Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
68/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Tuyên Quang
Người ký:
Phạm Thị Minh Xuân
Ngày ban hành:
05/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 68/NQ-HĐND
Tuyên Quang, ngày
05 tháng 12 năm 2024
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2025, TỈNH TUYÊN QUANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số
973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội Quy định
về các nguyên tắc, tiêu chí định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách
nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ Về việc giao kế hoạch
đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Chỉ thị số 17/CT-TTg
ngày 22 tháng 5 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ Về xây dựng kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Quyết định số
1508/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ Về việc giao kế
hoạch đầu tư vốn ngân sách nhà nước năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND
ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định về các nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn
2021-2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số
68/NQ-HĐND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phê duyệt Kế hoạch
đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025, tỉnh Tuyên
Quang;
Căn cứ Nghị quyết số
66/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phê duyệt Kế hoạch
đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Nghị quyết số
21/NQ-HĐND ngày 03 tháng 7 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua dự kiến
Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước năm 2025, tỉnh Tuyên Quang;
Xét Tờ trình số 135/TTr-UBND
ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết Phê
duyệt Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2025, tỉnh Tuyên Quang;
Báo cáo thẩm tra số 215/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2024 của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2025, tỉnh Tuyên Quang
như sau:
1. Tổng Kế hoạch đầu tư công vốn
ngân sách địa phương năm 2025: 3.251.818 triệu đồng, trong đó:
- Xây dựng cơ bản vốn tập trung
trong nước: 596.810 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất: 2.295.000 triệu đồng (Sử dụng từ nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2025:
2.650.000 triệu đồng).
- Đầu tư từ nguồn thu Xổ số kiến
thiết: 26.000 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương: 4.900 triệu đồng.
- Nguồn tăng thu ngân sách, tiết
kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư: 329.108 triệu đồng.
(Chi
tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Phân bổ Kế hoạch đầu tư
công: 2.840.074 triệu đồng, trong đó:
2.1. Xây dựng cơ bản vốn tập
trung trong nước: 493.876 triệu đồng, bao gồm:
- Phân cấp cho huyện, thành phố:
37.500 triệu đồng.
- Chi trả nợ gốc khoản vay lại
của ngân sách cấp tỉnh: 2.305 triệu đồng.
- Hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương
(thực hiện Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quy định mức hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025) : 3.758 triệu đồng.
- Đề án bê tông hóa đường giao
thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường giao thông nông thôn giai đoạn
2021-2025: 132.000 triệu đồng.
- Hoàn trả ứng trước kế hoạch vốn:
26.351 triệu đồng.
- Dự án dự kiến hoàn thành, bàn
giao đưa vào sử dụng trước ngày 31 tháng 12 năm 2024: 106.623 triệu đồng.
- Dự án chuyển tiếp: 128.762
triệu đồng.
- Dự án khởi công mới: 49.540
triệu đồng.
- Dự án chuẩn bị đầu tư: 6.138
triệu đồng.
- Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới: 899 triệu đồng.
2.2. Đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất: 1.991.090 triệu đồng, bao gồm:
- Ngân sách cấp huyện hưởng
theo phân cấp: 465.900 triệu đồng.
- Ngân sách cấp tỉnh hưởng theo
phân cấp: 1.525.190 triệu đồng.
+ Hoàn trả ứng trước kế hoạch vốn:
20.649 triệu đồng.
+ Dự án dự kiến hoàn thành, bàn
giao đưa vào sử dụng trước ngày 31 tháng 12 năm 2024: 291.541 triệu đồng.
+ Dự án chuyển tiếp: 1.000.000
triệu đồng.
+ Dự án khởi công mới: 50.000
triệu đồng.
+ Dự án chuẩn bị đầu tư:
163.000 triệu đồng.
2.3. Đầu tư từ nguồn thu Xổ số
kiến thiết: 26.000 triệu đồng, bao gồm:
- Dự án dự kiến hoàn thành, bàn
giao đưa vào sử dụng trước ngày 31 tháng 12 năm 2024: 22.330 triệu đồng.
- Dự án khởi công mới: 3.670
triệu đồng.
2.4. Nguồn tăng thu ngân sách,
tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư: 329.108 triệu đồng.
- Đề án bê tông hóa đường giao
thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường giao thông nông thôn giai đoạn
2021-2025: 6.514 triệu đồng.
- Dự án dự kiến hoàn thành, bàn
giao đưa vào sử dụng trước ngày 31 tháng 12 năm 2024: 14.741 triệu đồng.
- Dự án chuyển tiếp: 165.500
triệu đồng.
- Dự án khởi công mới: 105.784
triệu đồng.
- Dự án chuẩn bị đầu tư: 16.569
triệu đồng.
- Vốn điều lệ quỹ bảo vệ môi
trường: 3.000 triệu đồng.
- Ủy thác qua ngân hàng chính
sách: 17.000 triệu đồng.
(Chi
tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Chưa phân bổ Kế hoạch đầu tư
công: 411.744 triệu đồng, trong đó:
- Xây dựng cơ bản vốn tập trung
trong nước: 102.934 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất: 330.910 triệu đồng.
- Đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương: 4.900 triệu đồng.
Điều 2. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Đối với số vốn đầu tư ngân
sách địa phương năm 2025, chưa phân bổ chi tiết 222.862 triệu đồng: Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh rà soát, trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định phân bổ
chi tiết tại kỳ họp tiếp theo đảm bảo đúng quy định.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ
khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp thứ 9 thông qua
ngày 05 tháng 12 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND huyện, thành phố;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (G).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Thị Minh Xuân
Biểu số 01
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2025, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nguồn vốn
Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2025, tỉnh Tuyên
Quang (Trung ương giao theo Quyết định số 1508/QĐ-TTg ngày 04 tháng 12
năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ)
Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2025, tỉnh Tuyên
Quang (địa phương giao)
Trong đó:
Ghi chú
Phân bổ chi tiết
Chưa phân bổ chi tiết
1
2
3
4=5+6
5
6
7
TỔNG SỐ
1.827.710,00
3.251.818,00
2.840.074,00
411.744,00
1
Xây dựng cơ bản vốn tập
trung trong nước
596.810,00
596.810,00
493.876,00
102.934,00
2
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
1.200.000,00
2.295.000,00
1.991.090,00
303.910,00
Trong đó:
2.1
Tổng số thu tiền sử dụng đất
2.650.000,00
2.2
Phân bổ thực hiện các nhiệm vụ
chi
2.650.000,00
1.991.090,00
303.910,00
a)
Ghi thu, ghi chi tiền bồi thường
GPMB các đơn vị ứng trước được trừ vào tiền sử dụng đất
100.000,00
b)
Chi cho công tác đo đạc, lập CSDL
hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất (10%)
255.000,00
Thuộc nhiệm vụ chi vốn sự
nghiệp
c)
Chi đầu tư
2.295.000,00
1.991.090,00
303.910,00
-
Cấp huyện
465.900,00
465.900,00
-
Cấp tỉnh
1.829.100,00
1.525.190,00
303.910,00
3
Đầu tư từ nguồn thu Xổ số
kiến thiết
26.000,00
26.000,00
26.000,00
4
Đầu tư từ nguồn bội chi
ngân sách địa phương
4.900,00
4.900,00
4.900,00
5
Nguồn tăng thu ngân sách,
tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư
329.108,00
329.108,00
Biểu số 02
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2025
(Kèm
theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị : Triệu đồng
STT
TÊN CÔNG TRÌNH
Thời gian
KC - HT
Giá trị dự án được phê duyệt
Giá trị dự toán được phê duyệt
Giá trị quyết toán đã được phê duyệt
Vốn đã bố trí đến năm 2024
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2025 (THEO
NGUỒN VỐN)
CHỦ ĐẦU TƯ
GHI CHÚ
Tổng số
Trong đó:
XDCB vốn tập trung trong nước
Nguồn thu từ Xổ số Kiến thiết
Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
Nguồn tăng thu ngân sách, tiết kiệm
chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư
Tổng số
Trong đó:
Ngân sách cấp huyện hưởng theo phân cấp
Ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
1
2
3
4
5
6
7
8=9+10+11+14
9
10
11=12+13
12
13
14
15
16
TỔNG SỐ
2.840.074,00
493.876,00
26.000,00
1.991.090,00
465.900,00
1.525.190,00
329.108,00
I
PHÂN CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ
503.400,00
37.500,00
465.900,00
465.900,00
I.1
NGUỒN CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC PHÂN CẤP HUYỆN,
THÀNH PHỐ
37.500,00
37.500,00
1
Huyện
Na Hang
5.100,00
5.100,00
2
Huyện
Lâm Bình
5.000,00
5.000,00
3
Huyện
Chiêm Hoá
6.300,00
6.300,00
4
Huyện
Hàm Yên
4.800,00
4.800,00
5
Huyện
Yên Sơn
6.400,00
6.400,00
6
Huyện
Sơn Dương
6.200,00
6.200,00
7
Thành
phố Tuyên Quang
3.700,00
3.700,00
I.2
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
465.900,00
465.900,00
465.900,00
1
Huyện
Sơn Dương
140.400,00
140.400,00
140.400,00
2
Huyện
Yên Sơn
58.500,00
58.500,00
58.500,00
3
Huyện
Hàm Yên
58.500,00
58.500,00
58.500,00
4
Huyện
Chiêm Hóa
33.750,00
33.750,00
33.750,00
5
Huyện
Na Hang
9.000,00
9.000,00
9.000,00
6
Huyện
Lâm Bình
9.750,00
9.750,00
9.750,00
7
Thành
phố Tuyên Quang
156.000,00
156.000,00
156.000,00
-
Trong đó: Chi trả nợ gốc và lãi từ nguồn thu tiền sử dụng đất của
thành phố Tuyên Quang
3.945,00
3.945,00
3.945,00
II
CHI TRẢ NỢ GỐC KHOẢN VAY LẠI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
2.305,00
2.305,00
III
HỖ TRỢ KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG (THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 09/2020/NQ-HĐND
NGÀY 15/12/2020 CỦA HĐND TỈNH)
155.800,00
3.758,00
3.758,00
IV
ĐỀ ÁN BÊ TÔNG HÓA ĐƯỜNG GTNT VÀ XÂY DỰNG CẦU TRÊN ĐƯỜNG GTNT GIAI ĐOẠN
2021-2025
246.000,00
138.514,00
132.000,00
6.514,00
Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng
1
Cầu
trên đường GTNT
351.000,00
151.000,00
116.000,00
116.000,00
Sở Giao thông Vận tải
2
Đường
thôn và đường nội đồng
117.514,38
95.000,00
22.514,00
16.000,00
6.514,0
Các huyện, thành phố
V
HOÀN TRẢ ỨNG TRƯỚC KẾ HOẠCH VỐN
255.810,00
174.140,00
47.000,00
26.351,00
20.649,00
20.649,00
1
Xây
dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới
2021-2024
255.810,00
174.140,00
47.000,00
26.351,00
20.649,00
20.649,00
Sở Giáo dục và Đào tạo
VI
DỰ ÁN DỰ KIẾN HOÀN THÀNH, BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRƯỚC NGÀY
31/12/2024
8.136.973,31
8.136.973,31
337.930,74
5.884.353,23
435.235,00
106.623,00
22.330,00
291.541,00
291.541,00
14.741,00
VI.1
Dự án đã phê duyệt quyết toán
355.197,78
355.197,78
337.930,74
319.323,25
8.677,00
8.677,00
1
Trùng
tu, nâng cấp, xây dựng bia di tích và hàng rào bảo vệ khu di tích ngành Tài chính
trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
2019-2021
31.551,74
31.551,74
31.489,62
31.489,62
Sở Tài chính
2
Nhà
lớp học các trường Mầm non, trường Tiểu học trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang sử
dụng nguồn dự phòng 10% vốn TPCP giai đoạn 2017- 2020
2020-2021
13.747,00
13.747,00
13.654,88
12.384,45
1.424,00
1.424,00
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
DD&CN
3
Xây
dựng và sửa chữa Trường THPT Trung Sơn, huyện Yên Sơn
2021-2023
13.492,26
13.492,26
13.073,46
13.000,00
73,00
73,00
Sở Giáo dục và đào tạo
4
Xây
dựng hạ tầng thiết yếu đảm bảo đời sống khu dân cư xã Bình Yên và thị trấn
Sơn Dương
2016-2020
90.000,00
90.000,00
87.652,06
84.800,68
2.851,00
2.851,00
UBND huyện Sơn Dương
5
Công
trình thủy lợi Đồng Trại, thôn Phú Nhiêu, xã Phú Lương, huyện Sơn Dương
2020-2022
36.924,41
36.924,41
36.448,26
34.423,26
2.025,00
2.025,00
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
DD&CN
6
Sửa
chữa, nâng cấp tuyến đường từ Km 170+600, Quốc lộ 2C đến thôn Đồng Khẩn, xã
Kiến Thiết, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
2020-2022
29.400,00
29.400,00
24.047,62
24.047,62
Sở Tài chính
7
Nâng
cấp, cải tạo tuyến đường kết nối QL2C với Khu di tích Sở Đúc tiền, Bộ Tài
chính tại thôn Đồng Quắc và khu Trung tâm xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa
2020-2022
18.006,38
18.006,38
17.255,02
17.255,00
Sở Tài chính
8
Cầu
Chinh, xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa trên tuyến đường vào Khu di tích Sở Đúc
tiền, Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa
2020-2022
32.322,51
32.322,51
28.338,50
28.338,50
Sở Tài chính
9
Trụ
sở UBND xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình
2021-2023
13.664,79
13.664,79
12.798,77
10.000,00
UBND huyện Lâm Bình
10
Trụ
sở UBND xã Chân Sơn, huyện Yên Sơn
2021-2023
12.649,70
12.649,70
11.813,27
10.000,00
UBND huyện Yên Sơn
11
Trụ
sở UBND xã Quý Quân, huyện Yên Sơn
2021-2023
14.997,00
14.997,00
13.946,87
10.000,00
UBND huyện Yên Sơn
12
Xử
lý khẩn cấp đảm bảo an toàn đoạn đê thôn Hưng Thịnh, xã Trường Sinh, huyện
Sơn Dương
2021
14.900,00
14.900,00
14.658,41
11.671,26
2.000,00
2.000,00
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
13
Xây
dựng trụ sở Ban Tiếp công dân tỉnh Tuyên Quang
2021-2023
18.356,21
18.356,21
18.071,80
18.000,00
Văn phòng UBND tỉnh
14
Xây
dựng nhà hội trường và các hạng mục phụ trợ của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
Tuyên Quang
2020-2022
8.600,00
8.600,00
8.496,08
8.030,97
UBMT Tổ quốc tỉnh
15
Xây
dựng Trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm Yên Sơn
2020-2021
6.585,78
6.585,78
6.186,13
5.881,89
304,00
304,00
Hạt Kiểm lâm huyện Yên Sơn
VI.2
Dự án chưa phê duyệt quyết toán
7.781.775,53
7.781.775,53
5.565.029,98
426.558,00
97.946,00
22.330,00
291.541,00
291.541,00
14.741,00
1
Sửa
chữa, cải tạo nhà làm việc của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
2023-2024
5.000,00
5.000,00
4.550,00
230,00
230,00
Sở Giáo dục và Đào tạo
2
Xây
dựng Trường THPT Chuyên Tuyên Quang tại địa điểm mới
2021-2024
255.810,00
255.810,00
174.140,00
31.681,00
7.330,00
24.351,00
24.351,00
Sở Giáo dục và Đào tạo
3
Bệnh
viện phục hồi chức năng Hương Sen, tỉnh Tuyên Quang (địa điểm mới)
2023-2024
18.000,00
18.000,00
16.513,30
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và công
nghiệp
4
Sửa
chữa cục bộ nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường vào khu di tích Sở
Đúc tiền, khu di tích Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân (đoạn từ
thôn Đồng Tâm đi thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa)
2020-2022
18.200,00
18.200,00
10.861,14
Sở Tài chính
5
Sửa
chữa nâng cấp tuyến đường đi các khu di tích Bộ Tài chính và các Bộ, ngành tại
xã Tú Thịnh và xã Minh Thanh huyện Sơn Dương, tinh Tuyên Quang
2020-2023
72.000,00
72.000,00
64.839,55
Sở Tài chính
6
Dự
án 02 tuyến đường dọc hai bên bờ sông Lô đấu nối với các tuyến QL37, QL2C, đường
Hồ Chí Minh liên kết với đường cao tốc nối thành phố Tuyên Quang với cao tốc
Lào Cai-Nội Bài
2016-2022
323.692,00
323.692,00
240.718,35
19.000,00
19.000,00
UBND thành phố Tuyên Quang
7
Sửa
chữa, nâng cấp tuyến đường từ Khu di tích Bộ Tài chính thôn Đồng Tâm nối với
đường ĐH.06 (Vinh Quang - Bình Nhân) tại Km4+100, xã Bình Nhân, huyện Chiêm
Hóa
2022-2023
14.960,00
14.960,00
14.735,00
Sở Tài chính
8
Dự
án Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
2021-2024
208.000,00
208.000,00
170.000,00
18.000,00
3.000,00
15.000,00
Sở Y tế
9
Cải
tạo, nâng cấp Trường Tiểu học và THCS Lê Văn Hiến tại xã Tú Thịnh, huyện Sơn
Dương
2021-2024
69.523,72
69.523,72
64.645,00
Sở Tài chính
10
Sửa
chữa, cải tạo nhà điều trị 3 tầng, Nhà khám chữa bệnh 3 tầng thuộc Trung tâm y
tế huyện Na Hang
2023-2024
10.300,00
10.300,00
9.700,00
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và
công nghiệp
11
Nâng
cấp cơ sở hạ tầng thị trấn Na Hang lên Thị xã Na Hang
2016-2020
170.000,00
170.000,00
154.308,76
2.819,00
2.819,00
UBND huyện Na Hang
12
Di
dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm sạt lở, sụt lún đất thôn Nà Đứa,
xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
2020-2023
44.181,00
44.181,00
32.500,00
1.164,00
1.164,00
UBND huyện Na Hang
13
Dự
án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
2016-2022
251.660,00
251.660,00
214.703,41
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
NN&PTNT
14
Xây
dựng đường giao thông từ Trường Tiểu học xã Khuôn Hà đến đèo Kéo Ráo thôn Nà Vàng,
xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình
2021-2024
98.000,00
98.000,00
75.047,40
UBND huyện Lâm Bình
15
Xây
dựng Nhà làm việc của Báo Tuyên Quang
2021-2024
39.082,00
39.082,00
34.000,00
Báo Tuyên Quang
16
Dự
án Kè chống sạt lở bờ suối khu trung tâm xã Côn Lôn, huyện Na Hang
2020-2024
120.000,00
120.000,00
48.100,00
UBND huyện Na Hang
17
Dự
án Khẩn cấp di dân ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm, đặc biệt khó khăn thôn Bản
Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang
2021-2024
80.000,00
80.000,00
19.000,00
UBND huyện Na Hang
18
Trụ
sở làm việc của Huyện ủy và khối dân, huyện Chiêm Hóa
2021-2023
50.981,00
50.981,00
50.000,00
100,00
100,00
VP Huyện ủy Chiêm Hóa
19
Đầu
tư xây dựng Nhà công vụ Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
2021-2023
39.509,00
39.509,00
36.500,00
Bộ CHQS tỉnh
20
Đầu
tư xây dựng Cơ sở làm việc phòng Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu
hộ, tại địa điểm mới
2021-2024
96.283,85
96.283,85
85.000,00
Công an tỉnh
21
Dự
án Chương trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang (Vốn viện trợ
không hoàn lại của Chính phủ Hàn Quốc thông qua KOICA)
2019-2023
413.916,70
413.916,70
153.358,85
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh
22
Dự
án đầu tư ứng dụng Công nghệ thông tin tỉnh tuyên quang tiến tới cuộc cách mạng
4.0, giai đoạn 2021-2025.
2021-2023
9.076,27
9.076,27
8.600,00
400,00
400,00
Sở Thông tin và truyền thông
23
Cải
tạo, sửa chữa, nâng cấp trường Trung học phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh Tuyên
Quang
2023-2024
18.000,00
18.000,00
15.050,00
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và
công nghiệp
24
Dự
án Nhà làm việc, trung tâm kỹ thuật và nhà studio của Đài Phát thanh và Truyền
hình tỉnh Tuyên Quang
2020-2024
87.148,94
87.148,94
82.400,00
1.000,00
1.000,00
Đài Phát thanh và Truyền hình
25
Dự
án Triển khai mở rộng hệ thống hội nghị giao ban điện tử tỉnh Tuyên Quang đến
cấp xã
2021-2023
26.000,00
26.000,00
26.286,00
Sở Thông tin và truyền thông
26
Xây
dựng cổng, trạm gác bảo vệ, hàng rào và thiết bị nội thất các phòng làm việc
của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tuyên Quang
2023-2024
5.000,00
5.000,00
4.000,00
1.000,00
1.000,00
Đài Phát thanh và Truyền hình
27
Xây
dựng hạ tầng khu vực bến thủy vùng lòng hồ thủy điện Tuyên Quang và cải tạo,
nâng cấp tuyến đường từ cầu Ba Đạo đi qua Hang Khào đến bến thủy lòng hồ thủy
điện Tuyên Quang, huyện Na Hang.
2021-2023
44.980,00
44.980,00
35.168,18
3.432,00
3.432,00
UBND huyện Na Hang
28
Đầu
tư xây dựng đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung
tâm huyện Yên Sơn (Km14QL2 Tuyên Quang - Hà Giang)
2021-2023
699.340,00
699.340,00
544.349,68
16.188,00
16.188,00
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
29
Dự
án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội
Bài - Lào Cai
2021-2024
3.735.000,00
3.735.000,00
2.610.350,00
299.320,00
32.130,00
267.190,00
267.190,00
BQL dự án ĐTXD các công
trình giao thông
30
Hệ
thống thu gom và xử lý nước thải Khu công nghiệp Long Bình An
2.021
58.333,59
58.333,59
52.500,00
548,00
548,00
Ban Quản lý các khu CN tỉnh
31
Dự
án Xây dựng 09 Trụ sở làm việc Công an 09 xã, gồm: xã Hồng Quang, xã Phúc
Yên, huyện Lâm Bình; xã Linh Phú, huyện Chiêm Hóa; xã Đại Phú, huyện Sơn
Dương; xã Yên Lâm, xã Minh Hương, huyện Hàm Yên; xã Kim Quan, huyện Yên Sơn;
Thị trấn Na Hang, huyện Na Hang; xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang).
2022-2024
44.980,00
44.980,00
39.100,00
5.451,00
4.900,00
551,00
Công an tỉnh
32
Cải
tạo, sửa chữa tuyến đường ĐH.04 đoạn từ Quốc lộ 279 đến Trung tâm xã Hồng
Thái, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
2021-2023
43.950,00
43.950,00
41.000,00
2.000,00
2.000,00
UBND huyện Na Hang
33
Đường
Yên Phú đi Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
2022-2023
6.000,00
6.000,00
5.631,61
368,00
368,00
UBND huyện Hàm Yên
34
Xây
dựng căn cứ chiến đấu giả định trong diễn tập KVPT tỉnh Tuyên Quang năm 2023
2023
31.907,10
31.907,10
31.100,00
Bộ CHQS tỉnh
35
Kho
bảo quản vật chứng là vũ khí, vật liệu nổ
2019-2020
3.980,69
3.980,69
3.700,00
Bộ CHQS tỉnh
36
Xây
dựng Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Tuyên Quang
2016-2020
45.373,87
45.373,87
43.000,00
Sở Khoa học và Công nghệ
37
Xây
dựng Khoa Dân tộc nội trú Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ Tuyên
Quang (Hạng mục nhà ký túc xá học sinh, sinh viên)
2021-2023
45.000,00
45.000,00
26.000,00
Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật - công nghệ
Tuyên Quan
38
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Y tế
2022-2023
4.962,00
4.962,00
4.400,00
Sở Y tế
39
Cải
tạo, nâng cấp Trường Chính trị tỉnh Tuyên Quang
2021-2024
18.000,00
18.000,00
10.357,84
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và
công nghiệp
40
Dự
án bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích lịch sử quốc gia đặc
biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025
2020-2024
180.769,43
180.769,43
91.700,00
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
41
Tu
bổ, tôn tạo di tích cây đa Tân Trào thuộc khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt
Tân Trào, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương
2.024
475,00
475,00
475,00
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
42
ĐTXD
cơ sở hạ tầng Khu du lịch sinh thái Na Hang
2016-2020
100.000,00
100.000,00
93.156,60
UBND huyện Na Hang
43
Cải
tạo nâng cấp Nhà khách Kim Bình, Văn phòng Tỉnh ủy
2023-2024
38.000,00
38.000,00
30.000,00
2.870,00
2.870,00
Văn phòng Tỉnh ủy
44
Quy
hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050
2020-2021
48.872,69
48.872,69
35.160,27
613,00
613,00
Sở Kế hoạch và Đầu tư
45
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương
2022-2023
2.300,82
2.300,82
2.100,00
Sở Xây dựng
46
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương
2022-2023
1.950,29
1.950,29
1.659,17
138,00
138,00
Sở Xây dựng
47
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình
2022-2023
2.300,82
2.300,82
1.921,48
176,00
176,00
Sở Xây dựng
48
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Đà Vị, huyện Na Hang
2022-2023
2.300,82
2.300,82
1.904,48
190,00
190,00
Sở Xây dựng
49
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa
2022-2023
2.300,82
2.300,82
1.910,48
187,00
187,00
Sở Xây dựng
50
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên
2022-2023
2.300,82
2.300,82
1.907,48
190,00
190,00
Sở Xây dựng
51
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên
2022-2023
2.300,82
2.300,82
1.911,18
186,00
186,00
Sở Xây dựng
52
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn
2022-2023
2.300,82
2.300,82
1.921,48
176,00
176,00
Sở Xây dựng
53
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn
2023-2024
2.389,36
2.389,36
1.500,00
850,00
850,00
Sở Xây dựng
54
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn
2023-2024
2.315,48
2.315,48
1.500,00
766,00
766,00
Sở Xây dựng
55
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Ngọc Hội, huyện Chiêm Hóa
2023-2024
2.315,48
2.315,48
1.500,00
770,00
770,00
Sở Xây dựng
56
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Tân Trào, huyện Sơn Dương
2023-2024
2.315,48
2.315,48
1.500,00
812,00
812,00
Sở Xây dựng
57
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình
2023-2024
2.315,48
2.315,48
1.500,00
805,00
805,00
Sở Xây dựng
58
Khu
đô thị thương mại dịch vụ Trung Việt
1.511,64
1.511,64
1.509,64
Sở Xây dựng
59
Khu
đô thị LUXYRY PARK VIEWS
1.562,49
1.562,49
1.549,59
Sở Xây dựng
60
Khu
đô thị An Phú
1.123,66
1.123,66
1.004,86
113,00
113,00
Sở Xây dựng
61
Khu
đô thị mới Ỷ La
1.235,00
1.235,00
1.207,73
Sở Xây dựng
62
Quy
hoạch chi tiết xây dựng Khu nhà ở Hưng Thành
708,32
708,32
699,69
Sở Xây dựng
63
Quy
hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị Tân Hà
1.453,53
1.453,53
1.449,71
Sở Xây dựng
64
Khu
đô thị Tân Quang City 1
1.647,45
1.647,45
580,72
420,00
420,00
Sở Xây dựng
65
Khu
đô thị Tân Trào
1.347,00
1.347,00
1.259,00
134,00
134,00
Sở Xây dựng
66
Chỉnh
trang đô thị tổ 9, phường Ỷ La (Khu dân cư Quán Hùng)
920,63
920,63
765,39
148,00
148,00
Sở Xây dựng
67
Khu
Nhà ở Phường Ỷ La
640,00
640,00
729,24
198,00
198,00
Sở Xây dựng
68
Khu
Dân cư Tân Trào
725,26
725,26
585,40
124,00
124,00
Sở Xây dựng
69
Chỉnh
trang đô thị tổ 6, phường Nông Tiến
517,55
517,55
795,60
68,00
68,00
Sở Xây dựng
70
Chỉnh
trang đô thị tổ dân phố Tân Yên, thị trấn Tân Yên
761,10
761,10
457,80
29,00
29,00
Sở Xây dựng
71
Khu
dân cư mới tại xã Trung Môn
717,87
717,87
717,85
275,00
275,00
Sở Xây dựng
72
Khu
đô thị Mimosa
1.200,00
1.200,00
627,68
506,00
506,00
Sở Xây dựng
73
Khu
dân cư Lý Nhân
1.147,87
1.147,87
595,32
540,00
540,00
Sở Xây dựng
74
Khu
đô thị sinh thái Sơn Dương, thị trấn Sơn Dương
1.250,00
1.250,00
500,00
Sở Xây dựng
75
Khu
dân cư xã Trung Môn
850,00
850,00
553,08
253,00
253,00
Sở Xây dựng
76
Quy
hoạch chung khu phức hợp đô thị nghỉ dưỡng và dự án Sân gofl hồ ngòi Là tại
các xã Chân Sơn, Trung Môn huyện Yên Sơn, xã Kim phú thành phố Tuyên Quang
3.700,00
3.700,00
1.000,00
1.000,00
Sở Xây dựng
77
Khảo
sát địa hình + Quy hoạch chi tiết xây dựng Trụ sở làm việc Công an 116 xã, thị
trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
2023-2024
34.800,00
34.800,00
20.000,00
11.320,00
11.320,00
Công an tỉnh
VII
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
10.020.988,13
515.590,02
5.249.544,74
1.294.262,00
128.762,00
1.000.000,00
1.000.000,00
165.500,00
VII.1
DỰ ÁN HOÀN THÀNH NĂM 2025
7.928.943,12
96.105,54
4.664.717,38
1.272.312,00
106.812,00
1.000.000,00
1.000.000,00
165.500,00
(1)
Nông, lâm nghiệp, thủy lợi
225.452,78
54.213,80
161.504,46
15.000,00
15.000,00
1
Dự
án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ quét, lũ ống, sạt lở đất rừng phòng hộ đầu
nguồn tại thôn Ngòi Cái, xã Tiến Bộ, huyện Yên Sơn
2016-2020
83.238,98
62.420,00
10.000,00
10.000,00
UBND huyện Yên Sơn
2
Dự
án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm đặc biệt khó khăn thôn
Khâu Tinh và thôn Tát Kẻ xã Khâu Tinh, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
2016-2020
88.000,00
60.000,00
5.000,00
5.000,00
UBND huyện Na Hang
3
Dự
án di dân khẩn cấp tại xóm Dùm, phường Nông Tiến, Thành phố Tuyên Quang
2016-2020
54.213,80
54.213,80
39.084,46
UBND Thành phố Tuyên
Quang
(2)
Giao thông
7.014.245,32
4.172.568,91
1.078.000,00
68.000,00
1.000.000,00
1.000.000,00
10.000,00
1
Đầu
tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Hà Giang, giai đoạn 1 - đoạn qua tỉnh
Tuyên Quang
2021-2025
6.800.000,00
4.066.750,00
1.000.000,00
1.000.000,00
1.000.000,00
Ban QLDA ĐTXD các công
trình giao thông
2
Sửa
chữa, mở rộng mặt đường tuyến ĐT.185 đoạn từ Km184+510 - Km201+250 (ngã ba
Năng Khả giao với QL.279, huyện Na Hang đến chân đèo Ái Âu, huyện Lâm Bình)
2023-2025
65.800,00
38.000,00
10.000,00
10.000,00
Sở Giao thông vận tải
3
Dự
án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 189, đoạn từ xã Tân Thành - xã Phù Lưu,
huyện Hàm Yên (khoảng 11km)
2023-2025
44.900,00
16.187,91
26.000,00
26.000,00
UBND huyện Hàm Yên
4
Cải
tạo, nâng cấp đường ĐH.02 từ xã Đức Ninh - Hùng Đức, huyện Hàm Yên, tỉnh
Tuyên Quang
2023-2025
44.500,00
22.000,00
21.000,00
21.000,00
UBND huyện Hàm Yên
5
Cải
tạo, nâng cấp đường ĐH.05 từ xã Thái Sơn - Thành Long - Bằng Cốc - Nhân Mục, huyện
Hàm Yên
2023-2025
44.500,00
22.000,00
21.000,00
21.000,00
UBND huyện Hàm Yên
6
Đường
giao thông nông thôn vào vùng sản xuất nông nghiệp tập trung kết hợp phát triển
du lịch sinh thái thôn Bản Bung, xã Thanh Tương, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên
Quang
2023-2025
14.545,32
7.631,00
UBND huyện Na Hang
(3)
Quản lý Nhà nước
131.705,26
86.200,00
4.500,00
4.500,00
1
Cải
tạo, nâng cấp Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang
2014-2025
111.705,26
80.000,00
Bộ CHQS tỉnh
2
Xây
dựng Hạt kiểm lâm Na Hang
2024-2025
10.000,00
700,00
Sở NN&PTNT
3
Xây
dựng Hạt kiểm lâm Lâm Bình
2024-2025
10.000,00
5.500,00
4.500,00
4.500,00
Sở NN&PTNT
(4)
Văn hóa - Xã hội
175.500,00
41.891,74
74.600,00
21.000,00
14.000,00
7.000,00
1
Quy
hoạch bảo quản tu bổ phát huy giá trị danh lam thắng cảnh Quốc gia đặc biệt
Khu bảo tồn thiên nhiên Na Hang- Lâm Bình
2023-2024
8.000,00
1.000,00
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
2
Dự
án đầu tư xây dựng Khu thể thao văn hóa và quảng trường trung tâm huyện Lâm
Bình.
2023-2025
44.500,00
10.000,00
21.000,00
14.000,00
7.000,00
UBND huyện Lâm Bình
3
Tu
bổ, nâng cấp nghĩa trang liệt sỹ huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
2019-2022
38.000,00
10.600,00
UBND huyện Hàm Yên
4
Xây
dựng đường giao thông từ thôn Nà Vàng, xã Khuôn Hà ra bến thủy hồ thủy điện Tuyên
Quang thuộc Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng Khu du lịch sinh thái thuộc huyện Lâm
Bình
2016-2020
85.000,00
41.891,74
53.000,00
UBND huyện Lâm Bình
(5)
Quy hoạch
15.334,50
7.338,55
5.312,00
5.312,00
(5.1)
Lập quy hoạch chung trên địa bàn tỉnh
6.900,00
2.761,25
4.088,00
4.088,00
1
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Yên Hoa, huyện Na Hang
2024-2025
2.300,00
921,25
1.378,00
1.378,00
Sở Xây dựng
2
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Kim Bình, huyện Chiêm Hóa
2024-2025
2.300,00
920,00
1.355,00
1.355,00
Sở Xây dựng
3
Lập
quy hoạch chung đô thị, xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa
2024-2025
2.300,00
920,00
1.355,00
1.355,00
Sở Xây dựng
(5.2)
Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị thuộc khu vực có ý nghĩa quan
trọng trong các đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
6.734,50
3.577,30
1.224,00
1.224,00
1
Khu
nhà ở đô thị Phương Bắc
2023-2024
844,70
524,70
27,00
27,00
Sở Xây dựng
2
Chỉnh
trang đô thị tổ dân phố Tân Tiến, thị trấn Tân Yên
2023-2024
487,80
307,80
225,00
225,00
Sở Xây dựng
3
Khu
nhà ở dịch vụ thương mại Phú Lâm
2023-2024
487,80
457,80
33,00
33,00
Sở Xây dựng
4
Khu
đô thị tại xã Lưỡng Vượng, thành phố Tuyên Quang
2023-2024
1.959,10
600,00
604,00
604,00
Sở Xây dựng
5
Khu
nhà ở và dịch vụ thương mại Ỷ La.
2023-2024
992,40
500,00
172,00
172,00
Sở Xây dựng
6
Khu
đô thị tại phường Ỷ La.
2023-2024
1.212,50
737,00
137,00
137,00
Sở Xây dựng
7
Chỉnh
trang đô thị tổ dân phố Cầu Mới, thị trấn Tân Yên
2023-2024
750,20
450,00
26,00
26,00
Sở Xây dựng
(5.3)
Lập quy hoạch chi tiết Mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành, thành phố
Tuyên Quang (giai đoạn 2)
2023-2024
1.700,00
1.000,00
Sở Xây dựng
(6)
Quốc phòng, an ninh
366.705,26
162.505,46
148.500,00
148.500,00
1
Xây
dựng 08 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên
Quang
40.000,00
12.000,00
24.000,00
24.000,00
Công an tỉnh
2
Xây
dựng 11 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Na Hang, tỉnh Tuyên
Quang
55.000,00
16.000,00
33.500,00
33.500,00
Công an tỉnh
3
Xây
dựng 28 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên
Quang
140.000,00
42.000,00
84.000,00
84.000,00
Công an tỉnh
4
Xây
dựng 04 Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang
20.000,00
11.500,00
7.000,00
7.000,00
Công an tỉnh
5
Cải
tạo, nâng cấp Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Tuyên Quang
2014-2025
111.705,26
81.005,46
Bộ CHQS tỉnh
VII.2
DỰ ÁN DỰ KIẾN HOÀN THÀNH SAU NĂM 2025
2.092.045,02
419.484,48
584.827,36
21.950,00
21.950,00
(1)
Giao thông - đô thị
658.300,00
79.649,70
287.519,00
1
Tuyến
đường từ thị trấn Sơn Dương đi xã Tân Trào huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
2024-2026
420.000,00
200.000,00
UBND huyện Sơn Dương
2
Cải
tạo nâng cấp đường Phúc Thịnh - Trung Hà - Bản Ba, huyện Chiêm Hóa, tỉnh
Tuyên Quang
2021-2024
238.300,00
79.649,70
87.519,00
UBND huyện Chiêm Hóa
(2)
Công nghiệp
950.096,56
339.834,78
254.258,36
3.000,00
3.000,00
1
Dự
án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Tuyên Quang giai đoạn
2013-2020
2013-2025
950.096,56
339.834,78
254.258,36
3.000,00
3.000,00
Sở Công Thương
(3)
Y tế
161.000,00
103.000,00
1
Xây
dựng nhà điều trị, nhà làm việc Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên
2022-2025
100.000,00
52.000,00
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
DD&CN
2
Dự
án cải tạo nâng cấp Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Tuyên Quang (Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật)
2022-2025
61.000,00
51.000,00
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
DD&CN
(4)
Giáo dục - Đào tạo
109.292,65
1
Trường
phổ thông Dân tộc nội trú THCS và THPT huyện Na Hang
2021-2025
109.292,65
UBND huyện Na Hang
(5)
Văn hóa, xã hội
200.000,00
6.000,00
4.000,00
4.000,00
1
Dự
án Trung tâm Điều dưỡng người có công tỉnh Tuyên Quang
105.000,00
3.000,00
2.000,00
2.000,00
Sở Lao Động - Thương Binh và Xã hội
2
Bảo
tồn, tôn tạo Khu di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang
2024-2025
95.000,00
3.000,00
2.000,00
2.000,00
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
(6)
Quốc phòng, an ninh
174.355,80
37.050,00
14.950,00
14.950,00
1
Cải
tạo hang động tự nhiên đảm bảo cho thực hiện nhiệm vụ quân sự, quốc phòng tỉnh
Tuyên Quang, giai đoạn 2021-2025
2023-2025
37.300,00
8.000,00
Bộ CHQS tỉnh
2
Cải
tạo, nâng cấp Bệnh xá Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
2024-2026
35.335,80
5.050,00
14.950,00
14.950,00
Bộ CHQS tỉnh
3
Cải
tạo, nâng cấp, xây mới một số công trình phục vụ cho huấn luyện dự bị động
viên tỉnh Tuyên Quang
2024-2026
101.720,00
24.000,00
Bộ CHQS tỉnh
VIII
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI
708.868,16
18.928,86
208.994,00
49.540,00
3.670,00
50.000,00
50.000,00
105.784,00
VIII.1
Giáo dục đào tạo, giáo dục nghề nghiệp, việc làm và dạy nghề
344.080,53
2.500,00
87.289,00
33.619,00
3.670,00
50.000,00
50.000,00
1
Trường
Trung học cơ sở Trung Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
2023-2025
44.998,00
37.289,00
33.619,00
3.670,00
UBND huyện Yên Sơn
2
Xây
dựng Trường Chính trị tỉnh Tuyên Quang đạt chuẩn giai đoạn 2022 - 2030
2024-2027
299.082,53
2.500,00
50.000,00
50.000,00
50.000,00
Sở Xây dựng
VIII.2
Văn hóa - Xã hội
10.288,74
1.800,00
5.000,00
5.000,00
1
Quy
hoạch, xây dựng công viên Lý Tự Trọng tỉnh Tuyên Quang
2024-2025
10.288,74
1.800,00
5.000,00
5.000,000
Tỉnh đoàn Tuyên Quang
2
Bảo
tồn, tôn tạo Khu di tích Ban Thường trực Quốc hội, xã Trung Yên, huyện Sơn
Dương, tỉnh Tuyên Quang
75.000,00
2.000,00
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
VIII.3
Công nghệ thông tin
14.905,00
12.000,00
12.000,00
1
Dự
án Nâng cấp hạ tầng Trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh
2023-2025
14.905,00
12.000,00
12.000,00
Sở Thông tin và truyền thông
VIII.4
Quản lý Nhà nước
354.498,89
8.550,00
100.784,00
100.784,00
1
Dự
án Xây dựng 27 Trụ sở làm việc Công an cấp xã trên địa bàn huyện Yên Sơn, tỉnh
Tuyên Quang
2023-2025
135.000,00
34.686,00
34.686,00
Công an tỉnh
2
Dự
án Xây dựng 15 Trụ sở làm việc Công an cấp xã trên địa bàn huyện Hàm Yên, tỉnh
Tuyên Quang
2023-2025
75.000,00
1.500,00
22.050,00
22.050,00
Công an tỉnh
3
Dự
án Xây dựng 23 Trụ sở làm việc Công an cấp xã trên địa bàn huyện Chiêm Hóa, tỉnh
Tuyên Quang
2023-2025
115.000,00
1.500,00
34.050,00
34.050,00
Công an tỉnh
4
Cải
tạo, sửa chữa Trung tâm Thông tin - Hội nghị tỉnh Tuyên Quang
2025
14.998,89
5.000,00
9.998,00
9.998,00
Sở Xây dựng
5
Đầu
tư xây dựng mới khối nhà làm việc đảm bảo cơ sở vật chất làm việc cho cán bộ,
công chức, viên chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
2024-2025
14.500,00
500,00
Sở TN&MT
6
Hỗ
trợ đầu tư xây dựng hệ thống kho thuộc phòng Hậu cần, Công an tỉnh Tuyên
Quang
50,00
Công an tỉnh
VIII.5
Vốn đối ứng NSĐP các Dự án sử dụng vốn ODA
6.078,86
3.921,00
3.921,00
1
Chương
trình đầu tư phát triển mạng lưới y tế cơ sở vùng khó khăn do ADB tài trợ
2023-2025
192.896,35
6.078,86
3.921,00
3.921,00
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình
DD&CN
IX
DỰ ÁN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
431.290,99
7.071,64
185.707,00
6.138,00
163.000,00
163.000,00
16.569,00
IX.1
Giao thông
402.790,99
1.600,00
86.569,00
70.000,00
70.000,00
16.569,00
1
Xây
dựng tuyến đường giao thông kết nối với Bệnh viện Đa khoa tỉnh và các hạng mục
phụ trợ (giai đoạn 1)
2025-2026
79.993,99
1.000,00
70.000,00
70.000,00
70.000,00
Sở Xây dựng
2
Sửa
chữa, nâng cấp đường từ ngã ba Km16, Quốc lộ 2 vào Khu tưởng niệm liệt sỹ
ngành Tài chính, xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn (Sửa chữa cục bộ đường ĐT.188 đoạn
từ Quốc lộ 2 đến ngã ba thôn Gà Luộc xã Phúc Ninh và nâng cấp đường liên xã
đoạn từ thôn Gà Luộc đi khu tưởng niệm liệt sỹ ngành Tài chính, xã Phúc Ninh)
2025-2026
43.000,00
500,00
16.569,00
16.569,000
Sở Tài chính
3
Xây
dựng cầu qua sông Lô Gâm và đường dẫn cầu từ trung tâm thị trấn Yên Sơn đi xã
Tân Long nối với Quốc lộ 2C, huyện Yên Sơn
79.797,00
UBND huyện Yên Sơn
4
Xây
dựng cầu và tuyến đường từ ngã 3 Tân Phúc thị trấn Sơn Dương đi qua các thôn:
Tân Hòa, Phúc Hòa và Phúc ứng, tổ dân phố Bắc Hoàng, thị trấn Sơn Dương đến tổ
dân phố Làng Cả thị trấn Sơn Dương đấu nối với đường ĐT.185
2023-2025
200.000,00
UBND huyện Sơn Dương
5
Xây
dựng Cầu và đường từ xã Ninh Lai đi xã Sơn Nam huyện Sơn Dương
UBND huyện Sơn Dương
6
Tuyến
đường giao thông đoạn từ xã Đạo Viện đi xã Công Đa, huyện Yên Sơn kết nối với
xã Trung Yên, huyện Sơn Dương
UBND huyện Yên Sơn
7
Đầu
tư xây đường từ xã Phúc Thịnh, huyện Chiêm Hóa đến Thị trấn Na Hang, huyện Na
Hang kết nối Quốc lộ 279 đến huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn
Sở Giao Thông Vận tải
8
Dự
án cải tạo cầu Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
9
Xây
dựng cầu Minh Xuân - Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang
BQL dự án ĐTXD các công trình giao thông
10
Cải
tạo, nâng cấp đường từ Km27 Quốc lộ 2 đi thôn Trung Thành 1, xã Thành Long,
huyện Hàm Yên
UBND huyện Hàm Yên
11
Mở
rộng, nâng cấp tuyến đường ĐT.186 đoạn từ Km15+300 đến Km17+500 huyện Sơn
Dương, tỉnh Tuyên Quang
UBND huyện Sơn Dương
12
ĐTXD
tuyến đường từ xã Ninh Lai, huyện Sơn Dương (Cụm CN Thiện Kế - Ninh Lai) đến
xã Đạo Trù để kết nối với đường Tam Đảo - nút giao IC4 cao tốc Nội Bài - Lào
Cai tỉnh Vĩnh Phúc
UBND huyện Sơn Dương
13
Đầu
tư xây dựng cầu qua sông Phó Đáy tại xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
UBND huyện Yên Sơn
14
Tuyến
đường Khu công nghiệp Tam Đa, huyện Sơn Dương đến xã Quang Yên, huyện Lập Thạch,
tỉnh Vĩnh Phúc kết nối với nút giao IC6 cao tốc Nội Bài - Lào Cai
UBND huyện Sơn Dương
15
Đường
từ đường Quốc lộ 2 vào xóm 18, xã Lang Quán, huyện Yên Sơn
UBND huyện Yên Sơn
16
Đường
từ Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Thượng Lâm đến đèo Ái Âu, huyện Lâm Bình
UBND huyện Lâm Bình
17
Đường
từ Tát Ngà xã Phúc Yên đến Bến Thủy tại khu vực Nà Năm, xã Thúy Loa (cũ), huyện
Lâm Bình
UBND huyện Lâm Bình
18
Dự
án Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ đầu cầu Nẻ đến Trường THPT Na Hang, huyện
Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
100,00
UBND huyện Na Hang
19
Nâng
cấp đoạn đường ĐT 186 từ Km 15+300 đến Km 17+500 (đoạn từ UBND xã Tam Đa đi Cụm
công nghiệp Tam Đa)
UBND huyện Sơn Dương
20
Kéo
dài Tuyến đường Đông Thọ - Tân Thanh đến xã Hợp Hòa huyện Sơn Dương
UBND huyện Sơn Dương
21
Đường
từ Quốc lộ 2 thị trấn Yên Sơn kết nối với đường Cao tốc Tuyên Quang - Hà
Giang.
UBND huyện Yên Sơn
22
Đường
từ trung tâm xã Trung Minh kết nối với thôn Làng Phan, xã Hùng Lợi, huyện Yên
Sơn
UBND huyện Yên Sơn
23
Đầu
tư xây dựng các tuyến đường giao thông trục ngang kết nối Quốc lộ 2 với đường
trục phát triển đô thị thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn.
UBND huyện Yên Sơn
24
Sửa
chữa cầu bắc qua sông Gâm, tổ 4, thị trấn Na Hang
25
Dự
án đường Hang Khào - Bắc Danh kết nối với Quốc lộ 2C, huyện Na Hang, tỉnh
Tuyên Quang
26
Mở
mới tuyến đường tránh thị trấn Sơn Dương từ tổ dân phố Làng Cả đi tổ dân phố
Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
27
Xây
dựng hoàn chỉnh tuyến đường 13B kéo dài từ Tổ dân phố Thịnh Tiến đến tổ dân
phố Măng Ngọt, thị trấn Sơn Dương
28
Xây
dựng đường Đường Kim Bình-Bình Nhân huyện Chiêm Hóa
29
Xây
dựng đường đô thị dọc hai bờ sông Phó Đáy trên địa bàn Thị trấn Sơn Dương kết
hợp xây đập dâng nước tại khu vực hạ lưu sông Phó Đáy, huyện Sơn Dương, tỉnh
Tuyên Quang
30
Xây
dựng tuyến đường kết nối vùng từ thôn Phúc Vượng xã Phúc Ứng đi qua UBND xã Phúc
Ứng đến thôn Làng Mông, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
31
Dự
án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 185 đoạn từ Km173+400 - Km204+500, Ngã ba
cầu Ba Đạo - xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang.
32
Dự
án nâng cấp, cải tạo đường tỉnh lộ 188 đoạn từ Km0 - Km48+00 (Km151+600, QL.2
- thôn Vĩnh Bảo, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang).
33
Dự
án đường giao thông từ Quốc lộ 37 (xã Thái Bình) - xã Công Đa - xã Đạo Viện -
Xã Kiến Thiết
34
Cải
tạo, nâng cấp tuyến đường ĐT.185 (đoạn từ Cầu Treo đến thôn Khuổi Củng, xã
Xuân Lập, huyện Lâm Bình
35
Tuyến
đường Kim Bình - Tri Phú - Linh Phú (giáp với xã Lương Bằng, huyện Chợ Đồn, tỉnh
Bắc Kan)
36
Đường
từ Hang Khào, thị trấn Na Hang đi Lũng Giang, Nà Khá, xã Năng Khả giao với
QL.279
IX.2
Giáo dục đào tạo, việc làm và dạy nghề
150,00
1
Trường
phổ thông dân tộc nội trú THCS - THPT Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang.
Sở Tài chính
2
Dự
án xây dựng Trường THPT Tân Trào, thành phố Tuyên Quang (tại địa điểm mới)
Sở Giáo dục và Đào tạo
3
Xây
dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên huyện Na Hang
UBND huyện Na Hang
4
Xây
dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên huyện Lâm Bình
100,00
UBND huyện Lâm Bình
5
Xây
dựng Trung tâm bồi dưỡng chính trị - giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường
xuyên huyện Yên Sơn
50,00
UBND huyện Yên Sơn
6
Chương
trình kiên cố hóa trường, lớp học để đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất thực
hiện đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo
Sở Giáo dục và đào tạo
IX.3
Văn hóa - Xã hội - Thể thao - Du lịch
1
Phục
hồi, bảo tồn, tôn tạo di tích cách mạng Khuổi Kịch, xã Tân Trào và di tích
sân bay Lũng Cò, xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
2
Xây
dựng Nhà thi đấu đa năng; nhà làm việc của Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể
dục thể thao tỉnh; Khu nội trú cho học viên các lớp đội tuyển
Ban QLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và
công nghiệp
3
Đầu
tư, cải tạo chống xuống cấp Di tích lịch sử Quốc gia Chiến thắng khe Lau, thị
trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch
4
Xây
dựng Trung tâm thanh thiếu nhi, huyện Sơn Dương (giai đoạn 2)
UBND huyện Sơn Dương
5
Khu
liên hợp thể thao tỉnh Tuyên Quang
Sở Xây dựng
6
Xây
dựng hệ thống chiếu sáng đô thị các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Sơn
Dương
7
Xây
dựng trung tâm Hội nghị huyện Sơn Dương
8
Dự
án Bảo tồn, tôn tạo Di tích quốc gia đặc biệt Đại hội II Kim Bình, huyện
Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
9
Xây
dựng trung tâm văn hóa và điện ảnh tỉnh Tuyên Quang
10
Dự
án hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch Quốc gia đặc biệt Tân Trào
11
Dự
án hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, huyện Yên Sơn giai đoạn 2
12
Dự
án bảo quản tu bổ phục hồi di tích lịch sử cách mạng; trùng tu tôn tạo quảng trường
Nguyễn Tất Thành (Đền thờ, tượng đài trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang)
13
Xây
dựng bãi đỗ xe, nhà chờ khách và đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật bến thủy
xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
14
Dự
án trồng hoa tạo cảnh quan tại Khu danh thắng quốc gia đặc biệt Na Hang - Lâm
Bình
15
Đầu
tư phát triển hạ tầng khung khu du lịch (gồm 5 tiểu dự án)
IX.4
Công nghệ thông tin - Phát thanh truyền hình
800,00
1
Dự
án Nâng cấp thiết bị công nghệ truyền hình cho Đài Phát thanh và Truyền hình
tỉnh Tuyên Quang
100,00
Đài Phát thành và Truyền hình tỉnh
2
Dự
án Hệ thống phần mềm: quản lý kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội; quản lý
các dự án đầu tư; quản lý hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
2023-2024
9.500,00
500,00
Sở Kế hoạch và Đầu tư
3
Dự
án Số hóa và xây dựng các cơ sở dữ liệu chuyên ngành
2.025
30.000,00
Sở Thông tin và Truyền thông
4
Ứng
dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Tuyên
Quang, giai đoạn 2021-2025
2023-2025
37.280,00
200,00
Văn phòng Tỉnh ủy
IX.5
Nông lâm nghiệp, thủy lợi
28.500,00
790,00
500,00
500,00
1
Dự
án Đầu tư xây dựng hệ thống đường ống đấu nối với tuyến ống cấp nước thô hồ Cao
Ngỗi để cấp nước sinh hoạt cho các xã Phú Lương, Hào Phú, Tam Đa, Hồng Lạc
huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
2023-2025
24.500,00
500,00
500,00
500,00
Ban QLDA Đầu tư xây dựng các công trình
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
2
Đầu
tư xây dựng hạng mục hệ thống kênh dẫn đập thủy lợi Ô rô, xã Thái Hòa, huyện
Hàm Yên
2022-2024
4.000,00
100,00
UBND huyện Hàm Yên
3
Dự
án kè chống sạt lở Bờ sông Phó Đáy xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
4
Kè
bảo vệ tuyến đê An Khang - Thái Long, thành phố Tuyên Quang
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
5
Kè
chống sạt lở khu vực bờ Soi Sính (di tích lịch sử cấp tỉnh), xã Tân Long, huyện
Yên Sơn
6
Dự
án kè chống sạt lở bờ suối Hẻ, xã Yên Phú, huyện Hàm Yên
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
7
Xây
dựng hồ thủy lợi Nà Thôm, Xã Thanh Tương, huyện Na Hang
190,00
UBND huyện Na Hang
8
Kè
bờ suối thôn Nặm Đíp, Làng Chùa, Nà Khà, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình
UBND huyện Lâm Bình
9
Thủy
lợi Hồ Nà Dân xã Thanh Tương, huyện Na Hang
10
Kè
chống sối lởi bờ suối Nà Thài, xã Thượng Giáp, huyện Na Hang
11
Thủy
lợi Phiêng Bung, xã Năng Khả, huyện Na Hang
12
Di
dân khẩn cấp ra khỏi vùng lũ ống, lũ quét, sạt lở đất thôn Nà Luông, Nà Xé,
xã Bình An, huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang
13
Di
dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai nguy hiểm và vùng đồng bào dân tộc thiểu
số đặc biệt khó khăn thôn Thài Khao, Quảng Tân, xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh
Tuyên Quang
14
Dự
án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Khuổi Trang,
Khuổi Củng, xã Xuân Lập, huyện Lâm Bình
15
Dự
án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng thiên tai nguy hiểm do lũ quét thôn Nặm
Chá, Đon Bả và Khau Quang, xã Lăng Can, huyện Lâm Bình
16
Dự
án bố trí, sắp xếp ổn định dân cư vùng đặc biệt khó khăn thôn Khau Hán, Phú
Linh, Lung Lừa xã Bình Phú, huyện Chiêm Hóa
17
Dự
án sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa huyện Hàm Yên (Làng Bát, Làng Lếch,
hồ Khởn, Tam Tinh, Kim Giao)
18
Kè
chống sạt lở bờ sông Lô, khu dân cư đoạn Chợ Thụt, xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên,
tỉnh Tuyên Quang
19
Dự
án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Na Hang
20
Dự
án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Lâm Bình
21
Dự
án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Hàm Yên
22
Dự
án sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa huyện Chiêm Hóa (Pác Nhang,
Thôn Chản, Đèo Chắp, Bản Lai)
23
Dự
án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Sơn Dương
24
Dự
án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Yên Sơn
25
Dự
án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ thành phố Tuyên
Quang
26
Dự
án sửa chữa, nâng cấp hệ thống công trình thủy lợi vừa và nhỏ huyện Chiêm Hóa
27
Cụm
công trình hồ tích nước thủy lợi xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương
28
Dự
án kè bảo vệ tuyến đê đoạn thôn Xạ Hương, xã Đông Thọ, huyện Sơn Dương
29
Dự
án đầu tư xây dựng công trình thủy lợi hồ Đát Đền, xã Hợp Hòa, huyện Sơn
Dương, tỉnh Tuyên Quang
30
Kè
bảo vệ bờ sông Lô, xã Vân Sơn, huyện Sơn Dương
31
Kè
chống sạt lở bờ sông Lô đoạn qua Bến phà Cũ - Cầu Tân Yên, xã Tân Thành, huyện
Hàm Yên
32
Kè
chống sạt lở bờ sông Lô khu vực bến Đền, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên
33
Kè
suối xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hóa
34
Kè
suối Cầu Cả, xã Yên Nguyên, huyện Chiêm Hóa
35
Kè
suối Cổ Linh, xã Kinh Bình, huyện Chiêm Hóa
36
Kè
sông Gâm, đoạn qua Phố Chinh, xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa
IX.6
Công nghiệp
1
Dự
án cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên địa bàn huyện Hàm Yên đạt chuẩn
theo tiêu chí huyện Nông thôn mới
Sở Công thương
2
Dự
án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước
thải Cụm công nghiệp Tân Thành, huyện Hàm Yên
3
Dự
án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông nội bộ, hệ thống thoát nước và xử
lý nước thải Khu công nghiệp Ninh Lai, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
4
Dự
án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước
thải Cụm công nghiệp An Thịnh, huyện Chiêm Hóa
5
Dự
án đầu tư xây dựng hệ thống đường giao thông, hệ thống thoát nước và xử lý nước
thải Cụm công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương
IX.7
Công trình công cộng tại các đô thị
100,00
1
Xây
dựng hệ thống thoát nước khu trung tâm huyện Yên Sơn đạt đô thị loại IV
2023-2025
100,00
UBND huyện Yên Sơn
IX.8
Vốn đối ứng NSĐP các Dự án sử dụng vốn ODA
3.631,64
98.638,00
5.638,00
93.000,00
93.000,00
1
Tăng
cường hiệu quả đầu tư và duy trì, phát triển, đảm bảo bền vững Dự án Chương
trình phát triển khu vực nông thôn tỉnh Tuyên Quang
252,60
2.831,00
2.831,00
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh
2
Dự
án Phát triển cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu để hỗ trợ sản xuất cho
đồng bào dân tộc các tỉnh Miền núi, Trung du phía Bắc tỉnh Tuyên Quang
3.203,93
483,00
483,00
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh
3
Dự
án đầu tư xây dựng đường từ trung tâm thành phố Tuyên Quang đi khu du lịch suối
khoáng Mỹ Lâm
996.866,00
175,11
95.324,00
2.324,00
93.000,00
93.000,00
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh
4
Bệnh
viện đa khoa khu vực Kim Xuyên, huyện Sơn Dương
BQL Dự án ĐTXD các công trình Dân dụng và
Công nghiệp tỉnh TQ
5
Tăng
cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai
Sở TN&MT
6
Đầu
tư xây dựng cầu Trường Thi bắc qua sông Lô tại TP Tuyên Quang
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh
7
Dự
án "Phát triển CSHT thủy lợi nhỏ bao gồm cả cấp nước sinh hoạt và lồng ghép
với hoạt động sinh kế bền vững cho đồng bào dân tộc các tỉnh miền núi phía Bắc
thích ứng với biến đổi khi hậu" tỉnh Tuyên Quang
Ban điều phối các dự án vốn nước ngoài tỉnh
8
Dự
án xây dựng hệ thống giao thông nông thôn thích ứng với biến đổi khí hậu tỉnh
Tuyên Quang
Ban điều phối các dự án sử dụng vốn nước
ngoài
9
Dự
án cung cấp nước sinh hoạt từ hồ nước sạch Na Hang cung cấp cho các huyện: Na
Hang, Chiêm Hóa, Hàm Yên, Yên Sơn và thành phố tuyên Quang
10
Dự
án phát triển kinh doanh nông nghiệp thích ứng với biến đổi khí hậu
11
Dự
án phát triển cơ sở hạ tầng toàn diện đồng bào dân tộc thiểu số ở các tỉnh miền
núi phía Bắc
12
Dự
án phát triển bền vững chuỗi giá trị nông nghiệp, vay vốn WB
13
Dự
án phục hồi và quản lý rừng bền vững-KfW9.2 (sử dụng vốn vay ODA của Chính phủ
Đức)
14
Dự
án đầu tư cơ sở vật chất trường, lớp học, cải thiện điều kiện dạy và học cho
các cơ sở giáo dục, đào tạo trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
15
Dự
án "Tăng cường hệ thống cung cấp dịch vụ trợ giúp xã hội, chăm sóc người
cao tuổi và điều trị, cai nghiện cho người nghiện ma túy"
IX.9
Bảo vệ môi trường
1
Quy
hoạch, xây dựng khu xử lý chất thải rắn trên địa bàn huyện Hàm Yên
2
Quy
hoạch, xây dựng khu xử lý chất thải huyện Na Hang
3
Nâng
cấp mở rộng hệ thống cung cấp nước sạch huyện Sơn Dương
4
Xây
dựng nhà máy xử lý rác thải huyện Sơn Dương
5
Quy
hoạch, xây dựng khu xử lý rác thải tỉnh Tuyên Quang
6
Nhà
máy xử lý nước thải thành phố Tuyên Quang
X
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
899,00
899,00
Có kế hoạch phân bổ chi tiết riêng
1
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới
899,00
899,00
1.1
Xây
dựng huyện Hàm Yên đạt chuẩn nông thôn mới, trong đó:
899,00
899,00
-
Sửa chữa Nhà lớp học, nhà công vụ, bếp ăn, nước sạch, công trình vệ sinh xã
Yên Phú, huyện Hàm Yên
2022
2.816,00
2.816,00
2.816,00
2.558,70
257,00
257,00
UBND huyện Hàm Yên
-
Sửa chữa nhà lớp học, nhà công vụ, bếp ăn, nước sạch, công trình vệ sinh xã
Yên Lâm, huyện Hàm Yên
2022-2023
2.717,98
2.717,98
2.717,98
2.702,00
40,80
40,80
UBND huyện Hàm Yên
-
Bê tông hóa đường giao thông trục xã Yên Phú, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
2022-2023
1.747
1.747
1.747
1.600,00
149,20
149,20
UBND huyện Hàm Yên
-
Bê tông hóa đường giao thông trục xã Thành Long, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên
Quang
2022-2023
2.238
2.238
2.238
2.135,80
102,00
102,00
UBND huyện Hàm Yên
-
Bê tông hoá đường giao thông trục xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên, Tuyên Quang
2022-2023
6.300,00
6.300,00
5.754,06
350,00
350,00
UBND huyện Hàm Yên
2
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững
3
Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm
2030
XI
VỐN ĐIỀU LỆ QUỸ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
6.000,00
3.000,00
3.000,00
XII
VỐN ỦY THÁC QUA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH
20.000,00
17.000,00
17.000,00
XIII
HỖ TRỢ THỰC HIỆN TIÊU CHÍ ĐÔ THỊ LOẠI I ĐỐI VỚI THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
100.000,00
Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2024 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2025, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 05/12/2024 phê duyệt Kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2025, tỉnh Tuyên Quang
187
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng