Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2784/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Sơn La
Người ký:
Đặng Ngọc Hậu
Ngày ban hành:
30/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2784/QĐ-UBND
Sơn La, ngày 30
tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SỐP CỘP, TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37
Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh
về thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội
vì lợi ích quốc gia, công cộng theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 899/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2022; UBND huyện Sốp Cộp tại Tờ
trình số 362/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất năm 2023 huyện Sốp Cộp với những nội dung sau:
1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất trong năm
2023
Tổng diện tích tự nhiên của huyện Sốp Cộp là
147.224,62 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 100.069,35 ha, chiếm 67,97%.
- Đất phi nông nghiệp: 2.288,04 ha, chiếm 1,55%.
- Đất chưa sử dụng: 44.867,22 ha, chiếm 30,48%.
(Chi tiết có Biểu
số 01 kèm theo)
2. Chỉ tiêu diện tích thu hồi đất năm 2023
Tổng diện tích đất cần thu hồi trong năm 2023 là
249,19 ha. Trong đó:
- Đất nông nghiệp cần thu hồi: 242,10 ha.
- Đất phi nông nghiệp cần thu hồi: 7,09 ha.
(Chi tiết có Biểu số 02 kèm theo)
3. Chỉ tiêu diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp:
88,60 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang
đất ở: 0,20 ha.
(Chi tiết có Biểu
số 03 kèm theo)
4. Chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2023
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
trong năm 2023 là 645,50 ha, trong đó:
- Sử dụng vào mục đích đất nông nghiệp: 643,61 ha.
- Sử dụng vào mục đích đất phi nông nghiệp: 1,89
ha.
(Chi tiết có Biểu
số 04 kèm theo)
5. Vị trí, diện tích các công trình, dự án
thực hiện trong năm 2023 được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm
2023 tỷ lệ 1/25.000; Bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình dự án
và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2023, do UBND huyện Sốp
Cộp xác lập ngày 21/12/2022.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Sốp Cộp
1.1. Chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu, quy
trình lập, trình Hội đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất huyện Sốp Cộp năm
2023; chịu trách nhiệm toàn diện về các kết luận của các cơ quan có thẩm quyền
khi thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và các cơ quan pháp luật của Nhà
nước; đồng thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai phạm
thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem
xét, xử lý theo quy định.
1.2. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai để người sử dụng đất thực
hiện nghiêm các quy định của pháp luật và tổ chức thực hiện theo đúng kế hoạch
sử dụng đất được phê duyệt.
1.3. Tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng
đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu
quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
1.4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
1.5. Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch
UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng đất; công
khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng
tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện
nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng, đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của
huyện, của tỉnh.
1.6. Tổ chức kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp
thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất, không để xảy ra tình trạng tham
nhũng, tiêu cực, lợi ích nhóm; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt (trong đó, nhu cầu chuyển mục đích sử dụng
đất sang đất ở phải gắn với xây dựng nhà ở).
1.7. Theo dõi, tổng hợp đánh giá kết quả thực hiện
theo quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kết quả thực hiện theo kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 của huyện. Định kỳ trước 15/10 báo cáo về UBND tỉnh (qua Sở Tài
nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo
quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
2.1. Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan
theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện
của cấp huyện; không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không
có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được
giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng đất sai mục đích.
2.2. Chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành của tỉnh
tổ chức thẩm định, trình UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 cấp
huyện theo đúng tiến độ quy định của pháp luật đất đai.
2.3. Tổng hợp, đánh giá, báo cáo kết quả thực hiện
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 trên địa bàn tỉnh, làm rõ những hạn chế,
khó khăn, đề xuất các giải pháp thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thời
kỳ 2021-2030 theo quy định.
2.4. Chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu, quy
trình phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất tại Quyết định này; chịu trách nhiệm toàn
diện về các kết luận của các Cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện thanh tra, kiểm
tra, kiểm toán và các cơ quan pháp luật của Nhà nước; đồng thời chủ động chỉ đạo
thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai phạm thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh để
xem xét, xử lý theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành và các đơn vị có liên
quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển
khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2023
theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng,
Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công thương; Cục trưởng Cục Thuế
tỉnh; Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Sốp Cộp; Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị, tổ chức và các hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
ban hành./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Sở, Ban, ngành;
- Các phòng: TH, KT - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT - Hiệu 25 bản.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Hậu
Biểu
số 01
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SỐP CỘP,
TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2784/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Sơn
La)
SỐ TT
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT
MÃ
Tổng diện tích (ha)
Phân theo các xã
Xã Dồm Cang
Xã Mường Lạn
Xã Mường Lèo
Xã Mường Và
Xã Nậm Lạnh
Xã Púng Bánh
Xã Sam Kha
Xã Sốp Cộp
I
TỔNG DT TỰ NHIÊN
147.224,62
7.939,05
26.489,25
37.575,71
26.210,29
16.106,43
15.055,88
13.468,84
4.379,16
1
Đất nông nghiệp
NNP
100.069,35
6.527,91
19.374,89
22.083,67
15.812,53
9.701,06
11.179,57
11.378,37
4.011,37
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7.111,86
240,80
3.084,57
1.294,13
672,95
216,48
620,13
895,28
87,53
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
1.093,05
157,68
146,86
11,42
297,91
68,38
291,01
47,62
72,17
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
20.168,64
1.107,45
4.644,53
1.725,29
3.389,28
1.733,91
3.021,73
3.611,52
934,93
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.888,10
157,31
225,67
397,82
302,06
142,95
238,54
70,49
353,25
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
32.234,16
330,60
8.826,12
8.494,57
5.161,22
3.997,78
1.912,33
3.211,62
299,92
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
5.959,19
1.366,82
-
-
-
-
2.731,10
-
1.861,27
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
32.228,99
3.237,33
2.540,92
10.148,18
6.199,17
3.557,40
2.577,49
3.579,63
388,86
Tr.đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
29.027,09
2.768,07
1.985,25
9.752,32
5.753,49
3.209,05
2.093,41
3.251,38
214,12
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
463,95
85,83
53,08
23,68
87,84
39,85
78,24
9,83
85,60
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH
14,47
1,77
-
-
-
12,70
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
2.288,04
161,37
352,23
469,08
416,32
205,59
285,11
149,77
248,56
2.1
Đất quốc phòng
CQP
186,35
10,34
38,02
30,11
9,51
45,83
30,06
0,26
22,23
2.2
Đất an ninh
CAN
2,25
-
0,10
0,12
0,12
0,09
0,19
0,12
1,51
2.3
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
1,69
0,10
0,12
-
0,32
0,33
0,12
-
0,69
2.4
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
4,30
0,15
-
-
2,68
1,30
-
-
0,17
2.5
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2,38
-
2,38
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
14,80
1,50
1,29
-
6,65
-
-
-
5,36
2.7
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
981,75
63,50
164,54
197,27
179,11
78,05
117,10
67,51
114,67
Trong đó
Đất giao thông
DGT
186,35
10,34
38,02
30,11
9,51
45,83
30,06
0,26
22,23
Đất thủy lợi
DTL
2,25
-
0,10
0,12
0,12
0,09
0,19
0,12
1,51
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
DVH
1,69
0,10
0,12
-
0,32
0,33
0,12
-
0,69
Đất xây dựng cơ
sở y tế
DYT
4,30
0,15
-
-
2,68
1,30
-
-
0,17
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục - đào tạo
DGD
2,38
-
2,38
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
DTT
14,80
1,50
1,29
-
6,65
-
-
-
5,36
Đất công trình
năng lượng
DNL
981,75
63,50
164,54
197,27
179,11
78,05
117,10
67,51
114,67
Đất công trình
bưu chính viễn thông
DBV
186,35
10,34
38,02
30,11
9,51
45,83
30,06
0,26
22,23
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2,25
-
0,10
0,12
0,12
0,09
0,19
0,12
1,51
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
1,69
0,10
0,12
-
0,32
0,33
0,12
-
0,69
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, NHT
NTD
4,30
0,15
-
-
2,68
1,30
-
-
0,17
Đất chợ
DCH
2,38
-
2,38
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
3,92
0,16
-
0,91
0,15
0,95
1,08
0,04
0,63
2.9
Đất ở tại nông thôn
ONT
327,19
47,61
67,18
23,27
69,93
27,38
56,96
17,11
17,75
2.10
Đất ở tại đô thị
ODT
36,98
-
-
-
-
-
-
-
36,98
2.11
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
11,09
0,95
1,01
0,37
0,46
0,12
0,50
1,15
6,53
2.12
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,12
-
-
-
0,70
-
-
-
1,42
2.13
Đất tín ngưỡng
TIN
0,05
-
-
-
-
-
-
-
0,05
2.14
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
712,19
37,07
77,59
217,02
146,69
51,55
79,09
63,58
39,60
2.15
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,98
-
-
-
-
-
-
-
0,98
2.16
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
CSD
44.867,22
1.249,77
6.762,13
15.022,96
9.981,44
6.199,78
3.591,20
1.940,71
119,23
II
Khu chức năng
-
1
Đất khu công nghệ
cao
KCN
-
2
Đất khu kinh tế
KKT
-
3
Đất đô thị
KDT
400,00
-
-
-
-
-
-
-
400,00
4
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
KNN
1.923,00
308,00
200,00
315,00
350,00
170,00
440,00
50,00
90,00
5
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
70.986,51
4.959,07
11.450,91
18.802,10
11.463,85
7.600,47
7.280,55
6.838,01
2.591,55
6
Khu du lịch
KDL
-
7
Khu BTTN và đa dạng
sinh học
KBT
6.006,13
1.376,61
-
-
-
-
2.753,92
-
1.875,61
8
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
-
9
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
DTC
-
10
Khu thương mại -
dịch vụ
KTM
9,60
0,58
1,11
0,23
1,02
0,60
0,69
0,17
5,19
11
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
KDV
-
12
Khu dân cư nông
thôn
DNT
1.352,03
148,33
354,97
98,71
282,64
122,77
193,18
89,89
61,54
13
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
1.355,54
148,58
355,09
98,71
284,16
123,40
193,30
89,89
62,40
Biểu
số 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN SỐP CỘP, TỈNH
SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2784/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Sơn La)
SỐ TT
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT
MÃ
Tổng diện tích
(ha)
Phân theo các
xã
Xã Dồm Cang
Xã Mường Lạn
Xã Mường Lèo
Xã Mường Và
Xã Nậm Lạnh
Xã Púng Bánh
Xã Sam Kha
Xã Sốp Cộp
1
Đất nông nghiệp
NNP
242,10
8,24
21,50
127,14
4,72
4,47
54,79
10,04
11,20
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1,28
0,10
0,06
0,34
0,09
-
0,50
0,04
0,15
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,57
0,10
0,03
0,18
0,09
-
0,01
0,01
0,15
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
202,85
5,57
10,54
117,04
3,49
1,60
53,16
1,15
10,30
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
7,22
2,57
0,78
0,67
0,99
0,50
0,90
0,06
0,75
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
28,84
-
9,32
8,87
-
1,87
-
8,78
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1,74
-
0,80
0,21
-
0,50
0,23
-
-
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,17
-
-
0,01
0,15
-
-
0,01
-
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7,09
1,00
2,95
0,41
0,85
0,81
0,56
0,31
0,20
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
- '
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
- -
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0,71
0,50
-
0,17
-
-
0,03
0,01
-
Trong đó
Đất giao thông
DGT
0,56
0,50
-
0,06
-
-
-
-
-
Đất thủy lợi
DTL
0,02
-
-
0,02
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất Xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,01
-
-
-
-
-
-
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
0,03
-
-
-
-
-
0,03
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm NT, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,09
-
-
0,09
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,21
-
-
0,01
-
-
-
0,20
-
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,64
-
0,12
0,14
0,12
0,26
-
-
-
2.14
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
5,53
0,50
2,83
0,09
0,73
0,55
0,53
0,10
0,20
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Biểu
số 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023, HUYỆN
SỐP CỘP, TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2784/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Sơn
La)
STT
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT
MÃ
Tổng diện tích
(ha)
Phân theo các
xã
Xã Dồm Cang
Xã Mường Lạn
Xã Mường Lèo
Xã Mường Và
Xã Nậm Lạnh
Xã Púng Bánh
Xã Sam Kha
Xã Sốp Cộp
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
88,60
8,37
17,10
24,15
5,05
5,90
5,09
10,10
12,84
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
1,28
0,10
0,06
0,34
0,09
-
0,50
0,04
0,15
Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
0,57
0,10
0,03
0,18
0,09
-
0,01
0,01
0,15
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
37,78
5,63
6,07
3,97
3,70
2,96
3,39
1,18
10,88
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
8,54
2,62
0,83
0,70
1,09
0,55
0,95
0,09
1,71
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
38,31
-
9,32
18,34
-
1,87
-
8,78
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
2,32
-
0,80
0,79
-
0,50
0,23
-
-
Tr.đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,37
0,02
0,02
0,01
0,17
0,02
0,02
0,01
0,10
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không
phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
phi nông nghiệp
0,20
-
-
-
-
-
-
-
0,20
3.1
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang
đất ở
PKO/OCT
0,20
-
-
-
-
-
-
-
0,20
Biểu
số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023, HUYỆN
SỐP CỘP, TỈNH SƠN LA
(Kèm theo Quyết định số 2784/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Sơn La)
SỐ TT
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG
ĐẤT
MÃ
Tổng diện tích
(ha)
Phân theo các
xã
Xã Dồm Cang
Xã Mường Lạn
Xã Mường Lèo
Xã Mường Và
Xã Nậm Lạnh
Xã Púng Bánh
Xã Sam Kha
Xã Sốp Cộp
1
Đất nông nghiệp
NNP
643,61
-
50,00
193,61
-
50,00
200,00
150,00
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
193,61
-
-
193,61
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
250,00
-
-
-
-
-
150,00
100,00
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
200,00
-
50,00
-
-
50,00
50,00
50,00
-
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,89
1,00
-
-
-
-
0,01
-
0,88
2.1
Đất quốc phòng
CQP
1,00
1,00
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0,19
-
-
-
-
-
0,01
-
0,18
Trong đó
Đất giao thông
DGT
0,01
-
-
-
-
-
0,01
-
-
Đất thủy lợi
DTL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,18
-
-
-
-
-
-
-
0,18
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm NT, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,70
-
-
-
-
-
-
-
0,70
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 2784/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2784/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La
107
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng