ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2070/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 20
tháng 6 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BẢO
TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát TTHC; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ
về việc hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số
1593/QĐ-BLĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ về lĩnh vực
bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 992/TTr-SLĐTBXH ngày
30/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bãi bỏ trong lĩnh vực
Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa
bàn tỉnh Long An (kèm theo 04 trang phụ lục).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ
tịch UBND huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KS TTHC-VPCP;
- CT.UBND tỉnh;
- Phòng THKSTTHC;
- Lưu: VT, TN.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Cần
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 2070 /QĐ-UBND ngày 20/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Long An)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH: 01
TT
|
Tên thủ tục hành chính (Mã số TTHC trên CSDLQG)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và niêm yết TTHC
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội:
01
|
1
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn (BLĐ-TBVXH-LAN-286391)
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã.
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ- CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ:
02
STT
|
Mã số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính(2)
|
I. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội:
02
|
1
|
287448
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
2
|
287411
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội
|
Như trên
|
PHẦN
II
NỘI
DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI:
1. Thủ tục “Đăng ký hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn”
a) Trình tự thực hiện
- Bước 1: Người đứng đầu
cơ sở nộp 01 bộ hồ sơ theo quy định đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy
ban nhân dân cấp xã nơi cơ sở có trụ sở.
- Bước 2: Ủy ban nhân
dân cấp xã có trách nhiệm xem xét, cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động trợ
giúp xã hội cho cơ sở trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.
Trường hợp từ chối cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động trợ giúp xã hội thì phải
thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
* Thời gian tiếp nhận và trả
hồ sơ: Từ ngày thứ Hai đến ngày thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, ngày nghỉ
theo qui định).
+ Sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến
11 giờ 30 phút.
+ Chiều: Từ 13 giờ 30 phút đến
17 giờ 00 phút.
b) Cách thức thực hiện: Nộp
hồ sơ trực tiếp.
c) Thành phần, số lượng hồ
sơ
* Thành phần hồ sơ:
- Tờ khai đăng ký hoạt động trợ
giúp xã hội theo Mẫu số 14 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
103/2017/NĐ-CP.
- Phiếu lý lịch tư pháp của người
đứng đầu cơ sở, nhân viên của cơ sở.
- Bản sao giấy chứng minh nhân
dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp
khác của người đứng đầu, nhân viên của cơ sở.
* Số lượng hồ sơ: 01 (một)
bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục
hành chính: Cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn.
e) Cơ quan giải quyết thủ tục
hành chính: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
g) Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động.
h) Lệ phí: Không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Tờ khai đăng ký hoạt động trợ
giúp xã hội (Mẫu số 14 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
103/2017/NĐ-CP).
k) Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
Cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối
tượng có hoàn cảnh khó khăn được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động trợ giúp
xã hội khi có đủ các điều kiện sau:
- Người đứng đầu, nhân viên của
cơ sở phải có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; có phẩm chất đạo đức tốt, không mắc
tệ nạn xã hội; không thuộc đối tượng bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc đã bị
kết án mà chưa được xóa án tích.
- Có nhân viên trợ giúp xã hội
cho đối tượng.
- Đáp ứng các điều kiện cơ bản
về nhà ở, nhà bếp, điện, nước phục vụ sinh hoạt hàng ngày cho đối tượng.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục
hành chính
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP
ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể
và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
Mẫu
số 14
TÊN ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC
QUẢN LÝ (NẾU CÓ)…
TÊN TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG TGXH (NẾU CÓ)…
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
|
….., ngày ….
tháng …. năm 20 …
|
TỜ
KHAI ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TRỢ GIÚP XÃ HỘI
Kính
gửi: ……………………………………..
I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ
1. Tên cơ sở, địa chỉ trụ sở, số
điện thoại, số fax
................................................................................................................................
2. Loại hình cơ sở
.................................................................................................................................
3. Chức năng
.................................................................................................................................
II. NỘI DUNG ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG
1. Đối tượng phục vụ
................................................................................................................................
2. Quy mô hoạt động
................................................................................................................................
3. Địa bàn hoạt động
................................................................................................................................
4. Các nhiệm vụ đăng ký hoạt động
................................................................................................................................
Khi (Tên cơ sở đăng ký hoạt động
trợ giúp xã hội) ……………………. đi vào hoạt động sẽ cung cấp dịch vụ trợ giúp xã hội
cho các đối tượng bảo trợ xã hội và người dân có nhu cầu, góp phần bảo đảm an
sinh xã hội và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
Chúng tôi cam kết thực hiện
đúng các quy định của pháp luật./.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC/
CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TGXH
(Ký, ghi rõ họ tên)
|