|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3442/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính cơ chế một cửa Sở Tư pháp Quảng Trị
Số hiệu:
|
3442/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
28/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3442/QĐ-UBND
|
Quảng
Trị, ngày 28 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT
CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG
TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-
VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ - CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2800/QĐ-UBND
ngày 29/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị công bố Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 337/TTr-STP ngày 12/10/2021 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị, gồm 23 thủ tục hành
chính (Có 3 Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở
Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã căn cứ quy trình được phê duyệt, thiết lập
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Một cửa
điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành. Các quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính trong lĩnh
vực: Hộ tịch, Nuôi con nuôi, Giám định tư pháp, Công chứng và Trợ giúp pháp lý
đã được phê duyệt tại Quyết định số 3232/QĐ -UBND ngày 12/11/2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế
một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh
Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở
Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu VT, KSTTHC.
|
CHỦ
TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ TƯ PHÁP TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 3442/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số
TT
|
Mã
thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Nội
dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời
gian chi tiết
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi: 04 TTHC
(01 TTHC mới, 03 TTHC sửa đổi, bổ sung)
|
|
1
|
2.002349.
000.00.00
H50
|
Thủ tục Xác nhận công dân Việt nam thường
trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở
khu vực biên giới làm con nuôi
|
Không quy định (Dự kiến thời gian
giải quyết 10 ngày làm việc)
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
8,5
ngày
|
Phòng
HCTP&BTTP
|
Chuyên
viên
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
2
|
1.003160.
000.00.00. H50
|
Giải quyết việc người nước ngoài
thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
Tổng thời gian giải quyết là 50
ngày:
- Sở Tư pháp: 35 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- UBND tỉnh: 15 ngày, kể từ ngày nhận
được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
TTHC
liên thông với UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
32,5
ngày
|
Phòng
HCTP&BTTP
|
Chuyên
viên
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
4
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
15
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
3
|
1.003976.
000.00.00.
H50
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ thực
tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ và thời gian giải quyết tại
Cục Con nuôi và các cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài):
- A: Đối với trường hợp UBND tỉnh đồng
ý với hồ sơ giới thiệu trẻ em làm con nuôi: 205 ngày làm việc kể từ ngày
không có người Việt Nam thường trú ở trong nước nhận trẻ em làm con nuôi.
+ Thời gian giải quyết tại Sở Tư
pháp: 140 ngày kể từ ngày Sở Tư pháp nhận đủ hồ sơ hợp lệ của người nhận con
nuôi từ Bộ Tư pháp;
+ Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh:
25 ngày;
+ Tại các cơ quan khác: 40 ngày.
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
TTHC
liên thông với UBND tỉnh, Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp
(Sau
mỗi bước chuyển hồ sơ giữa các cơ quan Trung ương và địa phương đều có nút tạm
dừng để chờ nhận hồ sơ)
|
Bước
2
|
Xử lý, xác minh, niêm yết hồ sơ; Lấy
ý kiến những người liên quan (gồm tại các cơ quan khác)
|
137,5
ngày
|
Phòng
HCTP&BTTP
|
Chuyên
viên
|
Bước
3
|
Ký hồ sơ trình Cục Con nuôi - Bộ Tư
pháp (Vb xác nhận trẻ em đủ điều kiện được cho làm con nuôi)
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
4
|
Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ
sơ của người nước ngoài nhận trẻ em VN làm con nuôi
|
15
ngày (Không tính vào thời gian giải quyết tại địa phương)
|
Cục
Con nuôi - Bộ Tư pháp
|
Chuyên
viên Phòng HCTP& BTTP theo dõi
|
Bước
5
|
Giới thiệu trẻ em làm con nuôi (kể
từ ngày nhận được hồ sơ của người nhận con nuôi)
|
26
ngày
|
Phòng
HCTP&BTTP
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
7
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
8
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
10
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
9
|
Tiếp nhận lại hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
10
|
Tiếp nhận kết quả, hoàn thiện hồ sơ
|
6
ngày
|
Phòng
HCTP&BTTP
|
Chuyên
viên
|
Bước
11
|
Ký hồ sơ trình Cục Con nuôi
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
12
|
Cục Con nuôi kiểm tra kết quả giải
quyết; Thông báo kết quả
|
45
ngày (Không tính vào thời gian giải quyết tại địa phương)
|
Cục
Con nuôi
|
Chuyên
viên Phòng HCTP& BTTP theo dõi
|
Bước
13
|
Tiếp nhận kết quả
|
5
ngày
|
Phòng
HCTP&BTTP
|
Chuyên
viên
|
Bước
14
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
15
|
UBND tỉnh quyết định
|
15
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
16
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
17
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
- B: Đối với trường hợp UBND tỉnh
không đồng ý với hồ sơ giới thiệu trẻ em làm con nuôi, cần phải bổ sung hồ sơ
khác: 295 ngày làm việc kể từ ngày Sở Tư pháp nhận đủ hồ sơ hợp lệ của người
nhận con nuôi từ Bộ Tư pháp.
+ Thời gian giải quyết tại Sở Tư
pháp: 220 ngày kể từ ngày Sở Tư pháp nhận đủ hồ sơ hợp lệ của người nhận con
nuôi từ Bộ Tư pháp;
+ Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh:
35 ngày;
+ Tại các cơ quan khác: 40 ngày.
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
2
|
Xử lý, xác minh, niêm yết hồ sơ; Lấy
ý kiến những người liên quan (gồm tại các cơ quan khác)
|
137,5
ngày
|
Phòng
HCTP&BTTP
|
Chuyên
viên
|
Bước
3
|
Ký hồ sơ trình Cục Con nuôi - Bộ Tư
pháp (Vb xác nhận trẻ em đủ điều kiện được cho làm con nuôi)
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
4
|
Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định hồ
sơ của người nước ngoài nhận trẻ em VN làm con nuôi
|
15
ngày (Không tính vào thời gian giải quyết tại địa phương)
|
Cục
Con nuôi
|
Chuyên
viên Phòng HCTP& BTTP theo dõi
|
Bước
5
|
Giới thiệu trẻ em làm con nuôi (kể
từ ngày nhận được hồ sơ của người nhận con nuôi)
|
26
ngày
|
Phòng
HCTP&BTTP
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
7
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
8
|
UBND tỉnh không đồng ý và trả hồ
sơ
|
10
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
9
|
Tiếp nhận lại hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
10
|
Xử lý, hoàn thiện lại hồ sơ
|
77,5
ngày
|
Phòng
HCTP&BTTP
|
Chuyên
viên
|
Bước
11
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
12
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
13
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
10
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
14
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
15
|
Tiếp nhận, hoàn thiện hồ sơ
|
6
ngày
|
Phòng
HCTP&BTTP
|
Chuyên
viên
|
Bước
16
|
Ký văn bản trình Cục Con nuôi
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
17
|
Cục Con nuôi kiểm tra kết quả giải
quyết Thông báo kết quả
|
45
ngày (Không tính vào thời gian giải quyết tại địa phương)
|
Cục
Con nuôi
|
Chuyên
viên Phòng HCTP& BTTP theo dõi
|
Bước
18
|
Tiếp nhận kết quả, hoàn thiện hồ sơ
|
5
ngày
|
Phòng
HCTP&BTTP
|
Chuyên
viên
|
Bước
19
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
20
|
UBND tỉnh quyết định
|
15
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
21
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
22
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
4
|
1.004878.
000.00.00.
H50
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu
tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc
chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
Tổng thời gian giải quyết hồ sơ thực
tế tại các cơ quan (không kể thời gian chuyển hồ sơ và thời gian giải quyết tại
các cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài): 65 ngày làm việc.
+ Thời gian giải quyết tại Sở Tư
pháp: 50 ngày kể từ ngày Sở Tư pháp nhận đủ hồ sơ hợp lệ của người nhận con
nuôi từ Bộ Tư pháp;
+ Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh:
15 ngày.
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
TTHC
liên thông với UBND tỉnh, Cục Con nuôi - Bộ Tư pháp
(Sau
mỗi bước chuyển hồ sơ giữa các cơ quan Trung ương và địa phương đều có nút tạm
dừng để chờ nhận hồ sơ)
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ; Làm việc với
những người có liên quan
|
41
ngày
|
Phòng
HCTP&BTTP
|
Chuyên
viên
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ, ký văn bản trình Cục
Con nuôi
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
4
|
Cục Con nuôi kiểm tra, thẩm định
Thông báo kết quả
|
45
ngày (Không tính vào thời gian giải quyết tại địa phương)
|
Cục
Con nuôi
|
Chuyên
viên Phòng HCTP& BTTP theo dõi
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
5,5
ngày
|
Phòng
HCTP&BTTP
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Ký văn bản trình UBND tỉnh
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
7
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
8
|
UBND tỉnh quyết định
|
15
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
9
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
10
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
II
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp: 03
TTHC (01 TTHC mới, 02 TTHC sửa đổi, bổ sung)
|
5
|
1.009832.
000.00.00
H50
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp
cấp tỉnh
|
20 ngày:
- Sở Tư pháp: 10 ngày;
- UBND tỉnh: 10 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
TTHC
liên thông với UBND tỉnh
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
7,5
ngày
|
Phòng
PBGDPL& TDTHPL
|
Chuyên
viên
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ;
- Thẩm tra xác minh hồ sơ (nếu
có)
|
7
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
10
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
6
|
2.000823.
000.00.00.
H50
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng Giám định
tư pháp
|
30 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
27,5
ngày
|
Phòng
PBGDPL& TDTHPL
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định hồ sơ;
- Thẩm tra xác minh hồ sơ (nếu
có)
|
26
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
1,5
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5
ngày
|
Phòng
pbgdpL& TDTHPL
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC
|
Chuyên
viên
|
Bước
6
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
7
|
1.001122.
000.00.00.
H50
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên
tư pháp cấp tỉnh
|
30 ngày:
- UBND tỉnh 20 ngày;
- Sở Tư pháp 10 ngày.
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
TTHC
liên thông với UBND tỉnh
(Đối
với thủ tục này, Sở Tư pháp chỉ tiến hành hiệp y, còn việc trình UBND tỉnh do
các cơ quan, đơn vị chuyên ngành thực hiện)
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
8
ngày
|
Phòng
PBGDPL& TDTHPL
|
|
Bước
2a
|
- Xem xét, thẩm định HS
- Thẩm tra, xác minh hồ sơ (nếu
có)
|
7,5
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Sở
Tư pháp
|
Lãnh
đạo Sở
|
Bước
4
|
Trình UBND tỉnh phê duyệt
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
20
ngày
|
UBND
tỉnh
|
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
Bước
7
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
III
|
Lĩnh vực Công chứng: 02 TTHC (01
TTHC mới, 01 TTHC sửa đổi, bổ sung)
|
8
|
2.002387.
000.00.00
H50
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ
công chứng viên trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức
hành nghề công chứng
|
5 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
3
ngày
|
Thanh
tra Sở
|
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định HS Thẩm tra,
xác minh hồ sơ (nếu có)
|
2,5
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5
ngày
|
Thanh
tra Sở
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
6
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
9
|
1.001756.
000.00.00.
H50
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công
chứng viên
|
07 ngày lam việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5
ngày
|
Thanh
tra Sở
|
|
|
Bước
2a
|
Xem xét, thẩm định HS Thẩm tra,
xác minh hồ sơ (nếu có)
|
4
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2b
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
|
Lãnh
đạo phòng
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5
ngày
|
Thanh
tra Sở
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
6
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
IV
|
Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý: 03
TTHC (sửa đổi, bổ sung)
|
10
11
|
2.000970.
000.00.00.
H50
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ
chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
- A: Trong thời hạn 10 ngày
kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá tổ chức phải hoàn thành việc đánh
giá.
- B: Trường hợp cần thiết, có thể
kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 03 ngày làm việc.
- Sở Tư pháp có trách nhiệm thông báo
kết quả lựa chọn đến các luật sư đã nộp hồ sơ.
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
- A:
7,5 ngày
- B:
10,5 ngày
|
Văn
phòng Sở
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Lãnh
đạo Sở
|
|
Bước
4
|
Hoàn thiện kết quả
|
0,5
ngày
|
Văn
phòng Sở
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
6
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Chuyên
viên
|
|
2.000977.
000.00.00.
H50
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với
Luật sư
|
- Trong thời hạn 10 ngày kể
từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá luật sư phải hoàn thành việc đánh giá.
Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 03
ngày làm việc.
- Trung tâm TTGL có trách nhiệm
thông báo kết quả lựa chọn đến các luật sư đã nộp hồ sơ.
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ Trung tâm TGPL
|
CV
Trợ giúp pháp lý
|
TTHC
thực hiện tại Trung tâm TGPL nhà nước tỉnh
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
- A:7,5
ngày
- B:
10,5 ngày
|
Trung
tâm TGPL
|
CV
Trợ giúp pháp lý
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1
ngày
|
Trung
tâm TGPL
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm TGPL
|
CV
Trợ giúp pháp lý
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ Trung tâm TGPL
|
CV
Trợ giúp pháp lý
|
Bước
6
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ Trung tâm TGPL
|
CV
Trợ giúp pháp lý
|
12
|
2.000587.
000.00.00.
H50
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
7 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ Trung tâm TGPL
|
CV
Trợ giúp pháp lý
|
TTHC
thực hiện tại Trung tâm TGPL nhà nước tỉnh
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
4,5
ngày
|
Trung
tâm TGPL
|
CV
Trợ giúp pháp lý
|
Bước
3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1
ngày
|
Trung
tâm TGPL
|
Lãnh
đạo Trung tâm
|
Bước
4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Trung
tâm TGPL
|
CV
Trợ giúp pháp lý
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ Trung tâm TGPL
|
CV
Trợ giúp pháp lý
|
Bước
6
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ Trung tâm TGPL
|
CV
Trợ giúp pháp lý
|
|
Cộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
05
TTHC liên thông
|
Cộng:
12 TTHC cấp tỉnh./.
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số 3442/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số
TT
|
Mã
thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
Nội
dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời
gian chi tiết
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Nuôi con nuôi: 01 TTHC
(mới)
|
|
1
|
2.002363.
000.00.00.
H50
|
Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc
nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
- A: Ngay trong ngày tiếp nhận hồ
sơ.
- B: Trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2
|
- Kiểm tra, xác minh hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết
- Trình lãnh đạo Phòng xem xét, xác
nhận dự thảo kết quả giải quyết
|
- A:
0,25 ngày
- B:
2,25 ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
3
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
0,25
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND
|
|
Bước
4
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,25
ngày
|
Bộ phận
TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
|
II
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước: 02
TTHC (mới)
|
|
2
|
1.005462.
000.00.00.
H50
|
Thủ tục phục hồi danh dự (cấp huyện)
|
15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản
có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về
việc phục hồi danh dự.
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên TN&TKQ các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Quy
trình dùng chung cho các cơ quan, đơn vị có phát sinh yêu cầu phục hồi danh dự
|
Bước
2
|
Phân công xử lý
|
0,5
ngày
|
Các
cơ quan liên quan
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Bước
3
|
- Xem xét hồ sơ
- Phân công chuyên viên thực hiện
|
0,5
ngày
|
Các phòng
chuyên môn của các cơ quan liên quan
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Bước
4
|
Xử lý hồ sơ
|
11,5
ngày
|
|
Chuyên
viên
|
Bước
5
|
Soát xét hồ sơ
|
0,5
ngày
|
|
Lãnh
đạo Phòng
|
Bước
6
|
Phê duyệt hồ sơ
|
1
ngày
|
Lãnh
đạo cơ quan liên quan
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
Bước
7
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên TN&TKQ các cơ quan
|
Bước
8
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên TN&TKQ các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
3
|
2.002190.
000.00.00.
H50
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện)
|
42 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên TN&TKQ các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Quy trình
dùng chung cho các cơ quan, đơn vị có phát sinh yêu cầu bồi thường
|
Bước
2
|
Phân công xử lý
|
1
ngày
|
Các
cơ quan liên quan
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
|
Bước
3
|
- Xem xét hồ sơ
- Dự thảo văn bản lập tổ xác minh
|
0,5
ngày
|
Các
phòng chuyên môn của các cơ quan liên quan
|
Lãnh
đạo Phòng
|
|
Bước
4
|
Xử lý hồ sơ
- Xác minh hồ sơ
- Báo cáo kết quả xác minh
- Tiến hành thương lượng
- Ra Quyết định giải quyết bồi thường
- Trả kết quả tại buổi thương lượng
|
40
ngày
|
-
Các phòng chuyên môn của các cơ quan liên quan
- Lãnh
đạo cơ quan liên quan
|
Chuyên
viên
|
|
60 ngày làm việc đối với vụ việc phức
tạp.
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên TN&TKQ các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý
|
1
ngày
|
Các cơ
quan liên quan
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
|
Bước
3
|
- Xem xét hồ sơ
- Dự thảo văn bản lập tổ xác minh
|
0,5
ngày
|
Các
phòng chuyên môn của các cơ quan liên quan
|
Lãnh
đạo Phòng
|
|
Bước
4
|
Xử lý hồ sơ
- Xác minh hồ sơ
- Báo cáo kết quả xác minh
- Tiến hành thương lượng
- Ra Quyết định giải quyết bồi thường
- Trả kết quả tại buổi thương lượng
|
58
ngày
|
-
Các phòng chuyên môn của các cơ quan liên quan
-
Lãnh đạo cơ quan liên quan
|
Chuyên
viên
|
|
III
|
Lĩnh vực Hộ tịch: 03 TTHC (sửa đổi,
bổ sung)
|
4
|
2.000522.
000.00.00.
H50
|
Thủ tục đăng lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
- A: 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- B: Trường hợp cần phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
- A:
2 ngày
- B:
22 ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả
|
1
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Lãnh
đạo Phòng
|
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả
|
1
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND
|
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
6
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
|
5
|
1.000893.
000.00.00.
H50
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- A: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
- B: Trường hợp cần phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2
|
Kiểm tra, xác minh hồ sơ, dự thảo kết
quả giải quyết
|
- A:
2 ngày
- B:
22 ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả
|
1
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Lãnh
đạo Phòng
|
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả
|
1
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND
|
|
Bước
5
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
6
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
|
6
|
2.000513.
000.00.00.
H50
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố
nước ngoài
|
- A: 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- B: Trường hợp cần phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày làm việc
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
2
|
Thấm tra hồ sơ, xác minh, dự thảo kết
quả giải quyết
|
- A:
2 ngày
- B:
22 ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
3
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình lãnh đạo UBND ký phê duyệt kết quả
|
0,5
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Lãnh
đạo Phòng
|
|
Bước
4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
1
ngày
|
UBND
cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND
|
|
Bước
5
|
Ghi TTHC vào Sổ hộ tịch
|
0,5
ngày
|
Phòng
Tư pháp
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
6
|
Tiếp nhận kết quả
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Bước
7
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp huyện
|
Chuyên
viên
|
|
Cộng:
06 TTHC cấp huyện./.
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TƯ PHÁP ÁP DỤNG TẠI ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 3442/QĐ-UBND ngày 28 tháng 10 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
Số
TT
|
Mã
thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tổng
thời gian giải quyết
|
Nội
dung công việc và trình tự các bước thực hiện
|
Thời
gian chi tiết
|
Đơn
vị thực hiện
|
Người
thực hiện
|
Ghi
chú
|
I
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước: 01
TTHC (mới)
|
|
1
|
2.002165.
000.00.00.
H50
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ
quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
|
- Trực tiếp (A): 90 ngày.
- Dịch vụ bưu chính (B): 92 ngày.
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp xã
|
Công
chức bộ phận liên quan
|
|
Bước
2
|
Phân công xử lý
|
1
ngày
|
Các
bộ phận chuyên môn liên quan
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
|
Bước
3
|
Xem xét hồ sơ
- Dự thảo văn bản lập tổ xác minh
|
0,5
ngày
|
Các
bộ phận chuyên môn liên quan
|
Lãnh
đạo bộ phận
|
|
Bước
4
|
Xử lý hồ sơ
- Xác minh hồ sơ
- Báo cáo kết quả xác minh
- Tiến hành thương lượng
- Ra Quyết định giải quyết bồi thường
- Trả kết quả tại buổi thương lượng
|
- A:
88 ngày
- B:
90 ngày
|
-
Các bộ phận chuyên môn liên quan
-
Lãnh đạo cơ quan
|
Công
chức
|
|
II
|
Lĩnh vực Hộ tịch: 04 TTHC (sửa đổi,
bổ sung)
|
|
2
|
1.004772.
000.00.00.
H50
|
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
- A: 05 ngày làm việc.
- B: Trường hợp phải có văn bản xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp xã
|
Công
chức TP-HT
|
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
- A:
4 ngày
- B:
24 ngày
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo UBND cấp xã
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp xã
|
Công
chức TP-HT
|
|
3
|
1.004884.
000.00.00.
H50
|
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
|
- A: 05 ngày làm việc.
- B: Trường hợp phải có văn bản xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp xã
|
Công
chức TP-HT
|
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
- A:
4 ngày
-B:
24 ngày
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp xã
|
Công
chức TP-HT
|
|
4
|
1.004746.
000.00.00.
H50
|
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
|
- A: 05 ngày làm việc.
- B: Trường hợp phải có văn bản xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp xã
|
Công
chức TP-HT
|
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
-A: 4
ngày
- B:
24 ngày
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp xã
|
Công
chức TP-HT
|
|
5
|
1.004873.
000.00.00.
H50
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
-A: 03 ngày làm việc.
-B: Trường hợp phải gửi văn bản xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 23 ngày
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
0,5
ngày
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp xã
|
Công
chức TP-HT
|
|
Bước
2
|
Xử lý hồ sơ
|
-A: 2
ngày -B: 22 ngày
|
Bộ
phận TP-HT
|
Công
chức TP-HT
|
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo UBND
|
Chủ
tịch/Phó Chủ tịch
|
|
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Không
tính thời gian
|
Bộ
phận TN&TKQ UBND cấp xã
|
Công
chức TP-HT
|
|
Cộng:
05 TTHC cấp xã.
Tổng
cộng 3 cấp: 23 TTHC (cấp tỉnh: 12, cấp huyện: 6, cấp xã: 5)./.
Quyết định 3442/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3442/QĐ-UBND ngày 28/10/2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Trị
530
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|