|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 550/QĐ-UBND 2018 thủ tục Phát thanh truyền hình Sở Thông tin Điện Biên
Số hiệu:
|
550/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Mùa A Sơn
|
Ngày ban hành:
|
09/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 550/QĐ-UBND
|
Điện Biên,
ngày 09 tháng 7 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC PHÁT THANH
TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ, XUẤT BẢN, IN, PHÁT HÀNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ
CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6
năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn về nghiệp vụ
về kiểm soát Thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành/sửa đổi bổ sung/bãi bỏ trong lĩnh vực Phát thanh
truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, in, phát hành thuộc phạm vi quản lý
của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN
HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ; XUẤT BẢN, IN, PHÁT HÀNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 550/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2018
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên )
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYỀN CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện
tử
|
1
|
Thông báo thay đổi chủ
sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết
lập trang TTĐT tổng hợp
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được thông báo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc
Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, phường
Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
1. Thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền
thông tỉnh Điện Biên
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện
tử
|
1
|
Cấp giấy phép thiết lập trang TTĐT tổng
hợp
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc
Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, phường
Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên).
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày
15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ
Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch
vụ Internet và thông tin trên mạng.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập
trang TTĐT tổng hợp
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc
Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, phường
Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng
|
3
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang TTĐT
tổng hợp
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc
Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, phường
Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng.
|
4
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang TTĐT
tổng hợp
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc
Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, phường
Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP
ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng.
|
5
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng
giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông
báo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc
Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, phường
Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính
phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng.
|
6
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập,
chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi
phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn
góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông
báo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc
Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, phường
Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính
phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng.
|
7
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch
vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được.
thông báo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc
Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, phường
Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính
phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng.
|
8
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối
trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay
đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
G2, G3, G4 trên mạng
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông
báo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc
Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, phường
Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính
phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng.
|
9
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông
báo
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc
Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, phường
Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính
phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng.
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Áp dụng đối với chủ điểm là đơn
vị, tổ chức)
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc
Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, phường
Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính
phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng.
|
11
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Áp dụng đối với chủ
điểm là đơn vị, tổ chức)
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc
Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, phường
Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính
phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng.
|
12
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Áp dụng đối với chủ điểm là
đơn vị, tổ chức)
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc
Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, phường
Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính
phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng.
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Áp dụng đối với chủ điểm là
đơn vị, tổ chức)
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc
Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên (Tổ dân phố 12, phường
Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính
phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng
|
II
|
Lĩnh vực xuất bản, in, phát hành
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
15 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả - Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên, tổ 12, phường Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện
Biên)
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính
phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/ 6/2014 của Chính phủ
quy định về hoạt động in.
|
2
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in
|
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện
Biên, tổ 12, phường Nam Thanh, thành phố Điện Biên Phủ,
tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính
phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/ 6/ 2014 của Chính phủ
quy định về hoạt động in.
|
3
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện
Biên, tổ 12, phường Nam Thanh, thành phố Điện Biên
Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính
phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/ 6/ 2014 của Chính phủ
quy định về hoạt động in.
|
4
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động
cơ sở in
|
03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện
Biên, tổ 12, phường Nam Thanh, thành phố Điện Biên
Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính
phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/ 6/2014 của Chính phủ
quy định về hoạt động in.
|
5
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy
in có chức năng photocopy màu
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện
Biên, tổ 12, phường Nam Thanh, thành phố Điện Biên
Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính
phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/ 6/ 2014 của Chính
phủ quy định về hoạt động in.
|
6
|
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy
in có chức năng photocopy màu
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện
Biên, tổ 12, phường Nam Thanh, thành phố Điện Biên
Phủ, tỉnh Điện Biên)
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính
phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/ 6/2014 của Chính
phủ quy định về hoạt động in.
|
2. Thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Xuất bản,
in và phát hành
|
1
|
Khai
báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - thuộc văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính
phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính
phủ quy định về hoạt động in.
|
2
|
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động
cơ sở dịch vụ photocopy
|
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - thuộc văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Không
|
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính
phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in.
- Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ
quy định về hoạt động in.
|
II
|
Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và
thông tin điện tử
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Áp dụng đối với chủ điểm là cá
nhân)
|
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - thuộc văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính
phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng.
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Áp dụng đối với chủ
điểm là cá nhân)
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - thuộc văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính
phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng.
|
3
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Áp dụng đối với chủ điểm là
cá nhân)
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - thuộc văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính
phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng.
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (Áp dụng đối với chủ điểm là
cá nhân)
|
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả - thuộc văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
Theo quy định của Bộ Tài chính
|
- Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính
phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng;
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng.
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI
BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH ĐIỆN BIÊN
STT
|
Số hồ sơ thủ tục
hành chính
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ TTHC
|
1
|
T-DBI-286063-TT
|
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước
ngoài
|
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/2/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014
của Chính phủ quy định về hoạt động in.
|
2
|
T-DBI-286036-TT
|
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G1 trên mạng
|
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng.
|
3
|
T-DBI-286039-TT
|
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện
tử trên mạng
|
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng.
|
4
|
T-DBI-286041-TT
|
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò
chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng
|
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013
của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin
trên mạng.
|
Quyết định 550/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ trong lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, in, phát hành thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 550/QĐ-UBND ngày 09/07/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung/bãi bỏ trong lĩnh vực Phát thanh truyền hình và thông tin điện tử; Xuất bản, in, phát hành thuộc phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Điện Biên
737
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|