Stt
|
Nhóm nhân công xây
dựng
|
Đơn giá (đồng/ngày
công)
|
H/s cấp bậc
|
Vùng II
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
I
|
Nhóm nhân công xây dựng
1. Nhóm I:
- Công tác phát cây, phá dỡ công trình, tháo dỡ
kết cấu công trình, bộ phận máy móc, thiết bị công trình;
- Công tác trồng cỏ các loại;
- Công tác bắc xếp, vận chuyển vật tư, vật liệu,
phụ kiện, cấu kiện xây dựng, phế thải xây dựng các loại;
- Công tác đào, đắp, phá, bốc xúc, san, ủi,
bơm, nạo vét, xói hút; bùn, đất, cát, đá, sỏi các loại, phế thải;
- Công tác đóng gói vật liệu rời.
|
1
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 1/7
|
1
|
168.816
|
161.316
|
154.671
|
2
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 2/7
|
1,18
|
199.203
|
190.353
|
182.512
|
3
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3/7
|
1,39
|
234.654
|
224.229
|
214.993
|
4
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,5/7
|
1,52
|
256.600
|
245.200
|
235.100
|
5
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,7/7
|
1,572
|
265.378
|
253.588
|
243.143
|
6
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4/7
|
1,65
|
278.546
|
266.171
|
255.207
|
7
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,5/7
|
1,795
|
303.024
|
289.562
|
277.635
|
8
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 5/7
|
1,94
|
327.503
|
312.953
|
300.062
|
9
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 6/7
|
2,3
|
388.276
|
371.026
|
355.743
|
10
|
Công nhân XD, nhóm I - bậc 7/7
|
2,71
|
457.491
|
437.166
|
419.159
|
|
2. Nhóm II:
|
|
|
|
|
|
- Công tác xây dựng không thuộc nhóm I, nhóm
III, nhóm IV.
|
11
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 1/7
|
1
|
177.171
|
170.395
|
161.250
|
12
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 2/7
|
1,18
|
209.062
|
201.066
|
190.275
|
13
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3/7
|
1,39
|
246.268
|
236.849
|
224.138
|
14
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,5/7
|
1,52
|
269.300
|
259.000
|
245.100
|
15
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,7/7
|
1,572
|
278.513
|
267.861
|
253.485
|
16
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4/7
|
1,65
|
292.332
|
281.151
|
266.063
|
17
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,5/7
|
1,795
|
318.022
|
305.859
|
289.444
|
18
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 5/7
|
1,94
|
343.712
|
330.566
|
312.825
|
19
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 6/7
|
2,3
|
407.493
|
391.908
|
370.875
|
20
|
Công nhân XD, nhóm II - bậc 7/7
|
2,71
|
480.134
|
461.770
|
436.988
|
|
3. Nhóm III:
|
|
|
|
|
|
- Công tác lắp đặt, sửa chữa máy và thiết bị
công trình xây dựng, công nghệ xây dựng.
|
21
|
Công nhân XD, nhóm III - bậc 1/7
|
1
|
186.645
|
179.934
|
168.289
|
22
|
Công nhân XD, nhóm III - bậc 2/7
|
1,18
|
220.241
|
212.322
|
198.582
|
23
|
Công nhân XD, nhóm III - bậc 3/7
|
1,39
|
259.436
|
250.109
|
233.922
|
24
|
Công nhân XD, nhóm III - bậc 3,5/7
|
1,52
|
283.700
|
273.500
|
255.800
|
25
|
Công nhân XD, nhóm III - bậc 3,7/7
|
1,572
|
293.406
|
282.857
|
264.551
|
26
|
Công nhân XD, nhóm III - bậc 4/7
|
1,65
|
307.964
|
296.891
|
277.678
|
27
|
Công nhân XD, nhóm III - bậc 4,5/7
|
1,795
|
335.027
|
322.982
|
302.080
|
28
|
Công nhân XD, nhóm III - bậc 5/7
|
1,94
|
362.091
|
349.072
|
326.482
|
29
|
Công nhân XD, nhóm III - bậc 6/7
|
2,3
|
429.283
|
413.849
|
387.066
|
30
|
Công nhân XD, nhóm III - bậc 7/7
|
2,71
|
505.807
|
487.622
|
456.064
|
|
4. Nhóm IV:
|
|
|
|
|
|
- Vận hành máy và thiết bị thi công xây dựng.
|
31
|
Công nhân XD, nhóm IV - bậc 1/7
|
1
|
193.092
|
186.316
|
178.092
|
32
|
Công nhân XD, nhóm IV - bậc 2/7
|
1,18
|
227.849
|
219.853
|
210.149
|
33
|
Công nhân XD, nhóm IV - bậc 3/7
|
1,39
|
268.398
|
258.979
|
247.548
|
34
|
Công nhân XD, nhóm IV - bậc 3,5/7
|
1,52
|
293.500
|
283.200
|
270.700
|
35
|
Công nhân XD, nhóm IV - bậc 4/7
|
1,65
|
318.602
|
307.421
|
293.852
|
36
|
Công nhân XD, nhóm IV - bậc 5/7
|
1,94
|
374.599
|
361.453
|
345.499
|
37
|
Công nhân XD, nhóm IV - bậc 6/7
|
2,3
|
444.112
|
428.526
|
409.612
|
38
|
Công nhân XD, nhóm IV - bậc 7/7
|
2,71
|
523.280
|
504.916
|
482.630
|
|
- Lái xe các loại
|
|
|
|
|
39
|
Lái xe, nhóm IV - bậc 1/4
|
1
|
248.729
|
240.000
|
229.407
|
40
|
Lái xe, nhóm IV - bậc 2/4
|
1,18
|
293.500
|
283.200
|
270.700
|
41
|
Lái xe, nhóm IV - bậc 3/4
|
1,4
|
348.220
|
336.000
|
321.169
|
42
|
Lái xe, nhóm IV - bậc 4/4
|
1,65
|
410.403
|
396.000
|
378.521
|
II
|
Nhóm nhân công khác
|
|
|
|
|
|
2.1 Vận hành tàu, thuyền
|
|
|
|
|
|
Thuyền trưởng, thuyền phó
|
|
|
|
|
43
|
Thuyền trưởng, thuyền phó bậc 1/2
|
1
|
384.293
|
377.366
|
370.927
|
44
|
Thuyền trưởng, thuyền phó bậc 1,5/2
|
1,025
|
393.900
|
386.800
|
380.200
|
45
|
Thuyền trưởng, thuyền phó bậc 2/2
|
1,05
|
403.507
|
396.234
|
389.473
|
|
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện
|
|
|
|
|
46
|
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 1/4
|
1
|
296.549
|
291.681
|
285.398
|
47
|
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 2/4
|
1,13
|
335.100
|
329.600
|
322.500
|
48
|
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 3/4
|
1,3
|
385.513
|
379.186
|
371.018
|
49
|
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 4/4
|
1,47
|
435.927
|
428.772
|
419.535
|
|
+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ
thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông
|
|
|
|
|
50
|
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên
cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông, bậc 1/2
|
1
|
327.767
|
320.194
|
313.883
|
51
|
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật
viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông, bậc 1,5/2
|
1,03
|
337.600
|
329.800
|
323.300
|
52
|
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật
viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông, bậc 2/2
|
1,06
|
347.433
|
339.406
|
332.717
|
|
+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ
thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển
|
|
|
|
|
53
|
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật
viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển, bậc 1/2
|
1
|
|
338.039
|
329.216
|
54
|
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật
viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển, bậc 1,5/2
|
1,02
|
|
344.800
|
335.800
|
55
|
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật
viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển, bậc 2/2
|
1,04
|
|
351.561
|
342.384
|
|
2.2 Thợ lặn:
|
|
|
|
|
56
|
Thợ lặn bậc 1/4
|
1
|
570.909
|
533.636
|
510.909
|
57
|
Thợ lặn bậc 2/4
|
1,1
|
628.000
|
587.000
|
562.000
|
58
|
Thợ lặn bậc 3/4
|
1,24
|
707.927
|
661.709
|
633.527
|
59
|
Thợ lặn bậc 4/4
|
1,39
|
793.564
|
741.755
|
710.164
|
|
2.3. Kỹ sư:
|
|
|
|
|
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp
|
60
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 1/8
|
1
|
232.143
|
220.000
|
211.429
|
61
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 2/8
|
1,13
|
262.321
|
248.600
|
238.914
|
62
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 3/8
|
1,26
|
292.500
|
277.200
|
266.400
|
63
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 4/8
|
1,4
|
325.000
|
308.000
|
296.000
|
64
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 4,5/8
|
1,465
|
340.089
|
322.300
|
309.743
|
65
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 5/8
|
1,53
|
355.179
|
336.600
|
323.486
|
66
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 6/8
|
1,66
|
385.357
|
365.200
|
350.971
|
67
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 7/8
|
1,79
|
415.536
|
393.800
|
378.457
|
68
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 8/8
|
1,93
|
448.036
|
424.600
|
408.057
|
|
2.4. Nghệ nhân:
|
|
|
|
|
|
Chế tác đồ gỗ mỹ nghệ; Chế tác đồ đá mỹ nghệ;
Chế tác tượng, biểu tượng.
|
69
|
Nghệ nhân - bậc 1/2
|
1
|
546.154
|
506.731
|
482.692
|
70
|
Nghệ nhân - bậc 1,5/2
|
1,04
|
568.000
|
527.000
|
502.000
|
71
|
Nghệ nhân - bậc 2/2
|
1,08
|
589.846
|
547.269
|
521.308
|