|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 40/NQ-HĐND 2019 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Nông
Số hiệu:
|
40/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Lê Diễn
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 40/NQ-HĐND
|
Đắk Nông, ngày 11 tháng 12 năm 2019
|
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH ĐẮK NÔNG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế, thẩm tra, quyết định kế
hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch
tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách
địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Thông tư số 137/2017/TT-BTC
ngày 25 tháng 12 năm 2017 quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp
quyết toán năm;
Xét Báo cáo số 480/BC-UBND ngày 07
tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về tổng hợp quyết toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm
2018; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách
Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ
họp,
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương và ngân sách cấp tỉnh năm
2018 như sau:
1. Tổng thu NSNN trên địa bàn:
|
2.371.905 triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
- Thu nội địa:
|
2.188.941 triệu đồng
|
- Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu:
|
172.771 triệu đồng
|
2. Tổng thu ngân sách địa phương:
|
8.193.816 triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp:
|
2.034.838 triệu đồng
|
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:
|
4.881.449 triệu đồng
|
3. Tổng chi ngân sách địa phương:
|
7.718.210 triệu đồng
|
Gồm:
|
|
- Chi đầu tư phát triển:
|
661.491 triệu đồng
|
- Chi thường xuyên:
|
3.958.782 triệu đồng
|
- Chi các chương trình mục tiêu:
|
1.122.679 triệu đồng
|
- Chi chuyển nguồn sang năm sau:
|
1.923.908 triệu đồng
|
- Chi nộp ngân sách cấp trên:
|
50.422 triệu đồng
|
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:
|
1.000 triệu đồng
|
4. Chi trả nợ gốc:
|
89.523 triệu đồng
|
5. Vay ngân sách địa phương:
|
14.935 triệu đồng
|
6. Tổng chi ngân sách cấp tỉnh:
|
7.038.805 triệu đồng
|
6.1. Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh:
|
2.778.799 triệu đồng
|
Trong đó:
|
|
- Chi đầu tư phát triển:
|
1.072.985 triệu đồng
|
- Chi thường xuyên:
|
1.704.814 triệu đồng
|
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:
|
1.000 triệu đồng
|
6.2. Chi chuyển nguồn ngân sách:
|
1.715.719 triệu đồng
|
6.3. Chi nộp ngân sách cấp trên:
|
31.425 triệu đồng
|
6.4. Chi bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã:
|
2.423.339 triệu đồng
|
6.5. Chi trả nợ gốc:
|
89.523 triệu đồng
|
(Chi tiết số liệu theo các biểu mẫu đính kèm).
7. Phương án xử lý số dư dự toán bị
hủy của ngân sách cấp tỉnh năm 2018:
7.1. Số dư dự toán bị hủy bỏ của cấp
tỉnh năm 2018 là 108.399 triệu đồng.
7.2. Phương án xử lý số dư bị hủy của ngân sách cấp tỉnh như sau:
a) Chuyển vào thu ngân sách năm sau
61.482 triệu đồng, để thực hiện các nhiệm vụ sau:
- Hoàn trả ngân sách Trung ương nhiệm
vụ không sử dụng hết (bao gồm cả nhiệm vụ chi thường xuyên, chi đầu tư và thực
hiện các kiến nghị, kết luận của kiểm toán ngân sách năm 2015, 2018) là 37.090
triệu đồng, cụ thể:
+ Kinh phí thực hiện phân giới cắm mốc
do không sử dụng hết là 336 triệu đồng;
+ Kinh phí Chương trình mục tiêu giáo
dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn không sử dụng hết là 2.019
triệu đồng;
+ Số dư hủy của
các dự án, công trình được bố trí nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu cho các
dự án, nguồn Chương trình MTQG, nguồn Trái phiếu chính phủ
là 16.664 triệu đồng.
- Tiếp tục theo dõi và phân bổ cho
các nhiệm vụ theo quy định với tổng số tiền là 24.392 triệu đồng, gồm:
+ Số trích lập quỹ phát triển đất năm
2018 là 14.800 triệu đồng;
+ Kinh phí 10% trích lập đo đạc, lập
bản đồ địa chính, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai từ nguồn thu tiền sử dụng đất
là 7.400 triệu đồng;
+ 50% tăng thu thực hiện cải cách tiền
lương là 2.192 triệu đồng.
b) Số còn lại là 46.917 triệu đồng,
được xử lý theo quy định tại Điều 72 của Luật Ngân sách nhà nước năm 2015, cụ
thể:
- 50% bổ sung Quỹ dự trữ tài chính với
số tiền là 23.459 triệu đồng.
- Trích lập bổ sung Quỹ dự trữ tài
chính theo kết luận của Kiểm toán ngân sách năm 2018 là 1.883 triệu đồng.
- Số còn lại chuyển vào thu ngân sách
năm sau theo quy định với số tiền là 21.576 triệu đồng.
7.3. Phương án sử dụng số kết dư năm 2018 và 10% kinh phí trích lập đo đạc,
lập bản đồ địa chính, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai từ nguồn thu tiền sử dụng
đất với tổng số tiền là 28.976 triệu đồng, cho các nội dung sau:
a) Bổ sung cho Công an tỉnh để thực
hiện một số nhiệm vụ phát sinh với tổng số tiền là 11.280 triệu đồng.
- Hỗ trợ kinh
phí mua 02 xe ô tô chữa cháy trang bị cho lực lượng Cảnh
sát Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ là 5.400 triệu đồng;
- Hỗ trợ kinh phí sửa chữa, nâng cấp
Trung tâm hành chính công là 2.930 triệu đồng;
- Hỗ trợ kinh phí sửa chữa, nâng cấp
Trụ sở P04 - Cục A02 - BCA thành Phòng Cảnh sát Phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn cứu hộ là 2.950 triệu đồng.
b) Bổ sung cho Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
để thực hiện một số nhiệm vụ phát sinh với tổng số tiền là
6.760 triệu đồng.
- Hỗ trợ kinh phí cải tạo, nâng cấp
khu tăng gia sản xuất của Tiểu đoàn 301/e994 là 2.510 triệu đồng;
- Kinh phí mua sắm các công cụ trang
bị cho lực lượng thực thực hiện nhiệm vụ A2 là 4.250 triệu đồng.
c) Hoàn trả ngân sách Trung ương số
dư kế hoạch vốn đầu tư nguồn NSTW bổ sung có mục tiêu (Thực hiện theo kết luận
của kiểm toán năm 2011) là 3.536 triệu đồng.
d) Bổ sung có mục tiêu cho Thị xã Gia
nghĩa để thực hiện nhiệm vụ đo đạc, lập
bản đồ địa chính, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai là 7.400
triệu đồng.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông chỉ đạo triển
khai thực hiện công khai số liệu quyết toán và hạch toán số kết dư ngân sách
năm 2018 theo đúng chế độ quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa III, Kỳ họp thứ
9 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ;
- UB Tài chính - Ngân sách Quốc
hội;
- Các Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh; Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban,
ngành, đoàn thể của tỉnh;
- HĐND,
UBND các huyện, thị xã;
- Báo Đắk Nông, Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo Đắk Nông;
- Trung tâm lưu trữ tỉnh;
- Lưu: VT, TH, HC-TC-QT, HSKH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Diễn
|
Biểu mẫu số 48
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị
quyết số 40/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán năm 2018
|
Quyết toán năm 2018
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
TỔNG NGUỒN
THU NSĐP
|
6.550.628
|
8.193.816
|
1.643.188
|
125
|
I
|
Thu NSĐP được
hưởng theo phân cấp
|
1719.974
|
2.034.838
|
314.864
|
118
|
-
|
Thu NSĐP hưởng
100%
|
944.144
|
1.148.447
|
204.303
|
122
|
-
|
Thu NSĐP hưởng
từ các khoản thu phân chia
|
775.830
|
886.391
|
110.561
|
114
|
II
|
Thu bổ sung từ
ngân sách Trung ương
|
4.811.348
|
4.881.449
|
70.101
|
101
|
1
|
Thu bổ sung cân đối
ngân sách
|
3.059.715
|
3.059.715
|
0
|
100
|
2
|
Thu bổ sung có
mục tiêu
|
1.751.633
|
1.821.734
|
70.101
|
104
|
III
|
Thu huy động
đóng góp
|
9.306
|
10.192
|
886
|
110
|
IV
|
Thu từ quỹ dự
trữ tài chính
|
-
|
-
|
0
|
|
V
|
Thu viện trợ
|
|
-
|
0
|
|
VI
|
Thu kết dư
|
|
252.107
|
252.107
|
|
VII
|
Thu chuyển
nguồn từ năm trước chuyển sang
|
10.000
|
996.231
|
986.231
|
9.962
|
VIII
|
Thu từ ngân sách cấp
dưới nộp lên
|
|
18.997
|
18.997
|
|
B
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
6.459.316
|
7.718.210
|
1.258.894
|
119
|
I
|
Tổng chi cân
đối NSĐP
|
4.698.377
|
4.621.201
|
-77.176
|
98
|
1
|
Chi đầu tư phát
triển
|
637.377
|
661.419
|
24.042
|
104
|
2
|
Chi thường
xuyên
|
3.878.821
|
3.958.782
|
79.961
|
102
|
3
|
Chi trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
|
400
|
-
|
-400
|
-
|
4
|
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100
|
5
|
Dự phòng ngân
sách
|
94.776
|
-
|
|
-
|
6
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
86.004
|
-
|
|
-
|
II
|
Chi các
chương trình mục tiêu
|
1.751.633
|
1.122.679
|
-628.954
|
64
|
1
|
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
|
117.548
|
141.764
|
24.216
|
121
|
2
|
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.634.085
|
980.915
|
-653.170
|
60
|
III
|
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
|
|
1.923.908
|
1.923.908
|
|
IV
|
Chi từ nguồn
thu huy động đóng góp
|
9.306
|
-
|
|
-
|
V
|
Chi nộp ngân
sách cấp trên
|
|
50.422
|
50.422
|
|
C
|
KẾT DƯ NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
401.018
|
401.018
|
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
CỦA NSĐP
|
91.312
|
89.523
|
-1.789
|
98
|
I
|
Từ nguồn vay để
trả nợ gốc
|
|
|
0
|
|
II
|
Từ nguồn bội
thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
91.312
|
89.523
|
-1.789
|
98
|
E
|
TỔNG MỨC VAY
CỦA NSĐP
|
19.200
|
14.935
|
-4.265
|
78
|
I
|
Vay để bù đắp
bội chi
|
|
|
0
|
|
II
|
Vay để trả nợ
gốc
|
19.200
|
14.935
|
-4.265
|
78
|
G
|
TỔNG MỨC
DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
|
161.773
|
87.185
|
-74.588
|
54
|
Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách
huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP, vay và trả nợ gốc vay.
Biểu
mẫu số 50
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị
quyết số 40/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2018
|
Quyết toán năm 2018
|
So sánh (%)
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
Tổng thu NSNN
|
Thu NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D)
|
2.000.000
|
1.729.280
|
3.670.665
|
3.312.367
|
184
|
192
|
A
|
TỔNG THU
CÂN ĐỐI NSNN
|
2.000.000
|
1.729.280
|
2.371.905
|
2.045.031
|
119
|
118
|
I
|
Thu nội địa
|
1.874.694
|
1.719.974
|
2.188.941
|
2.034.798
|
117
|
118
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN
do trung ương quản lý (1)
|
535.000
|
535.000
|
528.104
|
528.104
|
99
|
99
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
228.500
|
228.500
|
200.467
|
200.467
|
88
|
88
|
|
Trong đó: Thu từ
thủy điện
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
2.200
|
2.200
|
11.848
|
11.848
|
539
|
539
|
|
- Thuế tiêu thụ
đặc biệt
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
Trong đó:
Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
304.300
|
304.300
|
315.788
|
315.788
|
104
|
104
|
|
Trong đó: Thu từ
thủy điện
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN
do địa phương quản lý (2)
|
35.000
|
35.000
|
44.584
|
44.584
|
127
|
127
|
|
- Thuế giá trị
gia tăng
|
21.340
|
21.340
|
22.084
|
22.084
|
103
|
103
|
|
Trong đó: Thu từ
thủy điện
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
7.010
|
7.010
|
14.158
|
14.158
|
202
|
202
|
|
- Thuế tiêu thụ
đặc biệt
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
6.650
|
6.650
|
8.342
|
8.342
|
125
|
125
|
|
Trong đó: Thu từ
thủy điện
|
|
-
|
|
-
|
|
|
3
|
Thu từ khu vực doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (3)
|
9.500
|
9.500
|
79.801
|
79.801
|
840
|
840
|
|
Thuế giá trị gia tăng
|
3.300
|
3.300
|
13.874
|
13.874
|
420
|
420
|
|
Trong đó: Thu từ
thủy điện
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
6.200
|
6.200
|
65.924
|
65.924
|
1.063
|
1.063
|
|
- Thuế tiêu thu
đặc
biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài
nguyên
|
|
-
|
3
|
3
|
|
|
|
Trong đó: Thu từ
thủy điện
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt
đất, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh (4)
|
448.300
|
448.300
|
530.931
|
530.931
|
118
|
118
|
|
- Thuế giá trị gia tăng
|
306.130
|
306.130
|
347.003
|
347.003
|
113
|
113
|
|
Trong đó: Thu từ
thủy điện
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
- Thuế thu nhập
doanh nghiệp
|
29.525
|
29.525
|
46.069
|
46.069
|
156
|
156
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
2.425
|
2.425
|
1.770
|
1.770
|
73
|
73
|
|
Trong đó:
Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên
|
110.220
|
110.220
|
136.089
|
136.089
|
123
|
123
|
|
Trong đó: Thu từ
thủy điện
|
|
-
|
|
-
|
|
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
128.000
|
128.000
|
127.887
|
127.887
|
100
|
100
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
112.000
|
41.200
|
94.912
|
35.307
|
85
|
86
|
-
|
Thuế BVMT
thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
70.800
|
|
59.605
|
|
84
|
|
-
|
Thuế BVMT
thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước
|
41.200
|
41.200
|
35.307
|
35.307
|
86
|
86
|
7
|
Lệ phí trước
bạ
|
110.900
|
110.900
|
108.978
|
108.978
|
98
|
98
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
102.500
|
93.480
|
140.660
|
131.362
|
137
|
141
|
-
|
Phí và lệ
phí trung ương
|
|
|
9.298
|
|
|
|
-
|
Phí và lệ
phí tỉnh
|
|
|
112.650
|
112.650
|
|
|
-
|
Phí và lệ
phí huyện
|
|
|
6.030
|
6.030
|
|
|
-
|
Phí và lệ
phí xã, phường
|
|
|
12.682
|
12.682
|
|
|
9
|
Thuế sử dụng
đất nông nghiệp
|
|
|
207
|
207
|
|
|
10
|
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
|
|
|
225
|
225
|
|
|
11
|
Tiền cho
thuê đất, thuê mặt nước
|
18.000
|
18.000
|
12.876
|
12.876
|
72
|
72
|
12
|
Thu tiền sử
dụng đất
|
200.000
|
200.000
|
321.486
|
321.486
|
161
|
161
|
13
|
Tiền cho
thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
|
|
-
|
491
|
491
|
|
|
14
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
19.000
|
19.000
|
18.073
|
18.073
|
95
|
95
|
|
Thuế giá trị gia
tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
|
70.300
|
34.600
|
80.597
|
34.121
|
115
|
99
|
16
|
Thu khác
ngân sách
|
84.194
|
44.994
|
92.877
|
54.111
|
110
|
120
|
17
|
Thu từ quỹ đất công
ích, hoa lợi công sản khác
|
2.000
|
2.000
|
|
|
-
|
-
|
18
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức (5)
|
|
|
6.209
|
6.209
|
|
|
19
|
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của
nhà nước
|
|
|
44
|
44
|
|
|
20
|
Chênh lệch thu
chi Ngân hàng Nhà nước (5)
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thu từ dầu
thô
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
III
|
Thu từ hoạt động xuất nhập
khẩu
|
116.000
|
-
|
172.771
|
41
|
149
|
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
65.000
|
|
124.144
|
|
191
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
1.000
|
|
417
|
|
42
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc
biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thuế bảo vệ môi trường
thu từ hàng hóa nhập khẩu
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thuế giá trị gia tăng thu từ
hàng hóa nhập khẩu
|
50.000
|
|
48.168
|
|
96
|
|
6
|
Thu khác
|
|
|
42
|
41
|
|
|
IV
|
Thu viện trợ
|
|
|
-
|
|
|
|
V
|
Thu huy động đóng
góp
|
9.306
|
9.306
|
10.192
|
10.192
|
110
|
110
|
B
|
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
C
|
THU KẾT DƯ NĂM
TRƯỚC
|
|
|
252.107
|
252.107
|
|
|
D
|
THU CHUYỂN NGUỒN
TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
|
|
|
996.231
|
996.231
|
|
|
E
|
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN
|
|
|
50.422
|
18.997
|
|
|
Ghi chú:
(1)
Doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý là doanh nghiệp do bộ, cơ quan ngang bộ,
cơ quan thuộc Chính phủ,
cơ quan khác ở trung ương đại diện Nhà nước chủ sở
hữu 100% vốn điều lệ.
(2) Doanh nghiệp nhà nước do địa
phương quản lý là doanh nghiệp do Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đại diện Nhà nước chủ sở hữu 100% vốn
điều lệ.
(3) Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài là các doanh nghiệp mà phần vốn do tổ chức, cá nhân nước ngoài sở hữu từ 51% vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số
thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh.
(4) Doanh nghiệp khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh là các doanh nghiệp thành lập theo Luật
doanh nghiệp, Luật các tổ chức tín dụng, trừ các doanh nghiệp nhà nước do trung ương, địa phương quản lý, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài nêu trên.
(5)
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu ngân sách địa phương cấp huyện, xã không có thu từ cổ tức, lợi nhuận
được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước, chênh lệch thu,
chi Ngân hàng Nhà nước, thu từ dầu thô, thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu. Thu chênh lệch thu, chi Ngân
hàng Nhà nước chi áp dụng đối với thành phố Hà Nội.
Biểu mẫu số 51
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị
quyết số 40/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán năm 2018
|
Quyết toán năm 2018
|
So sánh (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2/1
|
|
TỔNG CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
6.459.316
|
7.718.210
|
119
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
4.698.377
|
4.621.201
|
98
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
637.377
|
661.419
|
104
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự
án
|
636.877
|
661.419
|
104
|
|
Trong đó:
Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
106.000
|
197.961
|
187
|
-
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
30.000
|
|
-
|
|
Trong đó:
Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu tiền sử dụng đất
|
192.600
|
144.630
|
75
|
-
|
Chi đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến thiết
|
19.000
|
15.377
|
81
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ
trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương
theo quy định của pháp luật
|
500
|
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
-
|
|
|
II
|
Chi thường
xuyên
|
3.878.821
|
3.958.782
|
102
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
|
1.696.150
|
1.713.983
|
101
|
2
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
37.775
|
17.584
|
47
|
III
|
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa
phương vay
|
400
|
|
-
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ
dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
100
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
94.776
|
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
86.004
|
|
-
|
B
|
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.751.633
|
1.122.679
|
64
|
I
|
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
|
117.548
|
141.764
|
121
|
1
|
Chương trình giảm nghèo
bền vững
|
43.248
|
59.358
|
137
|
|
Vốn đầu tư
|
31.103
|
44.355
|
143
|
|
Vốn sự nghiệp
|
12.145
|
15.003
|
124
|
2
|
Chương trình Xây dựng
nông thôn mới
|
74.300
|
82.406
|
111
|
|
Vốn đầu tư
|
53.300
|
62.891
|
118
|
|
Vốn sự nghiệp
|
21.000
|
19.515
|
93
|
II
|
Chi các chương trình
mục tiêu, nhiệm vụ
|
1.634.085
|
980.915
|
60
|
II.1
|
Vốn đầu tư
|
1.411.136
|
743.999
|
53
|
1
|
Nguồn vốn trong
nước
|
484.968
|
235.109
|
48
|
2
|
Nguồn vốn ngoài
nước
|
426.168
|
433.656
|
102
|
3
|
Vốn trái phiếu chính phủ
|
500.000
|
75.234
|
15
|
II.2
|
Vốn sự nghiệp
|
222.949
|
236.917
|
2.146
|
1
|
Chương trình Mục tiêu
phát triển lâm nghiệp bền vững
|
13.000
|
10.796
|
83
|
2
|
Chương trình mục tiêu
tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời
sống dân cư
|
2.000
|
1.760
|
88
|
3
|
Chương trình mục tiêu y tế
- dân số
|
7.953
|
7.953
|
100
|
4
|
Chương trình mục
tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy, chữa cháy,
phòng chống tội phạm và ma túy
|
1.470
|
1.461
|
99
|
5
|
Chương trình mục
tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
-
|
-
|
|
6
|
Chương trình mục tiêu
giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động
|
2.444
|
2.430
|
99
|
7
|
Chương trình mục
tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
1.092
|
618
|
57
|
8
|
Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa
|
633
|
633
|
100
|
9
|
Chương trình mục tiêu ứng
phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
-
|
-
|
|
10
|
Vốn ngoài nước
|
44.570
|
37.726
|
85
|
11
|
Hỗ trợ các Hội văn
học nghệ thuật
|
455
|
455
|
100
|
12
|
Hỗ trợ các Hội
Nhà báo
|
90
|
90
|
100
|
13
|
Chính sách trợ
giúp pháp lý
|
355
|
355
|
100
|
14
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn
giảm học phí
|
32.400
|
32.400
|
100
|
15
|
Hỗ trợ học sinh
và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
2.177
|
2.177
|
100
|
16
|
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa cho trẻ
em từ 3-5 tuổi, chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc
ít người
|
165
|
165
|
100
|
17
|
Học bổng học
sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh khuyết tật;
hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận
nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng,
trung cấp
|
3.664
|
2.332
|
64
|
18
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ
quân sự cấp xã; Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng Tây Nguyên; Kinh phí thực hiện Đề án củng cố, tăng cường cán bộ
dân tộc Mông
|
5.414
|
5.414
|
100
|
19
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT
người nghèo, người sống ở vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng
KT-XH khó khăn
|
30.063
|
30.063
|
100
|
20
|
Hỗ trợ kinh phí
mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
10.035
|
10.035
|
100
|
21
|
Hỗ trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối
tượng (cựu chiến binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên,
hộ cận nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến
bộ phận cơ thể người)
|
8.144
|
8.144
|
100
|
22
|
Hỗ trợ thực hiện
chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ
chính sách xã hội; trợ giá trực tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng
khó khăn; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức,
đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số;...
|
13.209
|
13.209
|
100
|
23
|
Hỗ trợ chuyển đổi
trồng lúa sang trồng ngô; kinh phí nâng cấp đô thị; hỗ trợ kinh
phí thực
hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên
|
22.681
|
16.666
|
73
|
24
|
Vốn chuẩn bị động viên
|
3.000
|
-
|
-
|
25
|
Dự án hoàn thiện,
hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa
giới hành chính
|
800
|
800
|
100
|
26
|
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm
vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
17.135
|
16.747
|
98
|
27
|
Kinh phí đo đạc cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất
đai năm 2017
|
-
|
9.500
|
|
28
|
Kinh phí đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức cấp cơ sở theo Quyết định số 124/QĐ-TTg năm 2017
|
-
|
3.748
|
|
29
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương lần 1
năm 2018
|
-
|
9.327
|
|
30
|
Kinh phí thực hiện
CTMTQG lỡ mồm long móng GĐ 2016-2020
|
-
|
1.128
|
|
31
|
Kinh phí hỗ trợ
tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số năm 2016 và 2017
|
-
|
401
|
|
32
|
Kinh phí ứng phó với biến
đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
-
|
700
|
|
33
|
Kinh phí thực
hiện Chương trình mục tiêu Công nghệ thông tin năm 2018
|
-
|
2.000
|
|
34
|
KP thực hiện
chính sách an sinh XH từ 2017 trở về trước
|
-
|
178
|
|
35
|
Hỗ trợ kinh phí
khắc
phục hậu quả hạn hán, xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2017-2018 theo Quyết
định 1315/QĐ-TTg
|
-
|
-
|
|
36
|
Kinh phí thực hiện Quyết
định 2242/QĐ-TTg năm 2016, 2017, 2018
|
-
|
5.192
|
|
37
|
Bổ sung xử lý cấp
bách các công trình hồ chứa bị hư hỏng do ảnh hưởng bão, lũ năm 2018
|
-
|
-
|
|
38
|
Kinh phí thực
hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg
|
-
|
-
|
|
39
|
Kinh phí diễn tập
khu vực phòng thủ năm 2018 theo Công văn số 1332/BTC-NSNN
|
-
|
-
|
|
40
|
Kinh phí thực
hiện Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng đồng bào dân tộc thiểu
số
|
-
|
2.313
|
|
41
|
Kinh phí thực
hiện các nhiệm vụ cấp bách
|
-
|
-
|
|
42
|
Kinh phí thực hiện các
nhiệm vụ cấp bách
|
-
|
-
|
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN THU
HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP
|
9.306
|
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN
|
|
50.422
|
|
E
|
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
|
-
|
1.923.908
|
|
Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều
11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không
có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
Biểu mẫu số 52
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2018
(Kèm theo Nghị
quyết số 40/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2018
|
Quyết toán năm 2018
|
So sánh
|
Tuyệt đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI
NSĐP
|
6.045.776
|
7.038.805
|
993.029
|
116
|
A
|
CHI BỔ SUNG
CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
2.166.125
|
2.423.339
|
257.214
|
112
|
B
|
CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
|
3.788.339
|
2.778.799
|
-1.009.540
|
73
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển
|
1.791.151
|
1.072.985
|
-718.166
|
60
|
1
|
Chi đầu tư cho
các dự án
|
1.790.651
|
1.072.985
|
-717.666
|
60
|
-
|
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
90.000
|
88.940
|
-1.060
|
99
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ
|
30.000
|
31.686
|
1.686
|
106
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
41.977
|
41.977
|
|
-
|
Chi an ninh và
trật
tự an toàn xã hội
|
|
2.637
|
2.637
|
|
-
|
Chi y tế, dân số
và gia đình
|
|
66.562
|
66.562
|
|
-
|
Chi văn hóa
thông tin
|
|
19.035
|
19.035
|
|
-
|
Chi phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
|
6.403
|
6.403
|
|
-
|
Chi thể dục thể
thao
|
|
-
|
0
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
|
22.257
|
22.257
|
|
-
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
|
605.149
|
605.149
|
|
-
|
Chi hoạt động của cơ
quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
180.085
|
180.085
|
|
-
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
29
|
29
|
|
-
|
Chi đầu tư khác
|
|
8.225
|
8.225
|
|
2
|
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn
cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định
của pháp luật
|
500
|
|
-500
|
-
|
3
|
Chi đầu tư phát
triển khác
|
|
|
0
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.865.979
|
1.704.814
|
-161.165
|
91
|
-
|
Chi giáo dục -
đào tạo và dạy nghề
|
396.835
|
333.072
|
-63.763
|
84
|
-
|
Chi khoa học và
công nghệ (2)
|
11.709
|
15.310
|
3.601
|
131
|
-
|
Chi quốc phòng
|
|
59.087
|
59.087
|
|
-
|
Chi an ninh và
trật tự an toàn xã hội
|
|
29.890
|
29.890
|
|
-
|
Chi y tế, dân số
và gia đình
|
|
572.666
|
572.666
|
|
-
|
Chi văn hóa
thông tin
|
|
48.890
|
48.890
|
|
-
|
Chi phát thanh,
truyền hình, thông tấn
|
|
19.631
|
19.631
|
|
-
|
Chi thể dục thể
thao
|
|
6.683
|
6.683
|
|
-
|
Chi bảo vệ môi
trường
|
|
8.286
|
8.286
|
|
-
|
Chi các hoạt động
kinh tế
|
|
203.566
|
203.566
|
|
-
|
Chi hoạt động của cơ quan quản
lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
|
341.135
|
341.135
|
|
-
|
Chi bảo đảm xã
hội
|
|
25.425
|
25.425
|
|
-
|
Chi thường
xuyên khác
|
|
41.172
|
41.172
|
|
III
|
Chi trả nợ lại các khoản
do chính quyền địa phương vay (2)
|
400
|
-
|
-400
|
-
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ
dư trữ tài chính (2)
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100
|
V
|
Dự phòng
ngân sách
|
36.205
|
|
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
|
84.298
|
|
|
-
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN THU
HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP
|
9.306
|
|
|
-
|
D
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
1.715.719
|
1.715.719
|
|
E
|
CHI NỘP NGÂN
SÁCH CẤP TRÊN
|
|
31.425
|
31.425
|
|
F
|
CHI TRẢ NỢ GỐC
|
91.312
|
89.523
|
-1.789
|
98
|
Ghi chú: (1) Ngân sách xã không có nhiệm
vụ chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới.
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều
11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không
có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính.
Biểu mẫu số 53
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị
quyết số 40/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán năm 2018
|
Bao gồm
|
Quyết toán năm 2018
|
Bao gồm
|
So sánh (%)
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
Ngân sách địa phương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
6.459.316
|
3.788.339
|
2.670.977
|
7.718.210
|
4.525.943
|
3.192.267
|
119
|
119
|
120
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
4.698.377
|
2.172.162
|
2.526.215
|
4.621.201
|
1.865.050
|
2.756.151
|
98
|
86
|
109
|
I
|
Chi đầu tư
phát triển
|
637.377
|
398.637
|
238.740
|
661.419
|
347.598
|
313.821
|
104
|
87
|
131
|
1
|
Chi
đầu tư cho các dự án
|
636.877
|
398.137
|
238.740
|
661.419
|
347.598
|
313.821
|
104
|
87
|
131
|
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
106.000
|
90.000
|
16.000
|
197.961
|
88.940
|
109.021
|
187
|
99
|
681
|
-
|
Chi khoa học và công nghệ
|
30.000
|
30.000
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
192.600
|
66.600
|
126.000
|
144.630
|
32.921
|
111.709
|
75
|
49
|
89
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
19.000
|
19.000
|
|
15.377
|
15.377
|
-
|
81
|
81
|
|
2
|
Chi
đầu tư và hỗ trợ
vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt
hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính
của địa phương theo quy định của pháp luật
|
500
|
500
|
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
3
|
Chi
đầu tư phát triển khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
3.878.821
|
1.651.622
|
2.227.199
|
3.958.782
|
1.516.451
|
2.442.330
|
102
|
92
|
110
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
1.696.150
|
396.835
|
1.299.315
|
1.713.983
|
333.072
|
1.380.911
|
101
|
84
|
106
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
37.775
|
11.709
|
26.066
|
17.584
|
15.310
|
2.274
|
47
|
131
|
9
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
|
400
|
400
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính
|
1.000
|
1.000
|
|
1.000
|
1.000
|
-
|
100
|
100
|
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
94.776
|
36.205
|
58.571
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
VI
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
86.004
|
84.298
|
1.706
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.751.633
|
1.606.871
|
144.762
|
1.122.679
|
913.749
|
208.930
|
64
|
57
|
144
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
117.548
|
33.145
|
84.403
|
141.764
|
4.850
|
136.914
|
121
|
15
|
162
|
1
|
Chương
trình giảm nghèo bền vững
|
43.248
|
12.145
|
31.103
|
59.358
|
1.884
|
57.474
|
137
|
16
|
185
|
|
Vốn đầu tư
|
31.103
|
-
|
31.103
|
44.355
|
10
|
44.345
|
143
|
|
143
|
|
Vốn sự nghiệp
|
12.145
|
12.145
|
-
|
15.003
|
1.874
|
13.129
|
124
|
15
|
|
2
|
Chương trình Xây dựng nông thôn mới
|
74.300
|
21.000
|
53.300
|
82.406
|
2.966
|
79.440
|
111
|
14
|
149
|
|
Vốn đầu tư
|
53.300
|
-
|
53.300
|
62.891
|
-
|
62.891
|
118
|
|
118
|
|
Vốn sự nghiệp
|
21.000
|
21.000
|
|
19.515
|
2.966
|
16.549
|
93
|
14
|
|
II
|
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
|
1.634.085
|
1.573.726
|
60.359
|
980.915
|
908.899
|
72.016
|
60
|
58
|
119
|
II.1
|
Vốn đầu tư
|
1.411.136
|
1.392.514
|
18.622
|
743.999
|
725.377
|
18.622
|
53
|
52
|
100
|
1
|
Nguồn
vốn trong
nước
|
484.968
|
466.346
|
18.622
|
235.109
|
216.487
|
18.622
|
48
|
46
|
100
|
2
|
Nguồn
vốn ngoài nước
|
426.168
|
426.168
|
-
|
433.656
|
433.656
|
-
|
102
|
102
|
|
3
|
Vốn
trái phiếu chính phủ
|
500.000
|
500.000
|
-
|
75.234
|
75.234
|
-
|
15
|
15
|
|
II.2
|
Vốn sự nghiệp
|
222.949
|
181.212
|
41.737
|
236.917
|
183.523
|
53.394
|
106
|
101
|
128
|
1
|
Chương
trình Mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững
|
13.000
|
13.000
|
|
10.796
|
10.221
|
575
|
83
|
79
|
|
2
|
Chương
trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên
tai, ổn định đời sống dân cư
|
2.000
|
2.000
|
|
1.760
|
1.760
|
|
88
|
88
|
|
3
|
Chương
trình mục tiêu y tế - dân số
|
7.953
|
7.953
|
-
|
7.953
|
7.953
|
|
100
|
100
|
|
4
|
Chương
trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông,
phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy
|
1.470
|
1.470
|
-
|
1.461
|
1.461
|
|
99
|
99
|
|
5
|
Chương
trình mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc
thiểu số, vùng khó khăn
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
6
|
Chương
trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp - Việc làm và an toàn lao động
|
2.444
|
2.444
|
-
|
2.430
|
2.430
|
|
99
|
99
|
|
7
|
Chương
trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội
|
1.092
|
1.092
|
-
|
618
|
618
|
|
57
|
57
|
|
8
|
Chương
trình mục tiêu phát triển văn hóa
|
633
|
633
|
-
|
633
|
633
|
|
100
|
100
|
|
9
|
Chương
trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và
tăng trưởng xanh
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
10
|
Vốn
ngoài nước
|
44.570
|
44.570
|
|
37.726
|
37.544
|
182
|
85
|
84
|
|
11
|
Hỗ
trợ các Hội văn học nghệ thuật
|
455
|
455
|
-
|
455
|
455
|
-
|
100
|
100
|
|
12
|
Hỗ
trợ các Hội Nhà báo
|
90
|
90
|
-
|
90
|
90
|
-
|
100
|
100
|
|
13
|
Chính
sách trợ giúp pháp lý
|
355
|
355
|
-
|
355
|
355
|
-
|
100
|
100
|
|
14
|
Hỗ
trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí
|
32.400
|
4.500
|
27.900
|
32.400
|
4.500
|
27.900
|
100
|
100
|
100
|
15
|
Hỗ
trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn
đặc biệt khó khăn
|
2.177
|
-
|
2.177
|
2.177
|
-
|
2.177
|
100
|
|
100
|
16
|
Hỗ
trợ kinh phí ăn trưa cho trẻ
em từ 3-5 tuổi,
chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo, học sinh dân tộc ít người
|
165
|
-
|
165
|
165
|
-
|
165
|
100
|
|
100
|
17
|
Học
bổng học sinh dân tộc nội trú; học bổng và phương tiện học tập cho học sinh
khuyết tật; hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ
nghèo, cận nghèo; chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng,
trung cấp
|
3.664
|
3.464
|
200
|
2.332
|
2.332
|
-
|
64
|
67
|
-
|
18
|
Hỗ
trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã; Hỗ trợ đào tạo cán bộ cơ sở vùng
Tây Nguyên; Kinh phí thực hiện Đề án củng cố, tăng cường cán bộ dân tộc Mông
|
5.414
|
5.414
|
-
|
5.414
|
5.414
|
|
100
|
100
|
|
19
|
Hỗ
trợ kinh phí mua thẻ BHYT người nghèo, người sống ở
vùng kinh tế xã hội ĐBKK, người dân tộc thiểu số sống ở vùng KT-XH khó khăn
|
30.063
|
30.063
|
-
|
30.063
|
30.063
|
-
|
100
|
100
|
|
20
|
Hỗ
trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6
tuổi
|
10.035
|
10.035
|
-
|
10.035
|
10.035
|
-
|
100
|
100
|
|
21
|
Hỗ
trợ kinh phí mua thẻ BHYT cho các đối tượng (cựu chiến
binh, thanh niên xung phong, bảo trợ xã hội, học sinh, sinh viên, hộ cận
nghèo, hộ nông lâm ngư nghiệp có mức sống trung bình, người hiến bộ phận cơ thể người)
|
8.144
|
8.144
|
-
|
8.144
|
8.144
|
-
|
100
|
100
|
|
22
|
Hỗ
trợ thực hiện chính sách đối với đối tượng bảo trợ xã hội; hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội; trợ giá trực
tiếp cho người dân tộc thiểu số nghèo ở vùng khó khăn; hỗ trợ chính sách đối
với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu
số;...
|
13.209
|
1.914
|
11.295
|
13.209
|
1.914
|
11.295
|
100
|
100
|
100
|
23
|
Hỗ
trợ chuyển đổi trồng lúa sang trồng ngô; kinh phí nâng cấp đô thị; hỗ trợ
kinh phí thực hiện đề án tăng cường công tác quản lý khai thác gỗ rừng tự nhiên
|
22.681
|
22.681
|
-
|
16.666
|
16.666
|
-
|
73
|
73
|
|
24
|
Vốn
chuẩn bị động viên
|
3.000
|
3.000
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
25
|
Dự
án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ
sở dữ liệu địa giới hành chính
|
800
|
800
|
-
|
800
|
800
|
-
|
100
|
100
|
|
26
|
Bổ
sung kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
|
17.135
|
17.135
|
|
16.747
|
12.156
|
4.591
|
98
|
71
|
|
27
|
Kinh
phí đo đạc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai năm 2017
|
-
|
|
|
9.500
|
5.000
|
4.500
|
|
|
|
28
|
Kinh
phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp cơ sở theo Quyết định số
124/QĐ-TTg năm 2017
|
-
|
|
|
3.748
|
1.739
|
2.009
|
|
|
|
29
|
Kinh
phí quản lý, bảo trì đường bộ địa phương lần 1 năm
2018
|
-
|
|
|
9.327
|
9.327
|
-
|
|
|
|
30
|
Kinh
phí thực hiện CTMTQG lỡ mồm long móng GĐ 2016-2020
|
-
|
|
|
1.128
|
1.128
|
-
|
|
|
|
31
|
Kinh
phí hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số năm
2016 và 2017
|
-
|
|
|
401
|
401
|
-
|
|
|
|
32
|
Kinh
phí ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh
|
-
|
|
|
700
|
700
|
-
|
|
|
|
33
|
Kinh
phí thực hiện Chương trình mục tiêu Công nghệ thông tin
năm 2018
|
-
|
|
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
|
|
34
|
KP
thực hiện chính sách an sinh XH từ 2017 trở về trước
|
-
|
|
|
178
|
178
|
-
|
|
|
|
35
|
Hỗ
trợ kinh phí khắc phục hậu quả hạn hán, xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2017-2018 theo Quyết
định 1315/QĐ-TTg
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
36
|
Kinh
phí thực hiện Quyết định 2242/QĐ-TTg năm 2016, 2017, 2018
|
-
|
|
|
5.192
|
5.192
|
-
|
|
|
|
37
|
Bổ sung xử lý cấp bách các công trình hồ chứa bị hư hỏng do ảnh
hưởng bão, lũ năm 2018
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
38
|
Kinh
phí thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
39
|
Kinh
phí diễn tập khu vực phòng thủ năm 2018 theo Công văn số 1332/BTC-NSNN
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
40
|
Kinh
phí thực hiện Chương trình mục tiêu Giáo dục vùng núi, vùng đồng bào dân tộc
thiểu số
|
-
|
|
|
2.313
|
2.313
|
-
|
|
|
|
41
|
Kinh
phí thực hiện các nhiệm vụ cấp bách
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
42
|
Kinh
phí thực hiện các nhiệm vụ cấp bách
|
-
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
C
|
CHI TỪ NGUỒN THU HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP
|
9.306
|
9.306
|
|
|
|
|
|
|
|
D
|
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
|
|
|
50.422
|
31.425
|
18.997
|
|
|
|
E
|
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
|
|
|
|
1.923.908
|
1.715.719
|
208.189
|
|
|
|
Biểu
mẫu số 54
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN TỔ
CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị
quyết số 40/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Dự toán năm 2018
|
Quyết toán năm 2018
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
Chi chương trình MTQG
|
Dự phòng ngân sách
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi tư nguồn thu huy động đóng góp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương
trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2)
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)
|
Chi chương trình MTQG
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
12
|
13
|
14
|
15
|
17
|
18
|
19
|
20
|
24
|
26
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
|
TỔNG SỐ
|
4.075.979
|
2.107.019
|
1.833.075
|
1.000
|
5.076
|
160
|
4.916
|
36.205
|
84.298
|
9.306
|
4.323.591
|
1.072.975
|
1.699.974
|
1.000
|
4.850
|
10
|
4.840
|
1.715.719
|
31.425
|
106
|
51
|
93
|
|
100
|
96
|
6
|
98
|
I
|
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
|
3.945.170
|
2.107.019
|
1.833.075
|
|
5.076
|
160
|
4.916
|
-
|
-
|
-
|
3.653.728
|
1.072.975
|
1.699.974
|
-
|
4.850
|
10
|
4.840
|
1.078.281
|
-
|
93
|
51
|
93
|
|
|
96
|
6
|
98
|
1
|
Văn phòng
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
12.603
|
|
12.603
|
|
-
|
|
|
|
|
|
12.603
|
|
12.447
|
|
-
|
|
|
156
|
|
100
|
|
99
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
17.938
|
|
17.938
|
|
-
|
|
|
|
|
|
17.938
|
|
16.608
|
|
-
|
|
|
1.330
|
|
100
|
|
93
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Ngoại
vụ
|
4.289
|
|
4.289
|
|
-
|
|
|
|
|
|
4.086
|
|
4.079
|
|
-
|
|
|
6
|
|
95
|
|
95
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
98.098
|
|
96.708
|
|
1.390
|
|
1.390
|
|
|
|
97.420
|
|
95.686
|
|
1.222
|
|
1.222
|
513
|
|
99
|
|
99
|
|
|
88
|
|
88
|
5
|
Chi cục
Kiểm Lâm
|
38.708
|
|
38.708
|
|
-
|
|
|
|
|
|
38.487
|
|
38.469
|
|
-
|
|
|
17
|
|
99
|
|
99
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
10.565
|
|
10.465
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
10.532
|
|
9.754
|
|
100
|
|
100
|
678
|
|
100
|
|
93
|
|
|
100
|
|
100
|
7
|
Sở
Tư pháp
|
9.771
|
|
9.771
|
|
-
|
|
|
|
|
|
9.771
|
|
8.884
|
|
-
|
|
|
887
|
|
100
|
|
91
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Công thương
|
12.906
|
|
12.906
|
|
-
|
|
|
|
|
|
12.784
|
|
12.722
|
|
-
|
|
|
62
|
|
99
|
|
99
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi cục
Quản lý thị trường
|
7.564
|
|
7.564
|
|
-
|
|
|
|
|
|
7.507
|
|
7.507
|
|
-
|
|
|
0
|
|
99
|
|
99
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
26.675
|
|
26.675
|
|
-
|
|
|
|
|
|
26.665
|
|
22.370
|
|
-
|
|
|
4.295
|
|
100
|
|
84
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Tài
chính
|
11.071
|
|
11.071
|
|
-
|
|
|
|
|
|
11.069
|
|
10.902
|
|
-
|
|
|
166
|
|
100
|
|
98
|
|
|
|
|
|
12
|
Sở Xây
dựng
|
7.322
|
|
7.322
|
|
-
|
|
|
|
|
|
7.248
|
|
7.248
|
|
-
|
|
|
|
|
99
|
|
99
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Giao thông vận tải
|
10.973
|
|
10.973
|
|
-
|
|
|
|
|
|
10.973
|
|
10.895
|
|
-
|
|
|
78
|
|
100
|
|
99
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở
Giáo dục và
Đào tạo
|
281.248
|
|
281.248
|
|
-
|
|
|
|
|
|
278.013
|
|
268.572
|
|
-
|
|
|
9.441
|
|
99
|
|
95
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Y tế
|
372.446
|
|
372.446
|
|
-
|
|
|
|
|
|
371.884
|
|
322.326
|
|
-
|
|
|
49.558
|
|
100
|
|
87
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
37.116
|
|
35.930
|
|
1.186
|
|
1.186
|
|
|
|
36.901
|
|
35.145
|
|
1.224
|
|
1.224
|
532
|
|
99
|
|
98
|
|
|
103
|
|
103
|
17
|
Sở Văn
hóa Thể thao và Du lịch
|
41.306
|
|
41.306
|
|
-
|
|
|
|
|
|
40.956
|
|
40.463
|
|
-
|
|
-
|
493
|
|
99
|
|
98
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
34.332
|
|
34.332
|
|
-
|
|
|
|
|
|
33.570
|
|
32.758
|
|
-
|
|
-
|
812
|
|
98
|
|
95
|
|
|
|
|
|
19
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
11.116
|
|
10.878
|
|
238
|
|
238
|
|
|
|
11.099
|
|
8.590
|
|
362
|
|
362
|
2.148
|
|
100
|
|
79
|
|
|
152
|
|
152
|
20
|
Sở Nội vụ
|
23.118
|
|
22.718
|
|
400
|
|
400
|
|
|
|
23.095
|
|
21.855
|
|
330
|
|
330
|
910
|
|
100
|
|
96
|
|
|
82
|
|
82
|
21
|
Thanh
tra tỉnh
|
6.804
|
|
6.804
|
|
-
|
|
|
|
|
|
6.801
|
|
6.461
|
|
-
|
|
|
340
|
|
100
|
|
95
|
|
|
|
|
|
22
|
Đài
Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
20.112
|
|
20.112
|
|
-
|
|
|
|
|
|
20.105
|
|
18.799
|
|
-
|
|
|
1.306
|
|
100
|
|
93
|
|
|
|
|
|
23
|
Liên
minh Hợp tác xã tỉnh Đắk Nông
|
3.493
|
|
3.073
|
|
420
|
|
420
|
|
|
|
3.493
|
|
3.073
|
|
420
|
|
420
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
100
|
24
|
Ban
Dân tộc tỉnh
|
5.114
|
|
4.732
|
|
382
|
|
382
|
|
|
|
5.114
|
|
4.732
|
|
382
|
|
382
|
0
|
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
100
|
25
|
Ban quản
lý khu công nghiệp tỉnh
|
3.113
|
|
3.113
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3.071
|
|
3.068
|
|
-
|
|
|
3
|
|
99
|
|
99
|
|
|
|
|
|
26
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
92.746
|
|
92.746
|
|
-
|
|
|
|
|
|
90.573
|
|
90.537
|
|
-
|
|
|
36
|
|
98
|
|
98
|
|
|
|
|
|
27
|
Ủy ban
Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
6.933
|
|
6.933
|
|
-
|
|
|
|
|
|
6.933
|
|
6.753
|
|
-
|
|
|
180
|
|
100
|
|
97
|
|
|
|
|
|
28
|
Đoàn
Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh
|
7.973
|
|
7.973
|
|
-
|
|
|
|
|
|
6.927
|
|
6.926
|
|
-
|
|
|
1
|
|
87
|
|
87
|
|
|
|
|
|
29
|
Hội Liên hiệp
phụ nữ tỉnh
|
4.582
|
|
4.282
|
|
300
|
|
300
|
|
|
|
4.580
|
|
4.277
|
|
300
|
|
300
|
3
|
|
100
|
|
100
|
|
|
100
|
|
100
|
30
|
Hội Nông
dân
|
6.841
|
|
6.841
|
|
-
|
|
|
|
|
|
6.805
|
|
6.804
|
|
-
|
|
|
1
|
|
99
|
|
99
|
|
|
|
|
|
31
|
Hội Cựu
chiến binh
|
3.889
|
|
3.889
|
|
-
|
|
|
|
|
|
3.880
|
|
3.880
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
32
|
Liên hiệp
các Hội Khoa học và Kỹ thuật
|
1.118
|
|
1.118
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1.118
|
|
1.118
|
|
-
|
|
|
0
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
33
|
Hội
Nhà báo
|
789
|
|
789
|
|
-
|
|
|
|
|
|
787
|
|
787
|
|
-
|
|
|
0
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
34
|
Hội Luật
gia tỉnh Đắk Nông
|
284
|
|
284
|
|
-
|
|
|
|
|
|
284
|
|
284
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
35
|
Hội Chữ
thập đỏ
|
2.140
|
|
2.140
|
|
-
|
|
|
|
|
|
2.088
|
|
2.088
|
|
-
|
|
|
|
|
98
|
|
98
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội Người
cao tuổi
|
843
|
|
843
|
|
-
|
|
|
|
|
|
841
|
|
841
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
37
|
Hội Đông y
|
813
|
|
813
|
|
-
|
|
|
|
|
|
813
|
|
813
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
38
|
Hội Nạn
nhân chất độc Dacam/dioxin
|
506
|
|
506
|
|
-
|
|
|
|
|
|
506
|
|
506
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
39
|
Hội Cựu
thanh niên xung phong
|
514
|
|
514
|
|
-
|
|
|
|
|
|
512
|
|
510
|
|
-
|
|
|
2
|
|
100
|
|
99
|
|
|
|
|
|
40
|
Hội Khuyến học
|
535
|
|
535
|
|
-
|
|
|
|
|
|
535
|
|
535
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
41
|
Công
ty Cp Cấp nước và PTĐT Đăk
Nông
|
2.775
|
|
2.775
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
2.775
|
|
2.775
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
42
|
Công ty
CP Đăng kiểm xe cơ giới Đắk Nông
|
104
|
|
104
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
104
|
|
104
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
43
|
Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh
|
54.125
|
|
54.125
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
54.067
|
|
53.070
|
|
-
|
|
|
997
|
|
100
|
|
98
|
|
|
|
|
|
44
|
Bộ Chỉ
huy Bộ đội biên phòng tỉnh
|
8.311
|
|
8.311
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
8.259
|
|
8.259
|
|
-
|
|
|
|
|
99
|
|
99
|
|
|
|
|
|
45
|
Trường
Quân sự địa phương
|
5.135
|
|
5.135
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
5.089
|
|
5.089
|
|
-
|
|
|
|
|
99
|
|
99
|
|
|
|
|
|
46
|
Trung đoàn 994
|
1.510
|
|
1.510
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
1.510
|
|
1.510
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
47
|
Công an tỉnh
|
36.633
|
|
36.133
|
|
500
|
|
500
|
|
|
|
36.633
|
|
32.483
|
|
500
|
|
500
|
3.650
|
|
100
|
|
90
|
|
|
100
|
|
100
|
48
|
Ban
quản lý Công viên địa chất Đắk
Nông
|
3.263
|
|
3.263
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
3.177
|
|
3.177
|
|
-
|
|
|
|
|
97
|
|
97
|
|
|
|
|
|
49
|
Trường
Cao đẳng Cộng đồng
|
8.600
|
|
8.600
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
8.600
|
|
351
|
|
-
|
|
|
8.249
|
|
100
|
|
4
|
|
|
|
|
|
50
|
Ban Chuẩn
bị dự án giai đoạn 2 do IFAD tài trợ của tỉnh Đắk Nông
|
661
|
|
661
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
661
|
|
661
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
51
|
Ban chỉ
huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
|
1.245
|
|
1.245
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
1.245
|
|
1.245
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
52
|
Bảo hiểm
xã hội tỉnh
|
265.149
|
|
265.149
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
265.145
|
|
265.145
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
53
|
Cơ quan
thường trú Đài tiếng nói Việt Nam tại khu vực Tây Nguyên
|
1
|
|
1
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
1
|
|
1
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
54
|
Cơ quan
thường trú Thông tấn xã Việt Nam tại tỉnh Đắk Nông
|
2
|
|
2
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
2
|
|
2
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
55
|
Cục An ninh Tây Nguyên
|
12
|
|
12
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
12
|
|
12
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
56
|
Cục Hải
quan Đăk Lăk
|
20
|
|
20
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
20
|
|
20
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
57
|
Cục Thi
hành án Dân sự tỉnh Đắk Nông
|
168
|
|
168
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
136
|
|
136
|
|
-
|
|
|
|
|
81
|
|
81
|
|
|
|
|
|
58
|
Cục Thống
kê tỉnh Đắk Nông
|
200
|
|
200
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
196
|
|
196
|
|
-
|
|
|
|
|
98
|
|
98
|
|
|
|
|
|
59
|
Cụm 505-BTM-QK5
|
130
|
|
130
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
130
|
|
130
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
60
|
Đài
Khí tượng thủy
văn tỉnh Đắk Nông
|
12
|
|
12
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
12
|
|
12
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
61
|
Đoàn Đại
biểu Quốc hội tỉnh Đắk Nông
|
456
|
|
456
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
456
|
|
456
|
|
-
|
|
|
|
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
62
|
Đoàn Luật
sư tỉnh Đắk Nông
|
50
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Kho Bạc
nhà nước tỉnh Đắk Nông
|
73
|
|
73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
64
|
Liên
đoàn Lao động tỉnh Đắk Nông
|
254
|
|
254
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
254
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65
|
Ngân
hàng nhà nước chi nhánh tỉnh Đắk Nông
|
21
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66
|
Tòa án
Nhân dân tỉnh Đắk Nông
|
2.570
|
|
2.570
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.594
|
|
|
|
|
976
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Cục thuế
tỉnh Đắk Nông
|
2.023
|
|
2.023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Viện kiểm
sát nhân dân tỉnh Đắk Nông
|
133
|
|
133
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Công ty
Cp Cao su Daknoruco
|
57
|
|
57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70
|
Hội đồng
giải thể Công ty TNHH MTV LN Quảng Tín
|
310
|
|
310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71
|
Hội đồng
giải thể Công ty TNHH MTV Gia Nghĩa
|
510
|
|
510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
510
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72
|
Quỹ Hỗ
trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Đắk Nông
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Quỹ Bảo
trì đường bộ
|
23.782
|
|
23.782
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.769
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Quỹ
Phòng chống thiên tai
|
220
|
|
220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Quỹ Bảo
vệ môi trường
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Ngân
hàng CSXH tỉnh (Quỹ cho vay xóa đói giảm nghèo)
|
11.000
|
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Quỹ Đầu
tư phát triển tỉnh Đắk Nông
|
537
|
|
537
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
537
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Công ty
Cổ phần Đầu tư kinh doanh nhà
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79
|
Công ty
TNHH MTV Khai thác CTTL Đắk Nông
|
68.811
|
|
68.811
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42.611
|
|
|
|
|
26.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80
|
Công ty
TNHH MTV Đắk N’Tao
|
2.411
|
|
2.411
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.411
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81
|
Công ty
TNHH MTV LN Quảng Sơn
|
1.882
|
|
1.882
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.882
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82
|
Công ty
TNHH MTV LN Đắk Wil
|
8.540
|
|
8.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
83
|
Công ty
TNHH MTV ĐTPT Đại Thành
|
5.174
|
|
5.174
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.174
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
84
|
Công ty
TNHH MTV Nam Nung
|
1.395
|
|
1.395
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.395
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85
|
Công ty
TNHH MTV LN Nam Tây Nguyên
|
6.424
|
|
6.424
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.424
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86
|
Công ty
TNHH MTV LN Đức Hòa
|
1.490
|
|
1.490
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.490
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87
|
Công ty
TNHH MTV cà phê Thuận An
|
227
|
|
227
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
227
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88
|
Công ty
cà phê Đức Lập
|
121
|
|
121
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
121
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89
|
Công ty
TNHH MTV Sách và TBTH Đắk Nông
|
18.905
|
|
18.905
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.695
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
Trường
Chính trị
|
9.780
|
|
9.780
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.761
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91
|
Ban quản
lý Dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Đắk Nông
|
277
|
|
277
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
277
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92
|
Hội Văn
học Nghệ thuật
|
2.925
|
|
2.925
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.920
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
93
|
Ban An
toàn giao thông
|
3.774
|
|
3.774
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.671
|
|
|
|
|
98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
94
|
Ban chỉ
đạo phân giới, cắm mốc tỉnh Đắk Nông
|
4.363
|
|
4.363
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.027
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
95
|
Hội hữu
nghị Việt Nam - Campuchia
|
539
|
|
539
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
534
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96
|
Chi
hoàn trả các khoản thu năm trước
|
9.597
|
|
9.597
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.359
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97
|
Ban chỉ
huy quân sự huyện Tuy Đức
|
2.000
|
2.000
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
2.000
|
1.964
|
|
|
-
|
-
|
|
36
|
|
100
|
98
|
|
|
|
|
|
|
98
|
Ban chỉ
huy quân sự huyện Đăk R’lấp
|
449
|
449
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
449
|
449
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
99
|
Ban chỉ
huy quân sự thị xã Gia Nghĩa
|
13.552
|
13.552
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
9.544
|
3.044
|
|
|
-
|
-
|
|
6.500
|
|
70
|
22
|
|
|
|
|
|
|
100
|
Ban Nội
chính tỉnh Đắk Nông
|
5.500
|
5.500
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
5.500
|
5.500
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
101
|
Ban
quản tý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh
|
319.807
|
319.807
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
311.953
|
212.590
|
|
|
-
|
-
|
|
99.363
|
|
98
|
66
|
|
|
|
|
|
|
102
|
Ban QLDA phát
triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên - Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
6.234
|
6.234
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
6.234
|
5.840
|
|
|
-
|
-
|
|
394
|
|
100
|
94
|
|
|
|
|
|
|
103
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh
|
98.261
|
98.261
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
98.261
|
61.652
|
|
|
-
|
-
|
|
36.609
|
|
100
|
63
|
|
|
|
|
|
|
104
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông
thôn tỉnh Đắk Nông
|
51.519
|
51.519
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
51.519
|
28.058
|
|
|
-
|
-
|
|
23.461
|
|
100
|
54
|
|
|
|
|
|
|
105
|
Ban
QLDA giảm nghèo khu vực Tây Nguyên tỉnh Đắk Nông - Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
154.000
|
154.000
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
144.074
|
139.719
|
|
|
-
|
-
|
|
4.355
|
|
94
|
91
|
|
|
|
|
|
|
106
|
Ban
QLDA chăm sóc sức khỏe nhân
dân tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2-Sở Y Tế
|
78.249
|
78.249
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
78.249
|
47.414
|
|
|
-
|
-
|
|
30.836
|
|
100
|
61
|
|
|
|
|
|
|
107
|
Ban quản
lý tiểu dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
|
103.795
|
103.795
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
81.000
|
16.441
|
|
|
-
|
-
|
|
64.559
|
|
78
|
16
|
|
|
|
|
|
|
108
|
Ban quản
lý dự án Gia Nghĩa
|
41.080
|
41.080
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
41.080
|
2.692
|
|
|
-
|
-
|
|
38.388
|
|
100
|
7
|
|
|
|
|
|
|
109
|
Ban quản
lý dự án Krông Nô
|
39.814
|
39.814
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
39.814
|
24.445
|
|
|
-
|
-
|
|
15.369
|
|
100
|
61
|
|
|
|
|
|
|
110
|
Ban quản
lý dự án Đắk Glong
|
59.685
|
59.685
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
59.685
|
44.353
|
|
|
-
|
-
|
|
15.332
|
|
100
|
74
|
|
|
|
|
|
|
111
|
Ban
QLDAXD huyện Đắk R’lấp
|
21.918
|
21.918
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
19.908
|
17.532
|
|
|
-
|
-
|
|
2.376
|
|
91
|
80
|
|
|
|
|
|
|
112
|
Ban
QLDAXD huyện Đắk Mil
|
29.077
|
29.077
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
29.077
|
22.887
|
|
|
-
|
-
|
|
6.190
|
|
100
|
79
|
|
|
|
|
|
|
113
|
Ban
QLDAXD huyện Cư Jút
|
32.163
|
32.163
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
30.616
|
24.193
|
|
|
-
|
-
|
|
6.423
|
|
95
|
75
|
|
|
|
|
|
|
114
|
Ban quản
lý dự án huyện Đắk Song
|
44.872
|
44.872
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
44.258
|
35.799
|
|
|
-
|
-
|
|
8.460
|
|
99
|
80
|
|
|
|
|
|
|
115
|
Ban quản
lý dự án huyện Tuy Đức
|
115.483
|
115.483
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
112.985
|
65.452
|
|
|
-
|
-
|
|
47.533
|
|
98
|
57
|
|
|
|
|
|
|
116
|
Ban quản
lý rừng phòng hộ Nam Cát Tiên
|
82
|
82
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
117
|
Báo Đắk
Nông
|
3.600
|
3.600
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
3.600
|
1.846
|
|
|
-
|
-
|
|
1.754
|
|
100
|
51
|
|
|
|
|
|
|
118
|
Bộ chỉ
huy bộ đội biên phòng tỉnh
|
0
|
0
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
119
|
Bộ chỉ
huy quân sự tỉnh Đắk Nông
|
48.321
|
48.321
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
47.991
|
36.820
|
|
|
-
|
-
|
|
11.171
|
|
99
|
76
|
|
|
|
|
|
|
120
|
Ban
Tuyên giáo Tỉnh ủy Đắk Nông
|
59
|
59
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
59
|
59
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
121
|
Chi cục
phát triển nông thôn
|
1.027
|
1.027
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1.027
|
1.004
|
|
|
-
|
-
|
|
23
|
|
100
|
98
|
|
|
|
|
|
|
122
|
Chi cục
kiểm lâm tỉnh Đắk Nông
|
7.104
|
7.104
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
7.104
|
7.073
|
|
|
-
|
-
|
|
31
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
123
|
Công an
tỉnh
|
3.061
|
3.061
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
2.754
|
2.637
|
|
|
-
|
-
|
|
117
|
|
90
|
86
|
|
|
|
|
|
|
124
|
Công
ty cổ phần kỹ
nghệ gỗ MDF Long Việt (nay là Công ty Cổ phần kỹ nghệ gỗ MDF Bison)
|
5.314
|
5.314
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
5.314
|
5.000
|
|
|
-
|
-
|
|
314
|
|
100
|
94
|
|
|
|
|
|
|
125
|
Công ty
Cổ phần nông nghiệp - sản xuất - thương mại dịch vụ Hào Quang
|
506
|
506
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
506
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
506
|
|
100
|
-
|
|
|
|
|
|
|
126
|
Công ty
cổ phần tập đoàn Tân Mai
|
435
|
435
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
435
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
435
|
|
100
|
-
|
|
|
|
|
|
|
127
|
Chi
nhánh công ty TNHH Biển Xanh
|
94
|
94
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
94
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
94
|
|
100
|
-
|
|
|
|
|
|
|
128
|
Công ty
Cổ phần nông lâm nghiệp Trường Thành
|
281
|
281
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
281
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
281
|
|
100
|
-
|
|
|
|
|
|
|
129
|
Doanh
nghiệp tư nhân cây kiểng Đức Minh
|
171
|
171
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
171
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
171
|
|
100
|
-
|
|
|
|
|
|
|
130
|
Công ty
Cổ phần Nông nghiệp Khải Vy
|
664
|
664
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
664
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
664
|
|
100
|
-
|
|
|
|
|
|
|
131
|
Công ty
TNHH Bảo Lâm
|
126
|
126
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
126
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
126
|
|
100
|
-
|
|
|
|
|
|
|
132
|
Hạt Kiểm
lâm huyện Đắk Glong
|
876
|
876
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
876
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
876
|
|
100
|
-
|
|
|
|
|
|
|
133
|
Hạt kiểm
lâm huyện Đắk Song
|
533
|
533
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
533
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
533
|
|
100
|
-
|
|
|
|
|
|
|
134
|
Công ty
phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Tâm Thắng
|
8.736
|
8.736
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
8.736
|
5.368
|
|
|
-
|
-
|
|
3.368
|
|
100
|
61
|
|
|
|
|
|
|
135
|
Công ty
TNHH Đầu tư và Xây dựng Nam Nhân
|
2.955
|
2.955
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
2.955
|
2.955
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
136
|
Công ty
TNHH MTV Hoàng Minh Đắk Nông
|
1.701
|
1.701
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1.701
|
1.701
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
100
|
10C
|
|
|
|
|
|
|
137
|
Công ty
TNHH MTV cà phê Thuận An
|
59
|
59
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
23
|
23
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
39
|
39
|
|
|
|
|
|
|
138
|
Công ty
cổ phần cấp thoát nước và quản lý đô thị
|
210
|
210
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
105
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
105
|
|
50
|
-
|
|
|
|
|
|
|
139
|
Cty
TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi Đắk Nông
|
990
|
990
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
990
|
990
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
140
|
Đài
Phát thanh truyền hình tỉnh
|
11.377
|
11.377
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
11.338
|
6.403
|
|
|
-
|
-
|
|
4.935
|
|
100
|
56
|
|
|
|
|
|
|
141
|
Đoàn
Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Đắk Nông
|
1.970
|
1.970
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1.963
|
1.685
|
|
|
-
|
-
|
|
278
|
|
100
|
85
|
|
|
|
|
|
|
142
|
Huyện ủy
Tuy Đức
|
29
|
29
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
29
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
29
|
|
100
|
-
|
|
|
|
|
|
|
143
|
Huyện ủy
Đắk G’Long
|
15
|
15
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
144
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên Tà Đùng
|
700
|
700
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
700
|
660
|
|
|
-
|
-
|
|
40
|
|
100
|
94
|
|
|
|
|
|
|
145
|
Liên
đoàn Lao động tỉnh
|
5.603
|
5.603
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
5.603
|
5.455
|
|
|
-
|
-
|
|
148
|
|
100
|
97
|
|
|
|
|
|
|
146
|
Phòng
GD&ĐT huyện Cư Jút
|
1.560
|
1.560
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1.560
|
1.302
|
|
|
-
|
-
|
|
258
|
|
100
|
83
|
|
|
|
|
|
|
147
|
Quỹ đầu
tư phát triển Đắk Nông
|
93
|
93
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
148
|
Sở Công
thương
|
5.000
|
5.000
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
149
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
9.144
|
9.144
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
8.456
|
8.142
|
|
|
-
|
-
|
|
314
|
|
92
|
89
|
|
|
|
|
|
|
150
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
19.501
|
19.501
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
15.699
|
12.921
|
|
|
-
|
-
|
|
2.778
|
|
81
|
66
|
|
|
|
|
|
|
151
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
12.535
|
12.535
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
12.535
|
10.012
|
|
|
-
|
-
|
|
2.523
|
|
100
|
80
|
|
|
|
|
|
|
152
|
Sở Khoa
học - Công nghệ
|
6.880
|
6.880
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
6.880
|
6.880
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
153
|
Sở Lao
động Thương binh và Xã hội
|
3.229
|
3.229
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
3.229
|
1.233
|
|
|
-
|
-
|
|
1.996
|
|
100
|
38
|
|
|
|
|
|
|
154
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
26.001
|
26.001
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
26.000
|
7.809
|
|
|
-
|
-
|
|
18.191
|
|
100
|
30
|
|
|
|
|
|
|
155
|
Sở Nội
vụ
|
3
|
3
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
156
|
Sở Ngoại
vụ
|
4.586
|
4.557
|
|
|
29
|
29
|
|
|
|
|
1.276
|
278
|
|
|
-
|
-
|
|
998
|
|
28
|
6
|
|
|
|
-
|
-
|
|
157
|
Sở Tài
Nguyên và Môi trường
|
1.515
|
1.515
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1.471
|
460
|
|
|
-
|
-
|
|
1.011
|
|
97
|
30
|
|
|
|
|
|
|
158
|
Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch
|
5.647
|
5.647
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
5.676
|
2.413
|
|
|
-
|
-
|
|
3.263
|
|
101
|
43
|
|
|
|
|
|
|
159
|
Sở Xây
Dựng
|
24.423
|
24.423
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
24.419
|
12.181
|
|
|
-
|
-
|
|
12.238
|
|
100
|
50
|
|
|
|
|
|
|
160
|
Sở Y tế
|
30.533
|
30.533
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
30.530
|
12.839
|
|
|
-
|
-
|
|
17.691
|
|
100
|
42
|
|
|
|
|
|
|
161
|
Thanh
tra tỉnh
|
327
|
327
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
326
|
326
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
162
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất
|
4.719
|
4.719
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
3.978
|
91
|
|
|
-
|
-
|
|
3.887
|
|
84
|
2
|
|
|
|
|
|
|
163
|
Trung
tâm phát triển quỹ đất huyện Krông Nô
|
68
|
68
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
68
|
68
|
|
|
-
|
-
|
|
0
|
|
100
|
99
|
|
|
|
|
|
|
164
|
Trung
tâm Quy hoạch - Khảo sát thiết kế Nông - Lâm nghiệp tỉnh
|
1.000
|
1.000
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1.000
|
1.000
|
|
|
-
|
-
|
|
0
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
165
|
Trung
tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh Đắk Nông
|
352
|
352
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
166
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
18.001
|
18.001
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
18.001
|
15.802
|
|
|
-
|
-
|
|
2.199
|
|
100
|
88
|
|
|
|
|
|
|
167
|
Trung
tâm đo đạc và tư vấn tài nguyên môi trường
|
5.868
|
5.868
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
703
|
161
|
|
|
-
|
-
|
|
542
|
|
12
|
3
|
|
|
|
|
|
|
168
|
Ủy ban
mặt trận Tổ quốc huyện Tuy Đức
|
23
|
23
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
23
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
23
|
|
100
|
-
|
|
|
|
|
|
|
169
|
Ủy ban
mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
1.749
|
1.639
|
|
|
110
|
110
|
|
|
|
|
1.649
|
1.639
|
|
|
10
|
10
|
|
-
|
|
94
|
100
|
|
|
|
9
|
9
|
|
170
|
UBND H.
Cư Jút
|
330
|
330
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
318
|
318
|
|
|
-
|
-
|
|
0
|
|
96
|
96
|
|
|
|
|
|
|
171
|
UBND H.
Đắk Glong
|
24.722
|
24.722
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
24.822
|
23.935
|
|
|
-
|
-
|
|
887
|
|
100
|
97
|
|
|
|
|
|
|
172
|
UBND H.
Đắk Mil
|
2.364
|
2.343
|
|
|
21
|
21
|
|
|
|
|
1.895
|
1.846
|
|
|
-
|
-
|
|
50
|
|
80
|
79
|
|
|
|
-
|
-
|
|
173
|
UBND H.
Đăk R’Lấp
|
13.254
|
13.254
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
12.791
|
12.360
|
|
|
-
|
-
|
|
431
|
|
97
|
93
|
|
|
|
|
|
|
174
|
UBND H.
Đắk Song
|
15.097
|
15.097
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
15.088
|
13.843
|
|
|
-
|
-
|
|
1.244
|
|
100
|
92
|
|
|
|
|
|
|
175
|
UBND H.
Krông Nô
|
16.174
|
16.174
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
14.194
|
10.642
|
|
|
-
|
-
|
|
3.553
|
|
88
|
66
|
|
|
|
|
|
|
176
|
UBND H.
Tuy Đức
|
4.065
|
4.065
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
3.938
|
3.635
|
|
|
-
|
-
|
|
302
|
|
97
|
89
|
|
|
|
|
|
|
177
|
UBND thị
xã Gia Nghĩa
|
502.491
|
502.491
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
502.474
|
50.597
|
|
|
-
|
-
|
|
451.877
|
|
100
|
10
|
|
|
|
|
|
|
178
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
12.185
|
12.185
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
11.582
|
10.508
|
|
|
-
|
-
|
|
1.075
|
|
95
|
86
|
|
|
|
|
|
|
179
|
Văn
phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
223
|
223
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
223
|
223
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
180
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
9.461
|
9.461
|
|
|
-
|
-
|
|
|
|
|
9.448
|
4.813
|
|
|
-
|
-
|
|
4.635
|
|
100
|
51
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CHI
TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
CHI
BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2)
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
100
|
|
|
|
IV
|
CHI
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
|
36.205
|
|
|
|
|
|
|
36.205
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
CHI
TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
|
84.298
|
|
|
|
|
|
|
|
84.298
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
CHI
TỪ THU NGUỒN HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP
|
9.306
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.306
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
CHI
NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.425
|
|
|
|
|
|
|
|
31.425
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
CHI CHUYỂN NGUỒN CÁC NGUỒN CHƯA PHÂN BỔ
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
637.438
|
|
|
|
|
|
|
637.438
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Dự toán chi ngân sách địa phương chi tiết theo các chỉ tiêu tương ứng phần
quyết toán chi ngân sách địa phương.
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN,
ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ
tài chính.
(3) Ngân sách xã không có nhiệm vụ chi bổ sung
có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới.
Biểu
mẫu số 58
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Dự toán năm 2018
|
Quyết toán năm 2018
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMT
|
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương
|
Dự phòng ngân sách
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMT
|
Chi nộp ngân sách cấp trên
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi CTMT
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ (3)
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ (3)
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi giáo dục đào tạo dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ (3)
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
12
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
|
TỔNG
SỐ
|
2.670.977
|
257.361
|
16.000
|
-
|
2.268.936
|
1.238.819
|
2.665
|
84.403
|
84.403
|
-
|
1.706
|
58.572
|
3.192.267
|
332.443
|
109.021
|
-
|
2.495.724
|
1.380.911
|
2.274
|
136.914
|
107.236
|
29.677
|
18.997
|
208.189
|
120
|
129
|
681
|
|
110
|
111
|
85
|
162
|
127
|
|
1
|
Thị xã
Gia Nghĩa
|
291.164
|
41.646
|
2.000
|
-
|
242.312
|
108.632
|
320
|
1.594
|
1.594
|
|
|
5.612
|
415.774
|
45.178
|
21.559
|
-
|
303.780
|
121.612
|
344
|
3.092
|
1.607
|
1.485
|
3.882
|
59.842
|
143
|
108
|
1.078
|
|
125
|
112
|
107
|
194
|
101
|
|
2
|
Huyện
Cư Jút
|
363.437
|
29.141
|
2.000
|
-
|
319.407
|
191.866
|
320
|
6.338
|
6.338
|
|
|
8.551
|
389.376
|
43.856
|
8.425
|
-
|
335.522
|
198.702
|
312
|
9.053
|
6.399
|
2.654
|
74
|
871
|
107
|
150
|
421
|
|
105
|
104
|
98
|
143
|
101
|
|
3
|
Huyện Krông Nô
|
371.851
|
39.833
|
2.000
|
-
|
312.652
|
172.960
|
380
|
10.655
|
10.655
|
|
205
|
8.506
|
465.400
|
54.198
|
4.873
|
-
|
350.534
|
203.886
|
362
|
24.370
|
17.686
|
6.684
|
6.448
|
29.851
|
125
|
136
|
244
|
|
112
|
118
|
95
|
229
|
166
|
|
4
|
Huyện
Đắk Mil
|
402.349
|
43.999
|
2.000
|
-
|
342.322
|
201.343
|
350
|
6.892
|
6.892
|
|
|
9.136
|
455.823
|
41.052
|
5.962
|
-
|
361.888
|
211.523
|
337
|
9.884
|
6.892
|
2.992
|
3.697
|
39.302
|
113
|
93
|
298
|
|
106
|
105
|
96
|
143
|
100
|
|
5
|
Huyện
Đắk Song
|
303.671
|
32.431
|
2.000
|
-
|
256.519
|
139.958
|
335
|
6.237
|
6.237
|
|
1.501
|
6.983
|
350.500
|
46.107
|
8.523
|
-
|
279.650
|
150.060
|
-
|
13.337
|
10.276
|
3.060
|
2.398
|
9.008
|
115
|
142
|
426
|
|
109
|
107
|
-
|
214
|
165
|
|
6
|
Huyện Đắk R’Lấp
|
343.186
|
28.896
|
2.000
|
-
|
296.131
|
166.867
|
365
|
10.391
|
10.391
|
|
|
7.768
|
407.636
|
43.068
|
15.376
|
-
|
314.981
|
182.691
|
461
|
18.715
|
14.627
|
4.088
|
285
|
30.586
|
119
|
149
|
769
|
|
106
|
109
|
126
|
180
|
141
|
|
7
|
Huyện Đắk Glong
|
311.048
|
23.266
|
2.000
|
-
|
258.089
|
134.120
|
305
|
23.274
|
23.274
|
|
|
6.419
|
374.657
|
36.205
|
25.478
|
-
|
285.967
|
165.036
|
117
|
32.977
|
28.265
|
4.712
|
1.466
|
18.041
|
120
|
156
|
1.274
|
|
111
|
123
|
38
|
142
|
121
|
|
8
|
Huyện
Tuy Đức
|
284.274
|
18.150
|
2.000
|
-
|
241.505
|
123.173
|
290
|
19.022
|
19.022
|
|
|
5.597
|
333.101
|
22.780
|
18.823
|
-
|
263.403
|
147.401
|
341
|
25.485
|
21.483
|
4.002
|
747
|
20.686
|
117
|
126
|
941
|
|
109
|
120
|
118
|
134
|
113
|
|
Ghi chú: (1) Theo quy định tạt Điều 7, Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã
không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công
nghệ.
(2) Dự toán chi ngân sách địa phương chi tiết theo các
chỉ tiêu tương ứng phần Quyết toán chi ngân sách địa phương.
(3) Theo quy định tại Điều 7, Điều
39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và
công nghệ.
Biểu mẫu số 59
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO
NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị
Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị (1)
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
Bổ sung có mục tiêu
|
Tổng số
|
Gồm
|
Tổng số
|
Gồm
|
Tổng số
|
Gồm
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=4+5
|
4
|
5
|
9
|
10
|
11=12+13
|
12
|
13
|
17=9/1
|
18=10/2
|
19=11/3
|
20=12/4
|
21=13/5
|
|
TỔNG SỐ
|
2.166.127
|
1.753.263
|
412.864
|
412.864
|
-
|
462.749
|
295.232
|
167.517
|
-
|
-
|
21
|
17
|
41
|
-
|
-
|
1
|
Thị
xã Gia Nghĩa
|
143.062
|
91.859
|
51.203
|
51.203
|
-
|
36.820
|
21.864
|
14.957
|
-
|
-
|
26
|
24
|
29
|
-
|
-
|
2
|
Huyện
Cư Jút
|
313.811
|
262.034
|
51.777
|
51.777
|
-
|
84.779
|
36.580
|
48.199
|
-
|
-
|
27
|
14
|
93
|
-
|
-
|
4
|
Huyện
Krông Nô
|
329.071
|
284.705
|
44.366
|
44.366
|
-
|
82.757
|
55.067
|
27.691
|
-
|
-
|
25
|
19
|
62
|
-
|
-
|
3
|
Huyện
Đắk Mil
|
326.199
|
284.940
|
41.259
|
41.259
|
-
|
58.783
|
41.494
|
17.289
|
-
|
-
|
18
|
15
|
42
|
-
|
-
|
5
|
Huyện
Đắk Song
|
246.641
|
211.638
|
35.003
|
35.003
|
-
|
62.238
|
33.603
|
28.635
|
-
|
-
|
25
|
16
|
82
|
-
|
-
|
7
|
Huyện
Đắk R'Lấp
|
267.134
|
218.454
|
48.680
|
48.680
|
-
|
51.330
|
43.278
|
8.052
|
-
|
-
|
19
|
20
|
17
|
-
|
-
|
6
|
Huyện
Đắk Giong
|
282.455
|
215.397
|
67.058
|
67.058
|
-
|
44.051
|
35.175
|
8.876
|
-
|
-
|
16
|
16
|
13
|
-
|
-
|
8
|
Huyện
Tuy Đức
|
257.754
|
184.236
|
73.518
|
73.518
|
-
|
41.990
|
28.171
|
13.818
|
-
|
-
|
16
|
15
|
19
|
-
|
-
|
Ghi chú: (1) Bổ sung từ ngân sách tỉnh chi tiết đến từng huyện; bổ sung từ ngân sách huyện chi tiết đến từng xã.
Biểu
mẫu số 61
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM
2018
(Kèm theo Nghị
Quyết số 40/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung (1)
|
Dự toán năm 2018
|
Quyết toán năm 2018
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn
mới
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn
mới
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Kinh phí sự nghiệp
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
Vốn trong nước
|
Vốn ngoài nước
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
1
|
2
|
3
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
49
|
50
|
51
|
52
|
53
|
54
|
55
|
|
Tổng số
|
117.548
|
84.403
|
33.145
|
73.880
|
53.300
|
53.300
|
-
|
21.000
|
21.000
|
-
|
43.248
|
31.103
|
31.103
|
-
|
12.145
|
12.145
|
-
|
141.764
|
107.246
|
34.518
|
82.406
|
62.891
|
62.891
|
-
|
19.515
|
19.515
|
-
|
59.358
|
44.355
|
44.355
|
-
|
15.003
|
15.003
|
-
|
I
|
Ngân
sách cấp tỉnh
|
4.916
|
-
|
4.916
|
2.690
|
-
|
-
|
-
|
3.110
|
3.110
|
-
|
1.806
|
-
|
.
|
-
|
1.806
|
1.806
|
-
|
4.850
|
10
|
4.840
|
2.966
|
-
|
-
|
-
|
2.966
|
2.966
|
-
|
1.884
|
10
|
10
|
-
|
1.874
|
1.874
|
-
|
1
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
1.390
|
-
|
1.390
|
1.390
|
-
|
|
|
1.390
|
1.390
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
1.222
|
-
|
1.222
|
1.222
|
-
|
-
|
|
1.222
|
1.222
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
2
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
100
|
-
|
100
|
100
|
-
|
|
|
100
|
100
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
100
|
-
|
100
|
100
|
-
|
-
|
|
100
|
100
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
3
|
Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội
|
1.186
|
-
|
1.186
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
1.186
|
-
|
|
|
1.186
|
1.186
|
|
1.224
|
-
|
1.224
|
95
|
-
|
-
|
|
95
|
95
|
|
1.130
|
-
|
-
|
|
1.130
|
1.130
|
|
4
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
238
|
-
|
238
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
238
|
-
|
|
|
238
|
238
|
|
362
|
-
|
362
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
362
|
-
|
-
|
|
362
|
362
|
|
5
|
Sở Nội
vụ
|
400
|
-
|
400
|
400
|
-
|
|
|
400
|
400
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
|
330
|
-
|
330
|
330
|
-
|
-
|
|
330
|
330
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
6
|
Liên
minh các hợp tác xã
|
420
|
-
|
420
|
|
-
|
|
|
420
|
420
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
420
|
-
|
420
|
420
|
-
|
-
|
|
420
|
420
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
7
|
Ban
Dân tộc
|
382
|
-
|
382
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
382
|
-
|
|
|
382
|
382
|
|
382
|
-
|
382
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
382
|
-
|
-
|
|
382
|
382
|
|
8
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh
|
300
|
-
|
300
|
300
|
-
|
|
|
300
|
300
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
300
|
-
|
300
|
300
|
-
|
-
|
|
300
|
300
|
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
9
|
Công an
tỉnh Đắk Nông
|
500
|
-
|
500
|
500
|
-
|
|
|
500
|
500
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
|
510
|
10
|
500
|
500
|
-
|
-
|
|
500
|
500
|
|
10
|
10
|
10
|
|
-
|
-
|
|
II
|
Ngân
sách huyện
|
112.632
|
84.403
|
28.229
|
71.190
|
53.300
|
53.300
|
-
|
17.890
|
17.890
|
-
|
41.442
|
31.103
|
31.103
|
-
|
10.339
|
10.339
|
-
|
136.914
|
107.236
|
29.677
|
79.440
|
62.891
|
62.891
|
-
|
16.549
|
16.549
|
-
|
57.474
|
44.345
|
44.345
|
-
|
13.129
|
13.129
|
-
|
1
|
Thị xã
Gia Nghĩa
|
3.359
|
1.594
|
1.765
|
3.319
|
1.594
|
1.594
|
|
1.723
|
1.725
|
|
40
|
-
|
-
|
|
40
|
40
|
|
3.092
|
1.607
|
1.485
|
3.052
|
1.607
|
1.607
|
|
1.445
|
1.445
|
|
40
|
-
|
-
|
|
40
|
40
|
|
3
|
Huyện
Cư Jút
|
9.481
|
6.338
|
3.143
|
6.229
|
4.039
|
4.039
|
|
2.190
|
2.190
|
|
3.252
|
2.299
|
2.299
|
|
953
|
953
|
|
9.053
|
6.399
|
2.654
|
5.711
|
4.010
|
4.010
|
|
1.701
|
1.701
|
|
3.342
|
2.389
|
2.389
|
|
953
|
953
|
|
5
|
Huyện
Krông Nô
|
15.069
|
10.655
|
4.414
|
8.345
|
6.005
|
6.005
|
|
2.340
|
2.340
|
|
6.724
|
4.650
|
4.650
|
|
2.074
|
2.074
|
|
24.370
|
17.686
|
6.684
|
10.078
|
7.626
|
7.626
|
|
2.453
|
2.453
|
|
14.292
|
10.061
|
10.061
|
|
4.231
|
4.231
|
|
4
|
Huyện Đắk
Mil
|
10.093
|
6.892
|
3.201
|
7.401
|
5.101
|
5.101
|
|
2.300
|
2.300
|
|
2.692
|
1.791
|
1.791
|
|
901
|
901
|
|
9.884
|
6.892
|
2.992
|
7.193
|
5.101
|
5.101
|
|
2.092
|
2.092
|
|
2.691
|
1.791
|
1.791
|
|
900
|
900
|
|
6
|
Huyện Đắk
Song
|
9.081
|
6.237
|
2.844
|
6.361
|
4.411
|
4.411
|
|
1.950
|
1.950
|
|
2.720
|
1.826
|
1.826
|
|
894
|
894
|
|
13.337
|
10.276
|
3.060
|
10.380
|
8.447
|
8.447
|
|
1.933
|
1.933
|
|
2.957
|
1.829
|
1.829
|
|
1.127
|
1.127
|
|
7
|
Huyện
Đắk R’Lấp
|
14.954
|
10.391
|
4.563
|
8.821
|
6.111
|
6.111
|
|
2.710
|
2.710
|
|
6.133
|
4.280
|
4.280
|
|
1.853
|
1.853
|
|
18.715
|
14.627
|
4.088
|
12.773
|
10.465
|
10.465
|
|
2.308
|
2.308
|
|
5.942
|
4.162
|
4.162
|
|
1.780
|
1.780
|
|
2
|
Huyện Đắk Glong
|
27.593
|
23.274
|
4.319
|
17.269
|
14.879
|
14.879
|
|
2.390
|
2.390
|
|
10.324
|
8.395
|
8.395
|
|
1.929
|
1.929
|
|
32.977
|
28.265
|
4.712
|
15.274
|
12.989
|
12.989
|
|
2.285
|
2.285
|
|
17.704
|
15.276
|
15.276
|
|
2.427
|
2.427
|
|
8
|
Huyện
Tuy Đức
|
23.002
|
19.022
|
3.980
|
13.445
|
11.160
|
11.160
|
|
2.285
|
2.285
|
|
9.557
|
7.862
|
7.862
|
|
1.695
|
1.695
|
|
25.485
|
21.483
|
4.002
|
14.978
|
12.647
|
12.647
|
|
2.332
|
2.332
|
|
10.507
|
8.837
|
8.837
|
|
1.670
|
1.670
|
|
Ghi chú: (1) Chi Chương trình mục
tiêu quốc gia ngân sách tỉnh chi tiết đến từng cơ quan, tổ chức và từng huyện.
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách xã chi tiết đến từng cơ quan, tổ
chức.
Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2019 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Nông năm 2018
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 40/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước tỉnh Đắk Nông năm 2018
1.029
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|