Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1061/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Ninh Bình
Người ký:
Tống Quang Thìn
Ngày ban hành:
28/11/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1061/QĐ-UBND
Ninh Bình, ngày
28 tháng 11 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể
thao.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 04 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I)
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 04 Quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số
378/QĐ-UBND ngày 25/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Phê duyệt chuẩn hoá Quy trình
nội bộ giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, TTTH-CP,VP6, VP7.
MT 68/2024/QTNB-VHTT
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO
(Ban hành theo Quyết định số: 1061/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ
1. Tên thủ tục hành chính: Thủ
tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
* Mã số: 1.001029. H42
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x
8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
Thời gian 80 giờ
Biểu mẫu/Kết quả
Bước 1
Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
Cán bộ tiếp nhận
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức,
cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật,
lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Quản lý văn hóa. In phiếu tiếp
nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về
Sở Văn hóa và Thể thao (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
01 giờ
Mẫu 01,02,03,
04,05, 06
Bước 2
Phòng Quản lý Văn
hóa
Trưởng phòng
Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ
trách thẩm định hồ sơ
2 giờ
Mẫu 04,05
Chuyên viên
* Cán bộ phụ trách thẩm định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét quyết định
thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển trả hồ sơ đề nghị bổ
sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu)
47 giờ
Mẫu 02,04,05
Trưởng phòng
Trưởng phòng xem xét trình Giám đốc hoặc Phó giám
đốc phụ trách quyết định.
2 giờ
Mẫu 04,05
Bước 3
Lãnh đạo Sở
Giám đốc
Xem xét quyết định, ký Tờ trình gửi UBND tỉnh xem
xét.
08 giờ
Mẫu 04,05
Bước 4
Bộ phận văn thư
SVHTT
Cán bộ văn thư
- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và
xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh.
02 giờ
Mẫu 04,05
Bước 5
UBND tỉnh
Văn phòng UBND tỉnh
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và
các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh
vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Văn hóa và Thể thao.
16 giờ
Mẫu 04,05
Bước 6
Bộ phận văn thư
SVHTT
Văn thư
- Báo cáo Lãnh đạo Sở
- Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC.
02 giờ
Mẫu 04,05
Bước 7
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Cán bộ tiếp nhận
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm
Mẫu 04,05, 06
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ
tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
* Mã số: 1.001008. H42
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x
8 giờ = 80 giờ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
Thời gian 80 giờ
Biểu mẫu/Kết quả
Bước 1
Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
Cán bộ tiếp nhận
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức,
cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật,
lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Quản lý văn hóa. In phiếu tiếp
nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về
Sở Văn hóa và Thể thao (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
01 giờ
Mẫu 01,02,03,
04,05, 06
Bước 2
Phòng Quản lý Văn
hóa
Trưởng phòng
Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ
trách thẩm định hồ sơ
2 giờ
Mẫu 04,05
Chuyên viên
* Cán bộ phụ trách thẩm định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét quyết định
thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển trả hồ sơ đề nghị bổ
sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu)
47 giờ
Mẫu 02,04,05
Trưởng phòng
Trưởng phòng xem xét trình Giám đốc hoặc Phó giám
đốc phụ trách quyết định.
2 giờ
Mẫu 04,05
Bước 3
Lãnh đạo Sở
Giám đốc
Xem xét quyết định, ký Tờ trình gửi UBND tỉnh xem
xét.
08 giờ
Mẫu 04,05
Bước 4
Bộ phận văn thư
SVHTT
Cán bộ văn thư
- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và
xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh.
02 giờ
Mẫu 04,05
Bước 5
UBND tỉnh
Văn phòng UBND tỉnh
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và
các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh vào
số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Văn hóa và Thể thao.
16 giờ
Mẫu 04,05
Bước 6
Bộ phận văn thư
SVHTT
Văn thư
- Báo cáo Lãnh đạo Sở
- Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC.
02 giờ
Mẫu 04,05
Bước 7
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Cán bộ tiếp nhận
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm
Mẫu 04,05, 06
3. Tên thủ tục hành chính: Thủ
tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
cấp tỉnh
* Mã số: 1.000963.H42
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x
8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
Thời gian 56 giờ
Biểu mẫu/Kết quả
Bước 1
Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
Cán bộ tiếp nhận
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức,
cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật,
lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Quản lý văn hóa. In phiếu tiếp
nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về
Sở Văn hóa và Thể thao (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
01 giờ
Mẫu 01,02,03,
04,05, 06
Bước 2
Phòng Quản lý Văn
hóa
Trưởng phòng
Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ
trách thẩm định hồ sơ
2 giờ
Mẫu 04,05
Chuyên viên
* Cán bộ phụ trách thẩm định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét quyết định
thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển trả hồ sơ đề nghị bổ
sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu)
31 giờ
Mẫu 02,04,05
Trưởng phòng
Trưởng phòng xem xét trình Giám đốc hoặc Phó giám
đốc phụ trách quyết định.
2 giờ
Mẫu 04,05
Bước 3
Lãnh đạo Sở
Giám đốc
Xem xét quyết định, ký Tờ trình gửi UBND tỉnh xem
xét.
04 giờ
Mẫu 04,05
Bước 4
Bộ phận văn thư
SVHTT
Cán bộ văn thư
- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và
xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh.
02 giờ
Mẫu 04,05
Bước 5
UBND tỉnh
Văn phòng UBND tỉnh
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và
các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh
vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Văn hóa và Thể thao.
12 giờ
Mẫu 04,05
Bước 6
Bộ phận văn thư
SVHTT
Văn thư
- Báo cáo Lãnh đạo Sở
- Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC.
02 giờ
Mẫu 04,05
Bước 7
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Cán bộ tiếp nhận
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm
Mẫu 04,05, 06
4. Tên thủ tục hành chính: Thủ
tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
* Mã số: 1.000922.H42
* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x
8 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện
Đơn vị thực hiện
Người thực hiện
Kết quả thực hiện
Thời gian 56 giờ
Biểu mẫu/Kết quả
Bước 1
Trung tâm Phục vụ
hành chính công.
Cán bộ tiếp nhận
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ
sơ, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức,
cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất).
2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật,
lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Quản lý văn hóa. In phiếu tiếp
nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân.
3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về
Sở Văn hóa và Thể thao (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở)
01 giờ
Mẫu 01,02,03,
04,05, 06
Bước 2
Phòng Quản lý Văn
hóa
Trưởng phòng
Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ
trách thẩm định hồ sơ
2 giờ
Mẫu 04,05
Chuyên viên
* Cán bộ phụ trách thẩm định hồ sơ:
- Xử lý, thẩm định hồ sơ.
- Xác minh (nếu có).
- Niêm yết, công khai (nếu có).
- Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có)
- Chuyển báo cáo Trưởng phòng xem xét quyết định
thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đạt yêu cầu) hoặc chuyển trả hồ sơ đề nghị bổ
sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu)
31 giờ
Mẫu 02,04,05
Trưởng phòng
Trưởng phòng xem xét trình Giám đốc hoặc Phó giám
đốc phụ trách quyết định.
2 giờ
Mẫu 04,05
Bước 3
Lãnh đạo Sở
Giám đốc
Xem xét quyết định, ký Tờ trình gửi UBND tỉnh xem
xét.
04 giờ
Mẫu 04,05
Bước 4
Bộ phận văn thư
SVHTT
Cán bộ văn thư
- Bộ phận Văn thư vào số văn bản, lưu hồ sơ và
xác nhận trên phần mềm.
- Gửi hồ sơ, tờ trình liên thông tới VP UBND tỉnh.
02 giờ
Mẫu 04,05
Bước 5
UBND tỉnh
Văn phòng UBND tỉnh
- Tiếp nhận hồ sơ, phân loại, trình lãnh đạo và
các cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn thư VP UBND tỉnh
vào số văn bản, lưu hồ sơ. Gửi kết quả tới Văn thư Sở Văn hóa và Thể thao.
12 giờ
Mẫu 04,05
Bước 6
Bộ phận văn thư
SVHTT
Văn thư
- Báo cáo Lãnh đạo Sở
- Gửi kết quả tới Trung tâm Phục vụ HCC.
02 giờ
Mẫu 04,05
Bước 7
Trung tâm phục vụ
hành chính công
Cán bộ tiếp nhận
Trung tâm Phục vụ hành chính công thông báo và trả
kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm
Mẫu 04,05, 06
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: 1061/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
Mã số thủ tục
hành chính
Tên TTHC
Căn cứ pháp lý
quy định bãi bỏ thủ tục hành chính
Ghi chú
Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
1
1.001029.000.00.00.H42
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ karaoke cấp tỉnh
Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm
2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ
vũ trường.
TTHC đã được công bố tại Quyết định số
188/QĐ-UBND ngày 03/03/2023 về việc Công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện,
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
2
1.001008.000.00.00.H42
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch
vụ vũ trường
3
1.000963.000.00.00.H42
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
4
1.000922.000.00.00.H42
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Quyết định 1061/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1061/QĐ-UBND ngày 28/11/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Ninh Bình
129
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng