|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4131/QĐ-UBND 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính Sở Công Thương Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
4131/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Dương Tất Thắng
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4131/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Công Thương tại
Văn bản số 346/TTr-SCT ngày 12/12/2019, Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số
1873/SKHCN-TĐC ngày 03/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 02 (hai) thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao
Sở Công thương chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này cập nhật, xây dựng quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính trên Hệ thống
thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế Danh
mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính có số thứ tự 1 và 2 thuộc lĩnh vực An toàn thực phẩm tại Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 06/6/2019
của UBND tỉnh.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND
tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh, Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, PC1;
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Tất Thắng
|
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4131/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
A
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
|
I
|
Lĩnh vực An toàn thực phẩm
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
|
15 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Như
trên
|
- Phí thẩm
định: Cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở; Cơ sở sản xuất
thực phẩm: 2.500.000 đồng/ lần/cơ sở.
- Lệ phí: Không.
|
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010.
- Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày
15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm
thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh
thực phẩm.
- Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày
05/12/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/bị bãi bỏ
trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương.
- Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND
ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh quy định quản lý về
An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
* Trường hợp cấp lại do cơ sở thay
đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và
khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
* Trường hợp cấp lại do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng; thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở,
địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; thay đổi
chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa
điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Như
trên
|
* Trường hợp cấp lại do cơ sở thay
đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và
khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:
- Phí thẩm định: Cơ sở kinh doanh
thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở; Cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000
đồng/lần/cơ sở.
- Lệ phí: Không.
* Các trường hợp còn lại:
- Phí thẩm định: Không.
- Lệ phí: Không.
|
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010.
- Nghị định số
15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày
15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm
thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.
- Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày
28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh
thực phẩm.
- Quyết định số 4501/QĐ-BCT ngày
05/12/2018 của Bộ Công Thương về việc công bố TTHC mới ban hành/bị bãi bỏ
trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương.
- Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND
ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh quy định quản lý về
An toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
|
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
I. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM
1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
1
|
KÝ
HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.ATTP.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC
|
|
a) Điều kiện chung: Doanh nghiệp,
HTX sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công
Thương bao gồm: cơ sở sản xuất, kinh doanh các loại rượu, bia, nước giải
khát, sữa chế biến, dầu thực vật, bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo.
b) Điều kiện riêng
* Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực
phẩm có công suất thiết kế:
- Rượu: nhỏ hơn 03 triệu lít sản
phẩm/năm;
- Bia: nhỏ hơn 50 triệu lít sản
phẩm/năm;
- Nước giải khát: nhỏ hơn 20 triệu lít sản phẩm/năm;
- Sữa chế biến: nhỏ hơn 20 triệu
lít sản phẩm/năm;
- Dầu thực vật: nhỏ hơn 50 ngàn tấn
sản phẩm/năm;
- Bánh kẹo: nhỏ hơn 20 ngàn tấn sản
phẩm/năm;
- Bột và tinh bột: nhỏ hơn 100 ngàn
tấn sản phẩm/năm.
* Cơ sở bán buôn, bán lẻ thực phẩm
(bao gồm cả thực phẩm tổng hợp) của thương nhân trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; chuỗi siêu thị
mini và chuỗi cửa hàng tiện lợi có diện tích tương đương siêu thị mini theo
quy định của pháp luật.
* Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh
tại cùng một địa điểm có công suất thiết kế theo quy định tại điểm a mục này.
* Cơ sở sản xuất, kinh doanh nhiều
loại sản phẩm thuộc quy định tại khoản 8 và khoản 10 Điều 36 Nghị định
15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ có
quy mô sản xuất sản phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương theo quy
định tại điểm a mục này.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
-
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
theo biểu mẫu BM.ATTP.01.01
|
x
|
|
-
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo biểu
mẫu BM.ATTP.01.02 đối với cơ sở sản xuất, biểu mẫu BM.ATTP.01.03 đối với cơ
sở kinh doanh hoặc cả biểu mẫu BM.ATTP.01.02 và BM.ATTP.01.03 đối với cơ sở
vừa sản xuất vừa kinh doanh
|
x
|
|
-
|
Giấy xác nhận
đủ sức khỏe/Danh sách tổng hợp xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở)
|
|
x
|
-
|
Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến
thức về an toàn thực phẩm/Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm của chủ
cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bản sao có xác nhận của cơ sở).
|
|
x
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ sơ trực tiếp trường
hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối
chiếu;
+ Nếu
nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh nghiệp, HTX sản xuất, kinh doanh sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản từ
chối cấp Giấy chứng nhận (nêu rõ lý do).
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Doanh nghiệp, HTX nộp hồ sơ tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh (TTPVHCC), công chức TN&TKQ kiểm tra hồ
sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ
tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì
từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ, cơ sở
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02
(nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ
từ TTPVHCC về Sở Công Thương: Công chức TN&TKQ có trách nhiệm phối hợp
với bưu điện chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương để giải quyết theo quy định đồng
thời chuyển qua phần mềm cho phòng QLTM để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ /Nhân viên bưu
điện/ VP/phòng QLTM
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và
hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
01
ngày
|
Mẫu 05 và hồ
sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện cấp phép thì dự thảo văn bản từ chối cấp GCN trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, thực hiện bước tiếp theo.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
04
ngày
|
Mẫu 05, dự
thảo văn bản từ chối cấp GCN
|
B 5
|
Chuẩn bị các nội dung để kiểm tra
thực tế tại cơ sở: Tham mưu thành lập Đoàn kiểm tra và tiến hành kiểm tra thực tế trong đó:
- Nếu đạt yêu cầu, điều kiện tiến hành bước tiếp theo.
- Nếu không đạt yêu cầu, điều kiện
ghi nhận vào biên bản thẩm định và yêu cầu sửa chữa khắc phục (Trong thời
gian tối đa 60 ngày)
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
06
ngày
|
BM.ATTP.01.04
|
B6
|
Tổng hợp và dự
thảo GCN trình Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét, ký nháy
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Dự thảo BM.ATTP.01.05
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự
thảo kết quả thực hiện tại bước B4 hoặc bước 6
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
01
ngày
|
Mẫu 05; dự
thảo Văn bản từ chối cấp GCN/BM.ATTP.01.05
|
B8
|
Phê duyệt kết quả
+ Đồng ý thì ký duyệt.
+ Không đồng ý thì chuyển phòng QLTM xem xét tham mưu lại.
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
Mẫu 05; dự
thảo Văn bản từ chối cấp GCN/BM.ATTP.01.05
|
B9
|
Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý
công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển TTPVHCC
|
Văn thư, Phòng
QLTM
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản từ chối cấp GCN/BM.ATTP.01.05
|
B10
|
Trả kết quả cho cơ sở
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản từ chối cấp GCN/BM.ATTP.01.05
|
* Trường hợp hồ sơ quá
hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết
TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm PVHCC tỉnh để gửi cho tổ
chức.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.ATTP.01.01
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận
|
|
BM.ATTP.01.02
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất
|
|
BM.ATTP.01.03
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh
|
|
BM.ATTP.01.04
|
Biên bản thẩm định
|
|
BM.ATTP.01.05
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Hồ sơ đầu vào theo Mục 2.3
|
-
|
Giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản từ chối cấp GCN
|
-
|
Biên bản thẩm
định
|
-
|
Mẫu 01, 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
Hồ sơ được lưu
tại Phòng QLTM, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
lưu trữ của Sở Công Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định
hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.ATTP.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện
TTHC
|
|
a) Điều kiện chung: Doanh nghiệp,
HTX sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công
Thương bao gồm: cơ sở sản xuất, kinh doanh các loại rượu, bia, nước giải
khát, sữa chế biến, dầu thực vật, bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo.
b) Điều kiện riêng
* Cơ sở sản xuất các sản phẩm thực
phẩm có công suất thiết kế:
- Rượu: nhỏ hơn 03 triệu lít sản
phẩm/năm;
- Bia: nhỏ hơn 50 triệu lít sản
phẩm/năm;
- Nước giải khát: nhỏ hơn 20 triệu lít sản phẩm/năm;
- Sữa chế biến: nhỏ hơn 20 triệu
lít sản phẩm/năm;
- Dầu thực vật: nhỏ hơn 50 ngàn tấn
sản phẩm/năm;
- Bánh kẹo: nhỏ hơn 20 ngàn tấn sản
phẩm/năm;
- Bột và tinh bột: nhỏ hơn 100 ngàn
tấn sản phẩm/năm.
* Cơ sở bán buôn, bán lẻ thực phẩm
(bao gồm cả thực phẩm tổng hợp) của thương nhân trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; chuỗi siêu thị
mini và chuỗi cửa hàng tiện lợi có diện tích tương đương siêu thị mini theo
quy định của pháp luật.
* Cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh
tại cùng một địa điểm có công suất thiết kế theo quy định tại điểm a mục này.
* Cơ sở sản xuất, kinh doanh nhiều
loại sản phẩm thuộc quy định tại khoản 8 và khoản 10 Điều 36 Nghị định
15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ có
quy mô sản xuất sản phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương theo quy
định tại điểm a mục này.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện
TTHC
|
|
Nộp hồ sơ trực
tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh).
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ, bao gồm:
|
Bản
chính
|
Bản
sao
|
2.3.1
|
Trường hợp đề
nghị cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ
sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy
chứng nhận hết hiệu lực
|
-
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo biểu mẫu BM.ATTP.02.01
|
x
|
|
-
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất,
trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo biểu
mẫu BM.ATTP.02.02 đối với cơ sở sản xuất, biểu mẫu
BM.ATTP.02.03 đối với cơ sở kinh doanh hoặc cả biểu mẫu
BM.ATTP.02.02 và BM.ATTP.02.03 đối
với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh
|
x
|
|
-
|
Giấy xác nhận
đủ sức khỏe/Danh sách tổng hợp xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người
trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở)
|
|
x
|
-
|
Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến
thức về an toàn thực phẩm/Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm của chủ
cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bản sao có xác nhận của cơ sở).
|
|
x
|
2.3.2
|
Trường hợp đề nghị cấp lại do Giấy
chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng
|
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
theo biểu mẫu BM.ATTP.02.01
|
x
|
|
2.3.3
|
Trường hợp đề nghị cấp lại do thay
đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ
quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
|
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
theo biểu mẫu BM.ATTP.02.01
|
x
|
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đã được cấp (bản sao có xác nhận của cơ sở);
|
|
x
|
Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ
cơ sở do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (bản sao có
xác nhận của cơ sở);
|
|
x
|
Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến
thức về an toàn thực phẩm/Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm của chủ
cơ sở (bản sao có xác nhận của cơ sở).
|
|
x
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ:
+ Nếu nộp hồ
sơ trực tiếp trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để
đối chiếu;
+ Nếu
nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.
|
2.4
|
Số lượng hồ
sơ: 01 bộ
|
2.5
|
Thời hạn giải
quyết:
* Trường hợp cấp lại do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng; thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở,
địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh; thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn
bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
* Trường hợp
cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung
quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 15 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
Cơ quan được ủy quyền: Không
Cơ quan phối hợp: Không
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh nghiệp, HTX sản xuất, kinh doanh sản phẩm thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công Thương
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc Văn bản từ
chối cấp Giấy chứng nhận (nêu rõ lý do).
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình
tự
|
Trách
nhiệm
|
Thời
gian (ngày làm việc)
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
1
|
Trường hợp cấp lại do cơ sở
thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh;
thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi
Giấy chứng nhận hết hiệu lực
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Cơ sở nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công tỉnh (TTPVHCC),
công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ
tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì
từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ, cơ sở
|
Giờ
hành chính
|
Mẫu 01; 02
(nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ
từ TTPVHCC về Sở Công Thương: Công chức TN&TKQ có trách nhiệm phối hợp
với bưu điện chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương để giải quyết theo quy định đồng
thời chuyển qua phần mềm cho phòng QLTM để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ /Nhân viên bưu
điện/ VP/phòng QLTM
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và
hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và
hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện cấp phép thì dự thảo văn bản từ chối cấp GCN trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, thực hiện bước tiếp theo.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
4,5
ngày
|
Mẫu 05, dự
thảo văn bản từ chối cấp GCN
|
B5
|
Chuẩn bị các nội dung để kiểm tra
thực tế tại cơ sở: Tham mưu thành lập Đoàn kiểm tra và tiến hành kiểm tra thực tế trong đó:
- Nếu đạt yêu cầu, điều kiện tiến hành bước tiếp theo.
- Nếu không đạt yêu cầu, điều kiện
ghi nhận vào biên bản thẩm định và yêu cầu sửa chữa khắc phục (Trong thời
gian tối đa 60 ngày)
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
06
ngày
|
BM.ATTP.02.04
|
B6
|
Tổng hợp và dự
thảo GCN trình Lãnh đạo phòng kiểm tra, xem xét, ký nháy
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
01
ngày
|
Dự thảo BM.ATTP.02.05
|
B7
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự
thảo kết quả thực hiện tại bước B4 hoặc bước 6
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
01
ngày
|
Mẫu 05; dự
thảo Văn bản từ chối cấp GCN/BM.ATTP.02.05
|
B8
|
Phê duyệt kết quả
+ Đồng ý thì ký duyệt.
+ Không đồng ý thì chuyển phòng QLTM xem xét tham mưu lại.
|
Lãnh đạo Sở
|
01
ngày
|
Mẫu 05; dự
thảo Văn bản từ chối cấp GCN/BM.ATTP.02.05
|
B9
|
Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý
công việc, chuyển văn thư đóng dấu và chuyển TTPVHCC
|
Văn thư, Phòng
QLTM
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản từ chối cấp GCN/BM.ATTP.02.05
|
B10
|
Trả kết quả cho cơ sở
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản từ chối cấp GCN/BM.ATTP.02.05
|
2
|
Trường hợp đề nghị cấp lại do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng hoặc do thay đổi
chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở,
địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh
|
B1
|
Tiếp nhận hồ sơ:
Doanh nghiệp nộp hồ sơ tại Trung
tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
(TTPVHCC), công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:
+ Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ làm thủ
tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì
từ chối tiếp nhận hồ sơ.
|
Công chức TN&TKQ, doanh
nghiệp
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01; 02
(nếu có); 05, 06 và hồ sơ theo mục 2.3
|
B2
|
Chuyển hồ sơ
từ TTPVHCC về Sở Công Thương: Công chức TN&TKQ có trách nhiệm phối hợp
với bưu điện chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương để giải quyết theo quy định đồng
thời chuyển qua phần mềm cho phòng QLTM để xử lý.
|
Công chức TN&TKQ /Nhân viên bưu
điện/ VP/phòng QLTM
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và
hồ sơ theo mục 2.3
|
B3
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên
xử lý
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
0,5
ngày
|
Mẫu 01, 05 và
hồ sơ theo mục 2.3
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện cấp phép thì dự thảo văn bản từ chối cấp GCN trình lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu
cầu, thực hiện bước tiếp theo.
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, dự
thảo văn bản từ chối cấp GCN/BM.ATTP.02.05
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký nháy vào dự
thảo kết quả thực hiện tại bước B4
|
Lãnh đạo phòng QLTM
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, dự
thảo văn bản từ chối cấp GCN/BM.ATTP.02.05
|
B6
|
Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ:
+ Đồng ý thi ký duyệt.
+ Không đồng ý thì chuyển chuyên
viên thụ lý lại.
|
Lãnh đạo Sở
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, dự
thảo văn bản từ chối cấp GCN/BM.ATTP.02.05
|
B7
|
Cập nhật, theo dõi kết quả xử lý
công việc, chuyển văn thư đóng dấu
và chuyển TTPVHCC
|
Văn thư, Phòng QLTM
|
0,5
ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản từ chối cấp GCN/BM.ATTP.02.05
|
B8
|
Trả kết quả cho cơ sở
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản từ chối cấp GCN/BM.ATTP.02.05
|
* Trường hợp hồ sơ quá
hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết
TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm PVHCC tỉnh để gửi cho tổ
chức.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ
sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.ATTP.02.01
|
Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận
|
|
BM.ATTP.02.02
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất
|
|
BM.ATTP.02.03
|
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh
an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh
|
|
BM.ATTP.02.04
|
Biên bản thẩm định
|
|
BM.ATTP.02.05
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm
|
4
|
HỒ SƠ
LƯU
|
-
|
Hồ sơ đầu vào
theo Mục 2.3
|
-
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm hoặc Văn bản từ chối cấp GCN
|
-
|
Mẫu 01, 02,
03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ; Mẫu 01,
05 lưu theo hồ sơ TTHC.
|
Hồ sơ được lưu
tại Phòng QLTM, thời gian lưu 01 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
lưu trữ của Sở Công Thương và thực hiện lưu trữ theo quy định
hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4131/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4131/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh
708
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|