|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 116/NQ-HĐND 2020 Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Vũng Tàu
Số hiệu:
|
116/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Mai Ngọc Thuận
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 116/NQ-HĐND
|
Bà Rịa – Vũng
Tàu, ngày 13 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU NĂM
2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 129/2020/QH14 ngày 13
tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về phân bổ ngân sách trung ương năm 2021;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu
tư công;
Căn cứ Quyết định số 357/QĐ-TTg ngày 10 tháng 3
năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành kế hoạch triển khai Kết
luận số 54-KL/TW ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Bộ Chính trị về việc tiếp tục
thực hiện Nghị quyết Trung ương 7 khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn;
Xét Tờ trình số 250/TTr-UBND ngày 08 tháng 12
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2021 - 2025;
Báo cáo thẩm tra số 236/BC- KTNS ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021, với
những nội dung chính như sau:
1. Tên chương trình: Chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới năm 2021 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
2. Cấp quyết định chủ trương đầu tư: Hội đồng nhân
dân tỉnh.
3. Cấp quyết định đầu tư Chương trình: Ủy ban nhân
dân tỉnh.
4. Chủ Chương trình: Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn.
5. Địa điểm thực hiện chương trình: huyện Châu Đức,
huyện Xuyên Mộc.
6. Nội dung Chương trình nông thôn mới năm 2021:
Toàn tỉnh có 45/45 xã đạt chuẩn nông thôn mới, đạt 100%;
7. Chi tiết nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2021:
1.125,182 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
8. Về nguồn vốn và khả năng cân đối vốn thực hiện
Chương trình:
- Nguồn vốn: Ngân sách cấp tỉnh.
- Khả năng cân đối vốn: Bố trí nguồn vốn thực hiện
trong năm 2021.
9. Thời gian thực hiện: Năm 2021.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai
thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội
đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà
Rịa - Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Mười chín thông qua ngày 13 tháng 12 năm
2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày 13 tháng 12 năm 2020./.
|
CHỦ TỌA
Mai Ngọc Thuận
(Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân)
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM
2021
(Kèm theo Nghị quyết số 116/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đvt: Triệu đồng
Stt
|
Danh mục dự án
|
Quy mô xây dựng
|
Tổng vốn đầu tư
năm 2021
|
Nội dung đầu tư
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
1,125,182
|
|
A
|
HUYỆN CHÂU ĐỨC
|
|
879,267
|
|
I
|
Bàu Chinh
|
|
223,170
|
|
1
|
Đường giao thông thôn Tân Hòa, Tân Xuân
|
8.100m
|
29,990
|
|
1.1
|
Đường tổ 1,6 thôn Tân Hòa (đầu tuyến: Nguyễn
Thanh Xuyên; cuối tuyến: Miếu)
|
1,500
|
5,550
|
Bê tông xi măng
|
1.2
|
Đường tổ 4,6 thôn Tân Hòa (đầu tuyến: Lê Trọng
Huyển (Trần Duy Thành); cuối tuyến: Trần Ngọc Tuyến)
|
600
|
2,220
|
Bê tông nhựa nóng
|
1.3
|
Đường bổ sung (đầu tuyến: Đường tổ 1,6 thôn Tân
Hòa; cuối tuyến: Đường nội đồng thôn Tân Hòa)
|
555
|
2,050
|
Bê tông nhựa nóng
|
1.4
|
Đường tổ 3, thôn Tân Hòa (đầu tuyến: Vũ Thị Khuê;
cuối tuyến: Đường đất)
|
330
|
1,220
|
Bê tông nhựa nóng
|
1.5
|
Đường Tân Hòa - Tân Xuân (đầu tuyến: Trịnh Minh
Tuấn; cuối tuyến: Lý Văn Lập)
|
600
|
2,220
|
Bê tông nhựa nóng
|
1.6
|
Đường tổ 7 thôn Tân Xuân (đầu tuyến: Trương Phước
Linh; cuối tuyến: Dương Thị Anh Đào)
|
800
|
2,960
|
Bê tông nhựa nóng
|
1.7
|
Đường thôn Tân Xuân (Đầu tuyến: Nguyễn Hữu Thí;
cuối tuyến Phan Viết Hân)
|
450
|
1,670
|
Bê tông nhựa nóng
|
1.8
|
Đường thôn Tân Hòa (Đầu tuyến: Nguyễn Văn Minh;
cuối tuyến Võ Luật
|
550
|
2,040
|
Bê tông nhựa nóng
|
1.9
|
Đường nội đồng (đầu tuyến: Đường KL-Quảng thành;
cuối tuyến: Trần Thị Vui)
|
1,500
|
5,550
|
Bê tông nhựa nóng
|
1.10
|
Đường thôn Tân Châu (đầu tuyến: Điểm nhóm tin
lành; cuối tuyến: Đào Thị Chanh)
|
350
|
1,300
|
Bê tông nhựa nóng
|
1.11
|
Đường thôn Tân Châu (đầu tuyến: Chùa như y; cuối
tuyến: Đặng Minh Bạch)
|
550
|
2,040
|
Bê tông nhựa nóng
|
1.12
|
Đường tồ 7, thôn Tân Xuân (đầu tuyến: Dương Thị
Anh Đào: Lê Đức Định: Cuối tuyến Hoàng Xuân Vinh)
|
315
|
1,170
|
Bê tông xi măng
|
2
|
Đường GTNT thôn Tân Châu, Tân Xuân
|
7.750m
|
28,680
|
|
2.1
|
Đường tổ 14 thôn Tân Xuân (đầu tuyến: Dương Tấn
Minh; cuối tuyến: Võ Bằng)
|
500
|
1,850
|
Bê tông xi măng
|
2.2
|
Đường Tổ 15 Thôn Tân Xuân (đầu tuyến: Nghĩa địa;
cuối tuyến: Mai Đình Nhuệ)
|
1,000
|
3,700
|
Bê tông xi măng
|
2.3
|
Đường tổ 12 Thôn Tân Xuân (đầu tuyến: Đoàn Ngọc
Anh; cuối tuyến: Trần Duy Toàn)
|
500
|
1,850
|
Bê tông nhựa nóng
|
2.4
|
Đường Tổ 11-12 Thôn Tân Xuân (đầu tuyến: Phan
Liên; cuối tuyến: Dương Tấn Minh)
|
620
|
2,290
|
Bê tông xi măng
|
2.5
|
Đường tổ 21, 22 thôn Tân Châu (đầu tuyến: Ngã 3
Phùng Minh Huệ; cuối tuyến: Huỳnh Thanh Lộc)
|
1,400
|
5,180
|
Bê tông nhựa nóng
|
2.6
|
Đường Tổ 21 Thôn Tân Châu (đầu tuyến: Dương Tấn
Minh; cuối tuyến: Nguyễn Tuấn Đạt)
|
830
|
3,070
|
Bê tông nhựa nóng
|
2.7
|
Đường tổ 23 Thôn Tân Châu (đầu tuyến: Đoàn Văn
Công; cuối tuyến: Nguyễn Hữu Nghĩa)
|
530
|
1,960
|
Bê tông xi măng
|
2.8
|
Đường tổ 21, 22 Thôn Tân Châu (đầu tuyến: Nguyễn
Thị Loan; cuối tuyến Nguyễn Khắc Long)
|
450
|
1,670
|
Bê tông nhựa nóng
|
2.9
|
Đường tổ 12-13 thôn Tân Xuân (Đầu tuyến: Quốc lộ
56; cuối tuyến Trịnh Thị Len
|
670
|
2,480
|
Bê tông xi măng
|
2.10
|
Đường tổ 15 thôn Tân Xuân (Đầu tuyến: Quốc lộ 56;
cuối tuyến Phạm Hữu Sơn
|
500
|
1,850
|
Bê tông nhựa nóng
|
2.11
|
Đường tổ 23 thôn Tân Châu (đầu tuyến: Huỳnh Thanh
Lộc; cuối tuyến: Nguyễn Đình Lý)
|
750
|
2,780
|
Bê tông xi măng
|
3
|
Đường GTNT thôn Tân Châu, Tân Hiệp, Tân Phú,
Tân Hưng
|
7.800m
|
28,870
|
|
3.1
|
Đường tổ 19, 20 thôn Tân Châu (đầu tuyến: Bùi Thị
Lệ; cuối tuyến: Trần Thị Vui)
|
700
|
2,590
|
Bê tông nhựa nóng
|
3.2
|
Đường 17-21 Thôn Tân Châu (đầu tuyến: Nguyễn Văn
Hiệp; cuối tuyến: Hồ Phi Nam)
|
600
|
2,220
|
Bê tông nhựa nóng
|
3.3
|
Đường tổ 44 thôn Tân Hiệp (đầu tuyến: Phạm Văn
Nghĩa; cuối tuyến: Võ Cổn)
|
1,000
|
3,700
|
Bê tông nhựa nóng
|
3.4
|
Đường tổ 43-44 thôn Tân Hiệp (đầu tuyến: Nguyễn
Thị Bay; cuối tuyến: Nguyễn Thị Chúc)
|
500
|
1,850
|
Bê tông nhựa nóng
|
3.5
|
Đường tổ 39 thôn Tân Hiệp (đầu tuyến: Hồ Kiều Văn
Đấu; cuối tuyến: Huỳnh Thị Sáu)
|
300
|
1,110
|
Bê tông xi măng
|
3.6
|
Đường tổ 38 thôn Tân Hiệp (đầu tuyến: Trần Trọng
Nhân; cuối tuyến: Huỳnh Tấn Dương (Đinh Thành))
|
700
|
2,590
|
Bê tông xi măng
|
3.7
|
Đường tổ 25 thôn Tân Phú (đầu tuyến: Lê Quốc
Tình; cuối tuyến: Trần Thanh Phong)
|
850
|
3,150
|
Bê tông xi măng
|
3.8
|
Đường thôn Tân Phú (Đầu tuyến: Quốc lộ 56; cuối
tuyến Trương Thanh Tâm
|
1,000
|
3,700
|
Bê tông nhựa nóng
|
3.9
|
Đường thôn Hiệp (đầu tuyến: Lê Văn Hưởng; cuối
tuyến: Huỳnh Văn Cân)
|
350
|
1,300
|
Bê tông nhựa nóng
|
3.10
|
Đường thôn Tân Hiệp (đầu tuyến: Nguyễn Thị Chúc;
cuối tuyến: Nguyễn Văn Lắm)
|
300
|
1,110
|
Bê tông nhựa nóng
|
3.11
|
Đường liên xã Bàu Chinh-Kim Long (đầu tuyến: Võ
Cổn; cuối tuyến: Dương Thị Liễu)
|
1,000
|
3,700
|
Bê tông nhựa nóng
|
3.12
|
Đường thôn Tân Hiệp (đầu tuyến: Lê Phước Đô: Cuối
tuyến: Nguyễn Thị Mỹ)
|
500
|
1,850
|
Bê tông nhựa nóng
|
4
|
Đường giao thông thôn Tân Hòa, Tân Xuân, Tân
Châu (Chi tiết các tuyến)
|
8.200m
|
30,360
|
|
4.1
|
Đường tổ 30-31-32 thôn Tân Phú (đầu tuyến: Nguyễn
Văn Mỹ; cuối tuyến: Tống Văn Lai)
|
850
|
3,150
|
Bê tông nhựa nóng
|
4.2
|
Đường tổ 26 thôn Tân Phú (đầu tuyến: Trần Văn
Phương; cuối tuyến: Trương Phước Hùng)
|
350
|
1,300
|
Bê tông nhựa nóng
|
4.3
|
Đường tổ 26 thôn Tân Phú (đầu tuyến: Trần Văn
Phương; cuối tuyến: Huỳnh Thị Thanh Kiều)
|
500
|
1,850
|
Bê tông nhựa nóng
|
4.4
|
Đường tổ 30-33 thôn Tân Phú (đầu tuyến: Nguyễn
Khởi; cuối tuyến: Nguyễn Văn Lý)
|
1,350
|
5,000
|
Bê tông nhựa nóng
|
4.5
|
Đường tổ 32-33 thôn Tân Phú (đầu tuyến: Lê Đình
Thế; cuối tuyến: Lê Thị Lệ)
|
1,100
|
4,070
|
Bê tông xi măng
|
4.6
|
Đường tổ 47, 48 thôn Tân Hưng (đầu tuyến: Nguyễn
Văn Hợi; cuối tuyến: Trần Thị Liên)
|
700
|
2,590
|
Bê tông nhựa nóng
|
4.7
|
Đường thôn Tân Phú (Đầu tuyến: Trịnh Minh Tuấn;
cuối tuyến Suối
|
870
|
3,220
|
Bê tông xi măng
|
4.8
|
Đường thôn Tân Phú (đầu tuyến: Quốc lộ 56; cuối
tuyến: Suối)
|
600
|
2,220
|
Bê tông nhựa nóng
|
4.9
|
Đường thôn Tân Phú (đầu tuyến: Quốc lộ 56; cuối
tuyến: Trương Minh Kỳ)
|
680
|
2,520
|
Bê tông nhựa nóng
|
4.10
|
Đường thôn Tân Phú (đầu tuyến: Trần Thị Bạch
Tuyết; cuối tuyến: Tăng Thị Kim Dung)
|
600
|
2,220
|
Bê tông nhựa nóng
|
4.11
|
Đường thôn Tân Phú (đầu tuyến: Lê Văn Minh: Cuối
tuyến Đặng Văn Phước)
|
600
|
2,220
|
Bê tông nhựa nóng
|
5
|
Đường GTNT thôn Tân Hưng, Tân Hiệp
|
7.750m
|
28,680
|
|
5.1
|
Đường tổ 48 thôn Tân Hưng (đầu tuyến: Đường
BC-LL; cuối tuyến: Đào Tím (Vườn Chuối))
|
1,000
|
3,700
|
Bê tông xi măng
|
5.2
|
Đường thôn Tân Hưng (đầu tuyến: Trần Bảo; cuối
tuyến: Dương Thị Thu Mỹ)
|
500
|
1,850
|
Bê tông nhựa nóng
|
5.3
|
Đường xuống Miếu, thôn Tân Hưng
|
500
|
1,850
|
Bê tông nhựa nóng
|
5.4
|
Đường tổ 52 thôn Tân Bình (đầu tuyến: Nguyễn
Thanh Dũng; cuối tuyến: Nguyễn Thị Lệ)
|
500
|
1,850
|
Bê tông nhựa nóng
|
5.5
|
Đường tổ 51 thôn Tân Bình (đầu tuyến: cổng chào
Tân Hưng; cuối tuyến: Đỗ Lộc)
|
500
|
1,850
|
Bê tông nhựa nóng
|
5.6
|
Đường tổ 50 Tân Hưng (Đầu tuyến: Trương Đình Phu;
cuối tuyến ông Biểu)
|
1,050
|
3,890
|
Bê tông nhựa nóng
|
5.7
|
Đường thôn Tân Bình (đầu tuyến: Nguyễn Dân; cuối
tuyến: Phan Văn Được)
|
500
|
1,850
|
Bê tông nhựa nóng
|
5.8
|
Đường thôn Tân Hưng (đầu tuyến: Đường KL-LL; cuối
tuyến: Võ Hữu Phan)
|
120
|
440
|
Bê tông nhựa nóng
|
5.9
|
Đường thôn Tân Hưng (đầu tuyến: Đường KL-LL; cuối
tuyến: Nguyễn Văn Trực)
|
500
|
1,850
|
Bê tông nhựa nóng
|
5.10
|
Đường liên xã (đầu tuyến: Ngã ba Kim Long Bàu
Chinh; cuối tuyến: Mai Văn Quan)
|
700
|
2,590
|
Bê tông nhựa nóng
|
5.11
|
Đường Tổ 47 thôn Tân Hưng (đầu tuyến: Nguyễn Phi
Hùng; cuối tuyến: Dương Văn Mùi)
|
430
|
1,590
|
Bê tông xi măng
|
5.12
|
Đường thôn Tân Hưng (đầu tuyến: Đào Tím: Cuối
tuyến Trần Ngọc Thanh)
|
400
|
1,480
|
Bê tông nhựa nóng
|
5.13
|
Đường nhánh tổ 52, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Lê
Minh Tốt: Cuối tuyến Đặng Hoàng Minh)
|
190
|
700
|
Bê tông nhựa nóng
|
5.14
|
Đường nhánh tổ 53, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Trần
Văn Trung: Cuối tuyến Trần Thị Ngon, Trần Văn Phúc)
|
320
|
1,170
|
Bê tông nhựa nóng
|
5.15
|
Đường nhánh tổ 55, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Phạm
Hùng Việt: Cuối tuyến Nguyễn Thùng)
|
150
|
560
|
Bê tông nhựa nóng
|
5.16
|
Đường nhánh tổ 55, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Võ
Văn Minh: Cuối tuyến Trần Đình Thạc (suối))
|
390
|
1,460
|
Bê tông nhựa nóng
|
6
|
Đường GTNT thôn Tân Bình, Tân Hưng
|
7.700m
|
28,490
|
|
6.1
|
Đường tổ 58 thôn Tân Bình (đầu tuyến: Từ Văn Tài;
cuối tuyến: Trần Thị Thỏa, Nguyễn Tấn Bảo)
|
800
|
2,960
|
Bê tông xi măng
|
6.2
|
Đường tổ 55 thôn Tân Bình (đầu tuyến: Nguyễn Bảy;
cuối tuyến: Trần Thị Cam)
|
250
|
930
|
Bê tông nhựa nóng
|
6.3
|
Đường tổ 54 thôn Tân Bình (đầu tuyến: Phan Trung
Niên; cuối tuyến: Tô Văn Thành, Trần Thị Triều)
|
1,200
|
4,440
|
Bê tông nhựa nóng
|
6.4
|
Đường tổ 57 thôn Tân Bình (đầu tuyến: Nguyễn Văn
Xù; cuối tuyến: Trần Thị Triều)
|
900
|
3,330
|
Bê tông xi măng
|
6.5
|
Đường thôn Tân Bình (đầu tuyến: Dương Thị Cúc;
cuối tuyến: Dương Thị Dậu)
|
250
|
940
|
Bê tông xi măng
|
6.6
|
Đường thôn Tân Bình (đầu tuyến: Trần Hòa; cuối
tuyến: Phan Văn Biểu)
|
400
|
1,480
|
Bê tông nhựa nóng
|
6.7
|
Đường thôn Tân Bình (đầu tuyến: Trần Hòa; cuối
tuyến: Nguyễn Hữu Vũ)
|
300
|
1,110
|
Bê tông nhựa nóng
|
6.8
|
Đường thôn Tân Bình (đầu tuyến: Nguyễn Văn Dữ;
cuối tuyến: Võ Thị Thủy)
|
200
|
740
|
Bê tông xi măng
|
6.9
|
Đường thôn Tân Bình (đầu tuyến: Nguyễn Văn Nhàn;
cuối tuyến: Nguyễn Thanh Sơn)
|
540
|
2,000
|
Bê tông nhựa nóng
|
6.10
|
Đường thôn Bình (đầu tuyến: Nguyễn Mậu Sinh; cuối
tuyến: Nguyễn Văn Luật)
|
900
|
3,330
|
Bê tông xi măng
|
6.11
|
Đường thôn Tân Bình (đầu tuyến: Đường KL-LL; cuối
tuyến: Trần Văn Nghĩa)
|
220
|
810
|
Bê tông xi măng
|
6.12
|
Đường nhánh tổ 54, thôn Tân Bình (đầu tuyến:
Huỳnh Văn Sỹ: Cuối tuyến Trần Văn Trãi)
|
300
|
1,110
|
Bê tông nhựa nóng
|
6.13
|
Đường nhánh tổ 54, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Trần
Thị Tước: Cuối tuyến Trần Văn Linh)
|
130
|
480
|
Bê tông xi măng
|
6.14
|
Đường nhánh tổ 54, 56, thôn Tân Bình (đầu tuyến:
Tô Văn Long: Cuối tuyến Lâm Hồng Đại)
|
290
|
1,070
|
Bê tông nhựa nóng
|
6.15
|
Đường nhánh tổ 55, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Phạm
Hùng Việt: Cuối tuyến Lê Trần Đức)
|
160
|
590
|
Bê tông nhựa nóng
|
6.16
|
Đường nhánh tổ 56, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Phạm
Cừ: Cuối tuyến Nguyễn Thị Thảo)
|
110
|
410
|
Bê tông xi măng
|
6.17
|
Đường nhánh tổ 56, thôn Tân Bình (đầu tuyến:
Huỳnh Vĩnh An: Cuối tuyến Trần Thanh Sơn)
|
140
|
520
|
Bê tông xi măng
|
6.18
|
Đường nhánh tổ 56, thôn Tân Bình (đầu tuyến:
Nguyễn Ngà: Cuối tuyến Cao Văn Kim)
|
160
|
590
|
Bê tông xi măng
|
6.19
|
Đường nhánh tổ 58, thôn Tân Bình (đầu tuyến: Phạm
Thông: Cuối tuyến Lê Tuấn Nghiệp)
|
100
|
370
|
Bê tông nhựa nóng
|
6.20
|
Đường nhánh tổ 58, thôn Tân Bình (đầu tuyến:Lô
cao su 6 Tâm: Cuối tuyến Phùng Minh Bằng)
|
160
|
590
|
Bê tông xi măng
|
6.21
|
Đường nhánh tổ 58, thôn Tân Bình (đầu tuyến:
Đường nhựa: Lê Đức Định: Cuối tuyến Trương Dũng Hứa)
|
190
|
690
|
Bê tông xi măng
|
7
|
Hệ thống lưới điện nông thôn xã Bàu Chinh
|
18.500m
|
11,100
|
|
8
|
Xây dựng Trung tâm VHHTCĐ
|
1
|
14,000
|
|
9
|
Xây dựng mới trụ sở các thôn: Tân Phú, Tân Hiệp,
Tân Xuân
|
3
|
9,000
|
|
10
|
Xây dựng chợ
|
1
|
14,000
|
30 - 50 điểm kinh doanh
|
II
|
Xã Đá Bạc
|
|
237,140
|
|
1
|
Đường giao thông thôn Phước An, Nhơn Hòa
|
8.200m
|
30,340
|
|
1.1
|
Đường giáp ranh Phước Trung - Phước An
|
1,200
|
4,440
|
Bê tông nhựa nóng
|
1.2
|
Đường tổ 7, thôn Phước An
|
700
|
2,590
|
Bê tông nhựa nóng
|
1.3
|
Đường tổ 1-2-3-5 , thôn Phước An
|
1,800
|
6,660
|
Bê tông nhựa nóng
|
1.4
|
Đường tổ 7 (vùng khu chăn nuôi), thôn Phước An
|
1,000
|
3,700
|
Bê tông nhựa nóng
|
1.5
|
Đường vành đai, thôn Nhơn Hòa
|
3,500
|
12,950
|
Bê tông nhựa nóng
|
2
|
Đường giao thông thôn Nhơn Hòa, Quảng Phú
|
7.950m
|
29,420
|
|
2.1
|
Đường tổ 7, thôn Nhơn Hòa
|
200
|
740
|
Bê tông nhựa nóng
|
2.2
|
Đường tổ 1 Bình Sơn đi tổ 7 Nhơn Hòa
|
700
|
2,590
|
Bê tông nhựa nóng
|
2.3
|
Đường tổ 4-7, thôn Nhơn Hòa
|
300
|
1,110
|
Bê tông nhựa nóng
|
2.4
|
Đường tổ 7 đi cổng chào thôn Nhơn Hòa
|
600
|
2,220
|
Bê tông nhựa nóng
|
2.5
|
Đường cầu sắt
|
500
|
1,850
|
Bê tông nhựa nóng
|
2.6
|
Đường ngã 6 cây me đi Nhơn Hòa
|
2,000
|
7,400
|
Bê tông nhựa nóng
|
2.7
|
Đường tổ 6 đi tổ 7, thôn Nhơn Hòa
|
1,000
|
3,700
|
Bê tông nhựa nóng
|
2.8
|
Đường tổ 6, thôn Nhơn Hòa
|
250
|
930
|
Bê tông nhựa nóng
|
2.9
|
Đường tổ 2-4-6-11, thôn Quảng Phú
|
1,200
|
4,440
|
Bê tông nhựa nóng
|
2.10
|
Đường tổ 8, thôn Quảng Phú
|
800
|
2,960
|
Bê tông nhựa nóng
|
2.11
|
Đường giáp ranh Bình Ba, thôn Nhơn Hòa
|
400
|
1,480
|
Bê tông xi măng
|
3
|
Đường giao thông thôn Quảng Phú, Phước Trung
|
7.850m
|
29,070
|
|
3.1
|
Đường tổ 6 giáp lô, thôn Quảng Phú
|
400
|
1,480
|
Bê tông nhựa nóng
|
3.2
|
Đường tổ 5, thôn Quảng Phú
|
300
|
1,110
|
Bê tông nhựa nóng
|
3.3
|
Đường tổ 2 đi QL56, thôn Quảng Phú
|
150
|
560
|
Bê tông xi măng
|
3.4
|
Đường tổ 2, thôn Quảng Phú
|
250
|
930
|
Bê tông nhựa nóng
|
3.5
|
Đường tổ 6, thôn Quảng Phú
|
400
|
1,480
|
Bê tông nhựa nóng
|
3.6
|
Đường Phước Trung đi TL52
|
4,800
|
17,950
|
Bê tông nhựa nóng
|
3.7
|
Đường tổ 7, thôn Quảng Phú
|
600
|
2,220
|
Bê tông nhựa nóng
|
3.8
|
Đường kênh thủy lợi ra QL56
|
150
|
560
|
Bê tông xi măng
|
3.9
|
Đường tổ 3, thôn Phước Trung
|
200
|
740
|
Bê tông xi măng
|
3.10
|
Đường tổ 7, thông Quảng Phú
|
300
|
1,110
|
Bê tông nhựa nóng
|
3.11
|
Đường tổ 5 đi tổ 7, thôn Quảng Phú
|
250
|
930
|
Bê tông xi măng
|
4
|
Đường giao thông thôn Bình Sơn, Lồ Ồ, Bàu Điển
|
7.150m
|
26,460
|
|
4.1
|
Đường tổ 3, thôn Bàu Điển
|
600
|
2,220
|
Bê tông nhựa nóng
|
4.2
|
Đường tổ 3 đi tổ 4, thôn Bàu Điển
|
1,950
|
7,220
|
Bê tông nhựa nóng
|
4.3
|
Đường tổ 4, thôn Bàu Điển
|
1,100
|
4,070
|
Bê tông nhựa nóng
|
4.4
|
Đường tổ 2, thôn Bàu Điển
|
900
|
3,330
|
Bê tông nhựa nóng
|
4.5
|
Đường Lồ Ồ đi giáp ranh Bình Giã
|
400
|
1,480
|
Bê tông nhựa nóng
|
4.6
|
Đường Lồ Ồ đi giáp ranh Bình Bình Ba
|
900
|
3,330
|
Bê tông nhựa nóng
|
4.7
|
Đường khu đồng bào dân tộc thôn Lồ Ồ
|
200
|
740
|
Bê tông nhựa nóng
|
4.8
|
Đường tổ 4, thôn Bình Sơn
|
800
|
2,960
|
Bê tông nhựa nóng
|
4.9
|
Đường tổ 4 đi tổ 6, thôn Bình Sơn
|
300
|
1,110
|
Bê tông nhựa nóng
|
5
|
Đường giao thông thôn Phước An, Bình Sơn, Phú
Sơn
|
9.050m
|
33,490
|
|
5.1
|
Đường Phước An đi tổ 7 Quảng Phú
|
500
|
1,850
|
Bê tông nhựa nóng
|
5.2
|
Đường tổ 2, tổ 3, thôn Bình Sơn
|
1,700
|
6,290
|
Bê tông nhựa nóng
|
5.3
|
Đường vào trụ sở thôn Phước An
|
800
|
2,960
|
Bê tông nhựa nóng
|
5.4
|
Đường tổ 6, thôn Phú Sơn
|
300
|
1,110
|
Bê tông nhựa nóng
|
5.5
|
Đường tổ 9, thôn Phước An
|
900
|
3,330
|
Bê tông nhựa nóng
|
5.6
|
Đường tổ 3, thôn Phú Sơn
|
700
|
2,590
|
Bê tông nhựa nóng
|
5.7
|
Đường tổ 3, thôn Phước An
|
1,000
|
3,700
|
Bê tông nhựa nóng
|
5.8
|
Đường tổ 9 đi tổ 5, thôn Phước An
|
300
|
1,110
|
Bê tông nhựa nóng
|
5.9
|
Đường tổ 3, thôn Phước An
|
600
|
2,220
|
Bê tông nhựa nóng
|
5.10
|
Đường tổ 5, thôn Phước An
|
400
|
1,480
|
Bê tông nhựa nóng
|
5.11
|
Đường BTXM tổ 5, thôn Phước An
|
200
|
740
|
Bê tông xi măng
|
5.12
|
Đường tổ 1, thôn Phước An
|
300
|
1,110
|
Bê tông nhựa nóng
|
5.13
|
Đường tổ 5 đi tổ 9, thôn Phước An
|
200
|
740
|
Bê tông nhựa nóng
|
5.14
|
Đường tổ 2, thôn Bình Sơn
|
600
|
2,220
|
Bê tông nhựa nóng
|
5.15
|
Đường tổ 3 Phú Sơn đi Phước An
|
300
|
1,110
|
Bê tông nhựa nóng
|
5.16
|
Đường tổ 3, thôn Bình Sơn
|
250
|
930
|
Bê tông nhựa nóng
|
6
|
Đường giao thông thôn Quảng Phú, Bình Sơn,
Phước Trung
|
8.850m
|
32,760
|
|
6.1
|
Đường trụ sở thôn Quảng Phú
|
750
|
2,780
|
Bê tông nhựa nóng
|
6.2
|
Đường vào hồ Đá Bàng, thôn Phước Trung
|
950
|
3,520
|
Bê tông nhựa nóng
|
6.3
|
Đường kênh sông Ray đoạn qua thôn Phước Trung
|
550
|
2,040
|
Bê tông nhựa nóng
|
6.4
|
Đường tổ 6, thôn Bình Sơn
|
800
|
2,960
|
Bê tông nhựa nóng
|
6.5
|
Đường tổ 5, ngã 6 cây me, thôn Lồ Ồ
|
500
|
1,850
|
Bê tông nhựa nóng
|
6.6
|
Đường tổ 4 đi tổ 6, thôn Bình Sơn
|
400
|
1,480
|
Bê tông nhựa nóng
|
6.7
|
Đường vào trụ sở thôn Bình Sơn
|
700
|
2,590
|
Bê tông nhựa nóng
|
6.8
|
Đường tổ 4 đi cổng chào thôn Bình Sơn
|
400
|
1,480
|
Bê tông nhựa nóng
|
6.9
|
Đường tổ 4, vào khu chăn nuôi thôn Bình Sơn
|
1,000
|
3,700
|
Bê tông nhựa nóng
|
6.10
|
Đường tổ 6, vào khu chăn nuôi thôn Bình Sơn
|
1,200
|
4,440
|
Bê tông nhựa nóng
|
6.11
|
Đường tổ 1, thôn Bình Sơn
|
300
|
1,110
|
Bê tông nhựa nóng
|
6.12
|
Đường tổ 6 Bình Sơn đi Nhơn Hòa
|
600
|
2,220
|
Bê tông nhựa nóng
|
6.13
|
Đường tổ 1, thôn Lồ Ồ
|
300
|
1,110
|
Bê tông nhựa nóng
|
6.14
|
Đường giáp ranh Bình Sơn đi Lồ Ồ
|
400
|
1,480
|
Bê tông nhựa nóng
|
7
|
Hệ thống lưới điện nông thôn xã Đá Bạc
|
18.500m
|
11,100
|
|
8
|
Xây dựng Trung tâm VH HTCĐ
|
1
|
14,000
|
|
9
|
Nâng cấp, cải tạo 03 trụ sở thôn; Xây dựng 05 trụ
sở thôn
|
8
|
22,500
|
|
10
|
Nâng cấp, cải tạo chợ Đá Bạc
|
1
|
8,000
|
|
III
|
Suối Rao
|
|
200,340
|
|
1
|
Đường giao thông thôn 1
|
8.860m
|
32,790
|
|
1.1
|
Tổ 5 thôn 1 (nhà ông Hồng đến Kênh)
|
1,050
|
3,880
|
Bê tông nhựa nóng
|
1.2
|
Đường tổ 3 thôn 1 (đường vào đất ông La Văn Chính)
|
600
|
2,220
|
Bê tông nhựa nóng
|
1.3
|
Đường tổ 3 thôn 1 (đường vào đất bà Lê Văn Điệt)
|
250
|
930
|
Bê tông nhựa nóng
|
1.4
|
Tổ 5 thôn 1 (tiếp giáp đường 12 dốc vào đất ông
Minh)
|
250
|
930
|
Bê tông nhựa nóng
|
1.5
|
Tổ 5 thôn 1 (đường 12 dốc)
|
1,810
|
6,700
|
Bê tông nhựa nóng
|
1.6
|
Đường tổ 1 thôn 1 (đường vào đất ông Quằng)
|
800
|
2,960
|
Bê tông nhựa nóng
|
1.7
|
Đường tổ 5 thôn 1 (Đồi nước Nhĩ)
|
2,100
|
7,770
|
Bê tông nhựa nóng
|
1.8
|
Đường tổ 4 thôn 1 (đường ông Rạng)
|
2,000
|
7,400
|
Bê tông nhựa nóng
|
2
|
Đường giao thông thôn 2
|
7.250m
|
26,830
|
|
2.1
|
Đường từ kênh thủy lợi vào khu chăn nuôi, thôn 2
|
4,000
|
14,800
|
Bê tông nhựa nóng
|
2.2
|
Đường tổ 1, thôn 2
|
300
|
1,110
|
Bê tông nhựa nóng
|
2.3
|
Đường tổ 2, thôn 2
|
600
|
2,220
|
Bê tông nhựa nóng
|
2.4
|
Đường tổ 3-4, thôn 2
|
300
|
1,110
|
Bê tông nhựa nóng
|
2.5
|
Đường bên hông TTVH HTCĐ xã
|
400
|
1,480
|
Bê tông nhựa nóng
|
2.6
|
Đường tổ 1 đi tổ 2, thôn 2 - nhánh 1
|
700
|
2,590
|
Bê tông nhựa nóng
|
2.7
|
Đường tổ 1 đi tổ 2, thôn 2 - nhánh 2
|
400
|
1,480
|
Bê tông nhựa nóng
|
2.8
|
Đường giáp ranh
|
300
|
1,110
|
Bê tông nhựa nóng
|
2.9
|
Đường tổ 3, thôn 2
|
250
|
930
|
Bê tông nhựa nóng
|
3
|
Đường giao thông thôn 3
|
9.260m
|
34,230
|
|
3.1
|
Duy tu đường tổ 1 thôn 3 (đường vào nhà ông 6 Lục)
|
1,130
|
4,170
|
Bê tông nhựa nóng
|
3.2
|
Đường tổ 6 thôn 3 (ông Dẫu đến ông Xư tổ 2)
|
900
|
3,320
|
Bê tông nhựa nóng
|
3.3
|
Tổ 3 thôn 3 (đường xuống nhà ông Tư Hoài)
|
700
|
2,590
|
Bê tông nhựa nóng
|
3.4
|
Đường tổ 8 thôn 4 (Tư Ngà đến ông Đua)
|
500
|
1,840
|
Bê tông nhựa nóng
|
3.5
|
Đường tổ 1 thôn 3 (nhà ông Yên đến nhà bà Lương
Thị Hương)
|
240
|
890
|
Bê tông nhựa nóng
|
3.6
|
Đường tổ 6 thôn 4 (vào nhà bà Thạch Thị Lang)
|
600
|
2,220
|
Bê tông nhựa nóng
|
3.7
|
Đường tổ 3 thôn 3 (đường từ nhà ông Nhựt)
|
800
|
2,960
|
Bê tông nhựa nóng
|
3.8
|
Đường vào nhà ông Dần/T3-BS6
|
200
|
740
|
Bê tông nhựa nóng
|
3.9
|
Đường vào nhà ông Long/T3-BS7
|
220
|
810
|
Bê tông xi măng
|
3.10
|
Đường thôn 3 đi đất Thanh Xuân cũ/T3-BS8
|
600
|
2,220
|
Bê tông nhựa nóng
|
3.11
|
Đường từ thôn 3 đi thôn 4 đến đất Thanh Xuân
cũ/T3-BS9
|
500
|
1,850
|
Bê tông nhựa nóng
|
3.12
|
Đường từ Thanh Xuân cũ đến ông Sinh/T3-BS10
|
300
|
1,110
|
Bê tông nhựa nóng
|
3.13
|
Đường từ nhà bà Các đến nhà ông Võ Ngọc
Đông/T3-BS20
|
700
|
2,590
|
Bê tông xi măng
|
3.14
|
Đường từ đất nhà ông Mai Văn Phụng đến bờ
sông/T3-BS21
|
850
|
3,150
|
Bê tông xi măng
|
3.15
|
Đường từ trường mầm non đến đất ông Vinh
|
520
|
1,920
|
Bê tông nhựa nóng
|
3.16
|
Đường PT-HB đến đất ông Văn Công Thảo/T3-BS22.1
|
300
|
1,110
|
Bê tông nhựa nóng
|
3.17
|
Đường PT-HB đến đất ông Văn Công Thảo/T3-BS22.2
|
200
|
740
|
Bê tông xi măng
|
4
|
Đường giao thông thôn 1, thôn 4
|
8.800m
|
32,570
|
|
4.1
|
Duy tu đường tổ 2 thôn 1 (đường dân tộc)
|
1,830
|
6,770
|
Bê tông nhựa nóng
|
4.2
|
Đường tổ 4 thôn 1 (đường nhà ông Nhựt)
|
500
|
1,850
|
Bê tông xi măng
|
4.3
|
Đường tổ 5 thôn 1 (đối diện nhà ông Thỉnh Vào)
|
400
|
1,480
|
Bê tông xi măng
|
4.4
|
Đường tổ 3 thôn 1 (đường vào hồ cá Bà Hương)
|
600
|
2,220
|
Bê tông nhựa nóng
|
4.5
|
Đường từ nhà ông La Văn Chính đến kênh N5/T1-BS2
|
400
|
1,480
|
Bê tông xi măng
|
4.6
|
Đường vào nhà ông Nguyễn Thanh Chức/T1-BS3
|
700
|
2,590
|
Bê tông xi măng
|
4.7
|
Đường vào đất ông Nguyễn Văn Thắng/T1-BS4
|
120
|
440
|
Bê tông xi măng
|
4.8
|
Đường vào nhà ông Lý Văn Thắng/T1-BS5
|
200
|
740
|
Bê tông xi măng
|
4.9
|
Danh mục bổ sung 13/T1-BS13-1
|
400
|
1,480
|
Bê tông nhựa nóng
|
4.10
|
Danh mục bổ sung 13/T1-BS13-2
|
500
|
1,850
|
Bê tông nhựa nóng
|
4.11
|
Đường vào nhà ông Lý Văn Ngà/T4- BS19
|
300
|
1,110
|
Bê tông xi măng
|
4.12
|
Đường vào đất nhà ông Rạng/T1- BS14
|
600
|
2,220
|
Bê tông nhựa nóng
|
4.13
|
Đường đất ông Huân đến đất ông Tánh/T1-BS15-1
|
250
|
930
|
Bê tông nhựa nóng
|
4.14
|
Đường đất ông Huân đến đất ông Tánh/T1-BS15-2
|
600
|
2,220
|
Bê tông nhựa nóng
|
4.15
|
Đường từ nhà bà Vượng đến bờ hồ
|
650
|
2,410
|
Bê tông nhựa nóng
|
4.16
|
Đường 12 dốc đến đất ông Minh
|
750
|
2,780
|
Bê tông nhựa nóng
|
5
|
Đường giao thông thôn 2, thôn 3
|
7.300m
|
27,020
|
|
5.1
|
Đường cổng chào thôn 2 đến kênh thủy lợi
|
1,000
|
3,700
|
Bê tông nhựa nóng
|
5.2
|
Đường bộ đội
|
2,500
|
9,250
|
Bê tông nhựa nóng
|
5.3
|
Đường vào khu chăn nuôi
|
1,050
|
3,880
|
Bê tông nhựa nóng
|
5.4
|
Đường tổ 1 thôn 3 (03 nhánh)
|
1,750
|
6,480
|
Bê tông nhựa nóng
|
5.5
|
Đường thôn 2 đi thôn 3
|
400
|
1,480
|
Bê tông xi măng
|
5.6
|
Đường 29 đi rừng phòng hộ
|
600
|
2,230
|
Bê tông nhựa nóng
|
6
|
Hệ thống lưới điện nông thôn xã Suối Rao
|
19.000m
|
11,400
|
|
7
|
Xây dựng Trung tâm VH HTCĐ
|
1
|
14,000
|
|
8
|
Nâng cấp, cải tạo trụ sở thôn
|
3
|
7,500
|
|
9
|
Xây dựng chợ
|
1
|
14,000
|
30 - 50 điểm kinh doanh
|
IV
|
Xã Sơn Bình
|
|
218,617
|
|
1
|
Đường giao thông ấp Tân Bình, Sơn Tân
|
8.250m
|
30,530
|
|
1.1
|
Tuyến Suối Đá - Hồ Sông Ray
|
840
|
3,110
|
Bê tông nhựa nóng
|
1.2
|
Tuyến Suối Đá - Ma Ní
|
1,300
|
4,810
|
Bê tông nhựa nóng
|
1.3
|
Tuyến giáp An Du ấp Sơn Tân
|
1,300
|
4,810
|
Bê tông xi măng
|
1.4
|
Tuyến ma Ní
|
590
|
2,180
|
Bê tông nhựa nóng
|
1.5
|
Đường nội đồng ấp Tân Bình
|
510
|
1,890
|
Bê tông nhựa nóng
|
1.6
|
Đường KDC tổ 22 ấp Tân Bình 1
|
210
|
780
|
Bê tông xi măng
|
1.7
|
Đường KDC tổ 22 ấp Tân Bình 2
|
270
|
1,000
|
Bê tông xi măng
|
1.8
|
Đường Nghĩa Đại ấp Tân Bình
|
360
|
1,330
|
Bê tông xi măng
|
1.9
|
Đường vào thác Sông ray
|
1,800
|
6,660
|
Bê tông nhựa nóng
|
1.10
|
Tuyến nối tổ 22 đến Đường vào thác
|
630
|
2,330
|
Bê tông xi măng
|
1.11
|
Nhánh tổ 48 Xuân Hoà
|
140
|
520
|
Bê tông xi măng
|
1.12
|
Nhánh tổ 48 Xuân Hoà
|
100
|
370
|
Bê tông xi măng
|
1.13
|
Nhánh tổ 48 Xuân Hoà
|
200
|
740
|
Bê tông xi măng
|
2
|
Đường giao thông ấp Tân Bình, Tân Lập
|
8.220m
|
30,350
|
|
2.1
|
Đường C16
|
350
|
1,300
|
Bê tông xi măng
|
2.2
|
Đường nhánh Cà So - Hồ Sông Ray
|
330
|
1,200
|
Bê tông xi măng
|
2.3
|
Cuối tuyến Đường nhánh Cà So
|
170
|
630
|
Bê tông xi măng
|
2.4
|
Đường cuối tuyến tổ 48, ấp Xuân Hòa
|
330
|
1,220
|
Bê tông xi măng
|
2.5
|
Đường nhánh tổ 48 ấp Xuân Hòa
|
370
|
1,350
|
Bê tông xi măng
|
2.6
|
Đường khu dân cư ấp Xuân Hòa 1
|
370
|
1,370
|
Bê tông xi măng
|
2.7
|
Đường khu dân cư ấp Xuân Hòa 2
|
250
|
930
|
Bê tông xi măng
|
2.8
|
Đường khu dân cư ấp Xuân Hòa 3
|
250
|
930
|
Bê tông xi măng
|
2.9
|
Đường khu dân cư ấp Xuân Hòa 4
|
220
|
810
|
Bê tông xi măng
|
2.10
|
Đường khu dân cư ấp Xuân Hòa 5
|
300
|
1,110
|
Bê tông xi măng
|
2.11
|
Đường khu dân cư ấp Xuân Hòa 6
|
200
|
740
|
Bê tông xi măng
|
2.12
|
Đường khu dân cư ấp Xuân Hòa 7
|
360
|
1,310
|
Bê tông xi măng
|
2.13
|
Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 1
|
240
|
870
|
Bê tông xi măng
|
2.14
|
Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 2
|
450
|
1,670
|
Bê tông xi măng
|
2.15
|
Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 3
|
240
|
870
|
Bê tông xi măng
|
2.16
|
Đường khu dân cư ấp Tân Lập
|
100
|
370
|
Bê tông xi măng
|
2.17
|
Đường nối Suối Đá- ông Thôi
|
370
|
1,370
|
Bê tông xi măng
|
2.18
|
Đường nhánh đường nối Suối Đá
|
530
|
1,960
|
Bê tông xi măng
|
2.19
|
Đường khu dân cư ấp Tân Lập 1
|
640
|
2,370
|
Bê tông xi măng
|
2.20
|
Đường khu dân cư ấp Tân Lập 2
|
310
|
1,150
|
Bê tông xi măng
|
2.21
|
Đường khu dân cư ấp Tân Lập 3
|
340
|
1,260
|
Bê tông nhựa nóng
|
2.22
|
Đường Nghĩa Đại Sơn Thành
|
240
|
890
|
Bê tông xi măng
|
2.23
|
Đường liên ấp Tân lập-Sơn Tân
|
320
|
1,180
|
Bê tông xi măng
|
2.24
|
Đường khu dân cư ấp Sơn Tân
|
180
|
670
|
Bê tông xi măng
|
2.25
|
Nhánh ông Khôn tổ 23 Tân Lập
|
300
|
1,110
|
Bê tông xi măng
|
2.26
|
Đường tổ Tân Lập
|
250
|
930
|
Bê tông xi măng
|
2.27
|
Đường hẻm ấp Tân Lập
|
150
|
560
|
Bê tông xi măng
|
2.28
|
Đường hẻm ấp Tân Lập
|
60
|
220
|
Bê tông xi măng
|
3
|
Đường giao thông ấp Sơn Tân, Tân Lập
|
7.960m
|
29,427
|
|
3.1
|
Đường khu dân cư ấp Tân Lập 4
|
620
|
2,290
|
Bê tông xi măng
|
3.2
|
Đường khu dân cư ấp Tân Lập 5
|
340
|
1,260
|
Bê tông xi măng
|
3.3
|
Đường khu dân cư ấp Tân Lập 6
|
500
|
1,857
|
Bê tông xi măng
|
3.4
|
Đường khu dân cư ấp Tân Lập 7
|
700
|
2,590
|
Bê tông xi măng
|
3.5
|
Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 4
|
240
|
870
|
Bê tông xi măng
|
3.6
|
Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 5
|
280
|
1,040
|
Bê tông xi măng
|
3.7
|
Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 6
|
590
|
2,180
|
Bê tông xi măng
|
3.8
|
Đường cây xăng Xuân Hòa
|
290
|
1,050
|
Bê tông xi măng
|
3.9
|
Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 7
|
1,150
|
4,260
|
Bê tông xi măng
|
3.10
|
Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 8
|
1,200
|
4,440
|
Bê tông xi măng
|
3.11
|
Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 9
|
1,150
|
4,260
|
Bê tông xi măng
|
3.12
|
Đường khu dân cư ấp Sơn Lập 10
|
900
|
3,330
|
Bê tông xi măng
|
4
|
Đường giao thông ấp Sơn Lập, Xuân Trường, Sơn
Tân
|
8,300
|
30,720
|
|
4.1
|
Đường lên dốc bột (đầu tuyến giáp tuyến 43; cuối
tuyến giáp tuyến 41)
|
1,600
|
5,920
|
Bê tông nhựa nóng
|
4.2
|
Đường trên đỉnh dốc bột (đầu tuyến giáp tuyến 40;
cuối tuyến giáp tuyến 40)
|
630
|
2,330
|
Bê tông nhựa nóng
|
4.3
|
Đường nội đồng Sơn Tân
|
930
|
3,440
|
Bê tông xi măng
|
4.4
|
Đoạn cuối đường Khe 7
|
1,380
|
5,110
|
Bê tông nhựa nóng
|
4.5
|
Đường Cầu khỉ
|
1,950
|
7,220
|
Bê tông nhựa nóng
|
4.6
|
Đường Khe 5
|
1,170
|
4,330
|
Bê tông nhựa nóng
|
4.7
|
Đường nhánh khe 7
|
340
|
1,260
|
Bê tông nhựa nóng
|
4.8
|
Đường nhánh Cầu Khỉ
|
300
|
1,110
|
Bê tông nhựa nóng
|
5
|
Đường giao thông ấp Xuân Hòa, Sơn Lập
|
8,250
|
30,520
|
|
5.1
|
Nhánh Đường cầu khỉ
|
800
|
2,960
|
Bê tông nhựa nóng
|
5.2
|
Đoạn cuối đường Ma Ní
|
430
|
1,590
|
Bê tông xi măng
|
5.3
|
Đường nhánh Suối Đá 1
|
700
|
2,590
|
Bê tông xi măng
|
5.4
|
Đường nhánh Suối Đá 2
|
1,230
|
4,550
|
Bê tông nhựa nóng
|
5.5
|
Đường Nhánh Suối đá
|
1,000
|
3,700
|
Bê tông nhựa nóng
|
5.6
|
Đường Suối Đá nối ông thôi
|
890
|
3,290
|
Bê tông xi măng
|
5.7
|
Đường nhánh ông Thôi
|
400
|
1,480
|
Bê tông xi măng
|
5.8
|
Đường nối Gò Thùng đến đường tổ 50
|
500
|
1,850
|
Bê tông xi măng
|
5.9
|
Đường ấp Xuân Hoà
|
1,000
|
3,700
|
Bê tông nhựa nóng
|
5.10
|
Đường nội đồng HLSR
|
300
|
1,110
|
Bê tông xi măng
|
5.11
|
Đường nhánh 1 nội đồng HLSR
|
100
|
370
|
Bê tông xi măng
|
5.12
|
Đường nhánh 2 nội đồng HLSR
|
200
|
740
|
Bê tông xi măng
|
5.13
|
Đường dân cư ấp Xuân Hoà 6
|
100
|
370
|
Bê tông xi măng
|
5.14
|
Đường nhánh dân cư ấp Xuân Hoà 6
|
100
|
370
|
Bê tông xi măng
|
5.15
|
Đường cắt ngang khu dân cư ấp Tân Lập 7
|
300
|
1,110
|
Bê tông xi măng
|
5.16
|
Đường Nhánh Nghĩa đị Xuân Trường
|
100
|
370
|
Bê tông xi măng
|
5.17
|
Đường cuối hạ lưu SR
|
100
|
370
|
Bê tông xi măng
|
6
|
Đường giao thông ấp Sơn Lập, Xuân Trường
|
8.100m
|
29,970
|
|
6.1
|
Đường ông Tuân
|
1,020
|
3,770
|
Bê tông nhựa nóng
|
6.2
|
Đường giáp ranh xã Suối Rao
|
740
|
2,740
|
Bê tông nhựa nóng
|
6.3
|
Đường KDC ấp Xuân Trường 1
|
110
|
410
|
Bê tông xi măng
|
6.4
|
Đường KDC ấp Xuân Trường 2
|
680
|
2,520
|
Bê tông xi măng
|
6.5
|
Đường KDC ấp Xuân Trường 3
|
800
|
2,960
|
Bê tông xi măng
|
6.6
|
Đường KDC ấp Xuân Trường 4
|
420
|
1,550
|
Bê tông xi măng
|
6.7
|
Đường KDC ấp Xuân Trường 4
|
1,500
|
5,550
|
Bê tông xi măng
|
6.8
|
Đường KDC ấp Xuân Trường 4
|
210
|
780
|
Bê tông xi măng
|
6.9
|
Đường rừng sao- Xuân trường
|
900
|
3,330
|
Bê tông nhựa nóng
|
6.10
|
Đường Nghĩa địa nối ông đường Tuân
|
1,000
|
3,700
|
Bê tông nhựa nóng
|
6.11
|
Đường KDC Sơn Lập nối đường Suối rao
|
720
|
2,660
|
Bê tông nhựa nóng
|
7
|
Hệ thống lưới điện nông thôn xã Sơn Bình
|
18.500m
|
11,100
|
|
8
|
Xây dựng Trung tâm VHHTCĐ
|
1
|
14,000
|
|
9
|
Xây dựng mới trụ sở các thôn: Sơn Tân, Xuân Hòa,
Sơn Lập
|
4
|
12,000
|
|
B
|
HUYỆN XUYÊN MỘC
|
|
245,915
|
|
I
|
Xã Tân Lâm
|
|
176,256
|
|
1
|
Nâng cấp nhựa Đường tổ 4 , tổ 7 ấp Bàu Sôi, Tổ
(1+2) ấp Bàu Hàm, xã Tân Lâm
|
4200m
|
10,920
|
Láng nhựa
|
2
|
Nâng cấp nhựa Đường Bàu Chiên 1- 3, đường ngang
4B -1,4B -2,4B-3, 4B-5, đường tổ 1 ấp Bàu Hàm, xã Tân Lâm
|
5100m
|
13,260
|
Láng nhựa
|
3
|
Nâng cấp nhựa Đường Trung tâm ấp Bàu Chiên, đường
tổ 11 ấp Bàu Chiên, xã Tân Lâm
|
4750m
|
12,350
|
Láng nhựa
|
4
|
Nâng cấp nhựa Đường Tây kênh KT1, ấp Bàu Hàm, xã
Tân Lâm
|
4000m
|
15,000
|
Bê tông nhựa
|
5
|
Nâng cấp nhựa Đường dẫn tổ 10, ấp Bàu Chiên, (Ô.
Nam, Ô Tiến, Ô Vinh), xã Tân Lâm
|
2500m
|
9,500
|
Bê tông nhựa
|
6
|
Nâng cấp nhựa Đường tổ 3, tổ 3-1; tổ 5, tổ 6, ấp
Bàu Sôi, Đường kênh KT 1-4 (ông Giang) ấp Bàu Hàm, đường ông Pháp ấp Bàu
Ngứa, xã Tân Lâm
|
5020m
|
13,052
|
Láng nhựa
|
7
|
Nâng cấp nhựa đường tổ 5 ấp Suối Lê, đường nội
đồng tổ 1 ấp Bàu Hàm, xã Tân Lâm
|
2300m
|
8,740
|
Bê tông nhựa
|
8
|
Xây dựng cầu qua suối Xa ác (Nhà ông Nam, Bàu
Chiên), xã Tân Lâm
|
12m
|
4,950
|
Bê tông cốt thép
|
9
|
Nạo vét kênh tiêu nhánh KT-1-1, KT-1-4 Bàu Ngứa,
KT-1-3 Bàu Hàm, xã Tân Lâm
|
4600m
|
6,440
|
|
10
|
Nạo vét kênh tiêu Bàu Sôi KT-4, xã Tân Lâm
|
2260m
|
3,164
|
|
11
|
Đường từ tỉnh lộ 328 đến ngã tư bà Tâm Tỷ, xã Tân
Lâm
|
6400m
|
15,000
|
Bê tông nhựa
|
12
|
Đường từ tỉnh lộ 328 đến trụ sở ấp Bàu Chiên, xã
Tân Lâm
|
3300m
|
8,172
|
Bê tông nhựa
|
13
|
Đường từ tỉnh lộ 328 đến trụ sở ấp Bàu Sôi, xã
Tân Lâm
|
2800m
|
6,730
|
Bê tông nhựa
|
14
|
Đường từ cổng văn hóa ấp 4B đến điểm sinh hoạt
Thiên chúa giáo, xã Tân Lâm
|
550m
|
2,418
|
Bê tông nhựa
|
15
|
Đường từ tỉnh lộ 328 vào nhà ông Năm Dân, sở ấp
Bàu Sôi, xã Tân Lâm
|
4400m
|
11,080
|
Bê tông nhựa
|
16
|
Đường từ tỉnh lộ 328 đến trường THCS Tân Lâm
|
890m
|
2,200
|
Bê tông nhựa
|
17
|
Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện
cho Ấp Bàu Hàm, Bàu Ngứa, Suối Lê, Bàu Chiêng, Bàu Sôi, xã Tân Lâm
|
6620m và 8TBA
|
3,940
|
|
18
|
Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện
cho Ấp Suối Lê, Bàu Ngứa, Bàu Hàm, xã Tân Lâm
|
19200m và 10TBA
|
14,380
|
|
19
|
Đường từ cổng văn hóa ấp Bàu Hàm đến nhà ông
Hoàng trưởng ấp
|
3000m
|
7,270
|
Bê tông nhựa
|
20
|
Đường từ tỉnh lộ 328 đến nhà ông Ba Nôi
|
3400m
|
7,690
|
Bê tông nhựa
|
II
|
Xã Bình Châu
|
|
69,659
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường Láng Găng-Bến Lội
|
1400m
|
5,320
|
Bê tông nhựa
|
2
|
Đường giao thông Láng Găng- Thanh Bình 3, xã Bình
Châu
|
1100m
|
4,180
|
Bê tông nhựa
|
3
|
Xây dựng cầu và đường Láng Găng 2, xã Bình Châu
|
1
|
5,900
|
Bê tông nhựa, Bê tông cốt thép
|
4
|
Nâng cấp nhựa đường GTNT ấp Bình Tiến-Láng Găng
(vành đai), xã Bình Châu
|
1080m
|
4,320
|
Bê tông nhựa
|
5
|
Cải tạo chống xuống cấp đường ấp Khu 1 - 2; 1 -
3; 1 - 4, xã Bình Châu
|
2830m
|
10,754
|
Bê tông nhựa
|
6
|
Nâng cấp đường GTNT khu tái định cư Láng Hàng, xã
Bình Châu
|
1200m
|
4,560
|
Bê tông nhựa
|
7
|
Nâng cấp Đường giao thông nông thôn tổ 5, 6 ấp
Bình An, xã Bình Châu
|
700m
|
2,660
|
Bê tông nhựa
|
8
|
Nâng cấp Đường Thèo Nèo 2, xã Bình Châu
|
1300m
|
4,940
|
Bê tông nhựa
|
9
|
Đầu tư xây dựng Cầu và đường sông Đu Đủ- Bình
Thắng 10, xã Bình Châu
|
1
|
5,900
|
Bê tông nhựa, Bê tông cốt thép
|
10
|
Xây dựng mới đường dây hạ thế và các TBA cấp điện
cho Ấp Bình Trung, Thèo Nèo, Bến Lội, Láng Găng, Thanh Bình 1, Bình Hòa, Ấp
Khu 1, Bình Thắng
|
9.800m và 7TBA
|
6,160
|
|
11
|
Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường GTNT trên địa
bàn xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc
|
|
|
|
11.1
|
Tuyến 1: Có chiều dài 2.942,16m
(Km0+000.00-:-Km2+942.16), điểm đầu tuyến giao đường nhựa, điểm cuối tuyến
tiếp giáp đường xô bồ (Từ đường QL 55 cũ hộ ông Hoàng Văn Phúc tổ 3 ấp Bình
Tiến đến nhà bà Ngô Thị Mai tổ 4 ấp Thèo Neo)
|
2.942,16m
|
5,036
|
Bê tông nhựa
|
11.2
|
Tuyến 2: Có chiều dài 811,43m
(Km0+000.00-:-Km0+811.43), điểm đầu tuyến giao tuyến 3, điểm cuối tiếp giáp
đất dân (từ nhà ông Nguyễn Đức Máy ấp Bình Hòa đến hộ ông Nguyễn Văn Lành ấp
Bình Tân).
|
811,43m
|
3,852
|
Bê tông nhựa
|
11.3
|
Tuyến 3: Có chiều dài 795,19m
(Km0+000.00-:-Km0+795.19), điểm đầu tuyến giao đường nhựa, điểm cuối tuyến
tiếp giáp đất dân (từ nhà ông Phan Văn Thế ấp Bình Hòa đến nhà bà Đặng Thị
Kim Thơm ấp Bến Lội).
|
795,19m
|
2,985
|
Bê tông nhựa
|
11.4
|
Tuyến 4: Có chiều dài 489,16m
(Km0+000.00-:-Km0+489.16), điểm đầu tuyến giao đường nhựa, điểm cuối tuyến
tiếp giáp đất dân (từ nhà ông Trương Minh Công ấp Bình Hòa đến nhà ông Nguyến
Tiến Dũng ấp Bến Lội).
|
489,16m
|
3,092
|
Bê tông nhựa
|
Nghị quyết 116/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 116/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 về Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2021
874
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|