|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2451/SXD-KT&QLHĐXD
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Lâm
|
Ngày ban hành:
|
09/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi:
|
- Các Sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa.
|
Căn cứ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 và Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020, sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số
10/2021/NĐ-CP ngày 09/2/2021 của Chính phủ, về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số
74/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối
với người lao động làm việc theo Hợp đồng lao động;
Căn cứ Thông tư 11/2021/TT-BXD ,
ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng và Thông tư số 14/2023/TT-BXD ngày 29/12/2023 của Bộ
Xây dựng về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày
31/8/2021;
Căn cứ thông tư 13/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ xây dựng Hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ
tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Thông tư số
14/2023/TT-BXD ngày 29/12/2023 của Bộ Xây dựng Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 11/2021/TT-BXD hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi
phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
361/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh V/v ủy quyền công bố chỉ số
giá xây dựng, giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình, đơn giá nhân công xây
dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công;
Sở Xây dựng công bố đơn giá
nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông để áp dụng trong việc lập, quản
lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn
nhà nước ngoài ngân sách, các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)
trên địa bàn tỉnh Đắk Nông (Phụ lục chi tiết kèm theo).
- Đơn giá nhân công xây dựng
trên địa bàn tỉnh Đắk Nông được phân nhóm theo quy định tại Thông tư số
13/2021/TT-BXD và phân thành 02 vùng theo quy định tại Nghị định số
74/2024/NĐ-CP ngày 30/6/2024 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối
với người lao động làm việc theo Hợp đồng lao động. Trong đó: Vùng III gồm:
Thành phố Gia Nghĩa; Vùng IV gồm: Các huyện còn lại của tỉnh Đắk Nông.
- Đơn giá nhân công xây dựng
công bố cho bậc bình quân, việc xác định đơn giá nhân công cho từng bậc cụ thể
thực hiện theo hướng dẫn tại Điểm 2 Phụ lục số IV Thông tư số 13/2021/TT-BXD.
Điểm 4 Phụ lục VIII Thông tư số 14/2023/TT-BXD .
- Đơn giá nhân công xây dựng
trên được áp dụng kể từ ngày công bố.
Trong quá trình thực hiện, trường
hợp công tác xây dựng có sử dụng nhóm nhân công chưa được công bố hoặc gặp khó
khăn, vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng
dẫn thực hiện hoặc phối hợp đề xuất cấp có thẩm quyền giải quyết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Xây dựng (B/c);
- UBND tỉnh (B/c);
- Lãnh đạo Sở (B/c);
- Trang TTĐT Sở (đăng tải);
- Lưu VT, KT&QLHĐXD(Th).
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Trần Ngọc Lâm
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM
2024
(Kèm theo công văn số: /SXD-KT&QLHĐXD ngày
/10/2024 của Sở Xây dựng tỉnh Đắk Nông)
STT
|
Tên nhân công
|
Nhóm
|
Cấp bậc
|
Hệ số cấp bậc
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá nhân công xây dựng (đồng)
|
Khu vực thành phố Gia Nghĩa
|
Khu vực các huyện
|
|
|
|
|
|
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
[6]
|
[7]
|
[8]
|
I
|
Nhóm nhân công xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhóm I
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Nhân công 1,0/7 nhóm I
|
I
|
1/7
|
1
|
Công
|
194.064
|
186.839
|
1.2
|
Nhân công 2,0/7 nhóm I
|
I
|
2/7
|
1,18
|
Công
|
228.995
|
220.470
|
1.3
|
Nhân công 3,0/7 nhóm I
|
I
|
3/7
|
1,39
|
Công
|
269.749
|
259.706
|
1.4
|
Nhân công 3,5/7 nhóm I
|
I
|
3,5/7
|
1,52
|
Công
|
294.977
|
283.995
|
1.5
|
Nhân công 4/7 nhóm I
|
I
|
4/7
|
1,65
|
Công
|
320.206
|
308.284
|
1.6
|
Nhân công 4,5/7 nhóm I
|
I
|
4,5/7
|
1,8
|
Công
|
349.315
|
336.310
|
1.7
|
Nhân công 5/7 nhóm I
|
I
|
5/7
|
1,94
|
Công
|
376.484
|
362.467
|
1.8
|
Nhân công 6/7 nhóm I
|
I
|
6/7
|
2,3
|
Công
|
446.347
|
429.729
|
1.9
|
Nhân công 7/7 nhóm I
|
I
|
7/7
|
2,71
|
Công
|
525.913
|
506.333
|
2
|
Nhóm II
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Nhân công 1,0/7 nhóm II
|
II
|
1/7
|
1
|
Công
|
194.039
|
186.821
|
2.2
|
Nhân công 2,0/7 nhóm II
|
II
|
2/7
|
1,18
|
Công
|
228.967
|
220.449
|
2.3
|
Nhân công 3,0/7 nhóm II
|
II
|
3/7
|
1,39
|
Công
|
269.715
|
259.682
|
2.4
|
Nhân công 3,5/7 nhóm II
|
II
|
3,5/7
|
1,52
|
Công
|
294.940
|
283.968
|
2.5
|
Nhân công 4/7 nhóm II
|
II
|
4/7
|
1,65
|
Công
|
320.165
|
308.255
|
2.6
|
Nhân công 4,5/7 nhóm II
|
II
|
4,5/7
|
1,8
|
Công
|
349.271
|
336.278
|
2.7
|
Nhân công 5/7 nhóm II
|
II
|
5/7
|
1,94
|
Công
|
376.436
|
362.433
|
2.8
|
Nhân công 6/7 nhóm II
|
II
|
6/7
|
2,3
|
Công
|
446.291
|
429.689
|
2.9
|
Nhân công 7/7 nhóm II
|
II
|
7/7
|
2,71
|
Công
|
525.847
|
506.286
|
3
|
Nhóm III
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Nhân công 1,0/7 nhóm III
|
III
|
1/7
|
1
|
Công
|
194.053
|
186.835
|
3.2
|
Nhân công 2,0/7 nhóm III
|
III
|
2/7
|
1,18
|
Công
|
228.982
|
220.465
|
3.3
|
Nhân công 3,0/7 nhóm III
|
III
|
3/7
|
1,39
|
Công
|
269.733
|
259.700
|
3.4
|
Nhân công 3,5/7 nhóm III
|
III
|
3,5/7
|
1,52
|
Công
|
294.960
|
283.989
|
3.5
|
Nhân công 4/7 nhóm III
|
III
|
4/7
|
1,65
|
Công
|
320.187
|
308.277
|
3.6
|
Nhân công 4,5/7 nhóm III
|
III
|
4,5/7
|
1,8
|
Công
|
349.295
|
336.302
|
3.7
|
Nhân công 5/7 nhóm III
|
III
|
5/7
|
1,94
|
Công
|
376.462
|
362.459
|
3.8
|
Nhân công 6/7 nhóm III
|
III
|
6/7
|
2,3
|
Công
|
446.321
|
429.720
|
3.9
|
Nhân công 7/7 nhóm III
|
III
|
7/7
|
2,71
|
Công
|
525.883
|
506.322
|
4
|
Nhóm IV
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Nhân công 1,0/7 nhóm IV
|
IV
|
1/7
|
1
|
Công
|
194.050
|
186.815
|
4.2
|
Nhân công 2,0/7 nhóm IV
|
IV
|
2/7
|
1,18
|
Công
|
228.979
|
220.442
|
4.3
|
Nhân công 3,0/7 nhóm IV
|
IV
|
3/7
|
1,39
|
Công
|
269.729
|
259.673
|
4.4
|
Nhân công 3,5/7 nhóm IV
|
IV
|
3,5/7
|
1,52
|
Công
|
294.956
|
283.959
|
4.5
|
Nhân công 4/7 nhóm IV
|
IV
|
4/7
|
1,65
|
Công
|
320.182
|
308.245
|
4.6
|
Nhân công 4,5/7 nhóm IV
|
IV
|
4,5/7
|
1,8
|
Công
|
349.290
|
336.268
|
4.7
|
Nhân công 5/7 nhóm IV
|
IV
|
5/7
|
1,94
|
Công
|
376.457
|
362.422
|
4.8
|
Nhân công 6/7 nhóm IV
|
IV
|
6/7
|
2,3
|
Công
|
446.315
|
429.675
|
4.9
|
Nhân công 7/7 nhóm IV
|
IV
|
7/7
|
2,71
|
Công
|
525.875
|
506.270
|
5
|
Kỹ sư
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm -
bậc 1/8
|
Kỹ sư
|
1/8
|
1,00
|
Công
|
219.999
|
211.422
|
5.2
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm -
bậc 2/8
|
Kỹ sư
|
2/8
|
1,13
|
Công
|
248.599
|
238.907
|
5.3
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm -
bậc 3/8
|
Kỹ sư
|
3/8
|
1,26
|
Công
|
277.199
|
266.391
|
5.4
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm
- bậc 4/8
|
Kỹ sư
|
4/8
|
1,4
|
Công
|
307.999
|
295.990
|
5.5
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm -
bậc 5/8
|
Kỹ sư
|
5/8
|
1,53
|
Công
|
336.599
|
323.475
|
5.6
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm -
bậc 6/8
|
Kỹ sư
|
6/8
|
1,66
|
Công
|
365.199
|
350.960
|
5.7
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm -
bậc 7/8
|
Kỹ sư
|
7/8
|
1,79
|
Công
|
393.799
|
378.445
|
5.8
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm -
bậc 8/8
|
Kỹ sư
|
8/8
|
1,93
|
Công
|
424.599
|
408.044
|
Công văn 2451/SXD-KT&QLHĐXD công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2024
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 2451/SXD-KT&QLHĐXD công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2024
489
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|