|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1290/QĐ-UBND 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất Mèo Vạc Hà Giang
Số hiệu:
|
1290/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
16/07/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1290/QĐ-UBND
|
Hà
Giang, ngày 16 tháng 7 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN MÈO VẠC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 118/TTr-STNMT ngày 26 tháng 6 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Mèo Vạc với những chỉ tiêu chủ yếu như
sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ
lục 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Chi tiết Phụ lục 3);
Điều 2. Xác định
trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện
Mèo Vạc.
1.1 Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng
đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
1.3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
1.4. Định kỳ Báo
cáo Kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.
2. Sở Tài
nguyên và Môi trường
2.1 Tổ chức kiểm tra, giám sát việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của huyện huyện Mèo Vạc;
2.2 Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện
Kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi
trường theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường, Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Mèo Vạc chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- Vp Đoàn ĐBQH tỉnh
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CN, TD, NNTNMT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHỤ LỤC 1.
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2015
(Kèm theo Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
Thị trấn Mèo Vạc
|
Xã Thượng
Phùng
|
Xã Pải Lủng
|
Xã Xín Cái
|
Xã Pả Vi
|
Xã Giàng
Chu Phìn
|
Xã
Sủng Trà
|
Xã Sủng Máng
|
Xã Sơn Vĩ
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
48.331,08
|
1.685,93
|
2.755,63
|
1.875,42
|
2.824,36
|
2.428,90
|
1.855,31
|
1.994,83
|
2.160,28
|
4.048,51
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1.424,56
|
17,78
|
115,16
|
37,99
|
125,02
|
6,00
|
25,00
|
|
35,00
|
96,00
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
232,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
16.474,03
|
649,91
|
1.222,69
|
754,69
|
1.264,14
|
1.169,50
|
932,71
|
601,90
|
544,80
|
1.490,48
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
592,48
|
23,45
|
13,50
|
2,04
|
43,15
|
5,73
|
8,90
|
13,00
|
2,67
|
54,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
28.397,38
|
994,80
|
1.404,48
|
1.080,70
|
1.392,05
|
1.247,67
|
888,70
|
1.379,93
|
1.577,81
|
2.408,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
1.441,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.344,64
|
73,01
|
132,13
|
221,98
|
187,56
|
78,71
|
155,42
|
53,08
|
59,10
|
211,47
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
34,89
|
4,06
|
0,73
|
0,87
|
7,60
|
2,35
|
0,60
|
1,00
|
1,00
|
10,22
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
2,50
|
0,91
|
|
|
|
1,59
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
22,32
|
0,63
|
16,65
|
|
|
5,00
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
107,52
|
|
|
|
13,72
|
|
0,30
|
|
|
49,55
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.425,88
|
33,23
|
62,11
|
70,42
|
132,72
|
48,07
|
97,30
|
25,61
|
39,54
|
104,62
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
129,02
|
|
|
129,02
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
413,00
|
|
28,91
|
19,96
|
25,27
|
20,97
|
27,13
|
25,47
|
17,10
|
41,48
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
27,71
|
27,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,90
|
4,51
|
0,55
|
0,13
|
0,44
|
0,25
|
0,12
|
0,18
|
0,17
|
0,16
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
2,32
|
0,94
|
0,03
|
0,04
|
0,02
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
5,59
|
1,00
|
1,05
|
0,08
|
|
|
0,44
|
|
0,43
|
0,47
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
0,11
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,03
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
156,71
|
|
22,10
|
1,46
|
7,70
|
|
28,50
|
|
|
5,00
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
5,81
|
|
|
|
|
0,44
|
1,00
|
0,80
|
0,80
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
5.633,70
|
246,77
|
455,50
|
0,40
|
41,32
|
327,51
|
608,91
|
134,27
|
292,05
|
396,75
|
PHỤ LỤC 1.
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
2015 (TIẾP THEO)
(Kèm theo Quyết định số: 1290/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tả
Lủng
|
Xã
Cán Chu Phìn
|
Xã Lũng
Pù
|
Xã Lũng
Chinh
|
Xã
Tát Ngà
|
Xã Nậm
Ban
|
Xã
Khâu Vai
|
Xã
Niêm Tòng
|
Xã Niêm Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
48.331,08
|
1.583,00
|
2.392,45
|
1.771,71
|
1.486,90
|
4.404,78
|
4.880,21
|
2.792,44
|
2.675,37
|
4.715,05
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1.424,56
|
33,00
|
3,76
|
5,20
|
35,50
|
169,17
|
252,01
|
95,00
|
115,47
|
257,50
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
232,00
|
|
|
|
|
80,00
|
72,00
|
|
|
80,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
16.474,03
|
474,36
|
1.049,05
|
812,71
|
381,60
|
999,34
|
837,43
|
1.211,99
|
828,29
|
1.248,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
592,48
|
5,10
|
2,74
|
10,00
|
|
339,57
|
8,71
|
3,95
|
27,13
|
28,81
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
28.397,38
|
1.070,54
|
1.336,90
|
943,80
|
1.069,80
|
2.896,70
|
2.949,60
|
1.481,50
|
1.147,30
|
3.127,30
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
1.441,66
|
|
|
|
|
|
832,30
|
|
557,18
|
52,18
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,98
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
0,82
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.344,64
|
43,22
|
178,32
|
169,20
|
55,65
|
94,21
|
98,08
|
201,69
|
215,42
|
116,29
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
34,89
|
1,00
|
0,50
|
0,75
|
0,60
|
1,00
|
0,50
|
0,82
|
0,75
|
0,45
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
22,32
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
107,52
|
|
|
|
|
|
|
43.95
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.425,88
|
25,01
|
157,60
|
147,00
|
36,17
|
55,75
|
60,79
|
131,60
|
154,79
|
43,55
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
129,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,38
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
413,00
|
16,36
|
18,94
|
19,98
|
17,86
|
20,93
|
23,16
|
22,41
|
26,62
|
40,45
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
27,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,90
|
0,19
|
0,15
|
0,34
|
0,19
|
0,49
|
0,72
|
1,90
|
0,17
|
0,24
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,08
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
2,32
|
0,02
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,78
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
5,59
|
|
|
0,43
|
0,47
|
|
0,40
|
0,40
|
|
0,42
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
156,71
|
|
|
|
|
16,00
|
12,48
|
|
33,07
|
30,40
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
5,81
|
0,60
|
0,72
|
0,62
|
0,28
|
|
|
0,55
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
5.633,70
|
|
16,26
|
1.238,60
|
252,19
|
340,18
|
270,25
|
68,18
|
441,46
|
502,60
|
PHỤ LỤC 2.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 1290/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Mèo Vạc
|
Xã Thượng Phùng
|
Xã
Pải Lủng
|
Xã Xín Cái
|
Xã Pả Vi
|
Xã Giàng Chu Phìn
|
Xã Sùng Trà
|
Xã
Sủng Máng
|
Xã
Sơn Vĩ
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
188,07
|
2,69
|
20,46
|
5,51
|
5,94
|
10,16
|
5,72
|
2,45
|
3,04
|
0,88
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9,44
|
0,00
|
1,31
|
0,01
|
0,92
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
125,85
|
2,68
|
19,10
|
5,50
|
5,02
|
10,16
|
5,72
|
2,35
|
2,74
|
0,88
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPU
|
1,15
|
0,00
|
0,05
|
|
|
|
|
0,10
|
0,30
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
51,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2015 (TIẾP THEO)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tả Lủng
|
Xã Cán Chu Phìn
|
Xã Lũng Pù
|
Xã
Lũng Chinh
|
Xã Tát Ngà
|
Xã Nậm Ban
|
Xã Khâu Vai
|
Xã
Niêm Tòng
|
Xã Niêm Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
188,07
|
3,56
|
2,93
|
5,50
|
1,51
|
2,47
|
1,91
|
1,31
|
110,98
|
1,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9,44
|
|
|
|
|
|
|
|
7,20
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
125,85
|
3,06
|
2,93
|
5,50
|
1,51
|
2,27
|
1,91
|
1,31
|
52,16
|
1,05
|
13
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
1,15
|
0,50
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
51,62
|
|
|
|
|
|
|
|
51,62
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SK.T
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 1290/QĐ-UBND ngày 16 tháng 7 năm 2015 của UBND tỉnh
Hà Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Mèo Vạc
|
Xã
Thượng Phùng
|
Xã
Pải Lủng
|
Xã Xín Cái
|
Xã
Pả Vi
|
Xã
Giàng Chu Phìn
|
Xã Sủng Trà
|
Xã Sủng Máng
|
Xã Sơn Vĩ
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
188,07
|
2,69
|
20,46
|
5,51
|
5,94
|
10,16
|
5,72
|
2,45
|
3,04
|
0,88
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
9,44
|
0,00
|
1,31
|
0,01
|
0,92
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
125,85
|
2,68
|
19,10
|
5,50
|
5,02
|
10,16
|
5,72
|
2,35
|
2,74
|
0,88
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,15
|
0,00
|
0,05
|
|
|
|
|
0,10
|
0,30
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
51,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3.
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2015 (TIẾP THEO)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tả Lủng
|
Xã Cán Chu Phìn
|
Xã Lũng Pù
|
Xã Lũng Chinh
|
Xã Tát Ngà
|
Xã Nậm Ban
|
Xã Khâu Vai
|
Xã Niêm Tòng
|
Xã Niêm Sơn
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
188,07
|
3,56
|
2,93
|
5,50
|
1,51
|
2,47
|
1,91
|
1,31
|
110,98
|
1,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
9,44
|
|
|
|
|
|
|
|
7,20
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
125,85
|
3,06
|
2,93
|
5,50
|
1,51
|
2,27
|
1,91
|
1,31
|
52,16
|
1,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
1,15
|
0,50
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
51,62
|
|
|
|
|
|
|
|
51,62
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
188,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang
đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1290/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1290/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 16/07/2015 của huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang
939
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|