Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
13/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Kon Tum
Người ký:
Dương Văn Trang
Ngày ban hành:
03/05/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KON TUM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 13/NQ-HĐND
Kon Tum, ngày 03
tháng 5 năm 2024
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023
SANG NĂM 2024 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA XII KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng
4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư
công;
Xét Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 22 tháng 3 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị kéo dài thời gian thực hiện và giải
ngân kế hoạch đầu tư công năm 2023 sang năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh
tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 132/BC-UBND ngày 25 tháng 4
năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tiếp thu, giải trình ý kiến thẩm tra của
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Kéo dài thời gian
thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công năm 2023 sang năm 2024 nguồn
ngân sách địa phương
1. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn kế
hoạch đầu tư công năm 2023 sang năm 2024 là 45.792 triệu đồng thuộc 12 dự
án, nhiệm vụ do cấp tỉnh quản lý.
2. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn kế
hoạch đầu tư công năm 2023 sang năm 2024 đối với nguồn vốn đầu tư công ngân
sách huyện là 34.845 triệu đồng thuộc ngân sách của 09 huyện, thành phố.
(Chi tiết tại các
Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon
Tum Khóa XII Kỳ họp chuyên đề thông qua ngày 02 tháng 5 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu thuộc UBTVQH;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Kon Tum;
- Đài PT-TH tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐ.
CHỦ TỊCH
Dương Văn Trang
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC DỰ ÁN DO CẤP TỈNH QUẢN LÝ KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC
HIỆN VÀ GIẢI NGÂN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 SANG NĂM 2024
ĐVT: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Chủ đầu tư
Quyết định chủ
trương đầu tư/Quyết định đầu tư
Kế hoạch năm
2023
Giải ngân đến
ngày 31/01/2024
Kế hoạch còn lại
chưa giải ngân
Kế hoạch năm
2023 kéo dài sang năm 2024
Ghi chú
Số QĐ, ngày
tháng năm
TMĐT
Tổng số (tất cả
các nguồn vốn)
Trong đó: vốn
NS Tỉnh
TỔNG SỐ (A+B)
1.448.727
581.541
194.243
147.016
47.227
45.792
A
NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY
ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC)
1.254.052
438.457
129.860
108.466
21.393
19.958
I
BỐ TRÍ ĐỐI ỨNG CÁC DỰ ÁN ODA
998.792
183.197
70.413
60.956
9.457
8.022
(1)
Dự án chuyển tiếp và bàn giao đưa vào sử dụng
trong năm 2023
998.792
183.197
70.413
60.956
9.457
8.022
1
Đối ứng dự án Hỗ trợ phát triển khu vực biên giới
- Tiểu dự án tỉnh Kon Tum
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
669-14/7/2017
564.145
69.732
30.426
26.904
3.522
3.522
2
Đối ứng dự án Hồ chứa nước Đăk Pokei (giai đoạn
1)
BQL dự án đầu tư
xây dựng các công trình NN&PTNT
1211-31/10/2018
434.647
113.465
39.987
34.052
5.935
4.500
III
NHIỆM VỤ QUY HOẠCH
58.748
58.748
10.000
1.971
8.029
8.029
1
Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2020-2030 và định
hướng đến năm 2050
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
752-05/8/2020
58.748
58.748
10.000
1.971
8.029
8.029
III
TRẢ NỢ QUYẾT TOÁN CÁC DỰ ÁN HOÀN THÀNH
Các chủ đầu tư
1.000
398
602
602
IV
THỰC HIỆN DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NSĐP
196.512
196.512
48.447
45.141
3.306
3.306
a)
Dự án chuyển tiếp sang năm 2023
178.476
178.476
40.987
39.952
1.035
1.035
(1)
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng
trong năm 2023
178.476
178.476
40.987
39.952
1.035
1.035
1
Sửa chữa, cải tạo toàn bộ sân trong khuôn viên Trụ
sở Tỉnh ủy và các hạng mục phụ trợ
Văn phòng Tỉnh ủy
1252-15/12/2020;
458-27/5/2021; 538-22/6/2021
11.180
11.180
2.239
2.219
21
21
2
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Kon Tum
Sở Nội vụ
NQ 39-29/4/2021;
59-28/01/2022
39.098
39.098
27.688
26.814
873
873
3
Xây dựng mới hội trường Tỉnh ủy, các phòng họp và
Trụ sở làm việc các cơ quan tham mưu giúp việc Tỉnh ủy
Văn phòng Tỉnh ủy
438-21/5/2021
128.198,000
128.198,000
11.060
10.919
141
141
b)
Dự án khởi công mới năm 2023
18.036
18.036
7.460
5.189
2.271
2.271
(1)
Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2023
18.036
18.036
7.460
5.189
2.271
2.271
1
Tôn tạo, phục dựng, sửa chữa, xây dựng Di tích lịch
sử cách mạng Căn cứ Tỉnh ủy Kon Tum
UBND huyện Tu Mơ
Rông
NQ 62-09/12/2021;
571-06/9/2022:694- 14/11/2022
18.036
18.036
7.460
5.189
2.271
2.271
B
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT
194.675
143.084
64.383
38.550
25.833
25.833
I
LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP
115.579
63.988
35.560
32.849
2.711
2.711
(1)
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng
trong năm 2023
115.579
63.988
35.560
32.849
2.711
2.711
1
Bổ sung cơ sở vật chất cho Trường Phổ thông Dân tộc
nội trú huyện Đăk Glei
Sở Giáo dục và Đào
tạo
1307-28/12/2020;
74/QĐ-SKHĐT, 19/6/2022
13.988
13.988
9.790
7.548
2.242
2.242
2
Đầu tư mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu lớp 2, lớp
6 cho các cơ sở giáo dục thực hiện Chương trình giáo dục phổ thông năm 2018
Sở Giáo dục và Đào
tạo
864-16/9/2021
101.591
50.000
25.770
25.301
469
469
II
LĨNH VỰC Y TẾ, DÂN SỐ VÀ GIA ĐÌNH
60.000
60.000
18.823
3.277
15.546
15.546
(1)
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng
trong năm 2023
60.000
60.000
18.823
3.277
15.546
15.546
1
Nâng cấp Bệnh viện Y dược cổ truyền - Phục hồi chức
năng tỉnh Kon Tum lên 165 giường
Bệnh viện Y dược cổ
truyền - PHCN
126-10/02/2020;
311-03/4/2020
60.000
60.000
18.823
3.277
15.546
15.546
III
LĨNH VỰC VĂN HÓA
19.096
19.096
10.000
2.423
7.577
7.577
(1)
Dự án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử
dụng sau năm 2023
19.096
19.096
10.000
2.423
7.577
7.577
1
Trưng bày Bảo tàng ngoài trời
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
1310-06/12/2017;
1203-31/10/2018 126-16/3/2022
19.096
19.096
10.000
2.423
7.577
7.577
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN
VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 SANG NĂM 2024 CỦA THÀNH PHỐ KON TUM
ĐVT: Triệu đồng
STT
Nội dung
Quyết định đầu
tư
Kế hoạch vốn
năm 2023
Thực hiện, giải
ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2024
Kế hoạch còn lại
chưa giải ngân
Kế hoạch năm
2023 kéo dài sang năm 2024 (*)
Ghi chú
Số QĐ, ngày
tháng năm
Tổng mức đầu tư
TỔNG SỐ
7.353
6.294
5.951
343
343
I
NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY
ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC)
3.783
3.500
3.301
199
199
1
Đường Ngô Quyền (đoạn Lê Hồng Phong - Nguyễn Bỉnh
Khiêm), thành phố Kon Tum; hạng mục: Mặt đường, vỉa hè và
3090-01/12/2020
1483
1.416
1.372
44
44
2
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm kết hợp sửa chữa một số
nút giao thông tại khu vực Trung tâm phường Quyết Thắng, thành phố
3091-01/12/2020
2.300
2.084
1.929
155
155
III
NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ
3.570
2.794
2.650
144
144
1
Nhà làm việc Ban Chỉ huy Quân sự xã Kroong, thành
phố Kon Tum
16-05/01/2023
731
600
555
45
45
2
Nhà làm việc Ban Chỉ huy Quân sự xã Đoàn Kết,
thành phố Kon Tum
15-05/01/2023
600
600
582
18
18
3
Trường THCS Nguyễn Huệ, thành phố Kon Tum, Hạng mục:
Cải tạo, sửa chữa hàng rào
714-10/4/2023
450
450
419
31
31
4
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Lương Bằng, phường
Lê Lợi, thành phố Kon Tum (Đoạn từ Ngô Văn Sở đến Nguyễn
2219-21/6/2022
1.789
1.144
1.095
49
49
Ghi chú:
(*) Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính
chính xác các thông tin, số liệu của dự án được kéo dài thời gian thực hiện, giải
ngân vốn, phù hợp với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 48 Nghị định số
40/2020/NĐ-CP của Chính phủ
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN
VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 SANG NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐĂK HÀ
ĐVT: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án,
công trình
Quyết định đầu
tư
Kế hoạch vốn
năm 2023
Thực hiện, giải
ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2024
Kế hoạch còn lại
chưa giải ngân
Kế hoạch năm
2023 kéo dài sang năm 2024 (*)
Ghi chú
Số QĐ, ngày
tháng năm
TMĐT
TỔNG SỐ
35.964
29.968
27.935
2.033
720
I
NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY
ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC)
8.351
4.583
4.157
426
426
1
Đường Hoàng Thị Loan, huyện Đăk Hà
357-25/4/2022
8.351
4.583
4.157
426
426
II
PHÂN CẤP HỖ TRỢ NÔNG THÔN MỚI
4.500
4.360
4.135
225
48
1
Trường Mẫu giáo xã Ngọk Réo; Hạng mục: Xây mới 02
phòng học và các hạng mục phụ trợ khác
288-14/4/2023
2.500
2.360
2.268
92
22
2
Trường MG xã Đăk Pxi; Hạng mục: 02 phòng học, và
các hạng mục khác
291-17/4/2023
2.000
2.000
1.867
133
27
III
PHÂN CẤP HỖ TRỢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CỤM CÔNG NGHIỆP
7.000
7.000
6.907
93
65
1
Công trình: Cụm công nghiệp Đăk La
486-12/6/2023
7.000
7.000
6.907
93
65
IV
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
12.613
10.525
9.394
1.131
144
1
Đầu tư kết cấu hạ tầng để phát triển quỹ đất khu
vực phía Tây Quốc lộ 14 tại thôn Tân Lập B và thôn Kon Hnông Yốp, xã Đăk
Hring, huyện Đăk Hà
645-28/6/2022
5.567
3.479
3.420
59
59
2
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ QL 14 đi UBND xã
Hà Mòn (đường Trường Chinh), giai đoạn 1
508-22/6/2023
7.046
7.046
5.974
1.073
85
V
NGUỒN VỐN TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH TỈNH
1.500
1.500
1.486
14
6
1
Lắp đặt Hệ thống Camera giám sát an ninh huyện
Đăk Hà (giai đoạn 3)
1.500
1.500
1.486
14
6
VI
TĂNG THU, TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM
2022
2.000
2.000
1.857
143
32
1
Trường TH Trần Quốc Toản; Hạng mục: Phòng học bộ
môn
485-12/6/2023
2.000
2.000
1.857
143
32
Ghi chú:
(*) Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính chính
xác các thông tin, số liệu của dự án được kéo dài thời gian thực hiện, giải
ngân vốn, phù hợp với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 48 Nghị định số
40/2020/NĐ-CP của Chính phủ
PHỤ LỤC 04
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN
VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 SANG NĂM 2024 CỦA HUYỆN SA THẦY
ĐVT: Triệu đồng
STT
Nguồn vốn/ Danh
mục dự án
Quyết định đầu
tư
Kế hoạch vốn
năm 2023
Thực hiện giải
ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2024
Kế hoạch còn lại
chưa giải ngân
Kế hoạch năm 2023
kéo dài sang năm 2024 (*)
Ghi chú
Số QĐ, ngày
tháng năm
Tổng mức đầu tư
TỔNG SỐ
363.861
27.101
12.868
14.233
14.233
I
NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY
ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC)
7.800
1.265
1.240
25
25
1
Mở rộng đường Trần Hưng Đạo (Đoạn từ đường Bế Văn
Đàn đến đường Lê Duẩn)
05-05/01/2021
7.800
1.265
1.240
25
25
II
PHÂN CẤP HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CÔNG TRÌNH CẤP BÁCH
16.000
5.500
5.330
170
170
1
Mở rộng đường Trần Hưng Đạo (đoạn từ đường Bế Văn
Đàn đến ngõ 350)
116-27/01/2022
16.000
5.500
5.330
170
170
III
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
318.000
8.000
8.000
8.000
1
Đường giao thông từ trung tâm huyện Sa Thầy đến
nhà máy thủy điện Ialy
674-29/7/2021
318.000
8.000
8.000
8.000
IV
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT PHÂN CẤP (LỒNG GHÉP
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THUỘC CTMTQG XÂY DỰNG NTM)
6.000
1.489
354
1.135
1.135
1
Xây dựng Trường TH và THCS xã Ya Ly; hạng mục:
Nhà học 02 phòng và hạng mục phụ trợ tại Điểm trường trung tâm Làng Chứ
1843-30/11/2023
1.250
310
74
236
236
2
Trường Mầm non xã Ya Xiềr. Hạng mục: Sửa chữa nhà
học, xây mới cổng hàng rào và hạng mục phụ trợ điểm trường trung tâm và điểm
trưởng thôn Thanh Xuân
1891-11/12/2023
1.250
310
74
236
236
3
Trường Mầm non Vàng Anh xã Ya Tăng. Hạng mục: Nhà
phục vụ học tập 02 phòng và hạng mục phụ trợ
1825-27/11/2023
1.250
311
73
238
238
4
Sửa chữa 02 dãy nhà học 2 tầng và hạng mục phụ trợ
Trường THCS xã Rờ Kơi
1892-11/12/2023
1.250
310
74
236
236
5
Làm mới Giếng khoan, Sửa chữa nhà vệ sinh học
sinh và nhà vệ sinh giáo viên Trường Mầm non xã Sa Nhơn
1826-27/11/2023
1.000
248
58
190
190
V
TĂNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022
6.200
1.008
659
349
349
1
Mở rộng Trụ sở HĐND - UBND xã Sa Sơn. Hạng mục:
Phòng làm việc Ban chỉ huy quân sự xã
373-30/3/2023
500
500
486
14
14
2
Hỗ trợ thực hiện công tác giải phóng mặt bằng dự án
xây dựng Trụ sở làm việc Công an huyện Sa Thầy
511/QĐ-BCA-H01
20/01/2022; 4472/UBND-KTTH
5.700
508
173
335
335
VI
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH HUYỆN
5.391
5.372
5.285
87
87
1
Khắc phục sửa chữa đường từ xã Sa Nghĩa đi xã Hơ Moong
(đoan từ đất nhà ông Phạm viết Trí đến đất rẫy ông Sáu Chung)
1486-22/09/2023
120
120
115
5
5
2
Khắc phục sửa chữa đường trục chính xã Ya Ly; hạng
mục: Mái taluy cống ngang đường mặt đường và các hạng mục phụ trợ.
1487-22/09/2023
1.134
1.119
1.108
11
11
3
Khắc phục sửa chữa đường đi khu sản xuất thôn
Kram xã Rờ Kơi tại Km 5+800
1578- 11/10/2023
200
199
182
17
17
4
Khắc phục sạt lở cống ngang đường đi khu sản xuất
123 xã Sa Sơn.
1579- 11/10/2023
450
447
443
4
4
5
Khắc phục sửa chữa chân khay và tứ nón mố cầu bê
tông đường Phan Bội Châu thị trấn Sa Thầy
1760- 13/11/2023
350
350
344
6
6
6
Khắc phục sửa chữa đường giao thông từ xã Ya Xiêr
đi xã Ya Ly huyện Sa Thầy
1801 -23/11/2023
1.120
1.120
1.096
24
24
7
Khắc phục sạt lở mái taluy âm đường Hàm Nghi thị
trấn Sa Thầy
1890 -11/12/2023
717
717
711
6
6
8
Khắc phục sạt lở đường giao thông vào khu di tích
lịch sử điểm cao 1015 xã Rờ Koi huyện Sa Thầy
1858 -05/12/2023
400
400
392
8
8
9
Khắc phục sạt lở ngập úng hư hỏng đường đi khu sản
xuất thôn Đăk Yo (Đoạn từ rẫy ông A Xuynh đến rẫy ông Bảo)
1873 -08/12/2023
900
900
893
7
7
VII
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT (Ngân sách cấp xã)
4.470
4.467
4.467
4.467
1
Xây dựng rãnh thoát nước các đường nội làng Chốt
177-27/12/2023
710,000
710
710
710
2
Xây dựng rãnh thoát nước các đường nội làng KĐừ
178-27/12/2023
700,000
700
700
700
3
Xây dựng rãnh thoát nước các đường nội làng Kleng
179-27/12/2023
700,000
700
700
700
4
Cải tạo sửa chữa đường giao thông nội thôn 4 thị
trấn Sa Thầy.
180-27/12/2023
670,000
670
670
670
5
Nâng cấp sửa chữa đường nội khu nghĩa trang nhân
dân thị trấn Sa Thầy
181-27/12/2023
420,000
420
420
420
6
Bê tông hóa đường liên thôn làng Tang đi thôn la
Xoăn (giai đoạn 2)
250-29/12/2023
976
976
976
976
7
Duy tu sửa chữa đường nội thôn Làng Rẽ (đoạn từ
quốc lộ 14C đến nhà ông A Quấu)
250-29/12/2023
294
291
291
291
Ghi chú:
(*) Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính
chính xác các thông tin, số liệu của dự án được kéo dài thời gian thực hiện, giải
ngân vốn, phù hợp với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 48 Nghị định số
40/2020/NĐ-CP của Chính phủ
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN
VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 SANG NĂM 2024 CỦA HUYỆN KON RẪY
ĐVT: Triệu đồng
STT
Nguồn vốn/ Danh
mục dự án
Quyết định đầu
tư
Kế hoạch vốn
năm 2023
Thực hiện giải
ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2023
Kế hoạch còn lại
chưa giải ngân
Kế hoạch năm
2023 kéo dài sang năm 2024 (*)
Ghi chú
Số QĐ, ngày
tháng năm
Tổng mức đầu tư
TỔNG SỐ
12.482
5.881
4.248
1.633
1.633
I
NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY
ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG
200
200
200
1
Trả nợ quyết toán các dự án hoàn thành
200
200
200
II
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT PHÂN CẤP (LỒNG GHÉP
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THUỘC CTMTQG XÂY DỰNG NTM)
6.000
3.045
1.912
1.133
1.133
1
Nhà văn hóa Trung tâm xã Đăk Kôi
403-24/04/2023
2.000
2.000
1.912
88
88
2
Dự án tôn tạo Di tích lịch sử Chiến thắng Kon
Braih
45/NQ-16/12/2021
4.000
1.045
1.045
1.045
III
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
1.097
436
207
229
229
1
Lập kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Kon Rẫy
741-03/8/2023
1.097
436
207
229
229
IV
PHÂN CẤP HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CÔNG TRÌNH CẤP BÁCH
3.385
200
141
59
59
1
Dự Trường bắn, thao trường huấn luyện Ban chỉ huy
quân sự huyện Kon Rẫy. Hạng mục: Bồi thường giải phóng mặt bằng.
471-15/5/2023
3.385
200
141
59
59
V
TĂNG THU, TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM
2022
2.000
2.000
1.988
12
12
1
Điện chiếu sáng công lộ thị trấn Đăk Rve, xã Tân
Lập và xã Đăk Ruồng
682-24/7/2023
2.000
2.000
1.988
12
12
Ghi chú:
(*) Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính
chính xác các thông tin, số liệu của dự án được kéo dài thời gian thực hiện, giải
ngân vốn, phù hợp với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 48 Nghị định số
40/2020/NĐ-CP của Chính phủ
PHỤ LỤC 06
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN
VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 SANG NĂM 2024 CỦA HUYỆN TU MƠ RÔNG
ĐVT: Triệu đồng
STT
Nội dung
Quyết định đầu
tư
Kế hoạch vốn
năm 2023
Thực hiện giải
ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2023
Kế hoạch còn lại
chưa giải ngân
Kế hoạch năm
2023 kéo dài sang năm 2024 (*)
Ghi chú
Số QĐ, ngày
tháng năm
Tổng mức đầu tư
TỔNG SỐ
6.999
6.793
206
206
I
NGUỒN CÂN ĐỐI NSĐP THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY
ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG (NGUỒN XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC)
3.077
3.004
73
73
1
Hệ thống cống thoát nước; trồng cây xanh, vườn
hoa; khuôn viên cây xanh; hệ thống điện công lộ khu trung tâm huyện
535-24/11/2023
7.000
2.083
2.024
59
59
2
Đập dâng, kết hợp mặt bằng, đường bố trí dân cư
thôn Mô Pả, xã Đăk Hà
970-01/12/2021
4.950
994
980
14
14
II
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
702
653
49
49
1
Phân cấp thực hiện nhiệm vụ Chi đo đạc, cấp giấy chứng
nhận, quản lý đất đai, thống kê đất đai, lập kế hoạch sử dụng đất, điều chỉnh
kế hoạch sử dụng đất
670-19/12/2022
1.889
702
653
49
49
III
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT PHÂN CẤP
1.720
1.655
65
65
1
Hệ thống điện chiếu sáng năng lượng mặt trời khu
trung tâm huyện
542-16/11/2022
2.000
1.720
1.655
65
65
IV
TĂNG THU, TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM
2022
1.500
1.481
19
19
1
Lắp đặt hệ thống thiết bị camera giám sát an ninh
trên địa bàn huyện
710-31/12/2022
3.000
1.500
1.481
19
19
Ghi chú:
(*) Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính
chính xác các thông tin, số liệu của dự án được kéo dài thời gian thực hiện, giải
ngân vốn, phù hợp với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 48 Nghị định số
40/2020/NĐ-CP của Chính phủ
PHỤ LỤC 07
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN
VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 SANG NĂM 2024 CỦA HUYỆN NGỌC HỒI
ĐVT: Triệu đồng
STT
Danh mục Dự án
Quyết định đầu
tư
Kế hoạch vốn
năm 2023
Thực hiện giải
ngân đến 31/01/2024
Kế hoạch còn lại
chưa giải ngân
Kế hoạch năm
2023 kéo dài sang năm 2024 (*)
Ghi chú
Số QĐ, ngày
tháng năm
Tổng mức đầu tư
TỔNG CỘNG
32.734
4.470
3.135
1.334
1.334
I
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
26.384
1.054
383
671
671
1
Mở rộng khu dân cư trung tâm hành chính mới huyện
Ngọc Hồi
2639-18/12/2020
26.000
682
258
424
424
2
Mở rộng đường bao phía tây thị trấn Plei Kần (điểm
đầu giao với đường Nguyễn Văn Linh điểm cuối giao tại KM 0 +882,5)
1252-18/10/2023
384
372
125
247
247
II
TĂNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN
6.350
3.416
2.752
664
664
1
Nước sinh hoạt thôn Đăk Loong Giao, xã Đăk Xú
1303-30/10/2023
1.500
1.135
514
620
620
2
Nâng cấp, mở rộng trường THCS Đăk Dục, xã Đăk Dục
1174-17/08/2022
3.500
2.126
2.087
39
39
3
Nhà làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Đăk Kan
1638-09/11/2022
1.350
155
151
5
5
Ghi chú:
(*) Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính
chính xác các thông tin, số liệu của dự án được kéo dài thời gian thực hiện, giải
ngân vốn, phù hợp với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 48 Nghị định số
40/2020/NĐ-CP của Chính phủ
PHỤ LỤC 08
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN
VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 SANG NĂM 2024 CỦA HUYỆN KON PLÔNG
ĐVT: Triệu đồng
STT
Danh mục dự
án/nguồn vốn
Quyết định đầu
tư
Kế hoạch vốn
năm 2023
Thực hiện giải
ngân đến 31/01/2024
Kế hoạch còn lại
chưa giải ngân
Kế hoạch năm
2023 kéo dài sang năm
Ghi chú
Số QĐ, ngày
tháng năm
Tổng mức đầu tư
TỔNG SỐ
22.547
18.460
2.929
15.531
15.531
I
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT PHÂN CẤP
850
850
52
798
798
1
Trường PTDTBT THCS Đăk Ring
1308, 06/12/2022
850
850
52
798
798
II
NGUỒN TĂNG THU NGÂN SÁCH HUYỆN
21.697
17.610
2.877
14.733
14.733
1
Sửa chữa hệ thống cấp nước khu rau hoa quả xứ lạnh
959-09/10/2023
650
630
224
406
406
2
Sửa chữa Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục
thường xuyên huyện.
960-09/10/2023
2.200
2.100
751
1.349
1.349
3
Đầu tư hệ thống nhà vệ sinh công cộng, thiết bị
thu gom rác thải trung tâm huyện
1000-20/10/2023
1.607
1.590
531
1.059
1.059
4
Sửa chữa các phòng học, nhà vệ sinh các điểm trường
trên địa bàn huyện.
986-18/10/2023
2.030
2.000
792
1.208
1.208
5
Trồng cây xanh đô thị
993-19/10/2023
1.100
1.060
63
997
997
6
Hệ thống điện chiếu sáng công cộng và điện trang
trí khu trung tâm huyện
1094-27/11/2023
4.950
4.700
187
4.513
4.513
7
Chỉnh trang, sửa chữa khu tháp chương huyện Kon
Plông
1137-08/12/2023
8.630
5.000
328
4.672
4.672
8
Trang thiết bị trực tuyến Huyện ủy
1132-07/12/2023
330
330
0
330
330
9
Trang thiết bị trực tuyến HĐND&UBND
1131-07/12/2023
200
200
0
200
200
Ghi chú:
(*) Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính chính
xác các thông tin, số liệu của dự án được kéo dài thời gian thực hiện, giải
ngân vốn, phù hợp với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 48 Nghị định số
40/2020/NĐ-CP của Chính phủ
PHỤ LỤC 09
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN
VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 SANG NĂM 2024 CỦA HUYỆN IA H'DRAI
ĐVT: Triệu đồng
STT
Danh mục dự
án/nguồn vốn
Quyết định đầu
tư
Kế hoạch vốn
năm 2023
Thực hiện giải
ngân đến 31/01/2024
Kế hoạch còn lại
chưa giải ngân
Kế hoạch năm 2023
kéo dài sang năm 2024 (*)
Ghi chú
Số QĐ, ngày
tháng năm
Tổng mức đầu tư
TỔNG SỐ
12.629
2.422
2.314
108
101
I
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT PHÂN CẤP (LỒNG GHÉP
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THUỘC CTMTQG XÂY DỰNG NTM)
11.627
1.420
1.324
96
96
1
Đường ĐĐT31 (N57-N54)
282-27/7/2022
7.947
860
787
73
73
2
Trường Mầm non Măng Non xã Ia Đal. Hạng mục: Nhà
học 04 phòng và các hạng mục phụ trợ khác
361-27/10/2022
3.680
560
538
22
22
II
NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT
1.002
1.002
990
12
6
1
Trụ sở xã Ia Tơi; Hạng mục: cải tạo khuôn viên
sân vườn khu vực nội bộ
79-14/6/2023
290
290
288
2
2
2
Đường giao thông nội bộ điểm dân cư 64 thôn Ia
Dơr, xã Ia Tơi
80-14/6/2023
712
712
702
10
4
Ghi chú:
(*) Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính
chính xác các thông tin, số liệu của dự án được kéo dài thời gian thực hiện, giải
ngân vốn, phù hợp với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 48 Nghị định số
40/2020/NĐ-CP của Chính phủ
PHỤ LỤC 10
DANH MỤC DỰ ÁN KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI
NGÂN VỐN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 SANG NĂM 2024 CỦA HUYỆN ĐĂK GLEI
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 03 tháng 05 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Quyết định đầu
tư
Kế hoạch vốn
năm 2023
Thực hiện giải
ngân kế hoạch vốn đến 31/01/2024
Kế hoạch còn lại
chưa giải ngân
Kế hoạch năm
2023 kéo dài sang năm 2024 (*)
Ghi chú
Số QĐ, ngày
tháng năm
Tổng mức đầu tư
TỔNG CỘNG
3.150
3.150
2.407
743
743
I
PHÂN CẤP HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CÔNG TRÌNH CẤP BÁCH
2.500
2.500
2.407
93
93
1
Cầu tràn thôn Cung Rang - xã Ngọc Linh
944-22/11/2023
685
685
649
36
36
2
Cầu treo sắt thôn Đăk Dung đi thôn Đông Sông
948-22/11/2023
385
385
371
14
14
3
Cầu BTCT lý trình: Km12+150 thuộc tuyến đường
ĐH83- Đăk Nhoong
945-22/11/2023
330
330
320
10
10
4
Đường đi KSX Đăk Bong - Đăk La, thôn Đăk Ak, xã
Đăk Long
947-22/11/2023
1.100
1.100
1.067
33
33
II
NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT PHÂN CẤP (LỒNG GHÉP
THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THUỘC CTMTQG XÂY
650
650
650
650
1
Trường MN xã Đăk Plô
979-11/12/2023
650
650
650
650
Ghi chú:
(*) Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm về tính
chính xác các thông tin, số liệu của dự án được kéo dài thời gian thực hiện, giải
ngân vốn, phù hợp với các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 48 Nghị định số
40/2020/NĐ-CP của Chính phủ
Nghị quyết 13/NQ-HĐND kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công năm 2023 sang năm 2024 nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Kon Tum ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 13/NQ-HĐND kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân vốn kế hoạch đầu tư công năm 2023 sang ngày 03/05/2024 nguồn ngân sách địa phương do tỉnh Kon Tum ban hành
123
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng