|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
60/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
17/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
60/2024/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
17 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI
KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18
tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Giá ngày 19
tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày
19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Chăn nuôi ngày
19 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày
15 tháng 11 năm 2017;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 313/TTr-SNN ngày 06 tháng 09 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật
nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định, cụ thể như sau:
1. Phụ lục số I. Đơn giá bồi
thường thiệt hại đối với cây hàng năm.
2. Phụ lục số II. Đơn giá bồi
thường thiệt hại đối với cây lâu năm.
3. Phụ lục số III. Đơn giá bồi
thường thiệt hại đối với cây lấy gỗ, cây lấy củi.
4. Phụ lục số IV. Đơn giá bồi
thường thiệt hại đối với cây cảnh quan, cây trang trí.
5. Phụ lục số V. Đơn giá bồi
thường thiệt hại đối với vật nuôi là thủy sản hoặc vật nuôi khác.
6. Phụ lục số VI. Hướng dẫn một
số vấn đề trong công tác bồi thường thiệt hại về cây trồng.
(Có
phụ lục I, II, III, IV, V, VI kèm theo)
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2024 và thay thế Quyết
định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban
hành đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về cây cối, hoa màu khi Nhà nước thu
hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Quyết định này không áp dụng đối
với các phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt trước khi quyết định này có hiệu lực thi hành. Riêng một số dự án thực
hiện bồi thường dở dang áp dụng theo các quyết định và văn bản riêng lẻ đã được
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt và chấp thuận thì tiếp tục thực hiện theo các
quy định văn bản đã có.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
PHỤ LỤC I
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI CÂY HÀNG NĂM
(Kèm theo Quyết định số: 60/2024/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Định)
TT
|
Danh mục cây
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
I
|
CÂY LƯƠNG THỰC VÀ CÂY CÓ
TINH BỘT
|
|
|
1
|
Lúa
|
đồng/m2
|
6.000
|
2
|
Bắp (ngô)
|
đồng/m2
|
4.700
|
3
|
Sắn (mì)
|
đồng/m2
|
5.800
|
4
|
Khoai lang, củ mỡ, củ từ, củ
môn, mình tinh, chuối nước và các củ có chất tinh bột khác
|
đồng/m2
|
5.300
|
5
|
Sắn dây
|
đồng/bụi
|
79.400
|
II
|
CÁC LOẠI NGŨ CỐC
|
|
|
1
|
Lạc (đậu phụng)
|
đồng/m2
|
10.100
|
2
|
Đậu nành (đậu tương), đậu
trắng
|
đồng/m2
|
4.800
|
3
|
Đậu xanh, đậu đen, đậu đỏ và
các loại đậu khác tương đương
|
đồng/m2
|
4.400
|
4
|
Mè (vừng)
|
đồng/m2
|
5.300
|
III
|
CÁC LOẠI NÔNG SẢN KHÁC
|
|
|
1
|
Mía đường
|
đồng/m2
|
|
|
Mía tơ
|
đồng/m2
|
7.500
|
|
Mía lưu gốc
|
đồng/m2
|
5.400
|
2
|
Cây cói
|
đồng/m2
|
8.100
|
3
|
Cỏ voi và các loại cỏ khác trồng
làm thức ăn chăn nuôi
|
đồng/m2
|
13.600
|
4
|
Thuốc lá
|
đồng/m2
|
3.700
|
5
|
Gừng, nghệ
|
đồng/m2
|
7.400
|
6
|
Thơm (dứa)
|
đồng/bụi
|
18.100
|
7
|
Cây bông vải, cây dâu tằm
|
đồng/m2
|
5.700
|
IV
|
CÁC LOẠI RAU, QUẢ
|
|
|
1
|
Rau lấy lá các loại (rau muống,
cải các loại, mồng tơi, rau ngót, rau dền, xà lách, rau đay, rau khoai lang,
...)
|
đồng/m2
|
13.300
|
2
|
Rau cần nước, bạc hà (dọc
mùng), môn lá
|
đồng/m2
|
9.100
|
3
|
Ngò tàu, rau răm, rau thơm,
húng quế, húng dũi, tía tô, ngò (rau mùi), thì là (bông sàng), diếp cá
|
đồng/m2
|
10.100
|
4
|
Rau bắp cải, rau cải củ, cà rốt,
súp lơ (bông cải)
|
đồng/m2
|
13.100
|
5
|
Hành, kiệu, tỏi, hẹ, củ nén
|
đồng/m3
|
19.700
|
6
|
Cây ớt
|
đồng/m2
|
20.200
|
7
|
Dưa leo, đậu côve, đậu đũa, đậu
ngự, đậu ván, đậu rồng
|
đồng/m2
|
14.700
|
8
|
Mướp đắng (khổ qua)
|
đồng/m2
|
17.600
|
9
|
Cà các loại: cà chua, cà
pháo, cà xanh, cà tím (cà dái dê), đậu bắp
|
đồng/m2
|
13.700
|
10
|
Bí, mướp, bầu, su su, hoa
thiên lý
|
đồng/m2
|
11.600
|
11
|
Dưa hấu, dưa lưới
|
đồng/m2
|
17.100
|
12
|
Dưa khác (dưa lê, dưa hồng,
dưa gang, …)
|
đồng/m2
|
10.200
|
13
|
Sắn nước (củ đậu)
|
đồng/m2
|
5.700
|
14
|
Dứa nếp, lá lốt, lá gai, ngổ
|
đồng/m2
|
5.700
|
15
|
Cây sả, riềng
|
đồng/bụi
|
11.300
|
16
|
Cây thuốc nam các loại, trinh
nữ hoàng cung, Nha đam, Đậu săng, Dây bát, Ngũ trảo,...
|
đồng/m2
|
6.800
|
17
|
Cây Đại tướng quân
|
đồng/cây
|
6.800
|
18
|
Đối với các loại cây rau,
màu, nông sản khác trồng xen với các loại cây ngắn ngày thì ngoài đơn giá bồi
thường cho cây trồng chính, mức giá bồi thường cho các cây trồng xen bằng 50%
so với đơn giá rau, màu, nông sản cùng loại.
|
V
|
CÁC LOẠI HOA
|
|
|
1
|
Hoa sen, hoa súng
|
đồng/m2
|
12.500
|
2
|
Hoa cúc các loại, thược dược,
vạn thọ, mào gà, nút áo và các loại hoa tương đương trồng để bán hàng tháng
|
đồng/m2
|
11.000
|
3
|
Hoa hồng (hỗ trợ bứng gốc)
|
đồng/cây
|
5.700
|
4
|
Huệ, lay ơn
|
đồng/m2
|
13.000
|
5
|
Chuối vàng (chuối cảnh), chuối
quạt, cây thần tài, cây trường sinh, thủy trúc
|
đồng/bụi
|
9.100
|
6
|
Cây mai (hoa mai xuân), cây
sơn trà, cây bạch mai, đào cảnh, cây mai tứ quý, mai chiếu thủy,... trồng dưới
đất (bồi thường chi phí di chuyển và thiệt hại thực tế)
|
-
|
Cây mới trồng dưới 1 năm cao
≤ 30 cm (5 cây/m2)
|
đồng/cây
|
5.700
|
-
|
Cây trồng trên 1 năm, có đường
kính gốc < 2 cm
|
đồng/cây
|
28.400
|
-
|
Cây có đường kính gốc từ ≥ 2
cm đến < 3 cm
|
đồng/cây
|
107.800
|
-
|
Cây có đường kính gốc từ ≥ 3
cm đến < 8 cm
|
đồng/cây
|
226.800
|
-
|
Cây có đường kính gốc từ ≥ 8
cm đến < 12 cm
|
đồng/cây
|
340.200
|
-
|
Cây có đường kính gốc ≥ 12 cm
|
đồng/cây
|
816.500
|
7
|
Trường hợp các loại cây từ mục
1 đến mục 6 trồng trong chậu có thể di chuyển được thì hỗ trợ công di chuyển
|
-
|
Đối với các loại chậu tròn
|
|
|
|
+ Chậu có đường kính <
30 cm hoặc tương đương
|
đồng/chậu
|
11.300
|
|
+ Chậu có đường kính ≥ 30
cm đến < 50 cm hoặc tương đương
|
đồng/chậu
|
34.000
|
|
+ Chậu có đường kính ≥ 50
cm đến < 100 cm hoặc tương đương
|
đồng/chậu
|
68.000
|
|
+ Chậu có đường kính ≥ 100
cm hoặc tương đương
|
đồng/chậu
|
226.800
|
-
|
Đối với các loại chậu hình chữ
nhật
|
|
|
|
+ Chậu có kích thước từ
0,8 m x 1 m đến 1 m x 1,2 m
|
đồng/chậu
|
340.200
|
|
+ Chậu có kích thước từ
1,2 m x 2 m đến 1,2 m x 2,4 m
|
đồng/chậu
|
567.000
|
|
Đối với các trường hợp bị giải
tỏa lùi hoặc giải tỏa một phần thì việc di dời các chậu cây cảnh chỉ trong phạm
vi khuôn viên nơi ở thì được hỗ trợ bằng 50% mức hỗ trợ di chuyển tại mục 7.
|
VI
|
HỖ TRỢ CHI PHÍ LÀM GIÀN ĐỐI
VỚI CÁC LOẠI CÂY LEO GIÀN
|
đồng/m2
|
10.800
|
VII
|
HỖ TRỢ KHÁC
|
|
|
|
Ruộng mới cày, bừa (Hỗ trợ
công cày, bừa)
|
đồng/m2
|
800
|
PHỤ LỤC II
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Quyết định số: 60/2024/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Định)
TT
|
Danh mục cây
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
1
|
Cây mít (mật độ trồng
400 cây/ha theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trung
ương)
|
|
|
-
|
Cây mới trồng < 01 năm
(cây từ hạt)
|
đồng/cây
|
27.000
|
-
|
Cây mới trồng < 01 năm
(cây ghép)
|
đồng/cây
|
54.000
|
-
|
Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao
thân cây < 1 m chưa có quả
|
đồng/cây
|
86.000
|
-
|
Cây trồng có chiều cao thân
cây từ ≥ 1 m chưa có quả
|
đồng/cây
|
162.000
|
-
|
Cây có quả đường kính gốc
< 15 cm
|
đồng/cây
|
270.000
|
-
|
Cây có quả tốt đường kính gốc
≥ 15cm đến < 30 cm
|
đồng/cây
|
540.000
|
-
|
Cây có quả thu hoạch tốt đường
kính gốc ≥ 30 cm
|
đồng/cây
|
1.026.000
|
-
|
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ
trợ công chặt)
|
đồng/cây
|
113.000
|
2
|
Cây xoài, nhãn (mật
độ trồng 400 cây/ha), chôm chôm (mật độ trồng 210 cây/ha theo
Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT
về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trung ương)
|
|
|
-
|
Cây mới trồng < 01 năm
(cây từ hạt)
|
đồng/cây
|
27.000
|
-
|
Cây mới trồng < 01 năm (cây
ghép)
|
đồng/cây
|
54.000
|
-
|
Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao
thân cây < 1 m chưa có quả
|
đồng/cây
|
97.000
|
-
|
Cây trồng có chiều cao thân
cây ≥ 1 m chưa có quả
|
đồng/cây
|
181.000
|
-
|
Cây có quả đường kính gốc
< 20 cm
|
đồng/cây
|
511.000
|
-
|
Cây có quả tốt đường kính gốc
≥ 20 cm đến < 45 cm
|
đồng/cây
|
874.000
|
-
|
Cây có quả thu hoạch tốt đường
kính gốc ≥ 45 cm
|
đồng/cây
|
1.497.000
|
-
|
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ
trợ công chặt)
|
đồng/cây
|
171.000
|
|
* Riêng xoài cát Hoà Lộc, đơn
giá bồi thường bằng 1,8 lần đơn giá bồi thường tương ứng với từng loại từ dấu
gạch (-) thứ 4 đến thứ 7 của mục 2
|
|
3
|
Cây dừa
|
|
|
3.1
|
Cây dừa các loại (trừ dừa
xiêm) (mật độ trồng 280 cây/ha theo Quyết định số 3013/QĐ-UBND
ngày 05/9/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ
trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018-2020 trên địa
bàn tỉnh Bình Định)
|
|
|
-
|
Cây mới trồng chưa có thân
cây
|
đồng/cây
|
65.000
|
-
|
Cây trồng có chiều cao thân
cây < 2 m chưa có quả
|
đồng/cây
|
162.000
|
-
|
Cây trồng có chiều cao thân
cây từ ≥ 2 m chưa có quả
|
đồng/cây
|
270.000
|
-
|
Cây phát triển bình thường có
quả lần đầu
|
đồng/cây
|
567.000
|
-
|
Cây có quả thu hoạch bình thường
|
đồng/cây
|
1.021.000
|
-
|
Cây có quả thu hoạch tốt >
50 quả 1 năm
|
đồng/cây
|
1.588.000
|
-
|
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ
trợ công chặt)
|
đồng/cây
|
204.000
|
3.2
|
Cây dừa xiêm (mật độ
trồng 280 cây/ha theo Quyết định số 3013/QĐ-UBND ngày 05/9/2018 của UBND
tỉnh về việc phê duyệt định mức kinh tế - kỹ thuật hỗ trợ phát triển sản xuất,
đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình thuộc Chương trình mục tiêu
quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2018- 2020 trên địa bàn tỉnh
Bình Định)
|
|
|
-
|
Cây mới trồng chưa có thân
cây
|
đồng/cây
|
92.000
|
-
|
Cây trồng có chiều cao thân
cây < 1 m chưa có quả
|
đồng/cây
|
270.000
|
-
|
Cây phát triển bình thường có
quả lần đầu
|
đồng/cây
|
648.000
|
-
|
Cây có quả thu hoạch bình thường
|
đồng/cây
|
1.361.000
|
-
|
Cây có quả thu hoạch tốt >
100 quả/năm
|
đồng/cây
|
2.041.000
|
-
|
Cây có quả kém, già cỗi
|
đồng/cây
|
227.000
|
4
|
Mãng cầu xiêm (Mãng cầu
gai) (mật độ trồng 200 cây/ha)
|
|
|
-
|
Cây mới trồng < 01 năm
(cây từ hạt)
|
đồng/cây
|
17.000
|
-
|
Cây mới trồng < 01 năm
(cây ghép)
|
đồng/cây
|
28.000
|
-
|
Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao
thân cây < 1 m chưa có quả
|
đồng/cây
|
59.000
|
-
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1
m chưa có quả
|
đồng/cây
|
92.000
|
-
|
Cây đã có quả
|
đồng/cây
|
216.000
|
-
|
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ
trợ công chặt)
|
đồng/cây
|
68.000
|
5
|
Vú sữa (mật độ trồng
100 cây/ha theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp
và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trung ương);
bơ (mật độ trồng 200 cây/ha theo Quyết định số 726/QĐ-BNN- KN ngày
24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ
thuật khuyến nông trung ương); me (mật độ trồng 156 cây/ha)
|
|
|
-
|
Cây mới trồng < 01 năm
(cây từ hạt)
|
đồng/cây
|
27.000
|
-
|
Cây mới trồng < 01 năm
(cây ghép)
|
đồng/cây
|
54.000
|
-
|
Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao
thân cây < 1 m chưa có quả
|
đồng/cây
|
76.000
|
-
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1
m chưa có quả
|
đồng/cây
|
130.000
|
-
|
Cây có quả đường kính gốc
< 20 cm
|
đồng/cây
|
243.000
|
-
|
Cây có quả tốt đường kính gốc
từ ≥ 20 cm đến < 40 cm
|
đồng/cây
|
437.000
|
-
|
Cây có quả đường kính gốc
> 40 cm
|
đồng/cây
|
664.000
|
-
|
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ
trợ công chặt)
|
đồng/cây
|
113.000
|
6
|
Thị, trâm, bứa, chay, tra (Cây
cách cây 10 m)
|
|
|
-
|
Cây mới trồng < 01 năm
|
đồng/cây
|
13.000
|
-
|
Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao
thân cây < 1 m chưa có quả
|
đồng/cây
|
17.000
|
-
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1
m chưa có quả
|
đồng/cây
|
51.000
|
-
|
Cây có quả, đường kính gốc
< 20 cm
|
đồng/cây
|
103.000
|
-
|
Cây có quả tốt, đường kính gốc
từ ≥ 20 cm đến < 40 cm
|
đồng/cây
|
187.000
|
-
|
Cây có quả, đường kính gốc ≥ 40
cm
|
đồng/cây
|
272.000
|
-
|
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ
trợ công chặt)
|
đồng/cây
|
68.000
|
7
|
Quýt, cam (mật độ
trồng 625 cây/ha theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trung
ương), bưởi (mật độ trồng 400 cây/ha theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN
ngày 24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế
kỹ thuật khuyến nông trung ương)
|
|
|
-
|
Cây mới trồng < 01 năm
(cây từ hạt)
|
đồng/cây
|
27.000
|
-
|
Cây mới trồng < 01 năm
(cây ghép)
|
đồng/cây
|
54.000
|
-
|
Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao
thân cây < 1 m chưa có quả
|
đồng/cây
|
97.000
|
-
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1
m chưa có quả
|
đồng/cây
|
162.000
|
-
|
Cây đã có quả
|
đồng/cây
|
432.000
|
-
|
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ
công chặt)
|
đồng/cây
|
57.000
|
8
|
Cây cốc, cốc núi, dâu (lấy
quả) (mật độ trồng 200 cây/ha)
|
|
|
-
|
Cây mới trồng dưới 01 năm
(cây từ hạt)
|
đồng/cây
|
13.000
|
-
|
Cây mới trồng dưới 01 năm
(cây ghép)
|
đồng/cây
|
28.000
|
-
|
Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao
thân cây < 2 m chưa có quả
|
đồng/cây
|
57.000
|
-
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 2
m chưa có quả
|
đồng/cây
|
91.000
|
-
|
Cây có quả, đường kính gốc
< 30 cm
|
đồng/cây
|
239.000
|
-
|
Cây có quả tốt, đường kính gốc
≥ 30 cm
|
đồng/cây
|
397.000
|
-
|
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ
trợ công chặt)
|
đồng/cây
|
57.000
|
9
|
Đào lộn hột (Điều) (mật
độ trồng 400 cây/ha theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông
trung ương)
|
|
|
-
|
Cây mới trồng < 01 năm
(cây từ hạt)
|
đồng/cây
|
17.000
|
-
|
Cây mới trồng < 01 năm
(cây ghép)
|
đồng/cây
|
35.000
|
-
|
Cây có chiều cao thân cây
< 2 m chưa có quả
|
đồng/cây
|
85.000
|
-
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 2
m chưa có quả
|
đồng/cây
|
125.000
|
-
|
Cây có quả, thu hoạch bình
thường
|
đồng/cây
|
284.000
|
-
|
Cây có quả, thu hoạch tốt
|
đồng/cây
|
363.000
|
-
|
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ
trợ công chặt)
|
đồng/cây
|
68.000
|
10
|
Bồ kết, canh ky na
|
|
|
-
|
Cây mới trồng dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
10.000
|
-
|
Cây trồng có chiều cao thân
cây < 1 m chưa có quả
|
đồng/cây
|
23.000
|
-
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1
m chưa có quả
|
đồng/cây
|
57.000
|
-
|
Cây đã có quả
|
đồng/cây
|
159.000
|
-
|
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ
trợ công chặt)
|
đồng/cây
|
57.000
|
11
|
Cây cao su (mật độ
trồng 500 cây/ha)
|
|
|
-
|
Cây mới trồng < 1 năm
|
đồng/cây
|
23.000
|
-
|
Cây trồng từ ≥ 1 năm đến <
3 năm
|
đồng/cây
|
68.000
|
-
|
Cây trồng từ ≥ 3 năm đến <
6 năm
|
đồng/cây
|
171.000
|
-
|
Cây trồng ≥ 6 năm
|
đồng/cây
|
284.000
|
-
|
Cây già cỗi (hỗ trợ công chặt)
|
đồng/cây
|
91.000
|
12
|
Cây quế (mật độ trồng
4.444 cây/ha theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trung
ương)
|
|
|
-
|
Cây mới trồng < 1 năm
|
đồng/cây
|
10.000
|
-
|
Cây trồng ≥ 1 năm, chưa thu
hoạch
|
đồng/cây
|
57.000
|
-
|
Cây đang thu hoạch, đường
kính gốc < 15 cm
|
đồng/cây
|
113.000
|
-
|
Cây đang thu hoạch, đường
kính gốc ≥ 15 cm
|
đồng/cây
|
148.000
|
-
|
Cây già cỗi (hỗ trợ công chặt)
|
đồng/cây
|
57.000
|
13
|
Cây cà phê, cây ca cao (mật
độ trồng 1.110 cây/ha theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022
của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến
nông trung ương)
|
|
|
-
|
Cây mới trồng < 1 năm
|
đồng/cây
|
23.000
|
-
|
Cây trồng ≥ 1 năm, chưa có quả
|
đồng/cây
|
91.000
|
-
|
Cây đang có quả
|
đồng/cây
|
171.000
|
-
|
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ
công chặt)
|
đồng/cây
|
57.000
|
14
|
Cây trôm (số lượng
833 cây/ha thực hiện theo Quyết định số 770/QĐ-KHLN-KH ngày 31/12/2018
của Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam )
|
|
|
-
|
Cây trồng ≤ 1 năm (cây giống)
|
đồng/cây
|
39.000
|
-
|
Cây trồng từ > 1 năm đến ≤
3 năm tuổi
|
đồng/cây
|
76.000
|
-
|
Cây trồng từ > 3 năm đến ≤
5 năm tuổi
|
đồng/cây
|
130.000
|
-
|
Cây trồng từ > 5 năm đến ≤
10 năm, cho mủ bình thường
|
đồng/cây
|
340.000
|
-
|
Cây trồng từ >10 năm đến ≤
15 năm, cho mủ tốt
|
đồng/cây
|
534.000
|
-
|
Cây trồng > 15 năm, già cỗi
(hỗ trợ công chặt)
|
đồng/cây
|
159.000
|
15
|
Cây chè
|
|
|
15.1
|
Trồng lẻ
|
|
|
-
|
Cây mới trồng < 01 năm
|
đồng/cây
|
11.000
|
-
|
Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao
thân cây > 0,5 m, chưa thu hoạch
|
đồng/cây
|
54.000
|
-
|
Cây đang thu hoạch
|
đồng/cây
|
119.000
|
-
|
Cây kém phát triển, già cỗi (
hỗ trợ công chặt)
|
đồng/cây
|
8.000
|
15.2
|
Trồng đại trà (mật
độ trồng 20.000 cây/ha theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày
24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ
thuật khuyến nông trung ương)
|
|
|
-
|
Cây trồng < 01 năm
|
đồng/m2
|
8.000
|
-
|
Cây trồng từ ≥ 01 năm, chưa
thu hoạch
|
đồng/m2
|
45.000
|
-
|
Cây đang thu hoạch
|
đồng/m2
|
113.000
|
-
|
Cây kém phát triển, già cỗi (
hỗ trợ công chặt)
|
đồng/m2
|
8.000
|
16
|
Lựu, mãng cầu (Na), Hồng
xiêm (Sabôchê), Mận (Roi), Mận lê (mật độ trồng 1.100 cây/ha
theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức đối với hoạt động khoa học và công
nghệ lĩnh vực trồng trọt)
|
|
|
-
|
Cây mới trồng < 01 năm
(cây từ hạt)
|
đồng/cây
|
22.000
|
-
|
Cây mới trồng < 01 năm
(cây ghép)
|
đồng/cây
|
38.000
|
-
|
Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao
thân cây < 1 m chưa có quả
|
đồng/cây
|
59.000
|
-
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1
m chưa có quả
|
đồng/cây
|
92.000
|
-
|
Cây có quả, đường kính gốc
< 10 cm
|
đồng/cây
|
173.000
|
-
|
Cây có quả, đường kính gốc ≥
10 cm
|
đồng/cây
|
227.000
|
-
|
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ
trợ công chặt)
|
đồng/cây
|
68.000
|
17
|
Cây bình bát, đào tiên (cây
cách cây 5 m)
|
|
|
-
|
Cây mới trồng dưới 01 năm
|
đồng/cây
|
13.000
|
-
|
Cây trồng ≥ 01 năm, chiều cao
thân cây < 1 m chưa có quả
|
đồng/cây
|
23.000
|
-
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1
m chưa có quả
|
đồng/cây
|
45.000
|
-
|
Cây đã có quả
|
đồng/cây
|
68.000
|
-
|
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ
trợ công chặt)
|
đồng/cây
|
57.000
|
18
|
Khế, chùm ruột, ôma, nhàu,
sung, chùm ngây, chồi mồi (mật độ trồng 450 cây/ha theo Quyết định số
2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban
hành định mức đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực trồng trọt)
|
|
|
-
|
Cây mới trồng < 01 năm
(cây từ hạt)
|
đồng/cây
|
13.000
|
-
|
Cây mới trồng < 01 năm
(cây ghép)
|
đồng/cây
|
23.000
|
-
|
Cây trồng ≥ 01 năm, chưa có
quả
|
đồng/cây
|
57.000
|
-
|
Cây đã có quả
|
đồng/cây
|
113.000
|
-
|
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ
trợ công chặt )
|
đồng/cây
|
57.000
|
19
|
Táo (mật độ trồng
450 cây/ha theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức đối với hoạt động khoa học
và công nghệ lĩnh vực trồng trọt), ổi (mật độ trồng 1.000
cây/ha theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức đối với hoạt động khoa học và công
nghệ lĩnh vực trồng trọt)
|
|
|
19.1
|
Táo thường, ổi thường
|
|
|
-
|
Cây mới trồng < 01 năm
|
đồng/cây
|
22.000
|
-
|
Cây trồng ≥ 1 năm chưa có quả
|
đồng/cây
|
54.000
|
-
|
Cây đã có quả
|
đồng/cây
|
162.000
|
-
|
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ
trợ công chặt)
|
đồng/cây
|
57.000
|
19.2
|
Táo cao sản, ổi ghép
|
|
|
-
|
Cây mới trồng < 01 năm
|
đồng/cây
|
43.000
|
-
|
Cây trồng ≥ 1 năm chưa có quả
|
đồng/cây
|
76.000
|
-
|
Cây đã có quả
|
đồng/cây
|
243.000
|
-
|
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ trợ
công chặt)
|
đồng/cây
|
57.000
|
20
|
Cây chanh (mật độ
trồng 1.250 cây/ha theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức đối với hoạt động khoa học và
công nghệ lĩnh vực trồng trọt)
|
|
|
-
|
Cây mới trồng < 01 năm
(cây từ hạt)
|
đồng/cây
|
13.000
|
-
|
Cây mới trồng < 01 năm
(cây ghép)
|
đồng/cây
|
35.000
|
-
|
Cây trồng ≥ 1 năm chưa có quả
|
đồng/cây
|
57.000
|
-
|
Cây đã có quả, tán rộng <
2 m
|
đồng/cây
|
159.000
|
-
|
Cây đã có quả, tán rộng ≥ 2 m
|
đồng/cây
|
295.000
|
-
|
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ
trợ công chặt)
|
đồng/cây
|
68.000
|
21
|
Cây chanh dây, cây đu đủ
dây, cây gấc (mật độ trồng 1.300 cây/ha theo Quyết định số 726/QĐ-
BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định
mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trung ương)
|
|
|
-
|
Cây mới trồng chưa leo giàn
|
đồng/cây
|
7.000
|
-
|
Đang leo giàn nhưng chưa có
trái
|
đồng/m2 giàn
|
12.000
|
-
|
Cây có trái đang thu hoạch tốt
|
đồng/m2 giàn
|
17.000
|
-
|
Cây tuy có trái nhưng đang
tàn
|
đồng/m2 giàn
|
7.000
|
22
|
Đu đủ (mật độ trồng
2.100 cây/ha theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức đối với hoạt động khoa học và công
nghệ lĩnh vực trồng trọt)
|
|
|
-
|
Cây mới trồng cao < 0,5 m
|
đồng/cây
|
11.000
|
-
|
Cây trồng cao ≥ 0,5 m chưa có
quả
|
đồng/cây
|
43.000
|
-
|
Cây đã có quả
|
đồng/cây
|
108.000
|
-
|
Cây có quả kém, già cỗi
|
đồng/cây
|
35.000
|
23
|
Chuối (mật độ trồng
1.750 cây/ha theo Quyết định số 2521/QĐ-BNN-KHCN ngày 07/6/2021 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức đối với hoạt động khoa học và
công nghệ lĩnh vực trồng trọt)mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trung ương)
|
|
|
-
|
Cây mới trồng chưa mọc cây
con (chưa thành bụi)
|
đồng/cây
|
7.000
|
-
|
Cây con còn chung trong bụi,
chiều cao thân cây < 0,8 m
|
đồng/cây
|
5.000
|
-
|
Cây chưa có buồng, chiều cao
thân cây ≥ 0,8 m đến <1,5 m
|
đồng/cây
|
17.000
|
-
|
Cây chưa có buồng, chiều cao
thân cây ≥ 1,5 m
|
đồng/cây
|
28.000
|
-
|
Cây đang có buồng
|
đồng/cây
|
68.000
|
24
|
Cây thanh long (mật
độ trồng 1.200 trụ/ha theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông
trung ương) Trụ bằng cây gỗ theo tiêu chuẩn hỗ trợ công di dời 25.000
đồng/trụ; trụ bê tông hỗ trợ di dời bằng 20% đơn giá bồi thường; trụ bằng
gạch, đá hoặc leo cây sống được đền bù 100% theo đơn giá bồi thường.
|
|
|
-
|
Cây mới trồng cao < 50 cm
|
đồng/cây
|
22.000
|
-
|
Cây trồng cao từ ≥ 50 cm đến
< 1 m, chưa có quả
|
đồng/cây
|
70.000
|
-
|
Cây trồng cao ≥ 1 m, chưa có
quả
|
đồng/cây
|
92.000
|
-
|
Cây đang có quả
|
đồng/cây
|
162.000
|
-
|
Cây già cỗi kém phát triển
|
đồng/cây
|
23.000
|
25
|
Cây tiêu (mật độ trồng
2.200 cây/ha theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trung
ương). Trụ bằng cây gỗ theo tiêu chuẩn hỗ trợ công di dời 25.000
đồng/trụ; trụ bê tông hỗ trợ di dời bằng 20% đơn giá bồi thường; trụ bằng
gạch, đá hoặc leo cây sống được đền bù 100% theo đơn giá bồi thường.
|
|
|
-
|
Cây mới trồng < 01 năm
|
đồng/trụ
|
23.000
|
-
|
Cây trồng ≥ 01 năm, chưa có
quả
|
đồng/trụ
|
91.000
|
-
|
Cây trồng đang thời kỳ thu quả
bói
|
đồng/trụ
|
171.000
|
-
|
Cây đang trong thời kỳ thu hoạch
|
đồng/trụ
|
340.000
|
-
|
Cây già cỗi kém phát triển
|
đồng/trụ
|
23.000
|
|
* Đơn giá trên áp dụng cho trụ
tiêu có số gốc ≤ 04 gốc, trường hợp trụ tiêu có số gốc ≥ 05 gốc thì từ gốc thứ
05 trở đi, mỗi gốc tăng thêm được bồi thường, hỗ trợ như sau:
|
|
|
|
+ Cây mới trồng < 01 năm
|
đồng/gốc
|
5.000
|
|
+ Cây trồng ≥ 01 năm, chưa có
quả
|
đồng/gốc
|
17.000
|
|
+ Cây trồng đang thời kỳ thu
quả bói
|
đồng/gốc
|
45.000
|
|
+ Cây đang trong thời kỳ thu
hoạch
|
đồng/gốc
|
68.000
|
|
+ Cây già cỗi kém phát triển
|
đồng/gốc
|
23.000
|
26
|
Cây trầu (gốc trầu): Trụ bằng
cây gỗ theo tiêu chuẩn hỗ trợ công di dời 25.000 đồng/trụ; trụ bê tông
hỗ trợ di dời bằng 20% đơn giá bồi thường; trụ bằng gạch, đá hoặc leo
cây sống được đền bù 100% theo đơn giá bồi thường
|
|
|
-
|
Cây con mới trồng
|
đồng/trụ
|
10.000
|
-
|
Cây trồng có chiều cao < 1
m
|
đồng/trụ
|
17.000
|
-
|
Cây trồng có chiều cao ≥ 1 m
|
đồng/trụ
|
68.000
|
-
|
Cây già cỗi, đang tàn
|
đồng/trụ
|
17.000
|
27
|
Cây cau ta (cau lấy quả)
|
|
|
-
|
Cây mới trồng cao < 0,5 m
|
đồng/cây
|
17.000
|
-
|
Cây trồng có thân cây cao ≥
0,5 m đến < 2 m, chưa có quả
|
đồng/cây
|
35.000
|
-
|
Cây trồng cao ≥ 2 m, chưa có
quả
|
đồng/cây
|
91.000
|
-
|
Cây đã có quả
|
đồng/cây
|
216.000
|
-
|
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ
trợ công chặt)
|
đồng/cây
|
57.000
|
28
|
Cây sầu riêng (mật độ
trồng 200 cây/ha theo Quyết định số 726/QĐ-BNN-KN ngày 24/02/2022 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật khuyến nông trung
ương)
|
|
|
-
|
Cây mới trồng < 01 năm
(cây từ hạt)
|
đồng/cây
|
54.000
|
-
|
Cây mới trồng < 01 năm
(cây ghép)
|
đồng/cây
|
162.000
|
-
|
Cây trồng ≥ 1 năm, chưa có quả
|
đồng/cây
|
346.000
|
-
|
Cây đã có quả, đường kính gốc
< 20 cm
|
đồng/cây
|
1.620.000
|
-
|
Cây có quả tốt, đường kính gốc
≥ 20 cm
|
đồng/cây
|
2.160.000
|
-
|
Cây có quả kém, già cỗi (hỗ
trợ công chặt)
|
đồng/cây
|
65.000
|
29
|
Cây cọ dầu
|
|
|
-
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
7.000
|
-
|
Cây trồng chưa có trái
|
đồng/cây
|
23.000
|
-
|
Cây trồng đã có trái
|
đồng/cây
|
71.000
|
-
|
Cây già cỗi
|
đồng/cây
|
17.000
|
30
|
Cây cọ thường (dùng lấy lá
lợp nhà)
|
|
|
-
|
Cây mới trồng, chưa có thân
cây
|
đồng/cây
|
12.000
|
-
|
Cây đã có thân cây và khai
thác lá
|
đồng/cây
|
45.000
|
-
|
Cây già cỗi
|
đồng/cây
|
12.000
|
31
|
Cây dó bầu (số lượng
1.111 cây/ha thực hiện theo hướng dẫn kỹ thuật trồng cây Dó trầm trong Cẩm
nang hướng dẫn thực hiện dự án KfW6 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn ban hành năm 2015)
|
|
|
-
|
Cây con mới trồng < 1 năm
|
đồng/cây
|
23.000
|
-
|
Cây trồng ≥ 1 năm, có đường
kính thân cây (cách gốc 1 m) < 0,5 cm
|
đồng/cây
|
171.000
|
-
|
Cây trồng có đường kính thân
cây (cách gốc 1m) từ ≥ 0,5 cm đến < 10 cm
|
đồng/cây
|
363.000
|
-
|
Cây trồng có đường kính thân
cây (cách gốc 1 m) ≥ 10 cm
|
đồng/cây
|
715.000
|
-
|
Loại gốc có chồi cao < 1 m
(chỉ được tính tối đa 3 chồi/gốc)
|
đồng/chồi
|
12.000
|
|
Riêng đối với cây Dó mới tạo
trầm hoặc đã có trầm: Tùy theo trường hợp cụ thể Hội đồng bồi thường trình cấp
có thẩm quyền xem xét, giải quyết.
|
|
|
32
|
Cây thơm tàu
|
|
|
-
|
Loại < 1 năm
|
đồng/cây
|
6.000
|
-
|
Loại ≥ 1 năm
|
đồng/cây
|
15.000
|
33
|
Cây đinh lăng
|
|
|
-
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
7.000
|
-
|
Cây trong thời kỳ thu hoạch
|
đồng/cây
|
14.000
|
Một số quy định cụ thể đối
với các loại cây có quy định định mức trồng:
1. Cây con, cây mới trồng (định
mức cây trồng được tính trên số lượng cây con, cây mới trồng).
a) Đối với các loại cây có quy
định định mức trồng:
- Cây trồng trong định mức thì
được bồi thường theo đơn giá quy định;
- Số cây trồng vượt định mức được
bồi thường 50% đơn giá quy định.
b) Đối với vườn cây trồng xen kẽ
nhiều loại cây: Bồi thường theo đơn giá và định mức của cây trồng chính; số lượng
cây trồng xen vượt quá mật độ của cây trồng chính được bồi thường 50% đơn giá
quy định.
c) Đối với vườn cây ăn quả, cây
lâu năm trồng xen cây trồng hàng năm thì cây ăn quả, cây lâu năm được bồi thường
theo định mức quy định; cây hàng năm được bồi thường theo số lượng cây trồng thực
tế thiệt hại trên diện tích bị thu hồi.
2. Đối với cây trồng đã có quả,
cây lâu năm đến thời kỳ thu hoạch hoặc cây trồng không thành đám (trồng lẻ,
phân tán) được bồi thường theo số lượng cây trồng thực tế bị thiệt hại trên diện
tích bị thu hồi. Việc xác nhận các loại cây trồng này do Hội đồng bồi thường
GPMB chịu trách nhiệm.
PHỤ LỤC III
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI CÂY LẤY GỖ, CÂY LẤY
CỦI
(Kèm theo Quyết định số: 60/2024/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Định)
TT
|
Danh mục cây
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
I
|
CÂY LẤY GỖ, CỦI
|
|
|
1
|
Tre
|
|
|
-
|
Măng tre thường
|
đồng/mụt (búp)
|
7.000
|
-
|
Măng tre Điền trúc (tre trồng
lấy măng)
|
đồng/mụt (búp)
|
13.000
|
-
|
Tre mới trồng (các loại tre
thường)
|
đồng/bụi
|
8.000
|
-
|
Tre Điền trúc mới trồng
|
đồng/bụi
|
13.000
|
-
|
Tre non
|
đồng/cây
|
19.000
|
-
|
Tre già (hỗ trợ công chặt)
|
đồng/cây
|
13.000
|
2
|
Trảy (đơn giá = 50%
đơn giá tre cùng loại)
|
|
|
3
|
Trúc các loại
|
|
|
-
|
Đường kính bụi < 20 cm
|
đồng/bụi
|
23.000
|
-
|
Đường kính bụi từ ≥ 20 cm đến
< 50 cm
|
đồng/bụi
|
42.000
|
-
|
Đường kính bụi từ ≥ 50 cm
|
đồng/bụi
|
106.000
|
4
|
Cây Xoan (Sầu đâu)
|
|
|
-
|
Cây non mới trồng
|
đồng/cây
|
8.000
|
-
|
Cây đường kính gốc < 10 cm
|
đồng/cây
|
35.000
|
-
|
Cây đường kính gốc từ ≥ 10 cm
đến < 20 cm
|
đồng/cây
|
68.000
|
-
|
Cây đường kính gốc từ ≥ 20 cm
đến < 40 cm
|
đồng/cây
|
113.000
|
-
|
Cây đường kính gốc từ ≥ 40
cm, hỗ trợ công chặt
|
đồng/cây
|
35.000
|
5
|
Cây Huỳnh đàn
|
|
|
|
Cây mới trồng < 1 năm
|
đồng/cây
|
23.000
|
|
Cây trồng ≥ 1 năm, có đường
kính gốc < 20 cm
|
đồng/cây
|
113.000
|
|
Cây đường kính gốc từ ≥ 20 cm
đến < 40 cm
|
đồng/cây
|
340.000
|
|
Cây đường kính gốc ≥ 40 cm, hỗ
trợ công chặt
|
đồng/cây
|
68.000
|
6
|
Cây Thông nhựa, Thông
Caribe (mật độ 1.600 cây/ha)
|
|
|
-
|
Cây mới trồng < 1 năm
|
đồng/cây
|
22.000
|
-
|
Cây trồng từ ≥ 1 năm đến <
2 năm
|
đồng/cây
|
27.000
|
|
Cây trồng ≥ 2 năm:
|
|
|
|
+ Đường kính từ ≥ 3 cm đến
< 6 cm
|
đồng/cây
|
59.000
|
|
+ Đường kính từ ≥ 6 cm đến
< 10 cm
|
đồng/cây
|
107.000
|
|
+ Đường kính từ ≥ 10 cm đến
< 20 cm
|
đồng/cây
|
227.000
|
|
+ Đường kính ≥ 20 cm (hỗ trợ
công chặt)
|
đồng/cây
|
68.000
|
7
|
Bời lời, sao đen, dầu rái,
lim xanh, lim xẹt, muồng đen, chò đen, chò chỉ, lát hoa (mật độ 1.600
cây/ha)
|
|
|
-
|
Cây mới trồng < 2 năm
|
đồng/cây
|
23.000
|
-
|
Cây trồng ≥ 2 năm, có chiều
cao thân cây < 1m
|
đồng/cây
|
68.000
|
-
|
Cây trồng có chiều cao thân
cây từ ≥ 1m đến < 2m
|
đồng/cây
|
171.000
|
-
|
Cây trồng có chiều cao thân
cây ≥ 2m
|
đồng/cây
|
284.000
|
-
|
Cây già cỗi
|
đồng/cây
|
63.000
|
8
|
Bạch đàn, Keo lai, Keo lá
tràm, cây phi lao (dương liễu)
|
|
|
8.1
|
Trồng lẻ (định mức 2m/cây)
|
|
|
-
|
Cây giống (trong vườn ươm)
|
đồng/cây
|
3.000
|
-
|
Cây non mới trồng
|
đồng/cây
|
11.000
|
-
|
Cây có đường kính gốc < 4
cm
|
đồng/cây
|
15.000
|
-
|
Cây có đường kính từ ≥ 4 cm đến
< 8 cm
|
đồng/cây
|
42.000
|
-
|
Cây có đường kính từ ≥ 8 cm,
hỗ trợ công chặt
|
đồng/cây
|
15.000
|
-
|
Loại gốc có chồi cao < 2m
(tối đa 3 chồi/gốc)
|
đồng/chồi
|
3.000
|
8.2
|
Trồng rừng sản xuất, phòng
hộ ven biển (phi lao) (định mức 2.000 cây/ha); Trồng rừng phòng
hộ, rừng sinh thái (định mức 1.600 cây/ha)
|
|
|
-
|
Từ 1 năm đến 2 năm
|
đồng/cây
|
16.000
|
-
|
Từ trên 2 năm đến 3 năm
|
đồng/cây
|
23.000
|
-
|
Từ trên 3 năm đến 4 năm
|
đồng/cây
|
19.000
|
-
|
Từ trên 4 năm đến 5 năm (đã
có thể khai thác khoảng 80%)
|
đồng/cây
|
17.000
|
-
|
Từ trên 5 năm trở lên khai
thác tốt, hỗ trợ công chặt
|
đồng/cây
|
13.000
|
9
|
Đối với các loài cây quy định
nêu trên được bồi thường như sau:
|
9.1
|
Các loại cây quy định điểm
6, 7, 8 nêu trên được bồi thường như sau:
|
a
|
Cây trồng trong định mức thì
được được bồi thường theo đơn giá quy định
|
b
|
Số cây trồng vượt định mức
còn lại thì được bồi thường như sau:
|
-
|
Vượt ≤ 50% so với định mức quy
định thì được bồi thường 70% đơn giá quy định
|
-
|
Vượt > 50% đến ≤ 100% so với
định mức quy định thì được bồi thường 50% đơn giá quy định
|
-
|
Vượt > 100% so với định mức
quy định thì được bồi thường 20% đơn giá quy định
|
9.2
|
Trường hợp các loài cây trồng
hàng năm (cây ngắn ngày) trồng dưới tán cây trên đất cây lâu năm, đất rừng sản
xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thì đơn giá bồi thường cây trồng
hàng năm bằng 70% so với các cây cùng loại tại Phụ lục I kèm theo Quyết định
này
|
10
|
Cây lấy củi (Keo gai,
tảo nhơn, trứng cá, cây duối, xuân thất)
|
|
|
-
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
4.000
|
-
|
Cây đường kính gốc < 20cm
|
đồng/cây
|
37.000
|
-
|
Cây đường kính gốc ≥ 20 cm đến
< 40 cm
|
đồng/cây
|
73.000
|
-
|
Cây đường kính gốc ≥ 40 cm đến
< 50 cm
|
đồng/cây
|
91.000
|
-
|
Cây đường kính gốc ≥ 50 cm, hỗ
trợ công chặt
|
đồng/cây
|
28.000
|
11
|
Cây Đước
|
|
|
-
|
Từ 1 năm đến 2 năm (đường
kính gốc <4cm)
|
đồng/cây
|
4.000
|
-
|
Từ trên 2 năm đến 3 năm (đường
kính từ ≥ 4 cm đến < 8 cm)
|
đồng/cây
|
12.000
|
-
|
Từ trên 3 năm đến 4 năm (đường
kính ≥ 8 cm)
|
đồng/cây
|
35.000
|
-
|
Từ trên 4 năm (đường kính từ
≥ 10 cm)
|
đồng/cây
|
57.000
|
12
|
Cây Mắm, cây Bần
|
|
|
-
|
Từ 1 năm đến 2 năm (đường
kính gốc <4cm)
|
đồng/cây
|
12.000
|
-
|
Từ trên 2 năm đến 3 năm (đường
kính từ ≥ 4 cm đến < 8 cm)
|
đồng/cây
|
23.000
|
-
|
Từ trên 3 năm đến 4 năm (đường
kính ≥ 8 cm)
|
đồng/cây
|
45.000
|
|
Từ trên 4 năm (đường kính từ
≥ 10 cm)
|
đồng/cây
|
68.000
|
13
|
Cây tràm (trồng độc
lập không hình thành từng bụi)
|
|
|
-
|
Cây non mới trồng đường kính
gốc < 1 cm
|
đồng/cây
|
6.000
|
-
|
Cây đường kính gốc từ ≥ 1 cm
đến < 4 cm
|
đồng/cây
|
12.000
|
-
|
Cây đường kính gốc từ ≥ 4 cm
đến < 6 cm
|
đồng/cây
|
28.000
|
-
|
Cây đường kính gốc từ ≥ 6 cm
đến < 10 cm
|
đồng/cây
|
40.000
|
-
|
Cây đường kính gốc ≥ 10 cm
|
đồng/cây
|
51.000
|
14
|
Cây mây
|
|
|
-
|
Cây non mới trồng
|
đồng/bụi
|
6.000
|
-
|
Cây đường kính bụi < 20 cm
|
đồng/bụi
|
35.000
|
-
|
Cây đường kính bụi từ ≥ 20 cm
đến < 50 cm
|
đồng/bụi
|
57.000
|
-
|
Cây đường kính bụi từ ≥ 50 cm
|
đồng/bụi
|
68.000
|
II
|
HÀNG RÀO BẰNG CÂY TRỒNG
|
|
|
1
|
Hàng rào cây mọc không chăm
sóc
|
đồng/m dài
|
7.000
|
2
|
Hàng rào cây mọc có chăm sóc
tạo cảnh
|
đồng/m dài
|
17.000
|
PHỤ LỤC IV
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI CÂY CẢNH QUAN, CÂY
TRANG TRÍ
(Kèm theo Quyết định số: 60/2024/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Định)
TT
|
Danh mục cây
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá
|
I
|
CÂY BÓNG MÁT: Trồng lẻ,
phân tán, mật độ cây trồng không quá 200 cây/ha
|
|
|
1
|
Cây nhóm 4: Cây dầu, sao,
sấu, long não, sến, sưa, lát hoa, kim giao, tùng kim
|
|
|
-
|
Cây non mới trồng dưới 1 năm
|
đồng/cây
|
12.000
|
-
|
Cây trồng ≥ 1 năm, có đường
kính gốc < 2 cm
|
đồng/cây
|
70.000
|
-
|
Cây có đường kính gốc từ ≥ 2
cm đến < 5 cm
|
đồng/cây
|
136.000
|
-
|
Cây có đường kính gốc từ ≥ 5
cm đến < 8 cm
|
đồng/cây
|
261.000
|
-
|
Cây có đường kính gốc từ ≥ 8
cm đến < 20 cm
|
đồng/cây
|
363.000
|
-
|
Cây có đường kính gốc từ ≥ 20
cm
|
đồng/cây
|
512.000
|
2
|
Cây nhóm 3: Cây muồng đen,
bằng lăng, phượng, ô môi, lim xẹt, viết, điệp tàu (lim xanh), me tả (cảnh
quan), cây lộc vừng, tò te
|
|
|
-
|
Cây non mới trồng dưới 1 năm
|
đồng/cây
|
12.000
|
-
|
Cây trồng ≥ 1 năm, có đường
kính gốc < 2 cm
|
đồng/cây
|
73.000
|
-
|
Cây có đường kính gốc từ ≥ 2
cm đến < 5 cm
|
đồng/cây
|
148.000
|
-
|
Cây có đường kính gốc từ ≥ 5
cm đến < 15 cm
|
đồng/cây
|
318.000
|
-
|
Cây có đường kính gốc từ ≥ 15
cm đến < 30 cm
|
đồng/cây
|
386.000
|
-
|
Cây có đường kính gốc từ ≥ 30
cm
|
đồng/cây
|
726.000
|
3
|
Cây nhóm 2: Cây bàng, bồ đề,
si, me tây, tếch, móng bò, chiêu liêu, hoa sữa, xà cừ, muồng vàng, trúc đào,
sung, cừa nước, cây sanh, cây sam, cây sộp, cây nạnh heo, cây gạo, cây duối
trồng cảnh
|
|
|
-
|
Cây non mới trồng dưới 1 năm
|
đồng/cây
|
12.000
|
-
|
Cây trồng ≥ 1 năm, có đường
kính gốc < 2 cm
|
đồng/cây
|
59.000
|
-
|
Cây có đường kính gốc từ ≥ 2
cm đến < 10 cm
|
đồng/cây
|
136.000
|
-
|
Cây có đường kính gốc từ ≥ 10
cm đến < 25 cm
|
đồng/cây
|
307.000
|
-
|
Cây có đường kính gốc từ ≥ 25
cm đến < 35 cm
|
đồng/cây
|
375.000
|
-
|
Cây có đường kính gốc ≥ 35 cm
|
đồng/cây
|
715.000
|
4
|
Cây nhóm 1: Cây dương, liễu
rũ, sầu đông, bạch đàn, keo lá tràm, keo tai tượng, sim núi cảnh
|
|
|
-
|
Cây non mới trồng dưới 1 năm
|
đồng/cây
|
12.000
|
-
|
Cây có đường kính gốc < 6
cm
|
đồng/cây
|
69.000
|
-
|
Cây có đường kính gốc từ ≥ 6
cm đến < 20 cm
|
đồng/cây
|
148.000
|
-
|
Cây có đường kính gốc từ ≥ 20
cm đến < 40 cm
|
đồng/cây
|
239.000
|
-
|
Cây có đường kính gốc ≥ 40 cm
|
đồng/cây
|
454.000
|
II
|
CÂY CẢNH QUAN: Trồng lẻ,
phân tán, mật độ cây trồng không quá 200 cây/ha
|
|
|
1
|
Cây cau vua, cây cau sâm
banh
|
|
|
-
|
Cây giống
|
đồng/cây
|
23.000
|
-
|
Cây có đường kính gốc < 7
cm
|
đồng/cây
|
66.000
|
-
|
Cây có đường kính gốc từ ≥ 7
cm đến < 12 cm
|
đồng/cây
|
318.000
|
-
|
Cây có đường kính gốc từ ≥ 12
cm đến < 25 cm
|
đồng/cây
|
567.000
|
-
|
Cây có đường kính gốc từ ≥ 25
cm đến < 40 cm
|
đồng/cây
|
1.577.000
|
-
|
Cây có đường kính gốc ≥ 40 cm
|
đồng/cây
|
2.676.000
|
2
|
Dừa cảnh, cau bẹ trắng, bẹ
đỏ, cau đuôi chồn, cau tua, cọ
|
|
|
-
|
Cây giống
|
đồng/cây
|
12.000
|
-
|
Cây có đường kính gốc < 3
cm
|
đồng/cây
|
57.000
|
-
|
Cây có đường kính gốc từ ≥ 3
cm đến < 10 cm
|
đồng/cây
|
221.000
|
-
|
Cây có đường kính gốc từ ≥ 10
cm đến < 15 cm
|
đồng/cây
|
431.000
|
-
|
Cây có đường kính gốc ≥ 15 cm
|
đồng/cây
|
794.000
|
3
|
Cây vạn tuế, cây thiên tuế,
cau lợn cọ
|
|
|
-
|
Cây giống
|
đồng/cây
|
17.000
|
-
|
Cây có đường kính củ < 6
cm
|
đồng/cây
|
40.000
|
-
|
Cây có đường kính củ từ ≥ 6
cm đến < 10 cm
|
đồng/cây
|
113.000
|
-
|
Cây có đường kính củ từ ≥ 10
cm đến < 15 cm
|
đồng/cây
|
295.000
|
-
|
Cây có đường kính củ từ ≥ 15
cm đến < 20 cm
|
đồng/cây
|
535.000
|
-
|
Cây có đường kính củ ≥ 20 cm
|
đồng/cây
|
1.184.000
|
4
|
Dương tạo hình, chuối cảnh
(chuối vàng, chuối quạt) sứ, trạng nguyên, cây trắc, cây linh sam, cây dẻ
ốc
|
|
|
-
|
Cây non có đường kính gốc
< 0,5 cm
|
đồng/cây
|
12.000
|
-
|
Cây có đường kính gốc từ ≥
0,5 cm đến < 1 cm
|
đồng/cây
|
51.000
|
-
|
Cây có đường kính gốc từ ≥ 1
cm đến < 2 cm
|
đồng/cây
|
108.000
|
-
|
Cây có đường kính gốc ≥ 2 cm
|
đồng/cây
|
187.000
|
5
|
Trúc mây, trúc đùi gà,
trúc Haoai, trúc phạt bà, thiết mộc lan, cây sắc máu, huyết dụ, phát tài
|
|
|
-
|
Cây giống
|
đồng/bụi
|
12.000
|
-
|
Cây có đường kính gốc bụi
< 10 cm
|
đồng/bụi
|
51.000
|
-
|
Cây có đường kính gốc bụi từ
≥ 10 cm đến < 15 cm
|
đồng/bụi
|
91.000
|
-
|
Cây có đường kính gốc bụi từ
≥ 15 cm đến < 20 cm
|
đồng/bụi
|
148.000
|
-
|
Cây có đường kính gốc bụi ≥
20 cm
|
đồng/bụi
|
181.000
|
III
|
Đối với các loại cây quy định
tại Mục I, II nêu trên được bồi thường như sau:
|
1
|
Cây trồng trong định mức
thì được bồi thường theo đơn giá quy định
|
2
|
Số cây trồng vượt định mức
còn lại thì được bồi thường như sau:
|
-
|
Vượt ≤ 50% so với định mức thì
được bồi thường 50% đơn giá quy định
|
-
|
Vượt > 50% so với định mức
thì được bồi thường 20% đơn giá quy định
|
IV
|
CÂY TRANG TRÍ
|
|
|
1
|
Cây hàng rào: Chuỗi ngọc,
lá mỡ, chùm rụm, chè tàu
|
|
|
-
|
Cây non mới trồng có chiều
cao <0,3 m
|
đồng/m²
|
2.000
|
-
|
Cây trồng có chiều cao ≥ 0,3
m (25 cây/m²)
|
đồng/m²
|
58.000
|
2
|
Cây hoa ngắn ngày: Cúc
chi, vạn thọ, nút áo, cúc Đà Lạt
|
|
|
-
|
Cây giống
|
đồng/m²
|
12.000
|
-
|
Cây trồng có chiều cao ≥ 0,3
m (25 cây/m²)
|
đồng/m²
|
97.000
|
3
|
Cây hoa dài ngày: Hoa giấy,
ngâu, nguyệt quế, bông trang, hoàng oanh, dâm bụt, ngọc anh, hoa đào
|
|
|
-
|
Cây non mới trồng có chiều
cao < 0,5 m
|
đồng/m²
|
12.000
|
-
|
Cây có chiều cao từ ≥ 0,5 m đến
1 m (16 cây/m²)
|
đồng/m²
|
103.000
|
-
|
Cây có chiều cao ≥ 1 m (9
cây/m²)
|
đồng/m²
|
136.000
|
4
|
Dây leo: Lan dây leo, dạ
hương, xác pháo, hoa giấy
|
|
|
-
|
Dây trồng có h ≥ 5 - 10 m
|
đồng/giàn
|
431.000
|
5
|
Cỏ lá tre
|
|
|
-
|
Cỏ thảm
|
đồng/m²
|
40.000
|
6
|
Cỏ nhật (cỏ nhung)
|
|
|
-
|
Cỏ thảm
|
đồng/m²
|
89.000
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI ĐỐI VỚI VẬT NUÔI LÀ THỦY SẢN
HOẶC VẬT NUÔI KHÁC
(Kèm theo Quyết định số: 60/2024/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Định)
STT
|
Danh mục
|
|
1
|
Vật nuôi là thủy sản
|
- Tại thời điểm thu hồi đất
đã đến kỳ thu hoạch hoặc xuất bán thì không phải bồi thường;
- Tại thời điểm thu hồi đất
chưa đến thời kỳ thu hoạch hoặc xuất bán thì bồi thường thiệt hại thực tế do
phải thu hoạch sớm hoặc xuất bán sớm; trường hợp có thể di chuyển được thì được
hỗ trợ chi phí di chuyển và thiệt hại do di chuyển gây ra. Mức bồi thường đối
với vật nuôi là thủy sản hoặc vật nuôi khác do đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm
vụ bồi thường, hỗ trợ, tái định cư có văn bản đề nghị Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn chủ trì, phối hợp các sở, ban, ngành và địa phương liên quan
xác định mức bồi thường cho từng dự án cụ thể.
|
2
|
Vật nuôi khác
|
PHỤ LỤC VI
HƯỚNG DẪN MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRONG CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG THIỆT
HẠI VỀ CÂY TRỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 60/2024/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Định)
1. Nguyên tắc bồi thường
- Cây trồng theo đúng mục đích
sử dụng đất.
- Mật độ cây trồng phải phù hợp
với mật độ của quy trình/hướng dẫn kỹ thuật trồng cây.
- Trồng trước ngày công bố quy
hoạch được bồi thường, hỗ trợ theo quy định của Quyết định này. Trồng sau ngày
công bố quy hoạch thì không được bồi thường, hỗ trợ.
- Trường hợp diện tích trồng rừng
thực hiện mô hình nông - lâm kết hợp đảm bảo quy trình kỹ thuật của ngành nông
nghiệp thì được xem xét tính toán bồi thường, hỗ trợ tùy theo mật độ cây trồng
đúng theo quy định.
Trong các bảng giá có đơn giá
cho cây con mới trồng hoặc ruộng mới cày bừa để áp dụng trong trường hợp thu hồi
đất đột xuất, thời gian thông báo chậm để lỡ vụ sản xuất.
2. Quy định đường kính gốc:
Đường kính gốc được xác định tại vị trí cách mặt đất 0,5m. Tại một gốc có nhiều
cây thì chỉ bồi thường một cây có đường kính gốc lớn nhất.
3. Đối với cây trồng
nhân giống mới (cây giống) thì bồi thường theo chi phí đầu tư phù hợp với thực
tế và tính trên mật độ cây đến thời điểm bồi thường, nhưng mật độ cây được tính
không quá quy định của quy trình kỹ thuật.
4. Đối với cây trồng
chưa thu hoạch, nhưng có thể di chuyển đến địa điểm khác thì được bồi thường
chi phí di chuyển và thiệt hại thực tế do phải di chuyển và trồng lại.
5. Mức giá bồi thường
cây cối hoa màu trong các bảng giá đã bao gồm giá bồi thường, hỗ trợ công chặt
và thu dọn cây ra khỏi mặt bằng.
6. Trường hợp người sử dụng
đất có nhu cầu giữ lại nguyên hiện trạng rừng cây, vườn cây để tạo cảnh quan,
môi trường cho dự án thì người sử dụng đất phải bồi thường thêm cho người có rừng
cây, vườn cây; khoản kinh phí bồi thường thêm do để lại rừng cây, vườn cây do
chủ đầu tư chi trả nhưng không được khấu trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
theo quy định. Mức bồi thường áp dụng như sau:
* Đối với rừng cây nguyên liệu
giấy:
- Rừng trồng từ 3 đến dưới 5
năm: 2.625.000 đồng/ha.
- Rừng trồng từ 5 đến dưới 7
năm: 6.825.000 đồng/ha.
- Rừng trồng từ 7 năm trở lên:
8.925.000 đồng/ha.
Mức bồi thường thêm được tính
cho một ha quy chuẩn với số lượng cây thương phẩm là 1.600 cây.
* Đối với các loại rừng cây
dương liễu, phi lao tương tự số năm trồng như trên, mức bồi thường thêm bằng
70% so với cây nguyên liệu giấy.
* Đối với vườn cây lâu năm như
vườn Điều hoặc các loại cây ăn quả khác và cây cảnh quan: Bồi thường thêm 30%
trên tổng giá trị bồi thường thiệt hại vườn cây.
7. Đối với các loại cây,
hoa màu sau khi bồi thường thì người được bồi thường được tận thu.
8. Đơn giá bồi thường
công di chuyển đối với trụ rơm là 360.000 đồng/trụ.
9. Trường hợp trong thực
tế bồi thường, hỗ trợ cây cối hoa màu có phát sinh các loại cây chưa được quy định
trong bảng giá của UBND tỉnh thì cho phép đơn vị, tổ chức thực hiện nhiệm vụ bồi
thường được vận dụng theo đơn giá bồi thường của loại cây có tính chất tương tự
có trong Bảng giá quy định./.
Quyết định 60/2024/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 60/2024/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 về Đơn giá bồi thường thiệt hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định
715
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|