Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
195/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Long
Người ký:
Bùi Văn Nghiêm
Ngày ban hành:
10/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 195/NQ-HĐND
Vĩnh Long, ngày
10 tháng 12 năm 2024
NGHỊ QUYẾT
THÔNG
QUA DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
VĨNH LONG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHOÁ X, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản
số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày
30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 261/TTr-UBND ngày 27/11/2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết thông qua danh mục công trình,
dự án phải thu hồi đất trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long; Báo cáo thẩm
tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục
công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long,
cụ thể như sau:
Tổng số công trình, dự án phải thu hồi đất là 37
công trình, dự án với tổng diện tích 208,61 ha.
(Kèm Danh mục
công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long)
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân,
Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh
Long Khóa X, Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực
kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Vĩnh Long;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH&HĐND, UBND
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Nghiêm
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 195/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích sử dụng (ha)
Địa điểm thực hiện
Đơn vị đăng ký nhu cầu sử dụng đất
Sử dụng từ các loại đất (ha)
Quyết định chủ trương đầu tư, dự án đầu tư
Ghi chú
Xã, phường, thị trấn
Huyện, thị xã, thành phố
Đất nông nghiệp
Đất phi nông nghiệp
Đất chưa sử dụng (đất bãi bồi)
Tổng số
Trong đó:
Đất trồng lúa
Đất trồng cây lâu năm
Các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
TOÀN TỈNH
208,61
127,63
37,52
84,07
6,04
80,98
-
1
Đường tỉnh 907, tỉnh
Vĩnh Long (giai đoạn 2)
42,82
Xã Hiếu Nghĩa, Hiếu Thành, Hiếu Nhơn, Trung An, Trung
Ngãi,
Huyện Vũng Liêm
Sở Giao thông Vận tải
21,13
0,08
21,05
-
21,69
Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 10/04/2023 của UBND tỉnh
Đăng ký mới
2
Đường tỉnh 902 (đoạn
từ cầu Mỹ An - cầu Vũng Liêm) huyện Mang Thít và huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh
Long
0,03
Xã Trung Thành Tây
Huyện Vũng Liêm
Sở Giao thông Vận tải
0,02
0,02
-
-
0,01
Quyết định số 2654/UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
Đăng ký mới
3
Đường huyện 67, xã
Thanh Bình (Đoạn từ đền thờ liệt sĩ đến cầu Đình Thanh Bình)
0,87
Xã Thanh Bình
Huyện Vũng Liêm
Ban QLDA ĐTXD huyện
0,09
-
0,09
-
0,78
Quyết định số 2871 QĐ-UBND ngày 08/5/2021; Nghị quyết
số 06/NQ-HĐND ngày 17/7/2024
Đăng ký mới
4
Đê bao sông Măng
Thít tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2)
0,08
Xã Quới An
Huyện Vũng Liêm
Sở NN&PTNT
-
-
-
-
0,08
Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 và 965/QĐ-
UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh
Chuyển tiếp
5
Đê bao sông Măng Thít
tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2) (Hạng mục: Kè chợ Tân An Luông)
0,84
Xã Tân An Luông
Huyện Vũng Liêm
Sở NN&PTNT
0,84
-
0,84
-
-
Nghị quyết số 19/NQ-HĐNĐ ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 của UBND tỉnh
Chuyển tiếp
6
Hệ thống thủy lợi
ngăn mặn, tiếp ngọt khu vực huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long (gồm: Cống Lái
Hòn; Cống Mướp Sát; Cống Ruột Ngựa).
2,40
Xã Trung Hiệp, Xã Hiếu Thuận
Huyện Vũng Liêm
Sở NN&PTNT
2,40
-
2,40
-
-
Quyết định số 2627/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh
Chuyển tiếp
7
Trường THCS Nguyễn
Việt Hùng
0,53
Xã Trung Thành Tây
Huyện Vũng Liêm
Ban QLDA ĐTXD huyện
0,15
0,15
-
-
0,38
Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh
Chuyển tiếp
8
Trung tâm hành
chính xã Trung Ngãi
0,54
Xã Trung Ngãi
Huyện Vũng Liêm
Ban QLDA; Phòng TCKH
0,16
-
0,16
-
0,38
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 của UBND tỉnh
Đăng ký mới
9
Trụ sở làm việc Ban
Chỉ huy Quân sự xã Bình Phước, huyện Mang Thít
0,10
Xã Bình Phước
Mang Thít
UBND huyện Mang Thít
0,10
-
0,10
-
-
Quyết định số 3162/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh
Đăng ký mới
10
Chi cục Thi hành án
Dân sự huyện Mang Thít
0,13
Thị trấn Cái Nhum
Mang Thít
Cục Thi hành án Dân sự tỉnh Vĩnh Long
0,07
-
0,07
-
0,06
Quyết định số: 943/QĐ-BTP ngày 03/6/2021 của Bộ Tư
pháp
Chuyển tiếp
11
Xây dựng mở rộng
Trường cấp 2 - 3 Mỹ Phước, huyện Mang Thít
1,06
Xã Mỹ Phước
Mang Thít
Trường cấp 2-3 Mỹ Phước
1,03
0,88
0,15
-
0,03
Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày 12/10/2010 của UBND tỉnh
Đăng ký mới
12
Trung tâm Văn hóa -
Thể thao xã Bình Phước, huyện Mang Thít
0,25
Xã Bình Phước
Mang Thít
Ban QLDA ĐTXD huyện
0,25
-
0,25
-
-
Quyết định số 1987/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh
Chuyển tiếp
13
Nhà văn hóa, thể thao
cụm ấp Phú Thuận A - Phú Thuận B - Phú Quới - Phú Hòa, xã Nhơn Phú, huyện
Mang Thít
0,20
Xã Nhơn Phú
Mang Thít
Ban QLDA ĐTXD huyện
0,20
0,20
-
-
-
Quyết định số 1837/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của UBND tỉnh
Chuyển tiếp
14
Trụ sở làm việc Công
an xã Phú Quới, huyện Long Hồ
0,30
Xã Phú Quới
Long Hồ
Công an tỉnh
0,30
-
0,19
0,11
-
Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND tỉnh
Đăng ký mới
15
Dự án Phát triển đô
thị và tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long (Đường trục chính đô thị số 1)
1,04
Xã Tân Hạnh
Long Hồ
Ban QLDA ODA
1,04
-
1,04
-
-
Quyết định số 785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020 của Thủ tướng
Chính phủ; Quyết định số 3306/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh
Đăng ký mới
16
Dự án Phát triển đô
thị và tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long (Đường kết nối phường 8- phường 9)
1,83
Xã Tân Hạnh
Long Hồ
Ban QLDA ODA
1,83
-
1,83
-
-
Quyết định số 785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020 của Thủ tướng
Chính phủ; Quyết định số 3306/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh
Đăng ký mới
17
Đường từ Quốc lộ 53
-Khu công nghiệp Hòa Phú (Đường tỉnh 909B)-Bầu Gốc-Quốc lộ 1
33,75
Xã Phước Hậu, Xã Lộc Hòa, Xã Hòa Phú
Long Hồ
Sở Giao thông Vận tải
27,06
10,58
16,24
0,24
6,69
Quyết định số 1837/QĐ-UBND ngày 13/7/2021; Quyết định
số 628/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh
Chuyển tiếp
18
Dự án Phát triển đô
thị và tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long (Xây dựng cống ngăn triều)
0,94
Xã Tân Hạnh, xã Thanh Đức
Long Hồ
Ban QLDA ODA
0,36
-
0,36
0,58
Quyết định số 785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020 của Thủ tướng
Chính phủ; Quyết định số 3306/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh
Đăng ký mới
19
Kè chống sạt lở bờ sông
Cổ Chiên (đoạn từ đầu Cù lao An Bình đến phà An Bình), xã An Bình, huyện Long
Hồ
19,38
Xã An Bình
Long Hồ
Ban quản lý dự án ĐTXD công trình NN&PTNT
10,62
-
9,69
0,93
8,76
Quyết định số 2902/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND tỉnh
Chuyển tiếp
20
Hệ thống thủy lợi
Thanh Đức - Long Mỹ, huyện Long Hồ và huyện Mang Thít
12,95
Xã Thanh Đức
Long Hồ
Ban quản lý dự án ĐTXD công trình NN&PTNT
2,25
-
2,25
-
10,70
Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 8/4/2022 của UBND tỉnh
Đăng ký mới
21
Trường mẫu giáo Phú
Quới
0,64
Xã Phú Quới
Long Hồ
Ban QLDA ĐTXD huyện
0,64
0,45
0,19
-
Quyết định số 2547/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh
Chuyển tiếp
22
Dự án chỉnh trang
đô thị: Trung tâm thương mại dịch vụ khóm 1, thị trấn Long Hồ, huyện Long Hồ
3,41
Thị trấn Long Hồ
Long Hồ
Phòng KTHT huyện
1,01
-
1,01
-
2,40
Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 09/11/2022; Quyết định
số 2063/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND tỉnh
Chuyển tiếp
23
Trường tiểu học Hòa
Thạnh
0,10
Xã Hòa Thạnh
Tam Bình
Phòng GD&ĐT huyện
0,09
-
0,09
-
0,01
Quyết định số 3058/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 của UBND tỉnh
Đăng ký mới
24
Khu tái định cư Khu
công nghiệp Đông Bình, thị xã Bình Minh (giai đoạn 1)
8,77
Xã Đông Bình
Thị xã Bình Minh
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Bình Minh
8,20
5,92
2,28
-
0,57
Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 08/02/2022 của UBND tỉnh
Chuyển tiếp
25
Khu tái định cư dân
cư khóm 4, phường Thành Phước
0,68
Phường Thành Phước
Thị xã Bình Minh
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Bình Minh
-
0,68
Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của UBND thị
xã
Chuyển tiếp
26
Mở rộng Trường
Trung học cơ sở Mỹ Hòa
0,19
Xã Mỹ Hòa
Thị xã Bình Minh
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Bình Minh
0,19
0,19
Quyết định số 2812/QĐ-UBND, ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh
Chuyển tiếp
27
Xây dựng đường kết
nối Phường 8 - Phường 9
6,58
Phường 8, Phường 9
Thành phố Vĩnh Long
Ban QLDA ODA
5,53
0,97
4,56
1,05
Quyết định số 785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020 của Thủ tướng
Chính phủ
Chuyển tiếp
28
Xây dựng đường trục
chính đô thị số 1
2,89
Phường 8
Thành phố Vĩnh Long
Ban QLDA ODA
1,76
0,36
1,40
1,13
QĐ số 785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020 của Thủ tướng Chính
phủ
Chuyển tiếp
29
Mở rộng Trường Đại
học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
0,39
Phường 1 (trước đây là Phường 2)
Thành phố Vĩnh Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
0,24
-
0,24
-
0,15
-
Quyết định số 836/QĐ- LĐTBXH, ngày 21/7/2021;
1635/QĐ-LĐTBXH, ngày 14/11/2018 của Bộ LĐTB&XH
Chuyển tiếp
30
Bến phà An Bình
0,69
Phường 5
Thành phố Vĩnh Long
Sở giao thông vận tải Vĩnh Long
-
-
-
-
0,69
-
Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 UBND tỉnh
Chuyển tiếp
31
Sửa chữa Kè sông Cổ
Chiên thuộc đoạn phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
6,47
phường 1
Thành phố Vĩnh Long
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
-
-
-
-
6,47
-
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 4/5/2023; 2126/QĐ-UBND
ngày 19/9/2023 của UBND tỉnh
Chuyển tiếp
32
Đê bao chống ngập
thành phố Vĩnh Long - khu vực Cái Cá (Đoạn từ cầu Kinh Cụt đến Cầu Lộ 2)
2,20
Phường 3
Thành phố Vĩnh Long
BanQLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
0,56
-
0,56
-
1,64
-
Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND tỉnh
Chuyển tiếp
33
Kè chống sạt lở bờ
sông Tiền (Đoạn từ sông Cái Đôi đến Bến phà Mỹ Thuận cũ), phường Tân Hòa,
TPVL, tỉnh Vĩnh Long (bao gồm Cống hở Huyền Bảo)
0,46
Phường Tân Hòa, Phường Tân Hội
Thành phố Vĩnh Long
BanQLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
0,30
-
0,21
0,09
0,16
-
Quyết định 2650/QĐ-UBND ngày 4/10/2021 của UBND tỉnh
Chuyển tiếp
34
Mở rộng nhà máy nước
Trường An
0,47
Phường Tân Ngãi
Thành phố Vĩnh Long
Công ty cổ phần cấp nước Vĩnh Long
0,31
-
0,31
-
0,16
-
Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh
Chuyển tiếp
35
Xây dựng kè Sông
Long Hồ
13,86
Phường 4, Phường 5
Thành phố Vĩnh Long
Ban QLDA ODA
1,36
-
1,36
12,50
Quyết định số 785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020 của Thủ tướng
Chính phủ
Chuyển tiếp
36
Cụm công nghiệp Tân
Bình
40,72
Xã Tân Bình
Bình Tân
Ban QLDA ĐTXD huyện
37,53
17,91
14,95
4,67
3,19
-
Quyết định số 2444/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của UBND tỉnh
(thành lập cụm công nghiệp Tân Bình)
Chuyển tiếp
37
Cầu Phước Mỹ, xã
Phú Thành
0,05
Xã Phú Thành
Trà Ôn
Ban QLDAĐTXD huyện
0,01
0,01
0,04
Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của UBND tỉnh
Chuyển tiếp
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2025 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Nghị quyết số 195/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích sử dụng (ha)
Địa điểm thực hiện
Đơn vị đăng ký nhu cầu sử dụng đất
Sử dụng từ các loại đất (ha)
Quyết định chủ trương đầu tư, dự án đầu tư
Ghi chú
Xã, phường, thị trấn
Huyện, thị xã, thành phố
Đất nông nghiệp
Đất phi nông nghiệp
Đất chưa sử dụng (đất bãi bồi)
Tổng số
Trong đó:
Đất trồng lúa
Đất trồng cây lâu năm
Các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
TOÀN TỈNH
208,61
127,63
37,52
84,07
6,04
80,98
-
1
Đường tỉnh 907, tỉnh
Vĩnh Long (giai đoạn 2)
42,82
Xã Hiếu Nghĩa, Hiếu Thành, Hiếu Nhơn, Trung An, Trung
Ngãi, Trung Nghĩa
Huyện Vũng Liêm
Sở Giao thông Vận tải
21,13
0,08
21,05
-
21,69
Quyết định số 766/QĐ-UBND ngày 10/04/2023 của UBND tỉnh
Đăng ký mới
2
Đường tỉnh 902 (đoạn
từ cầu Mỹ An - cầu Vũng Liêm) huyện Mang Thít và huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh
Long
0,03
Xã Trung Thành Tây
Huyện Vũng Liêm
Sở Giao thông Vận tải
0,02
0,02
-
-
0,01
Quyết định số 2654/UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh
Đăng ký mới
3
Đường huyện 67, xã Thanh
Bình (Đoạn từ đền thờ liệt sĩ đến cầu Đình Thanh Bình)
0,87
Xã Thanh Bình
Huyện Vũng Liêm
Ban QLDA ĐTXD huyện
0,09
0,09
-
0,78
Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 08/5/2021; Nghị quyết
số 06/NQ- HĐND ngày 17/7/2024
Đăng ký mới
4
Đê bao sông Măng
Thít tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2)
0,08
Xã Quới An
Huyện Vũng Liêm
Sở NN&PTNT
-
-
-
-
0,08
Quyết định số 1838/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 và
965/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND tỉnh
Chuyển tiếp
5
Đê bao sông Măng Thít
tỉnh Vĩnh Long (giai đoạn 2) (Hạng mục: Kè chợ Tân An Luông)
0,84
Xã Tân An Luồng
Huyện Vũng Liêm
Sở NN&PTNT
0,84
-
0,84
-
-
Nghị quyết số 19/NQ-HĐND , ngày 02/7/2021 của HĐND tỉnh;
Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 05/5/2022 của UBND tỉnh
Chuyển tiếp
6
Hệ thống thủy lợi
ngăn mặn, tiếp ngọt khu vực huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long (gồm: Cống Lái
Hòn; Cống Mướp Sát; Cống Ruột Ngựa).
2,40
Xã Trung Hiệp, Xã Hiếu Thuần
Huyện Vũng Liêm
Sở NN&PTNT
2,40
-
2,40
-
-
Quyết định số 2627/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh
Chuyển tiếp
7
Trường THCS Nguyễn
Việt Hùng
0,53
Xã Trung Thành Tây
Huyện Vũng Liêm
Ban QLDA ĐTXD huyện
0,15
0,15
-
0,38
Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 21/12/2020 của UBND tỉnh
Chuyển tiếp
8
Trung tâm hành
chính xã Trung Ngãi
0,54
Xã Trung Ngãi
Huyện Vũng Liêm
Ban QLDA; Phòng TCKH
0,16
-
0,16
-
0,38
Quyết định số 1709/QĐ-UBND ngày 07/7/2020 của UBND tỉnh
Đăng ký mới
9
Trụ sở làm việc Ban
Chỉ huy Quân sự xã Bình Phước, huyện Mang Thít
0,10
Xã Bình Phước
Mang Thít
UBND huyện Mang Thít
0,10
-
0,10
-
-
Quyết định số 3162/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh
Đăng ký mới
10
Chi cục Thi hành án
Dân sự huyện Mang Thít
0,13
Thị trấn Cái Nhum
Mang Thít
Cục Thi hành án Dân sự tỉnh Vĩnh Long
0,07
-
0,07
-
0,06
Quyết định số: 943/QĐ-BTP ngày 03/6/2021 của Bộ Tư
pháp
Chuyển tiếp
11
Xây dựng mở rộng
Trường cấp 2 - 3 Mỹ Phước, huyện Mang Thít
1,06
Xã Mỹ Phước
Mang Thít
Trường cấp 2 - 3 Mỹ Phước
1,03
0,88
0,15
-
0,03
Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày 12/10/2010 của UBND tỉnh
Đăng ký mới
12
Trung tâm Văn hóa -
Thể thao xã Bình Phước, huyện Mang Thít
0,25
Xã Bình Phước
Mang Thít
Ban QLDA ĐTXD huyện
0,25
-
025
-
-
Quyết định số 1987/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh
Chuyển tiếp
13
Nhà văn hóa, thể thao
cụm ấp Phú Thuận A - Phú Thuận B - Phú Quới - Phú Hòa, xã Nhơn Phú, huyện
Mang Thít
0,20
Xã Nhơn Phú
Mang Thít
Ban QLDA ĐTXD huyện
0,20
0,20
-
-
-
Quyết định số 1837/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của UBND tỉnh
Chuyển tiếp
14
Trụ sở làm việc Công
an xã Phú Quới, huyện Long Hồ
0,30
Xã Phú Quới
Long Hồ
Công an tỉnh
0,30
-
0,19
0,11
-
Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày 29/5/2023 của UBND tỉnh
Đăng ký mới
15
Dự án Phát triển đô
thị và tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long (Đường trục chính đô thị số 1)
1,04
Xã Tân Hạnh
Long Hồ
Ban QLDA ODA
1,04
-
1,04
-
-
Quyết định số 785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020 của Thủ tướng
Chính phủ; Quyết định số 3306/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh
Đăng ký mới
16
Dự án Phát triển đô
thị và tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long (Đường kết nối phường 8- phường 9)
1,83
Xã Tân Hạnh
Long Hồ
Ban QLDA ODA
1,83
-
1,83
-
-
Quyết định số 785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020 của Thủ tướng
Chính phủ; Quyết định số 3306/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh
Đăng ký mới
17
Đường từ Quốc lộ 53
-Khu công nghiệp Hòa Phú (Đường tỉnh 909B) - Bầu Gốc - Quốc lộ 1
33,75
Xã Phước Hậu, Xã Lộc Hòa, Xã Hòa Phú
Long Hồ
Sở Giao thông Vận tải
27,06
10,58
16,24
0,24
6,69
Quyết định số 1837/QĐ-UBND ngày 13/7/2021; Quyết định
số 628/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND tỉnh
Chuyển tiếp
18
Dự án Phát triển đô
thị và tăng cường khả năng thích ứng với biến đổi khí hậu thành phố Vĩnh
Long, tỉnh Vĩnh Long (Xây dựng cống ngăn triều)
0,94
Xã Tân Hạnh, xã Thanh Đức
Long Hồ
Ban QLDA ODA
0,36
-
0,36
-
0,58
Quyết định số 785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020 của Thủ tướng
Chính phủ; Quyết định số 3306/QĐ-UBND ngày 09/12/2020 của UBND tỉnh
Đăng ký mới
19
Kè chống sạt lở bờ sông
Cổ Chiến (đoạn từ đầu Cù lao An Bình đến phà An Bình), xã An Bình, huyện Long
Hồ
19,38
Xã An Bình
Long Hồ
Ban quản lý dự án ĐTXD công trình NN&PTNT
10,62
-
9,69
0,93
8,76
Quyết định số 2902/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND tỉnh
Chuyển tiếp
20
Hệ thống thủy lợi
Thanh Đức - Long Mỹ, huyện Long Hồ và huyện Mang Thít
12,95
Xã Thanh Đức
Long Hồ
Ban quản lý dự án ĐTXD công trình NN&PTNT
2,25
-
2,25
-
10,70
Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 8/4/2022 của UBND tỉnh
Đăng ký mới
21
Trường mẫu giáo Phú
Quới
0,64
Xã Phú Quới
Long Hồ
Ban QLDA ĐTXD huyện
0,64
0,45
0,19
-
-
Quyết định số 2547/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của UBND tỉnh
Chuyển tiếp
22
Dự án chỉnh trang
đô thị: Trung tâm thương mại dịch vụ khóm 1, thị trấn Long Hồ, huyện Long Hồ
3,41
Thị trấn Long Hồ
Long Hồ
Phòng KTHT huyện
1,01
-
1,01
-
2,40
Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 09/11/2022; Quyết định
số 2063/QĐ-UBND ngày 08/9/2023 của UBND tỉnh
Chuyển tiếp
23
Trường tiểu học Hòa
Thạnh
0,10
Xã Hòa Thanh
Tam Bình
Phòng GD&ĐT huyện
0,09
-
0,09
-
0,01
Quyết định số 3058/QĐ-UBND ngày 09/11/2020 của UBND tỉnh
Đăng ký mới
24
Khu tái định cư Khu
công nghiệp Đông Bình, thị xã Bình Minh (giai đoạn 1)
8,77
Xã Đông Bình
Thị xã Bình Minh
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Bình Minh
8,20
5,92
2,28
-
0,57
-
Quyết định số 231/QĐ-UBND, ngày 08/02/2022 của UBND tỉnh
Chuyển tiếp
25
Khu tái định cư dân
cư khóm 4, phường Thành Phước
0,68
Phường Thành Phước
Thị xã Bình Minh
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Bình Minh
-
0,68
Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 06/5/2022 của UBND thị
xã
Chuyển tiếp
26
Mở rộng Trường
Trung học cơ sở Mỹ Hòa
0,19
Xã Mỹ Hòa
Thị xã Bình Minh
Ban Quản lý dự án ĐTXD thị xã Bình Minh
0,19
0,19
Quyết định số 2812/QĐ-UBND, ngày 20/10/2020 của UBND tỉnh
Chuyển tiếp
27
Xây dựng đường kết
nối Phường 8 - Phường 9
6,58
Phường 8, Phường 9
Thành phố Vĩnh Long
Ban QLDA ODA
5,53
0,97
4,56
1,05
Quyết định số 785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020 của Thủ tướng
Chính phủ
Chuyển tiếp
28
Xây dựng đường trục
chính đô thị số 1
2,89
Phường 8
Thành phố Vĩnh Long
Ban QLDA ODA
1,76
0,36
1,40
1,13
QĐ số 785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020 của Thủ tướng Chính
phủ
Chuyển tiếp
29
Mở rộng Trường Đại
học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
0,39
Phường 1 (trước đây là Phường 2)
Thành phố Vĩnh Long
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
0,24
-
0,24
-
0,15
Quyết định số 836/QĐ-LĐTBXH, ngày 21/7/2021;
1635/QĐ-LĐTBXH, ngày 14/11/2018 của Bộ LĐTB&XH
Chuyển tiếp
30
Bến phà An Bình
0,69
Phường 5
Thành phố Vĩnh Long
Sở giao thông vận tải Vĩnh Long
-
-
-
-
0,69
-
Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 18/8/2023 UBND tỉnh
Chuyển tiếp
31
Sửa chữa Kè sông Cổ
Chiên thuộc đoạn phường 1, thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
6,47
Phường 1
Thành phố Vĩnh Long
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
-
-
-
-
6,47
-
Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 4/5/2023; 2126/QĐ-UBND
ngày 19/9/2023 của UBND tỉnh
Chuyển tiếp
32
Đê bao chống ngập
thành phố Vĩnh Long - khu vực Cái Cá (Đoạn từ cầu Kinh Cụt đến cầu Lộ 2)
2,20
Phường 3
Thành phố Vĩnh Long
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
0,56
-
0,56
-
1,64
-
Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND tỉnh
Chuyển tiếp
33
Kè chống sạt lở bờ
sông Tiền (Đoạn từ sông Cái Đôi đến Bến phà Mỹ Thuận cũ), phường Tân Hòa,
TPVL, tỉnh Vĩnh Long (bao gồm Cống hở Huyền Báo)
0,46
Phường Tân Hòa, Phường Tân Hội
Thành phố Vĩnh Long
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN&PTNT
0,30
-
0,21
0,09
0,16
-
Quyết định 2650/QĐ-UBND ngày 4/10/2021 của UBND tỉnh
Chuyển tiếp
34
Mở rộng nhà máy nước
Trường An
0,47
Phường Tân Ngãi
Thành phố Vĩnh Long
Công ty cổ phần cấp nước Vĩnh Long
0,31
-
0,31
-
0,16
-
Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh
Chuyển tiếp
35
Xây dựng kè Sông
Long Hồ
13,86
Phường 4, Phường 5
Thành phố Vĩnh Long
Ban QLDA ODA
1,36
-
1,36
12,50
Quyết định số 785/QĐ-TTg ngày 08/6/2020 của Thủ tướng
Chính phủ
Chuyển tiếp
36
Cụm công nghiệp Tân
Bình
40,72
Xã Tân Bình
Bình Tân
Ban QLDA ĐTXD huyện
37,53
17,91
14,95
4,67
3,19
-
Quyết định số 2444/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của UBND tỉnh
(thành lập cụm công nghiệp Tân Bình)
Chuyển tiếp
37
Cầu Phước Mỹ, xã
Phú Thành
0,05
Xã Phú Thành
Trà Ôn
Ban QLDAĐTXD
0,01
0,01
0,04
Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của UBND tỉnh
Chuyển tiếp
Nghị quyết 195/NQ-HĐND năm 2024 thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 195/NQ-HĐND ngày 10/12/2024 thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
170
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng