|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 40/QĐ-UBND 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Sơn Dương tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu:
|
40/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Thực
|
Ngày ban hành:
|
27/02/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
40/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 27 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP
ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị
quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công
trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân
huyện Sơn Dương tại Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 13/02/2020;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 45/TTr-STNMT ngày 26/02/2020 về việc phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Sơn Dương,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Sơn Dương với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
78.795,17
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
69.815,61
|
88,60
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.537,20
|
9,57
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.662,44
|
8,46
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
8.882,29
|
11,27
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9.166,79
|
11,63
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.482,44
|
4,42
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
9.989,19
|
12,68
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
29.641,58
|
37,62
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
998,50
|
1,27
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
117,62
|
0,15
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.621,95
|
9,67
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
23,34
|
0,03
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
137,64
|
0,17
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
34,50
|
0,04
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
256,92
|
0,33
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
162,81
|
0,21
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
124,04
|
0,16
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
188,73
|
0,24
|
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.116,17
|
3,95
|
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
58,96
|
0,07
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
14,22
|
0,02
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.408,46
|
1,79
|
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
77,25
|
0,10
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
32,21
|
0,04
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,25
|
0,00
|
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,55
|
0,01
|
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
212,53
|
0,27
|
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
82,05
|
0,10
|
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
30,36
|
0,04
|
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,64
|
0,00
|
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,76
|
0,01
|
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.564,66
|
1,99
|
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
78,85
|
0,10
|
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,03
|
0,00
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.357,62
|
1,72
|
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.078,40
|
2,64
|
|
(Chi tiết có
biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2020
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
389,55
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
64,00
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
54,60
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
114,96
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
150,93
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
53,08
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
6,57
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
16,50
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
8,40
|
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,58
|
|
2.3
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,67
|
|
2.4
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,03
|
|
2.5
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,62
|
|
2.6
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
2,89
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1,71
|
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
0,85
|
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử
dụng
|
DCS
|
0,86
|
|
(Chi tiết có
biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2020
TT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
411,98
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
66,30
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
56,90
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
128,65
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
157,38
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
53,08
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
6,57
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
|
(Chi tiết có
biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,71
|
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,71
|
|
(Chi tiết có biểu
số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án
thực hiện trong năm 2020
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện có 34 công
trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là
407,53 ha
(Chi
tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử
dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1/25.000
và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều
1 Quyết định này, Uỷ ban nhân dân huyện Sơn Dương có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy
định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Ủy ban nhân huyện Sơn Dương chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới,
diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của
pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch
sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường,
Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng;
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Sơn Dương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh uỷ; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT. ĐC (Tính 26).
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Thực
|
Biểu số: 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 40/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của
UBND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Bình Yên
|
Xã Vĩnh Lợi
|
Xã Thiện Kế
|
Xã Hồng Lạc
|
Thị trấn Sơn Dương
|
Xã Hợp Thành
|
Xã Vân Sơn
|
Xã Ninh Lai
|
Xã Quyết Thắng
|
Xã Sầm Dương
|
Xã Hợp Hoà
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
78.795,17
|
1.293,81
|
2.144,57
|
3.100,49
|
976,22
|
2.078,40
|
3.178,79
|
958,93
|
2.486,45
|
1.244,00
|
593,34
|
3.868,27
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
69.815,61
|
1.157,23
|
1.540,93
|
2.845,96
|
742,99
|
1.700,89
|
2.983,52
|
784,35
|
2.274,86
|
1.088,78
|
401,55
|
3.593,73
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
7.537,20
|
145,27
|
281,36
|
300,22
|
177,10
|
181,57
|
149,03
|
148,19
|
359,50
|
212,32
|
81,96
|
299,03
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.662,44
|
129,34
|
280,20
|
258,04
|
175,66
|
132,90
|
141,87
|
136,23
|
333,81
|
202,12
|
70,94
|
255,46
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
8.882,29
|
271,90
|
280,94
|
139,06
|
134,44
|
98,64
|
176,17
|
54,60
|
106,32
|
129,35
|
56,73
|
318,93
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
9.166,79
|
255,92
|
215,34
|
260,43
|
222,52
|
412,60
|
369,82
|
156,16
|
233,78
|
164,38
|
71,58
|
388,60
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.482,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
9.989,19
|
41,74
|
-
|
1.824,06
|
-
|
-
|
437,62
|
-
|
1.402,17
|
-
|
-
|
1.592,58
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
29.641,58
|
415,14
|
745,50
|
300,91
|
184,37
|
963,89
|
1.696,60
|
412,18
|
161,08
|
553,52
|
180,85
|
950,25
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
998,50
|
27,27
|
17,79
|
21,27
|
24,57
|
44,19
|
40,70
|
13,22
|
12,01
|
29,21
|
10,43
|
44,35
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
117,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
113,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7.621,95
|
132,21
|
585,10
|
217,25
|
231,91
|
315,39
|
151,27
|
174,06
|
210,32
|
149,11
|
190,85
|
268,77
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
23,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,11
|
0,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
137,64
|
-
|
6,46
|
-
|
0,06
|
5,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
34,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
256,92
|
-
|
222,51
|
-
|
-
|
3,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
162,81
|
-
|
0,80
|
1,58
|
0,10
|
4,90
|
0,40
|
-
|
0,38
|
-
|
-
|
0,17
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
124,04
|
0,03
|
0,34
|
-
|
8,08
|
14,05
|
1,25
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
188,73
|
-
|
-
|
29,40
|
9,84
|
-
|
-
|
-
|
1,20
|
-
|
-
|
4,87
|
2.8
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.116,17
|
60,75
|
106,07
|
81,23
|
105,76
|
135,13
|
78,77
|
63,99
|
93,94
|
67,53
|
39,95
|
107,56
|
2.9
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
58,96
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
14,22
|
-
|
-
|
-
|
1,66
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.408,46
|
25,83
|
70,15
|
40,82
|
34,87
|
-
|
33,93
|
24,32
|
59,36
|
32,42
|
20,87
|
60,06
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
77,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
77,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
32,21
|
0,35
|
0,47
|
1,20
|
0,66
|
8,76
|
0,35
|
0,45
|
0,44
|
0,29
|
0,24
|
0,35
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
8,55
|
-
|
4,83
|
0,29
|
0,30
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
1,18
|
-
|
0,40
|
2.16
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
212,53
|
4,29
|
10,22
|
6,58
|
6,09
|
4,53
|
6,64
|
2,00
|
3,04
|
3,28
|
2,22
|
12,16
|
2.17
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
82,05
|
-
|
0,35
|
6,28
|
0,03
|
4,50
|
-
|
9,18
|
1,54
|
3,01
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
30,36
|
0,24
|
0,79
|
1,30
|
0,59
|
2,31
|
1,18
|
0,45
|
0,78
|
0,33
|
0,32
|
0,96
|
2.19
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
5,76
|
0,08
|
0,25
|
0,06
|
0,77
|
0,29
|
-
|
0,06
|
0,26
|
0,15
|
0,06
|
-
|
2.21
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.564,66
|
39,34
|
161,86
|
48,51
|
-
|
47,22
|
27,80
|
72,12
|
48,94
|
40,93
|
127,19
|
82,23
|
2.22
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
78,85
|
-
|
-
|
-
|
63,10
|
-
|
-
|
1,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.357,62
|
4,37
|
18,54
|
37,28
|
1,31
|
62,12
|
44,00
|
0,51
|
1,27
|
6,11
|
0,94
|
5,77
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.078,40
|
|
|
|
|
2.078,40
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 40/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của
UBND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Kháng Nhật
|
Xã Cấp Tiến
|
Xã Chi Thiết
|
Xã Đại Phú
|
Xã Hào Phú
|
Xã Lâm Xuyên
|
Xã Lương Thiện
|
Xã Minh Thanh
|
Xã Phú Lương
|
Xã Phúc Ứng
|
Xã Sơn Nam
|
Xã Tam Đa
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
2.820,90
|
2.564,37
|
1.159,30
|
3.391,32
|
1.448,98
|
791,82
|
3.254,81
|
3.308,47
|
3.665,86
|
4.000,38
|
2.025,61
|
1.508,01
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.656,14
|
2.211,60
|
1.044,14
|
3.086,17
|
1.215,87
|
586,20
|
3.085,34
|
2.909,75
|
3.444,53
|
3.104,49
|
1.702,76
|
1.323,40
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
46,68
|
267,51
|
220,97
|
473,09
|
242,71
|
110,22
|
199,43
|
230,97
|
264,43
|
381,55
|
329,04
|
235,57
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
46,28
|
177,79
|
220,85
|
472,99
|
219,59
|
103,30
|
173,46
|
213,46
|
214,07
|
262,56
|
225,41
|
233,93
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
174,98
|
485,18
|
192,26
|
407,01
|
365,57
|
94,28
|
219,97
|
201,31
|
685,31
|
557,76
|
236,09
|
519,15
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
265,97
|
292,21
|
170,58
|
461,65
|
237,15
|
132,98
|
196,68
|
382,00
|
227,11
|
836,87
|
414,16
|
295,61
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
185,14
|
577,96
|
-
|
532,20
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
876,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
343,14
|
139,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.258,95
|
1.132,43
|
447,87
|
1.713,96
|
335,36
|
232,56
|
1.898,33
|
1.330,42
|
2.244,09
|
763,24
|
699,32
|
244,46
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
29,73
|
34,27
|
12,46
|
30,46
|
35,07
|
16,17
|
42,66
|
47,99
|
23,59
|
32,87
|
24,16
|
28,61
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
3,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
161,37
|
257,87
|
113,51
|
300,92
|
231,09
|
203,60
|
142,22
|
379,75
|
218,12
|
429,97
|
316,60
|
183,54
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17,00
|
-
|
0,39
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17,90
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34,50
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,82
|
10,24
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
0,06
|
105,13
|
-
|
-
|
1,49
|
0,32
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,11
|
-
|
4,13
|
0,89
|
0,99
|
0,37
|
-
|
2,10
|
0,74
|
64,66
|
0,42
|
0,90
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
48,09
|
-
|
-
|
-
|
36,29
|
-
|
12,80
|
-
|
-
|
22,22
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
56,41
|
106,53
|
63,51
|
168,29
|
123,46
|
56,93
|
77,11
|
99,32
|
122,74
|
180,29
|
146,11
|
101,04
|
2.9
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26,15
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,47
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
35,64
|
50,12
|
30,84
|
97,81
|
48,88
|
23,72
|
24,60
|
42,14
|
45,65
|
63,34
|
73,40
|
53,47
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,55
|
1,10
|
0,88
|
0,97
|
0,62
|
0,66
|
0,85
|
0,47
|
0,34
|
2,32
|
0,63
|
1,04
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
0,70
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,44
|
10,22
|
3,97
|
5,47
|
7,26
|
2,95
|
0,19
|
1,42
|
6,74
|
20,55
|
9,35
|
12,92
|
2.17
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,93
|
4,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,37
|
0,03
|
-
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,35
|
0,35
|
0,67
|
1,71
|
1,34
|
0,40
|
0,41
|
1,58
|
0,96
|
2,80
|
1,68
|
2,06
|
2.19
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
-
|
0,08
|
0,25
|
0,36
|
0,72
|
0,03
|
0,14
|
-
|
0,06
|
0,50
|
0,28
|
-
|
2.21
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
15,84
|
85,19
|
9,26
|
25,41
|
9,23
|
118,38
|
26,07
|
52,06
|
40,68
|
27,24
|
38,05
|
11,11
|
2.22
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14,47
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3,39
|
94,91
|
1,65
|
4,23
|
2,02
|
2,02
|
27,25
|
18,98
|
3,21
|
465,92
|
6,24
|
1,07
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 40/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của
UBND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: Ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Tân Trào
|
Xã Thanh Phát
|
Xã Thượng Ấm
|
Xã Trung Yên
|
Xã Tuân Lộ
|
Xã Văn Phú
|
Xã Đông Lợi
|
Xã Đông Thọ
|
Tú Thịnh
|
Xã Đồng Quý
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
3.510,76
|
2.069,93
|
2.239,03
|
3.298,74
|
2.682,65
|
1.327,60
|
2.501,52
|
4.912,07
|
3.059,74
|
1.330,02
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.256,01
|
1.962,03
|
1.832,44
|
3.052,58
|
2.303,67
|
1.184,24
|
2.332,52
|
4.538,33
|
2.653,46
|
1.215,12
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
170,32
|
61,93
|
273,67
|
278,96
|
130,47
|
237,07
|
219,52
|
390,49
|
288,75
|
148,33
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
160,61
|
61,81
|
234,55
|
236,34
|
121,51
|
232,88
|
217,62
|
362,14
|
209,02
|
145,70
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
216,54
|
74,05
|
258,48
|
205,26
|
440,34
|
333,47
|
393,07
|
627,57
|
299,45
|
128,12
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
259,64
|
50,47
|
228,09
|
233,03
|
232,93
|
132,83
|
196,04
|
282,96
|
781,65
|
105,05
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
885,22
|
-
|
243,31
|
312,84
|
158,15
|
237,68
|
159,80
|
-
|
190,12
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.283,63
|
-
|
-
|
1.048,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
277,76
|
884,79
|
1.046,16
|
973,50
|
1.181,92
|
308,84
|
1.257,13
|
3.018,67
|
1.192,22
|
635,31
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS
|
48,11
|
5,57
|
25,57
|
69,67
|
5,17
|
13,88
|
29,07
|
58,84
|
91,39
|
8,19
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
-
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
235,14
|
60,55
|
281,94
|
221,77
|
215,28
|
136,12
|
168,28
|
335,73
|
292,34
|
110,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
107,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,55
|
46,63
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,73
|
-
|
0,02
|
-
|
0,73
|
-
|
0,59
|
0,48
|
20,76
|
0,54
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
6,00
|
13,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,75
|
-
|
2.8
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
125,81
|
19,37
|
85,61
|
88,29
|
77,92
|
87,57
|
89,12
|
123,51
|
103,76
|
72,79
|
2.9
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
15,42
|
-
|
1,41
|
4,30
|
1,35
|
1,38
|
-
|
-
|
7,22
|
-
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0,36
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
34,24
|
9,95
|
37,70
|
51,58
|
42,31
|
35,76
|
41,70
|
77,33
|
64,14
|
21,49
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
2,58
|
0,26
|
0,22
|
0,53
|
0,66
|
0,16
|
0,63
|
0,63
|
0,45
|
2,12
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,31
|
-
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,46
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
6,70
|
2,49
|
5,12
|
8,45
|
4,50
|
4,60
|
6,24
|
16,40
|
11,94
|
1,56
|
2.17
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,85
|
0,04
|
7,91
|
-
|
24,28
|
-
|
-
|
-
|
3,47
|
-
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
1,32
|
0,34
|
0,04
|
0,62
|
0,84
|
0,50
|
0,74
|
1,33
|
0,55
|
0,52
|
2.19
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
0,06
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
0,23
|
0,52
|
-
|
0,23
|
0,22
|
2.21
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
47,07
|
22,11
|
22,71
|
67,88
|
62,68
|
5,93
|
28,73
|
115,03
|
27,12
|
10,76
|
2.22
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
19,61
|
47,34
|
124,66
|
24,39
|
163,70
|
7,24
|
0,72
|
38,00
|
113,94
|
4,90
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 02
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết
định số: 40/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Bình Yên
|
Xã Vĩnh Lợi
|
Xã Thiện Kế
|
Xã Hồng Lạc
|
Thị trấn Sơn Dương
|
Xã Hợp Thành
|
Xã Vân Sơn
|
Xã Ninh Lai
|
Xã Quyết Thắng
|
Xã Sầm Dương
|
Xã Hợp Hoà
|
Xã Kháng Nhật
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
411,98
|
0,41
|
2,71
|
1,02
|
26,83
|
19,12
|
1,34
|
0,14
|
4,21
|
0,18
|
3,80
|
0,20
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
66,30
|
|
1,64
|
|
0,54
|
3,42
|
0,03
|
0,04
|
3,04
|
|
|
0,17
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
56,90
|
|
1,04
|
|
0,14
|
3,42
|
0,03
|
0,04
|
3,04
|
|
|
0,17
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
128,65
|
|
0,77
|
1,00
|
17,78
|
5,93
|
1,31
|
0,08
|
1,08
|
|
3,00
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
157,38
|
0,41
|
0,30
|
|
6,02
|
9,77
|
|
0,02
|
0,09
|
0,18
|
0,80
|
0,03
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
53,08
|
|
|
0,02
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
6,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 02
DIỆN TÍCH ĐẤT
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết
định số: 40/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Cấp Tiến
|
Xã Chi Thiết
|
Xã Đại Phú
|
Xã Hào Phú
|
Xã Lâm Xuyên
|
Xã Lương Thiện
|
Xã Minh Thanh
|
Xã Phú Lương
|
Xã Phúc Ứng
|
Xã Sơn Nam
|
Xã Tam Đa
|
Xã Tân Trào
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
411,98
|
0,75
|
-
|
19,23
|
15,06
|
0,49
|
|
112,24
|
14,85
|
52,98
|
57,20
|
|
7,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
66,30
|
0,05
|
-
|
3,50
|
1,50
|
|
|
15,01
|
|
17,30
|
10,00
|
|
2,53
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
56,90
|
0,05
|
-
|
3,50
|
1,00
|
|
|
15,01
|
|
12,90
|
7,00
|
|
2,03
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
128,65
|
0,12
|
-
|
8,23
|
7,56
|
0,10
|
|
17,61
|
8,85
|
14,45
|
20,23
|
|
3,06
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
157,38
|
0,59
|
-
|
4,70
|
4,00
|
0,39
|
|
59,55
|
4,00
|
14,23
|
9,77
|
|
1,50
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
53,08
|
|
-
|
2,80
|
2,00
|
|
|
14,88
|
2,00
|
7,00
|
17,00
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
6,57
|
|
-
|
|
|
|
|
5,19
|
|
|
0,20
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 02
DIỆN TÍCH ĐẤT
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết
định số: 40/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Thanh Phát
|
Xã Thượng Ấm
|
Xã Trung Yên
|
Xã Tuân Lộ
|
Xã Văn Phú
|
Xã Đông Lợi
|
Xã Đông Thọ
|
Tú Thịnh
|
Xã Đồng Quý
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
411,98
|
|
13,34
|
1,57
|
0,62
|
|
1,47
|
3,04
|
51,94
|
0,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
66,30
|
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
|
|
2,34
|
5,09
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
56,90
|
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
|
|
2,34
|
5,09
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
128,65
|
|
7,31
|
1,04
|
0,08
|
|
1,47
|
0,38
|
7,17
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
157,38
|
|
4,00
|
0,50
|
0,50
|
|
|
0,32
|
35,62
|
0,11
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
53,08
|
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2,88
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
6,57
|
|
|
|
|
|
|
|
1,18
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH
TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết
định số: 40/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Bình Yên
|
Xã Vĩnh Lợi
|
Xã Thiện Kế
|
Xã Hồng Lạc
|
Thị trấn Sơn Dương
|
Xã Hợp Thành
|
Xã Vân Sơn
|
Xã Ninh Lai
|
Xã Quyết Thắng
|
Xã Sầm Dương
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
389,55
|
-
|
2,11
|
0,05
|
19,38
|
19,37
|
0,92
|
0,12
|
4,12
|
0,18
|
3,80
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
64,00
|
-
|
1,64
|
0,00
|
0,54
|
3,42
|
0,03
|
0,04
|
3,04
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
54,60
|
-
|
1,04
|
0,00
|
0,14
|
3,42
|
0,03
|
0,04
|
3,04
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
114,96
|
-
|
0,47
|
0,03
|
10,84
|
5,89
|
0,89
|
0,08
|
1,08
|
-
|
3,00
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
150,93
|
-
|
-
|
-
|
5,50
|
10,06
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
0,80
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
53,08
|
-
|
-
|
0,02
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
6,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
16,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
2.1
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
8,40
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
0,21
|
2.2
|
Đất ở
tại nông thôn
|
ONT
|
1,58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
|
1,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử
dụng
|
BCS
|
0,85
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa
sử dụng
|
DCS
|
0,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 03
KẾ HOẠCH THU HỒI
ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết
định số: 40/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Hợp Hoà
|
Xã Kháng Nhật
|
Xã Cấp Tiến
|
Xã Chi Thiết
|
Xã Đại Phú
|
Xã Hào Phú
|
Xã Lâm Xuyên
|
Xã Lương Thiện
|
Xã Minh Thanh
|
Xã Phú Lương
|
Xã Phúc Ứng
|
Xã Sơn Nam
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
0,17
|
-
|
0,11
|
0,16
|
19,23
|
15,06
|
0,39
|
-
|
111,63
|
14,83
|
43,14
|
56,00
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
0,17
|
-
|
0,05
|
-
|
3,50
|
1,50
|
-
|
-
|
15,01
|
-
|
15,00
|
10,00
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,17
|
-
|
0,05
|
-
|
3,50
|
1,00
|
-
|
-
|
15,01
|
-
|
10,60
|
7,00
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
0,06
|
0,16
|
8,23
|
7,56
|
-
|
-
|
17,00
|
8,83
|
11,08
|
19,23
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,70
|
4,00
|
0,39
|
-
|
59,55
|
4,00
|
10,06
|
9,57
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,80
|
2,00
|
-
|
-
|
14,88
|
2,00
|
7,00
|
17,00
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,19
|
-
|
-
|
0,20
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,11
|
-
|
-
|
0,50
|
2.1
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,24
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất ở
tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,78
|
-
|
-
|
0,50
|
2.3
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,89
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,70
|
-
|
-
|
-
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử
dụng
|
BCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,84
|
|
|
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa
sử dụng
|
DCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,86
|
|
|
|
Biểu số: 03
KẾ HOẠCH THU HỒI
ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết
định số: 40/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Tam Đa
|
Xã Tân Trào
|
Xã Thanh Phát
|
Xã Thượng Ấm
|
Xã Trung Yên
|
Xã Tuân Lộ
|
Xã Văn Phú
|
Xã Đông Lợi
|
Xã Đông Thọ
|
Tú Thịnh
|
Xã Đồng Quý
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
7,07
|
-
|
13,34
|
1,57
|
0,42
|
-
|
1,47
|
2,92
|
51,94
|
0,05
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
-
|
2,53
|
-
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
-
|
-
|
2,34
|
5,09
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
2,03
|
-
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
-
|
-
|
2,34
|
5,09
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
3,04
|
-
|
7,31
|
1,04
|
0,08
|
-
|
1,47
|
0,38
|
7,17
|
0,05
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1,50
|
-
|
4,00
|
0,50
|
0,30
|
-
|
-
|
0,20
|
35,62
|
-
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,88
|
-
|
1.6
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,18
|
-
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
-
|
-
|
-
|
0,1000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,14
|
-
|
2.1
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
-
|
-
|
0,0660
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,75
|
-
|
2.2
|
Đất ở
tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
2.3
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,67
|
-
|
2.4
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,42
|
-
|
2.6
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử
dụng
|
BCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa
sử dụng
|
DCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020
HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số:
40/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo xã
|
Xã Minh Thanh
|
Tú Thịnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,71
|
1,70
|
0,01
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,71
|
1,70
|
0,01
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 05
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THEO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày 27 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến,
thôn, xã)
|
Ghi chú
|
Tổng diện tích
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
Đất trồng rừng đặc dụng
|
Đất rừng phòng hộ
|
Các loại đất khác
|
|
TỔNG
|
34
|
407,53
|
43,48
|
0,00
|
0,00
|
364,05
|
|
|
A
|
DỰ
ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT
ĐẤT ĐAI 2013
|
1
|
4,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4,00
|
|
|
1
|
Xây
dựng trụ sở công an huyện
|
1
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
Thị trấn Sơn Dương
|
Chuyển tiếp từ năm 2019
|
B
|
DỰ
ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
|
28
|
391,85
|
42,20
|
0,00
|
0,00
|
349,65
|
|
|
I
|
Dự
án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị -
xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng,
công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công
cấp địa phương.
|
5
|
200,73
|
10,00
|
0,00
|
0,00
|
190,73
|
|
|
1
|
Xây
dựng trụ sở trạm Kiểm lâm Tân Bình thuộc Hạt kiểm lâm Sơn Dương
|
1
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Thôn Tân Bình, xã Phúc Ứng
|
|
2
|
Dự
án phục dựng chùa Đăng Châu, thị trấn Sơn Dương
|
1
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
Thị trấn SD
|
Chuyển tiếp năm 2019
|
3
|
Xây
dựng trường Mầm non xã Đông Thọ
|
1
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Xã Đông Thọ
|
|
4
|
Dự
án xây dựng khu nghỉ dưỡng, thể thao, vui chơi giải trí và đô thị sinh thái
huyện Sơn Dương
|
1
|
199,50
|
9,70
|
|
|
189,80
|
Thôn Cầu Bì, xã Tú Thịnh; thôn Tân Thái,
Tân Thành xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương
|
Chuyển tiếp năm 2019
|
5
|
Sửa
chữa, tu bổ, tôn tạo khu di tích Bộ GTVT tại thôn Tân Quang, xã Tân Thanh
|
1
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
xã Tân Thanh, huyện Sơn Dương
|
|
II
|
Dự
án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi,
cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công
trình thu gom, xử lý chất thải
|
8
|
116,30
|
0,90
|
0,00
|
0,00
|
115,40
|
|
|
1
|
Cải
tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng phát triển vùng sản xuất chè tập trung, an toàn,
chất lượng cao tỉnh Tuyên Quang
|
1
|
4,46
|
|
|
|
4,46
|
Xã Trung Yên, Tân Trào, huyện Sơn Dương
|
Chuyển tiếp năm 2019
|
2
|
Sửa
chữa hư hỏng cục bộ nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường tỉnh ĐT 186
từ Km0+00 - Km25+500 (xã Sơn Nam - xã Hồng Lạc) và Km 53+00 - Km 58+900 (Quốc
lộ 37, xã Thượng Ấm - Nhà máy giấy An Hòa)
|
1
|
92,63
|
|
|
|
92,63
|
Các xã Sơn Nam, Đại Phú, Phú Lương, Hào
Phú, Hồng Lạc, Thượng Ấm, Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
Chuyển tiếp năm 2019
|
3
|
CTQ
giảm tổn thất điện năng năng lưới điện khu vực các xã Tân Trào, Tú Thịnh,
Trung Yên, Hợp Thành và thị trấn Sơn Dương
|
1
|
0,36
|
0,15
|
|
|
0,21
|
xã Tân Trào, Tú Thịnh, Trung Yên, Hợp
Thành và thị trấn Sơn Dương
|
Chuyển tiếp năm 2019
|
4
|
CTQ
giảm tổn thất điện năng năng lưới điện khu vực các xãThượng Ấm, Vân Sơn, Phúc
Ứng và Hồng Lạc
|
1
|
0,46
|
0,15
|
|
|
0,31
|
các xã Thượng Ấm, Vân Sơn, Phúc Ứng
và Hồng Lạc
|
Chuyển tiếp năm 2019
|
5
|
CTQ
giảm tổn thất điện năng năng lưới điện khu vực các xã Ninh Lai, Đông Lợi,
Đông Thọ, Tuân Lộ, Cấp Tiến, Vĩnh Lợi, Phúc Ứng và thị trấn Sơn Dương
|
1
|
0,89
|
0,30
|
|
|
0,59
|
Ninh Lai, Đông Lợi, Đông Thọ, Tuân
Lộ, Cấp Tiến, Vĩnh Lợi, Phúc Ứng và thị trấn Sơn Dương
|
Chuyển tiếp năm 2019
|
6
|
Xây
dựng trạm trộn bê tông xi măng và sản xuất vật liệu xây dựng không nung tyaij
xã Hồng Lạc (dự án hoàn vốn BT công trình cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn Đồng,
TP Tuyên Quang
|
1
|
6,70
|
|
|
|
6,70
|
xã Hồng Lạc
|
Chuyển tiếp năm 2019
|
7
|
Nhà
máy xử lý rác thải huyện Sơn Dương (GĐ1)
|
1
|
10,50
|
|
|
|
10,50
|
Xã Phúc ứng
|
Chuyển tiếp năm 2019
|
III
|
Dự
án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án
tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình
của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng;
chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
5
|
4,92
|
3,00
|
0,00
|
0,00
|
1,92
|
|
|
1
|
Xây
dựng nhà Văn hóa thôn Thượng Bản, xã Quyết Thắng
|
1
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
Xã Quyết Thắng
|
|
2
|
Xây
dựng nhà Văn hóa thôn Nhâm Lang, xã Đồng Quý
|
1
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xã Đồng Quý
|
|
3
|
Xây
dựng Sân thể thao thôn Đào Tiến, xã Hào Phú
|
1
|
0,33
|
|
|
|
0,33
|
Xã Hào Phú
|
|
4
|
Xây
dựng Nhà Văn Hóa thôn Phú Thọ 2, Quyết Thắng xã Trường Sinh
|
1
|
0,36
|
|
|
|
0,36
|
Thôn Phú Thọ 2, xã Trường Sinh
|
|
5
|
Điều
chỉnh quy hoạch và xây dựng Trung tâm thể thao văn hóa, khu vui chơi thanh thiếu
nhi, điểm sinh hoạt câu lạc bộ người cao tuổi xã Ninh Lai
|
1
|
4,00
|
3
|
|
|
1,00
|
xã Ninh Lai
|
Chuyển tiếp năm 2019
|
IV
|
Dự
án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu
dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản,
thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
11
|
70,20
|
28,60
|
0,00
|
0,00
|
41,60
|
|
|
1
|
Khu
dân cư thôn Lõng Khu, xã Sơn Nam
|
1
|
5,70
|
3,50
|
|
|
2,20
|
Xã Sơn Nam
|
Chuyển tiếp năm 2019
|
2
|
Khu
dân cư thôn Quyết Thắng, xã Sơn Nam
|
1
|
2,50
|
1,50
|
|
|
1,00
|
Xã Sơn Nam
|
Chuyển tiếp năm 2019
|
3
|
Khu
dâ cư thôn Tân Lập và Thái An, xã Vĩnh lợi
|
1
|
2,00
|
1,60
|
|
|
0,40
|
|
Chuyển tiếp năm 2019
|
4
|
Điều
chỉnh và mở rộng khu dân cư xã Đại Phú
|
1
|
4,50
|
3,50
|
|
|
1,00
|
Xã Đại Phú
|
|
5
|
Khu
dân cư thôn Gò Đình thuộc xứ đồng Cống Khổng, xã Hồng Lạ
|
1
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Hồng Lạc
|
Chuyển tiếp năm 2019
|
6
|
HTKT
Khu dân cư trung tâm xã Trung Yên
|
1
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
xã Trung Yên
|
Chuyển tiếp năm 2019
|
7
|
Khu
dân cư thôn Đồng Phú, xã Hào Phú
|
1
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
Xã Hào Phú
|
Chuyển tiếp năm 2019
|
8
|
Giải
phóng mặt bằng thực hiện các dự án trong Khu công nghiệp Sơn Nam (gồm các dự
án về xây dựng hạ tầng khu công nghiệp và các dự án đầu tư khác)
|
1
|
30,00
|
9,00
|
|
|
21,00
|
xã Sơn Nam
|
|
9
|
Khu đô
thị mới TDP Cơ Quan, Tân Bắc, TT Sơn Dương
|
1
|
2,50
|
1
|
|
|
1,5
|
Thị trấn Sơn Dương
|
Chuyển tiếp năm 2019
|
10
|
Công
trình phát huy giá trị di tích lịch sử tại Khu di tích lịch sử quốc gia đặc
biệt Tân Trào
|
1
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
Thôn Tân Lập, xã Tân Trào
|
Chuyển tiếp năm 2019
|
11
|
Xây
dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật và các dự án đầu tư trong cụm công nghiệp Phúc
Ứng, huyện Sơn Dương
|
1
|
15,00
|
7,00
|
|
|
8,00
|
xã Phúc Ứng
|
Chuyển tiếp năm 2019
|
C
|
DỰ
ÁN SỬ DỤNG ĐẤT THÔNG QUA HÌNH THỨC MUA TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, NHẬN CHUYỂN
NHƯỢNG, THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, NHẬN GÓP VỐN BẰNG QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT THEO QUY
ĐỊNH TẠI ĐIỀU 73 LUẬT ĐẤT ĐAI
|
5
|
7,16
|
1,28
|
-
|
-
|
5,88
|
|
|
1
|
Nhà máy
sản xuất giầy dép xuất khẩu tại tổ dân phố Tân Phú, thị trấn Sơn Dương
|
1
|
2,70
|
|
|
|
2,70
|
Tổ dân phố Tân Phú thị trấn Sơn Dương
|
|
2
|
Mở rộng
bến thủy nội địa của công ty cổ phần Hồng Lạc
|
1
|
3,10
|
|
|
|
3,10
|
Xã Hồng Lạc
|
|
3
|
Cửa
hàng kinh doanh xăng dầu tại xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
1
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
xã Sơn Nam
|
|
4
|
Cửa
hàng kinh doanh xăng dầu xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương
|
1
|
0,76
|
0,73
|
|
|
0,03
|
xã Tú Thịnh, huyện Sơn Dương
|
|
5
|
Cửa
hàng kinh doanh xăng dầu tại xã Phúc Ứng
|
1
|
0,35
|
0,30
|
|
|
0,05
|
Xã Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
|
|
D
|
CÁC
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN KHÁC
|
|
4,52
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4,52
|
|
|
*
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân được tách ra từ thửa đất có
vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở và đất nông nghiệp xen kẹp trong khu dân
cư không đủ diện tích quy hoạch khu dân cư
|
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Sơn
Dương
|
|
*
|
ĐẤU
GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU DÂN CƯ ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
dân cư Thiện Kế
|
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Xã Thiện Kế
|
|
|
Khu
dân cư Sơn Nam
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xã Sơn Nam
|
|
|
Khu
dân cư Văn Phú
|
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Xã Văn Phú
|
|
|
Khu
dân cư Thượng Ấm
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Xã Thượng Ấm
|
|
|
Khu
dân cư Tú Thịnh
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Tú Thịnh
|
|
|
Khu
dân cư đô thị mới
|
|
0,70
|
|
|
|
0,7
|
Thị trấn Sơn Dương
|
|
Quyết định 40/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 40/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 27/02/2020 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
1.447
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|