Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
328/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Đỗ Trọng Hưng
Ngày ban hành:
11/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI Đ Ồ NG NHÂN DÂN
TỈNH
THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 328/NQ-HĐND
Thanh Hóa,
ngày 11 tháng 12 năm 2022
NGHỊ
QUYẾT
VỀ
VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN THU,
CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỈNH THANH HÓA NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH
HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25
tháng 6 n ă m 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 3 1 /2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế lập, thẩm tra,
quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn
05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự
toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
hằng năm;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 1 63/2016/NĐ-CP ngày 21
tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 185/TTr-UBND ngày 25
tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán
thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh
Thanh H ó a năm 2021;
Báo cáo thẩm tra s ố 675/BC-KTNS
ngày 06 tháng 12 n ă m 2022 của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân d â n tỉnh; ý kiến th ả o luận của
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn;
quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2021, cụ thể như
sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
Chỉ tiêu
Tổng thu
NSNN
Trong đ ó phân chia
các cấp ng â n sách
NS Trung ương
NS tỉnh
NS huyện
NS xã
A
B
1 =2+3+4+5
2
3
4
5
I
Các khoản thu theo dự toán
60.017.908
16.207.565
11.471.605
21.748.158
10.590.580
1
Thu NSNN trên địa bàn
40.780.830
16.207.565
6.791.605
11.228.743
6.552.917
1.1
Thu nội địa
28.529.370
4.176.510
6.695.331
11.176.864
6.480.665
Trong đó: Thu tiền sử dụng đất
14.796.485
-
950.121
8.159.183
5.687.181
1.2
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
12.031.055
12.031.055
-
-
-
1.3
Các khoản huy động đóng góp
198.284
-
74.153
51.879
72.252
1.4
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
22.121
-
22.121
-
-
2
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
(loại trừ số thu bổ sung giữa các cấp ngân sách)
19.237.078
-
4.680.000
10.519.415
4.037.663
II
Vay của ngân sách địa phương
118.701
-
118.701
-
-
III
Thu kết dư năm trước
226.220
-
75.184
59.848
91.188
IV
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang
9.021.961
-
4.887.667
3.259.752
874.542
V
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
1.547.781
1.264.260
256.674
26.847
-
Tổng thu
NSNN
( I + II + III + IV + V )
(Đã loại trừ
thu bổ sung giữa các cấp ngân sách)
70.932.571
17.471.825
16.809.831
25.094.605
11.556 . 310
2. Chi ngân
sách địa phương
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
Chỉ tiêu
Tổng chi
NSĐP
Trong đ ó phân chia
các cấp ngân sách
NS t ỉ nh
NS huyện
NS xã
A
B
1 =2+3+4
2
3
4
I
Chi cân đối NSĐP
51.762.460
15.451.181
24.819.334
11.491.945
1
Chi đầu tư phát triển
17.448.308
6.129.171
5.434.184
5.884.953
2
Chi trả nợ lãi
5.297
5.297
3
Chi thường xuyên
20.787.403
5.677.420
11.913.341
3.196.642
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
3.230
3.230
5
Chi chuyển nguồn sang năm sau
13.518.222
3.636.063
7.471.809
2.410.350
II
Chi nộp ngân sách cấp trên
1.547.781
1.264.260
256.674
26.847
Tổng chi NSĐP (I+ II ) (đã loại trừ
chi bổ sung giữa các cấp ngân sách)
53.310.241
16.715.441
25.076.008
11.518.792
3. Chênh lệch
thu - chi ngân sách địa phương
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
Chỉ tiêu
Tổng số
Trong đó
phân chia các cấp ngân sách
NS tỉnh
NS huyện
NS xã
A
B
1 =2+3+4
2
3
4
I
Tổng thu
NSĐP
53.460.746
16.809.831
25.094.605
11.556.310
II
Tổng chi
NSĐP
53.310.241
16.715.441
25.076.008
11.518.792
III
Chênh lệch
thu - ch i I -II)
150.505
94.390
18.597
37.518
(Có phụ lục
chi tiết kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị
quyết này và các quy định của pháp luật hiện hành, tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2022 và
có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp t ỉ nh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp t ỉ nh;
- TTr HĐND; UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT, KTNS.
CHỦ TỊCH
Đỗ Trọng Hưng
Biểu mẫu s ố 48-NĐ31
PHỤ
LỤC I
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 328/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thanh H ó a)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh
Tuyệt đ ố i
Tương đối
(%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
A
T Ổ NG NGUỒN
THU NSĐP
32.315.012
53.342.046
21.027.034
165%
I
Thu NSĐP được hưởng
theo phân cấp
13.181.600
24.834.665
11.653.065
188%
-
Thu NSĐP hưởng
100%
7.949.000
19.324.346
11.375.346
243%
-
Thu NSĐP hư ở ng từ các
khoản thu phân chia
5.232.600
5.510.319
277.719
105%
II
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
19.133.412
19.237.078
103.666
101%
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
16.334.975
16.334.975
-
100%
2
Thu bổ sung có mục tiêu
2.798.437
2.902.103
103.666
104%
III
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
-
22.121
22.121
IV
Thu kết dư
-
226.219
226.219
V
Thu chuyển nguồn từ
năm trước chuyển sang
-
9.021.961
9.021.961
B
TỔNG CHI NSĐP
32.538.512
53.358.422
20.819.910
164%
I
Tổng chi cân đối
NSĐP
32.328.548
39.378.489
1
Chi đầu tư phát triển
9.486.351
17.091.175
2
Chi thường xuyên
22.102.115
22.278.786
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
19.900
5.297
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
3.230
3.230
5
Dự phòng ngân sách
590.332
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
126.620
II
Chi các chương
trình mục tiêu
209.964
461.712
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
461.712
2
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
209.964
III
Chi chuyển nguồn
sang năm sau
13.518.222
C
BỘI CHI NSĐP
223.500
118.701
(104.799)
53%
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA
NSĐP
48.100
32.400
I
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
48.100
II
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm
chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
32.400
E
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
271.600
118.701
(152.899)
44%
I
Vay để bù đắp bội chi
223.500
118.701
II
Vay để trả nợ gốc
48.100
G
T Ổ NG MỨC DƯ NỢ
VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
717.799
574.494
(143.305)
80%
Biểu mẫu số
50-NĐ31
PHỤ
LỤC II
QUYẾT
TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 328/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị: Triệu
đồng
TT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng thu
NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu
NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu
NSNN
Thu NSĐP
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
TỔNG NGUỒN THU NSNN
(A+B+C+D)
26.572,100
13.181.600
50.029.011
33.821.447
188%
257%
A
T Ổ NG THU CÂN
Đ Ố I NSNN
26.572.100
13.181.600
40.758.709
24.551.145
153%
186%
I
Thu nội địa
16.372.100
13.181.600
28.529.370
24352.861
174%
185%
1
Thu từ khu vực
doanh nghiệp nhà nước do Trung ương qu ả n lý
1.540.000
1.540.000
1.716.415
1.716.415
111%
111%
- Thuế giá trị gia tăng
682.000
682.000
800.195
800.195
117%
117%
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
107.000
107.000
85.891
85.891
80%
80%
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
666.000
666.000
723.736
723.736
109%
109%
- Thuế tài nguyên
85.000
85.000
106.594
106.594
125%
125%
2
Thu từ khu vực
doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
90.000
90.000
113313
113313
126%
126%
- Thuế giá trị gia tăng
56.500
56.500
68.552
68.552
121%
121%
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
26.000
26.000
33.238
33.238
128%
128%
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
-
-
-
-
- Thuế tài nguyên
7.500
7.500
11.523
11.523
154%
154%
3
Thu từ khu vực
doanh nghiệp c ó vốn đầu tư
nước ngoài
3.000.000
900.000
3.877.897
936.540
129%
104%
- Thuế giá trị gia tăng
321.500
321.500
341.239
341.239
106%
106%
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
575.000
575.000
592.405
592.405
103%
103%
- Thu từ khí thiên nhiên
-
-
-
-
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
2.100.000
-
2.941.357
-
140%
- Thuế tài nguyên
3.500
3.500
2.897
2.897
83%
83%
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
-
-
-
-
4
Thu từ khu vực kinh
tế ngoài quốc doanh
1.900.000
1.900.000
2.251.470
2.251.442
118%
118%
- Thuế giá trị gia tăng
1.356.500
1.356.500
1.510.973
1.510.973
111%
111%
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
315.000
315.000
499.793
499.793
159%
159%
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
10.500
10.500
10.909
10.881
104%
104%
- Thuế tài nguyên
218.000
218.000
229.794
229.794
105%
105%
5
Thuế thu nhập cá
nhân
700.000
700.000
820.601
820.601
117%
117%
6
Thuế bảo vệ môi trường
1.120.000
416.600
1.274.520
475.788
114%
114%
Trong đó:- Thu từ
hàng hóa sản xuất trong nước
416.600
416.600
2.801
2.801
0,7%
0,7%
- Thu từ hàng hóa
nhập khẩu
703.400
-
248
-
0,0%
7
Lệ phí trước bạ
790.000
790.000
1.012.004
1.012.004
128%
128%
8
Ph í , lệ phí
385.100
250.000
424.017
253.590
110%
101%
-
Phí và lệ phí Trung
ương
135.100
-
195.587
25.161
145%
-
Phí và lệ phí t ỉ nh
250.000
250.000
150.998
150.998
91%
91%
-
Ph í và lệ phí
huyện
64.907
64.907
-
Ph í và lệ phí
xã
12.525
12.525
9
Thuế sử dụng đất
nông nghiệp
-
163
163
10
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
53.000
53.000
64.598
64.598
122%
122%
11
Thu tiền thuê đất,
mặt nước
600.000
600.000
926.850
926.850
154%
154%
12
Tiền sử dụng đất
5.500.000
5.500.000
14.796.486
14.796.486
269%
269%
13
Thu tiền cho thuê
và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
-
-
5.342
5342
14
Thu từ hoạt động xổ
số kiến thiết (kể cả x ổ số điện toán)
24.000
24.000
21.623
21.623
90%
90%
Thuế giá trị gia tăng
7.967
7.967
Thuế thu nhập doanh nghiệp
596
596
Thu từ thu nhập sau thuế
1.583
1.583
Thuế tiêu thụ đặc biệt
11.453
11.453
Thu khác
24
24
15
Thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản, tài nguyên
120.000
78.000
164.188
107.443
137%
138%
16
Thu khác ngân sách
440.000
230.000
895.422
686.201
204%
298%
17
Thu từ quỹ đất công
ích và thu hoa lợi công sản khác
100.000
100.000
145.837
145.837
146%
146%
18
Thu hồi vốn, thu cổ
tức
10.000
10.000
18.624
18.624
186%
186%
19
L ợ i nhuận được
chia của Nhà nước và lợ i nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập
-
-
20
Chênh lệch thu chi
Ngân hàng Nhà nước
-
-
II
Thu từ dầu thô
-
-
-
-
III
Thu từ hoạt động xuất
nhập khẩu
10.200.000
-
12.031.055
-
118%
1
Thuế xuất khẩu
223.000
-
278.517
-
125%
2
Thuế nhập khẩu
110.000
-
153.557
-
140%
3
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng
hóa nhập khẩu
-
-
31
-
4
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
12.000
-
12.482
-
104%
5
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng
hóa nhập khẩu
9.855.000
-
11.547.677
-
117%
6
Thu khác
-
-
38.791
-
IV
Thu viện trợ và thu
huy động, đóng góp
-
-
198.284
198.284
B
THU TỪ QUỸ DỰ TR Ữ TÀI CHÍNH
-
-
22.121
22.121
C
THU K Ế T DƯ NĂM
TRƯỚC
-
-
226.219
226.219
D
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ
NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
-
-
9.021.961
9.021.961
Biểu mẫu số
51-NĐ31
PHỤ
LỤC III
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 328/N Q -HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
A
B
1
2
3=2/1
T Ổ NG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
32.538.512
53.358.422
164%
A
CHI CÂN Đ Ố I NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
32.328.548
39.378.489
I
Chi đầu tư phát triển
9.486.351
17.091.175
1
Chi đầu tư cho các dự án
9.397.947
17.025.275
Trong đó: Chia theo
lĩnh vực
-
Chi giáo dục - đào
tạo và dạy nghề
2.009.148
-
Chi khoa học và
công nghệ
-
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
-
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
5.500.000
-
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ s ố kiến thiết
24.000
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
-
-
3
Chi đầu tư phát triển khác
88.404
65.900
II
Chi thường xuyên
22.102.115
22.278.786
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
9.603.807
8.753.699
91%
2
Chi khoa học và công nghệ
137.908
96.127
70%
III
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
19.900
5.297
27%
IV
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
3.230
3.230
100%
V
Dự phòng ngân sách
590.332
VI
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
126.620
B
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
209.964
461.712
I
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
-
461.712
1
CTMT quốc gia nông thôn mới
215.267
2
CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững
246.445
II
Chi các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
209.964
C
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
13.518.222
B i ểu mẫu số
52-NĐ31
PHỤ
LỤC IV
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 328/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thanh H ó a)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So s á nh
Tuyệt đối
Tương đ ố i (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
TỔNG CHI
NSĐP (A+B+C+D)
13.752310
31.272.520
17.520.210
227%
A
CHI B Ổ SUNG CHO
NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
-
14.557.078
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
THEO LĨNH VỰC
13.752.310
11.815.119
(1.937.191)
86%
I
Chi đầu tư phát triển
5.486.351
6.129.172
642.821
112%
1
Chi đầu tư cho các dự án
6.066.771
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
20.134
-
Chi khoa học và công nghệ
-
-
Chi quốc phòng
78.423
-
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
46.000
-
Chi y tế, dân số và gia đình
368.617
-
Chi văn hóa thông tin
82.595
-
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
5.000
-
Chi thể dục thể thao
76
-
Chi bảo vệ môi trường
98.304
-
Chi các hoạt động kinh tế
5.076.169
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
79.831
-
Chi bảo đảm xã hội
25.707
-
Chi đầu tư khác
185.915
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
-
3
Chi đầu tư phát triển khác
62.400
II
Chi thường xuyên
7.859.272
5.677.421
(2.181.851)
72%
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
2.187.197
1.683.456
(503.741)
77%
-
Chi khoa học và công nghệ
137.908
95.907
(42.001)
70%
-
Chi quốc phòng
245.461
259.450
13.989
106%
-
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
77.656
123.692
46.036
159%
-
Chi y tế, dân số và gia đình
1.285.803
1.102.198
(183.605)
86%
-
Chi văn h ó a thông tin
459.769
273.463
(104.677)
77%
-
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
34.207
-
Chi thể dục thể thao
47.421
-
Chi bảo vệ môi trường
152.250
111.705
(40.545)
73%
-
Chi các hoạt động kinh tế
2.138.807
1.023.993
(1.114.814)
48%
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
882.531
732.189
(150.342)
83%
-
Chi bảo đảm xã hội
231.890
154.969
(76.921)
67%
-
Chi thường xuyên khác
60.000
34.770
(25.230)
58%
III
Ch i trả nợ lãi
các khoản do chính quyền địa phương vay
19.900
5.297
(14.603)
27%
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
3.230
3.230
-
100%
V
Dự phòng ngân sách
256.937
VI
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
126.620
C
CHI CHUYỂN NGUỒN
SANG NĂM SAU
3.636.063
3.636.063
D
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP
TRÊN
1.264.260
Biểu mẫu số
53-NĐ31
PHỤ
LỤC V
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số 328/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2022 của HĐND tỉnh Thanh
Hóa)
Đơn vị: Triệu
đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Bao gồm
Quyết toán
Bao gồm
So sánh (%)
Ngân sách cấp
tỉnh
Ngân sách
huyện
Ngân sách cấp
tỉnh
Ngân sách
huyện
Ngân sách địa
phương
Ngân sách cấp
tỉnh
Ngân sách huyện
A
B
1=2+3
2
3
4=5+6
5
6
7=4/1
8=5/2
9=6/3
TỔNG CHI
NSĐP (A+B+C)
32.538.512
13.752.310
18.786.202
53.358.422
16.715.442
36.642.980
164%
122%
195%
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
32.328.548
13.542.346
18.786.202
39.378.489
12.862.424
26.516.064
122%
95%
141%
I
Chi đầu tư phát triển
9.486.351
5.486.351
4.000.000
17.091.175
5.912.217
11.178.958
180%
108%
279%
1
Chi đầu tư cho các dự án
9.397.947
17.025.275
5.849.816
11.175.458
181%
Trong đ ó :
-
-
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
-
2.009.148
20.134
1.989.014
-
Chi khoa học và công
nghệ
-
-
Trong đó: Chia theo
nguồn vốn
-
-
-
Chi đầu tư từ nguồn
thu tiền sử dụng đất
5.500.000
-
-
Chi đầu tư từ nguồn
thu xổ s ố kiến thiết
24.000
-
2
Chi đầu tư và hỗ trợ v ố n cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
-
-
-
-
3
Chi đầu tư phát triển khác
88.404
-
65.900
62.400
3.500
75%
II
Chi thường xuyên
22.102.115
7.649.308
14.452.807
22.278.786
6.941.681
15.337.106
101%
91%
106%
Trong đ ó :
1
Chi giáo dục - đào
tạo, dạy nghề
9.603.807
2.187.197
7.416.610
8.753.699
1.683.456
7.070.243
91%
77%
95%
2
Chi khoa học và
công nghệ
137.908
137.908
-
96.127
95.907
220
70%
70%
III
Chi trả nợ lãi các
khoản do chính quyền địa phương vay
19.900
19.900
-
5.297
5.297
-
27%
27%
IV
Chi bổ sung quỹ dự
trữ tài chính
3.230
3.230
-
3.230
3.230
-
100%
100%
V
Dự phòng ngân sách
590.332
256.937
333.395
-
-
-
VI
Chi tạo nguồn, điều
chỉnh tiền lương
126.620
126.620
-
-
-
-
B
CHI CÁC CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU
209.964
209.964
-
461.712
216.955
244.757
I
Chi các chương
trình mục tiêu quốc gia
-
-
-
461.712
216.955
244.757
1
CTMT quốc gia nông thôn mới
215.267
97
215.170
2
CTMT quốc gia giảm nghèo bền vững
246.445
216.858
29.587
II
Ch i các chương
trình mục tiêu, nhiệm vụ
209.964
209.964
-
-
-
C
CHI CHUY Ể N NGUỒN
SANG NĂM SAU
-
-
-
13.518.222
3.636.063
9.882.159
Nghị quyết 328/NQ-HĐND năm 2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 328/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2021
99
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng