TT
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tổng thời gian giải
quyết theo quy định
|
Thời gian cắt giảm
|
Thời gian giải
quyết sau khi cắt giảm
|
Đơn vị trực tiếp
giải quyết
|
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (32 TTHC)
|
|
|
|
I. Lĩnh vực: An toàn lao động
|
|
|
|
1
|
Khai báo với Sở Lao động - TBXH địa phương
khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về
an toàn lao động
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
1 ngày đạt tỷ lệ 20%
|
4 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Sở Lao động - TBXH
|
2
|
Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ
quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định thành
lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý).
|
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
6 ngày đạt tỷ lệ 20%
|
24 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Lao động-TBXH
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi
Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp
tỉnh. Thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn
vị do địa phương quản lý
|
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
6 ngày đạt tỷ lệ 20%
|
24 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Lao động - TBXH
|
4
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt
động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do
cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định
thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý.
|
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
6 ngày đạt tỷ lệ 20%
|
24 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Lao động-TBXH
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do
cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định
thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)
|
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
6 ngày đạt tỷ lệ 20%
|
24 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Lao động - TBXH
|
6
|
Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết
về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
02 ngày đạt 20%
|
8 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Sở Lao động - TBXH
|
7
|
Khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động (thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội).
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
02 ngày đạt tỷ lệ 30%
|
5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Sở Lao động - TBXH
|
8
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm,
hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội)
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
01 ngày đạt tỷ lệ 20%
|
4 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Sở Lao động - TBXH
|
II. Lĩnh vực: Việc làm
|
|
|
|
9
|
Thu hồi giấy phép lao động
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
6 ngày đạt 30%
|
14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Lao động - TBXH
|
10
|
Cấp giấy phép lao động cho người lao động
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
01 ngày đạt tỷ lệ 14%
|
6 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Sở Lao động - TBXH
|
11
|
Giải quyết hỗ trợ học nghề
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
3 ngày đạt tỷ lệ 20%
|
12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Lao động - TBXH
|
12
|
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
2 ngày đạt tỷ lệ 20%
|
18 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Lao động - TBXH
|
III. Lĩnh vực: Quản lý lao động đi làm việc
ở nước ngoài
|
|
|
|
13
|
Thủ tục hỗ trợ cho người lao động thuộc đối
tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân
nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
2 ngày đạt tỷ lệ 10%
|
8 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Sở Lao động - TBXH
|
14
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập
thời hạn dưới 90 ngày
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
2 ngày đạt tỷ lệ 20%
|
8 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Sở Lao động - TBXH
|
15
|
Đăng ký hợp đồng cá nhân
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
1 ngày đạt tỷ lệ 20%
|
4 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Sở Lao động - TBXH
|
IV. Lĩnh vực: Cho thuê lại lao động
|
|
|
|
16
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao
động
|
60 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
18 ngày đạt tỷ lệ 30%
|
42 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Sở Lao động - TBXH
|
17
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao
động do bị mất, cháy, hư hỏng
|
60 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
18 ngày đạt tỷ lệ 30%
|
42 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Sở Lao động - TBXH
|
18
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao
động
|
60 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
18 ngày đạt tỷ lệ 30%
|
42 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Lao động - TBXH
|
V. Lĩnh vực: Lao động tiền lương
|
|
|
|
19
|
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
|
08 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
2 ngày đạt tỷ lệ 25%
|
06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Lao động - TBXH
|
20
|
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh
nghiệp
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
3 ngày đạt tỷ lệ 20%
|
12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Lao động - TBXH
|
VI. Lĩnh vực: Giáo dục nghề nghiệp
|
|
|
|
21
|
Thành lập hội đồng quản trị trường trung
cấp tư thục
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
3 ngày đạt tỷ lệ 20%
|
12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Lao động - TBXH
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên
kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
40 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
10 ngày đạt tỷ lệ 25%
|
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Lao động - TBXH
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo
dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp,
doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
3 ngày đạt tỷ lệ 30 %
|
7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Sở Lao động - TBXH
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp, doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
3 ngày đạt tỷ lệ 30 %
|
7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Sở Lao động - TBXH
|
25
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập
trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
1 ngày đạt tỷ lệ 6,7%
|
14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
UBND tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
26
|
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội
đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy
ban nhân dân cấp huyện
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
1 ngày đạt tỷ lệ 7%
|
14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
UBND tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
27
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
2 ngày đạt tỷ lệ 13,3%
|
13 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
UBND tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
28
|
Cách chức chủ tịch và các thành viên hội
đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
2 ngày đạt tỷ lệ 13,3%
|
13 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
VII. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
29
|
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
05 ngày, đạt tỷ lệ 33,3%
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Lao động - TBXH
|
30
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
05 ngày, đạt tỷ lệ 33,3%
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Lao động - TBXH
|
31
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã
hội cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
08 ngày, đạt tỷ lệ 53,3%
|
7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Cơ sở BTXH tỉnh
|
VIII. Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội
|
|
|
|
32
|
Đưa người nghiện ma túy tự nguyện vào cai
nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã
hội
|
7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
2 ngày đạt tỷ lệ 28,6%
|
5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
Trung tâm Cai nghiện ma túy và chăm sóc
người tâm thần
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (1 TTHC)
|
|
|
|
I. Lĩnh vực: Lao động tiền lương
|
|
|
|
1
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về
quyền
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
1 ngày đạt 20%
|
04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
UBND cấp huyện
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (10 TTHC)
|
|
|
|
I. Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
1
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và
cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
35 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
05 ngày, đạt tỷ lệ 14,3%
|
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
UBND cấp xã
|
II. Lĩnh vực: Phòng chống tệ nạn xã hội
|
|
|
|
2
|
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt
buộc tại cộng đồng
|
5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
2 ngày đạt tỷ lệ 40%
|
3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
UBND cấp xã
|
3
|
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt
buộc tại cộng đồng
|
5 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
2 ngày đạt tỷ lệ 40%
|
3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
UBND cấp xã
|
4
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại
cộng đồng
|
6 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
4 ngày đạt tỷ lệ 66,7%
|
4 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
UBND cấp xã
|
5
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự
nguyện tại gia đình
|
3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
1 ngày đạt tỷ lệ 33%
|
2 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
UBND cấp xã
|
III. Lĩnh vực: Trẻ em
|
|
|
|
6
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
01 ngày đạt tỷ lệ 20%
|
04 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
UBND cấp xã
|
7
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối
với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em
có hoàn cảnh đặc biệt
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
01 ngày đạt tỷ lệ 14,3%
|
06 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
UBND cấp xã
|
8
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em
đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là
người thân thích của trẻ em
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
03 ngày đạt tỷ lệ 20%
|
12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
UBND cấp xã
|
9
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em
đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân
thích của trẻ em
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
03 ngày đạt tỷ lệ 20%
|
12 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
UBND cấp xã
|
10.
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế
tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế.
|
25 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
|
05 ngày đạt tỷ lệ 20%
|
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
UBND cấp xã
|