1. Các sở, ban, ngành; UBND các
huyện, thị xã, thành phố căn cứ Danh mục dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện tại
Điều 1 để triển khai thực hiện có hiệu quả, đảm bảo đúng quy định. Định kỳ rà
soát để tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh chuẩn hóa, điều chỉnh, thay thế, bổ sung
cho phù hợp với quy định và tình hình thực tế của địa phương; đồng thời, tổ chức
hiệu quả công tác tuyên truyền, truyền thông để vận động người dân, doanh nghiệp
cùng tham gia việc nộp hồ sơ trực tuyến thay cho hình thức trực tiếp.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông chủ trì, phối hợp với đơn vị liên quan bảo đảm các điều kiện về hạ tầng
công nghệ thông tin, tiêu chuẩn kỹ thuật và các điều kiện có liên quan để các sở,
ban, ngành, địa phương triển khai thực hiện thuận lợi; đồng thời, tham mưu đề
xuất UBND tỉnh chỉ đạo giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện,
đảm bảo việc thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến không sử dụng hồ sơ giấy
theo đúng quy định của pháp luật.
3. Giao Văn phòng UBND tỉnh căn
cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ
trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Lĩnh vực
|
A
|
CẤP TỈNH
|
I
|
Sở
Ngoại vụ
|
1
|
2.002311
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Hội nghị hội thảo quốc tế
|
2
|
2.002312
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Hội nghị hội thảo quốc tế
|
3
|
2.002313
|
Cho chủ trương đăng cai tổ chức
hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
Hội nghị hội thảo quốc tế
|
4
|
2.002314
|
Cho chủ trương đăng cai tổ chức
hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng
Chính phủ
|
Hội nghị hội thảo quốc tế
|
II
|
Sở
Y tế
|
1
|
1.004571
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
Dược phẩm
|
2
|
1.004576
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
Dược phẩm
|
3
|
1.009407
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế
biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ
truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
Dược phẩm
|
4
|
1.012256
|
Công bố cơ sở KCB đáp ứng yêu
cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
5
|
1.012275
|
Đăng ký hành nghề
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
III
|
Sở
Tư pháp
|
1
|
1.001438
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
Công chứng
|
2
|
1.001071
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
Công chứng
|
3
|
1.001446
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
4
|
1.001125
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Công chứng
|
5
|
1.001153
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Công chứng
|
6
|
2.000894
|
Miễn nhiệm giám định viên tư
pháp
|
Giám định tư pháp
|
7
|
1.008914
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
Hòa giải thương mại
|
8
|
1.009283
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động
ở nước ngoài
|
Hòa giải thương mại
|
9
|
2.000515
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hoà giải thương mại tự chấm dứt
hoạt động
|
Hòa giải thương mại
|
10
|
1.008915
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
Hòa giải thương mại
|
11
|
2.001716
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
Hòa giải thương mại
|
12
|
1.009284
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
|
Hòa giải thương mại
|
13
|
1.002153
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
Luật sư
|
14
|
2.000488
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Lý lịch tư pháp
|
15
|
2.001417
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp
|
16
|
2.000505
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho
cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
Lý lịch tư pháp
|
17
|
1.001633
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
Quản tài viên và hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản
|
18
|
1.002626
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
Quản tài viên và hành nghề quản
lý, thanh lý tài sản
|
19
|
1.008925
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
Thừa phát lại
|
20
|
1.008926
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
thừa phát lại
|
Thừa phát lại
|
21
|
2.000596
|
Đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
Trợ giúp pháp lý
|
22
|
2.000635
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch
|
IV
|
Sở
Giao thông vận tải
|
1
|
1.002007
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Đường bộ
|
2
|
1.000703
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô
|
Đường bộ
|
3
|
2.002286
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép
kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
Đường bộ
|
4
|
2.002287
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
Đường bộ
|
5
|
2.002288
|
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Đường bộ
|
6
|
2.002289
|
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh
doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định,
bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải
hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc,
xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
|
Đường bộ
|
7
|
2.002285
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
Đường bộ
|
8
|
1.002869
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ
|
9
|
1.002877
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
Đường bộ
|
10
|
1.002856
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
Đường bộ
|
11
|
1.002852
|
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
|
Đường bộ
|
12
|
1.002063
|
Gia hạn thời gian lưu hành tại
Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
Đường bộ
|
13
|
1.001023
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
|
Đường bộ
|
14
|
1.002861
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ
quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
Đường bộ
|
15
|
1.004993
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung của giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe)
|
Đường bộ
|
16
|
2.001919
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
Đường bộ
|
17
|
1.001061
|
Cấp phép thi công nút giao đấu
nối vào quốc lộ
|
Đường bộ
|
18
|
1.001087
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
Đường bộ
|
19
|
1.000028
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
|
Đường bộ
|
V
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
1.005067
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
Giáo dục trung học
|
2
|
1.005070
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học phổ thông
|
Giáo dục trung học
|
3
|
1.006389
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ
thông)
|
Giáo dục trung học
|
4
|
1.005084
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
Giáo dục dân tộc
|
5
|
1.005079
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
Giáo dục dân tộc
|
6
|
1.005076
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
Giáo dục dân tộc
|
7
|
1.000744
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
Giáo dục thường xuyên
|
8
|
1.005065
|
Thành lập trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
Giáo dục thường xuyên
|
9
|
1.005062
|
Cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
Giáo dục thường xuyên
|
10
|
1.005057
|
Giải thể trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
Giáo dục thường xuyên
|
11
|
1.005015
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
12
|
1.005008
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
13
|
1.004999
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
14
|
1.004991
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
15
|
1.005043
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
16
|
1.005195
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục
|
17
|
1.005359
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
18
|
1.005466
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
19
|
1.004712
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
20
|
2.001805
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
21
|
1.000939
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài
|
22
|
1.000716
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài
|
23
|
1.008722
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Đào tạo với nước ngoài
|
24
|
1.008723
|
Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục
phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục
hoạt động không vì lợi nhuận
|
Đào tạo với nước ngoài
|
25
|
1.001493
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Đào tạo với nước ngoài
|
26
|
1.003734
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng
dụng công nghệ thông tin
|
Thi, tuyển sinh
|
27
|
2.001806
|
Xét tuyển học sinh vào trường
dự bị đại học
|
Thi, tuyển sinh
|
28
|
1.009394
|
Đăng ký xét tuyển học theo chế
độ cử tuyển
|
Thi, tuyển sinh
|
29
|
1.005069
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
30
|
1.005073
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
31
|
2.001988
|
Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư
phạm)
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
32
|
1.005088
|
Thành lập phân hiệu trường trung
cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
33
|
1.005087
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu)
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
34
|
1.005074
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
Giáo dục trung học
|
35
|
2.002479
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông Việt Nam về nước
|
Giáo dục trung học
|
36
|
2.002480
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông người nước ngoài
|
Giáo dục trung học
|
37
|
1.004988
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
38
|
1.005036
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học)
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác
|
39
|
1.000715
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
40
|
1.000713
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
41
|
1.000711
|
Cấp Chứng nhận trường trung học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Kiểm định chất lượng giáo dục
|
42
|
1.000288
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân
|
43
|
1.000280
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân
|
44
|
1.000691
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn quốc gia
|
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ
thống giáo dục quốc dân
|
45
|
1.004889
|
Công nhận bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn
thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử
dụng tại Việt Nam
|
Văn bằng, chứng chỉ
|
VI
|
Sở
Tài nguyên và Môi Trường
|
1
|
1.005398
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
Đất đai
|
2
|
1.008603
|
Thẩm định Tờ khai nộp phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải
|
Môi trường
|
3
|
1.011516
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước
mặt, nước biển
|
Tài nguyên nước
|
4
|
1.011517
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Tài nguyên nước
|
5
|
1.011518
|
Trả lại giấy phép tài nguyên
nước
|
Tài nguyên nước
|
6
|
2.001938
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất đất để quản lý
|
Đất đai
|
VII
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
1
|
1.010902
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
Bưu chính
|
2
|
1.003659
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
Bưu chính
|
3
|
1.003687
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
Bưu chính
|
4
|
1.003633
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
Bưu chính
|
5
|
1.004379
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Bưu chính
|
6
|
1.004470
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản
thông báo hoạt động bưu chính
|
Bưu chính
|
7
|
1.005442
|
Cấp lại văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
Bưu chính
|
8
|
1.009374
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
Báo chí
|
9
|
1.009386
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
Báo chí
|
10
|
2.001171
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
Báo chí
|
11
|
1.003868
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
12
|
1.004153
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
13
|
2.001744
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
14
|
2.001594
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
15
|
1.003729
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
16
|
1.003483
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm,
hội chợ xuất bản phẩm
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
17
|
2.001098
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
|
Phát thanh, Truyền hình và
Thông tin điện tử
|
18
|
1.003725
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương)
|
Xuất bản, In và Phát hành
|
VIII
|
Sở
Nội vụ
|
1
|
1.000604
|
Thông báo về người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
2
|
1.001640
|
Thông báo cách chức, bãi nhiệm
chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và
khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
3
|
1.001626
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện
thuộc một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
4
|
1.001624
|
Thông báo tổ chức hội nghị
thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt
động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
Tín ngưỡng, tôn giáo
|
5
|
1.003822
|
Cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
Tổ chức phi chính phủ
|
6
|
2.001590
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
Tổ chức phi chính phủ
|
7
|
2.001567
|
Công nhận thay đổi, bổ sung
thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
Tổ chức phi chính phủ
|
8
|
1.003621
|
Thay đổi giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
Tổ chức phi chính phủ
|
9
|
1.003916
|
Cấp lại giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
Tổ chức phi chính phủ
|
10
|
1.003950
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại
sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động
|
Tổ chức phi chính phủ
|
11
|
1.003920
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
Tổ chức phi chính phủ
|
12
|
1.003879
|
Đổi tên quỹ
|
Tổ chức phi chính phủ
|
13
|
1.003866
|
Tự giải thể quỹ
|
Tổ chức phi chính phủ
|
14
|
1.003900
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm
kỳ, đại hội bất thường của hội
|
Quản lý nhà nước về hội
|
IX
|
Sở
Công Thương
|
1
|
2.001619
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
2
|
2.000636
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
3
|
2.000309
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa
cấp tại địa phương
|
Quản lý bán hàng đa cấp
|
4
|
2.000631
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Quản lý bán hàng đa cấp
|
5
|
2.000619
|
Thông báo chấm dứt hoạt động
bán hàng đa cấp tại địa phương
|
Quản lý bán hàng đa cấp
|
6
|
2.000609
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội
thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
|
Quản lý bán hàng đa cấp
|
7
|
2.000033
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
Xúc tiến thương mại
|
8
|
2.001474
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại
|
Xúc tiến thương mại
|
9
|
2.000131
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển
lãm thương mại tại Việt Nam
|
Xúc tiến thương mại
|
10
|
2.000001
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
Xúc tiến thương mại
|
X
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
1
|
1.001786
|
Cấp Giấy Chứng nhận Đăng ký
hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động Khoa học và Công nghệ
|
2
|
1.001770
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận Đăng
ký hoạt động cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động Khoa học và Công
nghệ
|
3
|
1.001747
|
Cấp thay đổi, bổ sung nội
dung Giấy Chứng nhận Đăng ký hoạt động cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động Khoa học và Công
nghệ
|
4
|
1.001716
|
Cấp Giấy Chứng nhận hoạt động
lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động Khoa học và Công
nghệ
|
5
|
1.001693
|
Cấp lại Giấy Chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
Hoạt động Khoa học và Công
nghệ
|
6
|
1.001677
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
Chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
Hoạt động Khoa học và Công
nghệ
|
7
|
2.001525
|
Cấp thay đổi nội dung, cấp lại
Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
Hoạt động Khoa học và Công
nghệ
|
8
|
2.002544
|
Cấp Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
Hoạt động Khoa học và Công
nghệ
|
9
|
2.002546
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
Hoạt động Khoa học và Công
nghệ
|
10
|
2.002548
|
Cấp lại Giấy chứng nhận chuyển
giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
Hoạt động Khoa học và Công
nghệ
|
11
|
2.002385
|
Khai báo thiết bị X-quang chẩn
đoán trong y tế
|
Năng lượng nguyên tử, an toàn
bức xạ và hạt nhân
|
12
|
2.001209
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
13
|
2.001277
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
14
|
2.001259
|
Kiểm tra nhà nước về chất lượng
sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
15
|
2.002278
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp khoa học và công nghệ
|
Hoạt động Khoa học và Công
nghệ
|
16
|
1.011818
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và
nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của nhà nước trong lĩnh vực khoa học và
công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
Hoạt động Khoa học và Công
nghệ
|
17
|
1.011820
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
Hoạt động Khoa học và Công
nghệ
|
18
|
1.011819
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Hoạt động Khoa học và Công
nghệ
|
19
|
2.002253
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt
động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân
|
Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
XI
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
1
|
2.001610
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
2
|
2.001583
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
3
|
2.001199
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
4
|
2.002043
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
5
|
2.002042
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
6
|
2.002041
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
7
|
1.005169
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
8
|
2.002011
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
9
|
2.002010
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
10
|
2.002009
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
11
|
2.002008
|
Đăng ký thay đổi thành viên công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
12
|
1.005114
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
13
|
2.002000
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp
tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
14
|
2.001996
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
15
|
2.001993
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
16
|
2.002044
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
17
|
2.001992
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
18
|
2.001954
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng
ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
19
|
2.002069
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
20
|
2.002070
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
21
|
2.002072
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
22
|
2.002045
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp
|
XII
|
Sở
Lao động - thương binh và Xã hội
|
1
|
2.000062
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
Bảo trợ xã hội
|
2
|
2.000051
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép
hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội cấp
|
Bảo trợ xã hội
|
3
|
2.000099
|
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
4
|
1.000234
|
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
5
|
1.000266
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
6
|
1.000031
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
7
|
1.000160
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
8
|
1.000138
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
9
|
1.000167
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và
doanh nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
10
|
1.000154
|
Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
11
|
1.000553
|
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
12
|
1.000530
|
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
13
|
1.000509
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
14
|
1.000482
|
Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
15
|
1.010927
|
Thành lập phân hiệu của trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép
thành lập phân hiệu trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
16
|
1.010928
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
17
|
1.010587
|
Thành lập hội đồng trường cao
đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
18
|
1.010588
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND tỉnh
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
19
|
1.010589
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc UBND cấp tỉnh
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
20
|
1.010590
|
Thành lập hội đồng trường trung
cấp công lập
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
21
|
1.010591
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
22
|
1.010592
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
23
|
1.010593
|
Công nhận hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
24
|
1.010594
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội
đồng quản trị
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
25
|
1.010595
|
Công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
26
|
1.010596
|
Thôi công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
27
|
2.001955
|
Đăng ký nội quy lao động của
doanh nghiệp
|
Lao động, Tiền lương
|
XIII
|
Sở
Văn hóa, thể thao và du lịch
|
1
|
1.003738
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
Lĩnh vực di sản
|
2
|
1.001123
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
Lĩnh vực di sản
|
3
|
1.001822
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích
|
Lĩnh vực di sản
|
4
|
1.002003
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề tu bổ di tích
|
Lĩnh vực di sản
|
5
|
1.001008
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Văn hóa cơ sở
|
6
|
1.000922
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
Văn hóa cơ sở
|
7
|
1.012081
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia
đình
|
Gia đình
|
8
|
1.012082
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia
đình
|
Gia đình
|
9
|
1.005162
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
Thể dục thể thao
|
10
|
1.000983
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
Thể dục thể thao
|
11
|
1.000953
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
Thể dục thể thao
|
12
|
1.000920
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
Thể dục thể thao
|
13
|
1.000883
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
Thể dục thể thao
|
14
|
1.000560
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
Thể dục thể thao
|
15
|
1.000544
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
Thể dục thể thao
|
16
|
1.000518
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
Thể dục thể thao
|
17
|
1.004650
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
Văn hóa cơ sở
|
18
|
1.004645
|
Thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
|
Văn hóa cơ sở
|
XIV
|
Sở
Xây dựng
|
1
|
1.011976
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài
|
Hoạt động xây dựng
|
2
|
1.011977
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt
động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
Hoạt động xây dựng
|
3
|
1.009988
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng
|
4
|
1.009989
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
Hoạt động xây dựng
|
5
|
1.009991
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng
|
6
|
1.009987
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân người nước ngoài
|
Hoạt động xây dựng
|
7
|
1.006871
|
Công bố hợp quy các sản phẩm,
hàng hóa vật liệu xây dựng
|
Vật liệu xây dựng
|
8
|
1.008432
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
9
|
1.008891
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
Quy hoạch kiến trúc
|
10
|
1.008989
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến
trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân
được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
|
Quy hoạch kiến trúc
|
11
|
1.008990
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
Quy hoạch kiến trúc
|
12
|
1.008991
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
Quy hoạch kiến trúc
|
13
|
1.008992
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
Quy hoạch kiến trúc
|
14
|
1.008993
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
Quy hoạch kiến trúc
|
15
|
1.009928
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng
|
Hoạt động xây dựng
|
16
|
1.009936
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Hoạt động xây dựng
|
17
|
1.011705
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: cấp lần đầu
hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây
dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động)
|
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
|
18
|
1.011708
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc
hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng)
|
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
|
19
|
1.011710
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp
tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của
tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành
xây dựng đã được cấp)
|
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
|
20
|
1.011711
|
Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ
chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng
thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn
thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên
ngành xây dựng)
|
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng
|
XV
|
Sở
Tài chính
|
1
|
1.005434
|
Mua quyển hóa đơn
|
Quản lý công sản
|
2
|
1.005435
|
Mua hóa đơn lẻ
|
Quản lý công sản
|
3
|
2.002206
|
Đăng ký mã số cho các đơn vị
có quan hệ với ngân sách
|
Tin học - Thống kê
|
XVI
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1
|
3.000152
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Lâm nghiệp
|
2
|
1.000055
|
Phê duyệt Phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
Lâm nghiệp
|
3
|
1.000084
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc
địa phương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
4
|
1.000081
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa
phương quản lý
|
Lâm nghiệp
|
5
|
1.000065
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập
|
Lâm nghiệp
|
6
|
1.000047
|
Phê duyệt phương án khai thác
động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
Lâm nghiệp
|
7
|
1.007918
|
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết
kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ
tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
Lâm nghiệp
|
8
|
1.007916
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
Lâm nghiệp
|
9
|
1.000071
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và Phát triển rừng
cấp tỉnh
|
Lâm nghiệp
|
10
|
3.000160
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến
và xuất khẩu gỗ
|
Lâm nghiệp
|
11
|
1.008408
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
Phòng, chống thiên tai
|
12
|
1.008409
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
Phòng, chống thiên tai
|
13
|
1.008410
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
Phòng, chống thiên tai
|
14
|
1.004692
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Thủy sản
|
15
|
1.004923
|
Công nhận và giao quyền quản lý
cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn 02 huyện trở lên)
|
Thủy sản
|
16
|
1.004921
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ
02 huyện trở lên)
|
Thủy sản
|
17
|
1.004346
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
18
|
1.004493
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc Bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
19
|
1.007932
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
20
|
1.007933
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
Trồng trọt và bảo vệ thực vật
|
21
|
1.009478
|
Đăng ký công hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
22
|
1.011647
|
Công nhận vùng nông nghiệp ứng
dụng cao.
|
Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
23
|
1.012001
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền
đối với giống cây trồng
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
24
|
1.012002
|
Cấp lại Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
25
|
1.011999
|
Thu hồi Thẻ giám định viên
quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
26
|
1.012003
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
27
|
1.012004
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
28
|
1.012000
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức
giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
29
|
1.012074
|
Giao quyền đăng ký đối với giống
cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà
nước
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
30
|
1.012075
|
Quyết định cho phép tổ chức,
cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa
học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
Lĩnh vực Trồng trọt
|
B
|
CẤP
HUYỆN
|
1
|
1.008455
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
C
|
CẤP
XÃ
|
1
|
1.004873
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân
|
Hộ tịch
|
2
|
2.000635
|
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
|
Hộ tịch
|