Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
317/QĐ-SXD
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Tiền Giang
Người ký:
Hà Thiện Ý
Ngày ban hành:
27/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
UBND TỈNH TIỀN
GIANG
SỞ XÂY DỰNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 317/QĐ-SXD
Tiền Giang , ngày
27 tháng 12 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN
GIANG NĂM 2023
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TIỀN GIANG
Căn cứ Luật xây dựng ngày 18
tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật xây dựng ngày 17
tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một
số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD
ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định
các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số
648/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc
ủy quyền công bố giá các loại vật liệu xây dựng, thiết bị công trình; đơn giá
nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị
thi công xây dựng; chỉ số giá xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
01/2023/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng Tiền
Giang;
Theo báo cáo kết quả tính
toán đơn giá nhân công xây dựng của Phân Viện kinh tế xây dựng miền Nam tại
Công văn số 244/CV-PV ngày 26/12/2023 và đề nghị của Trưởng phòng Quản lý hoạt
động xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này đơn giá nhân công xây
dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2023 để áp dụng đối với cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn
đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP; tham khảo đối với tổ chức,
cá nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án còn lại.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2024.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Sở Xây dựng; Trưởng phòng Quản lý hoạt
động xây dựng; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xác định tổng
mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng và quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa
bàn tỉnh Tiền Giang có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (để báo cáo);
- UBND tỉnh (để báo cáo);
- Như Điều 3;
- Website Sở Xây dựng;
- Lưu: VT, QLHĐXD (Thắng).
GIÁM ĐỐC
Hà Thiện Ý
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 317/QĐ-SXD ngày 27/12/2023 của Giám đốc Sở Xây dựng
Tiền Giang)
Stt
Nhóm nhân công xây
dựng
Đơn giá (đồng/ngày
công)
H/s cấp bậc
Vùng II
Vùng III
Vùng IV
I
Nhóm nhân công xây dựng
1. Nhóm I:
- Công tác phát cây, phá dỡ công trình tháo dỡ
kết cấu công trình, bộ phận máy móc, thiết bị công trình;
- Công tác trồng cỏ các loại;
- Công tác bốc xếp, vận chuyển vật tư, vật liệu,
phụ kiện, cẩu kiện xây dựng, phế thải xây dựng các loại;
- Công tác đào, đắp, phá, bốc xúc, san, ủi,
bơm, nạo vét, xói hút: bùn, đất, cát, đá, sỏi các loại, phế thải;
- Công tác đóng gói vật liệu rời.
1
Công nhân XD, nhóm I - bậc 1/7
1
171.579
165.724
160.592
2
Công nhân XD, nhóm I - bậc 2/7
1,18
202.463
195 554
189.499
3
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3/7
1,39
238.495
230.356
223.223
4
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,5/7
1,52
260.800
251.900
244.100
5
Công nhân XD, nhóm I - bậc 3,7/7
1,572
269.722
260.518
252.451
6
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4/7
1,65
283.105
273 444
264.977
7
Công nhân XD, nhóm I - bậc 4,5/7
1,795
307.984
297.474
288.263
8
Công nhân XD, nhóm I - bậc 5/7
1,94
332 863
321.504
311 549
9
Công nhân XD, nhóm I - bậc 6/7
2,3
394632
381.164
369.362
10
Công nhân XD, nhóm I - bậc 7/7
2,71
464 979
449.111
435 205
2. Nhóm II:
- Công tác xây dựng không thuộc nhóm I, nhóm
III, nhóm IV.
11
Công nhân XD, nhóm II - bậc 1/7
1
181.513
177.171
170.921
12
Công nhân XD, nhóm II - bậc 2/7
1,18
214.186
209.062
201 687
13
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3/7
1,39
252.303
246.268
237.580
14
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,5/7
1,52
275.900
269.300
259.800
15
Công nhân XD, nhóm II - bậc 3,7/7
1,572
285.339
278.513
268.688
16
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4/7
1,650
299.497
292.332
282020
17
Công nhân XD, nhóm II - bậc 4,5/7
1,795
325.816
318.022
306.803
18
Công nhân XD, nhóm II - bậc 5/7
1,94
352.136
343.712
331 587
19
Công nhân XD, nhóm II - bậc 6/7
2,3
417.480
407.493
393.118
20
Công nhân XD, nhóm II - bậc 7/7
2,71
491.901
480.134
463 196
3. Nhóm III:
- Công tác lắp đặt, sửa chữa máy và thiết bị
công trình xây dựng, công nghệ xây dựng.
21
Công nhân XD, nhóm III - bậc 1/7
1
189.145
183.750
176.118
22
Công nhân XD, nhóm III - bậc 2/7
1,18
223.191
216.825
207.820
23
Công nhân XD, nhóm III - bậc 3/7
1,39
262.911
255.413
244.805
24
Công nhân XD, nhóm III - bậc 3,5/7
1,52
287.500
279.300
267.700
25
Công nhân XD, nhóm III - bậc 3,7/7
1,572
297.336
288.855
276.858
26
Công nhân XD, nhóm III - bậc 4/7
1,65
312.089
303.188
290.595
27
Công nhân XD, nhóm III - bậc 4,5/7
1,795
339.515
329.831
316.133
28
Công nhân XD, nhóm III - bậc 5/7
1,94
366.941
356.475
341.670
29
Công nhân XD, nhóm III - bậc 6/7
2,3
435.033
422.625
405.072
30
Công nhân XD, nhóm III - bậc 7/7
2,71
512.582
497.963
477.281
4. Nhóm IV:
- Vận hành máy và thiết bị thi công xây dựng.
31
Công nhân XD, nhóm IV - bậc 1/7
1
194.934
187.105
181.513
32
Công nhân XD, nhóm IV - bậc 2/7
1,18
230022
220.784
214.186
33
Công nhân XD, nhóm IV - bậc 3/7
1,39
270.959
260.076
252.303
34
Công nhân XD, nhóm IV - bậc 3,5/7
1,52
296.300
284.400
275.900
35
Công nhân XD, nhóm IV - bậc 4/7
1,65
321.641
308.724
299.497
36
Công nhân XD, nhóm IV - bậc 5/7
1,94
378.172
362.984
352.136
37
Công nhân XD, nhóm IV - bậc 6/7
2,3
448.349
430.342
417.480
38
Công nhân XD, nhóm IV - bậc 7/7
2,71
528272
507 055
491 901
- Lái xe các loại
39
Lái xe, nhóm IV - bậc 1/4
1
251.102
241.017
233.814
40
Lái xe, nhóm IV - bậc 2/4
1,18
296.300
284.400
275.900
41
Lái xe, nhóm IV - bậc 3/4
1,4
351.542
337.424
327.339
42
Lái xe, nhóm IV - bậc 4/4
1,65
414.318
397.678
385.792
II
Nhóm nhân công khác
2.1 Vận hành tàu, thuyền
Thuyền trưởng, thuyền phó
43
Thuyền trưởng, thuyền phó bậc 1/2
1
465.366
432.195
411.707
44
Thuyền trưởng, thuyền phó bậc 1,5/2
1,025
477.000
443.000
422.000
45
Thuyền trưởng, thuyền phó bậc 2/2
1,05
488.634
453 805
432293
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện
46
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 1/4
1
328.938
305.752
291.062
47
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 2/4
1,13
371.700
345.500
328.900
48
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 3/4
1,3
427.619
397.478
378.381
49
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện bậc 4/4
1,47
483.539
449.456
427.861
+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ
thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông
50
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật
viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông, bậc 1/2
1
452.913
424.369
405.825
51
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật
viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông, bậc 1,5/2
1,03
466.500
437.100
418.000
52
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật
viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông, bậc 2/2
1,06
480.087
449.831
430.175
+ Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ
thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển
53
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật
viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển, bậc 1/2
1
413.725
54
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật
viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển, bậc 1,5/2
1,02
422.000
55
Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật
viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu biển, bậc 2/2
1,04
430.275
2.2 Thợ lặn:
56
Thợ lặn bậc 1/4
1
518.182
501.455
490.091
57
Thợ lặn bậc 2/4
1,1
570.000
551.600
539.100
58
Thợ lặn bậc 3/4
1,24
642.545
621.804
607.713
59
Thợ lặn bậc 4/4
1,39
720273
697 022
681 226
2.3. Kỹ sư:
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ sư trực tiếp
60
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 1/8
1
208.643
206.143
204.786
61
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 2/8
1,13
235.766
232.941
231.408
62
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 3/8
1,26
262.890
259.740
258.030
63
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 4/8
1,4
292.100
288.600
286.700
64
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 4,5/8
1,465
305.662
301.999
300.011
65
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 5/8
1,53
319.224
315.399
313.322
66
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 6/8
1,66
346.347
342.197
339.944
67
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 7/8
1,79
373 471
368 996
366 566
68
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm - bậc 8/8
1,93
402.681
397.856
395.236
2.4. Nghệ nhân:
Chế tác đồ gỗ mỹ nghệ; Chế tác đồ đá mỹ nghệ;
Chế tác tượng, biểu tượng.
69
Nghệ nhân - bậc 1/2
1
519.231
484.615
460.577
70
Nghệ nhân - bậc 1,5/2
1,04
540.000
504.000
479.000
71
Nghệ nhân - bậc 2/2
1,08
560.769
523.385
497.423
Ghi chú:
- Vùng II: Thành phố Mỹ Tho, huyện Châu Thành.
- Vùng III: Thị xã Gò Công, thị xã Cai Lậy, huyện
Chợ Gạo, huyện Tân Phước.
- Vùng IV: Các huyện: Cái Bè, Gò Công Đông, Gò Công
Tây, Tân Phú Đông, Cai Lậy.
* HCB : Hệ số cấp bậc nhân công xây dựng
theo Bảng 4.3 Phụ lục số IV - Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng.
Quyết định 317/QĐ-SXD công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 317/QĐ-SXD ngày 27/12/2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2023
2.026
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng