Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
451/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Đỗ Trọng Hưng
Ngày ban hành:
14/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 451/NQ-HĐND
Thanh Hóa, ngày
14 tháng 12 năm 2023
NGHỊ QUYẾT
VỀ
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2024, TỈNH THANH HÓA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 17
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: số
104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;
số 105/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 về phân bổ ngân sách trung ương năm
2024;
Căn cứ Nghị định số 31/2017VNĐ-CP ngày 23 tháng
3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch
tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương,
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ
ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 10 tháng
12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm
2024;
Căn cứ Thông tư số 51/2023/TT-BTC ngày 17 tháng
7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà
nước năm 2024, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2024 - 2026;
Xét Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 06 tháng 12
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Thanh Hóa; Báo cáo thẩm tra số
892/BC- KTNS ngày 11 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu,
chi ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Thanh Hóa, với các nội dung sau:
I. Dự toán thu ngân sách nhà nước
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:
35.567.000 triệu
đồng
1.1. Thu nội địa:
22.017.000 triệu đồng
- Thu tiền sử dụng đất:
7.600.000 triệu đồng
- Thu xổ số kiến thiết:
25.000 triệu đồng
- Thu nội địa còn lại là:
14.392.000 triệu đồng
1.2. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu:
13.550.000 triệu đồng
- Thuế xuất khẩu:
260.000 triệu đồng
- Thuế nhập khẩu:
104.200 triệu đồng
- Thuế bảo vệ môi trường:
20.000 triệu đồng
- Thuế giá trị gia tăng:
13.164.800 triệu đồng
- Lệ phí:
1.000 triệu đồng
2. Tổng nguồn thu ngân sách địa phương:
43.089.403 triệu
đồng
2.1. Thu cân đối ngân sách địa phương:
35.490.415 triệu đồng
- Thu nội địa điều tiết ngân sách địa phương:
20.958.500 triệu đồng
- Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Trung ương:
14.531.915 triệu đồng
2.2. Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung
ương:
4.426.022 triệu đồng
- Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính
sách, nhiệm vụ:
629.313 triệu đồng
- Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các dự án, nhiệm
vụ:
1.256.480 triệu đồng
- Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc
gia:
2.540.229 triệu đồng
2.3. Thu chuyển nguồn năm 2023 chuyển sang:
3.063.466 triệu đồng
- Nguồn cải cách tiền lương còn dư năm 2023 chuyển
sang để thực hiện chính sách tiền lương:
2.484.124 triệu đồng
- Nguồn tiết kiệm chi năm 2023 chuyển sang để thực
hiện theo Khoản 2 Điều 59 Luật ngân sách nhà nước:
579.342 triệu đồng
2.4. Bội chi ngân sách địa phương:
109.500 triệu đồng
(Có Phụ lục I,
II kèm theo)
II. Dự toán chi ngân sách địa phương
43.089.403 triệu
đồng
1. Chi đầu tư phát triển:
12.115.663 triệu
đồng
1.1. Chi đầu tư trong cân đối ngân sách địa
phương:
9.410.267 triệu đồng
1.2. Chi đầu tư từ nguồn Trung ương bổ sung:
2.595.896 triệu đồng
1.3. Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương:
109.500 triệu đồng
2. Chi thường xuyên:
28.603.587 triệu
đồng
2.1. Chi sự nghiệp kinh tế:
4.109.531 triệu đồng
2.2. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:
12.766.646 triệu đồng
2.3. Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình:
2.558.193 triệu đồng
2.4. Chi quản lý hành chính:
4.947.904 triệu đồng
2.5. Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể
thao, phát thanh truyền hình:
503.497 triệu đồng
2.6. Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội:
2.120.169 triệu đồng
2.7. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ:
115.373 triệu đồng
2.8. Chi sự nghiệp môi trường:
705.991 triệu đồng
2.9. Chi quốc phòng - an ninh địa phương:
525.783 triệu đồng
2.10. Chi khác ngân sách:
227.500 triệu đồng
2.11. Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền
lương:
23.000 triệu đồng
3. Chi trả nợ lãi vay:
34.400 triệu đồng
4. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:
3.230 triệu đồng
5. Chi dự phòng ngân sách:
882.978 triệu đồng
6. Chi chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự
nghiệp):
1.200.813 triệu đồng
7. Chi từ nguồn tiết kiệm chi năm 2023 chuyển
sang năm 2024 để thực hiện theo khoản 2 Điều 59 Luật ngân sách nhà nước:
248.732 triệu đồng
(Có Phụ lục III
kèm theo)
III. Thu chi ngân sách cấp huyện, xã
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện,
xã:
10.849.341 triệu
đồng
2. Nguồn thu ngân sách cấp huyện, xã:
25.039.393 triệu
đồng
2.1. Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp:
8.488.068 triệu đồng
2.2. Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh:
15.703.384 triệu đồng
2.3. Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương còn dư
năm trước chuyển sang năm 2024 thực hiện chế độ tiền lương theo quy định:
847.941 triệu đồng
3. Chi ngân sách cấp huyện, xã:
25.039.393 triệu
đồng
3.1. Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất:
5.000.000 triệu đồng
3.2. Chi thường xuyên:
19.630.926 triệu đồng
3.3. Chi dự phòng ngân sách huyện, xã:
408.467 triệu đồng
(Có Phụ lục IV,
V, VI, VII kèm theo)
IV. Thu chi vay trả nợ gốc:
73.200 triệu đồng
V. Kế hoạch vay, trả nợ ngân sách địa phương:
1. Dư nợ đến ngày 31 tháng 12 năm 2023:
660.442 triệu đồng
2. Kế hoạch vay năm 2024:
182.700 triệu đồng
3. Kế hoạch trả nợ năm 2024:
73.200 triệu đồng
4. Dư nợ đến ngày 31 tháng 12 năm 2024:
769.942 triệu đồng
(Có Phụ lục VIII
kèm theo)
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và
các quy định của pháp luật, tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc
thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh
Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 17 thông qua ngày 14 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực
kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉn UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- TTr HĐND, UBND cac huyện, TX, TP;
- Lưu: VT, KTNS.
CHỦ TỊCH
Đỗ Trọng Hưng
PHỤ LỤC I
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 451/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm
2024
I
TỔNG THU NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
43.089.403
1
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
20.958.500
1.1
Thu ngân sách địa phương hưởng 100%
10.225.700
1.2
Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu
phân chia
10.732.800
2
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
18.957.937
2.1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
14.531.915
2.2
Thu bổ sung có mục tiêu
4.426.022
-
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính
sách, nhiệm vụ
629.313
-
Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các dự án, nhiệm vụ
1.256.480
-
Bổ sung thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc
gia
2.540.229
3
Thu chuyển nguồn năm trước sang
3.063.466
3.1
Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương còn dư năm
2023 chuyển sang để thực hiện chính sách tiền lương theo chế độ hiện hành
2.484.124
-
Nguồn cải cách tiền lương còn dư tại ngân sách cấp
tỉnh
1.609.005
-
Nguồn cải cách tiền lương còn dư tại các đơn vị dự
toán cấp tỉnh
27.178
-
Nguồn cải cách tiền lương còn dư tại ngân sách huyện,
thị xã, thành phố
847.941
3.2
Thu chuyển nguồn tiết kiệm chi năm 2023 chuyển
sang để thực hiện theo Khoản 2 Điều 59 Luật Ngân sách nhà nước
579.342
4
Bội chi ngân sách địa phương
109.500
II
TỔNG CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
43.089.403
1
Chi đầu tư phát triển
12.115.663
2
Chi thường xuyên
28.603.587
3
Chi trả nợ lãi vay
34.400
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
3.230
5
Dự phòng ngân sách
882.978
6
Chương trình mục tiêu quốc gia (Vốn sự nghiệp)
1.200.813
7
Chi từ nguồn tiết kiệm chi năm 2023 chuyển sang để
thực hiện theo Khoản 2 Điều 59 Luật ngân sách nhà nước
248.732
III
THU CHI VAY TRẢ
NỢ GỐC
73.200
1
Thu vay trả nợ gốc
73.200
2
Chi trả nợ gốc
73.200
PHỤ LỤC II
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC
NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 451/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm
2024
Tổng thu ngân
sách nhà nước
Trong đó: Thu
điều tiết ngân sách địa phương
A
B
1
2
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B):
35.567.000
20.958.500
A
TỔNG THU NỘI ĐỊA
22.017.000
20.958.500
I
Tiền sử dụng đất
7.600.000
7.600.000
TĐ
Ghi thu tiền sử dụng đất để thanh toán chi phí
giải phóng mặt bằng, đầu tư hạ tầng đối với các dự án khai thác quỹ đất do tỉnh
quản lý
600.000
600.000
II
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
25.000
25.000
III
Thu nội địa còn lại (Trừ thu tiền sử dụng
đất, xổ số kiến thiết)
14.392.000
13.333.500
1
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung
ương quản lý
1.660.000
1.660.000
- Thuế giá trị gia tăng
648.000
648.000
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
96.000
96.000
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
816.000
816000
- Thuế tài nguyên
100.000
100.000
2
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa
phương quản lý
125.000
125.000
- Thuế giá trị gia tăng
75.500
75.500
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
39.000
39.000
- Thuế tài nguyên
10.500
10.500
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
4.816.000
4.816.000
- Thuế giá trị gia tăng
196.500
196.500
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
416.000
416.000
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
4.200.000
4.200.000
- Thuế tài nguyên
3.500
3.500
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
2.700.000
2.700.000
- Thuế giá trị gia tăng
1.937.400
1.937.400
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
490.000
490.000
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
12.600
12.600
- Thuế tài nguyên
260.000
260.000
5
Lệ phí trước bạ
825.000
825.000
6
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
6
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
92.000
92.000
7
Thuế thu nhập cá nhân
940.000
940.000
8
Thuế bảo vệ môi trường
1.443.000
865.800
- Thu từ hàng hóa nhập khẩu
577.200
-
- Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước
865.800
865.800
9
Phí, lệ phí
420.000
285.000
Bao gồm:
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thu
135.000
-
- Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thu
285.000
285.000
Trong đó:
+ Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác
khoáng sản
145.000
145.000
+ Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
-
-
10
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển
450.000
450.000
Trong đó: Thu tiền thuê đất một lần được nhà đầu
tư ứng trước để bồi thường, giải phóng mặt bằng
100.000
100.000
11
Thu từ bán, cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
3.000
3.000
12
Thu khác ngân sách
600.000
335.000
Trong đó: gồm:
265.000
-
- Thu khác ngân sách địa phương
335.000
335.000
- Trong đó: Thu tiền bảo vệ và phát triển đất
trồng lúa
70.000
70.000
13
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài
nguyên nước
185.000
108.700
Trong đó:
- Cơ quan Trung ương cấp
109.000
32.700
- Cơ quan địa phương cấp
76.000
76.000
14
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích,...tại
xã
110.000
110.000
15
Thu tiền sử dụng khu vực biển
5.000
-
Trong đó: Cơ quan Trung ương cấp
5.000
-
16
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế ngân sách địa
phương hưởng 100%
18.000
18.000
B
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU
13.550.000
-
1
Thuế giá trị gia tăng
13 164 800
-
2
Thuế xuất khẩu
260.000
-
3
Thuế nhập khẩu
104.200
-
4
Thuế bảo vệ môi trường
20.000
-
5
Lệ phí
1.000
-
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM
2024
(Kèm theo Nghị quyết số 451/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm
2024
A
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
43.089.403
I
Chi đầu tư phát triển
12.115.663
1
Chi đầu tư trong cân đối ngân sách tỉnh
9.410.267
1.1
Chi đầu tư xây dựng cơ bản vốn trong nước
1.454.657
1.2
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
7.600.000
1.3
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
25.000
1.4
Chi đầu tư từ nguồn tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh
330.610
2
Chi đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa
phương
109.500
3
Chi đầu tư từ nguồn vốn ngân sách trung ương bổ
sung
1.256.480
3.1
Vốn trong nước
827.200
3.2
Vốn ngoài nước (ODA)
429.280
4
Chương trình mục tiêu quốc gia (vốn đầu tư)
1.339.416
II
Chi thường xuyên
28.603.587
1
Chi sự nghiệp kinh tế
4.109.531
2
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề
12.766.646
3
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
2.558.193
4
Chi quản lý hành chính
4.947.904
5
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể
thao, phát thanh truyền hình
503.497
6
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
2.120.169
7
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
115.373
8
Chi sự nghiệp môi trường
705.991
9
Chi quốc phòng - an ninh địa phương
525.783
10
Chi khác ngân sách
227.500
11
Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương
23.000
III
Chi trả nợ lãi vay
34.400
IV
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính
3.230
V
Dự phòng ngân sách
882.978
VI
Chương trình mục tiêu quốc gia (Vốn sự nghiệp)
1.200.813
VII
Chi từ nguồn tiết kiệm chi năm 2023 chuyển
sang để thực hiện theo Khoản 2 Điều 59 Luật ngân sách nhà nước
248.732
B
CHI TRẢ NỢ GỐC
73.200
Ghi chú: Dự toán bao gồm cả tiết kiệm chi thường
xuyên và nguồn cải cách tiền lương còn dư năm trước chuyển sang để thực hiện chế
độ tiền lương theo quy định.
PHỤ LỤC IV
TỔNG HỢP CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 451/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Huyện, thị xã,
thành phố
Thu ngân sách
nhà nước năm 2024
Thu chuyển nguồn
cải cách tiền lương còn dư năm trước chuyển sang thực hiện
Tổng chi ngân
sách cấp huyện, xã
Bổ sung từ ngân
sách tỉnh
Trong đó:
Tổng thu ngân
sách nhà nước
Tr.đó: Thu điều
tiết ngân sách cấp huyện, xã
Tiết kiệm để thực
hiện cải cách tiền lương
Sổ bổ sung thực
hiện cải cách tiền lương 1,8 trđ/tháng (*)
A
B
1
2
3
4
5=4-2-3
6
7
Tổng số:
10.849.341
8.488.068
847.941
25.039.393
15.703.384
234.966
959.384
1
TP Thanh Hoá
2.481.163
1.950.827
112.748
2.410.088
346.513
32.548
2
TP Sầm Sơn
756.831
463.460
38.185
776.000
274.355
11.842
3
TX Bỉm Sơn
283.358
215.655
21.998
388.127
150.474
5.978
4
TX Nghi Sơn
982.227
800.377
99.186
1.586.900
687.337
14.536
5
Hà Trung
460 559
387.597
45.943
900.698
467.158
7.210
11.018
6
Nga Sơn
177.532
135.926
46.426
758.123
575.77.1
8.224
22.614
7
Hậu Lộc
250.370
198.803
5.402
931.905
727.700
9.919
71.858
8
Hoằng Hoá
796.372
638.778
54.131
1.648.908
955.999
14.114
46.064
9
Quảng Xương
1.183.799
802.183
79.233
1.524.842
643.426
12.596
10
Nông Cống
281.618
226.534
47.311
1.025.776
751.931
10.313
30.489
11
Đông Sơn
693.873
530.878
36.170
879.528
312.480
5.695
12
Triệu Sơn
426.036
333.807
42.868
1.174.537
797.862
11.853
53.686
13
Thọ Xuân
398.907
338.919
94.641
1.284.559
850.999
11.867
6.572
14
Yên Định
354.235
290.573
56.588
1.013.175
666.014
10.134
18.414
15
Thiệu Hoá
261.681
214.936
25.981
863.564
622.647
8.730
40.477
16
Vĩnh Lộc
183.567
141.134
3.971
597.122
452.017
5.452
38809
17
Thạch Thành
148.601
141.696
5.832
874.987
727.459
7.740
72.532
18
Cẩm Thủy
107.384
102.552
4.178
666.577
559.847
5.607
52.141
19
Ngọc Lặc
95.644
88.741
4.364
829.415
736.310
6.905
76.594
20
Như Thanh
144.800
130.232
2.079
694.457
562.146
5.096
60.631
21
Lang Chánh
19.225
18.859
567
477.713
458.287
3.077
40.995
22
Bá Thước
53.279
47.899
4.571
820.441
767.971
5.829
69.173
23
Quan Hoá
82.514
69.301
7.387
539.762
463.074
3.506
38.363
24
Thường Xuân
109.140
103.090
6.227
744.124
634.807
5.275
63.559
25
Như Xuân
94.871
94.171
668.439
574.268
4.549
59.047
26
Mường Lát
7.408
7.306
166
430.650
423.178
3.093
42.782
27
Quan Sơn
14.347
13.834
1.788
528.976
513.354
3278
43.566
Ghi chú: (*) Sẽ xác định chính thức căn cứ vào kết
quả thẩm định cải cách tiền lương
PHỤ LỤC V
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KHỐI HUYỆN XÃ
NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 451/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Huyện, thị xã, thành phố
Tổng thu ngân sách nhà nước năm 2024
Trong đó
Các thuế thu
Gồm
Huyện, TX, TP thu
Gồm
Thuế môn bài
Thuế tài nguyên
Tiền thuê đất
Thu cấp quyền KTKS
Phí BV MT KTKS
Phí nước thải SH
Thu từ khối DNNN
Thuế CTN NQD
Thuế thu nhập CN
Thu tiền sử dụng đất
Thuế SD đất phi NN
Thu tiền thuê đất
Lệ phí trước bạ
Thuế BVMT
Phí và lệ phí
Phí BVMT KTKS
Thu cấp quyền KTKS
Thu tại xã
Thu khác NS
Phạt VPHC
Chậm nộp
Thu khác cấp huyện
Tổng số:
10.849341
624.471
7.454
247.947
135.306
118.309
89.183
26.272
10.224.870
27.530
1.270.000
352.200
7.000.000
92.000
174.600
825.000
80
81.160
47.290
48.830
110.000
34.410
19.270
142.500
1
TP Thanh Hoá
2.481.163
104.935
3.876
5.189
75.747
1.457
2.449
16.217
2.376.228
4.600
499.000
111.000
1.360.000
26.678
37.000
264.000
21.000
9.500
7.500
4.500
13.800
5.650
12.000
2
TP Sầm Sơn
756.831
6.901
254
990
1.128
4.529
749.930
4.780
63.000
33.500
470.000
10.000
95.000
47.000
3.850
100
2.000
1.500
4.200
15.000
3
TX Bỉm Sơn
283.358
57.788
320
11.009
16.147
18.883
9.540
1.889
225.570
920
54.700
5.800
110.000
4.300
11.300
24.300
80
2.700
1.800
770
2.000
1.200
700
5.000
4
TX Nghi Sơn
982.227
63.317
527
23.117
7.974
14.443
16.256
1.000
918.910
13.000
108.000
23.500
650.000
11.000
3.510
49.000
6.000
17.000
15.000
5.200
3.500
2.200
12.000
5
Hà Trung
460.559
139.109
127
63.424
1.955
24.013
49.340
250
321.450
900
29.500
5.500
240.000
1.900
2.200
19.700
1.450
3.100
4.500
6.400
800
500
5.000
6
Nga Sơn
177.532
832
106
522
204
176.700
450
21.000
6.600
110.000
2.000
800
21.800
2.350
500
1.000
7.000
1.000
200
2.000
7
Hậu Lộc
250.370
5.220
132
1.500
1.457
1.161
970
245.150
150
15.500
9.400
180.000
1.900
800
20.500
3.200
2.700
900
100
10.000
8
Hoằng Hóa
796.372
12.732
218
73
11.986
80
375
783.640
400
40.000
15.520
650.000
5.000
1.600
40.600
4.050
150
520
11.000
2.000
800
12.000
9
Quảng Xương
1.183.799
2.336
200
138
1.202
112
684
1.181.463
30
29.000
24.000
1.060.000
7.183
1.650
42.500
2.750
7.000
550
800
6.000
10
Nông Cống
281.618
11.088
185
3.865
2.111
2.177
2.266
484
270.530
1.250
28.300
10.300
180.000
1.630
1.150
32.800
1.800
1.500
1.300
6.200
750
550
3.000
11
Đông Sơn
693.873
2.464
50
382
768
1.220
44
691.409
35.000
14.000
603.000
1.409
1.800
20.600
1.650
550
2.200
3.200
1.800
1.200
5.000
12
Triệu Sơn
426.036
4.736
171
804
2.051
1.108
340
262
421.300
380
42.500
15.500
300.000
3.120
820
36.000
2.300
600
460
3.600
900;
120
15.000
13
Thọ Xuân
398.907
4.527
178
115
4.056
178
394380
340
47.000
13.000
270.000
4.440
4.200
33.000
3.870
130
12.200
850
350
5.000
14
Yên Định
354.235
13.475
145
6.017
1.219
3.836
2.258
340.760
30
48.000
13.000
200.000
5.130
8.000
31.000
3.300
5.000
7.900
10.000
900
500
8.000
15
Thiệu Hóa
261.681
2.006
87
530
1.198
66
125
259.675
20
28.000
7.780
180.000
2.725
2.200
22.000
2.450
1.900
600
5.800
1.000
200
5.000
16
Vĩnh Lộc
183.567
6.017
85
1.951
940
2.112
929
177.550
18.500
3.150
130.000
1.200
1.080
13.600
1.200
700
1.800
3.000
200
120
3.000
17
Thạch Thành
148.601
1.941
78
802
287
326
292
156
146.660
26.500
7.000
80.000
590
200
18.200
3.500
1.000
1.300
6.500
250
120
1.500
18
Cẩm Thủy
107.384
15.314
110
11.204
513
2.768
491
228
92.070
20
14.300
6.500
35.600
150
460
15.500
5.750
400
540
4.400
250
200
8.000
19
Ngọc Lặc
95.644
11.119
193
3.362
2.735
2.791
1.840
198
84.525
110
15.600
8.900
27.000
795
270
21.000
1.820
280
1.000
4.500
600
150
2.500
20
Như Thanh
144.800
16.535
72
4.431
623
9.680
1.729
128.265
100
27.000
4.200
80.000
365
70
11.200
1.320
1.480
530
300
400
300
1.000
21
Lang Chánh
19.225
1.255
59
655
105
396
40
17.970
11.000
1.650
500
45
10
3.500
570
130
60
5
500
22
Bá Thước
53.279
25.599
74
18.770
262
6.493
27.680
20
10.500
2.780
3.000
60
60
8.100
1.150
400
400
500
150
60
500
23
Quan Hoá
82.514
63.584
30
47.003
54
16.497
18.930
13.500
610
600
35
110
2.800
540
80
140
15
500
24
Thường Xuân
109.140
48.830
72
41.350
113
7.295
60.310
11.500
3.300
30.000
110
40
10.700
1.150
300
260
500
350
100
2.000
25
Như Xuân
94.871
1351
66
266
95
550
274
93.620
20
23.500
4.400
50.000
220
160
10.200
800
550
770
600
300
100
2.000
26
Mường Lát
7.408
28
17
11
7.380
10
3.000
400
50
5
20
2.700
280
80
180
140
15
500
27
Quan Sơn
14.347
1.532
22
1.000
47
463
12.815
6.600
910
250
10
90
2.700
360
160
200
900
120
15
500
PHỤ LỤC VI
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ ĐIỀU TIẾT
CÁC CẤP NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN, XÃ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 451/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Huyện, thị Xã, thành phố
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HUYỆN XÃ NĂM 2024
Trong đó
Tổng thu ngân sách nhà nước
Điều tiết
Cục thuế thu
Huyện, thị xã, thành phố thu
Ngân sách Trung ương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách cấp huyện, xã
Tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi
thường, giải phóng mặt bằng
Tổng cộng
Điếu tiết
Tổng cộng
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách cấp huyện, xã
Ngân sách Trung ương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách cấp huyện, xã
Tiền thuê đất một lần được nhà đầu tư ứng trước để bồi
thường, giải phóng mặt bằng
Tổng số:
10.849.341
61.098
2.220.175
8.488.068
80.000
624.471
58.577
81.365
484.529
10.224.870
2.521
2.138.810
8.003.539
80.000
1
TP Thanh Hoá
2.481.163
530.336
1.950.827
104.935
34.311
70.624
2.376.228
496.025
1.880.203
2
TP Sầm Sơn
756.831
213.371
463.460
80.000
6.901
451
6.450
749.930
212.920
457.010
80.000
3
TX Bỉm Sơn
283.358
12.447
55.256
215.655
57.788
12.447
9.078
36.263
225.570
46.178
179.392
4
TX Nghi Sơn
982.227
2.384
179.466
800.377
63.317
1.334
8.412
53.571
918.910
1.050
171.054
746.806
5
Hà Trung
460.559
15.304
57.658
387.597
139.109
15.304
3.828
119.977
321.450
53.830
267.620
6
Nga Sơn
177.532
41.606
135 926
832
336
496
176.700
41.270
135.430
7
Hậu Lộc
250.370
51.567
198.803
5.220
1.047
4.173
245.150
50.520
194.630
8
Hoằng Hóa
796.372
157.594
638.778
12.732
5.946
6.786
783.640
151.648
631.992
9
Quảng Xương
1.183.799
381.616
802.183
2.336
526
1.810
1.181.463
381.090
800.373
10
Nông Cống
281.618
1.512
53.572
226.534
11.088
1.512
1.067
8.509
270.530
52.505
218.025
11
Đông Sơn
693.873
162.995
530.878
2.464
795
1.669
691.409
162.200
529.209
12
Triệu Sơn
426.036
92.229
333.807
4.736
1.277
3.459
421.300
90.952
330.348
13
Thọ Xuân
398.907
1.100
58.888
338.919
4.527
1.693
2.834
394.380
1.100
57.195
336.085
14
Yên Định
354.235
63.662
290.573
13.475
2.022
11.453
340.760
61.640
279.120
15
Thiệu Hoá
261.681
46.745
214.936
2.006
505
1.501
259.675
46.240
213 435
16
Vĩnh Lộc
183.567
42.433
141.134
6.017
1.221
4.796
177.550
41.212
136.338
17
Thạch Thành
148.601
6.905
141.696
1.941
245
1.696
146.660
6.660
140.000
18
Cẩm Thủy
107.384
4.832
102.552
15.314
1.312
14.002
92.070
3.520
88.550
19
Ngọc Lặc
95.644
6.903
88.741
11.119
2.210
8.909
84.525
4.693
79.832
20
Như Thanh
144.800
6.924
7.644
130.232
16.535
6.553
1.313
8.669
128.265
371
6.331
121.563
21
Lang Chánh
19.225
277
89
18.859
1255
277
82
896
17.970
7
17.963
22
Bá Thước
53.279
4.276
1.104
47.899
25.599
4.276
870
20.453
27.680
234
27.446
23
Quan Hoá
82.514
11.445
1.768
69.301
63.584
11.445
1.716
50.423
18.930
52
18.878
24
Thường Xuân
109.140
5.105
945
103.090
48.830
5 105
775
42.950
60.310
170
60.140
25
Như Xuân
94.871
700
94.171
1.251
258
993
93.620
442
93.178
26
Mường Lát
7.408
102
7.306
28
4
24
7.380
98
7.282
27
Quan Sơn
14.347
324
189
13 834
1.532
324
65
1.143
12.815
124
12.691
PHỤ LỤC VII
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN XÃ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 451/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Huyện,thị xã, thành phố
Dự toán năm 2024
Trong đó:
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
Chi thường xuyên
Bao gồm
Dự phòng ngân sách
SN Kinh tế
SN Môi trường
SN VHTT, TDTT, PTTH
SN Y tế, dân số và gia đình
SN Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
SN Đảm bảo xã hội
Chi Quản lý hành chính
Chi Quốc Phòng
Chi An ninh
Chi khác
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Tổng số:
25.039.393
5.000.000
19.630.926
1.570.771
516.487
135.132
1.341.568
10.288.639
1.844.994
3.572.686
182.479
35.670
142.500
408.467
1
TP Thanh Hoá
2.410.088
934.000
1.434.168
165.031
153.714
11.518
79.037
683.446
99.598
215.597
12.507
1.720
12.000
41.920
2
TP Sầm Sơn
776.000
270.000
492.429
33.548
67.304
3.888
32.543
218.331
38.930
77.434
4.421
1.030
15.000
13.571
3
TX Bỉm Sơn
388.127
70.000
311.610
21.066
33.538
2.843
13.379
153.850
17.657
60.410
2.957
910
5.000
6.517
4
TX Nghi Sơn
1.586.900
500.000
1.060.813
77.403
60.453
5.925
85.908
537.721
91.592
178.231
9.950
1.630
12.000
26.087
5
Hà Trung
900.698
190.000
696.011
55.729
54.616
3.962
37.323
342.575
67.333
122.325
5.848
1300
5.000
14.687
6
Nga Sơn
758.123
70.000
675.737
41.455
2.491
4.712
45.164
341.773
87.220
142.282
7.220
1.420
2.000
12.386
7
Hậu Lộc
931.905
130.000
786.484
39.050
2.909
5.193
68.055
401.878
111.887
139.293
6.829
1.390
10.000
15.421
8
Hoằng Hoá
1.648.908
500.000
1.121.676
96.074
3.192
6.542
70.126
583.976
133.425
204.209
10.322
1.810
12.000
27.232
9
Quảng Xương
1.524.842
680.000
819.106
62.166
20.716
5.043
77.017
395.691
89.427
153.872
7.694
1.480
6.000
25.736
10
Nông Cống
1.025.776
130.000
879.012
58.029
6.501
6.601
55.173
479.244
97.172
163.291
8.431
1.570
3.000
16.764
11
Đông Sơn
879.528
443.000
421.187
10.032
37.539
3.180
23.455
197.834
46.848
91.769
4.410
1.120
5.000
15.341
12
Triệu Sơn
1.174.537
210.000
945.148
49.631
12.097
4.955
65.314
489.334
113.473
183.789
9.835
1.720
15.000
19.389
13
Thọ Xuân
1.284.559
215.000
1.048.371
69.466
7.419
7.971
77.180
536.892
145.375
187.462
10.006
1.600
5.000
21.188
14
Yên Định
1.013.175
145.000
851.864
73.227
10.068
6 626
48.190
435.593
108.993
152.601
7.086
1.480
8.000
16.311
15
Thiệu Hóa
863.564
135.000
714.597
47.557
4.212
4.194
42.772
368.225
94.898
139.211
7.078
1.450
5.000
13.967
16
Vĩnh Lộc
597.122
90.000
497.643
33.680
3.048
5.194
24.282
272.120
55.842
95.265
4.122
1.090
3.000
9.479
17
Thạch Thành
874.987
74.000
787.422
61.641
3634
5.208
57.895
437.124
62.900
148.548
7.522
1.450
1.500
13.565
18
Cầm Thủy
666.577
32.600
623.766
62.628
2.746
3.760
32.656
342.277
48.357
116.751
5.381
1.210
8.000
10.211
19
Ngọc Lặc
829.415
23.000
793.639
91.345
4.153
6.632
46.180
445.642
54.604
134.383
6.870
1.330
2.500
12.776
20
Như Thanh
694.457
74.000
609.248
43.344
4.930
3.919
45.537
359.150
41.396
103.727
5.125
1.120
1.000
11.209
21
Lang Chánh
477.713
500
470.339
46.665
9.633
2.937
33.632
263.755
26.499
82.207
3.511
1.000
500
6.874
22
Bá Thước
820.441
3.000
804.972
60.174
2.235
4.515
65.638
454.180
55.086
153.677
7.637
1.330
500
12469
23
Quan Hoá
539.762
600
531.049
51.671
1.603
3.469
40.256
292.324
27.989
106.887
5.200
1.150
500
8.113
24
Thường Xuân
744.124
30.000
702.363
60.368
1.875
3.554
64.227
401.017
50.313
110.842
6.987
1.180
2.000
11.761
25
Như Xuân
668.439
50.000
608.303
71.863
2.399
5.956
41.918
331712
25.077
121.353
4.845
1.180
2.000
10.136
26
Mường Lát
430.650
50
423.110
9.846
1.935
3.528
39106
242.335
27.708
93.049
4.163
940
500
7.490
27
Quan Sơn
528.976
250
520.859
78.082
1.527
3.307
29.605
280.640
25.395
94.221
6.522
1.060
500
7.867
PHỤ LỤC VIII
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ NGÂN SÁCH NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 451/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán năm
2024
A
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
I
Số dư đầu kỳ
660.442
1
Vốn ODA
651.818
2
Vốn khác
8.624
II
Kế hoạch vay trong năm 2024
182.700
1
Vốn ODA
182.700
2
Vốn khác
III
Kế hoạch trả nợ năm 2024
73.200
1
Trả từ nguồn ngân sách tỉnh
52.932
-
Dự án năng lượng nông thôn II (REII)
4.016
-
Dự án Cấp nước khu đô thị Lam Sơn - Sao Vàng, huyện
Thọ Xuân
22.152
-
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
5.252
-
Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường
địa phương
3.463
-
Dự án Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường
tính chống chịu vùng ven biển
3.070
-
Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực
Tĩnh Gia vay vốn WB
14.486
-
Đầu tư xây dựng công trình hệ thống cấp nước KKT
Nghi Sơn (vay vốn ADB)
493
2
Trả từ nguồn thu của dự án
20.268
-
Dự án năng lượng nông thôn II (REII)
14.303
-
Chương trình nước sạch và VSNT dựa trên kết quả tại
8 tỉnh đồng bằng sông Hồng (PforR)
5.965
IV
Số dư cuối kỳ
769.942
B
KẾ HOẠCH TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
34.400
-
Dự án phát triển tổng hợp các đô thị động lực
Tĩnh Gia vay vốn WB
27.105
-
Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)
1.030
-
Dự án năng lượng nông thôn II (REII)
194
-
Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường
địa phương
917
-
Dự án Hiện đại hóa ngành lâm nghiệp và tăng cường
tính chống chịu vùng ven biển
410
-
Dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc Lặc,
huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa thuộc dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm
giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu cho 04 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ,
vay vốn AFD
4.509
-
Đầu tư xây dựng công trình hệ thống cấp nước KKT
Nghi Sơn (vay vốn ADB)
235
Nghị quyết 451/NQ-HĐND năm 2023 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 451/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2024, tỉnh Thanh Hóa
755
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng