Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1347/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sơn La
Người ký:
Đặng Ngọc Hậu
Ngày ban hành:
10/07/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1347/QĐ-UBND
Sơn La, ngày 10
tháng 7 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,
QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày
11/11/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019
của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm,
dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021
của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14/5/2023
của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và
lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày
20/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về định mức kinh tế
- kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất,
lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày
22/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí
chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường;
Căn cứ Thông tư số 23/2023/TT-BTC ngày 25/4/2023
của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài
sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao
cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp.
Căn cứ Quyết định số 27/2023/QĐ-UBND ngày
08/9/2023 của UBND tỉnh Sơn La về việc ban hành danh mục tài sản cố định đặc
thù; danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Sơn La.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 410/TTr-STNMT ngày 20/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Sơn La gồm các nội dung sau:
1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
a) Phạm vi điều chỉnh
- Quyết định này quy định giá sản phẩm đo đạc lập bản
đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất sử dụng Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La.
- Giá sản phẩm chưa tính chi phí lập nhiệm vụ dự
án, chi phí kiểm tra, nghiệm thu nhiệm vụ dự án và các khoản chi khác theo quy
định.
b) Đối tượng áp dụng: Các cơ quan quản lý nhà nước
về tài nguyên và môi trường; các đơn vị sự nghiệp công lập, đơn vị cung cấp dịch
vụ sự nghiệp công thực hiện các công việc về đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng
ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
2. Ban hành giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa
chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
sử dụng Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La, cụ thể như sau:
a) Đối với các đơn vị sự nghiệp công lập (đơn vị
tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư; đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên);
tổ chức, doanh nghiệp tham gia thực hiện nhiệm vụ, dự án áp dụng theo giá sản
phẩm được ban hành kèm theo Quyết định này.
b) Đối với đơn vị sự nghiệp công lập, thực hiện nhiệm
vụ, dự án (nếu có): được tính chi phí quản lý chung tối đa 25 triệu đồng/năm/nhiệm
vụ, dự án, đối với nhiệm vụ, dự án có tổng chi phí trực tiếp đến 5 tỷ đồng; trường
hợp nhiệm vụ, dự án có tổng chi phí trực tiếp lớn hơn 5 tỷ đồng thì cứ 1 tỷ đồng
tăng thêm được bổ sung 0,003 của phần tăng thêm.
c) Giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng
ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất sử dụng Ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La không bao gồm các khoản phí, lệ phí, thuế
Giá trị tăng theo quy định.
(Có Phụ lục số
01, 02, 03 kèm theo)
3. Giá quy định tại Quyết định này được sử dụng
để đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa
chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
sử dụng Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
1. Hướng dẫn việc áp dụng giá sản phẩm đo đạc
lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa
chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất sử dụng Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La đối với
từng trường hợp, công trình cụ thể; đảm bảo chặt chẽ, tiết kiệm, hợp lý trong
quá trình thực hiện.
2. Có trách nhiệm đề xuất điều chỉnh giá sản
phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập
hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất sử dụng Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn
La khi các yếu tố hình thành giá thay đổi.
3. Chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu, nội
dung và quy trình trình ban hành giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng
ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất tại Quyết
định này; chịu trách nhiệm toàn diện về các kết luận của cơ quan có thẩm quyền
khi thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan pháp luật của Nhà
nước. Đồng thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai phạm
thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh để xem xét, quyết định
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố; Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận:
- TT tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Các phòng: TH, KT - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HS- Thiện. 25 bản.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Hậu
PHỤ LỤC SỐ 01
GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH, TRÍCH ĐO ĐỊA
CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 10/7/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Đồng
STT
Danh mục công
việc
ĐVT
Loại khó khăn
Giá sản phẩm
Chi phí trực tiếp
Chi phí quản lý
chung
I
LƯỚI ĐỊA CHÍNH
1
Chọn điểm, chôn mốc
điểm
1
2.508.940
627.235
2
3.250.431
812.608
3
4.109.706
1.027.427
4
5.340.780
1.335.195
5
6.717.155
1.679.289
1.1
Chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây
hố, nắp đậy)
điểm
1
3.177.062
794.266
2
4.054.502
1.013.625
3
5.083.986
1.270.996
4
6.552.218
1.638.055
5
8.205.103
2.051.276
2
Xây tường vây
điểm
1
2.766.672
691.668
2
3.091.813
772.953
3
3.560.279
890.070
4
4.653.009
1.163.252
5
5.294.558
1.323.639
3
Tiếp điểm
điểm
1
551.974
137.994
2
654.290
163.573
3
776.877
194.219
4
940.127
235.032
5
1.167.440
291.860
3.1
Tiếp điểm không có tường vây
điểm
1
650.194
162.548
2
775.004
193.751
3
925.795
231.449
4
1.125.615
281.404
5
1.407.702
351.925
4
Đo ngắm
điểm
1
1.252.313
313.078
2
1.523.199
380.800
3
1.893.141
473.285
4
2.435.601
608.900
5
3.653.863
913.466
4.1
Đo độ cao lượng giác
điểm
1
125.231
31.308
2
152.320
38.080
3
189.314
47.329
4
243.560
60.890
5
365.386
91.347
5
Tính toán bình sai
điểm
1-5
503.462
75.519
5.1
Tính toán cho Đo độ cao lượng giác
điểm
1-5
85.258
12.789
6
Phục vụ KTNT
điểm
1-5
296.725
44.509
II
ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ
ĐỊA CHÍNH
II.1
Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200
1
Ngoại nghiệp
ha
1
28.107.385
7.026.846
2
32.740.654
8.185.164
3
37.874.098
9.468.524
4
43.751.531
10.937.883
2
Nội nghiệp
ha
1
3.478.561
521.784
2
3.736.806
560.521
3
3.975.934
596.390
4
4.389.170
658.376
II.2
Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
1
Ngoại nghiệp
ha
1
7.767.847
1.941.962
2
9.041.065
2.260.266
3
10.601.015
2.650.254
4
12.480.236
3.120.059
5
14.712.777
3.678.194
2
Nội nghiệp
ha
1
1.506.790
226.019
2
1.611.152
241.673
3
1.711.325
256.699
4
1.842.024
276.304
5
1.999.090
299.863
II.2.1
Các trường hợp đặc biệt
1
Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 đối
với Đo vẽ Hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều; (thủy hệ được nhà
nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCNQSD đất và chỉ tính đối với phần
diện tích trong phạm vi 03 mét kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng trở
vào bên trong đối tượng) thì được tính bằng 30% giá đo đạc lập bản đồ chính tỷ
lệ 1/500 tại phụ lục này.
1.1
Ngoại nghiệp
ha
1
2.330.354
582.589
2
2.712.320
678.080
3
3.180.304
795.076
4
3.744.071
936.018
5
4.413.833
1.103.458
1.2
Nội nghiệp
ha
1
452.037
67.806
2
483.346
72.502
3
513.398
77.010
4
552.607
82.891
5
599.727
89.959
2
Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho BĐĐC, mức tính
bằng 0,10 giá đo đạc lập bản đồ chính tỷ lệ 1/500 tại phụ lục này
2.1
Ngoại nghiệp
ha
1
776.785
194.196
2
904.107
226.027
3
1.060.101
265.025
4
1.248.024
312.006
5
1.471.278
367.819
2.2
Nội nghiệp
ha
1
150.679
22.602
2
161.115
24.167
3
171.133
25.670
4
184.202
27.630
5
199.909
29.986
3
Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải
phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công
trình điện năng. Đối với chi phí nhân công thì mức ngoại nghiệp được tính
thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,10 múc quy định tại Bảng giá nhân
công đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/500; các khoản chi phí: Dụng cụ, vật liệu,
khấu hao thiết bị, năng lượng không đổi
3.1
Ngoại nghiệp
ha
1
8.888.753
2.222.188
2
10.348.679
2.587.170
3
12.135.281
3.033.820
4
14.287.990
3.571.998
5
16.845.830
4.211.458
3.2
Nội nghiệp
-
-
ha
1
1.636.224
245.434
2
1.749.697
262.455
3
1.858.982
278.847
4
2.001.829
300.274
5
2.173.366
326.005
II.3
Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ
1/1.000
1
Ngoại nghiệp
ha
1
2.472.216
618.054
2
2.863.735
715.934
3
3.584.744
896.186
4
4.850.304
1.212.576
5
5.986.416
1.496.604
2
Nội nghiệp
ha
1
707.051
106.058
2
754.567
113.185
3
815.733
122.360
4
891.178
133.677
5
985.496
147.824
II.3.1
Các trường hợp đặc biệt
1
Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000
đối với Đo vẽ Hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều; (thủy hệ được
nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCNQSD đất và chỉ tính đối với
phần diện tích trong phạm vi 03 mét kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng
trở vào bên trong đối tượng) thì được tính bằng 30% giá đo đạc lập bản đồ
chính tỷ lệ 1/1000 tại phụ lục này
1.1
Ngoại nghiệp
ha
1
741.665
185.416
2
859.121
214.780
3
1.075.423
268.856
4
1.455.091
363.773
5
1.795.925
448.981
1.2
Nội nghiệp
ha
1
212.115
31.817
2
226.370
33.956
3
244.720
36.708
4
267.353
40.103
5
295.649
44.347
2
Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho BĐĐC, mức tính
bằng 0,10 giá đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/1000 tại phụ lục này
2.1
Ngoại nghiệp
ha
1
247.222
61.805
2
286.374
71.593
3
358.474
89.619
4
485.030
121.258
5
598.642
149.660
2.2
Nội nghiệp
ha
1
70.705
10.606
2
75.457
11.319
3
81.573
12.236
4
89.118
13.368
5
98.550
14.782
3
Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải
phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình
điện năng. Đối với chi phí nhân công thì mức ngoại nghiệp được tính thêm 0,15
và nội nghiệp được tính thêm 0,10 mức quy định tại Bảng giá nhân công đo đạc
lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/1000; các khoản chi phí: Dụng cụ, vật liệu, khấu
hao thiết bị, năng lượng không đổi
3.1
Ngoại nghiệp
ha
1
2.825.496
706.374
2
3.274.261
818.565
3
4.101.689
1.025.422
4
5.554.050
1.388.513
5
6.856.827
1.714.207
3.2
Nội nghiệp
ha
1
769.166
115.375
2
821.126
123.169
3
887.853
133.178
4
970.243
145.536
5
1.073.248
160.987
II.4
Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ
1/2.000
1
Ngoại nghiệp
ha
1
1.055.297
263.824
2
1.216.427
304.107
3
1.428.285
357.071
4
1.829.982
457.496
5
2.361.582
590.396
2
Nội nghiệp
ha
1
296.072
44.411
2
318.238
47.736
3
344.974
51.746
4
313.290
46.993
5
345.382
51.807
II.4.1
Các trường hợp đặc biệt
1
Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000
đối với Đo vẽ Hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều; (thủy hệ được
nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCNQSD đất và chỉ tính đối với
phần diện tích trong phạm vi 03 mét kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng
trở vào bên trong đối tượng) thì được tính bằng 30% giá đo đạc lập bản đồ
chính tỷ lệ 1/2000 tại phụ lục này
1.1
Ngoại nghiệp
ha
1
316.589
79.147
2
364.928
91.232
3
428.485
107.121
4
548.995
137.249
5
708.475
177.119
1.2
Nội nghiệp
ha
1
88.822
13.323
2
95.472
14.321
3
103.492
15.524
4
93.987
14.098
5
103.615
15.542
2
Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho BĐĐC, mức tính
bằng 0,10 giá của Bảng giá đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/2000 tại phụ lục
này
2.1
Ngoại nghiệp
ha
1
105.530
26.382
2
121.643
30.41 1
3
142.828
35.707
4
182.998
45.750
5
236.158
59.040
2.2
Nội nghiệp
ha
1
29.607
4.441
2
31.824
4.774
3
34.497
5.175
4
31.329
4.699
5
34.538
5.181
3
Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải
phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình
điện năng. Đối với chi phí nhân công thì mức ngoại nghiệp được tính thêm 0,15
và nội nghiệp được tính thêm 0,10 mức quy định tại Bảng giá nhân công đo đạc
lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/2000; các khoản chi phí: Dụng cụ, vật liệu, khấu
hao thiết bị, năng lượng không đổi
3.1
Ngoại nghiệp
ha
1
1.207.702
301.925
2
1.392.463
348.116
3
1.635.478
408.869
4
2.096.120
524.030
5
2.705.613
676.403
3.2
Nội nghiệp
ha
1
322.370
48.356
2
346.552
51.983
3
375.711
56.357
4
341.140
51.171
5
376.146
56.422
II.5
Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ
1/5.000
1
Ngoại nghiệp
ha
1
399.058
99.764
2
458.469
114.617
3
528.599
132.150
4
612.690
153.172
2
Nội nghiệp
ha
1
41.349
6.202
2
46.598
6.990
3
54.418
8.163
4
64.976
9.746
II.5.1
Các trường hợp đặc biệt
1
Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000
đối với Đo vẽ Hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều; (thủy hệ được
nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCNQSD đất và chí tính đối với
phần diện tích trong phạm vi 03 mét kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng
trở vào bên trong đối tượng) thì được tính bằng 30% giá đo đạc lập bản đồ
chính tỷ lệ 1/5000 tại phụ lục này
1.1
Ngoại nghiệp
ha
1
119.717
29.929
2
137.541
34.385
3
158.580
39.645
4
183.807
45.952
1.2
Nội nghiệp
ha
1
12.405
1.861
2
13.979
2.097
3
16.325
2.449
4
19.493
2.924
2
Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho BĐĐC, mức
tính bằng 0,10 giá đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/5000 tại phụ lục này
2.1
Ngoại nghiệp
ha
1
39.906
9.976
2
45.847
11.462
3
52.860
13.215
4
61.269
15.317
2.2
Nội nghiệp
ha
1
4.135
620
2
4.660
699
3
5.442
816
4
6.498
975
3
Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng
mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện
năng. Đối với chi phí nhân công thì mức ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội
nghiệp được tính thêm 0,10 mức quy định tại Bảng giá nhân công đo đạc lập bản
đồ chính, tỷ lệ 1/5000; các khoản chi phí: Dụng cụ, vật liệu, khấu hao thiết
bị, năng lượng không đổi
3.1
Ngoại nghiệp
ha
1
457.162
114.290
2
525.234
131.309
3
605.753
151.438
4
702.318
175.580
3.2
Nội nghiệp
ha
1
44.896
6.734
2
50.628
7.594
3
59.100
8.865
4
70.538
10.581
II.6
Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ
1/10.000
1
Ngoại nghiệp
ha
1
190.898
47.724
2
219.880
54.970
3
254.149
63.537
4
295.211
73.803
2
Nội nghiệp
ha
1
12.911
1.937
2
14.653
2.198
3
17.244
2.587
4
20.784
3.118
II.6.1
Các trường hợp đặc biệt
1
Đo đạc thành lập bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000
đối với Đo vẽ Hệ thống giao thông đường bộ, đường sắt, đê điều; (thủy hệ được
nhà nước giao quản lý không thuộc diện phải cấp GCNQSD đất và chi tính đối với
phần diện tích trong phạm vi 03 mét kể từ ranh giới chiếm đất của đối tượng
trở vào bên trong đối tượng) thì được tính bằng 30% giá đo đạc lập bản đồ
chính tỷ lệ 1/10.000 tại phụ lục này
1.1
Ngoại nghiệp
ha
1
57.269
14.317
2
65.964
16.491
3
76.245
19.061
4
88.563
22.141
1.2
Nội nghiệp
ha
1
3.873
581
2
4.396
659
3
5.173
776
4
6.235
935
2
Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho BĐĐC, mức
tính bằng 0,10 giá đo đạc lập bản đồ chính, tỷ lệ 1/10.000 tại phụ lục này
2.1
Ngoại nghiệp
ha
1
19.090
4.772
2
21.988
5.497
3
25.415
6.354
4
29.521
7.380
2.2
Nội nghiệp
ha
1
1.291
194
2
1.465
220
3
1.724
259
4
2.078
312
3
Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng
mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện
năng. Đối với chi phí nhân công thì mức ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội
nghiệp được tính thêm 0,10 múc quy định tại Bảng giá nhân công đo đạc lập bản
đồ chính, tỷ lệ 1/10.000; các khoản chi phí: Dụng cụ, vật liệu, khấu hao thiết
bị, năng lượng không đổi
3.1
Ngoại nghiệp
ha
1
218.791
54.698
2
252.007
63.002
3
291.356
72.839
4
338.514
84.629
3.2
Nội nghiệp
ha
1
14.018
2.103
2
15.918
2.388
3
18.721
2.808
4
22.546
3.382
III
SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA
ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
1
Số hóa bản đồ địa chính
1.1
Tỷ lệ 1/500
mảnh
1
341.637
51.246
2
369.393
55.409
3
402.168
60.325
4
439.929
65.989
5
483.328
72.499
1.2
Tỷ lệ 1/1000
mảnh
1
130.738
19.611
2
142.878
21.432
3
157.726
23.659
4
175.101
26.265
5
199.833
29.975
1.3
Tỷ lệ 1/2000
mảnh
1
52.001
7.800
2
58.304
8.746
3
66.012
9.902
4
74.184
11.128
5
84.164
12.625
1.4
Tỷ lệ 1/5000
mảnh
1
9.703
1.455
2
11.024
1.654
3
12.471
1.871
4
14.144
2.122
2
Chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính dạng số từ hệ
tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000
2.1
Xác định toạ độ phục vụ nắn chuyển
2.1.1
Tỷ lệ 1/500
điểm
1-5
178.079
26.712
2.1.2
Tỷ lệ 1/1000
điểm
1-5
44.520
6.678
2.1.3
Ty lệ 1/2000
điểm
1-5
10.752
1.613
2.1.3
Tỷ lệ 1/5000
điểm
1-4
1.237
185
2.2
Chuyển đổi bản đồ số
2.2.1
Tỷ lệ 1/500
mảnh
1
398.047
59.707
2
413.825
62.074
3
429.469
64.420
4
445.484
66.823
5
467.817
70.173
2.2.2
Tỷ lệ 1/1000
mảnh
1
113.028
16.954
2
117.844
17.677
3
122.870
18.431
4
127.851
19.178
5
134.861
20.229
2.2.3
Tỷ lệ 1/2000
mảnh
1
33.848
5.077
2
35.396
5.309
3
36.972
5.546
4
38.548
5.782
5
40.789
6.118
2.2.4
Tỷ lệ 1/5000
mảnh
1
4.829
724
2
5.025
754
3
5.197
780
4
5.374
806
3
Đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ
bản đồ địa chính
3.1
Tỷ lệ 1/500
mảnh
1
662.208
99.331
2
705.680
105.852
3
754.024
113.104
4
807.715
121.157
5
873.350
131.002
3.2
Tỷ lệ 1/1000
mảnh
1
220.657
33.099
2
237.584
35.638
3
257.424
38.614
4
279.741
41.961
5
311.436
46.715
3.3
Tỷ lệ 1/2000
mảnh
1
78.584
11.788
2
86.422
12.963
3
95.693
14.354
4
105.426
15.814
5
117.627
17.644
3.4
Tỷ lệ 1/5000
mảnh
1
13.558
2.034
2
15.058
2.259
3
16.675
2.501
4
18.522
2.778
IV
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ
ĐỊA CHÍNH
1
TỶ LỆ 1/500
1.1
Chỉnh lý biến động dưới 15%
a
Ngoại nghiệp
a.1
Đối soát thực địa
ha
1
500.689
125.172
2
640.385
160.096
3
823.948
205.987
4
1.061.859
265.465
5
1.370.444
342.611
a.2
Lưới đo vẽ
thửa
1
24.047
6.012
2
30.016
7.504
3
39.964
9.991
4
53.889
13.472
5
67.826
16.956
a.3
Đo vẽ chi tiết
thửa
1
625.216
156.304
2
750.248
187.562
3
901.222
225.306
4
1.083.248
270.812
5
1.300.981
325.245
b
Nội nghiệp
b.1
Số hóa BĐĐC
ha
1
341.637
51.246
2
369.393
55.409
3
402.168
60.325
4
439.929
65.989
5
483.328
72.499
b.2
Lập bản vẽ BĐĐC
thửa
1
12.844
1.927
2
15.462
2.319
3
16.531
2.480
4
26.134
3.920
5
32.368
4.855
b.3
Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất
thửa
1-5
8.374
1.256
b.4
Bổ sung sổ mục kê
thửa
1-5
8.182
1.227
b.5
Biên tập bản đồ và in
ha
1-5
74.641
11.196
b.6
Xác nhận hồ sơ các cấp
ha
1-5
74.641
11.196
b.7
Giao nộp sản phẩm
ha
1-5
160.395
24.059
1.2
Trường hợp biến động trên 15% đến 25%
a
Ngoại nghiệp
a.1
Đối soát thực địa
ha
1
450.620
112.655
2
576.346
144.087
3
741.553
185.388
4
955.673
238.918
5
1.233.399
308.350
a.2
Lưới đo vẽ
thửa
1
21.642
5.411
2
27.014
6.754
3
35.967
8.992
4
48.500
12.125
5
61.043
15.261
a.3
Đo vẽ chi tiết
thửa
1
562.694
140.674
2
675.223
168.806
3
811.100
202.775
4
974.923
243.731
5
1.170.883
292.721
b
Nội nghiệp
b.1
Số hóa BĐĐC
ha
1
307.473
46.121
2
332.454
49.868
3
361.951
54.293
4
395.936
59.390
5
434.995
65.249
b.2
Lập bản vẽ BĐĐC
thửa
1
11.560
1.734
2
13.915
2.087
3
14.878
2.232
4
23.520
3.528
5
29.131
4.370
b.3
Lập Kết quả đo đạc địa chỉnh thửa đất
thửa
1-5
7.537
1.131
b.4
Bổ sung sổ mục kê
thửa
1-5
7.363
1.105
b.5
Biên tập bản đồ và in
ha
1-5
67.177
10.077
b.6
Xác nhận hồ sơ các cấp
ha
1-5
67.177
10.077
b.7
Giao nộp sản phẩm
ha
1-5
144.355
21.653
1.3
Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến
động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
a
Ngoại nghiệp
a.1
Đối soát thực địa
ha
1
400.551
100.138
2
512.308
128.077
3
659.158
164.790
4
849.487
212.372
5
1.096.355
274.089
a.2
Lưới đo vẽ
thửa
1
19.238
4.809
2
24.013
6.003
3
31.971
7.993
4
43.111
10.778
5
54.261
13.565
a.3
Đo vẽ chi tiết
thửa
1
500.173
125.043
2
600.199
150.050
3
720.978
180.244
4
866.599
216.650
5
1.040.784
260.196
b
Nội nghiệp
b.1
Số hóa BĐĐC
ha
1
273.310
40.996
2
295.514
44.327
3
321.734
48.260
4
351.943
52.791
5
386.662
57.999
b.2
Lập bản vẽ BĐĐC
thửa
1
10.275
1.541
2
12.369
1.855
3
13.225
1.984
4
20.907
3.136
5
25.895
3.884
b.3
Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất
thửa
1-5
6.699
1.005
b.4
Bổ sung sổ mục kê
thửa
1-5
6.545
982
b.5
Biên tập bản đồ và in
ha
1-5
59.713
8.957
b.6
Xác nhận hồ sơ các cấp
ha
1-5
59.713
8.957
b.7
Giao nộp sản phẩm
ha
1-5
128.316
19.247
1.4
Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa
chỉ, loại đất
a
Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất
thửa
1-5
8.374
1.256
b
Biên tập bản đồ và in
ha
1-5
74.641
11.196
c
Xác nhận hồ sơ các cấp
ha
1-5
74.641
11.196
1.5
Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập
trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất
cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC
2
TỶ LỆ 1/1000
2.1
Chỉnh lý biến động dưới 15%
a
Ngoại nghiệp
a.1
Đối soát thực địa
ha
1
183.752
45.938
2
236.400
59.100
3
304.843
76.211
4
394.059
98.515
5
509.909
127.477
a.2
Lưới đo vẽ
thửa
1
6.679
1.670
2
8.302
2.076
3
11.016
2.754
4
14.817
3.704
5
18.971
4.743
a.3
Đo vẽ chi tiết
thửa
1
230.664
57.666
2
276.448
69.112
3
331.334
82.834
4
398.319
99.580
5
478.100
119.525
b
Nội nghiệp
b.1
Số hóa BĐĐC
ha
1
130.738
19.611
2
142.878
21.432
3
157.726
23.659
4
175.101
26.265
5
199.833
29.975
b.2
Lập bản vẽ BĐĐC
thửa
1
7.700
1.155
2
8.705
1.306
3
10.372
1.556
4
12.687
1.903
5
15.372
2.306
b.3
Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất
thửa
1-5
8.374
1.256
b.4
Bổ sung sổ mục kê
thửa
1-5
8.182
1.227
b.5
Biên tập bản đồ và in
ha
1-5
10.104
1.516
b.6
Xác nhận hồ sơ các cấp
ha
1-5
11.444
1.717
b.7
Giao nộp sản phẩm
ha
1-5
40.475
6.071
2.2
Trường hợp biến động trên 15% đến 25%
a
Ngoại nghiệp
a.1
Đối soát thực địa
ha
1
165.377
41.344
2
212.760
53.190
3
274.358
68.590
4
354.653
88.663
5
458.918
114.730
a.2
Lưới đo vẽ
thửa
1
6.011
1.503
2
7.472
1.868
3
9.914
2.479
4
13.335
3.334
5
17.074
4.268
a.3
Đo vẽ chi tiết
thửa
1
207.597
51.899
2
248.804
62.201
3
298.201
74.550
4
358.487
89.622
5
430.290
107.573
b
Nội nghiệp
b.1
Số hóa BĐĐC
ha
1
117.664
17.650
2
128.590
19.289
3
141.954
21.293
4
157.591
23.639
5
179.849
26.977
b.2
Lập bản vẽ BĐĐC
thửa
1
6.930
1.039
2
7.834
1.175
3
9.335
1.400
4
11.418
1.713
5
13.835
2.075
b.3
Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất
thửa
1-5
7.537
1.131
b.4
Bổ sung sổ mục kê
thửa
1-5
7.363
1.105
b.5
Biên tập bản đồ và in
ha
1-5
9.094
1.364
b.6
Xác nhận hồ sơ các cấp
ha
1-5
10.300
1.545
b.7
Giao nộp sản phẩm
ha
1-5
36.428
5.464
2.3
Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến
động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
a
Ngoại nghiệp
a.1
Đối soát thực địa
ha
1
147.001
36.750
2
189.120
47.280
3
243.874
60.969
4
315.247
78.812
5
407.927
101.982
a.2
Lưới đo vẽ
thửa
1
5.343
1.336
2
6.642
1.660
3
8.812
2.203
4
11.854
2.963
5
15.177
3.794
a.3
Đo vẽ chi tiết
thửa
1
184.531
46.133
2
221.159
55.290
3
265.067
66.267
4
318.655
79.664
5
382.480
95.620
b
Nội nghiệp
b.1
Số hóa BĐĐC
ha
1
104.591
15.689
2
114.302
17.145
3
126.181
18.927
4
140.081
21.012
5
159.866
23.980
b.2
Lập bản vẽ BĐĐC
thửa
1
6.160
924
2
6.964
1.045
3
8.298
1.245
4
10.149
1.522
5
12.298
1.845
b.3
Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất
thửa
1-5
6.699
1.005
b.4
Bổ sung sổ mục kê
thửa
1-5
6.545
982
b.5
Biên tập bản đồ và in
ha
1-5
8.083
1.213
b.6
Xác nhận hồ sơ các cấp
ha
1-5
9.155
1.373
b.7
Giao nộp sản phẩm
ha
1-5
32.380
4.857
2.4
Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa
chỉ, loại đất
a
Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất
thửa
1-5
8.374
1.256
b
Biên tập bản đồ và in
ha
1-5
10.104
1.516
c
Xác nhận hồ sơ các cấp
ha
1-5
11.444
1.717
2.5
Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập
trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất
cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC
3
TỶ LỆ 1/2000
3.1
Chỉnh lý biến động dưới 15%
a
Ngoại nghiệp
a.1
Đối soát thực địa
ha
1
79.892
19.973
2
95.598
23.899
3
114.567
28.642
4
137.206
34.301
5
164.859
41.215
a.2
Lưới đo vẽ
thửa
1
5.705
1.426
2
7.685
1.921
3
9.497
2.374
4
11.849
2.962
5
16.554
4.138
a.3
Đo vẽ chi tiết
thửa
1
162.694
40.673
2
195.453
48.863
3
234.250
58.563
4
281.231
70.308
5
276.946
69.236
b
Nội nghiệp
b.1
Số hóa BĐĐC
ha
1
52.001
7.800
2
58.304
8.746
3
66.012
9.902
4
74.184
11.128
5
84.164
12.625
b.2
Lập bản vẽ BĐĐC
thửa
1
6.619
993
2
8.066
1.210
3
9.511
1.427
4
11.380
1.707
5
14.971
2.246
b.3
Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất
thửa
1-5
8.374
1.256
b.4
Bổ sung sổ mục kê
thửa
1-5
8.182
1.227
b.5
Biên tập bản đồ và in
ha
1-5
2.735
410
b.6
Xác nhận hồ sơ các cấp
ha
1-5
3.656
548
b.7
Giao nộp sản phẩm
ha
1-5
14.766
2.215
3.2
Trường hợp biến động trên 15% đến 25%
a
Ngoại nghiệp
a.1
Đối soát thực địa
ha
1
71.903
17.976
2
86.038
21.510
3
103.111
25.778
4
123.485
30.871
5
148.373
37.093
a.2
Lưới đo vẽ
thửa
1
5.134
1.284
2
6.916
1.729
3
8.547
2.137
4
10.664
2.666
5
14.899
3.725
a.3
Đo vẽ chi tiết
thửa
1
146.424
36.606
2
175.908
43.977
3
210.825
52.706
4
253.107
63.277
5
249.251
62.313
b
Nội nghiệp
b.1
Số hóa BĐĐC
ha
1
46.801
7.020
2
52.473
7.871
3
59.411
8.912
4
66.766
10.015
5
75.747
11.362
b.2
Lập bản vẽ BĐĐC
thửa
1
5.958
894
2
7.259
1.089
3
8.560
1.284
4
10.242
1.536
5
13.474
2.021
b.3
Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất
thửa
1-5
7.537
1.131
b.4
Bổ sung sổ mục kê
thửa
1-5
7.363
1.105
b.5
Biên tập bản đồ và in
ha
1-5
2.461
369
b.6
Xác nhận hồ sơ các cấp
ha
1-5
3.290
494
b.7
Giao nộp sản phẩm
ha
1-5
13.289
1.993
3.3
Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến
động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
a
Ngoại nghiệp
a.1
Đối soát thực địa
ha
1
63.914
15.978
2
76.478
19.120
3
91.654
22.913
4
109.764
27.44 1
5
131.887
32.972
a.2
Lưới đo vẽ
thửa
1
4.564
1.141
2
6.148
1.537
3
7.598
1.899
4
9.479
2.370
5
13.243
3.311
a.3
Đo vẽ chi tiết
thửa
1
130.155
32.539
2
156.363
39.091
3
187.400
46.850
4
224.984
56.246
5
221.557
55.389
b
Nội nghiệp
b.1
Số hóa BĐĐC
ha
1
41.601
6.240
2
46.643
6.996
3
52.809
7.921
4
59.347
8.902
5
67.331
10.100
b.2
Lập bản vẽ BĐĐC
thửa
1
5.296
794
2
6.453
968
3
7.609
1.141
4
9.104
1.366
5
11.976
1.796
b.3
Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất
thửa
1-5
6.699
1.005
b.4
Bổ sung sổ mục kê
thửa
1-5
6.545
982
b.5
Biên tập bản đồ và in
ha
1-5
2.188
328
b.6
Xác nhận hồ sơ các cấp
ha
1-5
2.925
439
b.7
Giao nộp sản phẩm
ha
1-5
11.813
1.772
3.4
Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa
chỉ, loại đất
a
Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất
thửa
1-5
8.374
1.256
b
Biên tập bản đồ và in
ha
1-5
2.735
410
c
Xác nhận hồ sơ các cấp
ha
1-5
3.656
548
3.5
Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập
trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất
cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC
4
TỶ LỆ 1/5000
4.1
Chỉnh lý biến động dưới 15%
a
Ngoại nghiệp
a.1
Đối soát thực địa
ha
1
17.455
4.364
2
20.917
5.229
3
25.098
6.274
4
30.031
7.508
a.2
Lưới đo vẽ
thửa
1
14.758
3.689
2
16.934
4.233
3
22.533
5.633
4
24.711
6.178
a.3
Đo vẽ chi tiết
thửa
1
227.951
56.988
2
272.826
68.206
3
327.611
81.903
4
391.650
97.912
b
Nội nghiệp
b.1
Số hóa BĐĐC
ha
1
9.703
1.455
2
11.024
1.654
3
12.471
1.871
4
14.144
2.122
b.2
Lập bản vẽ BĐĐC
thửa
1
11.298
1.695
2
12.741
1.911
3
16.267
2.440
4
17.701
2.655
b.3
Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất
thửa
1-5
8.374
1.256
b.4
Bổ sung sổ mục kê
thửa
1-5
8.182
1.227
b.5
Biên tập bản đồ và in
ha
1-5
325
49
b.6
Xác nhận hồ sơ các cấp
ha
1-5
589
88
b.7
Giao nộp sản phẩm
ha
1-5
2.170
326
4.2
Trường hợp biến động trên 15% đến 25%
a
Ngoại nghiệp
a.1
Đối soát thực địa
ha
1
15.710
3.927
2
18.825
4.706
3
22.588
5.647
4
27.028
6.757
a.2
Lưới đo vẽ
thửa
1
13.282
3.320
2
15.240
3.810
3
20.280
5.070
4
22.240
5.560
a.3
Đo vẽ chi tiết
thửa
1
205.156
51.289
2
245.543
61.386
3
294.849
73.712
4
352.485
88.121
b
Nội nghiệp
b.1
Số hóa BĐĐC
ha
1
8.733
1.310
2
9.922
1.488
3
11.224
1.684
4
12.730
1.909
b.2
Lập bản vẽ BĐĐC
thửa
1
10.168
1.525
2
11.467
1.720
3
14.640
2.196
4
15.931
2.390
b.3
Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất
thửa
1-5
7.537
1.131
b.4
Bổ sung sổ mục kê
thửa
1-5
7.363
1.105
b.5
Biên tập bản đồ và in
ha
1-5
293
44
b.6
Xác nhận hồ sơ các cấp
ha
1-5
530
79
b.7
Giao nộp sản phẩm
ha
1-5
1.953
293
4.3
Trường hợp biến động trên 25% đến 40% hoặc biến
động trên 40% nhưng các thửa đất biến động không tập trung
a
Ngoại nghiệp
a.1
Đối soát thực địa
ha
1
13.964
3.491
2
16.734
4.183
3
20.078
5.020
4
24.025
6.006
a.2
Lưới đo vẽ
thửa
1
11.806
2.952
2
13.547
3.387
3
18.027
4.507
4
19.769
4.942
a.3
Đo vẽ chi tiết
thửa
1
182.361
45.590
2
218.260
54.565
3
262.088
65.522
4
313.320
78.330
b
Nội nghiệp
b.1
Số hóa BĐĐC
ha
1
7.762
1.164
2
8.819
1.323
3
9.977
1.497
4
11.315
1.697
b.2
Lập bản vẽ BĐĐC
thửa
1
9.038
1.356
2
10.193
1.529
3
13.013
1.952
4
14.160
2.124
b.3
Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất
thửa
1-5
6.699
1.005
b.4
Bổ sung sổ mục kê
thửa
1-5
6.545
982
b.5
Biên tập bản đồ và in
ha
1-5
260
39
b.6
Xác nhận hồ sơ các cấp
ha
1-5
471
71
b.7
Giao nộp sản phẩm
ha
1-5
1.736
260
4.4
Trường hợp thửa đất chỉ thay đổi tên chủ, địa
chỉ, loại đất
a
Lập Kết quả đo đạc địa chính thửa đất
thửa
1-5
8.374
1.256
b
Biên tập bản đồ và in
ha
1-5
325
49
c
Xác nhận hồ sơ các cấp
ha
1-5
589
88
4.5
Trường hợp khu vực có biến động hàng loạt và tập
trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa thì phần diện tích của các thửa đất
cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ mới BĐĐC
V
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA
ĐẤT
1
Đất đô thị
1.1
Ngoại nghiệp
Diện tích <100 m2
Thửa
1.932.634
483.159
Diện tích 100-300 (m2 )
Thửa
2.295.003
573.751
Diện tích >300-500 (m2 )
Thửa
2.435.254
608.814
Diện tích >500-1000 (m2 )
Thửa
2.978.406
744.602
Diện tích >1000-3000 (m2 )
Thửa
4.084.217
1.021.054
Diện tích >3000-10.000 (m2 )
Thửa
6.275.300
1.568.825
Từ trên 1 ha đến 10 ha
Thửa
7.530.360
1.882.590
Từ trên 10 ha đến 50 ha
Thửa
8.157.890
2.039.473
Từ trên 50 ha đến 100 ha
Thửa
8.785.420
2.196.355
Từ trên 100 ha đến 500 ha
Thửa
10.040.480
2.510.120
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
Thửa
11.295.540
2.823.885
1.2
Nội nghiệp
Diện tích <100 m2
Thửa
387.645
58.147
Diện tích 100-300 (m2 )
Thửa
460.328
69.049
Diện tích >300-500 (m2 )
Thửa
484.556
72.683
Diện tích >500-1000 (m2 )
Thửa
597.619
89.643
Diện tích >1000-3000 (m2 )
Thửa
823.746
123.562
Diện tích >3000-10.000 (m2 )
Thửa
1.259.846
188.977
Từ trên 1 ha đến 10 ha
Thửa
1.511.816
226.772
Từ trên 10 ha đến 50 ha
Thửa
1.637.800
245.670
Từ trên 50 ha đến 100 ha
Thửa
1.763.785
264.568
Từ trên 100 ha đến 500 ha
Thửa
2.015.754
302.363
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
Thửa
2.267.723
340.158
2
Đất ngoài khu vực đô thị
2.1
Ngoại nghiệp
Diện tích <100 m2
Thửa
1.289.080
322.270
Diện tích 100-300 (m2 )
Thửa
1.530.782
382.696
Diện tích >300-500 (m2 )
Thửa
1.631.491
407.873
Diện tích >500-1000 (m2 )
Thửa
1.983.974
495.993
Diện tích >1000-3000 (m2 )
Thửa
2.719.152
679.788
Diện tích >3000-10.000 (m2 )
Thửa
4.189.508
1.047.377
Từ trên 1 ha đến 10 ha
Thửa
5.027.410
1.256.852
Từ trên 10 ha đến 50 ha
Thửa
5.446.361
1.361.590
Từ trên 50 ha đến 100 ha
Thửa
5.865.311
1.466.328
Từ trên 100 ha đến 500 ha
Thửa
6.703.213
1.675.803
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
Thửa
7.541.115
1.885.279
2.2
Nội nghiệp
Diện tích <100 m2
Thửa
258.948
38.842
Diện tích 100-300 (m2 )
Thửa
307.501
46.125
Diện tích >300-500 (m2 )
Thửa
323.685
48.553
Diện tích >500-1000 (m2 )
Thửa
396.514
59.477
Diện tích >1000-3000 (m2 )
Thửa
542.172
81.326
Diện tích >3000-10.000 (m2 )
Thửa
1.051.975
157.796
Từ trên 1 ha đến 10 ha
Thửa
1.262.370
189.356
Từ trên 10 ha đến 50 ha
Thửa
1.367.568
205.135
Từ trên 50 ha đến 100 ha
Thửa
1.472.765
220.915
Từ trên 100 ha đến 500 ha
Thửa
1.683.160
252.474
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
Thửa
1.893.555
284.033
Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất
trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng 1 ngày thì mức trích đo từ
thửa đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% giá tại Mục V phụ lục này (Trích
đo địa chính thửa đất)
3
Kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính
Trường hợp chỉ thực hiện kiểm tra, thẩm định bản
trích đo địa chính do tổ chức sử dụng đất hoặc cá nhân sử dụng đất lập mà
chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan tài nguyên và môi trường
3.1
Đất đô thị
Diện tích dưới 100m2
Đồng/thửa
578.330
86.750
Từ 100 m2 đến 300 m2
Đồng/thửa
686.767
103.015
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
Đồng/thửa
727.933
109.190
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2
Đồng/thửa
891.592
133.739
Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2
Đồng/thửa
1.223.931
183.590
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2
Đồng/thửa
1.879.573
281.936
Từ trên 1ha đến 10 ha
Đồng/thửa
2.255.487
338.323
Từ trên 10ha đến 50 ha
Đồng/thửa
2.443.444
366.517
Từ trên 50ha đến 100 ha
Đồng/thửa
2.631.402
394.710
Từ trên 100ha đến 500 ha
Đồng/thửa
3.007.316
451.097
Từ trên 500ha đến 1000 ha
Đồng/thửa
3.383.231
507.485
3.2
Đất ngoài khu vực đô thị
Diện tích dưới 100m2
Đồng/thửa
385.553
57.833
Từ 100 m2 đến 300 m2
Đồng/thửa
457.845
68.677
Từ trên 300 m2 đến 500 m2
Đồng/thửa
486.962
73.044
Từ trên 500 m2 đến 1 000 m2
Đồng/thửa
592.889
88.933
Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000 m2
Đồng/thửa
812.273
121.841
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000 m2
Đồng/thửa
1.305.259
195.789
Từ trên 1ha đến 10 ha
Đồng/thửa
1.566.311
234.947
Từ trên 10ha đến 50 ha
Đồng/thửa
1.696.836
254.525
Từ trên 50ha đến 100 ha
Đồng/thửa
1.827.362
274.104
Từ trên 100ha đến 500 ha
Đồng/thửa
2.088.414
313.262
Từ trên 500ha đến 1000 ha
Đồng/thửa
2.349.466
352.420
VI
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
VI.1
Đo đạc chỉnh lý bản trích đo đạc địa chính hoặc
chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính
1
Đất đô thị
1.1
Ngoại nghiệp
Diện tích <100 m2
Thửa
773.054
193.263
Diện tích 100-300 (m2 )
Thửa
918.001
229.500
Diện tích >300-500 (m2 )
Thửa
974.102
243.525
Diện tích >500-1000 (m2 )
Thửa
1.191.363
297.841
Diện tích >1000-3000 (m2 )
Thửa
1.633.687
408.422
Diện tích >3000-10.000 (m2 )
Thửa
2.510.120
627.530
Từ trên 1 ha đến 10 ha
Thửa
3.012.144
753.036
Từ trên 10 ha đến 50 ha
Thửa
3.263.156
815.789
Từ trên 50 ha đến 100 ha
Thửa
3.514.168
878.542
Từ trên 100 ha đến 500 ha
Thửa
4.016.192
1.004.048
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
Thửa
4.518.216
1.129.554
1.2
Nội nghiệp
Diện tích <100 m2
Thửa
155.058
23.259
Diện tích 100-300 (m2 )
Thửa
184.131
27.620
Diện tích >300-500 (m2 )
Thửa
193.823
29.073
Diện tích >500-1000 (m2 )
Thửa
239.048
35.857
Diện tích >1000-3000 (m2 )
Thửa
329.498
49.425
Diện tích >3000-10.000 (m2 )
Thửa
503.939
75.591
Từ trên 1 ha đến 10 ha
Thửa
604.726
90.709
Từ trên 10 ha đến 50 ha
Thửa
655.120
98.268
Từ trên 50 ha đến 100 ha
Thửa
705.514
105.827
Từ trên 100 ha đến 500 ha
Thửa
806.302
120.945
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
Thửa
907.089
136.063
2
Đất ngoài khu vực đô thị
2.1
Ngoại nghiệp
Diện tích <100 m2
Thửa
515.632
128.908
Diện tích 100-300 (m2 )
Thửa
612.313
153.078
Diện tích >300-500 (m2 )
Thửa
652.596
163.149
Diện tích >500-1000 (m2 )
Thửa
793.589
198.397
Diện tích >1000-3000 (m2 )
Thửa
1.087.661
271.915
Diện tích >3000-10.000 (m2 )
Thửa
1.675.803
418.951
Từ trên 1 ha đến 10 ha
Thửa
2.010.964
502.741
Từ trên 10 ha đến 50 ha
Thửa
2.178.544
544.636
Từ trên 50 ha đến 100 ha
Thửa
2.346.125
586.531
Từ trên 100 ha đến 500 ha
Thửa
2.681.285
670.321
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
Thửa
3.016.446
754.111
2.2
Nội nghiệp
Diện tích <100 m2
Thửa
103.579
15.537
Diện tích 100-300 (m2 )
Thửa
123.000
18.450
Diện tích >300-500 (m2 )
Thửa
129.474
19.421
Diện tích >500-1000 (m2 )
Thửa
158.605
23.791
Diện tích >1000-3000 (m2 )
Thửa
216.869
32.530
Diện tích >3000-10.000 (m2 )
Thửa
420.790
63.119
Từ trên 1 ha đến 10 ha
Thửa
504.948
75.742
Từ trên 10 ha đến 50 ha
Thửa
547.027
82.054
Từ trên 50 ha đến 100 ha
Thửa
589.106
88.366
Từ trên 100 ha đến 500 ha
Thửa
673.264
100.990
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
Thửa
757.422
113.613
VI.2
Chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu
được cung cấp
1
Đất đô thị
1.1
Ngoại nghiệp
Diện tích <100 m2
Thửa
386.527
96.632
Diện tích 100-300 (m2 )
Thửa
459.001
114.750
Diện tích >300-500 (m2 )
Thửa
487.051
121.763
Diện tích >500-1000 (m2 )
Thửa
595.681
148.920
Diện tích >1000-3000 (m2 )
Thửa
816.843
204.211
Diện tích >3000-10.000 (m2 )
Thửa
1.255.060
313.765
Từ trên 1 ha đến 10 ha
Thửa
1.506.072
376.518
Từ trên 10 ha đến 50 ha
Thửa
1.631.578
407.895
Từ trên 50 ha đến 100 ha
Thửa
1.757.084
439.271
Từ trên 100 ha đến 500 ha
Thửa
2.008.096
502.024
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
Thửa
2.259.108
564.777
1.2
Nội nghiệp
Diện tích <100 m2
Thửa
77.529
11.629
Diện tích 100-300 (m2 )
Thửa
92.066
13.810
Diện tích >300-500 (m2 )
Thửa
96.911
14.537
Diện tích >500-1000 (m2 )
Thửa
119.524
17.929
Diện tích >1000-3000 (m2 )
Thửa
164.749
24.712
Diện tích >3000-10.000 (m2 )
Thửa
251.969
37.795
Từ trên 1 ha đến 10 ha
Thửa
302.363
45.354
Từ trên 10 ha đến 50 ha
Thửa
327.560
49.134
Từ trên 50 ha đến 100 ha
Thửa
352.757
52.914
Từ trên 100 ha đến 500 ha
Thửa
403.151
60.473
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
Thửa
453.545
68.032
2
Đất ngoài khu vực đô thị
2.1
Ngoại nghiệp
Diện tích <100 m2
Thửa
257.816
64.454
Diện tích 100-300 (m2 )
Thửa
306.156
76.539
Diện tích >300-500 (m2 )
Thửa
326.298
81.575
Diện tích >500-1000 (m2 )
Thửa
396.795
99.199
Diện tích >1000-3000 (m2 )
Thửa
543.830
135.958
Diện tích >3000-10.000 (m2 )
Thửa
837.902
209.475
Từ trên 1 ha đến 10 ha
Thửa
1.005.482
251.370
Từ trên 10 ha đến 50 ha
Thửa
1.089.272
272.318
Từ trên 50 ha đến 100 ha
Thửa
1.173.062
293.266
Từ trên 100 ha đến 500 ha
Thửa
1.340.643
335.161
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
Thửa
1.508.223
377.056
2.2
Nội nghiệp
Diện tích <100 m2
Thửa
51.790
7.768
Diện tích 100-300 (m2 )
Thửa
61.500
9.225
Diện tích >300-500 (m2 )
Thửa
64.737
9.711
Diện tích >500-1000 (m2 )
Thửa
79.303
11.895
Diện tích >1000-3000 (m2 )
Thửa
108.434
16.265
Diện tích >3000-10.000 (m2 )
Thửa
210.395
31.559
Từ trên 1 ha đến 10 ha
Thửa
252.474
37.871
Từ trên 10 ha đến 50 ha
Thửa
273.514
41.027
Từ trên 50 ha đến 100 ha
Thửa
294.553
44.183
Từ trên 100 ha đến 500 ha
Thửa
336.632
50.495
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
Thửa
378.71 1
56.807
VII
ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN
VỚI ĐẤT
1
Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với
trích đo địa chính thửa đất
1.1
Mức trích đo địa chính thửa đất thì được thực
hiện theo quy định tại Mục V (Trích đo địa chính thửa đất)
1.2
Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các
công trình xây dựng khác bằng 0,5 giá tại Mục V phụ lục này (Trích đo địa
chính thửa đất)
1.2.1
Đất đô thị
1.2.1.1
Ngoại nghiệp
Diện tích <100 m2
Thửa
966.317
241.579
Diện tích 100-300 (m2 )
Thửa
1.147.501
286.875
Diện tích >300-500 (m2 )
Thửa
1.217.627
304.407
Diện tích >500-1000 (m2 )
Thửa
1.489.203
372.301
Diện tích >1000-3000 (m2 )
Thửa
2.042.108
510.527
Diện tích >3000-10.000 (m2 )
Thửa
3.137.650
784.413
Từ trên 1 ha đến 10 ha
Thửa
3.765.180
941.295
Từ trên 10 ha đến 50 ha
Thửa
4.078.945
1.019.736
Từ trên 50 ha đến 100 ha
Thửa
4.392.710
1.098.178
Từ trên 100 ha đến 5 00 ha
Thửa
5.020.240
1.255.060
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
Thửa
5.647.770
1.411.943
1.2.1.2
Nội nghiệp
Diện tích <100 m2
Thửa
193.823
29.073
Diện tích 100-300 (m2 )
Thửa
230.164
34.525
Diện tích >300-500 (m2 )
Thửa
242.278
36.342
Diện tích >500-1000 (m2 )
Thửa
298.810
44.821
Diện tích >1000-3000 (m2 )
Thửa
411.873
61.781
Diện tích >3000-10.000 (m2 )
Thửa
629.923
94.488
Từ trên 1 ha đến 10 ha
Thửa
755.908
113.386
Từ trên 10 ha đến 50 ha
Thửa
818.900
122.835
Từ trên 50 ha đến 100 ha
Thửa
881.892
132.284
Từ trên 100 ha đến 500 ha
Thửa
1.007.877
151.182
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
Thửa
1.133.862
170.079
1.2.2
Đất ngoài khu vực đô thị
1.2.2.1
Ngoại nghiệp
Diện tích <100 m2
Thửa
644.540
161.135
Diện tích 100-300 (m2 )
Thửa
765.391
191.348
Diện tích >300-500 (m2 )
Thửa
815.745
203.936
Diện tích >500-1000 (m2 )
Thửa
991.987
247.997
Diện tích >1000-3000 (m2 )
Thửa
1.359.576
339.894
Diện tích >3000-10.000 (m2 )
Thửa
2.094.754
523.689
Từ trên 1 ha đến 10 ha
Thửa
2.513.705
628.426
Từ trên 10 ha đến 50 ha
Thửa
2.723.180
680.795
Từ trên 50 ha đến 100 ha
Thửa
2.932.656
733.164
Từ trên 100 ha đến 500 ha
Thửa
3.351.606
837.902
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
Thửa
3.770.557
942.639
1.2.2.2
Nội nghiệp
Diện tích <100 m2
Thửa
129.474
19.421
Diện tích 100-300 (m2 )
Thửa
153.750
23.063
Diện tích >300-500 (m2 )
Thửa
161.842
24.276
Diện tích >500-1000 (m2 )
Thửa
198.257
29.739
Diện tích >1000-3000 (m2 )
Thửa
271.086
40.663
Diện tích >3000-10.000 (m2 )
Thửa
525.988
78.898
Từ trên 1 ha đến 10 ha
Thửa
631.185
94.678
Từ trên 10 ha đến 50 ha
Thửa
683.784
102.568
Từ trên 50 ha đến 100 ha
Thửa
736.383
110.457
Từ trên 100 ha đến 500 ha
Thửa
841.580
126.237
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
Thửa
946.778
142.017
1.3
Đo đạc tài sản khác gắn liền với đất được tính
bằng 0,30 lần giá tại Mục V phụ lục này (Trích đo địa chính thửa đất) có diện
tích tương ứng
1.3.1
Đất đô thị
1.3.1.1
Ngoại nghiệp
Diện tích <100 m2
Thửa
579.790
144.948
Diện tích 100-300 (m2 )
Thửa
688.501
172.125
Diện tích >300-500 (m2 )
Thửa
730.576
182.644
Diện tích >500-1000 (m2 )
Thửa
893.522
223.380
Diện tích >1000-3000 (m2 )
Thửa
1.225.265
306.316
Diện tích >3000-10.000 (m2 )
Thửa
1.882.590
470.648
Từ trên 1 ha đến 10 ha
Thửa
2.259.108
564.777
Từ trên 10 ha đến 50 ha
Thửa
2.447.367
611.842
Từ trên 50 ha đến 100 ha
Thửa
2.635.626
658.907
Từ trên 100 ha đến 500 ha
Thửa
3.012.144
753.036
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
Thửa
3.388.662
847.166
1.3.1.2
Nội nghiệp
Diện tích <100 m2
Thửa
116.294
17.444
Diện tích 100-300 (m2 )
Thửa
138.099
20.715
Diện tích >300-500 (m2 )
Thửa
145.367
21.805
Diện tích >500-1000 (m2 )
Thửa
179.286
26.893
Diện tích >1000-3000 (m2 )
Thửa
247.124
37.069
Diện tích >3000-10.000 (m2 )
Thửa
377.954
56.693
Từ trên 1 ha đến 10 ha
Thửa
453.545
68.032
Từ trên 10 ha đến 50 ha
Thửa
491.340
73.701
Từ trên 50 ha đến 100 ha
Thửa
529.135
79.370
Từ trên 100 ha đến 500 ha
Thửa
604.726
90.709
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
Thửa
680.317
102.048
1.3.2
Đất ngoài khu vực đô thị
1.3.2.1
Ngoại nghiệp
Diện tích <100 m2
Thửa
386.724
96.681
Diện tích 100-300 (m2 )
Thửa
459.235
114.809
Diện tích >300-500 (m2 )
Thửa
489.447
122.362
Diện-tích >500-1000 (m2 )
Thửa
595.192
148.798
Diện tích >1000-3000 (m2 )
Thửa
815.746
203.936
Diện tích >3000-10.000 (m2 )
Thửa
1.256.852
314.213
Từ trên 1 ha đến 10 ha
Thửa
1.508.223
377.056
Từ trên 10 ha đến 50 ha
Thửa
1.633.908
408.477
Từ trên 50 ha đến 100 ha
Thửa
1.759.593
439.898
Từ trên 100 ha đến 500 ha
Thửa
2.010.964
502.741
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
Thửa
2.262.334
565.584
1.3.2.2
Nội nghiệp
Diện tích <100 m2
Thửa
77.684
11.653
Diện tích 100-300 (m2 )
Thửa
153.296
22.994
Diện tích >300-500 (m2 )
Thửa
161.364
24.205
Diện tích >500-1000 (m2 )
Thửa
197.671
29.651
Diện tích >1000-3000 (m2 )
Thửa
270.285
40.543
Diện tích >3000-10.000 (m2 )
Thửa
524.434
78.665
Từ trên 1 ha đến 10 ha
Thửa
629.321
94.398
Từ trên 10 ha đến 50 ha
Thửa
681.764
102.265
Từ trên 50 ha đến 100 ha
Thửa
734.207
110.131
Từ trên 100 ha đến 500 ha
Thửa
839.094
125.864
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
Thửa
943.981
141.597
2
Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng
thời với đo địa chính thửa đất
2.1
Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các
công trình xây dựng khác được tính bằng 0,70 lần giá tại Mục V phụ lục này
(Trích đo địa chính thửa đất) có diện tích tương ứng
2.1.1
Đất đô thị
2.1.1.1
Ngoại nghiệp
Diện tích <100 m2
Thửa
1.352.844
338.211
Diện tích 100-300 (m2 )
Thửa
1.606.502
401.625
Diện tích >300-500 (m2 )
Thửa
1.704.678
426.170
Diện tích >500-1000 (m2 )
Thửa
2.084.884
521.221
Diện tích >1000-3000 (m2 )
Thửa
2.858.952
714.738
Diện tích >3000-10.000 (m2 )
Thửa
4.392.710
1.098.178
Từ trên 1 ha đến 10 ha
Thửa
5.271.252
1.317.813
Từ trên 10 ha đến 50 ha
Thửa
5.710.523
1.427.631
Từ trên 50 ha đến 100 ha
Thửa
6.149.794
1.537.449
Từ trên 100 ha đến 500 ha
Thửa
7.028.336
1.757.084
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
Thửa
7.906.878
1.976.720
2.1.1.2
Nội nghiệp
Diện tích <100 m2
Thửa
271.352
40.703
Diện tích 100-300 (m2 )
Thửa
322.230
48.334
Diện tích >300-500 (m2 )
Thửa
339.189
50.878
Diện tích >500-1000 (m2 )
Thửa
418.334
62.750
Diện tích >1000-3000 (m2 )
Thửa
576.622
86.493
Diện tích >3000-10.000 (m2 )
Thửa
881.892
132.284
Từ trên 1 ha đến 10 ha
Thửa
1.058.271
158.741
Từ trên 10 ha đến 50 ha
Thửa
1.146.460
171.969
Từ trên 50 ha đến 100 ha
Thửa
1.234.649
185.197
Từ trên 100 ha đến 500 ha
Thửa
1.411.028
211.654
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
Thửa
1.587.406
238.111
2.1.2
Đất ngoài khu vực đô thị
2.1.2.1
Ngoại nghiệp
Diện tích <100 m2
Thửa
902.356
225.589
Diện tích 100-300 (m2 )
Thửa
1.071.547
267.887
Diện tích >300-500 (m2 )
Thửa
1.142.044
285.511
Diện tích >500-1000 (m2 )
Thửa
1.388.782
347.195
Diện tích >1000-3000 (m2 )
Thửa
1.903.406
475.852
Diện tích >3000-10.000 (m2 )
Thửa
2.932.656
733.164
Từ trên 1 ha đến 10 ha
Thửa
3.519.187
879.797
Từ trên 10 ha đến 50 ha
Thửa
3.812.452
953.113
Từ trên 50 ha đến 100 ha
Thửa
4.105.718
1.026.429
Từ trên 100 ha đến 500 ha
Thửa
4.692.249
1.173.062
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
Thửa
5.278.780
1.319.695
2.1.2.2
Nội nghiệp
Diện tích <100 m2
Thửa
181.263
27.190
Diện tích 100-300 (m2 )
Thửa
215.250
32.288
Diện tích >300-500 (m2 )
Thửa
226.579
33.987
Diện tích >500-1000 (m2 )
Thửa
277.560
41.634
Diện tích >1000-3000 (m2 )
Thửa
379.520
56.928
Diện tích >3000-10.000 (m2 )
Thửa
736.383
110.457
Từ trên 1 ha đến 10 ha
Thửa
883.659
132.549
Từ trên 10 ha đến 50 ha
Thửa
957.297
143.595
Từ trên 50 ha đến 100 ha
Thửa
1.030.936
154.640
Từ trên 100 ha đến 500 ha
Thửa
1.178.212
176.732
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
Thửa
1.325.489
198.823
Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều
tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng
tầng thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,70 lần giá tại Mục
V phụ lục này (Trích đo địa chính thửa đất) có diện tích tương ứng; từ tầng
thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính định mức bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng
sát mặt đất.
2.2
Đo đạc đối với tài sản gắn liền với đất không
phải là nhà, công trình xây dựng khác được tính bằng 0,30 lần giá tại Mục V phụ
lục này (Trích đo địa chính thửa đất)
2.2.1
Đất đô thị
2.2.1.1
Ngoại nghiệp
Diện tích <100 m2
Thửa
579.790
144.948
Diện tích 100-300 (m2 )
Thửa
688.501
172.125
Diện tích >300-500 (m2 )
Thửa
730.576
182.644
Diện tích >500-1000 (m2 )
Thửa
893.522
223.380
Diện tích >1000-3000 (m2 )
Thửa
1.225.265
306.316
Diện tích >3000-10.000 (m2 )
Thửa
1.882.590
470.648
Từ trên 1 ha đến 10 ha
Thửa
2.259.108
564.777
Từ trên 10 ha đến 50 ha
Thửa
2.447.367
611.842
Từ trên 50 ha đến 100 ha
Thửa
2.635.626
658.907
Từ trên 100 ha đến 500 ha
Thửa
3.012.144
753.036
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
Thửa
3.388.662
847.166
2.2.1.2
Nội nghiệp
Diện tích <100 m2
Thửa
116.294
17.444
Diện tích 100-300 (m2 )
Thửa
138.099
20.715
Diện tích >300-500 (m2 )
Thửa
145.367
21.805
Diện tích >500-1000 (m2 )
Thửa
179.286
26.893
Diện tích >1000-3000 (m2 )
Thửa
247.124
37.069
Diện tích >3000-10.000 (m2 )
Thửa
377.954
56.693
Từ trên 1 ha đến 10 ha
Thửa
453.545
68.032
Từ trên 10 ha đến 50 ha
Thửa
491.340
73.701
Từ trên 50 ha đến 100 ha
Thửa
529.135
79.370
Từ trên 100 ha đến 500 ha
Thửa
604.726
90.709
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
Thửa
680.317
102.048
2.2.2
Đất ngoài khu vực đô thị
2.2.2.1
Ngoại nghiệp
Diện tích <100 m2
Thửa
386.724
96.681
Diện tích 100-300 (m2 )
Thửa
459.235
114.809
Diện tích >300-500 (m2 )
Thửa
489.447
122.362
Diện tích >500-1000 (m2 )
Thửa
595.192
148.798
Diện tích >1000-3000 (m2 )
Thửa
815.746
203.936
Diện tích >3000-10.000 (m2 )
Thửa
1.256.852
314.213
Từ trên 1 ha đến 10 ha
Thửa
1.508.223
377.056
Từ trên 10 ha đến 50 ha
Thửa
1.633.908
408.477
Từ trên 50 ha đến 100 ha
Thửa
1.759.593
439.898
Từ trên 100 ha đến 500 ha
Thửa
2.010.964
502.741
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
Thửa
2.262.334
565.584
2.2.22
Nội nghiệp
Diện tích <100 m2
Thửa
77.684
11.653
Diện tích 100-300 (m2 )
Thửa
92.250
13.838
Diện tích >300-500 (m2 )
Thửa
97.105
14.566
Diện tích >500-1000 (m2 )
Thửa
118.954
17.843
Diện tích >1000-3000 (m2 )
Thửa
162.652
24.398
Diện tích >3000-10.000 (m2 )
Thửa
315.593
47.339
Từ trên 1 ha đến 10 ha
Thửa
378.711
56.807
Từ trên 10 ha đến 50 ha
Thửa
410.270
61.541
Từ trên 50 ha đến 100 ha
Thửa
441.830
66.274
Từ trên 100 ha đến 500 ha
Thửa
504.948
75.742
Từ trên 500 ha đến 1.000 ha
Thửa
568.067
85.210
Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với
đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính định mức trích đo địa chính thửa
đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất
VIII
Trích lục hồ sơ địa
chính
VIII.1
Trích lục từ hồ sơ địa chính số
1.
Trích lục hồ sơ địa chính
Hồ sơ
1-3
99.695
14.954
1.1
Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí
Hồ sơ
1-3
26.290
3.944
1.2
Trích lục thửa đất
Hồ sơ
1-3
60.260
9.039
1.3
Trích sao thông tin địa chính
Hồ sơ
1-3
13.145
1.972
2
Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm
nhiều thửa) mức áp dụng như sau
2.1
Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,80
mức quy định tại Mục 1
Hồ sơ
1-3
79.756
11.963
2.1.1
Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí
Hồ sơ
1-3
21.032
3.155
2.1.2
Trích lục thửa đất
Hồ sơ
1-3
48.208
7.231
2.1.3
Trích sao thông tin địa chính
Hồ sơ
1-3
10.516
1.577
2.2
Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính
bằng 0,65 mức quy định tại Mục 1
Hồ sơ
1-3
64.802
9.720
2.2.1
Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí
Hồ sơ
1-3
17.089
2.563
2.2.2
Trích lục thửa đất
Hồ sơ
1-3
39.169
5.875
2.2.3
Trích sao thông tin địa chính
Hồ sơ
1-3
8.544
1.282
2.3
Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,50 mức
quy định tại Mục 1
Hồ sơ
1-3
49.847
7.477
2.3.1
Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí
Hồ sơ
1-3
13.145
1.972
2.3.2
Trích lục thửa đất
Hồ sơ
1-3
30.130
4.519
2.3.3
Trích sao thông tin địa chính
Hồ sơ
1-3
6.573
986
VIII.2
Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy
1
Trích lục hồ sơ địa chính
Hồ sơ
1-3
125.985
18.898
1.1
Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí
Hồ sơ
1-3
26.290
3.944
1.2
Trích lục thửa đất
Hồ sơ
1-3
73.405
11.011
2.3
Trích sao thông tin địa chính
Hồ sơ
1-3
26.290
3.944
2
Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm
nhiều thửa) mức áp dụng như sau
2.1
Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,80
mức quy định tại Mục 1
Hồ sơ
1-3
100.788
15.118
2.1.1
Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí
Hồ sơ
1-3
21.032
3.155
2.1.2
Trích lục thửa đất
Hồ sơ
1-3
58.724
8.809
2.1.3
Trích sao thông tin địa chính
Hồ sơ
1-3
21.032
3.155
2.2
Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức cho một thửa tính
bằng 0,65 mức quy định tại Mục 1
Hồ sơ
1-3
81.890
12.284
2.2.1
Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí
Hồ sơ
1-3
17.089
2.563
2.2.2
Trích lục thửa đất
Hồ sơ
1-3
47.713
7.157
2.2.3
Trích sao thông tin địa chính
Hồ sơ
1-3
17.089
2.563
2.3
Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,50
mức quy định tại Mục 1
Hồ sơ
1-3
62.992
9.449
2.3.1
Nhận, trả hồ sơ, thu phí, lệ phí
Hồ sơ
1-3
13.145
1.972
2.3.2
Trích lục thửa đất
Hồ sơ
1-3
36.702
5.505
2.3.3
Trích sao thông tin địa chính
Hồ sơ
1-3
13.145
1.972
PHỤ
LỤC SỐ 02
GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT,
LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở
VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐỒNG LOẠT
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/ /2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng/Hồ
sơ
STT
Danh mục công
việc
ĐVT
Loại khó khăn
Giá sản phẩm
Chi phí trực tiếp
Chi phí quản lý
chung
I
Đăng ký, cấp giấy chứng
nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn
1
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối
với hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn
Hồ sơ
1
281.894
42.284
2
282.084
42.313
3
282.466
42.370
2
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài
sản gắn liền với đất thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản
bằng 1,6 lần định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Mục
1. Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì định mức tính cho 1 hồ sơ
đăng ký đối với tài sản bằng định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất
quy định tại Mục 1. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện
đăng ký chi trả.
Hồ sơ
1
451.030
67.654
2
451.335
67.700
3
451.945
67.792
3
Chi phí cho mỗi thửa đất tăng thêm
Hồ sơ
1
32.150
4.823
2
32.189
4.828
3
32.265
4.840
4
Đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN
Hồ sơ
1
141.440
21.216
2
141.440
21.216
3
141.440
21.216
5
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc
trường hợp phải cấp GCN
Hồ sơ
1
140.947
21.142
2
141.042
21.156
3
141.233
21.185
6
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng
không có nhu cầu cấp GCN
Hồ sơ
1
253.704
38.056
2
253.876
38.081
3
254.219
38.133
7
Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai
theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN
Hồ sơ
1
162.121
24.318
2
162.121
24.318
3
162.121
24.318
II
Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường
1
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối
với hộ gia đình, cá nhân ở phường
Hồ sơ
2
385.193
57.779
3
385.686
57.853
4
386.179
57.927
2
Trường hợp đăng ký, cấp GCN đối với cả đất và tài
sản gắn liền với đất thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký cả đất và tài sản
bằng 1,6 lần định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại Mục
1. Trường hợp đăng ký riêng đối với tài sản thì định mức tính cho 1 hồ sơ
đăng ký đối với tài sản bằng định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất
quy định tại Mục 1. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do người thực hiện
đăng ký chi trả.
Hồ sơ
2
616.308
92.446
3
617.097
92.565
4
617.886
92.683
3
Chi phí cho mỗi thửa đất tăng thêm
Hồ sơ
2
49.748
7.462
3
49.896
7.484
4
50.044
7.507
4
Đối với các hồ sơ không đủ điều kiện cấp GCN
Hồ sơ
2
202.356
30.353
3
202.356
30.353
4
202.356
30.353
5
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng không thuộc
trường hợp phải cấp GCN
Hồ sơ
2
192.596
28.889
3
192.843
28.926
4
193.089
28.963
6
Trường hợp có kê khai đăng ký nhưng người sử dụng
không có nhu cầu cấp GCN
Hồ sơ
2
346.673
52.001
3
347.117
52.068
4
347.561
52.134
7
Trường hợp người sử dụng đất đã đăng ký đất đai
theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN
Hồ sơ
2
175.693
26.354
3
175.693
26.354
4
175.693
26.354
III
Đăng ký, cấp đổi giấy
chứng nhận đồng loạt tại xã, thị trấn
1
Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCNQSD đất đồng loạt
Hồ sơ
1
251.117
37.668
2
251.305
37.696
3
251.680
37.752
2
Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN đối với cả đất và
tài sản gắn liền với đất thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký cả đất và tài
sản bằng 1,3 lần định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại
Mục 1. Trường hợp đăng ký đổi GCN riêng đối với tài sản thì định mức tính cho
1 hồ sơ đăng ký đổi GCN đối với tài sản bằng định mức lao động cho 1 hồ sơ
đăng ký đối với đất quy định tại Mục 1. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do
người thực hiện đăng ký chi trả
Hồ sơ
1
326.452
48.968
2
326.696
49.004
3
327.184
49.078
3
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung
trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN
Thửa
1
25.685
3.853
2
25.741
3.861
3
25.853
3.878
4
Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về mục
đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo định mức như đối với
trường hợp cấp GCN đồng loạt lần đầu
Hồ sơ
1
251.117
37.668
2
251.305
37.696
3
251.680
37.752
5
Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng
đất không đổi GCN
Hồ sơ
1
226.005
33.901
2
226.174
33.926
3
226.512
33.977
Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động
khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất,
thay đổi về tài sản gắn liền với đất, v.v...) thì định mức lao động quy định
tại Mục 2 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện Bảng 10 được tính bằng
1,5 lần.
IV
Đăng ký, cấp đổi giấy
chứng nhận đồng loạt tại phường
1
Trường hợp đăng ký, cấp GCNQSD đất đồng loạt
Hồ sơ
2
274.168
41.125
3
274.168
41.125
4
274.168
41.125
2
Trường hợp đăng ký, cấp đổi GCN đối với cả đất và
tài sản gắn liền với đất thì định mức tính cho 1 hồ sơ đăng ký cả đất và tài
sản bằng 1,3 lần định mức lao động cho 1 hồ sơ đăng ký đối với đất quy định tại
Mục 1. Trường hợp đăng ký đổi GCN riêng đối với tài sản thì định mức tính cho
1 hồ sơ đăng ký đổi GCN đối với tài sản bằng định mức lao động cho 1 hồ sơ
đăng ký đối với đất quy định tại Mục 1. Kinh phí thực hiện đăng ký tài sản do
người thực hiện đăng ký chi trả
2
356.419
53.463
Hồ sơ
3
356.419
53.463
4
356.419
53.463
3
Trường hợp nhiều thửa đất nông nghiệp lập chung
trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN
Thửa
2
25.837
3.875
3
25.837
3.875
4
25.837
3.875
4
Trường hợp thửa đất đã cấp GCN mà có thay đổi về
mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp dụng theo định mức như đối với
trường hợp cấp GCN đồng loạt lần đầu
Hồ sơ
2
274.168
41.125
3
274.168
41.125
4
274.168
41.125
5
Trường hợp có kê khai đăng ký, nhưng người sử dụng
đất không đổi GCN
Hồ sơ
2
246.751
37.013
3
246.751
37.013
4
246.751
37.013
Trường hợp cấp đổi GCN đối với thửa đất có biến động
khác về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (chuyển quyền sử dụng đất,
thay đổi về tài sản gắn liền với đất, v.v...) thì định mức lao động quy định
tại Mục 2 các nội dung thực hiện tại địa bàn cấp huyện Bảng 11 được tính bằng
1,5 lần.
PHỤ
LỤC SỐ 03
GIÁ SẢN PHẨM ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT,
LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở
VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐƠN LẺ
(Kèm theo Quyết định số 1347/QĐ-UBND ngày 10/7/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Đồng/ hồ
sơ
TT
Danh mục công
việc
Giá sản phẩm
KK1
KK2
KK3
KK4
KK5
A
Đối với tổ chức
1
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
- Cấp đất
1.452.176
1.515.887
1.585.971
1.663.062
1.745.250
+ Chi phí trực tiếp
1.262.762
1.318.163
1.379.105
1.446.141
1.517.609
+ Chi phí quản lý chung
189.414
197.724
206.866
216.921
227.641
2
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
nhà nước giao đất để quản lý
- Cấp đất
1.452.176
1.515.887
1.585.971
1.663.062
1.745.250
+ Chi phí trực tiếp
1.262.762
1.318.163
1.379.105
1.446.141
1.517.609
+ Chi phí quản lý chung
189.414
197.724
206.866
216.921
227.641
3
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
- Cấp đất
764.445
764.445
764.445
764.445
764.445
+ Chi phí trực tiếp
664.735
664.735
664.735
664.735
664.735
+ Chi phí quản lý chung
99.710
99.710
99.710
99.710
99.710
- Cấp tài sản
739.671
739.671
739.671
739.671
739.671
+ Chi phí trực tiếp
643.192
643.192
643.192
643.192
643.192
+ Chi phí quản lý chung
96.479
96.479
96.479
96.479
96.479
- Cấp đất và tài sản
956.601
956.601
956.601
956.601
956.601
+ Chi phí trực tiếp
831.827
831.827
831.827
831.827
831.827
+ Chi phí quản lý chung
124.774
124.774
124.774
124.774
124.774
4
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê,
cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế,
tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
4.1
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
- Cấp đất
764.445
764.445
764.445
764.445
764.445
+ Chi phí trực tiếp
664.735
664.735
664.735
664.735
664.735
+ Chi phí quản lý chung
99.710
99.710
99.710
99.710
99.710
- Cấp tài sản
739.671
739.671
739.671
739.671
739.671
+ Chi phí trực tiếp
643.192
643.192
643.192
643.192
643.192
+ Chi phí quản lý chung
96.479
96.479
96.479
96.479
96.479
- Cấp đất và tài sản
956.601
956.601
956.601
956.601
956.601
+ Chi phí trực tiếp
831.827
831.827
831.827
831.827
831.827
+ Chi phí quản lý chung
124.774
124.774
124.774
124.774
124.774
4.2
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
- Cấp đất
440.422
440.422
440.422
440.422
440.422
+ Chi phí trực tiếp
382.976
382.976
382.976
382.976
382.976
+ Chi phí quản lý chung
57.446
57.446
57.446
57.446
57.446
- Cấp tài sản
431.445
431.445
431.445
431.445
431.445
+ Chi phí trực tiếp
375.170
375.170
375.170
375.170
375.170
+ Chi phí quản lý chung
56.275
56.275
56.275
56.275
56.275
- Cấp đất và tài sản
533.754
533.754
533.754
533.754
533.754
+ Chi phí trực tiếp
464.134
464.134
464.134
464.134
464.134
+ Chi phí quản lý chung
69.620
69.620
69.620
69.620
69.620
5
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
5.1
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
- Cấp đất
764.445
764.445
764.445
764.445
764.445
+ Chi phí trực tiếp
664.735
664.735
664.735
664.735
664.735
+ Chi phí quản lý chung
99.710
99.710
99.710
99.710
99.710
- Cấp tài sản
739.671
739.671
739.671
739.671
739.671
+ Chi phí trực tiếp
643.192
643.192
643.192
643.192
643.192
+ Chi phí quản lý chung
96.479
96.479
96.479
96.479
96.479
- Cấp đất và tài sản
956.601
956.601
956.601
956.601
956.601
+ Chi phí trực tiếp
831.827
831.827
831.827
831.827
831.827
+ Chi phí quản lý chung
124.774
124.774
124.774
124.774
124.774
5.2
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
- Cấp đất
387.928
387.928
387.928
387.928
387.928
+ Chi phí trực tiếp
337.329
337.329
337.329
337.329
337.329
+ Chi phí quản lý chung
50.599
50.599
50.599
50.599
50.599
- Cấp tài sản
384.163
384.163
384.163
384.163
384.163
+ Chi phí trực tiếp
334.055
334.055
334.055
334.055
334.055
+ Chi phí quản lý chung
50.108
50.108
50.108
50.108
50.108
- Cấp đất và tài sản
464.942
464.942
464.942
464.942
464.942
+ Chi phí trực tiếp
404.297
404.297
404.297
404.297
404.297
+ Chi phí quản lý chung
60.645
60.645
60.645
60.645
60.645
6
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận
6.1
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
- Cấp đất
764.445
764.445
764.445
764.445
764.445
+ Chi phí trực tiếp
664.735
664.735
664.735
664.735
664.735
+ Chi phí quản lý chung
99.710
99.710
99.710
99.710
99.710
- Cấp tài sản
739.671
739.671
739.671
739.671
739.671
+ Chi phí trực tiếp
643.192
643.192
643.192
643.192
643.192
+ Chi phí quản lý chung
96.479
96.479
96.479
96.479
96.479
- Cấp đất và tài sản
956.601
956.601
956.601
956.601
956.601
+ Chi phí trực tiếp
831.827
831.827
831.827
831.827
831.827
+ Chi phí quản lý chung
124.774
124.774
124.774
124.774
124.774
6.2
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
- Cấp đất
369.695
369.695
369.695
369.695
369.695
+ Chi phí trực tiếp
321.474
321.474
321.474
321.474
321.474
+ Chi phí quản lý chung
48.221
48.221
48.221
48.221
48.221
- Cấp tài sản
364.659
364.659
364.659
364.659
364.659
+ Chi phí trực tiếp
317.095
317.095
317.095
317.095
317.095
+ Chi phí quản lý chung
47.564
47.564
47.564
47.564
47.564
- Cấp đất và tài sản
444.052
444.052
444.052
444.052
444.052
+ Chi phí trực tiếp
386.132
386.132
386.132
386.132
386.132
+ Chi phí quản lý chung
57.920
57.920
57.920
57.920
57.920
7
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
7.1
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
- Cấp đất
764.445
764.445
764.445
764.445
764.445
+ Chi phí trực tiếp
664.735
664.735
664.735
664.735
664.735
+ Chi phí quản lý chung
99.710
99.710
99.710
99.710
99.710
- Cấp tài sản
739.671
739.671
739.671
739.671
739.671
+ Chi phí trực tiếp
643.192
643.192
643.192
643.192
643.192
+ Chi phí quản lý chung
96.479
96.479
96.479
96.479
96.479
- Cấp đất và tài sản
956.601
956.601
956.601
956.601
956.601
+ Chi phí trực tiếp
831.827
831.827
831.827
831.827
831.827
+ Chi phí quản lý chung
124.774
124.774
124.774
124.774
124.774
7.2
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
- Cấp đất
392.968
392.968
392.968
392.968
392.968
+ Chi phí trực tiếp
341.711
341.711
341.711
341.711
341.711
+ Chi phí quản lý chung
51.257
51.257
51.257
51.257
51.257
- Cấp tài sản
387.046
387.046
387.046
387.046
387.046
+ Chi phí trực tiếp
336.562
336.562
336.562
336.562
336.562
+ Chi phí quản lý chung
50.484
50.484
50.484
50.484
50.484
- Cấp đất và tài sản
471.729
471.729
471.729
471.729
471.729
+ Chi phí trực tiếp
410.199
410.199
410.199
410.199
410.199
+ Chi phí quản lý chung
61.530
61.530
61.530
61.530
61.530
8
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao,
khu kinh tế
8.1
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
- Cấp đất
764.445
764.445
764.445
764.445
764.445
+ Chi phí trực tiếp
664.735
664.735
664.735
664.735
664.735
+ Chi phí quản lý chung
99.710
99.710
99.710
99.710
99.710
- Cấp tài sản
739.671
739.671
739.671
739.671
739.671
+ Chi phí trực tiếp
643.192
643.192
643.192
643.192
643.192
+ Chi phí quản lý chung
96.479
96.479
96.479
96.479
96.479
- Cấp đất và tài sản
956.601
956.601
956.601
956.601
956.601
+ Chi phí trực tiếp
831.827
831.827
831.827
831.827
831.827
+ Chi phí quản lý chung
124.774
124.774
124.774
124.774
124.774
8.2
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp
mới GCN
- Cấp đất
453.675
453.675
453.675
453.675
453.675
+ Chi phí trực tiếp
394.500
394.500
394.500
394.500
394.500
+ Chi phí quản lý chung
59.175
59.175
59.175
59.175
59.175
- Cấp tài sản
447.754
447.754
447.754
447.754
447.754
+ Chi phí trực tiếp
389.351
389.351
389.351
389.351
389.351
+ Chi phí quản lý chung
58.403
58.403
58.403
58.403
58.403
- Cấp đất và tài sản
550.575
550.575
550.575
550.575
550.575
+ Chi phí trực tiếp
478.761
478.761
478.761
478.761
478.761
+ Chi phí quản lý chung
71.814
71.814
71.814
71.814
71.814
9
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
- Cấp đất
764.445
764.445
764.445
764.445
764.445
+ Chi phí trực tiếp
664.735
664.735
664.735
664.735
664.735
+ Chi phí quản lý chung
99.710
99.710
99.710
99.710
99.710
- Cấp tài sản
739.671
739.671
739.671
739.671
739.671
+ Chi phí trực tiếp
643.192
643.192
643.192
643.192
643.192
+ Chi phí quản lý chung
96.479
96.479
96.479
96.479
96.479
- Cấp đất và tài sản
956.601
956.601
956.601
956.601
956.601
+ Chi phí trực tiếp
831.827
831.827
831.827
831.827
831.827
+ Chi phí quản lý chung
124.774
124.774
124.774
124.774
124.774
10
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- Cấp đất
701.092
701.092
701.092
701.092
701.092
+ Chi phí trực tiếp
609.645
609.645
609.645
609.645
609.645
+ Chi phí quản lý chung
91.447
91.447
91.447
91.447
91.447
- Cấp tài sản
666.660
666.660
666.660
666.660
666.660
+ Chi phí trực tiếp
579.704
579.704
579.704
579.704
579.704
+ Chi phí quản lý chung
86.956
86.956
86.956
86.956
86.956
- Cấp đất và tài sản
909.226
909.226
909.226
909.226
909.226
+ Chi phí trực tiếp
790.631
790.631
790.631
790.631
790.631
+ Chi phí quản lý chung
118.595
118.595
118.595
118.595
118.595
11
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
11.1
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
- Cấp đất
764.445
764.445
764.445
764.445
764.445
+ Chi phí trực tiếp
664.735
664.735
664.735
664.735
664.735
+ Chi phí quản lý chung
99.710
99.710
99.710
99.710
99.710
- Cấp tài sản
739.671
739.671
739.671
739.671
739.671
+ Chi phí trực tiếp
643.192
643.192
643.192
643.192
643.192
+ Chi phí quản lý chung
96.479
96.479
96.479
96.479
96.479
- Cấp đất và tài sản
956.601
956.601
956.601
956.601
956.601
+ Chi phí trực tiếp
831.827
831.827
831.827
831.827
831.827
+ Chi phí quản lý chung
124.774
124.774
124.774
124.774
124.774
11.2
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp
mới GCN
- Cấp đất
386.654
386.654
386.654
386.654
386.654
+ Chi phí trực tiếp
336.221
336.221
336.221
336.221
336.221
+ Chi phí quản lý chung
50.433
50.433
50.433
50.433
50.433
- Cấp tài sản
383.434
383.434
383.434
383.434
383.434
+ Chi phí trực tiếp
333.421
333.421
333.421
333.421
333.421
+ Chi phí quản lý chung
50.013
50.013
50.013
50.013
50.013
- Cấp đất và tài sản
463.226
463.226
463.226
463.226
463.226
+ Chi phí trực tiếp
402.805
402.805
402.805
402.805
402.805
+ Chi phí quản lý chung
60.421
60.421
60.421
60.421
60.421
12
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy
định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất phát hiện
12.1
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
- Cấp đất
764.445
764.445
764.445
764.445
764.445
+ Chi phí trực tiếp
664.735
664.735
664.735
664.735
664.735
+ Chi phí quản lý chung
99.710
99.710
99.710
99.710
99.710
- Cấp tài sản
739.671
739.671
739.671
739.671
739.671
+ Chi phí trực tiếp
643.192
643.192
643.192
643.192
643.192
+ Chi phí quản lý chung
96.479
96.479
96.479
96.479
96.479
- Cấp đất và tài sản
956.601
956.601
956.601
956.601
956.601
+ Chi phí trực tiếp
831.827
831.827
831.827
831.827
831.827
+ Chi phí quản lý chung
124.774
124.774
124.774
124.774
124.774
12.2
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
- Cấp đất
317.449
317.449
317.449
317.449
317.449
+ Chi phí trực tiếp
276.043
276.043
276.043
276.043
276.043
+ Chi phí quản lý chung
41.406
41.406
41.406
41.406
41.406
- Cấp tài sản
317.449
317.449
317.449
317.449
317.449
+ Chi phí trực tiếp
276.043
276.043
276.043
276.043
276.043
+ Chi phí quản lý chung
41.406
41.406
41.406
41.406
41.406
- Cấp đất và tài sản
371.322
371.322
371.322
371.322
371.322
+ Chi phí trực tiếp
322.889
322.889
322.889
322.889
322.889
+ Chi phí quản lý chung
48.433
48.433
48.433
48.433
48.433
13
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
- Cấp đất
1.452.176
1.515.887
1.585.971
1.663.062
1.745.250
+ Chi phí trực tiếp
1.262.762
1.318.163
1.379.105
1.446.141
1.517.609
+ Chi phí quản lý chung
189.414
197.724
206.866
216.921
227.641
- Cấp tài sản
1.729.737
1.793.449
1.863.531
1.940.623
2.022.811
+ Chi phí trực tiếp
1.504.119
1.559.521
1.620.462
1.687.498
1.758.966
+ Chi phí quản lý chung
225.618
233.928
243.069
253.125
263.845
- Cấp đất và tài sản
2.071.950
2.135.662
2.205.745
2.282.836
2.365.024
+ Chi phí trực tiếp
1.801.696
1.857.097
1.918.039
1.985.075
2.056.543
+ Chi phí quản lý chung
270.254
278.565
287.706
297.761
308.481
14
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
- Cấp đất
1.452.176
1.515.887
1.585.971
1.663.062
1.745.250
+ Chi phí trực tiếp
1.262.762
1.318.163
1.379.105
1.446.141
1.517.609
+ Chi phí quản lý chung
189.414
197.724
206.866
216.921
227.641
- Cấp tài sản
1.729.737
1.793.449
1.863.531
1.940.623
2.022.811
+ Chi phí trực tiếp
1.504.119
1.559.521
1.620.462
1.687.498
1.758.966
+ Chi phí quản lý chung
225.618
233.928
243.069
253.125
263.845
- Cấp đất và tài sản
2.071.950
2.135.662
2.205.745
2.282.836
2.365.024
+ Chi phí trực tiếp
1.801.696
1.857.097
1.918.039
1.985.075
2.056.543
+ Chi phí quản lý chung
270.254
278.565
287.706
297.761
308.481
15
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn
liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
1.729.737
1.793.449
1.863.531
1.940.623
2.022.811
+ Chi phí trực tiếp
1.504.119
1.559.521
1.620.462
1.687.498
1.758.966
+ Chi phí quản lý chung
225.618
233.928
243.069
253.125
263.845
16
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào
Giấy chứng nhận đã cấp
458.319
458.319
458.319
458.319
458.319
+ Chi phí trực tiếp
398.538
398.538
398.538
398.538
398.538
+ Chi phí quản lý chung
59.781
59.781
59.781
59.781
59.781
17
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển
nhà ở
- Cấp đất
1.452.176
1.515.887
1.585.971
1.663.062
1.745.250
+ Chi phí trực tiếp
1.262.762
1.318.163
1.379.105
1.446.141
1.517.609
+ Chi phí quản lý chung
189.414
197.724
206.866
216.921
227.641
- Cấp tài sản
1.729.737
1.793.449
1.863.531
1.940.623
2.022.811
+ Chi phí trực tiếp
1.504.119
1.559.521
1.620.462
1.687.498
1.758.966
+ Chi phí quản lý chung
225.618
233.928
243.069
253.125
263.845
- Cấp đất và tài sản
2.071.950
2.135.662
2.205.745
2.282.836
2.365.024
+ Chi phí trực tiếp
1.801.696
1.857.097
1.918.039
1.985.075
2.056.543
+ Chi phí quản lý chung
270.254
278.565
287.706
297.761
308.481
18
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
18.1
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
- Cấp đất
764.445
764.445
764.445
764.445
764.445
+ Chi phí trực tiếp
664.735
664.735
664.735
664.735
664.735
+ Chi phí quản lý chung
99.710
99.710
99.710
99.710
99.710
- Cấp tài sản
739.671
739.671
739.671
739.671
739.671
+ Chi phí trực tiếp
643.192
643.192
643.192
643.192
643.192
+ Chi phí quản lý chung
96.479
96.479
96.479
96.479
96.479
- Cấp đất và tài sản
956.601
956.601
956.601
956.601
956.601
+ Chi phí trực tiếp
831.827
831.827
831.827
831.827
831.827
+ Chi phí quản lý chung
124.774
124.774
124.774
124.774
124.774
18.2
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
- Cấp đất
461.021
461.021
461.021
461.021
461.021
+ Chi phí trực tiếp
400.888
400.888
400.888
400.888
400.888
+ Chi phí quản lý chung
60.133
60.133
60.133
60.133
60.133
- Cấp tài sản
451.856
451.856
451.856
451.856
451.856
+ Chi phí trực tiếp
392.918
392.918
392.918
392.918
392.918
+ Chi phí quản lý chung
58.938
58.938
58.938
58.938
58.938
- Cấp đất và tài sản
560.554
560.554
560.554
560.554
560.554
+ Chi phí trực tiếp
487.438
487.438
487.438
487.438
487.438
+ Chi phí quản lý chung
73.116
73.116
73.116
73.116
73.116
19
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với
trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
19.1
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
- Cấp đất
764.445
764.445
764.445
764.445
764.445
+ Chi phí trực tiếp
664.735
664.735
664.735
664.735
664.735
+ Chi phí quản lý chung
99.710
99.710
99.710
99.710
99.710
- Cấp tài sản
739.671
739.671
739.671
739.671
739.671
+ Chi phí trực tiếp
643.192
643.192
643.192
643.192
643.192
+ Chi phí quản lý chung
96.479
96.479
96.479
96.479
96.479
- Cấp đất và tài sản
956.601
956.601
956.601
956.601
956.601
+ Chi phí trực tiếp
831.827
831.827
831.827
831.827
831.827
+ Chi phí quản lý chung
124.774
124.774
124.774
124.774
124.774
19.2
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
- Cấp đất
458.898
458.898
458.898
458.898
458.898
+ Chi phí trực tiếp
399.042
399.042
399.042
399.042
399.042
+ Chi phí quản lý chung
59.856
59.856
59.856
59.856
59.856
- Cấp tài sản
450.640
450.640
450.640
450.640
450.640
+ Chi phí trực tiếp
391.861
391.861
391.861
391.861
391.861
+ Chi phí quản lý chung
58.779
58.779
58.779
58.779
58.779
- Cấp đất và tài sản
557.694
557.694
557.694
557.694
557.694
+ Chi phí trực tiếp
484.951
484.951
484.951
484.951
484.951
+ Chi phí quản lý chung
72.743
72.743
72.743
72.743
72.743
20
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
20.1
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
- Cấp đất
764.445
764.445
764.445
764.445
764.445
+ Chi phí trực tiếp
664.735
664.735
664.735
664.735
664.735
+ Chi phí quản lý chung
99.710
99.710
99.710
99.710
99.710
- Cấp tài sản
739.671
739.671
739.671
739.671
739.671
+ Chi phí trực tiếp
643.192
643.192
643.192
643.192
643.192
+ Chi phí quản lý chung
96.479
96.479
96.479
96.479
96.479
- Cấp đất và tài sản
956.601
956.601
956.601
956.601
956.601
+ Chi phí trực tiếp
831.827
831.827
831.827
831.827
831.827
+ Chi phí quản lý chung
124.774
124.774
124.774
124.774
124.774
20.2
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
- Cấp đất
457.199
457.199
457.199
457.199
457.199
+ Chi phí trực tiếp
397.564
397.564
397.564
397.564
397.564
+ Chi phí quản lý chung
59.635
59.635
59.635
59.635
59.635
- Cấp tài sản
449.667
449.667
449.667
449.667
449.667
+ Chi phí trực tiếp
391.015
391.015
391.015
391.015
391.015
+ Chi phí quản lý chung
58.652
58.652
58.652
58.652
58.652
- Cấp đất và tài sản
555.406
555.406
555.406
555.406
555.406
+ Chi phí trực tiếp
482.962
482.962
482.962
482.962
482.962
+ Chi phí quản lý chung
72.444
72.444
72.444
72.444
72.444
21
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất
- Cấp đất
701.092
701.092
701.092
701.092
701.092
+ Chi phí trực tiếp
609.645
609.645
609.645
609.645
609.645
+ Chi phí quản lý chung
91.447
91.447
91.447
91.447
91.447
- Cấp tài sản
666.660
666.660
666.660
666.660
666.660
+ Chi phí trực tiếp
579.704
579.704
579.704
579.704
579.704
+ Chi phí quản lý chung
86.956
86.956
86.956
86.956
86.956
- Cấp đất và tài sản
909.226
909.226
909.226
909.226
909.226
+ Chi phí trực tiếp
790.631
790.631
790.631
790.631
790.631
+ Chi phí quản lý chung
118.595
118.595
118.595
118.595
118.595
22
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
22.1
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
- Cấp đất
764.445
764.445
764.445
764.445
764.445
+ Chi phí trực tiếp
664.735
664.735
664.735
664.735
664.735
+ Chi phí quản lý chung
99.710
99.710
99.710
99.710
99.710
- Cấp tài sản
739.671
739.671
739.671
739.671
739.671
+ Chi phí trực tiếp
643.192
643.192
643.192
643.192
643.192
+ Chi phí quản lý chung
96.479
96.479
96.479
96.479
96.479
- Cấp đất và tài sản
956.601
956.601
956.601
956.601
956.601
+ Chi phí trực tiếp
831.827
831.827
831.827
831.827
831.827
+ Chi phí quản lý chung
124.774
124.774
124.774
124.774
124.774
22.2
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
- Cấp đất
467.757
467.757
467.757
467.757
467.757
+ Chi phí trực tiếp
406.745
406.745
406.745
406.745
406.745
+ Chi phí quản lý chung
61.012
61.012
61.012
61.012
61.012
- Cấp tài sản
455.915
455.915
455.915
455.915
455.915
+ Chi phí trực tiếp
396.448
396.448
396.448
396.448
396.448
+ Chi phí quản lý chung
59.467
59.467
59.467
59.467
59.467
- Cấp đất và tài sản
569.458
569.458
569.458
569.458
569.458
+ Chi phí trực tiếp
495.181
495.181
495.181
495.181
495.181
+ Chi phí quản lý chung
74.277
74.277
74.277
74.277
74.277
23
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng
đất
23.1
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
- Cấp đất
764.445
764.445
764.445
764.445
764.445
+ Chi phí trực tiếp
664.735
664.735
664.735
664.735
664.735
+ Chi phí quản lý chung
99.710
99.710
99.710
99.710
99.710
- Cấp tài sản
739.671
739.671
739.671
739.671
739.671
+ Chi phí trực tiếp
643.192
643.192
643.192
643.192
643.192
+ Chi phí quản lý chung
96.479
96.479
96.479
96.479
96.479
- Cấp đất và tài sản
956.601
956.601
956.601
956.601
956.601
+ Chi phí trực tiếp
831.827
831.827
831.827
831.827
831.827
+ Chi phí quản lý chung
124.774
124.774
124.774
124.774
124.774
23.2
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
- Cấp đất
458.473
458.473
458.473
458.473
458.473
+ Chi phí trực tiếp
398.672
398.672
398.672
398.672
398.672
+ Chi phí quản lý chung
59.801
59.801
59.801
59.801
59.801
- Cấp tài sản
450.397
450.397
450.397
450.397
450.397
+ Chi phí trực tiếp
391.650
391.650
391.650
391.650
391.650
+ Chi phí quản lý chung
58.747
58.747
58.747
58.747
58.747
- Cấp đất và tài sản
557.122
557.122
557.122
557.122
557.122
+ Chi phí trực tiếp
484.454
484.454
484.454
484.454
484.454
+ Chi phí quản lý chung
72.668
72.668
72.668
72.668
72.668
24
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình
thành trong tương lai
- Đăng ký thế chấp bằng QSD đất
406.810
406.810
406.810
406.810
406.810
+ Chi phí trực tiếp
353.748
353.748
353.748
353.748
353.748
+ Chi phí quản lý chung
53.062
53.062
53.062
53.062
53.062
- Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất
394.968
394.968
394.968
394.968
394.968
+ Chi phí trực tiếp
343.450
343.450
343.450
343.450
343.450
+ Chi phí quản lý chung
51.518
51.518
51.518
51.518
51.518
- Đăng ký thế chấp bằng QSD đất và tài sản gắn
liền với đất
490.371
490.371
490.371
490.371
490.371
+ Chi phí trực tiếp
426.410
426.410
426.410
426.410
426.410
+ Chi phí quản lý chung
63.961
63.961
63.961
63.961
63.961
25
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai
- Xóa thế chấp bằng QSD đất đã đăng ký
404.319
404.319
404.319
404.319
404.319
+ Chi phí trực tiếp
351.582
351.582
351.582
351.582
351.582
+ Chi phí quản lý chung
52.737
52.737
52.737
52.737
52.737
- Xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất
đã đăng ký
393.543
393.543
393.543
393.543
393.543
+ Chi phí trực tiếp
342.211
342.211
342.211
342.211
342.211
+ Chi phí quản lý chung
51.332
51.332
51.332
51.332
51.332
- Xóa thế chấp bằng đất và tài sản gắn liền với
đất đã đăng ký
487.017
487.017
487.017
487.017
487.017
+ Chi phí trực tiếp
423.493
423.493
423.493
423.493
423.493
+ Chi phí quản lý chung
63.524
63.524
63.524
63.524
63.524
26
Gia hạn sử dụng đất sử dụng đất nông nghiệp của
cơ sở tôn giáo
26.1
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
- Cấp đất
764.445
764.445
764.445
764.445
764.445
+ Chi phí trực tiếp
664.735
664.735
664.735
664.735
664.735
+ Chi phí quản lý chung
99.710
99.710
99.710
99.710
99.710
- Cấp tài sản
739.671
739.671
739.671
739.671
739.671
+ Chi phí trực tiếp
643.192
643.192
643.192
643.192
643.192
+ Chi phí quản lý chung
96.479
96.479
96.479
96.479
96.479
- Cấp đất và tài sản
956.601
956.601
956.601
956.601
956.601
+ Chi phí trực tiếp
831.827
831.827
831.827
831.827
831.827
+ Chi phí quản lý chung
124.774
124.774
124.774
124.774
124.774
26.2
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
- Cấp đất
453.675
453.675
453.675
453.675
453.675
+ Chi phí trực tiếp
394.500
394.500
394.500
394.500
394.500
+ Chi phí quản lý chung
59.175
59.175
59.175
59.175
59.175
- Cấp tài sản
447.754
447.754
447.754
447.754
447.754
+ Chi phí trực tiếp
389.351
389.351
389.351
389.351
389.351
+ Chi phí quản lý chung
58.403
58.403
58.403
58.403
58.403
- Cấp đất và tài sản
550.575
550.575
550.575
550.575
550.575
+ Chi phí trực tiếp
478.761
478.761
478.761
478.761
478.761
+ Chi phí quản lý chung
71.814
71.814
71.814
71.814
71.814
27
Đăng ký bổ sung tài sản vào Giấy chứng nhận đã
cấp
458.318
458.318
458.318
458.318
458.318
+ Chi phí trực tiếp
398.538
398.538
398.538
398.538
398.538
+ Chi phí quản lý chung
59.781
59.781
59.781
59.781
59.781
B
Đối với hộ gia đình, cá
nhân
1
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
- Cấp đất
808.554
808.554
808.554
808.554
808.554
+ Chi phí trực tiếp
703.090
703.090
703.090
703.090
703.090
+ Chi phí quản lý chung
105.464
105.464
105.464
105.464
105.464
2
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được
nhà nước giao đất để quản lý
- Cấp đất
808.554
808.554
808.554
808.554
808.554
+ Chi phí trực tiếp
703.090
703.090
703.090
703.090
703.090
+ Chi phí quản lý chung
105.464
105.464
105.464
105.464
105.464
3
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
- Cấp đất
785.045
785.045
785.045
785.045
785.045
+ Chi phí trực tiếp
682.648
682.648
682.648
682.648
682.648
+ Chi phí quản lý chung
102.397
102.397
102.397
102.397
102.397
- Cấp tài sản
822.593
822.593
822.593
822.593
822.593
+ Chi phí trực tiếp
715.298
715.298
715.298
715.298
715.298
+ Chi phí quản lý chung
107.295
107.295
107.295
107.295
107.295
- Cấp đất và tài sản
1.052.954
1.052.954
1.052.954
1.052.954
1.052.954
+ Chi phí trực tiếp
915.612
915.612
915.612
915.612
915.612
+ Chi phí quản lý chung
137.342
137.342
137.342
137.342
137.342
4
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê,
cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng
nhận
4.1
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
- Cấp đất
785.045
785.045
785.045
785.045
785.045
+ Chi phí trực tiếp
682.648
682.648
682.648
682.648
682.648
+ Chi phí quản lý chung
102.397
102.397
102.397
102.397
102.397
- Cấp tài sản
822.593
822.593
822.593
822.593
822.593
+ Chi phí trực tiếp
715.298
715.298
715.298
715.298
715.298
+ Chi phí quản lý chung
107.295
107.295
107.295
107.295
107.295
- Cấp đất và tài sản
1.052.954
1.052.954
1.052.954
1.052.954
1.052.954
+ Chi phí trực tiếp
915.612
915.612
915.612
915.612
915.612
+ Chi phí quản lý chung
137.342
137.342
137.342
137.342
137.342
4.2
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
- Cấp đất
361.208
361.208
361.208
361.208
361.208
+ Chi phí trực tiếp
314.094
314.094
314.094
314.094
314.094
+ Chi phí quản lý chung
47.114
47.114
47.114
47.114
47.114
- Cấp tài sản
369.335
369.335
369.335
369.335
369.335
+ Chi phí trực tiếp
321.161
321.161
321.161
321.161
321.161
+ Chi phí quản lý chung
48.174
48.174
48.174
48.174
48.174
- Cấp đất và tài sản
459.189
459.189
459.189
459.189
459.189
+ Chi phí trực tiếp
399.295
399.295
399.295
399.295
399.295
+ Chi phí quản lý chung
59.894
59.894
59.894
59.894
59.894
5
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
5.1
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
- Cấp đất
785.045
785.045
785.045
785.045
785.045
+ Chi phí trực tiếp
682.648
682.648
682.648
682.648
682.648
+ Chi phí quản lý chung
102.397
102.397
102.397
102.397
102.397
- Cấp tài sản
822.593
822.593
822.593
822.593
822.593
+ Chi phí trực tiếp
715.298
715.298
715.298
715.298
715.298
+ Chi phí quản lý chung
107.295
107.295
107.295
107.295
107.295
- Cấp đất và tài sản
1.052.954
1.052.954
1.052.954
1.052.954
1.052.954
+ Chi phí trực tiếp
915.612
915.612
915.612
915.612
915.612
+ Chi phí quản lý chung
137.342
137.342
137.342
137.342
137.342
5.2
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu cấp
mới GCN
- Cấp đất
304.599
304.599
304.599
304.599
304.599
+ Chi phí trực tiếp
264.869
264.869
264.869
264.869
264.869
+ Chi phí quản lý chung
39.730
39.730
39.730
39.730
39.730
- Cấp tài sản
308.009
308.009
308.009
308.009
308.009
+ Chi phí trực tiếp
267.834
267.834
267.834
267.834
267.834
+ Chi phí quản lý chung
40.175
40.175
40.175
40.175
40.175
- Cấp đất và tài sản
370.530
370.530
370.530
370.530
370.530
+ Chi phí trực tiếp
322.200
322.200
322.200
322.200
322.200
+ Chi phí quản lý chung
48.330
48.330
48.330
48.330
48.330
6
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên
hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa
vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận
6.1
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
- Cấp đất
785.045
785.045
785.045
785.045
785.045
+ Chi phí trực tiếp
682.648
682.648
682.648
682.648
682.648
+ Chi phí quản lý chung
102.397
102.397
102.397
102.397
102.397
- Cấp tài sản
822.593
822.593
822.593
822.593
822.593
+ Chi phí trực tiếp
715.298
715.298
715.298
715.298
715.298
+ Chi phí quản lý chung
107.295
107.295
107.295
107.295
107.295
- Cấp đất và tài sản
1.052.954
1.052.954
1.052.954
1.052.954
1.052.954
+ Chi phí trực tiếp
915.612
915.612
915.612
915.612
915.612
+ Chi phí quản lý chung
137.342
137.342
137.342
137.342
137.342
6.2
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
- Cấp đất
288.768
288.768
288.768
288.768
288.768
+ Chi phí trực tiếp
251.103
251.103
251.103
251.103
251.103
+ Chi phí quản lý chung
37.665
37.665
37.665
37.665
37.665
- Cấp tài sản
295.817
295.817
295.817
295.817
295.817
+ Chi phí trực tiếp
257.232
257.232
257.232
257.232
257.232
+ Chi phí quản lý chung
38.585
38.585
38.585
38.585
38.585
- Cấp đất và tài sản
359.725
359.725
359.725
359.725
359.725
+ Chi phí trực tiếp
312.804
312.804
312.804
312.804
312.804
+ Chi phí quản lý chung
46.921
46.921
46.921
46.921
46.921
7
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất
liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
7.1
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
- Cấp đất
785.045
785.045
785.045
785.045
785.045
+ Chi phí trực tiếp
682.648
682.648
682.648
682.648
682.648
+ Chi phí quản lý chung
102.397
102.397
102.397
102.397
102.397
- Cấp tài sản
822.593
822.593
822.593
822.593
822.593
+ Chi phí trực tiếp
715.298
715.298
715.298
715.298
715.298
+ Chi phí quản lý chung
107.295
107.295
107.295
107.295
107.295
- Cấp đất và tài sản
1.052.954
1.052.954
1.052.954
1.052.954
1.052.954
+ Chi phí trực tiếp
915.612
915.612
915.612
915.612
915.612
+ Chi phí quản lý chung
137.342
137.342
137.342
137.342
137.342
7.2
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
- Cấp đất
309.551
309.551
309.551
309.551
309.551
+ Chi phí trực tiếp
269.175
269.175
269.175
269.175
269.175
+ Chi phí quản lý chung
40.376
40.376
40.376
40.376
40.376
- Cấp tài sản
314.912
314.912
314.912
314.912
314.912
+ Chi phí trực tiếp
273.836
273.836
273.836
273.836
273.836
+ Chi phí quản lý chung
41.075
41.075
41.075
41.075
41.075
- Cáp đất và tài sản
382.695
382.695
382.695
382.695
382.695
+ Chi phí trực tiếp
332.778
332.778
332.778
332.778
332.778
+ Chi phí quản lý chung
49.917
49.917
49.917
49.917
49.917
8
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao,
khu kinh tế
8.1
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
- Cấp đất
785.045
785.045
785.045
785.045
785.045
+ Chi phí trực tiếp
682.648
682.648
682.648
682.648
682.648
+ Chi phí quản lý chung
102.397
102.397
102.397
102.397
102.397
- Cấp tài sản
822.593
822.593
822.593
822.593
822.593
+ Chi phí trực tiếp
715.298
715.298
715.298
715.298
715.298
+ Chi phí quản lý chung
107.295
107.295
107.295
107.295
107.295
- Cấp đất và tài sản
1.052.954
1.052.954
1.052.954
1.052.954
1.052.954
+ Chi phí trực tiếp
915.612
915.612
915.612
915.612
915.612
+ Chi phí quản lý chung
137.342
137.342
137.342
137.342
137.342
8.2
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
- Cấp đất
378.516
378.516
378.516
378.516
378.516
+ Chi phí trực tiếp
329.144
329.144
329.144
329.144
329.144
+ Chi phí quản lý chung
49.372
49.372
49.372
49.372
49.372
- Cấp tài sản
383.877
383.877
383.877
383.877
383.877
+ Chi phí trực tiếp
333.806
333.806
333.806
333.806
333.806
+ Chi phí quản lý chung
50.071
50.071
50.071
50.071
50.071
- Cấp đất và tài sản
471.747
471.747
471.747
471.747
471.747
+ Chi phí trực tiếp
410.214
410.214
410.214
410.214
410.214
+ Chi phí quản lý chung
61.532
61.532
61.532
61.532
61.532
9
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
- Cấp đất
785.045
785.045
785.045
785.045
785.045
+ Chi phí trực tiếp
682.648
682.648
682.648
682.648
682.648
+ Chi phí quản lý chung
102.397
102.397
102.397
102.397
102.397
- Cấp tài sản
822.593
822.593
822.593
822.593
822.593
+ Chi phí trực tiếp
715.298
715.298
715.298
715.298
715.298
+ Chi phí quản lý chung
107.295
107.295
107.295
107.295
107.295
- Cấp đất và tài sản
1.052.954
1.052.954
1.052.954
1.052.954
1.052.954
+ Chi phí trực tiếp
915.612
915.612
915.612
915.612
915.612
+ Chi phí quản lý chung
137.342
137.342
137.342
137.342
137.342
10
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
- Cấp đất
514.427
514.427
514.427
514.427
514.427
+ Chi phí trực tiếp
447.328
447.328
447.328
447.328
447.328
+ Chi phí quản lý chung
67.099
67.099
67.099
67.099
67.099
- Cấp tài sản
464.879
464.879
464.879
464.879
464.879
+ Chi phí trực tiếp
404.243
404.243
404.243
404.243
404.243
+ Chi phí quản lý chung
60.636
60.636
60.636
60.636
60.636
- Cấp đất và tài sản
656.650
656.650
656.650
656.650
656.650
+ Chi phí trực tiếp
571.000
571.000
571.000
571.000
571.000
+ Chi phí quản lý chung
85.650
85.650
85.650
85.650
85.650
11
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
11.1
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
- Cấp đất
785.045
785.045
785.045
785.045
785.045
+ Chi phí trực tiếp
682.648
682.648
682.648
682.648
682.648
+ Chi phí quản lý chung
102.397
102.397
102.397
102.397
102.397
- Cấp tài sản
822.593
822.593
822.593
822.593
822.593
+ Chi phí trực tiếp
715.298
715.298
715.298
715.298
715.298
+ Chi phí quản lý chung
107.295
107.295
107.295
107.295
107.295
- Cấp đất và tài sản
1.052.954
1.052.954
1.052.954
1.052.954
1.052.954
+ Chi phí trực tiếp
915.612
915.612
915.612
915.612
915.612
+ Chi phí quản lý chung
137.342
137.342
137.342
137.342
137.342
11.2
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
- Cấp đất
303.347
303.347
303.347
303.347
303.347
+ Chi phí trực tiếp
263.780
263.780
263.780
263.780
263.780
+ Chi phí quản lý chung
39.567
39.567
39.567
39.567
39.567
- Cấp tài sản
306.263
306.263
306.263
306.263
306.263
+ Chi phí trực tiếp
266.316
266.316
266.316
266.316
266.316
+ Chi phí quản lý chung
39.947
39.947
39.947
39.947
39.947
- Cấp đất và tài sản
366.821
366.821
366.821
366.821
366.821
+ Chi phí trực tiếp
318.975
318.975
318.975
318.975
318.975
+ Chi phí quản lý chung
47.846
47.846
47.846
47.846
47.846
12
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy
định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất phát hiện
12.1
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
- Cấp đất
785.045
785.045
785.045
785.045
785.045
+ Chi phí trực tiếp
682.648
682.648
682.648
682.648
682.648
+ Chi phí quản lý chung
102.397
102.397
102.397
102.397
102.397
- Cấp tài sản
822.593
822.593
822.593
822.593
822.593
+ Chi phí trực tiếp
715.298
715.298
715.298
715.298
715.298
+ Chi phí quản lý chung
107.295
107.295
107.295
107.295
107.295
- Cấp đất và tài sản
1.052.954
1.052.954
1.052.954
1.052.954
1.052.954
+ Chi phí trực tiếp
915.612
915.612
915.612
915.612
915.612
+ Chi phí quản lý chung
137.342
137.342
137.342
137.342
137.342
12.2
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
- Cấp đất
240.522
240.522
240.522
240.522
240.522
+ Chi phí trực tiếp
209.150
209.150
209.150
209.150
209.150
+ Chi phí quản lý chung
31.372
31.372
31.372
31.372
31.372
- Cấp tài sản
251.804
251.804
251.804
251.804
251.804
+ Chi phí trực tiếp
218.960
218.960
218.960
218.960
218.960
+ Chi phí quản lý chung
32.844
32.844
32.844
32.844
32.844
- Cấp đất và tài sản
482.815
482.815
482.815
482.815
482.815
+ Chi phí trực tiếp
419.839
419.839
419.839
419.839
419.839
+ Chi phí quản lý chung
62.976
62.976
62.976
62.976
62.976
13
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
- Cấp đất
1.267.072
1.267.072
1.267.072
1.267.072
1.267.072
+ Chi phí trực tiếp
1.101.802
1.101.802
1.101.802
1.101.802
1.101.802
+ Chi phí quản lý chung
165.270
165.270
165.270
165.270
165.270
- Cấp tài sản
1.376.211
1.376.211
1.376.211
1.376.211
1.376.211
+ Chi phí trực tiếp
1.196.705
1.196.705
1.196.705
1.196.705
1.196.705
+ Chi phí quản lý chung
179.506
179.506
179.506
179.506
179.506
- Cấp đất và tài sản
1.719.340
1.719.340
1.719.340
1.719.340
1.719.340
+ Chi phí trực tiếp
1.495.078
1.495.078
1.495.078
1.495.078
1.495.078
+ Chi phí quản lý chung
224.262
224.262
224.262
224.262
224.262
14
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu
- Cấp đất
1.267.072
1.267.072
1.267.072
1.267.072
1.267.072
+ Chi phí trực tiếp
1.101.802
1.101.802
1.101.802
1.101.802
1.101.802
+ Chi phí quản lý chung
165.270
165.270
165.270
165.270
165.270
- Cấp tài sản
1.376.211
1.376.211
1.376.211
1.376.211
1.376.211
+ Chi phí trực tiếp
1.196.705
1.196.705
1.196.705
1.196.705
1.196.705
+ Chi phí quản lý chung
179.506
179.506
179.506
179.506
179.506
- Cấp đất và tài sản
1.719.340
1.719.340
1.719.340
1.719.340
1.719.340
+ Chi phí trực tiếp
1.495.078
1.495.078
1.495.078
1.495.078
1.495.078
+ Chi phí quản lý chung
224.262
224.262
224.262
224.262
224.262
15
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn
liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
1.376.211
1.376.211
1.376.211
1.376.211
1.376.211
+ Chi phí trực tiếp
1.196.705
1.196.705
1.196.705
1.196.705
1.196.705
+ Chi phí quản lý chung
179.506
179.506
179.506
179.506
179.506
16
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào
Giấy chứng nhận đã cấp
407.734
407.734
407.734
407.734
407.734
+ Chi phí trực tiếp
354.551
354.551
354.551
354.551
354.551
+ Chi phí quản lý chung
53.183
53.183
53.183
53.183
53.183
17
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển
nhà ở
- Cấp đất
1.267.072
1.267.072
1.267.072
1.267.072
1.267.072
+ Chi phí trực tiếp
1.101.802
1.101.802
1.101.802
1.101.802
1.101.802
+ Chi phí quản lý chung
165.270
165.270
165.270
165.270
165.270
- Cấp tài sản
1.376.211
1.376.211
1.376.211
1.376.211
1.376.211
+ Chi phí trực tiếp
1.196.705
1.196.705
1.196.705
1.196.705
1.196.705
+ Chi phí quản lý chung
179.506
179.506
179.506
179.506
179.506
- Cấp đất và tài sản
1.719.340
1.719.340
1.719.340
1.719.340
1.719.340
+ Chi phí trực tiếp
1.495.078
1.495.078
1.495.078
1.495.078
1.495.078
+ Chi phí quản lý chung
224.262
224.262
224.262
224.262
224.262
18
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
18.1
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
- Cấp đất
785.045
785.045
785.045
785.045
785.045
+ Chi phí trực tiếp
682.648
682.648
682.648
682.648
682.648
+ Chi phí quản lý chung
102.397
102.397
102.397
102.397
102.397
- Cấp tài sản
822.593
822.593
822.593
822.593
822.593
+ Chi phí trực tiếp
715.298
715.298
715.298
715.298
715.298
+ Chi phí quản lý chung
107.295
107.295
107.295
107.295
107.295
- Cấp đất và tài sản
1.052.954
1.052.954
1.052.954
1.052.954
1.052.954
+ Chi phí trực tiếp
915.612
915.612
915.612
915.612
915.612
+ Chi phí quản lý chung
137.342
137.342
137.342
137.342
137.342
18.2
Đơn giá đăng ký biển động không có nhu cầu
cấp mới GCN
- Cấp đất
383.963
383.963
383.963
383.963
383.963
+ Chi phí trực tiếp
333.881
333.881
333.881
333.881
333.881
+ Chi phí quản lý chung
50.082
50.082
50.082
50.082
50.082
- Cấp tài sản
392.262
392.262
392.262
392.262
392.262
+ Chi phí trực tiếp
341.098
341.098
341.098
341.098
341.098
+ Chi phí quản lý chung
51.165
51.165
51.165
51.165
51.165
- Cấp đất và tài sản
489.321
489.321
489.321
489.321
489.321
+ Chi phí trực tiếp
425.496
425.496
425.496
425.496
425.496
+ Chi phí quản lý chung
63.824
63.824
63.824
63.824
63.824
19
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu
nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với
trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
19.1
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
- Cấp đất
785.045
785.045
785.045
785.045
785.045
+ Chi phí trực tiếp
682.648
682.648
682.648
682.648
682.648
+ Chi phí quản lý chung
102.397
102.397
102.397
102.397
102.397
- Cấp tài sản
822.593
822.593
822.593
822.593
822.593
+ Chi phí trực tiếp
715.298
715.298
715.298
715.298
715.298
+ Chi phí quản lý chung
107.295
107.295
107.295
107.295
107.295
- Cấp đất và tài sản
1.052.954
1.052.954
1.052.954
1.052.954
1.052.954
+ Chi phí trực tiếp
915.612
915.612
915.612
915.612
915.612
+ Chi phí quản lý chung
137.342
137.342
137.342
137.342
137.342
19.2
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
- Cấp đất
381.960
381.960
381.960
381.960
381.960
+ Chi phí trực tiếp
332.139
332.139
332.139
332.139
332.139
+ Chi phí quản lý chung
49.821
49.821
49.821
49.821
49.821
- Cấp tài sản
389.469
389.469
389.469
389.469
389.469
+ Chi phí trực tiếp
338.669
338.669
338.669
338.669
338.669
+ Chi phí quản lý chung
50.800
50.800
50.800
50.800
50.800
- Cấp đất và tài sản
483.992
483.992
483.992
483.992
483.992
+ Chi phí trực tiếp
420.863
420.863
420.863
420.863
420.863
+ Chi phí quản lý chung
63.129
63.129
63.129
63.129
63.129
20
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ
hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời
gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất
hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
20.1
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
- Cấp đất
785.045
785.045
785.045
785.045
785.045
+ Chi phí trực tiếp
682.648
682.648
682.648
682.648
682.648
+ Chi phí quản lý chung
102.397
102.397
102.397
102.397
102.397
- Cấp tài sản
822.593
822.593
822.593
822.593
822.593
+ Chi phí trực tiếp
715.298
715.298
715.298
715.298
715.298
+ Chi phí quản lý chung
107.295
107.295
107.295
107.295
107.295
- Cấp đất và tài sản
1.052.954
1.052.954
1.052.954
1.052.954
1.052.954
+ Chi phí trực tiếp
915.612
915.612
915.612
915.612
915.612
+ Chi phí quản lý chung
137.342
137.342
137.342
137.342
137.342
20.2
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
- Cấp đất
380.207
380.207
380.207
380.207
380.207
+ Chi phí trực tiếp
330.614
330.614
330.614
330.614
330.614
+ Chi phí quản lý chung
49.592
49.592
49.592
49.592
49.592
- Cấp tài sản
387.025
387.025
387.025
387.025
387.025
+ Chi phí trực tiếp
336.544
336.544
336.544
336.544
336.544
+ Chi phí quản lý chung
50.482
50.482
50.482
50.482
50.482
- Cấp đất và tài sản
479.204
479.204
479.204
479.204
479.204
+ Chi phí trực tiếp
416.699
416.699
416.699
416.699
416.699
+ Chi phí quản lý chung
62.505
62.505
62.505
62.505
62.505
21
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ
sung của Giấy chứng nhận do bị mất
- Cấp đất
514.427
514.427
514.427
514.427
514.427
+ Chi phí trực tiếp
447.328
447.328
447.328
447.328
447.328
+ Chi phí quản lý chung
67.099
67.099
67.099
67.099
67.099
- Cấp tài sản
464.879
464.879
464.879
464.879
464.879
+ Chi phí trực tiếp
404.243
404.243
404.243
404.243
404.243
+ Chi phí quản lý chung
60.636
60.636
60.636
60.636
60.636
- Cấp đất và tài sản
656.650
656.650
656.650
656.650
656.650
+ Chi phí trực tiếp
571.000
571.000
571.000
571.000
571.000
+ Chi phí quản lý chung
85.650
85.650
85.650
85.650
85.650
22
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
22.1
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
- Cấp đất
785.045
785.045
785.045
785.045
785.045
+ Chi phí trực tiếp
682.648
682.648
682.648
682.648
682.648
+ Chi phí quản lý chung
102.397
102.397
102.397
102.397
102.397
- Cấp tài sản
822.593
822.593
822.593
822.593
822.593
+ Chi phí trực tiếp
715.298
715.298
715.298
715.298
715.298
+ Chi phí quản lý chung
107.295
107.295
107.295
107.295
107.295
- Cấp đất và tài sản
1.052.954
1.052.954
1.052.954
1.052.954
1.052.954
+ Chi phí trực tiếp
915.612
915.612
915.612
915.612
915.612
+ Chi phí quản lý chung
137.342
137.342
137.342
137.342
137.342
22.2
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
- Cấp đất
392.118
392.118
392.118
392.118
392.118
+ Chi phí trực tiếp
340.972
340.972
340.972
340.972
340.972
+ Chi phí quản lý chung
51.146
51.146
51.146
51.146
51.146
- Cấp tài sản
402.840
402.840
402.840
402.840
402.840
+ Chi phí trực tiếp
350.296
350.296
350.296
350.296
350.296
+ Chi phí quản lý chung
52.544
52.544
52.544
52.544
52.544
- Cấp đất và tài sản
506.552
506.552
506.552
506.552
506.552
+ Chi phí trực tiếp
440.480
440.480
440.480
440.480
440.480
+ Chi phí quản lý chung
66.072
66.072
66.072
66.072
66.072
23
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của
hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
23.1
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
- Cấp đất
785.045
785.045
785.045
785.045
785.045
+ Chi phí trực tiếp
682.648
682.648
682.648
682.648
682.648
+ Chi phí quản lý chung
102.397
102.397
102.397
102.397
102.397
- Cấp tài sản
822.593
822.593
822.593
822.593
822.593
+ Chi phí trực tiếp
715.298
715.298
715.298
715.298
715.298
+ Chi phí quản lý chung
107.295
107.295
107.295
107.295
107.295
- Cấp đất và tài sản
1.052.954
1.052.954
1.052.954
1.052.954
1.052.954
+ Chi phí trực tiếp
915.612
915.612
915.612
915.612
915.612
+ Chi phí quản lý chung
137.342
137.342
137.342
137.342
137.342
23.2
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
- Cấp đất
378.516
378.516
378.516
378.516
378.516
+ Chi phí trực tiếp
329.144
329.144
329.144
329.144
329.144
+ Chi phí quản lý chung
49.372
49.372
49.372
49.372
49.372
- Cấp tài sản
383.877
383.877
383.877
383.877
383.877
+ Chi phí trực tiếp
333.806
333.806
333.806
333.806
333.806
+ Chi phí quản lý chung
50.071
50.071
50.071
50.071
50.071
- Cấp đất và tài sản
471.747
471.747
471.747
471.747
471.747
+ Chi phí trực tiếp
410.214
410.214
410.214
410.214
410.214
+ Chi phí quản lý chung
61.532
61.532
61.532
61.532
61.532
24
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ
gia đình, cá nhân
24.1
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
785.045
785.045
785.045
785.045
785.045
+ Chi phí trực tiếp
682.648
682.648
682.648
682.648
682.648
+ Chi phí quản lý chung
102.397
102.397
102.397
102.397
102.397
24.2
Đơn giá đăng ký biến động không có nhu cầu
cấp mới GCN
381.459
381.459
381.459
381.459
381.459
+ Chi phí trực tiếp
331.703
331.703
331.703
331.703
331.703
+ Chi phí quản lý chung
49.755
49.755
49.755
49.755
49.755
25
Thế chấp hoặc thay đổi nội dung thế chấp bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất
hình thành trong tương lai
- Đăng ký thế chấp bằng QSD đất
323.153
323.153
323.153
323.153
323.153
+ Chi phí trực tiếp
281.003
281.003
281.003
281.003
281.003
+ Chi phí quản lý chung
42.150
42.150
42.150
42.150
42.150
- Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất
333.875
333.875
333.875
333.875
333.875
+ Chi phí trực tiếp
290.326
290.326
290.326
290.326
290.326
+ Chi phí quản lý chung
43.549
43.549
43.549
43.549
43.549
- Đăng ký thế chấp bằng QSD đất và tài sản gắn
liền với đất
418.005
418.005
418.005
418.005
418.005
+ Chi phí trực tiếp
363.483
363.483
363.483
363.483
363.483
+ Chi phí quản lý chung
54.522
54.522
54.522
54.522
54.522
26
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong
tương lai
- Xóa thế chấp bằng QSD đất đã đăng ký
320.706
320.706
320.706
320.706
320.706
+ Chi phí trực tiếp
278.875
278.875
278.875
278.875
278.875
+ Chi phí quản lý chung
41.831
41.831
41.831
41.831
41.831
- Xóa thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất
đã đăng ký
330.463
330.463
330.463
330.463
330.463
+ Chi phí trực tiếp
287.359
287.359
287.359
287.359
287.359
+ Chi phí quản lý chung
43.104
43.104
43.104
43.104
43.104
- Xóa thế chấp bằng đất và tài sản gắn liền với
đất đã đăng ký
411.743
411.743
411.743
411.743
411.743
+ Chi phí trực tiếp
358.038
358.038
358.038
358.038
358.038
+ Chi phí quản lý chung
53.706
53.706
53.706
53.706
53.706
27
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng
đất
27.1
Đơn giá đăng ký biến động và có nhu cầu cấp
mới GCN
- Cấp đất
785.315
785.315
785.315
785.315
785.315
+ Chi phí trực tiếp
682.883
682.883
682.883
682.883
682.883
+ Chi phí quản lý chung
102.432
102.432
102.432
102.432
102.432
- Cấp tài sản
822.864
822.864
822.864
822.864
822.864
+ Chi phí trực tiếp
715.534
715.534
715.534
715.534
715.534
+ Chi phí quản lý chung
107.330
107.330
107.330
107.330
107.330
- Cấp đất và tài sản
1.053.215
1.053.215
1.053.215
1.053.215
1.053.215
+ Chi phí trực tiếp
915.839
915.839
915.839
915.839
915.839
+ Chi phí quản lý chung
137.376
137.376
137.376
137.376
137.376
27.2
Đơn giá đăng ký biến động không nhu cầu cấp
mới GCN
- Cấp đất
381.459
381.459
381.459
381.459
381.459
+ Chi phí trực tiếp
331.703
331.703
331.703
331.703
331.703
+ Chi phí quản lý chung
49.755
49.755
49.755
49.755
49.755
- Cấp tài sản
388.771
388.771
388.771
388.771
388.771
+ Chi phí trực tiếp
338.062
338.062
338.062
338.062
338.062
+ Chi phí quản lý chung
50.709
50.709
50.709
50.709
50.709
- Cấp đất và tài sản
482.913
482.913
482.913
482.913
482.913
+ Chi phí trực tiếp
419.924
419.924
419.924
419.924
419.924
+ Chi phí quản lý chung
62.989
62.989
62.989
62.989
62.989
Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2024 về giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1347/QĐ-UBND ngày 10/07/2024 về giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
1.194
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng