STT
|
Đối tượng sử dụng,
chủng loại xe ô tô
|
Tiêu chuẩn (số
lượng)
|
Đơn giá tối đa
(đồng/xe)
|
Ghi chú
|
|
TỔNG CỘNG:
|
283
|
|
|
I
|
UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
LONG KHÁNH VÀ THÀNH PHỐ BIÊN HÒA
|
|
|
|
1
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
|
|
|
1.1
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện
Cẩm Mỹ
|
|
|
|
1
|
Xe tải 1,5 tấn (ô tô tải thùng)
|
1
|
600.000.000
|
Phục vụ tuyên truyền lưu động
|
2
|
UBND huyện Định Quán
|
|
|
|
2.1
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện
Định Quán
|
|
|
|
1
|
Xe tải (xe ô tô sân khấu lưu động)
|
1
|
1.000.000.000
|
Phục vụ tuyên truyền lưu động
|
2
|
Xe tải đến 2,5 tấn (xe ô tô tải)
|
1
|
900.000.000
|
Phục vụ tuyên truyền lưu động
|
3
|
UBND huyện Nhơn Trạch
|
|
|
|
3.1
|
Trung tâm Dịch vụ công ích huyện Nhơn Trạch
|
|
|
|
1
|
Xe cẩu (xe tải có cẩu 5 tấn)
|
1
|
1.400.000.000
|
Dịch vụ công ích
|
2
|
Xe bồn
|
1
|
1.000.000.000
|
Dịch vụ công ích
|
3
|
Xe phòng cháy chữa cháy
|
1
|
1.200.000.000
|
Phòng cháy chữa cháy
|
3.2
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện
Nhơn Trạch
|
|
|
|
1
|
Xe tải nhỏ có mui
|
1
|
900.000.000
|
Phục vụ tuyên truyền lưu động
|
2
|
Xe tải sân khấu
|
1
|
1.000.000.000
|
Phục vụ tuyên truyền lưu động
|
3.3
|
UBND xã, thị trấn thuộc huyện Nhơn Trạch
|
|
|
|
1
|
Xe tải nhẹ (12 chiếc)
|
12
|
200.000.000
|
Mỗi đơn vị 01 xe. Phục vụ công tác phòng chống dịch
bệnh, thực hiện chỉnh trang đô thị, dọn dẹp vỉa hè các tuyến đường trên địa
bàn.
|
4
|
UBND huyện Thống Nhất
|
|
|
|
4.1
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện
Thống Nhất
|
|
|
|
1
|
Xe văn hóa thông tin lưu động (Xe ô tô tải có
thùng)
|
1
|
1.000.000.000
|
Phục vụ tuyên truyền lưu động
|
5
|
UBND huyện Long Thành
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện
Long Thành
|
|
|
|
1
|
Xe sân khấu
|
1
|
1.000.000.000
|
Phục vụ tuyên truyền lưu động
|
5.2
|
Trung tâm Dịch vụ công ích huyện Long Thành
|
|
|
|
1
|
Xe ép rác
|
1
|
2.800.000.000
|
Xe chở, ép rác
|
2
|
Xe cẩu
|
1
|
1.400.000.000
|
Dịch vụ công ích
|
3
|
Xe ép rác
|
1
|
2.800.000.000
|
Xe chở, ép rác
|
4
|
Xe ép rác
|
1
|
2.800.000.000
|
Xe chở, ép rác
|
5
|
Xe ben
|
1
|
700.000.000
|
Dịch vụ công ích
|
6
|
Xe thang nâng
|
1
|
700.000.000
|
Dịch vụ công ích
|
6
|
UBND huyện Tân Phú
|
|
|
|
6.1
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện
Tân Phú
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô sân khấu lưu động
|
1
|
1.000.000.000
|
Phục vụ tuyên truyền lưu động
|
2
|
Xe ô tô tải đến 2,5 tấn
|
1
|
900.000.000
|
Phục vụ văn hóa
|
6.2
|
Trung tâm Dịch vụ công ích huyện Tân Phú
|
|
|
|
1
|
Xe ép rác
|
1
|
2.800.000.000
|
Xe chở, ép rác
|
2
|
Xe ép rác
|
1
|
2.800.000.000
|
Xe chở, ép rác
|
3
|
Xe ép rác
|
1
|
2.800.000.000
|
Xe chở, ép rác
|
7
|
UBND huyện Vĩnh Cửu
|
|
|
|
7.1
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện
Vĩnh Cửu
|
|
|
|
1
|
Xe sân khấu
|
1
|
1.000.000.000
|
Phục vụ tuyên truyền lưu động
|
8
|
UBND huyện Trảng Bom
|
|
|
|
8.1
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện
Trảng Bom
|
|
|
|
1
|
Xe tải đến 2,5 tấn
|
1
|
900.000.000
|
Phục vụ tuyên truyền lưu động
|
8.2
|
Trung tâm Dịch vụ công ích huyện Trảng Bom
|
|
|
|
1
|
Xe ép rác 3,8 tấn
|
1
|
1.900.000.000
|
Xe chở, ép rác
|
2
|
Xe ép rác 6,8 tấn
|
1
|
2.800.000.000
|
Xe chở, ép rác
|
3
|
Xe tải cẩu 5 tấn
|
1
|
1.500.000.000
|
Dịch vụ công ích
|
4
|
Xe tải đến 2,5 tấn
|
1
|
900.000.000
|
Dịch vụ công ích
|
5
|
Xe lu 9 tấn
|
1
|
500.000.000
|
Dịch vụ công ích
|
6
|
Xe ép rác
|
1
|
1.900.000.000
|
Dịch vụ công ích
|
7
|
Xe bồn
|
1
|
1.000.000.000
|
Dịch vụ công ích
|
9
|
UBND thành phố Biên Hòa
|
|
|
|
9.1
|
Ban Quản lý dịch vụ công ích thành phố Biên
Hoà
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô tải nhỏ
|
1
|
1.700.000.000
|
Dịch vụ công ích
|
2
|
Xe hút bùn thông cống
|
1
|
3.000.000.000
|
Dịch vụ công ích
|
3
|
Xe ô tô tải
|
1
|
1.700.000.000
|
Công tác trật tự đô thị
|
9.2
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao thành
phố Biên Hòa
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô tải
|
1
|
1.700.000.000
|
Phục vụ văn hóa
|
9.3
|
UBND các phường, xã thuộc thành phố Biên Hòa
|
|
|
|
1
|
Xe tải nhẹ (có bàn nâng hạ, trọng lượng dưới 1 tấn)
|
20
|
400.000.000
|
Mỗi đơn vị 01 xe. Phục vụ công tác quản lý trật tự
đô thị, đất đai, xây dựng
|
10
|
UBND thành phố Long Khánh
|
|
|
|
10.1
|
Phòng QLĐT thành phố Long Khánh
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô tải đến 2,5 tấn
|
1
|
900.000.000
|
Nhu cầu thực tế
|
10.2
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao thành
phố Long Khánh
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô tải 3,5 tấn
|
1
|
1.700.000.000
|
Xe tuyên truyền lưu động
|
11
|
UBND huyện Xuân Lộc
|
|
|
|
11.1
|
Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao huyện
Xuân Lộc
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô tải đến 2,5 tấn (xe tải thùng)
|
1
|
900.000.000
|
Phục vụ tuyên truyền lưu động, biểu diễn văn nghệ,
phục vụ sân khấu các sự kiện chính trị
|
11.2
|
Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Xuân Lộc
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô tải 2,5 tấn có trang bị còi, đèn tín hiệu
ưu tiên
|
1
|
900.000.000
|
Phục vụ công tác quản lý đô thị, trật tự xây dựng,
giải toả hành lang an toàn giao thông đường bộ, vỉa hè trên địa bàn huyện
|
11.3
|
UBND các xã thuộc huyện Xuân Lộc
|
|
|
|
1
|
Xe tải nhẹ
|
14
|
200.000.000
|
Mỗi đơn vị 01 xe. Phục vụ công tác phòng chống dịch
bệnh, thực hiện chỉnh trang đô thị, dọn dẹp vỉa hè các tuyến đường trên địa
bàn
|
II
|
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP
TỈNH
|
|
|
|
1
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội và các đơn
vị trực thuộc
|
|
|
|
1.1
|
Cơ sở Điều trị nghiện ma túy
|
|
|
|
1
|
Xe cứu thương
|
1
|
1.750.000.000
|
Xe cấp cứu
|
2
|
Xe tải nhẹ (2,4 tấn)
|
1
|
500.000.000
|
Xe chở thức ăn, đồ dùng
|
3
|
Xe tải nhẹ (2,4 tấn)
|
1
|
500.000.000
|
Xe chở học viên thăm gặp nội trại
|
4
|
Xe cứu thương
|
1
|
1.200.000.000
|
Xe cấp cứu thực hiện đề án Địa bàn sạch ma tuý và
đầu tư cơ sở 2
|
2
|
Sở Khoa học và Công nghệ và các đơn vị trực
thuộc
|
|
|
|
2.1
|
Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
1
|
Xe tải có cần cẩu 9 tấn
|
1
|
2.000.000.000
|
Phục vụ kiểm định lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường,
chất lượng
|
2.2
|
Trung tâm Khoa học và Công nghệ
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 29 chỗ
|
1
|
1.950.000.000
|
Nhu cầu thực tế
|
3
|
Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị trực
thuộc
|
|
|
|
3.1
|
Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
1
|
Xe quan trắc tự động
|
1
|
4.200.000.000
|
Phục vụ quan trắc tự động
|
2
|
Xe tải lắp thiết bị chuyên dùng (Xe kiểm chuẩn di
động)
|
1
|
5.100.000.000
|
Phục vụ công tác kiểm chuẩn
|
4
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và đơn vị trực
thuộc
|
|
|
|
4.1
|
Trung tâm Huấn luyện Thi đấu Thể dục thể thao
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 29 chỗ ngồi
|
1
|
1.950.000.000
|
Chở VĐV, HLV đi tập luyện, thi đấu
|
4.2
|
Nhà hát Nghệ thuật Đồng Nai
|
|
|
|
1
|
Xe 45 chỗ ngồi chở diễn viên, nhạc công
|
1
|
2.500.000.000
|
Chở diễn viên, nhạc công
|
2
|
Xe 47 chỗ chở diễn viên
|
1
|
2.700.000.000
|
Xe chở diễn viên
|
3
|
Xe ô tô tải sân khấu lưu động
|
1
|
3.000.000.000
|
Chở thiết bị âm thanh, thiết bị ánh sáng, đạo cụ
cảnh trí, phông phi, trang phục
|
4
|
Xe ô tô tải sân khấu lưu động
|
1
|
3.000.000.000
|
Chở thiết bị âm thanh, thiết bị ánh sáng, đạo cụ,
phục trang
|
4.3
|
Trung tâm Văn hóa Điện ảnh tỉnh
|
|
|
|
1
|
Xe tải
|
1
|
1.700.000.000
|
Xe chiếu phim lưu động
|
2
|
Xe tải
|
1
|
1.700.000.000
|
Xe chiếu phim lưu động
|
3
|
Xe tải
|
1
|
1.700.000.000
|
Xe chiếu phim lưu động
|
4
|
Xe tải
|
1
|
1.700.000.000
|
Xe chiếu phim lưu động
|
5
|
Xe tải
|
1
|
1.700.000.000
|
Xe chiếu phim lưu động
|
6
|
Xe tải
|
1
|
1.700.000.000
|
Xe chiếu phim lưu động
|
7
|
Xe sân khấu chuyên dùng
|
1
|
1.000.000.000
|
Nhu cầu thực tế
|
8
|
Xe chuyên dùng 29 chỗ
|
1
|
1.950.000.000
|
Nhu cầu thực tế
|
9
|
Xe tải
|
1
|
1.700.000.000
|
Xe chiếu phim lưu động
|
4.4
|
Trường Phổ thông Năng khiếu thể thao
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 29 chỗ ngồi chở VĐV đi tập huấn, thi đấu
|
1
|
1.950.000.000
|
Nhu cầu thực tế
|
5
|
Sở Xây dựng và các đơn vị trực thuộc
|
|
|
|
5.1
|
Trung tâm Tư vấn Kiểm định xây dựng Đồng Nai
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô tải
|
1
|
920.000.000
|
Khu cầu thực tế.
|
6
|
Sở Giao thông Vận tải, các đơn vị trực thuộc
|
|
|
|
6.1
|
Thanh tra Sở Giao thông Vận tải
|
|
|
|
1
|
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)
|
1
|
920.000.000
|
Thanh tra giao thông
|
2
|
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)
|
1
|
920.000.000
|
Thanh tra giao thông
|
3
|
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)
|
1
|
920.000.000
|
Thanh tra giao thông
|
4
|
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)
|
1
|
920.000.000
|
Thanh tra giao thông
|
5
|
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)
|
1
|
920.000.000
|
Thanh tra giao thông
|
6
|
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)
|
1
|
920.000.000
|
Thanh tra giao thông
|
7
|
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)
|
1
|
920.000.000
|
Thanh tra giao thông
|
8
|
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)
|
1
|
920.000.000
|
Thanh tra giao thông
|
9
|
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)
|
1
|
920.000.000
|
Thanh tra giao thông
|
10
|
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)
|
1
|
920.000.000
|
Thanh tra giao thông
|
11
|
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)
|
1
|
920.000.000
|
Thanh tra giao thông
|
12
|
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)
|
1
|
920.000.000
|
Thanh tra giao thông
|
13
|
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)
|
1
|
920.000.000
|
Thanh tra giao thông
|
14
|
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)
|
1
|
920.000.000
|
Thanh tra giao thông
|
15
|
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)
|
1
|
920.000.000
|
Thanh tra giao thông
|
16
|
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)
|
1
|
920.000.000
|
Thanh tra giao thông
|
17
|
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)
|
1
|
920.000.000
|
Thanh tra giao thông
|
18
|
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)
|
1
|
920.000.000
|
Thanh tra giao thông
|
19
|
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô bán tải)
|
1
|
920.000.000
|
Thanh tra giao thông
|
20
|
Xe trạm cân lưu động (loại xe ô tô 16 chỗ ngồi)
|
1
|
2.000.000.000
|
Xe trạm cân
|
21
|
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô 5 chỗ ngồi)
|
1
|
760.000.000
|
Thanh tra giao thông
Điều 13 Thông tư số 52/2015/TT-BGTVT
|
22
|
Xe thanh tra giao thông (loại xe ô tô 7 chỗ ngồi)
|
1
|
920.000.000
|
Thanh tra giao thông
Điều 13 Thông tư số 52/2015/TT-BGTVT .
|
6.2
|
Trung tâm Đào tạo và Sát hạch lái xe loại I
|
|
|
|
1
|
Xe 05 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
2
|
Xe 05 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
3
|
Xe 05 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
4
|
Xe 05 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
5
|
Xe tải 1,25 tấn
|
1
|
450.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
6
|
Xe tải 1,25 tấn
|
1
|
450.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
7
|
Xe tải 1,25 tấn
|
1
|
450.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
8
|
Xe tải 1,25 tấn
|
1
|
450.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
9
|
Xe tải 1,25 tấn
|
1
|
450.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
10
|
Xe tải 1,25 tấn
|
1
|
450.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
11
|
Xe tải 1,25 tấn
|
1
|
450.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
12
|
Xe 29 chỗ ngồi
|
1
|
1.950.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
13
|
Xe tải 1,25 tấn
|
1
|
450.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
14
|
Xe tải 1,25 tấn
|
1
|
450.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
15
|
Xe tải 1,25 tấn
|
1
|
450.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
16
|
Xe tải 5,5 tấn
|
1
|
1.500.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
17
|
Xe tải 5,5 tấn
|
1
|
1.500.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
18
|
Xe tải 5,5 tấn
|
1
|
1.500.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
19
|
Xe khách 49 chỗ
|
1
|
3.000.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
20
|
Xe 07 chỗ ngồi
|
1
|
920.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
21
|
Xe tải 1,25 tấn
|
1
|
450.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
22
|
Xe tải 1,25 tấn
|
1
|
450.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
23
|
Xe tải 1,25 tấn
|
1
|
450.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
24
|
Xe tải 1,25 tấn
|
1
|
450.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
25
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
26
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
27
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
28
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
29
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
30
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
31
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
32
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
33
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
34
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
35
|
Xe tải 5,5 tấn
|
1
|
1.500.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
36
|
Xe tải 5,5 tấn
|
1
|
1.500.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
37
|
Xe khách 29 chỗ
|
1
|
1.950.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
38
|
Xe khách 29 chỗ
|
1
|
1.950.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
39
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
40
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
41
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
42
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi
|
1
|
920.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
43
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
44
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
45
|
Xe ô tô 7 chỗ ngồi
|
1
|
920.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
46
|
Xe tải 1,25 tấn
|
1
|
450.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
47
|
Xe tải 1,25 tấn
|
1
|
450.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
48
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
49
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
50
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
51
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
52
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
53
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
54
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
55
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
56
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
57
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
58
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
59
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
60
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
61
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
62
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
63
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
64
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
65
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
66
|
Xe tải 5,5 tấn
|
1
|
1.500.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
67
|
Xe tải 5,5 tấn
|
1
|
1.500.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
68
|
Xe tải 5,5 tấn
|
1
|
1.500.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
69
|
Xe tải 5,5 tấn
|
1
|
1.500.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
70
|
Xe tải 5,5 tấn
|
1
|
1.500.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
71
|
Xe tải 5,5 tấn
|
1
|
1.500.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
72
|
Xe tải 5,5 tấn
|
1
|
1.500.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
73
|
Xe tải 5,5 tấn
|
1
|
1.500.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
74
|
Xe ô tô 49 chỗ ngồi
|
1
|
3.000.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
75
|
Xe ô tô 49 chỗ ngồi
|
1
|
3.000.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
76
|
Xe ô tô 30 chỗ ngồi
|
1
|
1.950.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
77
|
Xe ô tô 30 chỗ ngồi
|
1
|
1.950.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
78
|
Xe đầu kéo
|
1
|
2.500.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
79
|
Rơ moóc
|
1
|
600.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
80
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
81
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
82
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
83
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
84
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
85
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
86
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
87
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
88
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
89
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
90
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
91
|
Xe ô tô tải 1,5 tấn
|
1
|
600.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
92
|
Xe ô tô tải 1,5 tấn
|
1
|
600.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
93
|
Xe ô tô tải 1,5 tấn
|
1
|
600.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
94
|
Xe ô tô tải 1,5 tấn
|
1
|
600.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
95
|
Xe ô tô tải 1,5 tấn
|
1
|
600.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
96
|
Xe ô tô tải 1,5 tấn
|
1
|
600.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
97
|
Xe ô tô tải 1,5 tấn
|
1
|
600.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
98
|
Xe ô tô tải 1,5 tấn
|
1
|
600.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
99
|
Xe ô tô tải 1,5 tấn
|
1
|
600.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
100
|
Xe ô tô tải 1,5 tấn
|
1
|
600.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
101
|
Xe ô tô chở khách 29 chỗ ngồi
|
1
|
1.950.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
102
|
Xe ô tô chở khách 29 chỗ ngồi
|
1
|
1.950.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
103
|
Xe ô tô chở khách 47 chỗ ngồi
|
1
|
3.000.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
104
|
Xe ô tô chờ khách 47 chỗ ngồi
|
1
|
3.000.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
105
|
Xe ô tô 07 chỗ ngồi
|
1
|
920.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
106
|
Xe ô tô 07 chỗ ngồi
|
1
|
920.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
107
|
Xe ô tô 07 chỗ ngồi
|
1
|
920.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
108
|
Xe 05 chỗ ngồi
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
109
|
Xe ô tô hạng B1 tự động 5 chỗ
|
1
|
780.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
110
|
Xe ô tô hạng B1 tự động 5 chỗ
|
1
|
780.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
111
|
Xe ô tô hạng B1 tự động 5 chỗ
|
1
|
780.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
112
|
Xe ô tô hạng B2 05 chỗ
|
1
|
780.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
113
|
Xe ô tô hạng B2 05 chỗ
|
1
|
780.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
114
|
Xe ô tô hạng B2 05 chỗ
|
1
|
780.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
115
|
Xe ô tô hạng B2 05 chỗ
|
1
|
780.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
116
|
Xe ô tô hạng B2 05 chỗ
|
1
|
780.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
117
|
Xe ô tô hạng B2 05 chỗ
|
1
|
780.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
118
|
Xe ô tô hạng B2 05 chỗ
|
1
|
780.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
119
|
Xe ô tô hạng B2 05 chỗ
|
1
|
780.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
120
|
Xe ô tô hạng B2 05 chỗ
|
1
|
780.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
121
|
Xe ô tô hạng B2 05 chỗ
|
1
|
780.000.000
|
Phục vụ đào tạo, sát hạch
|
7
|
Đài Phát thanh - Truyền hình Đồng Nai
|
|
|
|
1
|
Xe truyền hình lưu động 3,5 tấn
|
1
|
8.200.000.000
|
Phục vụ truyền hình lưu động
|
2
|
Xe truyền hình lưu động 7 tấn
|
1
|
8.300.000.000
|
Phục vụ truyền hình lưu động
|
3
|
Xe 29 chỗ ngồi
|
1
|
1.950.000.000
|
Nhu cầu phát thanh truyền hình (quay ngoại cảnh,
game show, tọa đàm,...)
|
4
|
Xe truyền hình màu lưu động HD
|
1
|
35.000.000.000
|
Phục vụ phát thanh, truyền hình lưu động.
|
5
|
Xe ô tô truyền hình lưu động thực hiện chương
trình truyền hình tiếng dân tộc và các chương trình khác
|
1
|
1.400.000.000
|
Ban Truyền hình Tiếng Dân tộc tặng năm 2024.
Xe kèm thiết bị phát thanh truyền hình gắn kèm.
|
6
|
Xe phát thanh truyền hình lưu động
|
1
|
10.000.000.000
|
Phục vụ phát thanh, truyền hình lưu động. Xe được
trang bị từ 01 đến 03 camera và thiết bị sản xuất chương trình đi kèm
|
7
|
Xe phát thanh truyền hình lưu động
|
1
|
10.000.000.000
|
Phục vụ phát thanh, truyền hình lưu động. Xe được
trang bị từ 01 đến 03 camera và thiết bị sản xuất chương trình đi kèm
|
8
|
Xe phát thanh truyền hình lưu động
|
1
|
10.000.000.000
|
Phục vụ phát thanh, truyền hình lưu động. Xe được
trang bị từ 01 đến 03 camera và thiết bị sản xuất chương trình đi kèm
|
8
|
Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai
|
|
|
|
1
|
Xe cẩu
|
1
|
1.700.000.000
|
Nhu cầu thực tế
|
2
|
Xe tải 15 tấn
|
1
|
2.000.000.000
|
Nhu cầu thực tế
|
3
|
Xe chữa cháy chuyên dùng (xe ben có rơ móc)
|
1
|
2.500.000.000
|
Phục vụ công tác bảo vệ rừng
|
4
|
Xe 25 chỗ (xe ca)
|
1
|
1.500.000.000
|
Phục vụ công tác bảo vệ rừng
|
5
|
Xe sân khấu
|
1
|
1.000.000.000
|
Phục vụ tuyên truyền lưu động
|
9
|
Tỉnh Đoàn và đơn vị trực thuộc
|
|
|
|
9.1
|
Văn phòng Tỉnh Đoàn
|
|
|
|
1
|
Xe 29 chỗ ngồi
|
1
|
1.950.000.000
|
Nhu cầu thực tế
|
9.2
|
Nhà Thiếu nhi
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô 47 chỗ
|
1
|
3.000.000.000
|
Nhu cầu thực tế
|
10
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai
|
|
|
|
1
|
Xe nâng
|
1
|
250.000.000
|
Phục vụ dạy học nghề xe ô tô
|
2
|
Xe (xe tải 1,5 tấn)
|
1
|
600.000.000
|
Phục vụ dạy học nghề xe ô tô
|
3
|
Xe tải nhẹ
|
1
|
200.000.000
|
Phục vụ dạy học nghề xe ô tô
|
4
|
Xe 05 chỗ ngồi (xe dạy học)
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ dạy học nghề xe ô tô
|
5
|
Xe 05 chỗ ngồi (xe dạy học)
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ dạy học nghề xe ô tô
|
6
|
Xe 07 chỗ ngồi (xe dạy học)
|
1
|
920.000.000
|
Phục vụ dạy học nghề xe ô tô
|
11
|
Trường Cao đẳng công nghệ cao Đồng Nai
|
|
|
|
1
|
Xe tải nhẹ
|
1
|
200.000.000
|
Phục vụ giảng dạy
|
2
|
Xe ô tô 5 chỗ ngồi phục vụ dạy học
|
1
|
760.000.000
|
Phục vụ giảng dạy
|
12
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các
đơn vị trực thuộc
|
|
|
|
12.1
|
Chi cục Kiểm lâm
|
|
|
|
1
|
Xe chở nước chữa cháy rừng
|
1
|
940.000.000
|
Phục vụ quản lý, bảo vệ rừng
|
2
|
Xe chở nước chữa cháy rừng
|
1
|
940.000.000
|
Phục vụ quản lý, bảo vệ rừng
|
3
|
Xe chở nước chữa cháy rừng
|
1
|
940.000.000
|
Phục vụ quản lý, bảo vệ rừng
|
4
|
Xe ô tô tuần tra PCCCR
|
1
|
990.000.000
|
Phục vụ quân lý, bảo vệ rừng
|
5
|
Xe 24 chỗ ngồi (chở lực lượng chữa cháy rừng)
|
1
|
1.250.000.000
|
Nhu cầu thực tế
|
12.2
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
|
|
|
1
|
Xe bắt chó thả rông (Xe tải)
|
1
|
250.000.000
|
Xe bắt chó thả rông
|
12.3
|
Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp tỉnh
|
|
|
|
1
|
Xe tải nhẹ, 3-5 tấn, có thùng lạnh
|
1
|
1.500.000.000
|
Nhu cầu thực tế
|
2
|
Xe tải
|
1
|
1.000.000.000
|
Nhu cầu thực tế
|
13
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
13.1
|
Trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh
|
|
|
|
1
|
Xe 45 chỗ
|
1
|
2.500.000.000
|
Nhu cầu thực tế
|