Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
46/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành:
12/01/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 46/QĐ-UBND
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 12 tháng 01 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ BÀ RỊA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án
có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 670/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3
năm 2022 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của thành phố Bà Rịa;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa
tại Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2023 và Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 06/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bà Rịa
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Phường Kim Dinh
Phường Long
Hương
Phường Long Tâm
Phường Long
Toàn
Phường Phước Hiệp
(a)
(b)
(d)=(1+2..)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Tổng diện tích
tự nhiên
9.103,64
1.860,88
1.447,79
358,23
294,22
95,92
1
Đất nông nghiệp
5.644,23
1.052,17
927,96
143,92
100,06
11,63
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
1.057,23
71,52
144,37
47,69
4,46
0,00
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
980,80
9,95
143,28
47,69
4,46
0,00
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
853,74
124,06
75,67
51,37
15,19
6,59
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1.964,20
100,34
107,22
39,97
55,26
5,03
1.4
Đất rừng phòng hộ
333,62
167,66
142,85
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
1.271,09
513,11
457,85
2,80
8,81
1.8
Đất làm muối
145,89
75,48
16,34
1.9
Đất nông nghiệp khác
18,45
2,09
2
Đất phi nông nghiệp
3.382,37
756,82
497,84
214,30
194,16
84,30
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
55,11
2,95
1,77
2.2
Đất an ninh
11,58
0,12
1,29
0,13
1,33
1,15
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất cụm công nghiệp
88,62
30,00
35,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
16,86
0,40
1,74
0,33
0,08
2,85
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
76,71
10,05
15,85
17,14
2,42
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
96,33
56,15
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
1.181,26
100,64
168,68
94,30
80,01
38,59
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
2,59
0,16
0,18
0,12
0,24
0,10
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
67,97
3,24
1,39
0,81
5,50
2.13
Đất ở tại nông thôn
354,89
2.14
Đất ở tại đô thị
732,28
200,64
112,32
97,42
99,51
26,15
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
29,84
0,49
0,17
0,68
2,10
3,84
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
9,34
0,15
1,03
0,33
1,62
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất tín ngưỡng
6,71
0,93
0,73
0,29
0,29
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
633,42
342,50
155,39
4,80
4,18
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
18,85
14,75
0,16
2,25
0,02
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
3
Đất chưa sử dụng
77,04
51,90
21,99
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Phân theo đơn vị
hành chính
Phường Phước Hưng
Phường Phước
Nguyên
Phường Phước Trung
Xã Hòa Long
Xã Long Phước
Xã Tân Hưng
(a)
(b)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
Tổng diện tích
tự nhiên
293,02
252,87
623,43
1.494,09
1.612,11
771,06
1
Đất nông nghiệp
160,88
12,41
329,65
1.033,37
1.303,50
568,70
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
50,39
1,06
5,82
163,33
311,23
257,37
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
50,33
156,49
311,23
257,37
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
72,00
5,78
27,31
186,80
178,15
110,83
1.3
Đất trồng cây lâu năm
35,55
5,53
3,97
673,45
771,34
166,52
1.4
Đất rừng phòng hộ
23,12
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
2,72
0,05
238,46
6,98
37,06
3,25
1.8
Đất làm muối
54,08
1.9
Đất nông nghiệp khác
0,21
2,82
5,71
7,61
2
Đất phi nông nghiệp
132,15
240,46
290,64
460,72
308,61
202,36
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
0,61
13,24
5,05
7,50
24,00
2.2
Đất an ninh
0,39
0,10
6,78
0,15
0,15
2.3
Đất khu công nghiệp
2.4
Đất cụm công nghiệp
14,66
8,97
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
0,70
2,29
4,80
1,52
0,79
1,36
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
10,41
1,31
7,06
9,19
0,65
2,63
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
40,17
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
64,18
69,61
105,34
214,84
147,39
97,69
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,05
0,34
0,19
0,70
0,38
0,12
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
0,79
42,84
7,44
5,08
0,88
2.13
Đất ở tại nông thôn
0,80
195,89
77,00
81,21
2.14
Đất ở tại đô thị
45,21
108,69
39,89
2,45
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,32
0,46
20,00
0,32
0,90
0,57
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
1,05
4,94
0,22
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất tín ngưỡng
0,01
0,51
1,01
2,94
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
7,63
88,55
9,65
4,53
16,20
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
1,58
0,08
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
3
Đất chưa sử dụng
3,15
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Phường Kim Dinh
Phường Long Hương
Phường Long Tâm
Phường Long Toàn
Phường Phước Hiệp
(a)
(b)
(c)=(1+2+...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
TỔNG CỘNG
116,20
6,81
46,95
6,74
2,04
1
Đất nông nghiệp
112,75
6,81
46,95
4,72
2,04
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
26,36
1,05
6,85
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
25,81
0,50
6,85
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
47,11
2,51
35,38
1,44
0,54
1.3
Đất trồng cây lâu năm
35,62
3,02
3,80
3,28
1,50
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
3,67
0,23
0,92
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
3,44
2,02
Trong đó:
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
2,31
1,92
Trong đó:
-
Đất thủy lợi
0,15
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,24
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
1,92
1,92
2.2
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
0,47
2.3
Đất ở tại nông thôn
0,57
2.4
Đất ở tại đô thị
0,10
0,10
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Phân theo đơn vị
hành chính
Phường Phước
Hưng
Phường Phước
Nguyên
Phường Phước
Trung
Xã Hòa Long
Xã Long Phước
Xã Tân Hưng
(a)
(b)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
TỔNG CỘNG
2,07
3,74
0,63
20,07
9,10
18,05
1
Đất nông nghiệp
2,07
3,03
0,63
19,68
9,01
17,83
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
6,87
11,59
Tr đó: Đất chuyên trồng lúa nước
6,87
11,59
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,66
0,63
0,01
1,98
2,07
1,89
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1,42
0,50
10,83
6,94
4,35
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
1,90
0,62
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
0,71
0,39
0,10
0,22
Trong đó:
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
0,24
0,03
0,12
Trong đó:
-
Đất thủy lợi
0,03
0,12
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,24
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
2.2
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
0,47
2.3
Đất ở tại nông thôn
0,36
0,10
0,10
2.4
Đất ở tại đô thị
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Phường Kim Dinh
Phường Long Hương
Phường Long Tâm
Phường Long Toàn
Phường Phước Hiệp
(a)
(b)
(c)=(1+2..)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
190,69
16,10
62,52
7,16
6,44
0,30
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
42,88
3,79
11,22
0,25
0,06
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
39,59
0,65
11,22
0,25
0,06
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
56,88
3,56
37,21
2,28
1,59
0,10
1.3
Đất trồng cây lâu năm
87,27
8,52
13,17
4,63
4,79
0,20
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
3,67
0,23
0,92
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
5,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
5,00
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Phân theo đơn vị
hành chính
Phường Phước Hưng
Phường Phước
Nguyên
Phường Phước Trung
Xã Hòa Long
Xã Long Phước
Xã Tân Hưng
(a)
(b)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
3,37
3,43
1,13
33,67
19,01
37,58
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
0,90
0,10
0,05
7,22
0,50
18,79
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
0,90
7,22
0,50
18,79
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,86
0,73
0,06
2,78
3,57
4,14
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1,62
0,70
0,40
23,67
14,94
14,65
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
1,90
0,62
1.8
Đất làm muối
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
1,00
3,00
1,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
1,00
3,00
1,00
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng
đất trong năm 2023 tại Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03, Phụ lục 04, Phụ lục
05, Phụ lục 06 kèm theo Tờ trình này và vị trí các dự án, công trình trong kế
hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ
1/10.000 do Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành
phố Bà Rịa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự
án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm
đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thành phố Bà Rịa, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố
Bà Rịa, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
Phụ
lục 01: Danh mục các dự án thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023
thành phố Bà Rịa
(Kèm theo Quyết định
số 46/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình,
dự án
Chủ đầu tư
Địa điểm
Diện tích (ha)
Ghi chú
Tổng dự án
Thực hiện năm
2023
Thu hồi năm
2023
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
TỔNG CỘNG: 45 dự
án (40 chuyển tiếp, 05 đăng ký mới)
A
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 40 dự án
194,25
147,97
146,59
I
Đất cụm công nghiệp (01)
35,00
35,00
35,00
1
Cụm công nghiệp- TTCN Long Hương 2
Trung tâm Phát triển
Quỹ đất Tỉnh
Phường Long Hương
35,00
35,00
35,00
Phù hợp QHSDĐ
II
Đất cơ sở y tế (01)
0,96
0,96
0,96
1
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm chẩn đoán Y khoa cũ
thành bệnh viện Mắt
Ban QLDA chuyên
ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
Phường Phước Hưng
0,96
0,96
0,96
Phù hợp QHSDĐ
III
Đất cơ sở văn hóa (01)
0,47
0,47
0,47
1
Xây dựng mới TTVH phường Phước Nguyên.
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
Phước nguyên
0,47
0,47
0,47
Phù hợp QHSDĐ
IV
Đất cơ sở giáo dục (01)
0,24
0,24
0,24
1
Mở rộng và xây dựng các phòng chức năng trường tiểu
học Trường Sơn
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
Phước nguyên
0,24
0,24
0,24
Phù hợp QHSDĐ
V
Đất giao thông (26)
124,00
77,71
76,33
1
Thu hồi bổ sung đường vào Trạm bơm số 3 và số 8-
Dự án Thu gom, xử lý và thoát nước thải thành phố Bà Rịa
Ban QLDA chuyên
ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
Phước Trung, Phước
Hưng
5,20
0,02
0,02
Phù hợp QHSDĐ
2
Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ Mây
Ban QLDA chuyên
ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
Phước Trung và Phường
12 (TPVT)
0,23
0,23
0,21
Phù hợp QHSDĐ
3
Nâng cấp mở rộng đường Bà Rịa - Châu Pha - Hắc Dịch
(ĐT 995B). Tp. Bà Rịa khoảng 23ha, Tx. Phú Mỹ khoảng 40,6ha
Ban QLDA chuyên
ngành Giao thông
Long Hương, Kim
Dinh, Tân Hưng (BR) và Châu Pha, Tóc Tiên, Hắc Dịch (PM)
63,55
22,95
22,95
Phù hợp QHSDĐ
4
Dự án nâng cấp, mở rộng Hương lộ 2 thành phố Bà Rịa
(đoạn từ ngã 3 Hoà Long đến ngã 5 Long Điền)
Ban QLDA chuyên
ngành Giao thông
Thành phố Bà Rịa
và huyện Long Điền
10,93
10,43
10,43
Phù hợp QHSDĐ
5
Đường cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu giai đoạn 1
Ban QLDA GTKV Cảng
Cái Mép-Thị Vải
Tân Hưng, Hòa Long
22,83
22,83
22,83
Phù hợp QHSDĐ
6
Đường Nguyễn Hữu Cảnh nối dài (thuộc dự án 20km nội
thị)
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 1)
Xã Tân Hưng
3,60
3,60
3,60
Phù hợp QHSDĐ
7
Đường Quy hoạch N2 (thuộc dự án 20km nội thị)
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 1)
Xã Tân Hưng
1,05
1,05
1,05
Phù hợp QHSDĐ
8
Đường Nguyễn An Ninh nối dài (thuộc dự án 20km nội
thị)
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 1)
Phường Kim Dinh
2,12
2,12
0,76
Phù hợp QHSDĐ
9
Đường Lê Hữu Trác tổ 7 khu phố 5 phường Long Tâm
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
phường Long Tâm
0,24
0,24
0,24
Phù hợp QHSDĐ
10
Đường Lê Đức Thọ xã Tân Hưng
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
xã Tân Hưng
0,87
0,87
0,87
Phù hợp QHSDĐ
11
Đường Nguyễn Thái Học, Phường Long Tâm + Long
Toàn
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
phường Long Tâm,
Long Toàn
1,20
1,20
1,20
Phù hợp QHSDĐ
12
Nâng cấp đường giáo xứ Long Kiên phường Phước
Nguyên
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
phường Phước
Nguyên
0,45
0,45
0,45
Phù hợp QHSDĐ
13
Đường bên hông TTVH phường Long Hương
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
phường Long Hương
0,18
0,18
0,18
Phù hợp QHSDĐ
14
Đường Nguyễn Chánh Sắt Phường Phước Hưng
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
Phước Hưng
0,24
0,24
0,24
Phù hợp QHSDĐ
15
Đường Phạm Phú Thứ Phường Phước Hưng
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
Phước Hưng
0,26
0,26
0,26
Phù hợp QHSDĐ
16
Đường bên hông địa đạo Long Phước
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
Long Phước
1,24
1,24
1,24
Phù hợp QHSDĐ
17
Đường Huỳnh Khương Ninh phường Kim Dinh
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
Kim Dinh
1,71
1,71
1,71
Phù hợp QHSDĐ
18
Đường Hàm Nghi xã Tân Hưng
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
Tân Hưng
1,34
1,34
1,34
Phù hợp QHSDĐ
19
Đường QH bên hông trại nuôi chó phường Long Tâm
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
Long Tâm
1,86
1,86
1,86
Phù hợp QHSDĐ
20
Đường vào chùa Kiên Linh xã Hoà Long
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
Hoà Long
0,12
0,12
0,12
Phù hợp QHSDĐ
21
Đường Nguyễn Bình phường Phước Nguyên
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
Phước nguyên
0,25
0,25
0,25
Phù hợp QHSDĐ
22
Đường Hoàng Văn Thụ phường Long Tâm
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
Long Tâm
0,88
0,88
0,88
Phù hợp QHSDĐ
23
Đường 40 Hoà Long
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
Hoà Long
0,74
0,74
0,74
Phù hợp QHSDĐ
24
Đường 110 nối dài xã Long Phước
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
Long Phước
1,40
1,40
1,40
Phù hợp QHSDĐ
25
Nguyễn Phước Tấn phường Long Hương
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
Long Hương
0,67
0,67
0,67
Phù hợp QHSDĐ
26
Đường Lý Thái Tổ phường Long Toàn
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
Long Toàn
0,84
0,84
0,84
Phù hợp QHSDĐ
VI
Đất năng lượng (02)
5,91
5,91
5,91
1
Dự án "Đường ống dẫn khi Nam Côn Sơn 2"
điều chỉnh
Tổng công ty khi
Việt Nam-CTCP
Phước Trung, Long
Hương, Kim Dinh
5,51
5,51
5,51
Phù hợp QHSDĐ
2
Trạm biến áp 110kV Bà Rịa 2 và đường dây đấu nối
Tổng công ty điện
lực Miền Nam
Long Hương
0,40
0,40
0,40
Phù hợp QHSDĐ
VII
Đất nghĩa trang, nghĩa địa (01)
1,27
1,27
1,27
1
Mở rộng nghĩa trang liệt sĩ tỉnh BR-VT
Sở LĐTBXH tỉnh
Phước Hưng
1,27
1,27
1,27
Phù hợp QHSDĐ
VIII
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (03)
4,47
4,47
4,47
1
Công viên phía sau Ban bảo vệ sức khoẻ xã Hoà
Long
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
Hoà Long
3,85
3,85
3,85
Phù hợp QHSDĐ
2
Công viên nghĩa địa phật giáo phường long tâm
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
Long Tâm
0,19
0,19
0,19
Phù hợp QHSDĐ
3
Mở rộng Công viên thanh niên phường phước nguyên
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
Phước Nguyên
0,43
0,43
0,43
Phù hợp QHSDĐ
IX
Dự án đất ở (04)
21,94
21,94
21,94
1
Khu TĐC Hòa Long
UBND TP Bà Rịa
(Ban QLDA1)
Hòa Long
18,09
18,09
1,89
Phù hợp QHSDĐ
2
Tái định cư phường Long Tâm (Gò Cát còn lại)
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
Phường Long Tâm
0,75
0,75
0,75
Phù hợp QHSDĐ
3
HTKT khu TĐC phường Long Hương
UBND TP Bà Rịa
(Ban QLDA1)
Phường Long Hương
13,39
13,39
13,39
Phù hợp QHSDĐ
4
HTKT khu TĐC xã Tân Hưng
UBND TP Bà Rịa
(Ban QLDA1)
Xã Tân Hưng
7,80
7,80
7,80
Phù hợp QHSDĐ
B
DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 05 dự án
5,96
5,89
5,89
I
Đất giao thông (03)
4,06
4,06
4,06
1
Đường số 82 xã Long Phước
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
Long Phước
1,93
1,93
1,93
Phù hợp QHSDĐ
2
Đường số 84 xã Long Phước
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
Long Phước
1,42
1,42
1,42
Phù hợp QHSDĐ
3
Đường D3, D5 nối dài xã Hoà Long
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
Hoà Long
0,71
0,71
0,71
Phù hợp QHSDĐ
II
Đất năng lượng (01)
0,10
0,03
0,03
1
Phân pha dây dẫn đường dây 110kV 173 Bà Rịa- 171
Ngãi Giao
Tổng công ty điện
lực Miền Nam
Phước Hưng, Hòa
Long
0,096
0,033
0,033
Phù hợp QHSDĐ
III
Đất chợ (01)
1,80
1,80
1,80
1
Hạ tầng thương mại phường Kim Dinh
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
phường Kim Dinh
1,80
1,80
1,80
Phù hợp QHSDĐ
Phụ
lục 02: Danh mục các dự án giao đất, cho thuê đất trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 thành phố Bà Rịa
(Kèm theo Quyết định
số 46/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình,
dự án
Chủ đầu tư
Địa điểm
Diện tích (ha)
Ghi chú
Tổng dự án
Thực hiện năm
2023
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
TỔNG CỘNG: 40 dự án (32 chuyển tiếp, 08 đăng
ký mới)
A
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 32 dự án
123,95
121,33
I
Đất quốc phòng (02)
17,58
17,58
1
Trường Quân sự gắn với Trung tâm GPQPAN tỉnh BRVT
(Thao trường tổng hợp)
Bộ CHQS tỉnh
Xã Long Phước
12,59
12,59
Phù hợp QHSDĐ
2
Trụ sở Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh
Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh
Phước Trung
4,99
4,99
Phù hợp QHSDĐ
II
Đất an ninh (07)
0,96
0,96
1
Trụ sở công an Phường Phước Trung
UBND thành phố Bà
Rịa
Phường Phước Trung
0,11
0,11
Phù hợp QHSDĐ
2
Trụ sở công an Phường Phước Nguyên
UBND thành phố Bà
Rịa
Phường Phước
Nguyên
0,10
0,10
Phù hợp QHSDĐ
3
Trụ sở công an Phường Phước Hưng
UBND thành phố Bà
Rịa
Phường Phước Hưng
0,12
0,12
Phù hợp QHSDĐ
4
Trụ sở công an Phường Phước Hiệp
UBND thành phố Bà
Rịa
Phường Phước Hiệp
0,17
0,17
Phù hợp QHSDĐ
5
Trụ sở công an xã Hoà Long
UBND thành phố Bà
Rịa
Xã Hoà Long
0,15
0,15
Phù hợp QHSDĐ
6
Trụ sở công an xã Tân Hưng
UBND thành phố Bà
Rịa
Xã Tân Hưng
0,15
0,15
Phù hợp QHSDĐ
7
Trụ sở công an xã Long Phước
Công an tỉnh
Xã Long Phước
0,15
0,15
Phù hợp QHSDĐ
III
Đất thương mại, dịch vụ (02)
0,64
0,64
1
Văn phòng làm việc của Công ty cao su Thống nhất
Công ty cao su Thống
nhất
phường Phước Hưng
0,16
0,16
Phù hợp QHSDĐ
2
Văn phòng làm việc Nông trường cao su Phong Phú
Công ty cao su Thống
nhất
xã Long Phước
0,48
0,48
Phù hợp QHSDĐ
IV
Đất sản xuất vật liệu xây dựng (01)
1,50
1,50
1
Sân công nghiệp mỏ đá xây dựng Long Hương
Công ty Cổ phần
Khoáng sản Vũng Tàu
Phường Kim Dinh
1,50
1,50
Phù hợp QHSDĐ
V
Đất cơ sở văn hóa (01)
1,84
1,84
1
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu
Đài Phát thanh và
Truyền hình tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Phước Trung
1,84
1,84
Phù hợp QHSDĐ
VI
Đất cơ sở giáo dục (02)
6,52
6,52
1
Trường THCS Phước Hưng
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 1)
Phước Hưng
2,40
2,40
Phù hợp QHSDĐ
2
Trường Chính trị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Trường Chính trị tỉnh
Phước Trung
4,12
4,12
Phù hợp QHSDĐ
VII
Đất thủy lợi (02)
6,13
3,51
1
Cải tạo, nâng cấp tuyến mương Cầu Vông - Bà Đáp
(đoạn từ Đập Bà đến Đá Me Heo)
Trung tâm QLKTCT
Thủy lợi
Xã Long Phước
5,81
3,19
Phù hợp QHSDĐ
2
Xây dựng tuyến N4 - đập Sông Dinh 1
Ban QLDA chuyên
ngành NN&PTNT
Xã Tân Hưng
0,32
0,32
Phù hợp QHSDĐ
VIII
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (05)
7,91
7,91
1
Trung tâm dịch vụ công tỉnh BR-VT và trụ sở đoàn
đại biểu quốc hội, Hội đồng nhân dân tỉnh
Ban QLDA chuyên
ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
Phường Phước Trung
0,74
0,74
Phù hợp QHSDĐ
2
Trụ sở các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp
trực thuộc Sở, Ban ngành và trụ sở tiếp dân tỉnh
Ban QLDA chuyên
ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
Phường Long Toàn
5,00
5,00
Phù hợp QHSDĐ
3
Trụ sở làm việc Trung tâm kiểm định chất lượng
công trình giao thông
Ban QLDA chuyên
ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
Phường Long Tâm
0,21
0,21
Phù hợp QHSDĐ
4
Trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh BR-VT
Tòa án nhân dân tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu
phường Long Toàn
1,73
1,73
Phù hợp QHSDĐ
5
Trụ sở làm việc của Công ty Cổ phần Dịch vụ Đô thị
Bà Rịa, phường Phước Hiệp
Công ty Cổ phần Dịch
vụ Đô thị Bà Rịa
Phường Phước Hiệp
0,24
0,24
Phù hợp QHSDĐ
IX
Đất cơ sở tôn giáo (05)
3,11
3,11
1
Trụ sở tòa Giám mục Giáo phận Bà Rịa
Giáo phận Bà Rịa
Phường Kim Dinh
0,26
0,26
Phù hợp QHSDĐ
2
Tòa Giám mục Giáo phận Bà Rịa
Chánh tòa (Giáo xứ
Long Hương)
Phường Long Tâm
1,72
1,72
Phù hợp QHSDĐ
3
Chùa Như Lâm
Chùa Như Lâm
Phường Kim Dinh
1,00
1,00
Phù hợp QHSDĐ
4
Chùa Phước Thạnh
Chùa Phước Thạnh
(Trịnh Xuân Lộc)
Phường Phước Hiệp
0,055
0,055
Phù hợp QHSDĐ
5
Tịnh xá Bửu Ngọc Liên
Tịnh xá Bửu Ngọc
Liên
Xã Tân Hưng
0,08
0,08
Phù hợp QHSDĐ
X
Đất nghĩa trang, nghĩa địa (02)
45,47
45,47
1
Cơ sở nhà, đất nghĩa trang, phường Long Hương
Công ty Cổ phần Dịch
vụ Đô thị Bà Rịa
Phường Long Hương
43,72
43,72
Phù hợp QHSDĐ
2
Cơ sở nhà, đất nghĩa trang, phường Long Hương
(Trung tâm hỏa táng)
Công ty Cổ phần Dịch
vụ Đô thị Bà Rịa
Phường Long Hương
1,75
1,75
Phù hợp QHSDĐ
XI
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (01)
30,00
30,00
1
Công viên Bà Rịa (gđ 2)
UBND TP. Bà Ria
(Ban QLDA 1)
Phường Phước
Nguyên
30,00
30,00
Phù hợp QHSDĐ
XII
Đất nông nghiệp khác (01)
1,11
1,11
1
Cơ sở nhà, đất làm vườn ươm, phường Long Tâm
Công ty Cổ phần Dịch
vụ Đô thị Bà Rịa
Phường Long Tâm
1,11
1,11
Phù hợp QHSDĐ
XIII
Đất mặt nước nuôi lồng bè và nhuyễn thể (01)
1,18
1,18
1
Diện tích đất mặt nước nuôi lồng bè và nhuyễn thể
hai mảnh võ (14 hộ nuôi)
Hộ gia đình, cá
nhân
Phường Kim Dinh
1,18
1,18
Phù hợp QHSDĐ
B
DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 08 dự án
17,24
12,64
I
Đất giao thông (02)
9,58
8,28
1
Dự án cải tạo nâng cấp đường Suối Sỏi-Cánh Đồng
Don
Ban QLDA chuyên ngành
Giao thông
Tân Hưng, Hòa Long
9,32
8,02
Phù hợp QHSDĐ
2
Bến xe nội hạt Bà Rịa
UBND Tp. Bà Rịa
(Công ty Dịch vụ Bến xe tỉnh BRVT)
Phước Trung
0,26
0,26
Phù hợp QHSDĐ 1 phần
II
Đất thủy lợi (01)
1,63
1,52
1
Kiên cố hóa hệ thống kênh mương xã Long Phước,
thành phố Bà Rịa
Ban QLDA chuyên
ngành NN&PTNT
Xã Long Phước
1,63
1,52
Phù hợp QHSDĐ
III
Đất bưu chính, viễn thông (01)
0,18
0,18
1
Trung tâm trạm viễn thông thành phố Bà Rịa
Viễn thông Bà Rịa -
Vũng Tàu
Phường Phước Hiệp
0,18
0,18
Phù hợp QHSDĐ
IV
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp (02)
0,44
0,44
1
Trụ sở làm việc Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm.
Ban QLDA chuyên
ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
Phường Long Tâm
0,24
0,24
Phù hợp QHSDĐ
2
Trụ sở làm việc Trung tâm quan trắc Tài nguyên và
Môi trường
Ban QLDA chuyên
ngành dân dụng và Công nghiệp tỉnh
Phường Long Tâm
0,20
0,20
Phù hợp QHSDĐ
V
Đất cơ sở tôn giáo (02)
5,42
2,22
1
Tinh Thất Phật Quang
Tinh Thất Phật
Quang
Xã Tân Hưng
4,00
0,80
Phù hợp QHSDĐ
2
Bảo Ân Cổ Tự
Bảo Ân Cổ Tự
Xã Long Phước
1,42
1,42
Phù hợp QHSDĐ
Phụ
lục 03: Danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 thành phố Bà Rịa
(Kèm theo Quyết định
số 46/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình,
dự án
Chủ đầu tư
Địa điểm
Diện tích (ha)
Ghi chú
Tổng dự án
Thực hiện năm
2023
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
TỔNG CỘNG: 15 dự
án (13 chuyển tiếp, 02 đăng ký mới)
A
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 13 dự án
120,61
12,06
I
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (01)
1,55
1,20
1
Cơ sở nghiên cứu sản xuất ứng dụng công nghệ bê
tông cốt thép thành mỏng
Công ty cổ phần Đầu
tư và Phát triển Đô thị tỉnh
xã Hòa Long
1,55
1,20
Phù hợp QHSDĐ
II
Dự án đất ở (12)
119,06
10,86
1
Tái định cư phường Long Hương (Đường Nguyễn Cư
Trinh bên hông đoàn ca múa nhạc tình)
UBND TP. Bà Rịa
(Ban QLDA 2)
Long Hương
0,33
0,33
Phù hợp QHSDĐ
2
Khu nhà ở và Nhà hàng Maxim's
Công ty TNHH Lương
Gia
Phường Phước Hưng
2,80
0,80
Phù hợp QHSDĐ
3
Khu nhà ở Long Hương
Công ty TNHH BĐS
Phước Sơn
Phường Long Hương
10,22
3,60
Phù hợp QHSDĐ
4
Khu nhà ở Tân Hưng
Công ty CPĐT BĐS
Tân Hưng
Xã Tân Hưng
9,80
2,45
Phù hợp QHSDĐ
5
Khu nhà ở Gò Cát, phường Long Tâm
Công ty Cổ phần
Xây dựng DIC Holdings
Phường Long Tâm
3,68
0,19
Phù hợp QHSDĐ
6
Khu nhà ở Phường Long Toàn
Công ty Cổ phần Vật
liệu Xây dựng DIC
Phường Long Toàn
0,38
0,38
Phù hợp QHSDĐ
7
Khu nhà ở phía Đông Rạch Thủ Lựu
CTCP Đầu tư Danh
Khôi Holdings
Phường Long Toàn
8,70
1,00
Phù hợp QHSDĐ
8
Mở rộng dự án Khu nhà ở phía Đông Rạch Thủ Lựu (Mở
rộng thửa 152; 163; 172; 173; 174; 185; 186; 187; 188 tờ bản đồ số 31)
CTCP Đầu tư Danh
Khôi Holdings
Phường Long Toàn
0,34
0,34
Phù hợp QHSDĐ
9
Dự án khu nhà ở Lan Anh 1
Công ty TNHH MTV
Lan Anh
Xã Hòa Long
6,07
0,40
Phù hợp QHSDĐ
10
Dự án khu nhà ở Lan Anh 2
Công ty TNHH MTV
Lan Anh
Xã Hòa Long
34,56
0,60
Phù hợp QHSDĐ
11
Dự án khu nhà ở Lan Anh 4
Công ty TNHH MTV
Lan Anh
Xã Hòa Long
2,50
0,50
Phù hợp QHSDĐ
12
Dự án khu nhà ở Lan Anh 5
Công ty TNHH MTV
Lan Anh
Xã Hòa Long
40,00
0,60
Phù hợp QHSDĐ
B
DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 02 dự án
11,28
5,91
I
Dự án đất ở (02)
11,28
5,91
1
Khu nhà ở thương mại Thiên Kiên Quốc
Công ty TNHH Thiên
Kiên Quốc
Kim Dinh
3,90
2,24
Phù hợp QHSDĐ
2
Khu nhà ở Long Toàn, thành phố Bà Rịa
Công ty CP Phát
triển và Kinh doanh nhà
Long Toàn
7,38
3,67
Phù hợp QHSDĐ
C
HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
70,00
70,00
1
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở
Hộ gia đình, cá
nhân
Thành phố Bà Rịa
60,00
60,00
Phù hợp QHSDĐ
2
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất
thương mại dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
Hộ gia đình, cá
nhân
Thành phố Bà Rịa
2,00
2,00
Phù hợp QHSDĐ
3
Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm
Hộ gia đình, cá
nhân
Thành phố Bà Rịa
5,00
5,00
Phù hợp QHSDĐ
4
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất giao
thông
Hộ gia đình, cá
nhân
Thành phố Bà Rịa
3,00
3,00
Phù hợp QHSDĐ
Phụ
lục 04: Danh mục các dự án đấu giá trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố
Bà Rịa
(Kèm theo Quyết định
số 46/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên khu đất
Đơn vị đang quản
lý
Địa điểm
Diện tích (ha)
Loại đất đưa ra
đấu giá
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
TỔNG CỘNG: 07 dự
án chuyển tiếp
8,69
1
Khu đất dự kiến đấu giá tại phường Phước Nguyên
UBND phường Phước
Nguyên
Phường Phước Nguyên
2,20
Đất sản xuất kinh
doanh, TMDV
Phù hợp QHSDĐ
2
Đấu giá khu đất TTTM phường Phước Hưng theo hình
thức xã hội hóa
UBND phường Phước
Hưng
Phường Phước Hưng
0,67
Đất sản xuất kinh
doanh, TMDV
Phù hợp QHSDĐ
3
Đấu giá khu đất TMDV, kết hợp ở (lô đất liền kề với
trụ sở Công an phường)
UBND phường Phước
Trung
phường Phước Trung
0,18
Đất thương mại dịch
vụ kết hợp ở
Phù hợp QHSDĐ
4
Đấu giá khu đất ở Phước Trung
UBND phường Phước
Trung
phường Phước Trung
0,07
Đất ở
Phù hợp QHSDĐ
5
Khu đất đấu giá đất thương mại dịch vụ, đất ở Phước
Trung
UBND phường Phước
Trung
phường Phước Trung
0,05
Đất TMDV, đất ở
Phù hợp QHSDĐ
6
Khu đất trường mầm non và cấp 1,2 Phước Trung
Trung tâm Phát triển
Quỹ đất thành phố
phường Phước Trung
1,30
Đất giáo dục
Phù hợp QHSDĐ
7
Bệnh viện Bà Rịa (cơ sở cũ)
Sở Y tế
Phường Phước Hưng
4,22
Đất y tế
Phù hợp QHSDĐ
Phụ
lục 05: Danh mục các dự án thực hiện theo hình thức chuyển nhượng, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Bà Rịa
(Kèm theo Quyết định
số 46/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình,
dự án
Chủ đầu tư
Địa điểm
Diện tích (ha)
Ghi chú
Tổng dự án
Thực hiện năm
2023
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
TỔNG CỘNG: 02 dự
án đăng ký mới
13,70
13,70
1
Công ty Cổ phần Đầu tư BĐS Tân Hưng
Công ty CPĐT BĐS
Tân Hưng
Xã Tân Hưng
9,80
9,80
Phù hợp QHSDĐ
2
Công ty TNHH Thiên Kiên Quốc
Công ty TNHH Thiên
Kiên Quốc
Phường Kim Dinh
3,90
3,90
Phù hợp QHSDĐ
Phụ
lục 06: Danh mục các công trình, dự án đăng ký kêu gọi đầu tư, lập thủ tục đầu
tư trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu
(Kèm theo Quyết định
số 46/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
STT
Tên công trình,
dự án
Chủ đầu tư
Địa điểm
Diện tích (ha)
Ghi chú
Tổng dự án
Thực hiện năm
2023
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
TỔNG CỘNG: 06 dự
án đăng ký mới
2.112,26
2.112,26
1
Khu du lịch nghỉ dưỡng Cỏ May 2
UBND thành phố Bà
Rịa
Phường Phước Trung
85,00
85,00
Phù hợp QHSDĐ
2
Khu đô thị mới Cỏ May 1
UBND thành phố Bà
Rịa
Phước Trung
179,00
179,00
Phù hợp QHSDĐ
3
Khu đô thị sinh thái Tây Nam Thành phố Bà Rịa
UBND thành phố Bà
Rịa
Phước Trung; Long
Hương; Kim Dinh
1.794,93
1.794,93
Phù hợp QHSDĐ
4
Khu đô thị Sông Dinh 1
UBND thành phố Bà
Rịa
Phước Hưng
26,00
26,00
Phù hợp QHSDĐ
5
Khu đô thị Sông Dinh 2
UBND thành phố Bà
Rịa
Tân Hưng
26,40
26,40
Phù hợp QHSDĐ
6
Trường Mầm non cánh đồng Mắt Mèo
UBND thành phố Bà
Rịa
Long Hương
0,93
0,93
Phù hợp QHSDĐ
Quyết định 46/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 46/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 12/01/2023 của thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
525
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng