CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
- Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang;
- Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc công bố thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện;
- Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hà Giang.
- Quyết định số 1504/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang;
- Quyết định số 2223/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang;
- Quyết định số 1502/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của ủy
ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang;
- Quyết định số 1503/QĐ-UBND ngày 13/7/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang;
- Quyết định số 865/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Giang;
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1498 /QĐ-UBND ngày16
tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Giang)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết ( Ngày)
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Tên văn bản
QPPL làm căn cứ cho việc công bố (bổ sung thêm Quyết định công bố của Bộ,
ngành)
|
A. THỦ TỤC CẤP TỈNH
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH
GHIỆP
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519
đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày
26/11/2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9/2015 về đăng ký doanh
nghiệp;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015;Thông tư số
215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016; Thông tư số 30/2017/TT- BTC ngày 4/12/2017
sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016;
Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017.
|
2
|
Đăng ký thành lập công
ty TNHH một thành viên
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
3
|
Đăng ký thành lập công
ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519
đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
4
|
Đăng ký thành lập Công
ty Cổ phần
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
5
|
Đăng ký thành lập Công
ty hợp danh
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa
chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp ( đối với doanh nghiệp tự nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh
nghiệp ( đối với doanh nghiệp tự nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519
đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành
viên hợp danh
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
9
|
Đăng ký thay đổi người
dại diện theo pháp luật của công ty TNHH, công ty cổ phần.
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn
điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh).
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành
viên công ty TNHH 2 thành viên trở lên
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519
đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu
công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc tổ chức
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có
thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước,
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
14
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
15
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân
hoặc nhiều hơn một tổ chức thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký
chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang (
Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà
Giang)
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
16
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn
góp.
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
17
|
Đăng ký thay đổi chủ sở
hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một
phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn
góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
18
|
Đăng ký thay đổi chủ
doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh
nghiệp chết, mất tích.
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519
đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
19
|
Đăng ký doanh nghiệp
thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
20
|
Thông báo bổ sung, thay
đổi ngành nghề kinh doanh ( đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
21
|
Thông báo thay đổi vốn
đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
22
|
Thông báo thay đổi
thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519
đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
23
|
Thông báo thay đổi cổ
đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chua niêm yết
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
24
|
Thông báo thay đổi nội
dung đăng ký thuế
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
25
|
Thông báo thay đổi
thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
26
|
Công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp ( đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Sau khi phòng ĐKKD nhận được phí công bố nội dung đăng ký
doanh nghiệp và giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh
nghiệp
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519
đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
- Phí công bố:
300.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
27
|
Thông báo sử dụng, thay
đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
Khi nhận thông báo mẫu con dấu/ Thông báo về việc thay
đổi mẫu dấu, số lượng con dấu/ Thông báo về việc hủy mẫu con dấu của doanh
nghiệp/ chi nhanh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp
|
- Chưa có quy định
về phí, lệ phí. - Miễn phí khi công bố mẫu con dấu.
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT,
ngày 28/7/2017
|
28
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí ĐKDN:
50.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
29
|
Thông báo lập chi
nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519
đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
- Lệ phí ĐKDN:
50.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
30
|
Đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí ĐKDN:
50.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký
hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động
chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động.
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí ĐKDN:
50.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
32
|
Thông báo lập địa điểm
kinh doanh ( đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519
đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
- Lệ phí ĐKDN:
50.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
33
|
Thông báo lập địa điểm
kinh doanh ( đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí ĐKDN:
50.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
34
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động của chi nhánh , văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh ( đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí ĐKDN:
50.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
35
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ( đối với doanh nghiệp
hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương)
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí ĐKDN:
50.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
36
|
Đăng ký thay đổi nội
dung đăng ký địa điểm kinh doanh ( đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519
đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
- Lệ phí ĐKDN:
50.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
37
|
Thông báo chào bán cổ
phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
Sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày gửi thông báo mà không
nhận được ý kiến phản đối của cơ quan ĐKKD
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
38
|
Thông báo cập nhật
thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ
đông là tổ chức nước ngoài ( đối với công ty cổ phần)
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
39
|
Thông báo cho thuê
doanh nghiệp tư nhân
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
40
|
Đăng ký thành lập công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519
đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
41
|
Đăng ký thành lập công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
42
|
Đăng ký thành lập công
ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
43
|
Đăng ký thành lập công
ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp.
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
44
|
Đăng ký thành lập công
ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp.
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519
đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
45
|
Đăng ký thành lập công
ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp.
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
46
|
Hợp nhất doanh nghiệp (
đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
47
|
Sát nhập doanh nghiệp (
đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
48
|
Chuyển đổi công ty
trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519
đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
- Lệ phí ĐKDN: 100.000
đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
49
|
Chuyển đổi công ty cổ
phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
50
|
Chuyển đổi công ty cổ
phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
51
|
Chuyển đổi doanh nghiệp
tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
52
|
Thông báo tạm ngừng
kinh doanh
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Miễn phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT,
ngày 28/7/2017
|
53
|
Thông báo về việc tiếp
tục kinh doanh trước thời hạn thông báo
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519
đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
Miễn phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT,
ngày 28/7/2017
|
54
|
Giải thể doanh nghiệp
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Miễn phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT,
ngày 28/7/2017
|
55
|
Giải thể doanh nghiệp
trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo
quyết định của Tòa án
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Miễn phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT,
ngày 28/7/2017
|
56
|
Chấm dứt hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Miễn phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT,
ngày 28/7/2017
|
57
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
dăng ký doanh nghiệp
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
58
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh và đăng ký thuế.
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519
đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số 215/2016/TT-BTC;
Thông tư số 30/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
59
|
Hiệu đính thông tin
đăng ký doanh nghiệp
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Miễn phí
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; - Nghị định
số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT,
ngày 28/7/2017
|
60
|
Cập nhật bổ sung thông
tin đăng ký doanh nghiệp
|
Không quy định
|
- Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/lượt (DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Thông tư số
215/2016/TT-BTC; Thông tư số 30/2017/TT- BTC ngày 4/12/2017; Quyết định số:
1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH
NGHIỆP XÃ HỘI
|
1
|
Thông báo Cam kết thực
hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519
đường Nguyễn Trãi, phường Nguễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/ lượt.Phí công bố: 300.000 đồng/ lượt
(DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH 13; Nghị định số 96/2015/NĐ-CP
ngày 19/10/2015 của Chính phủ;Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư ; Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ
Tài chính; Thông tư số 130/2017/TT- BTC ngày 4/12/2017 sửa đổi bổ sung một số
điều của Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin DN,
lệ phí ĐKDN; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
2
|
Thông báo thay đổi nội
dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Phí công bố: 300.000 đồng/ lượt
|
- Luật Doanh nghiệp; Nghị định số
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ; Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT
ngày 17/5/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ; Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ Tài chính ; Thông tư số 130/2017/TT- BTC ngày 4/12/2017 của
Bộ Tài chính; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 .
|
3
|
Thông báo chấm dứt Cam
kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường
|
2 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519
đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
Phí công bố: 300.000 đồng/ lượt
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH 13; Nghị
định số 96/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT; Thông tư số
215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT,
ngày 28/7/2017
|
4
|
Thông báo tiếp nhận
viện trợ, tài trợ
|
Không quy định
|
Không quy định
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH 13; Nghị
định số 96/2015/NĐ-CP; Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT; Quyết định số:
1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 .
|
5
|
Thông báo thay đổi nội
dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Không quy định
|
Không quy định
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH 13; Nghị
định số 96/2015/NĐ-CP; Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT; Quyết định số:
1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 .
|
6
|
Công khai hoạt động của
doanh nghiệp xã hội
|
Không quy định
|
Không quy định
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH 13; Nghị
định số 96/2015/NĐ-CP; Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT; Quyết định số:
1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017.
|
7
|
Cung cấp thông tin, bản
sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ
|
Chưa quy định
|
Chưa quy định
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH 13; Nghị
định số 96/2015/NĐ-CP; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
8
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã
hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
2 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang (
Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang
|
Lệ phí ĐKDN:
100.000 đồng/ lượt.Phí công bố: 300.000 đồng/ lượt
(DN thực hiện ĐKDN qua mạng điện tử được miễn lệ phí ĐKDN)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị
định số 96/2015/NĐ-CP; Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT; Thông tư số
215/2016/TT-BTC; Thông tư số 130/2017/TT- BTC; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT,
ngày 28/7/2017 .
|
III. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN
HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
3 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519
đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
300.000 đồng/01 lần
|
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ngày
20/11/2012; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày
26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướngdẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ
báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày
24/4/2017 Nghị quyết quy định về Lệ phí ĐKKD trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Quyết
định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
30.000 đồng/01 lần
|
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
Nghị định số 107/2017/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết
79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số 2029/QĐ-BKHĐT, ngày 29/12/2017
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính,
ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật;
tên,địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp
tác xã
|
3 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519
đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
30.000 đồng/01 lần
|
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số:
1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
4
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã chia
|
3 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
30.000 đồng/01 lần
|
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số:
1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
5
|
Đăng ký khi liên
hiệp hợp tác xã tách
|
3 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
30.000 đồng/01 lần
|
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số:
1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
3 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
30.000 đồng/01 lần
|
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số:
1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
3 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519
đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
30.000 đồng/01 lần
|
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số:
1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (khi bị mất)
|
3 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
30.000 đồng/01 lần
|
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số
193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND;
Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
3 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
30.000 đồng/01 lần
|
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số:
1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (khi bị hư hỏng)
|
3 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
30.000 đồng/01 lần
|
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số:
1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
3 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519
đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
30.000 đồng/01 lần
|
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
Nghị định số 107/2017/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết
79/2017/NQ-HĐND ; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
3 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
30.000 đồng/01 lần
|
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ; Quyết định số:
1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinhdoanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
30.000 đồng/01 lần
|
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
Nghị định số 107/2017/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND;
Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
3 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
30.000 đồng/01 lần
|
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
Nghị định số 107/2017/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết
79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
3 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519
đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
30.000 đồng/01 lần
|
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số:
1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017.
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
Nghị định số 107/2017/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Quyết định số:
1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017.
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã)
|
3 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
30.000 đồng/01 lần
|
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
Nghị định số 107/2017/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết
79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
3 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
30.000 đồng/01 lần
|
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số:
1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
35 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519
đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
0
|
Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo
cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày
28/7/2017
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
65 ngày làm việc
|
0
|
Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo
cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày
28/7/2017
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối
với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
Theo Chương trình
và kỳ họp của Quốc hội
|
0
|
Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo
cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày
28/7/2017
|
4
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ
tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
UBND cấp tỉnh 23
ngày, Thủ tướng CP 42 ngày
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519
đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
0
|
Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015
quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại
Việt Nam.
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
15 ngày làm việc
|
0
|
Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo
cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày
28/7/2017
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
UBND cấp tỉnh QĐ
chấp thuận 40 ngày; Thủ tướng CP 70 ngày; Quốc Hội theo từng kỳ họp
|
0
|
Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo
cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày
28/7/2017
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà
đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519
đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
0
|
Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo
cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày
28/7/2017
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ
trương đầu tư)
|
10 ngày làm việc
|
0
|
Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo
cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày
28/7/2017
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
26 ngày làm việc
|
0
|
Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo
cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày
28/7/2017
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với
dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ
|
47 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519
đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
0
|
Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo
cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày
28/7/2017
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
DA không thuộc diện
QĐ chủ trương của UBND tỉnh là 10 ngày, UBDN tỉnh 28 ngày; Thủ tướng CP 47
ngày
|
0
|
Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo
cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày
28/7/2017.
|
12
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
15 ngày làm việc
|
0
|
Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo
cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày
28/7/2017.
|
13
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định
của tòa án, trọng tài
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519
đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
0
|
Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo
cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
5 ngày làm việc
|
0
|
Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo
cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày
28/7/2017
|
15
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
3 ngày làm việc
|
0
|
Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo
cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày
28/7/2017
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Ngay sau khi tiếp
nhận Giấy CNĐKĐT
|
0
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
15 ngày
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519
đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
0
|
Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Thông
tư số 16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư
và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày
28/7/2017
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay sau khi tiếp
nhận thông báo
|
0
|
Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; Thông
tư số 16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư
và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số1038/QĐ-BKHĐT, ngày
28/7/2017.
|
19
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Ngay khi tiếp nhận
hồ sơ
|
0
|
Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo
cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày
28/7/2017.
|
20
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
15 ngày làm việc
|
0
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ
tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; 1038/QĐ-BKHĐT, ngày
28/7/2017.
|
21
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà
đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519
đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
0
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ
tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017.
|
22
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt
động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá
trị pháp lý tương đương
|
3 ngày làm việc
|
0
|
Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo
cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày
28/7/2017
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
5 ngày làm việc
|
0
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày
12/11/2015; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp
tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
30 ngày làm việc
|
0
|
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày
26/11/2014; Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
25
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức
kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519
đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
0
|
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
- Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 ;
- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015, quy định biểu mẫu thực hiện thủ
tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017.
|
26
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho
doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp
lý tương đương
|
2 ngày làm việc
|
Thông tư số
176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính
|
Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT,
ngày 28/7/2017; 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017.
|
27
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy
phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh)
|
2 ngày làm việc
|
200.000 đồng/1 lần
theo Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính
|
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015;
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
28
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước
ngoài
|
- Thời hạn Cấp GCNĐKĐT tương ứng với từng loại thủ
tục; Thời hạn thành lập DN 03 ngày
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang (
Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang.
|
200.000 đồng/1 lần
theo Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính
|
Luật Đầu tư 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015; Thông tư số
16/2015/TT-BKHĐT18/11/2015 quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo
cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam; Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT, ngày
28/7/2017
|
VI. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU VÀ ĐẦU TƯ CÔNG
|
A Đấu thầu
|
Mục 1. Lựa chọn nhà
đầu tư
|
1
|
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà
đầu tư
|
15 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519
đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
0
|
Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015;
Thông tư 15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016;Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày
28/7/2017.
|
2
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu
tư
|
15 ngày làm việc
|
0
|
Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015;
Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017.
|
Mục 2. Đầu tư theo
hình thức đối tác công tư (PPP)
|
1
|
Thẩm định và phê duyệt
đề xuất dự án của Nhà đầu tư
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519
đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
|
Luật Đầu tư công số
49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;
Thông tư 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày
28/7/2017.
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt
báo cáo ngiên cứu khả thi dự án nhóm A, B quan trọng quốc gia của nhà đầu tư
|
DA nhóm A: 40 ngày; DA nhóm B: 30 ngày; DA quan trọng
quốc gia: 90 ngày
|
0
|
Luật Đầu tư công số
49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;
Thông tư 02/2016/TT-BKHĐT ngày 01/3/2016; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày
28/7/2017.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
54 ngày làm việc
|
|
Luật Đầu tư công số
49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;
Thông tư 06/2016/TT-BKHĐT ngày 28/6/2016; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày
28/7/2017.
|
4
|
Điều chỉnh giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
Trường hợp thay đổi tên DA, địa chỉ, người đại diện theo
pháp luật, hoặc thông tin khác liên quan đến nhà đầu tư: 5 ngày; Trường hợp
thay đổi nội dung GCNĐKĐT: 25 ngày
|
|
Luật Đầu tư công số
49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;
Thông tư 06/2016/TT-BKHĐT ngày 28/6/2016; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày
28/7/2017.
|
5
|
Thu hồi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
30 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang (
Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà
Giang)
|
0
|
Luật Đầu tư công số
49/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015;
Thông tư 06/2016/TT-BKHĐT ngày 28/6/2016; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày
28/7/2017.
|
Mục 3 Đấu thầu, lựa
chọn nhà thầu
|
1
|
Giải quyết kiến nghị
trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
7 ngày làm việc
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519 đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi,
thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
|
Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014;
Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017.
|
2
|
Giải quyết kiến nghị về lựa chọn nhà thầu
|
7 ngày làm việc
|
0
|
Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014;
Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017.
|
VI. VỐN HỖ TRỢ PHÁT
TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU DÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI VÀ
ViỆN TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
|
A. Lĩnh vực Đầu tư bằng nguồn vốn viện trợ
chính phủ nước ngoài
|
1
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn
viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
20 ngày làm việc
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519
đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
|
-Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 về
việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng viện trợ PCPNN;
- Thông tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 v/v hướng dẫn thi hành nghị định số 93/2009/NĐ-CP
ngày 22/10/2009 của Chính Phủ.
|
2
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
20 ngày làm việc
|
|
-Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 về
việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng viện trợ PCPNN;
- Thông tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 v/v hướng dẫn thi hành nghị định số 93/2009/NĐ-CP
ngày 22/10/2009 của Chính Phủ.
|
3
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
20 ngày làm việc
|
|
-Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 về
việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng viện trợ PCPNN;
- Thông tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 v/v hướng dẫn thi hành nghị định số 93/2009/NĐ-CP
ngày 22/10/2009 của Chính Phủ.
|
4
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
(PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
20 ngày làm việc
|
|
-Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 về
việc ban hành quy chế quản lý và sử dụng viện trợ PCPNN;
- Thông tư 07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 v/v hướng dẫn thi hành nghị định số 93/2009/NĐ-CP
ngày 22/10/2009 của Chính Phủ.
|
B. Lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát
triển chính thức ODA
|
1
|
Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án
sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ
|
Không thời hạn
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519
đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
|
- Nghị định 16/2016/NĐ-CP ngày 16/03/2016, về
quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi
của các nhà tài trợ nước ngoài;
- Thông tư 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính
Phủ
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án
đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người
đứng đầu cơ quan chủ quản
|
Không thời hạn
|
|
- Nghị định 16/2016/NĐ-CP ngày 16/03/2016, về
quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi
của các nhà tài trợ nước ngoài;
- Thông tư 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính
Phủ
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ
thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của
người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
Không thời hạn
|
|
- Nghị định 16/2016/NĐ-CP ngày 16/03/2016, về
quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi
của các nhà tài trợ nước ngoài;
- Thông tư 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính
Phủ
|
4
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình,
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
1. Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án
quan trọng quốc gia, chương trình mục tiêu: Không quá 105 ngày;
2. Đối với dự án đầu tư nhóm A: Không quá 55 ngày;
3. Đối với dự án đầu tư nhóm B: Không quá 45 ngày
4. Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình dự án
khác: Không quá 35 ngày.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519
đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
|
- Nghị định 16/2016/NĐ-CP ngày 16/03/2016, về
quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi
của các nhà tài trợ nước ngoài;
- Thông tư 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính
Phủ
|
5
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ
thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
1. Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án
quan trọng quốc gia, chương trình mục tiêu: Không quá 105 ngày;
2. Đối với dự án đầu tư nhóm A: Không quá 55 ngày;
3. Đối với dự án đầu tư nhóm B: Không quá 45 ngày
4. Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình dự án
khác: Không quá 35 ngày.
|
|
- Nghị định 16/2016/NĐ-CP ngày 16/03/2016, về
quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi
của các nhà tài trợ nước ngoài;
- Thông tư 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính
Phủ
|
6
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án
|
1. Đối với chương trình mục tiêu quốc gia, dự án
quan trọng quốc gia, chương trình mục tiêu: Không quá 105 ngày;
2. Đối với dự án đầu tư nhóm A: Không quá 55 ngày;
3. Đối với dự án đầu tư nhóm B: Không quá 45 ngày
4. Đối với dự án đầu tư nhóm C, dự án hỗ trợ kỹ thuật và chương trình dự án
khác: Không quá 35 ngày.
|
Trung tâm hành chính công tỉnh Hà Giang ( Số 519,
đường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang)
|
|
- Nghị định 16/2016/NĐ-CP;
- Thông tư 12/2016/TT-BKHĐT
|
7
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương
trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Không thời hạn
|
|
- Nghị định 16/2016/NĐ-CP ngày 16/03/2016, về
quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi
của các nhà tài trợ nước ngoài;
- Thông tư 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính
Phủ
|
8
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình,
dự án sử dụng vốn ODA. Vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
Không thời hạn
|
Trung tâm HCC tỉnh
Hà Giang ( Số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, TPHG, tỉnh Hà Giang)
|
|
- Nghị định 16/2016/NĐ-CP ngày 16/03/2016, về
quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi
của các nhà tài trợ nước ngoài;
- Thông tư 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính
Phủ
|
9
|
Xác nhận chuyên gia
|
15 ngày làm
việc
|
|
- Nghị định 16/2016/NĐ-CP ngày 16/03/2016, về
quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi
của các nhà tài trợ nước ngoài;
- Thông tư 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08/8/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16/3/2016 của Chính
Phủ
|
VII. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP NÔNG THÔN
|
1
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
Tối đa 15 ngày làm
việc, trường hợp phải xin ý kiến thẩm tra nguồn vốn từ ngân sách Trung ương,
thời gian giải quyết tối đa là không quá 30 ngày làm việc
|
Trung tâm hành
chính công tỉnh Hà Giang số 519 đường Nguyễn Trãi, Tổ 5, phường Nguyễn Trãi,
thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang
|
0
|
Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của
Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông
thôn; Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
hướng dẫn thực hiện nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính
phủ; Thông tư số 14/2014/TT-BNNPTNT ngày 28/4/2014 của Bộ NN và PTNT ban hành
danh mục giống vật nuôi cao sản; Thông tư số 43/2014/TT-BNNPTNT ngày
18/11/2014 của Bộ NN và PTNT, ban hành danh mục sản phẩm thủy sản, sản phẩm
phụ trợ, sản phẩm cơ khí để bảo quản, chế biến nông sản được hỗ trợ theo Nghị
định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ; Quyết định số
206/QĐ-BYT ngày 22/01/2015 của Bộ Y tế, V/v ban hành danh mục cây dược liệu
ưu tiên phát triển giai đoạn 2015-2020.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký hợp tác xã
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công các huyện, thành phố
hoặc phòng Tài chính Kế hoạch các huyện, thành phố (cơ quan đăng ký kinh
doanh HTX)
|
150.000 đồng/01
lần cấp
|
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số:
1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
30.000 đồng/01 lần
cấp
|
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
Nghị định số 107/2017/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết
79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số 2029/QĐ-BKHĐT, ngày 29/12/2017
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính,
ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật;
tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
30.000 đồng/01 lần
cấp
|
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;Thông
tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số:
1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
4
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
|
150.000 đồng/01
lần cấp
|
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số:
1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
5
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công các huyện, thành phố
hoặc phòng Tài chính Kế hoạch các huyện, thành phố (cơ quan đăng ký kinh
doanh HTX)
|
150.000 đồng/01
lần cấp
|
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số:
1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
6
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
150.000 đồng/01
lần cấp
|
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
Nghị định số 107/2017/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết
79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
7
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
150.000 đồng/01
lần cấp
|
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số:
1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi
bị mất)
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
30.000 đồng/01 lần
cấp
|
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số:
1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công các huyện, thành
phố hoặc phòng Tài chính Kế hoạch các huyện, thành phố (cơ quan đăng ký kinh
doanh HTX)
|
30.000 đồng/01 lần
cấp
|
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số:
1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi
bị hư hỏng)
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
30.000 đồng/01 lần
cấp
|
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số:
1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
30.000 đồng/01 lần
cấp
|
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ; Quyết định số:
1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối
với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
0
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP; Nghị định số 107/2017/NĐ-CP ; Thông tư số
03/2014/TT-BKHĐT; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 .
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công các huyện, thành phố
hoặc phòng Tài chính Kế hoạch các huyện, thành phố (cơ quan đăng ký kinh
doanh HTX)
|
30.000 đồng/01 lần
cấp
|
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
Nghị định số 107/2017/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết
79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
30.000 đồng/01 lần
cấp
|
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ; Quyết định số:
1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của hợp tác xã
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
0
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Quyết định số:
1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 .
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
0
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Quyết định số:
1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 .
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
0
|
- Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; Nghị
định số 193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT,
ngày 28/7/2017 .
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi
đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã)
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành
chính công các huyện, thành phố hoặc phòng Tài chính Kế hoạch các huyện,
thành phố (cơ quan đăng ký kinh doanh HTX)
|
30.000 đồng/01 lần
cấp
|
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13; Nghị định số
193/2013/NĐ-CP; Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND;
Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
30.000 đồng/01 lần
cấp
|
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13 ;Nghị định số 193/2013/NĐ-CP;
Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT; Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số:
1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ
KINH DOANH
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ
kinh doanh
|
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công các huyện, thành phố
hoặc phòng Tài chính Kế hoạch các huyện, thành phố (cơ quan đăng ký kinh
doanh HTX)
|
100.000 đồng/01 lần
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày
26/11/2014; Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14 / 9/2015 về đăng ký doanh
nghiệp;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
Nghị quyết quy định về Lệ phí ĐKKD trên địa bàn tỉnh Hà Giang; Quyết định số:
1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
30.000 đồng/01 lần
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Nghị quyết
79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm hành chính công các huyện, thành phố
hoặc phòng Tài chính Kế hoạch các huyện, thành phố (cơ quan đăng ký kinh
doanh HTX)
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Quyết định số:
1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 .
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
Không
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP; Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT; Quyết định số:
1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017 .
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
3 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ
|
30.000 đồng/01 lần
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13; Nghị
định số 78/2015/NĐ-CP;Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT;Nghị quyết
79/2017/NQ-HĐND; Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
A Lĩnh vực: Đấu thầu
|
Mục 1 Lựa chọn nhà
đầu tư
|
1
|
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà
đầu tư
|
15 ngày
|
Trung tâm hành chính công huyện/thành phố
|
|
Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013; Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015; Thông tư
15/2016/TT-BKHĐT ngày 29/9/2016.Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
2
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu
tư
|
15 ngày
|
|
Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013; Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015; Quyết định số
1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
Mục 2 Đấu thầu, lựa
chọn nhà thầu
|
1
|
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà
thầu
|
7 ngày
|
Trung tâm hành chính công huyện/ thành phố
|
|
Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014;
Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
2
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
7 ngày
|
|
Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014;
Quyết định số: 1038/QĐ-BKHĐT, ngày 28/7/2017
|
C. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GiẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
|
A Lĩnh vực: Đấu thầu
|
Mục 1 Đấu thầu, lựa
chọn nhà thầu
|
1
|
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà
thầu
|
7 ngày
|
Trụ sở UBND xã
|
|
Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 .
|
2
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
7 ngày
|
|
Luật Đấu thầu số
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 .
|