|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1186/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
29/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1186/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
29 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DIỆN TÍCH, BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU HÀNG NĂM ĐƯỢC HỖ TRỢ
TIỀN SỬ DỤNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI GIAI ĐOẠN 2022-2025 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018
của Chính phủ Quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền
sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày 04/6/2021 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các xã khu vực III, khu vực II,
khu vực I thuộc vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày 20/7/2021
của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu hàng năm được
hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2022-2025
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 2843/TTr-SNNPTNT-TL ngày 19/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh diện
tích, biện pháp tưới, tiêu hàng năm được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi thuộc địa bàn các huyện miền núi, các xã miền núi thuộc huyện
đồng bằng và thị xã giai đoạn 2022- 2025 (chuyển từ vùng miền núi sang vùng
đồng bằng theo Quyết định số 861/QĐ-TTg ngày
04/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ) tại Điều 1 Quyết định số
1065/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh,
với tổng diện tích, biện pháp tưới, tiêu được điều chỉnh là 9.630,46 ha. Cụ thể:
1. Đối với diện tích tưới 8.369,23 ha lúa:
- Tưới chủ động bằng trọng lực: 6.570,70 ha.
- Tưới tạo nguồn bằng trọng lực: 1,78 ha.
- Tưới chủ động bằng động lực: 1.706,43 ha.
- Tưới tạo nguồn bằng động lực: 57,53 ha.
- Tưới chủ động bằng trọng lực kết hợp động lực:
32,80 ha.
2. Đối với diện tích tưới 1.261,23 ha rau, màu, cây
công nghiệp ngắn ngày (cây CNNN):
- Tưới chủ động bằng trọng lực: 475,16 ha.
- Tưới tạo nguồn bằng trọng lực: 21,0 ha.
- Tưới chủ động bằng động lực: 392,79 ha.
- Tưới tạo nguồn bằng động lực: 351,28 ha.
- Tưới chủ động bằng trọng lực kết hợp động lực:
21,0 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục 01 kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh diện
tích, biện pháp tưới, tiêu được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích
thủy lợi năm 2023 của một số địa phương, đơn vị, cụ thể:
1. Diện tích điều chỉnh giảm năm 2023 (so với diện
tích được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày
20/7/2021) là 58,62 ha. Trong đó:
a) Địa bàn huyện miền núi, các xã miền núi thuộc
huyện đồng bằng tăng 46,90 ha.
b) Địa bàn các huyện còn lại (trừ các huyện miền
núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng), thị xã Đức Phổ và thành phố Quảng
Ngãi giảm 105,52 ha.
2. Về biện pháp tưới, tiêu:
a) Địa bàn huyện miền núi, các xã miền núi thuộc
huyện đồng bằng: Diện tích trồng lúa tưới chủ động bằng trọng lực điều chỉnh
tăng 46,90 ha.
b) Địa bàn các huyện còn lại (trừ các huyện miền
núi, các xã miền núi thuộc huyện đồng bằng), thị xã Đức Phổ và thành phố Quảng
Ngãi:
b1) Diện tích trồng lúa điều chỉnh giảm 70,93 ha, cụ
thể:
- Tưới chủ động bằng trọng lực điều chỉnh giảm
10,78 ha.
- Tưới chủ động 1 phần bằng trọng lực điều chỉnh
tăng 0,1 ha.
- Tưới tạo nguồn bằng trọng lực điều chỉnh giảm
127,26 ha.
- Tưới chủ động bằng động lực điều chỉnh tăng 4,07
ha.
- Tưới tạo nguồn bằng động lực điều chỉnh giảm
46,02 ha.
- Tưới chủ động bằng động lực 2 cấp điều chỉnh tăng
99,28 ha.
- Tưới tạo nguồn bằng động lực 2 cấp điều chỉnh
tăng 9,68 ha.
b2) Diện tích trồng rau, màu, cây CNNN điều chỉnh
giảm 34,59 ha, cụ thể:
- Tưới chủ động bằng trọng lực điều chỉnh tăng
70,93 ha.
- Tưới tạo nguồn bằng trọng lực điều chỉnh tăng
14,35 ha.
- Tưới chủ động bằng động lực điều chỉnh tăng
136,75 ha.
- Tưới tạo nguồn bằng động lực điều chỉnh giảm
259,64 ha.
- Tưới chủ động bằng động lực 2 cấp điều chỉnh tăng
3,02 ha.
(Chi tiết tại Phụ
lục 02 kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Diện tích, biện pháp tưới, tiêu được điều chỉnh
tại Điều 1 Quyết định này và diện tích, biện pháp tưới, tiêu đã được Chủ tịch
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 là căn cứ để
nghiệm thu, thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích
thủy lợi năm 2022 của các địa phương, đơn vị.
2. Diện tích, biện pháp tưới, tiêu được điều chỉnh
tại Quyết định này và diện tích, biện pháp tưới, tiêu đã được Chủ tịch UBND tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 1065/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 là căn cứ để xây dựng dự
toán, nghiệm thu, thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ sử dụng sản phẩm, dịch vụ
công ích thủy lợi hằng năm trong giai đoạn 2023 - 2025 cho các địa phương, đơn
vị quản lý, khai thác công trình thủy lợi.
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số
1065/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh không điều chỉnh tại Quyết định
này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế
hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Giám đốc Công ty TNHH
MTV Khai thác công trình thủy lợi Quảng Ngãi; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Thủ trưởng các tổ chức thủy lợi cơ sở và Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Các Bộ: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục Thủy lợi;
- Chi cục Thủy lợi tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTTH, CB-TH;
- Lưu: VT, KTN(tnh166).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
PHỤ LỤC 01:
TỔNG HỢP PHẦN DIỆN TÍCH, BIỆN PHÁP TƯỚI TIÊU THAY ĐỔI TỪ
VÙNG MIỀN NÚI SANG VÙNG ĐỒNG BẰNG THEO QUY ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ TẠI QUYẾT
ĐỊNH SỐ 861/QĐ-TTG NGÀY 04/6/2021
(Kèm theo Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên cơ quan,
đơn vị quản lý, khai thác công trình
|
Tổng diện tích
được hỗ trợ tiền sử dụng SP, DV công ích thủy lợi (ha)
|
DIỆN TÍCH TƯỚI
LÚA (ha)
|
DIỆN TÍCH TƯỚI
RAU MÀU, CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY,... (ha)
|
Tổng diện tích
tưới lúa (ha)
|
Tưới, tiêu bằng
trọng lực
|
Tưới, tiêu bằng
động lực
|
Tưới, tiêu bằng
trọng lực kết hợp động lực
|
Tổng diện tích tưới
rau màu, cây CNNN (ha)
|
Tưới, tiêu bằng
trọng lực
|
Tưới, tiêu bằng
động lực
|
Tưới, tiêu bằng
trọng lực kết hợp động lực
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Tạo nguồn
|
1
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi
Quảng Ngãi
|
4.496,83
|
4.277,01
|
3.485,51
|
|
1,78
|
738,24
|
51,48
|
|
|
219,82
|
70,88
|
|
148,94
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
2.109,93
|
2.003,91
|
1.649,05
|
|
0,89
|
328,23
|
25,74
|
|
|
106,02
|
31,55
|
|
74,47
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
2.386,91
|
2.273,11
|
1.836,47
|
|
0,89
|
410,01
|
25,74
|
|
|
113,80
|
39,33
|
|
74,47
|
|
|
|
2
|
Huyện Bình Sơn
|
289,76
|
268,76
|
268,76
|
|
|
|
|
|
|
21,00
|
|
21,00
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
144,88
|
134,38
|
134,38
|
|
|
|
|
|
|
10,50
|
|
10,50
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
144,88
|
134,38
|
134,38
|
|
|
|
|
|
|
10,50
|
|
10,50
|
|
|
|
|
3
|
Huyện Sơn Tịnh
|
353,50
|
353,50
|
353,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
176,75
|
176,75
|
176,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
176,75
|
176,75
|
176,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Huyện Nghĩa Hành
|
2.113,42
|
1.768,28
|
767,29
|
|
|
968,19
|
|
32,80
|
|
345,15
|
80,30
|
|
243,85
|
|
21,00
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
1.022,53
|
894,58
|
402,29
|
|
|
475,89
|
|
16,40
|
|
127,95
|
44,30
|
|
62,65
|
|
21,00
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
1.090,89
|
873,69
|
365,00
|
|
|
492,29
|
|
16,40
|
|
217,20
|
36,00
|
|
181,20
|
|
|
|
5
|
Huyện Mộ Đức
|
870,37
|
515,81
|
515,81
|
|
|
|
|
|
|
354,56
|
262,92
|
|
|
91,64
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
470,45
|
274,16
|
274,16
|
|
|
|
|
|
|
196,29
|
165,53
|
|
|
30,76
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
399,92
|
241,65
|
241,65
|
|
|
|
|
|
|
158,27
|
97,39
|
|
|
60,88
|
|
|
6
|
Thị xã Đức Phổ
|
811,40
|
551,76
|
545,71
|
|
|
|
6,05
|
|
|
259,64
|
|
|
|
259,64
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
442,49
|
371,75
|
371,75
|
|
|
|
|
|
|
70,74
|
|
|
|
70,74
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
368,91
|
180,01
|
173,96
|
|
|
|
6,05
|
|
|
188,90
|
|
|
|
188,90
|
|
|
7
|
Huyện Ba Tơ
|
88,32
|
88,32
|
88,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
46,98
|
46,98
|
46,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
41,34
|
41,34
|
41,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Huyện Trà Bồng
|
606,86
|
545,80
|
545,80
|
|
|
|
|
|
|
61,06
|
61,06
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
303,43
|
272,90
|
272,90
|
|
|
|
|
|
|
30,53
|
30,53
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
303,43
|
272,90
|
272,90
|
|
|
|
|
|
|
30,53
|
30,53
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
9.630,46
|
8.369,23
|
6.570,70
|
|
1,78
|
1.706,43
|
57,53
|
32,80
|
|
1.261,23
|
475,16
|
21,00
|
392,79
|
351,28
|
21,00
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
4.717,44
|
4.175,41
|
3.328,25
|
|
0,89
|
804,12
|
25,74
|
16,40
|
|
542,03
|
271,91
|
10,50
|
137,12
|
101,50
|
21,00
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
4.913,02
|
4.193,83
|
3.242,45
|
|
0,89
|
902,30
|
31,79
|
16,40
|
|
719,20
|
203,25
|
10,50
|
255,67
|
249,78
|
0,00
|
|
PHỤ LỤC 02:
TỔNG HỢP PHẦN DIỆN TÍCH, BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU BIẾN ĐỘNG
(TĂNG, GIẢM) CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG, ĐƠN VỊ TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên cơ quan,
đơn vị quản lý, khai thác công trình
|
Tổng diện tích được
hỗ trợ tiền sử dụng SP, DV công ích thủy lợi (ha)
|
DIỆN TÍCH TƯỚI
LÚA (ha)
|
DIỆN TÍCH TƯỚI
RAU MÀU, CÂY CÔNG NGHIỆP NGẮN NGÀY,... (ha)
|
Tổng diện tích
tưới lúa (ha)
|
Tưới, tiêu bằng
trọng lực
|
Tưới, tiêu bằng
động lực
|
Tưới, tiêu bằng
động lực 2 cấp
|
Tổng diện tích
tưới rau màu, cây CNNN (ha)
|
Tưới, tiêu bằng
trọng lực
|
Tưới, tiêu bằng
động lực
|
Tưới, tiêu bằng
động lực 2 cấp
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Tạo nguồn
|
I
|
VÙNG MIỀN NÚI
|
46,90
|
46,90
|
46,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
25,00
|
25,00
|
25,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
21,90
|
21,90
|
21,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Huyện Sơn Hà
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phần diện tích tăng
|
46,90
|
46,90
|
46,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
25,00
|
25,00
|
25,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
21,90
|
21,90
|
21,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Phần diện tích giảm
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (a-b)
|
46,90
|
46,90
|
46,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
25,00
|
25,00
|
25,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
21,90
|
21,90
|
21,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
VÙNG ĐỒNG BẰNG
|
-105,52
|
-70,93
|
-10,78
|
0,10
|
-127,26
|
4,07
|
-46,02
|
99,28
|
9,68
|
-34,59
|
70,93
|
14,35
|
136,75
|
-259,64
|
3,02
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
-9,31
|
-35,59
|
70,44
|
0,10
|
-59,05
|
-78,55
|
-23,01
|
49,64
|
4,84
|
26,27
|
21,11
|
1,76
|
72,63
|
-70,74
|
1,51
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
-96,21
|
-35,34
|
-81,22
|
|
-68,21
|
82,62
|
-23,01
|
49,64
|
4,84
|
-60,87
|
49,82
|
12,59
|
64,11
|
-188,90
|
1,51
|
|
1
|
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi
Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phần diện tích tăng
|
610,58
|
532,14
|
58,56
|
|
|
364,62
|
|
99,28
|
9,68
|
78,44
|
21,24
|
3,72
|
50,46
|
|
3,02
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
322,31
|
283,09
|
46,30
|
|
|
182,31
|
|
49,64
|
4,84
|
39,22
|
10,62
|
1,86
|
25,23
|
|
1,51
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
288,27
|
249,05
|
12,26
|
|
|
182,31
|
|
49,64
|
4,84
|
39,22
|
10,62
|
1,86
|
25,23
|
|
1,51
|
|
b
|
Phần diện tích giảm
|
171,48
|
171,48
|
|
|
127,26
|
|
44,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
81,16
|
81,16
|
|
|
59,05
|
|
22,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
90,32
|
90,32
|
|
|
68,21
|
|
22,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (a-b)
|
439,10
|
360,66
|
58,56
|
|
-127,26
|
364,62
|
-44,22
|
99,28
|
9,68
|
78,44
|
21,24
|
3,72
|
50,46
|
|
3,02
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
241,15
|
201,93
|
46,30
|
|
-59,05
|
182,31
|
-22,11
|
49,64
|
4,84
|
39,22
|
10,62
|
1,86
|
25,23
|
|
1,51
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
197,95
|
158,73
|
12,26
|
|
-68,21
|
182,31
|
-22,11
|
49,64
|
4,84
|
39,22
|
10,62
|
1,86
|
25,23
|
|
1,51
|
|
2
|
Huyện Bình Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phần diện tích tăng
|
115,37
|
54,95
|
54,85
|
0,10
|
|
|
|
|
|
60,42
|
49,69
|
10,73
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
65,44
|
54,95
|
54,85
|
0,10
|
|
|
|
|
|
10,49
|
10,49
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
49,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49,93
|
39,20
|
10,73
|
|
|
|
|
b
|
Phần diện tích giảm
|
469,79
|
434,87
|
55,25
|
|
|
377,82
|
1,80
|
|
|
34,92
|
|
0,10
|
34,82
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
268,07
|
244,63
|
|
|
|
243,73
|
0,90
|
|
|
23,44
|
|
0,10
|
23,34
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
201,72
|
190,24
|
55,25
|
|
|
134,09
|
0,90
|
|
|
11,48
|
|
|
11,48
|
|
|
|
|
Tổng cộng (a-b)
|
-354,42
|
-379,92
|
-0,40
|
0,10
|
|
-377,82
|
-1,80
|
|
|
25,50
|
49,69
|
10,63
|
-34,82
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
-202,63
|
-189,68
|
54,85
|
0,10
|
|
-243,73
|
-0,90
|
|
|
-12,95
|
10,49
|
-0,10
|
-23,34
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
-151,79
|
-190,24
|
-55,25
|
|
|
-134,09
|
-0,90
|
|
|
38,45
|
39,20
|
10,73
|
-11,48
|
|
|
|
3
|
Huyện Nghĩa Hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phần diện tích tăng
|
3,27
|
3,27
|
3,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
1,23
|
1,23
|
1,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
2,04
|
2,04
|
2,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Phần diện tích giảm
|
155,73
|
17,20
|
0,00
|
|
|
17,20
|
|
|
|
138,54
|
|
|
138,54
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
8,60
|
8,60
|
|
|
|
8,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
147,13
|
8,60
|
|
|
|
8,60
|
|
|
|
138,54
|
|
|
138,54
|
|
|
|
|
Tổng cộng (a-b)
|
-152,47
|
-13,93
|
3,27
|
|
|
-17,20
|
|
|
|
-138,54
|
|
|
-138,54
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
-7,37
|
-7,37
|
1,23
|
|
|
-8,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
-145,10
|
-6,56
|
2,04
|
|
|
-8,60
|
|
|
|
-138,54
|
|
|
-138,54
|
|
|
|
4
|
Thị xã Đức Phổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phần diện tích tăng
|
302,64
|
43,00
|
|
|
|
43,00
|
|
|
|
259,64
|
|
|
259,64
|
0,00
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
70,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70,74
|
|
|
70,74
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
231,90
|
43,00
|
|
|
|
43,00
|
|
|
|
188,90
|
|
|
188,90
|
|
|
|
b
|
Phần diện tích giảm
|
339,12
|
79,48
|
70,95
|
|
|
8,53
|
|
|
|
259,64
|
|
|
0,00
|
259,64
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
110,58
|
39,84
|
31,31
|
|
|
8,53
|
|
|
|
70,74
|
|
|
|
70,74
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
228,54
|
39,64
|
39,64
|
|
|
|
|
|
|
188,90
|
|
|
|
188,90
|
|
|
|
Tổng cộng (a-b)
|
-36,48
|
-36,48
|
-70,95
|
|
|
34,47
|
|
|
|
0,00
|
|
|
259,64
|
-259,64
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
-39,84
|
-39,84
|
-31,31
|
|
|
-8,53
|
|
|
|
0,00
|
|
|
70,74
|
-70,74
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
3,36
|
3,36
|
-39,64
|
|
|
43,00
|
|
|
|
0,00
|
|
|
188,90
|
-188,90
|
|
|
5
|
Huyện Trà Bồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Phần diện tích tăng
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Phần diện tích giảm
|
1,26
|
1,26
|
1,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
0,63
|
0,63
|
0,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
0,63
|
0,63
|
0,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (a-b)
|
-1,26
|
-1,26
|
-1,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Đông Xuân
|
-0,63
|
-0,63
|
-0,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vụ Hè Thu
|
-0,63
|
-0,63
|
-0,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Phần diện tích, biện pháp tưới tiêu biến động (tăng, giảm) nêu trên là so với
diện tích, biện pháp tưới, tiêu đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
1065/QĐ-UBND ngày 20/7/2021.
Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2022 điều chỉnh diện tích, biện pháp tưới, tiêu hàng năm được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1186/QĐ-UBND ngày 29/08/2022 điều chỉnh diện tích, biện pháp tưới, tiêu hàng năm được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
56
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|