TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Thời gian KC- HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế bố trí vốn NST đến hết năm 2023
|
Kế hoạch vốn năm 2024/vốn năm 2023 kéo
dài sang năm 2024 đã bố trí
|
Số vốn đề nghị bổ sung
|
Kế hoạch vốn năm 2024 sau khi điều chỉnh
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Quyết định đầu tư
|
Tổng số
|
Trong đó: NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
37.906.948
|
7.113.704
|
742.152
|
1.498.997
|
397.185
|
1.906.147
|
|
|
A
|
Kế hoạch đầu tư công năm 2024
|
|
|
|
37.172.500
|
6.415.378
|
128.763
|
1.497.737
|
360.999
|
1.868.701
|
|
|
I
|
Nguồn ngân sách tập trung
|
|
|
|
19.560.816
|
1.539.816
|
0
|
48.461
|
48.392
|
96.853
|
|
|
I.1
|
Đối ứng ngân sách địa phương thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường bộ
cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương theo phương thức đối tác công tư (giai đoạn 1)
|
Các huyện
|
|
|
19.521.000
|
1.500.000
|
|
32.915
|
41.792
|
74.707
|
|
KH năm 2024 đã bố trí: 937.815 trđ (nguồn
NSTT 32.915 trđ, nguồn SDĐ: 165.000 trđ, nguồn XSKT 739.900 trđ)
|
I.2
|
Các dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
39.816
|
39.816
|
|
15.546
|
6.600
|
22.146
|
|
|
|
Nâng
cấp, mở rộng đường Lê Hồng Phong, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
2023- 2025
|
2150/QĐ-UBND ngày 03/11/2023
|
39.816
|
39.816
|
|
15.546
|
6.600
|
22.146
|
Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ - UBND thành phố Đà
Lạt
|
|
II
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
17.530.934
|
4.794.812
|
66.053
|
709.376
|
90.598
|
799.974
|
|
|
II.1
|
Đối ứng ngân sách địa phương cho dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc
Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) theo phương thức PPP
|
Các huyện
|
|
|
17.200.000
|
4.500.000
|
66.053
|
664.376
|
24.965
|
689.341
|
|
|
II.2
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
45.000
|
8.878
|
0
|
|
5.011
|
5.011
|
|
|
|
Kè
chống sạt lở suối Phước Thành khu vực huyện Lạc Dương (giai đoạn 1)
|
Lạc Dương
|
2021- 2024
|
1978/QĐ-UBND ngày 30/7/2021
|
45.000
|
8.878
|
|
|
5.011
|
5.011
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lạc Dương
|
|
II.3
|
Các dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
285.934
|
285.934
|
0
|
45.000
|
60.622
|
105.622
|
|
|
1
|
Xây
dựng đường từ trung tâm xã Tiên Hoàng đi hồ Đạ Sị, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
2024- 2026
|
1308/QĐ-UBND ngày 14/8/2024
|
28.000
|
28.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Cát
Tiên
|
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp Trụ sở Huyện ủy - Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân - Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
2024- 2025
|
1294/QĐ-UBND ngày 12/8/2024
|
14.056
|
14.056
|
|
|
5.000
|
5.000
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đam
Rông
|
|
3
|
Xây
dựng hệ thống điện chiếu sáng từ đoạn tránh quốc lộ 27 đến ngã ba Phi Nôm và
đoạn từ ngã ba Phi Nôm đến giáp huyện Đơn Dương
|
Đức Trọng
|
2024- 2025
|
1370/QĐ-UBND ngày 22/8/2024
|
12.887
|
12.887
|
|
|
3.600
|
3.600
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đức Trọng
|
|
4
|
Xây
dựng hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung làng Đại Dương, thôn Định An, xã
Hiệp An, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
2024- 2025
|
1301/QĐ-UBND ngày 13/8/2024
|
8.000
|
8.000
|
|
|
1.500
|
1.500
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đức Trọng
|
|
5
|
Thảm
nhựa các tuyến đường Nguyễn Đình Chiểu, Sương Nguyệt Ánh, Nguyễn Công Trứ,
Nguyễn Văn Trỗi, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
2024- 2025
|
73/QĐ-UBND ngày 10/01/2024
|
19.500
|
19.500
|
|
15.000
|
3.000
|
18.000
|
Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ - UBND thành phố Đà
Lạt
|
|
6
|
Thảm
nhựa đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
2024- 2025
|
74/QĐ-UBND ngày 10/01/2024
|
29.991
|
29.991
|
|
15.000
|
8.000
|
23.000
|
Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ - UBND thành phố Đà
Lạt
|
|
7
|
Nâng
cấp mở rộng đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
2023- 2026
|
62/QĐ-UBND ngày 09/01/2024
|
86.000
|
86.000
|
|
15.000
|
4.522
|
19.522
|
Ban QLDA ĐTXD - UBND thành phố Bảo Lộc
|
|
8
|
Xây
dựng nhà thiếu nhi huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
2024- 2027
|
1147/QĐ-UBND ngày 09/7/2024
|
45.000
|
45.000
|
|
|
15.000
|
15.000
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đơn
Dương
|
|
9
|
Cải
tạo, sửa chữa một số hạng mục Trụ sở Trường Cao đẳng Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
2024- 2026
|
1089/QĐ-UBND ngày 28/6/2024
|
42.500
|
42.500
|
|
|
10.000
|
10.000
|
Trường Cao đẳng Đà Lạt
|
|
III
|
Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
|
|
19.601.750
|
1.580.750
|
62.710
|
739.900
|
18.041
|
767.906
|
|
|
III.1
|
Đối ứng ngân sách địa phương thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường bộ
cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương theo phương thức đối tác công tư (giai đoạn 1)
|
|
|
|
19.521.000
|
1.500.000
|
|
739.900
|
12.909
|
752.809
|
|
KH năm 2024 đã bố trí: 937.815 trđ
(nguồn NSTT 32.915 trđ, nguồn SDĐ: 165.000 trđ, nguồn XSKT 739.900 trđ)
|
III.2
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
80.750
|
80.750
|
62.710
|
|
5.132
|
15.097
|
|
|
1
|
Đầu
tư cơ sở vật chất hệ thống trường lớp học trên địa bàn huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
2021- 2023
|
1774/QĐ-UBND ngày 09/7/2021
|
41.900
|
41.900
|
37.710
|
|
1.252
|
1.252
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lạc
Dương
|
|
2
|
Cải
tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
2022- 2025
|
983/QĐ-UBND ngày 03/6/2022
|
38.850
|
38.850
|
25.000
|
9.965
|
3.880
|
13.845
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
IV
|
Nguồn tăng thu xổ số kiến thiết năm 2023
|
|
|
|
19.521.000
|
1.500.000
|
|
|
203.968
|
203.968
|
|
|
|
Đối
ứng ngân sách địa phương thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Bảo
Lộc - Liên Khương theo phương thức đối tác công tư (giai đoạn 1)
|
Các huyện
|
|
|
19.521.000
|
1.500.000
|
|
|
203.968
|
203.968
|
|
KH năm 2024 đã bố trí: 937.815 trđ (nguồn
NSTT 32.915 trđ, nguồn SDĐ: 165.000 trđ, nguồn XSKT 739.900 trđ)
|
B
|
Kế hoạch đầu tư công năm 2023 được cho phép kéo dài thời gian thực hiện
và giải ngân sang năm 2024
|
|
|
|
734.448
|
698.326
|
613.389
|
1.260
|
36.186
|
37.446
|
|
|
I
|
Nguồn ngân sách tập trung
|
|
|
|
130.288
|
130.288
|
117.213
|
0
|
10.427
|
10.427
|
|
|
I.1
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
130.288
|
130.288
|
117.213
|
0
|
10.427
|
10.427
|
|
|
1
|
XD
vỉa hè, hệ thống chiếu sáng hai bên đường Quốc lộ 20 đoạn qua xã Lộc An, huyện
Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2021- 2023
|
291/QĐ-UBND 02/02/2021
|
33.288
|
33.288
|
29.913
|
|
2.303
|
2.303
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Bảo
Lâm
|
|
2
|
Hồ
chứa nước Đạ Nòng II, xã Đạ Tông
|
Đam Rông
|
2021- 2023
|
1296/QĐ-UBND ngày 19/05/2021
|
27.000
|
27.000
|
24.300
|
|
1.124
|
1.124
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đam
Rông
|
|
3
|
Đường
vành đai phía đông bắc thị trấn Di Linh
|
Di Linh
|
2019- 2022
|
2004/QĐ-UBND ngày 19/9/2019
|
70.000
|
70.000
|
63.000
|
|
7.000
|
7.000
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Di
Linh
|
|
II
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
33.288
|
33.288
|
29.913
|
|
194
|
194
|
|
|
II.1
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
33.288
|
33.288
|
29.913
|
|
194
|
194
|
|
|
|
XD
vỉa hè, hệ thống chiếu sáng hai bên đường Quốc lộ 20 đoạn qua xã Lộc An, huyện
Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
2021- 2023
|
291/QĐ-UBND 02/02/2021
|
33.288
|
33.288
|
29.913
|
|
194
|
194
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Bảo
Lâm
|
|
III
|
Nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
|
|
|
570.872
|
534.750
|
466.263
|
1.260
|
25.565
|
26.825
|
|
|
III.1
|
Bố trí cho các dự án quyết toán hoàn thành và các dự án không tiết kiệm
10% TMĐT theo Nghị quyết 70/NQ-CP ngày 03/8/2017 của Chính phủ
|
|
|
|
|
|
|
|
5.934
|
5.934
|
|
|
1
|
Trường
tiểu học Lộc Nam C
|
Bảo Lâm
|
|
|
|
|
|
|
455
|
455
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo - UBND huyện Bảo
Lâm
|
Quyết định phê duyệt quyết toán 1019/QĐ-UBND
ngày 11/7/2023 của UBND huyện Bảo Lâm
|
2
|
Xây
dựng Trường THCS Tân Văn, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
|
|
|
|
|
|
1.280
|
1.280
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lâm Hà
|
Quyết định phê duyệt quyết toán
1161/QĐ-UBND ngày 10/7/2024 của UBND tỉnh
|
3
|
Xây
dựng kè chống sạt lở bờ sông Đa Dâng tại khu vực các cơ quan hành chính xã Đạ
Đờn, huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
|
|
|
|
|
|
15
|
15
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lâm Hà
|
Quyết định phê duyệt quyết toán
1349/QĐ-UBND ngày 21/8/2024 của UBND tỉnh
|
4
|
Trường
Mẫu giáo Phú Sơn
|
Lâm Hà
|
|
|
|
|
|
|
465
|
465
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lâm Hà
|
Quyết định phê duyệt quyết toán
3057/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 của UBND huyện Lâm Hà
|
5
|
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
6
|
6
|
Ban QLDA ĐTXD công trình DD và CN tỉnh
|
Quyết định phê duyệt quyết toán
1084/QĐ-UBND ngày 27/6/2024 của UBND tỉnh
|
6
|
Xây
dựng phòng khám, điều trị cán bộ thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
214
|
214
|
Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng
|
Quyết định phê duyệt quyết toán
1160/QĐ-UBND ngày 10/7/2024 của UBND tỉnh
|
7
|
Xây
dựng khối phòng họp Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh
|
Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
2.754
|
2.754
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
Quyết định phê duyệt quyết toán
1481/QĐ-UBND ngày 18/9/2024 của UBND tỉnh
|
8
|
Xây
dựng cơ sở làm việc cho lực lượng Công an xã (giai đoạn 1, đợt 1)
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
113
|
113
|
Công an tỉnh
|
Quyết định phê duyệt quyết toán
1179/QĐ-UBND ngày 16/7/2024 của UBND tỉnh
|
9
|
Xây
dựng nhà tập luyện võ thuật và tập bắn Công an tỉnh
|
Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
135
|
135
|
Công an tỉnh
|
Quyết định phê duyệt quyết toán
1379/QĐ-UBND ngày 24/8/2024 của UBND tỉnh
|
10
|
Xây
dựng đường từ Quốc lộ 20 vào Trung tâm xã Lộc Thành, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
|
|
|
|
|
|
299
|
299
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Bảo
Lâm
|
Quyết định phê duyệt quyết toán
1114/QĐ-UBND ngày 04/7/2024 của UBND tỉnh
|
11
|
Nâng
cấp, kiên cố hóa hệ thống thủy lợi Tuyền Lâm - Định An - Quảng Hiệp
|
Đức Trọng
|
|
|
|
|
|
|
36
|
36
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Quyết định phê duyệt quyết toán
1115/QĐ-UBND ngày 04/7/2024 của UBND tỉnh
|
12
|
Nâng
cấp một số tuyến đường trên địa bàn huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
|
|
|
|
|
|
34
|
34
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lạc
Dương
|
Quyết định phê duyệt quyết toán
1260/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh
|
13
|
Xây
dựng đường liên xã từ thôn Đà RGiềng, xã Đà Loan đi thôn Tà Nhiên, xã Tà Năng
|
Đức Trọng
|
|
|
|
|
|
|
71
|
71
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đức Trọng
|
Quyết định phê duyệt quyết toán
1350/QĐ-UBND ngày 21/8/2024 của UBND tỉnh
|
14
|
Xây
dựng vỉa hè, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng đường Quốc lộ 27 đoạn từ
Km159+100 đến Km170+500
|
Đức Trọng
|
|
|
|
|
|
|
44
|
44
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Đức Trọng
|
Quyết định phê duyệt quyết toán
1491/QĐ-UBND ngày 19/9/2024 của UBND tỉnh
|
15
|
Xây
dựng bãi đậu xe Trung tâm Hành chính tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
|
13
|
13
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Quyết định phê duyệt quyết toán
1351/QĐ-UBND ngày 21/8/2024 của UBND tỉnh
|
III.2
|
Các dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
570.872
|
534.750
|
466.263
|
1.260
|
19.631
|
20.891
|
|
|
1
|
Cơ
sở hạ tầng khu thể thao thuộc khu Trung tâm Văn hóa Thể thao tỉnh
|
Đà Lạt
|
|
2194/QĐ-UBND ngày 30/10/2013; 399/QĐ-UBND
ngày 27/02/2018; 1820/QĐ-UBND ngày 27/8/2019, 157/QĐ-UBND ngày 20/01/2021,
62/QĐ-UBND ngày 10/01/2023
|
286.488
|
286.488
|
262.011
|
|
7.653
|
7.653
|
Ban QLDA ĐTXD công trình DD và CN tỉnh
|
|
2
|
Kè
chống sạt lở suối Phước Thành khu vực huyện Lạc Dương (giai đoạn 1)
|
Lạc Dương
|
2021- 2024
|
1978/QĐ-UBND ngày 30/7/2021
|
45.000
|
8.878
|
|
|
3.867
|
3.867
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Lạc
Dương
|
|
3
|
Nâng
cấp đường Đankia và cầu Phước Thành, phường 7, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
2019- 2023
|
2213/QĐ-UBND ngày 27/3/2019
|
207.610
|
207.610
|
186.752
|
|
3.611
|
3.611
|
Ban QLDA ĐTXD và PTQĐ - UBND thành phố Đà
Lạt
|
|
4
|
Đường
tránh ngập Hồ thôn 9 xã Hòa Trung
|
Di Linh
|
2021- 2023
|
2590/QĐ-UBND ngày 22/10/2021, 870/QĐ-UBND
ngày 20/5/2024
|
31.774
|
31.774
|
17.500
|
1.260
|
4.500
|
5.760
|
Ban QLDA ĐTXD và CTCC - UBND huyện Di
Linh
|
|