|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4383/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Long Thành tỉnh Đồng Nai
Số hiệu:
|
4383/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4383/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN LONG THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 279/TTr-UBND ngày
27 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân huyện Long Thành, Tờ trình số
1446/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện
Long Thành với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự
án thực hiện trong năm 2020
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng số dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
Trong đó
|
Chuyển tiếp từ KHSDĐ 2019
|
Bổ sung mới
|
Số dự án
|
Diện tích (ha)
|
Số dự án
|
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
2
|
134,22
|
2
|
134,22
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
154
|
9.788,56
|
101
|
9.348,16
|
53
|
440,40
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
7
|
50,60
|
5
|
10,60
|
2
|
40,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1
|
2,00
|
1
|
2,00
|
|
-
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
2
|
600,00
|
2
|
600,00
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
2
|
150,00
|
2
|
150,00
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
11
|
63,50
|
8
|
47,95
|
3
|
15,55
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
5
|
96,10
|
3
|
90,81
|
2
|
5,29
|
2.7
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
46
|
5.546,70
|
27
|
5.269,53
|
19
|
277,17
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
0
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
8
|
9,63
|
4
|
4,33
|
4
|
5,30
|
|
- Đất giao
thông
|
24
|
5.404,51
|
11
|
5.136,00
|
13
|
268,51
|
|
- Đất thủy lợi
|
5
|
92,90
|
3
|
89,54
|
2
|
3,36
|
|
- Đất công
trình năng lượng
|
5
|
35,54
|
5
|
35,54
|
-
|
-
|
|
- Đất chợ
|
4
|
4,12
|
4
|
4,12
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất ở tại nông
thôn
|
55
|
2.973,97
|
38
|
2.883,12
|
17
|
90,85
|
2.9
|
Đất ở tại đô thị
|
8
|
133,21
|
7
|
131,11
|
1
|
2,10
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
4
|
7,20
|
1
|
1,10
|
3
|
6,10
|
2.11
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
9
|
5,03
|
4
|
1,74
|
5
|
3,29
|
2.12
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
1
|
50,00
|
1
|
50,00
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
1
|
79,16
|
1
|
79,16
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
1
|
0,05
|
0
|
|
1
|
0,05
|
2.15
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
1
|
31,04
|
1
|
31,04
|
-
|
-
|
|
Tổng
|
156
|
9.922,78
|
103
|
9.482,38
|
53
|
440,40
|
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục 1; vị trí cụ thể
các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện
Long Thành được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2019)
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2020 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
tại các xã, thị trấn: 35,00 ha.
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
thương mại dịch vụ: 3,00 ha.
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
sản xuất phi nông nghiệp: 3,00 ha.
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm tại các xã, thị trấn: 35,00 ha
- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
phi nông nghiệp không phải đất ở tại các xã, thị trấn: 1,00 ha
- Chuyển từ đất phi nông nghiệp không
phải đất ở sang đất ở 0,06 ha
3. Số lượng dự án
cần thu hồi đất năm 2020
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng số dự án
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích thu hồi (ha)
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
117
|
8.967,70
|
8.758,11
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
6
|
50,40
|
50,40
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1
|
2,00
|
2,00
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
2
|
600,00
|
600,00
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
2
|
150,00
|
150,00
|
2.7
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
41
|
5.507,95
|
5.423,20
|
|
- Đất cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
8
|
8,58
|
8,58
|
|
- Đất giao
thông
|
22
|
5.369,51
|
5.284,76
|
|
- Đất thủy lợi
|
5
|
92,90
|
92,90
|
|
- Đất công
trình năng lượng
|
5
|
35,54
|
35,54
|
|
- Đất chợ
|
1
|
1,42
|
1,42
|
2.9
|
Đất ở tại nông
thôn
|
51
|
2.386,18
|
2.386,34
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
7
|
133,11
|
133,11
|
2.11
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
2
|
6,00
|
6,00
|
2.12
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
2
|
0,52
|
0,52
|
2.13
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
1
|
100,00
|
5,00
|
2.15
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
1
|
0,50
|
0,50
|
2.16
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
1
|
31,04
|
1,04
|
|
Tổng
|
117
|
8.967,70
|
8.758,11
|
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng năm 2020
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng số dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
Trong đó: Đất trồng lúa
|
Trong đó: Đất rừng phòng hộ
|
Số lượng dự án
|
Diện tích (ha)
|
Số lượng dự án
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
1
|
126,00
|
1
|
1,52
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
25
|
7.029,04
|
25
|
1159,32
|
|
|
2.1
|
Đất khu công
nghiệp
|
1
|
410,00
|
1
|
270,94
|
|
|
2.2
|
Đất cụm công
nghiệp
|
1
|
75,00
|
1
|
5,00
|
1
|
1,03
|
2.3
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
3
|
15,86
|
3
|
3,51
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
9
|
5.084,84
|
9
|
218,96
|
|
|
|
- Đất giao
thông
|
7
|
5.081,25
|
7
|
215,37
|
|
|
|
- Đất thủy
lợi
|
0
|
-
|
0
|
-
|
|
|
|
- Đất công
trình năng lượng
|
2
|
3,59
|
2
|
3,59
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại nông
thôn
|
7
|
1.346,93
|
7
|
575,83
|
|
|
|
Tổng
|
26
|
7.155,04
|
26
|
1.160,84
|
1
|
1,03
|
5. Số lượng dự án hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng số dự án
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
1
|
Đất an ninh
|
1
|
0,20
|
2
|
Đất khu công nghiệp
|
1
|
580,00
|
3
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
5
|
40,13
|
4
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
1
|
0,20
|
5
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
5
|
2,23
|
|
- Đất cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
1
|
0,10
|
|
- Đất giao
thông
|
2
|
1,75
|
|
- Đất thủy lợi
|
1
|
0,28
|
|
- Đất y tế
|
1
|
0,10
|
6
|
Đất ở tại nông
thôn
|
7
|
68,13
|
7
|
Đất ở lại đô thị
|
1
|
37,80
|
Tổng
|
21
|
728,69
|
(Chi
tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục 2 kèm theo)
6. Chỉ tiêu các
loại đất năm 2020
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Diện tích 2020 (ha)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
43.078,99
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
25.077,95
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.253,61
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
672,31
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
2.360,41
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
16.961,88
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
542,46
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
3.416,69
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
398,16
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
144,73
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
18.001,04
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
735,88
|
2.2
|
Đất an ninh
|
151,96
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
2.269,87
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
200,59
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
135,61
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
531,62
|
2.7
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
7.681,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở
văn hóa
|
21,28
|
|
- Đất cơ
sở y tế
|
8,84
|
|
- Đất cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
172,24
|
|
- Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
19,55
|
2.8
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
9,25
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
96,78
|
2.10
|
Đất ở tại nông
thôn
|
4.082,33
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
269,29
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
28,10
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
0,99
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
163,45
|
2.15
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
241,83
|
2.16
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
82,56
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
10,10
|
2.18
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
24,10
|
2.19
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
16,01
|
2.20
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
1.268,94
|
7. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2020
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
8.399,67
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.156,76
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
1.055,33
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
552,67
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
6.064,67
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
1,03
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
570,27
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
51,36
|
1.7
|
Đất nông nghiệp
khác
|
3,85
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
358,44
|
2.1
|
Đất khu công
nghiệp
|
0,60
|
2.2
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
14,21
|
2.3
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
138,43
|
|
- Đất cơ sở
y tế
|
0,07
|
|
- Đất cơ
giáo dục và đào tạo
|
2,30
|
|
- Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
1,67
|
|
- Đất giao
thông
|
133,41
|
|
- Đất thủy lợi
|
0,43
|
|
- Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
0,07
|
|
- Đất chợ
|
0,48
|
2.3
|
Đất ở tại nông
thôn
|
67,78
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
1,32
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
0,13
|
2.6
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
1,71
|
2.7
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
1,75
|
2.8
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
0,12
|
2.9
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
132,41
|
8. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2020
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển
sang phi nông nghiệp
|
9.335,88
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.165,32
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
1.190,24
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
571,15
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
6.954,13
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
1,03
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
589,04
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
51,36
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
3,85
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
35,00
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
35,00
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
71,28
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Long Thành có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai
thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát,
kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm
triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế
hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm
2020, Ủy ban nhân dân huyện Long Thành có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện,
phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa
hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban
nhân dân huyện Long Thành có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để
triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý
của các dự án này trong năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo
dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể
thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Long Thành; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh
Cửu; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết
định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Long Thành;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC 01
CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2020 HUYỆN LONG THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 4383/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên
dự án
|
Địa điểm
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
A
|
Các dự án chuyển tiếp từ năm
2019
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
1
|
Trận địa Phòng không sư đoàn 367
|
An
Phước
|
6,50
|
2
|
Xây dựng trụ sở ban CHQS huyện
|
Long
Đức
|
3,50
|
3
|
Trung đội Dân quân Thường trực KCN
Long Thành
|
An
Phước
|
0,20
|
4
|
Trung đội Dân quân Thường trực KCN
Lộc An- Bình Sơn
|
Long
An
|
0,20
|
5
|
Trung đội Dân quân Thường trực KCN
An Phước
|
An
Phước
|
0,20
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
6
|
Bãi tạm giữ
tang vật - Công an huyện Long Thành
|
Lộc
An
|
2,00
|
|
3. Đất
khu công nghiệp
|
|
|
7
|
KCN công nghệ cao (thuộc khu đô thị
dịch vụ Long Thành)
|
An
Phước, Tam An, TTLT
|
410,00
|
8
|
Khu Công nghiệp Phước Bình
|
Phước
Bình
|
190,00
|
|
4. Cụm công nghiệp
|
|
|
9
|
Cụm CN Phước Bình
|
Phước
Bình
|
75,00
|
|
Trong đó: Lò sản xuất Gạch (DNTN
Hợp Nhật Thành)
|
|
5,17
|
10
|
Cụm CN Long Phước 1
|
Long
Phước
|
75,00
|
|
5. Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
11
|
Nhà máy sản xuất bao bì và kho bãi
Công ty cổ phần Nguyên Cường
|
An
Phước
|
4,31
|
12
|
Nhà máy sản xuất, sửa chữa
Container và kho bãi
|
Long
Phước
|
26,17
|
13
|
Khu khuyến công huyện Long Thành
|
Long
An
|
60,33
|
|
6. Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
14
|
Văn phòng làm việc công ty Ngọc
Song Anh
|
Long
An
|
0,95
|
15
|
Trạm xăng dầu DNTN thương mại dịch
vụ Bà Ký
|
Long
Phước
|
0,10
|
16
|
Trạm xăng dầu MS 543 (ấp 6, trên QL
51)
|
An
Phước
|
0,10
|
17
|
Trạm xăng dầu MS 542 (ấp 7, trên QL
51)
|
An
Phước
|
0,11
|
18
|
Trạm xăng dầu MS 541 (ấp 2, trên
Hương lộ 21)
|
Tam
An
|
0,23
|
19
|
Trạm kinh doanh xăng dầu Ngọc Song
Anh
|
Long
An
|
0,16
|
20
|
Trạm xăng dầu MS 566
|
Phước
Bình
|
0,04
|
21
|
Khu thương mại nghỉ dưỡng (công ty
Hàng tải Sao Mai)
|
Lộc
An
|
46.26
|
|
8. Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
|
Đất giáo dục
|
|
|
22
|
Trường TH Bình Sơn
|
Bình
Sơn
|
1,00
|
23
|
Trường Tiểu học Thái Thiện
|
Phước
Thái
|
1,27
|
24
|
Trường Tiểu học Tam An (Giai đoạn
2)
|
Tam
An
|
1,06
|
25
|
Trường Mầm non Tam An
|
Tam
An
|
1,00
|
|
Đất giao thông
|
|
|
26
|
Cảng hàng không Quốc tế Long Thành
|
Bình Sơn
|
5.000,00
|
27
|
Dự án BOT đường 319 nối dài và nút
giao đường cao tốc TP.HCM-Long Thành-Dầu Giây
|
TT.Long
Thành, Tam An, An Phước
|
14,90
|
28
|
Nâng cấp đường vào nhà văn hóa xã
Bàu Cạn
|
Bàu
Cạn
|
0,50
|
29
|
Nâng cấp hạ tầng khu TT hành chính
huyện
|
TT.Long
Thành
|
15,00
|
30
|
Đường Phước Bình (gồm đường vào KCN
Phước Bình)
|
Phước
Bình, Phước Thái, Tân Hiệp
|
17,10
|
31
|
Đường vào CCN Long Phước 1
|
Long
Phước
|
6,50
|
32
|
Đường Trần Phú
|
TT.
Long Thành
|
12,20
|
33
|
Đường Bưng Môn (nâng cấp)
|
Long
An
|
3,00
|
34
|
Nâng cấp đường
Long Đức-Long An
|
Long
Đức-Long An
|
10,00
|
35
|
Cảng cạn Long
Thành
|
Long
An
|
21,80
|
36
|
Hương lộ 2 nâng cấp mở rộng và nối
dài
|
Tam
An
|
35,00
|
|
Đất thủy lợi
|
|
|
37
|
Tuyến thoát nước ngoài hàng rào KCN
Lộc An- Bình Sơn
|
Long
An
|
0,30
|
38
|
Hồ Bình Sơn
|
Bình
Sơn
|
86,60
|
39
|
Tuyến cấp nước D1200 (giai đoạn 2,
đoạn quốc lộ 51 đến KCN Nhơn Trạch)
|
Long
Phước
|
2,64
|
|
Đất năng lượng
|
|
|
40
|
Đường dây 110 kV 2 mạch từ trạm 110
kV khu Công nghệ cao, Amata đấu chuyển tiếp ĐZ 2 mạch Long Thành - Tam Phước
|
TT.Long
Thành
|
0,19
|
41
|
Lộ ra 110KV trạm 220 KV An Phước
|
TT.Long
Thành
|
0,15
|
42
|
TBA 220kv An Phước
|
TT.Long Thành
|
3,40
|
43
|
Trạm BA 500 kV Long Thành và đường
dây đấu nối
|
Lộc
An
|
14,80
|
44
|
Đường dây 500 kV (từ trạm 500 kV
Long Thành rẽ trên một mạch Phú Mỹ - Sông Mây)
|
Lộc
An, Bình An
|
17,00
|
|
Đất chợ
|
|
|
45
|
Chợ khu thương mại Tân Hiệp
|
Tân
Hiệp
|
1,00
|
46
|
Chợ khu thương mại Bình Sơn
|
Bình
Sơn
|
1,00
|
47
|
Chợ Tam An (chợ ấp 5)
|
Tam
An
|
0,70
|
48
|
Chợ và khu phố chợ (đấu giá)
|
Bình An
|
1,42
|
|
9. Đất sông, suối
|
|
|
49
|
Nạo vét và gia cố bờ kè suối Quán
Thủ
|
TT.
Long Thành - Lộc An
|
31,04
|
|
10. Đất tôn giáo
|
|
|
50
|
Tu xá mẹ Mân Côi 2
|
TT.
Long Thành
|
0,20
|
51
|
Chi hội Tin Lành Cẩm Đường
|
Cẩm Đường
|
0,12
|
52
|
Thiền viện Viên Chiếu
|
Phước
Bình
|
1,02
|
53
|
Giáo xứ Minh Long
|
Bình An
|
0,40
|
|
11. Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
|
|
54
|
Mỏ đá xây dựng Phước Bình
|
Phước Bình
|
79,16
|
|
12. Đất ở đô thị
|
|
|
55
|
Khu dân cư Riverside
|
TT.
Long Thành
|
40,00
|
56
|
Khu tái định cư Long Thành
|
TT.
Long Thành
|
47,00
|
57
|
Khu dân cư biệt thự vườn
|
TT.
Long Thành
|
4,50
|
58
|
Khu dân cư theo quy hoạch tại TTLT
(Cty TNHH MTV Nam Long Long Thành)
|
TT.
Long Thành
|
4,91
|
|
13. Đất ở nông
thôn
|
|
|
59
|
Khu DC & TĐC Bình Sơn - Lộc An
|
Bình
Sơn - Lộc An
|
282,00
|
60
|
Khu dân cư An Thuận (mở rộng giai
đoạn 2)
|
Long
An
|
45,00
|
61
|
Khu đô thị dịch vụ Long Thành (Công
ty Minh Thành)
|
An
Phước
|
56,73
|
62
|
Khu đô thị giáo dục công nghệ cao
FPT Đồng Nai
|
Tam
An, An Phước
|
314,00
|
63
|
Khu dân cư (Công ty TNHH Phích nước
Hoàng Long)
|
Long
Phước
|
2,40
|
64
|
Khu tái định cư Long An
|
Long
An
|
2,35
|
65
|
Khu tái định cư Long Đức
|
Long
Đức
|
14,60
|
66
|
Khu tái định cư Bình Sơn
|
Bình
Sơn
|
284,00
|
67
|
Nhà ở phục vụ cán bộ và công nhân
KCN Lộc An - Bình Sơn
|
Bình
Sơn
|
39,30
|
68
|
Khu dân cư (Công ty TNHH Cát Linh)
|
Long
An
|
3,69
|
69
|
Khu dân cư (Công ty TNHH Thái Thành
Tài)
|
An Phước
|
9,00
|
70
|
Khu dân cư An Phước
|
An
Phước
|
1,13
|
71
|
Khu dân cư (Công ty CP BĐS Vi Như)
|
Phước
Bình
|
2,78
|
72
|
Khu dân cư tại
An Phước (Cty Vi Như)
|
An
Phước
|
3,08
|
73
|
Khu dân cư tại An Phước (Cty Đại
Thành Công Bình Thuận)
|
An
Phước
|
1,17
|
74
|
Khu đô thị dịch vụ AMATA
|
An
Phước, Tam An
|
122,00
|
75
|
Khu dân cư Lộc
An Mới
|
Lộc
An
|
1,12
|
76
|
Khu dân cư Lộc An
|
Lộc
An
|
1,00
|
77
|
Khu dân cư tại Phước Bình (Cty Ngân
Hà)
|
Phước
Bình
|
1,73
|
78
|
Khu đô thị dịch vụ (công ty Amata VN Public Limited)
|
Tam
An
|
753,00
|
79
|
Khu dân cư Tân Hiệp
|
Tân Hiệp
|
2,76
|
80
|
Khu dân cư Tân Hiệp
|
Tân
Hiệp
|
2,55
|
81
|
Khu dân cư đô thị mới Bình Sơn
|
Bình Sơn, Lộc An
|
555,23
|
|
14. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
82
|
Trung Tâm hành chính mới xã Phước
Bình
|
Phước
Bình
|
1,10
|
|
15. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
83
|
Nghĩa trang
Bình An mở rộng
|
Bình
An
|
50,00
|
|
16. Đất nông nghiệp khác
|
|
|
84
|
Trang trại rau sạch của công ty Cp
Việt Rau
|
Tân
Hiệp
|
8,22
|
85
|
Vùng chăn nuôi tập trung
|
Bàu
Cạn
|
126,00
|
|
17. Các dự án đầu tư BT
|
|
|
86
|
Khu đất đầu tư BT (khu dân cư Tân
Hiệp, dự án đường Trần Phú)
|
Tân
Hiệp
|
30,00
|
87
|
Khu đất đầu tư BT (khu dân cư dọc
trục 25B, dự án đường Trần Phú)
|
Long
An
|
60,00
|
88
|
Khu đất đầu tư BT (dự án đường Trần
Phú)
|
TT.Long
Thành
|
33,85
|
89
|
Khu đất đầu tư BT (dự án đường Bưng
Môn)
|
Long
An
|
11,80
|
90
|
Khu đất đầu tư BT(khu đất huyện đội
cũ, dự án xây dựng huyện đội mới)
|
TT.Long
Thành
|
0,75
|
91
|
Khu đất đầu tư BT (khu hầm đá, dự
án xây dựng huyện đội mới)
|
An
Phước
|
6,60
|
92
|
Khu đất đầu tư BT (xí nghiệp nước
đá cũ, dự án trường TH Tập Phước)
|
An
Phước
|
0,87
|
93
|
Khu đất đầu tư BT( khu TĐC Long Đức,
dự án đường vào KCN Long Đức GĐ2)
|
Long
Đức
|
25,00
|
|
18. Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
|
|
94
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
Long
Đức
|
0,14
|
95
|
Kim đất đấu giá theo quy hoạch
|
Long
An
|
0,45
|
96
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
Phước
Bình
|
26,20
|
97
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
Bình
An
|
5,02
|
98
|
Khu dân cư đấu giá
|
Lộc
An
|
1,64
|
99
|
Khu dân cư đấu giá
|
An
Phước - Long Đức
|
186,30
|
100
|
Khu dân cư đấu giá
|
Long
Đức
|
22,22
|
101
|
Khu dân cư đấu giá
|
Long
Đức
|
4,00
|
102
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
Lộc
An
|
2,26
|
103
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
TT.
Long Thành
|
0,10
|
B
|
Danh mục dự án bổ sung kế hoạch
sử dụng đất năm 2020
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
1
|
Sở Chỉ huy thời chiến Ban CHQS huyện
Long Thành
|
Long
Đức
|
25,00
|
2
|
Dự án Bãi tập lái xe tăng thiết
giáp của Trường hạ sĩ quan xe tăng 1 (thửa đất số 01, 10, 07, 17a, tờ bản đồ
số 01, 08)
|
Long
Đức
|
15,00
|
|
2. Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
3
|
Dự án Nhà máy cưa xẻ, chế biến gỗ của
Công ty TNHH MTV Hoàng Liêm (thửa đất số 195, tờ bản đồ số 05)
|
Phước
Bình
|
1,50
|
4
|
Kho bãi 99P
|
Bình
Sơn
|
3,79
|
|
3. Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
5
|
Trạm xăng dầu Hảo Loan (thửa đất
51, tờ BĐ 20)
|
Bàu
Cạn
|
0,20
|
6
|
Công ty TNHH Auto Salon Phát Lộc
|
Long
An
|
0,60
|
7
|
Điểm du lịch sinh thái và vui chơi
giải trí của công ty TNHH Hoàng Gia Bảo
|
Long
An
|
14,75
|
|
4. Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
|
8
|
Tuyến thoát nước ngoài hàng rào KCN
Lộc An - Bình Sơn (bổ sung diện tích)
|
Long
An
|
1,00
|
9
|
Tuyến thoát nước ngoài ranh Khu dân
cư, tái định cư Lộc An - Bình Sơn
|
Lộc
An
|
2,36
|
10
|
Tuyến giao thông kết nối từ QL.51 đến Cảng
HKQT Long Thành (ĐT.769D)
|
Long
An, Long Phước
|
48,29
|
11
|
Tuyến giao
thông kết nối từ đường cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây đến đường ĐT.769D
|
Long
An
|
87,70
|
12
|
Đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường
|
Bàu
Cạn, Cẩm Đường
|
36,95
|
13
|
Đường Cầu Mên mở mới
|
Cẩm Đường, Bình Sơn
|
15,6
|
14
|
Đường ấp 2 Suối Trầu
|
Bàu
Cạn
|
8,3
|
15
|
Đường Cây Sung
|
Cẩm
Đường
|
3,5
|
16
|
Hạ tầng khu hành chính Bình Sơn
|
Bình
Sơn
|
14,15
|
17
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
TT.
Long Thành
|
2,55
|
18
|
Đường Lê Duẩn
|
TT.
Long Thành - An Phước - Long Đức
|
24,00
|
19
|
Đường 25C (Đoạn từ Quốc lộ 51 đến
HL19)
|
Long
Phước
|
21,00
|
20
|
Đường vào khu xử lý rác thải Tân
Thiên Nhiên (xử lý số liệu)
|
Bàu
Cạn
|
0,60
|
21
|
Bến xe Long
Thành
|
Long
An
|
4,85
|
22
|
Trường Mầm non ấp 2 xã Suối Trầu cũ
(Thửa 265+299 tờ 10 xã Suối Trầu cũ)
|
Bàu
Cạn
|
0,15
|
23
|
Trường tiểu học Tân Hiệp
|
Tân
Hiệp
|
2,00
|
24
|
Trường TH Phước Bình (Thửa 71, tờ
30 xã Phước Bình)
|
Phước
Bình
|
1,57
|
25
|
Trường THCS Bình Sơn
|
Bình Sơn
|
1,58
|
|
5. Đất ở tại nông thôn
|
|
|
26
|
Khu dân cư Long Thành (công ty CP
TMDV Long Điền)
|
Long Phước
|
1,90
|
27
|
Khu dân cư Long Thành Phát (công ty
TNHH Phương Minh Triết)
|
Phước
Bình
|
4,20
|
28
|
Khu dân cư Long Thành (công ty CP BĐS
Đại Thành Công)
|
An
Phước
|
1,77
|
29
|
Khu dân cư Thành Công (công ty CP
BĐS đất nền Thành Công)
|
Long
Đức
|
2,75
|
30
|
Khu dân cư Phước Bình (công ty CP
BĐS đất nền May Mắn)
|
Phước
Bình
|
1,53
|
31
|
Khu dân cư Phước Lộc Phát
|
Phước
Bình
|
4,00
|
32
|
Khu dân cư công nghiệp Phước Bình
(công ty CP BĐS đất nền Hạnh Phúc)
|
Phước
Bình
|
6,53
|
33
|
Khu dân cư Nguyên Xuân ONYX
|
TT.Long
Thành
|
2,10
|
34
|
Khu dân cư Công ty Tây Tây Nam
|
Long
Đức
|
0,88
|
35
|
Khu dân cư Phước Thái (T&T)
|
Phước
Thái
|
0,57
|
36
|
Khu dân cư CIC
LAND
|
Phước
Thái
|
1,65
|
37
|
Khu dân cư CIC ONE
|
Long
Đức
|
5,00
|
38
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Long
Phước
|
4,91
|
39
|
Khu dân cư The Queen
|
Long
Đức
|
1,21
|
40
|
Khu dân cư Thiên Trường
|
Long
Phước
|
1,10
|
41
|
Khu đất đấu giá (Khu tái định cư)
|
Long
Đức
|
14,65
|
42
|
Khu đất đấu giá theo quy hoạch
|
Phước
Thái
|
1,02
|
43
|
Dự án khu dân cư đấu giá theo quy
hoạch (khu 1 diện tích 5,19 ha; khu 2 diện tích 9,77 ha)
|
Long
An
|
14,96
|
44
|
Khu đất đấu giá tại xã Bình Sơn
|
Bình
Sơn
|
23,24
|
|
6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
45
|
Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện
|
TT.
Long Thành
|
0,10
|
46
|
Trụ sở UBND xã Phước Thái
|
Phước
Thái
|
2,30
|
47
|
Trụ sở UBND xã An Phước
|
An
Phước
|
3,70
|
|
7. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
48
|
Giáo xứ Truyền Tin
|
Bàu
Cạn
|
0,75
|
49
|
Chùa Bát Nhã (Bình Sơn)
|
Bình Sơn
|
0,43
|
50
|
Chùa Thiền Quang I (Bình Sơn)
|
Bình
Sơn
|
1,70
|
51
|
Chừa Bửu Minh (thị trấn Long Thành)
|
TT.Long
Thành
|
0,10
|
52
|
Chùa Thanh Trì
|
Bàu
Cạn
|
0,31
|
|
8. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
53
|
Nhà văn hóa ấp 2 xã Suối Trầu cũ
(Thửa 284 tờ 10, xã Suối Trầu cũ)
|
Bàu
Cạn
|
0,05
|
C
|
Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân
|
Các
xã, thị trấn
|
35,00
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa chuyển
sang đất ở
|
Các
xã, thị trấn
|
5,00
|
2
|
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa
sang đất trồng cây lâu năm của hộ gia đình cá nhân
|
Các
xã, thị trấn
|
35,00
|
3
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
Các
xã, thị trấn
|
10,00
|
4
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Các
xã, thị trấn
|
3,00
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông
nghiệp sang đất thương mại dịch vụ
|
Các
xã, thị trấn
|
3,00
|
6
|
Chuyển từ đất lúa sang đất phi nông
nghiệp không phải đất ở
|
Các
xã, thị trấn
|
1,00
|
7
|
Chuyển từ đất phi nông nghiệp không
phải đất ở sang đất ở
|
Các
xã, thị trấn
|
0,06
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ HỦY KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 4383/QĐ-UBND ngày
31 tháng 12 năm 2019 của
UBND tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích (ha)
|
Năm đăng ký kế hoạch
|
Cơ sở pháp lý
|
1
|
Trụ sở công an thị
trấn Long Thành
|
TT. Long Thành
|
0,20
|
2018
|
Chưa có vốn
|
2
|
Khu Công nghiệp
Long Đức (giai đoạn 2)
|
Long Đức
|
580,00
|
2016
|
Chủ đầu tư không có vốn
|
3
|
Kho bãi tại
Long Phước (cụm công nghiệp cũ)
|
Long Phước
|
38,00
|
2016
|
Chủ đầu tư không có vốn
|
4
|
Kho chứa hàng
|
Long Phước
|
0,35
|
2018
|
Chủ đầu tư không có vốn
|
5
|
Cơ sở giết mổ vệ tinh tại xã Cẩm Đường (01
điểm)
|
Cẩm Đường
|
0,50
|
2018
|
Chủ đầu tư không có vốn
|
6
|
Cơ sở giết mổ vệ tinh tại xã Tân Hiệp (01
điểm)
|
Tân Hiệp
|
0,90
|
2018
|
Chủ đầu tư không có vốn
|
7
|
Kho chứa hàng
|
Long Phước
|
0,38
|
2018
|
Chủ đầu tư không có vốn
|
8
|
Trạm xăng dầu
(khu CN Lộc An- Bình Sơn)
|
Lộc An
|
0,20
|
2018
|
Điều chỉnh quy hoạch
|
9
|
Trung tâm ngoại
ngữ tin học
|
TT. Long Thành
|
0,10
|
2015
|
Chủ đầu tư không có vốn
|
10
|
Đường vào KDC
Biệt thự vườn Cầu Xéo
|
TT.Long Thành
|
0,85
|
2016
|
Chủ đầu tư không có vốn
|
11
|
Mở rộng Cảng Đồng
Nai
|
Phước Thái
|
0,90
|
2016
|
Điều chỉnh quy hoạch
|
12
|
Trạm bơm tăng áp
(Công ty cấp nước Đồng Nai)
|
TT. Long Thành
|
0,28
|
2018
|
Chủ đầu tư không có vốn
|
13
|
Trạm y tế thị
trấn Long Thành
|
TT.Long Thành
|
0,10
|
2018
|
Chưa có vốn
|
14
|
Khu dân cư (Hải An
Long Thành)
|
TT. Long Thành
|
37,80
|
2017
|
Chủ đầu tư không có vốn
|
15
|
Khu tái định cư Cty Nhị Hiệp
|
Long Phước
|
0,30
|
2015
|
Chủ đầu tư không có vốn
|
16
|
Khu đất đấu giá
theo quy hoạch
|
Tam An
|
0,13
|
2018
|
Không có nhu cầu
|
17
|
Khu dân cư theo
quy hoạch của Cty TNHH Quản lý tài sản Phúc Thịnh
|
Phước Bình
|
5,81
|
2015
|
Chưa có vốn
|
18
|
Khu nhà ở công
nhân và người thu nhập thấp
|
Phước Bình
|
2,00
|
2016
|
Chủ đầu tư không có vốn
|
19
|
Khu dân cư theo
Quy hoạch công ty Phú Sơn
|
Long An
|
8,20
|
2016
|
Chủ đầu tư không có vốn
|
20
|
Khu dân cư
(Công ty Đại Hoàng Hảo)
|
Bình Sơn
|
4,09
|
2016
|
Chủ đầu tư không có vốn
|
21
|
Khu dân cư An
Thuận (mở rộng giai đoạn 3)
|
Long An
|
47,60
|
2017
|
Chủ đầu tư không có vốn
|
Quyết định 4383/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4383/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
2.375
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|