Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
363/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành:
01/03/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 363/QĐ-UBND
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 01 tháng 3 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 79/NQ-HĐND ngày 10/12/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Nghị
quyết số 78/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2022 thông
qua Danh mục dự án có thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 01 tháng
4 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030,
tầm nhìn đến năm 2050 của thành phố Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Vũng
Tàu tại Tờ trình số 11771/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 và Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 37/TTr-STNMT ngày 19 tháng 01 năm 2023, văn bản số
894/STNMT-QLĐĐ ngày 24 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Vũng
Tàu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 7
Phường 8
Phường 9
(a)
(b)
(c)=(1+2..)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
Tổng diện tích tự nhiên
15.089,60
178,18
293,68
90,04
80,92
399,81
162,49
198,93
329,57
1
Đất nông nghiệp
6.269,04
44,26
89,66
5,14
1,41
188,06
1,30
21,84
46,71
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
803,48
3,65
1,12
0,27
1,21
0,10
7,62
1,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1.283,94
10,91
19,46
4,02
1,14
52,54
1,20
7,04
1,89
1.4
Đất rừng phòng hộ
2.241,29
33,35
66,02
125,66
7,12
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
1.494,18
0,53
8,65
0,06
43,82
1.8
Đất làm muối
445,66
1.9
Đất nông nghiệp khác
0,48
2
Đất phi nông nghiệp
8.253,45
132,09
168,45
84,90
79,51
201,07
160,88
169,65
282,86
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
415,19
6,50
17,17
1,60
13,51
8,61
171,87
2.2
Đất an ninh
77,18
0,34
1,81
0,24
0,16
0,36
0,23
0,28
0,24
2.3
Đất khu công nghiệp
160,29
2.4
Đất cụm công nghiệp
34,90
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
531,99
33,81
19,00
3,20
2,02
15,98
28,25
19,25
5,70
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
762,38
0,99
8,40
2,61
1,12
4,95
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện,cấp xã
1.385,51
52,80
53,52
23,32
20,99
82,41
42,00
56,43
53,02
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
2,55
0,05
0,08
0,06
0,02
0,11
0,12
0,12
0,06
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
23,70
5,63
12,06
0,34
0,10
0,01
0,11
1,29
2.13
Đất ở tại nông thôn
135,47
2.14
Đất ở tại đô thị
1.549,77
24,40
60,50
53,05
53,79
49,03
77,37
89,05
40,39
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
25,14
7,15
1,24
3,89
0,25
0,16
0,33
1,27
0,20
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
14,99
0,42
2,28
0,79
0,34
0,90
0,96
0,89
1,10
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất tín ngưỡng
5,03
0,25
0,01
0,23
0,26
0,29
1,24
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
3.120,74
29,94
4,04
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
8,63
0,54
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
3
Đất chưa sử dụng
567,11
1,83
35,57
10,68
0,31
7,44
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Phân theo đơn vị
hành chính
Phường 10
Phường 11
Phường 12
Phường Nguyễn
An Ninh
Phường Rạch Dừa
Phường Thắng Nhất
Phường Thắng
Nhì
Phường Thắng
Tam
Xã Long Sơn
(a)
(b)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
Tổng diện tích tự nhiên
404,03
1.040,19
3.708,93
480,07
610,65
859,76
273,46
249,92
5.728,97
1
Đất nông nghiệp
70,39
307,64
1.938,64
75,90
29,84
21,84
132,50
9,63
3.284,28
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
41,77
127,30
279,49
42,66
8,17
15,07
1,31
4,43
268,31
1.3
Đất trồng cây lâu năm
15,62
135,89
336,79
1,88
2,61
6,77
29,93
2,26
653,99
1.4
Đất rừng phòng hộ
12,25
44,00
370,09
14,33
46,59
1.521,88
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
0,75
0,45
907,30
31,36
4,73
52,83
2,94
440,77
1.8
Đất làm muối
44,73
1,84
399,09
1.9
Đất nông nghiệp khác
0,24
0,24
2
Đất phi nông nghiệp
311,72
617,45
1.628,87
375,23
578,94
816,94
140,17
207,07
2.297,65
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
10,77
30,93
68,65
0,34
5,27
26,04
2,08
3,35
48,50
2.2
Đất an ninh
0,46
3,31
66,03
0,08
0,10
0,78
0,04
2,72
2.3
Đất khu công nghiệp
160,29
2.4
Đất cụm công nghiệp
34,90
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
56,83
45,11
6,29
220,29
0,26
3,85
16,23
52,39
3,53
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
11,18
26,60
49,67
11,11
205,53
7,53
3,21
429,48
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
76,29
196,34
264,61
53,72
50,44
73,14
37,36
79,21
169,90
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,03
0,09
0,35
0,11
0,13
0,17
0,16
0,04
0,85
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
0,88
1,08
0,33
0,42
0,29
0,06
1,10
2.13
Đất ở tại nông thôn
135,47
2.14
Đất ở tại đô thị
155,01
237,90
316,51
91,35
78,07
103,28
57,14
62,94
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,27
6,51
0,03
0,16
0,29
2,09
0,12
0,57
0,60
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
3,29
0,01
0,78
0,03
2,57
0,63
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18
Đất tín ngưỡng
0,35
0,17
0,19
0,59
1,45
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
67,02
821,67
271,87
401,45
18,60
1.506,15
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
8,09
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
3
Đất chưa sử dụng
21,92
115,10
141,42
28,94
1,87
20,98
0,79
33,22
147,04
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 7
Phường 8
Phường 9
(a)
(b)
(c)=(1+2..)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
Tổng diện tích tự nhiên
15.089,60
178,18
293,68
90,04
80,92
399,81
162,49
198,93
329,57
1
Đất nông nghiệp
227,36
1,01
2,27
0,01
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
100,75
0,35
2,27
1.3
Đất trồng cây lâu năm
59,86
0,53
0,01
1.4
Đất rừng phòng hộ
1,02
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
47,66
0,13
1.8
Đất làm muối
18,07
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
340,37
0,05
5,87
0,42
3,28
60,25
0,07
1,50
1,32
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
0,71
0,02
2.2
Đất an ninh
3,19
0,09
0,06
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
2,05
0,0017
0,01
1,10
0,01
0,0028
2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
5,21
2.5
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
165,04
2,00
0,27
2,30
57,91
0,01
1,05
0,96
-
Đất giao thông
151,15
1,82
0,27
2,29
56,51
0,01
1,05
0,96
-
Đất thủy lợi
2,53
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,31
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
5,58
0,0044
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
5,09
0,0035
1,40
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
0,05
-
Đất cơ sở tôn giáo
0,19
0,18
-
Đất chợ
0,13
2.6
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,01
0,01
2.7
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
0,37
2.8
Đất ở tại nông thôn
35,62
2.9
Đất ở tại đô thị
114,34
0,05
1,70
0,14
0,85
1,17
0,06
0,44
0,30
2.10
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,76
0,17
0,01
0,01
2.11
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
0,06
0,02
0,03
2.12
Đất tín ngưỡng
0,02
0,01
2.13
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
9,87
2.14
Đất có mặt nước chuyên dùng
3,12
2,00
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Phân theo đơn vị
hành chính
Phường 10
Phường 11
Phường 12
Phường Nguyễn
An Ninh
Phường Rạch Dừa
Phường Thắng Nhất
Phường Thắng
Nhì
Phường Thắng
Tam
Xã Long Sơn
(a)
(b)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
Tổng diện tích tự nhiên
404,03
1.040,19
3.708,93
480,07
610,65
859,76
273,46
249,92
5.728,97
1
Đất nông nghiệp
2,43
22,16
175,62
6,88
0,60
3,58
1,53
11,27
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
2,43
7,13
76,47
6,88
0,56
3,18
1,48
1.3
Đất trồng cây lâu năm
15,03
38,08
0,04
6,17
1.4
Đất rừng phòng hộ
1,02
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
43,80
0,40
1,53
1,79
1.8
Đất làm muối
17,26
0,81
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
5,91
15,61
134,90
1,66
2,60
4,67
22,61
2,39
77,26
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
0,09
0,60
2.2
Đất an ninh
0,01
2,73
0,30
2.3
Đất thương mại, dịch vụ
0,06
0,03
0,84
2.4
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,11
5,02
0,08
2.5
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
5,38
9,52
20,99
0,46
2,07
2,93
21,06
1,32
36,81
-
Đất giao thông
3,77
3,42
17,54
0,46
1,93
2,63
20,98
1,22
36,29
-
Đất thủy lợi
0,14
0,56
1,83
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
0,30
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
5,45
0,13
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
1,47
0,09
1,49
0,07
0,01
0,04
0,52
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
0,05
-
Đất cơ sở tôn giáo
0,01
-
Đất chợ
0,07
0,06
2.6
Đất sinh hoạt cộng đồng
0,0049
2.7
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
0,37
2.8
Đất ở tại nông thôn
35,62
2.9
Đất ở tại đô thị
0,53
5,88
99,23
0,08
0,52
1,71
1,43
0,24
2.10
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,55
0,03
2.11
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
0,01
2.12
Đất tín ngưỡng
0,01
2.13
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
5,71
4,16
2.14
Đất có mặt nước chuyên dùng
1,12
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất:
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị
hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 7
Phường 8
Phường 9
(a)
(b)
(c)=(1+2...)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
313,14
1,19
1,64
1,98
0,01
0,39
0,09
3,37
0,01
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
126,74
0,45
1,66
0,26
0,03
3,01
1.3
Đất trồng cây lâu năm
112,07
1,19
1,06
0,32
0,01
0,13
0,06
0,36
0,01
1.4
Đất rừng phòng hộ
1,02
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng, tự
nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
55,10
0,13
1.8
Đất làm muối
18,22
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
25,34
0,01
0,37
(Tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Phân theo đơn vị
hành chính
Phường 10
Phường 11
Phường 12
Phường Nguyễn
An Ninh
Phường Rạch Dừa
Phường Thắng Nhất
Phường Thắng
Nhì
Phường Thắng
Tam
Xã Long Sơn
(a)
(b)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
10,80
65,42
196,55
7,33
2,26
3,87
4,09
0,65
13,49
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
6,08
18,33
81,43
7,18
1,99
3,38
0,04
0,52
2,38
1.3
Đất trồng cây lâu năm
4,72
47,09
47,52
0,15
0,27
0,09
1,77
0,13
7,19
1.4
Đất rừng phòng hộ
1,02
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
50,21
0,40
2,28
2,07
1.8
Đất làm muối
17,39
0,83
1.9
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
0,06
1,04
12,52
1,12
0,01
0,60
9,61
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng
đất trong năm 2023 tại Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03, Phụ lục 04, Phụ lục
05 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng
đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023, tỷ lệ 1/10.000 do Ủy
ban nhân dân thành phố Vũng Tàu xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành
phố Vũng Tàu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự
án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm
đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Vũng Tàu, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Vũng Tàu, Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
PHỤ
LỤC 01: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định
số 363/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình,
dự án
Chủ đầu tư
Địa điểm
Diện tích (ha)
Ghi chú
Tổng dự án
Thực hiện năm
2023
Thu hồi năm
2023
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
TỔNG CỘNG: 85 dự
án (69 chuyển tiếp, 16 đăng ký mới)
A
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 84 dự án
I
Đất quốc phòng (4)
273,77
272,47
272,47
1
Cơ sở Doanh trại Chi đội kiểm ngư số 2
Bộ tư lệnh vùng 2
Hải Quân
Phường 12
20,00
20,00
20,00
2
Hải đội dân quân thường trực tại thôn 9 xã Long
Sơn
Bộ CHQS tỉnh
Long Sơn
2,15
2,15
2,15
3
Cầu cảng và doanh trại hải đội 2
Bộ chỉ huy BĐBP tỉnh
Phường Rạch Dừa,
Thắng Nhất
3,12
1,82
1,82
4
Sân bay Gò Găng
Ban QLGT Khu vực cảng
Cái Mép - Thị Vải
Long Sơn
248,50
248,50
248,50
II
Đất an ninh (2)
3,10
3,10
3,10
1
Trụ sở công an TPVT
Công an tỉnh BRVT
Phường 11
3,02
3,02
3,02
2
Trụ sở Công an phường 4
Công an tỉnh BRVT
Phường 4
0,08
0,08
0,08
III
Đất cụm công nghiệp (01)
34,9
1
HTKT Khu TTCN phục vụ di dời các cơ sở TTCN gây ô
nhiễm trên địa bàn TPVT tại Phước Thắng
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 12
34,9
IV
Đất giáo dục (6)
4,41
2,17
2,17
1
Trường THCS Hàn Thuyên, phường 10 (thay cho trường
THCS Phường 9)
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 10
1,47
0,69
0,69
2
Trường mầm non Hàng Điều
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 11
0,78
0,01
0,01
3
Trường Mầm non Rạch Dừa
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường Rạch Dừa
0,7
0,7
0,7
4
Trường mầm non Phường 9
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 9
0,11
0,11
0,11
5
Trường tiểu học Thắng Nhì
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường Thắng Nhì
0,74819
0,06
0,06007
6
Trường tiểu học Bùi Thị Xuân
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 4
0,6
0,6
0,6
V
Đất y tế (1)
5,8
0,065
0,065
1
Bệnh viện đa khoa thành phố Vũng Tàu
Ban QLDA
CNDD&CN
Phường 11
5,8
0,065
0,065
VI
Đất giao thông (36)
164,76
125,11
124,11
1
Cải tạo, nâng cấp đường Mạc Đỉnh Chi, phường 4,
thành phố Vũng Tàu
Ban QLDA ĐTXD2
Phường 4
0,99
0,99
0,99
2
Nâng cấp, mở rộng đường Hoàng Việt
Ban QLDA ĐTXD2
Phường Thắng Nhì
0,60
0,60
0,60
3
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Bảo
Ban QLDA ĐTXD2
Phường Thắng Nhì
0,41
0,41
0,41
4
Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối đường Lê Lợi (đoạn từ
đường Thắng Nhì đến cầu Quan)
Ban QLDA ĐTXD2
Phường Thắng Nhì
0,30
0,30
0,30
5
Cải tạo, nâng cấp đường Chu Mạnh Trinh (đoạn từ
Lê Phụng Hiển đến Lê Hồng Phong), phường 8.
Ban QLDA ĐTXD2
Phường 8
1,50
1,50
1,50
6
Đường Bình Giã (đoạn từ đường 30/4 đến nối đường
2/9), thành phố Vũng Tàu
Ban QLDA ĐTXD2
Phường 10, Rạch Dừa
5,49
5,49
5,49
7
Cải tạo, nâng cấp đoạn cuối đường Bà Huyện Thanh
Quan, phường 4
Ban QLDA ĐTXD2
Phường 4
0,1
0,1
0,1
8
Cải tạo, nâng cấp đường Phạm Văn Dinh
Ban QLDA ĐTXD2
Phường Thắng Nhất
1,54
1,54
1,54
9
Cải tạo, nâng cấp hẻm 1686 đường Võ Nguyên Giáp
(đường vào trường tiểu học Võ Nguyên Giáp, phường 12)
Ban QLDA ĐTXD2
Phường 2
0,30
0,30
0,30
10
Cải tạo, mở rộng hẻm 297 đường Trương Công Định,
phường 3, thành phố Vũng Tàu
Ban QLDA ĐTXD2
Phường 3
0,03
0,03
0,03
11
Nâng cấp, cải tạo đường Lạc Long Quân, phường 2.
Ban QLDA ĐTXD2
Phường 2
0,9
0,9
0,9
12
Mở thông tuyến đường Phan Huy Ích ra đường Hoàng
Hoa Thám, phường 2.
Ban QLDA ĐTXD2
Phường 2
0,07
0,07
0,07
13
Cải tạo, nâng cấp đường Văn Cao, phường 2
Ban QLDA ĐTXD2
Phường 2
0,70
0,70
0,70
14
Dự án nạo vét cải tạo kênh Bến Đình, Thành phố
Vũng Tàu
Ban QLDA CN giao
thông
Phường 5, Thắng
Nhì
86,86
86,86
86,86
15
Đường vào khu công nghiệp dầu khí Long Sơn (Đoạn
hành lang kỹ thuật)
Ban QLDA CN giao
thông
Long Sơn
7,59
7,59
7,59
16
Đường Lê Quang Định (từ đường 30/4 đến đường Bình
Giã phường 10)
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 9, Nguyễn
An Ninh, Thắng Nhất
3,22
3,22
3,22
17
Đường Biệt Chính 2 (đường vào trường THCS Hàn
Thuyên)
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 10, Rạch Dừa
1,48
1,48
0,48
18
Tuyến đường giáp ranh khu tái định cư 10ha trong
58ha.
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 10
1,08
0,78
0,78
19
Đường Quy hoạch A 4 (Đường vào trương THCS phường
11)
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 11
2,80
0,70
0,70
20
Đường Rạch Bà 1 (đường vào Nhà tang lễ)
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 11
3,55
1,59
1,59
21
Đường Cầu Cháy (đoạn từ 30/4 đến đường 3/2)
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 11. 12
8,74
0,94
0,94
22
Đường Hàng Điều (đoạn từ 30/4 đến 51C)
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 11
8,54
1,24
1,24
23
Đường Quy hoạch A III, phường 12
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 12
3,03
3,03
3,03
24
Đường Chí Linh (Nguyễn Hữu Cảnh)- Dự án trọng điểm
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường Thắng Nhất
0,47
0,47
0,47
25
Đường vào Chung cư tái định cư phường Thắng Tam
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường Thắng Tam
0,67
0,67
0,67
26
Đường quy hoạch AIII (đoạn từ đường Đô Lương đến
đường Rạch Bà 1)
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 12
5,66
1,20
1,20
27
Đường vào Trường tiểu học phường 12
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 12
0,88
0,58
0,58
28
Cải tạo, nâng cấp đường Lê Lai (đoạn từ đường Thống
Nhất đến đường Trương Công Định)
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 1, 3
0,20
0,02
0,02
29
Đường vào Chung cư tái định cư phường Thắng tam
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường Thắng Tam
0,67
30
Đường Ngô Quyền (Nơ Trang Long đến Bình Giã)
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường Rạch Dừa
2,87
31
Đường Quy hoạch (đoạn đi qua trường TH Phước An),
phường 11
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 11
0,24
0,24
0,24
32
Đường Quy hoạch Hàng Điều 2 (đoạn qua trường THCS
phường 11)
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 11
0,51
0,51
0,51
33
Cải tạo tuyến đường D4, D5, phường 10
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 10
3,38
0,05
0,05
34
Đường Hàng Điều 4 (đoạn từ 30/4 đến đường 51B)
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 11
3,46
1,00
1,00
35
Đường Thống Nhất (nối dài) TPVT
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 1, 3, Thắng
Tam
5,56
0,00
0,00
36
Lắp đặt hệ thống thoát nước và vỉa hè đường Thùy
Vân (đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến Hoàng Hoa Thám)
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 2
0,38
0,02
0,02
VII
Đất thủy lợi (3)
13,1849
7,2849
7,0807
1
Nâng cấp đê Hải Đăng
Ban QLDA chuyên
ngành NN & PTNT
Phường 12
12,8
6,9
6,9
2
Cống hóa tuyến mương hiện hữu đoạn từ Hồ Á Châu
sang hồ Bàu Sen, phường Thắng Tam
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường Thắng tam
0,08
0,08
0,08
3
Cống hóa tuyến mương hiện hữu đoạn từ Ranh Trung
tâm đô thị Chí Linh đến đường Biệt chính phường 10, thành phố Vũng Tàu
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 10
0,3049
0,3049
0,1007
X
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (2)
4,68
4,68
4,68
1
Khu công viên ao cá phường 2, thành phố Vũng Tàu
Ban QLDA ĐTXD2
Phường 2
3,78
3,78
3,78
2
Xây dựng Công viên xã Long Sơn
Ban QLDA DTXD2
Long Sơn
0,9
0,9
0,9
X
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng (1)
1,88
0,45
0,45
1
Nhà Tang lễ thành phố Vũng Tàu
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 11
1,88
0,45
0,45
X
Đất ở tại đô thị/ đất khu đô thị (8)
367,50
248,20
246,07
1
Khu tái định cho dự án Mở rộng hẻm số 90 đường
Hoàng Văn Thụ nối thông ra đường Trương Công Định.
Ban QLDA ĐTXD2
Phường 7
0,03
0,03
0,03
2
Dự án HTKT khu tái định cư Long Sơn
Ban QLDA CN giao
thông
Long Sơn
60,79
60,79
60,79
3
Khu tái định cư Phía Tây bắc đường A3, P. 12
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 12
24,87
11,08
11,08
4
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư phường Thắng Nhất
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường Thắng Nhất
4,58
1,30
1,30
5
Khu đô thị mới Bắc Vũng Tàu
DIC corp
Phường 12
90,50
90,50
90,50
6
Khu trung tâm Chí Linh
D1C corp
Phường Nguyễn An
Ninh
93,97
7,37
7,37
7
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô thị Phước Thắng
Công ty CPPT Nhà
BRVT
Phường 12
75,13
75,13
73,00
8
Khu Biệt thự Đồi Ngọc Tước 2
Công ty CPPT Nhà
BRVT
Phường 8
17,63
2,00
2,00
XI
Đất năng lượng (4)
0,73
0,73
0,73
1
Đường dây 110kV đấu nối LSP Long Sơn
Tổng công ty Điện
lực miền nam
Long Sơn
0,09
0,09
0,09
2
Đường dây 110kV đấu nối Long Sơn
Tổng công ty Điện
lực miền nam
Long Sơn
0,05
0,05
0,05
3
Trạm 110kV Long Sơn, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Tổng công ty Điện
lực miền nam
Long Sơn
0,53
0,53
0,53
4
Đường dây 110kV LSP Long Sơn - Long Sơn
Tổng công ty Điện
lực miền nam
Long Sơn
0,05
0,05
0,05
B
DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 16 dự án
I
Đất giao thông (12)
141,955
77,97
134,192
1
Cải tạo, mở thông đường Hồ Biểu Chánh
Ban QLDA ĐTXD2
Phường 9
0,05
0,05
0,05
2
Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Kim
Ban QLDA ĐTXD2
Phường 4
0,45
0,45
0,45
3
Cải tạo, nâng cấp đường Cô Giang
Ban QLDA ĐTXD2
Phường 4
1,1
1,1
1,1
4
Cải tạo, nâng cấp đường Tú Xương
Ban QLDA ĐTXD2
Phường 4
0,55
0,55
0,55
5
Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Bỉnh Khiêm
Ban QLDA ĐTXD2
Phường 3, Thắng
Tam
0,87
0,87
0,87
6
Chỉnh trang kiến trúc cầu Cỏ May
Ban QLDA
CNDD&CN
Phường 12
0,23
0,23
0,025
7
Đường Nguyễn Phong Sắc
Ban QLDA CN giao
thông
Long Sơn
23,4
23,4
23,4
8
Nâng cấp mở rộng đường Láng Cát - Long Sơn
Ban QLDA CN giao
thông
Long Sơn
18,42
18,42
17,2
9
Xây dựng cửa xả thoát nước từ đường Rạch Bà 1 về
hồ Rạch Bà
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 11
0,08
0,08
0,08
10
Cải tạo, nâng cấp đường Hồ Quý Ly (đoạn từ đường
Phan Văn Trị đến chung cư OSC Land) phường Thắng tam TPVT
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường Thắng Tam
0,61
0,61
0,61
11
Nâng cấp, mở rộng tỉnh lộ 994 đoạn từ Vòng xoay
Nhà lớn đến Quốc lộ 51 và xây mới đoạn từ Quốc lộ 51 đến cầu Cửa Lấp thành phố
Vũng Tàu.
Ban QLDA CN Giao
thông
Long Sơn
32,21
32,21
32,21
12
Trục đường chính Bà Rịa - Vũng Tàu (Đường nối cao
tốc từ vòng xoay Vũng Vằn quốc lộ 55 đến Vòng xoay Cửa Lấp QL51B)
Ban QLDA CN Giao
thông
Phường 12
63,99
57,65
II
Đất giáo dục (1)
0,38
0,38
0,38
1
Trường Tiểu học Phường 2, thành phố Vũng Tàu
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 2
0,38
0,38
0,38
III
Đất thủy lợi (1)
0,30
0,30
0,10
1
Cống hóa tuyến mương hiện hữu đoạn từ Ranh Trung
tâm đô thị Chí Linh đến đường Biệt chính phường 10, thành phố Vũng Tàu
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 10
0,30
0,30
0,10
IV
Đất ở/khu đô thị (2)
5,43
5,44
5,44
1
Khu nhà ở xã hội số 1
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 12
5,40
5,40
5,40
2
Quyết định số 1935/QĐ-UBND và 1936/QĐ-UBND ngày
23/8/2013 thuộc QH 1/500 dự án khu biệt thự đồi Ngọc Tước 2
Công ty CPPT Nhà
BRVT
Phường 8
0,03
0,04
0,04
PHỤ
LỤC 02: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định
số 363/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình,
dự án
Chủ đầu tư
Địa điểm
Diện tích (ha)
Ghi chú
Tổng dự án
Thực hiện năm
2023
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
TỔNG CỘNG: 34 dự
án (26 chuyển tiếp, 08 đăng ký mới)
A
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 26 dự án
I
Đất quốc phòng (1)
0,20
0,20
1
Giao đất (vị trí mới) cho Đội công tác Bãi Sau/Đồn
Biên phòng Chí Linh/Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng Tỉnh
Bộ Chỉ huy Bộ đội
Biên phòng Tỉnh
Phường 2
0,20
0,20
II
Đất an ninh (3)
0,24
0,24
1
Trụ sở Công an phường 1
Công an tỉnh BRVT
Phường 1
0,05
0,05
2
Trụ sở Công an phường 7
Công an tỉnh BRVT
Phường 7
0,04
0,04
3
Trụ sở Công an xã Long Sơn
Công an tỉnh BRVT
Long Sơn
0,15
0,15
III
Đất giao thông (5)
2,42
2,42
1
Cải tạo vỉa hè còn lại đường Trương Công Định (đoạn
từ đường Nguyễn An Ninh đến Lương Thế Vinh)
Ban QLDA ĐTXD 2,
TPVT
Phường 9, Nguyễn
An Ninh
0,70
0,70
2
Cải tạo, nâng cấp đường vào trạm rác hẻm 413 Trần
Phú
Ban QLDA ĐTXD 2,
TPVT
Phường Thắng Nhì
0,30
0,30
3
Cải tạo, nâng cấp đường Đồ Chiểu
Ban QLDA ĐTXD2
Phường 1
0,65
0,65
4
Mở rộng Hẻm số 90 đường Hoàng Văn Thụ nối thông
ra đường Trương Công Định
Ban QLDA ĐTXD 2,
TPVT
Phường 7
0,36
0,36
5
Cải tạo, nâng cấp đường Nguyễn Thiện Thuật (đoạn
từ trạm y tế đến ngã ba Hàng Dương)
Ban QLDA ĐTXD 2,
TPVT
Phường Thắng Nhất
0,41
0,41
IV
Đất giáo dục (6)
5,41
3,36
1
Trường tiểu học phường 11 (Trường Phước Sơn)
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 11
1,07
1,07
2
Trường Mầm non Nguyễn An Ninh
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 8
0,33
0,33
3
Trường mầm non phường 10
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 10
0,39
0,39
4
Trường THCS phường 5
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 5
1,47
1,47
5
Trường THCS phường 11
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 11
1,31
0,10
6
Trường Tiểu học Nguyễn Hữu Cảnh
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường Thắng Nhất
0,84
V
Đất cơ sở văn hóa (2)
0,59
0,33
1
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng phường 12,
thành phố Vũng Tàu.
Ban QLDA ĐTXD 2,
TPVT
Phường 12
0,29
0,29
2
Trung tâm văn hóa học tập cộng đồng
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường Thắng Nhất
0,3
0,04
VI
Đất sinh hoạt cộng đồng (1)
0,01
0,01
1
XD Trụ sở khu phố 2, phường 9
Ban QLDA ĐTXD 2,
TPVT
Phường 9
0,01
0,01
VII
Đất trụ sở cơ quan (1)
5,10
5,10
1
Dự án đền bù giải phóng mặt bằng Trung tâm hành
chính chính trị thành phố Vũng Tàu
Ban QLDA ĐTXD 2,
TPVT
Phường 11
5,10
5,10
VIII
Đất thương mại dịch vụ (3)
7,41
7,41
1
Cảng cá Cát Lở Vũng Tàu
Chi nhánh Cty TNHH
dịch vụ khai thác hải sản Biển Đông - Cảng cá Cát Lở Vũng Tàu
Phường 11
6,26
6,26
2
Khu du lịch Trùng Dương
Cty TNHH ALLGREEN
Vượng Thành - Trùng Dương
Phường 10, Phường
11
0,88
0,88
3
Nhà nghỉ cán bộ, chiến sĩ Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ
Chí Minh
Khu di tích lịch sử
địa đạo Củ Chi
Phường 2
0,27
0,27
IX
Đất ở đô thị (3)
13,85
13,85
1
Chung cư tái định cư phường Thắng Tam
Ban QLDA DTXD 1
Phường Thắng Tam
0,61
0,61
2
Khu tái định cư 10ha trong 58ha phường 10
Ban QLDA DTXD 1
Phường 10
9,74
9,74
3
Dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu công trình công cộng
và tái định cư Phường 12
Ban QLDA DTXD 1
Phường 12
3,5
3,5
X
Đất tôn giáo (1)
0,1
0,1
1
Thiền viện Bồ Đề
Thiền viện Bồ Đề
Phường 8
0,1
0,1
B
DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 08 dự án
I
Đất tôn giáo (1)
0,09
0,09
1
Chùa dược sư
Chùa dược sư
Phường 11
0,09
0,09
II
Đất giáo dục (6)
2,8
1
Trường Tiểu học phường 10
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 10
0,99
2
Trường Tiểu học Phường 11 (Phước An)
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 11
1,10
3
Trường THPT Đinh Tiên Hoàng
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường Thắng Tam
0,25
4
Trường Tiểu học Nguyễn Thái Học (mở rộng)
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 4
0,11
5
Trường Mầm non Hoa Anh Đào (MN Kha Vạn Cân)
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường 7
0,35
6
Trường Tiểu học Bình Minh phường Rạch Dừa TPVT
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường Rạch Dừa
III
Đất di tích (1)
0,55
1
Khu di tích Nhà má Tám Nhung và TTVH học tập Cộng
Đồng P. 6
Ban QLDA ĐTXD 1
Phường Thắng Nhì
0,55
PHỤ
LỤC 03: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định
số 363/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình,
dự án
Chủ đầu tư
Địa điểm
Diện tích (ha)
Ghi chú
Tổng dự án
Thực hiện năm
2023
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
TỔNG CỘNG: 17 dự án (12 chuyển tiếp, 05 đăng
ký mới)
A
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 11 dự án
I
Đất khu đô thị/đất ở (10)
125,38
47,42
1
Khu nhà ở Phước Sơn
Công ty TNHH BĐS
Phước Sơn
Phường 11
12,23
0,49
2
Khu nhà ở công ty Thanh Xuân
Công ty TNHH XD
Thánh Xuân
Phường 12
4,23
4,23
3
Giai đoạn 1 dự án Khu nhà ở thương mại thấp tầng
tại phường 12, thành phố Vũng Tàu
Công ty TNHH Đầu
tư nhà Hoàng Gia
Phường 12
6,90
2,53
4
Khu nhà ở Hải Đăng
Công ty CPPT Nhà
BRVT (HODECO)
Phường 12
49,03
8,30
5
Khu nhà ở phía Đông đường 3/2 (HODECO SEA
VILLAGE)
Công ty CPPT Nhà
BRVT
Phường 10
4,75
2,58
6
Khu đất thuộc khu nhà ở phía Tây đường 3/2
Công ty CPPT Nhà
BRVT
Phường 11
6,30
1,45
7
Khu Biệt thự Trần Phú
Công ty CPPT Nhà
BRVT
Phường 5
1,32
1,28
8
Khu dân cư cao cấp Hải Đăng
Công ty Cổ phần
Phát triển nhà Vũng Tàu
Phường 12
19,03
19,03
9
Khu nhà ở thấp tầng (bao gồm khu mở rộng) tại khu
vực Chí Linh, phường 11 Thành phố Vũng Tàu.
Công ty TNHH Khang
Linh
Phường 11
11,09
6,64
10
Khu liên hợp nhà ở, trường học, thể thao phường
10
Công ty TNHH Khang
Linh
Phường 10
10,50
0,89
II
Đất thương mại dịch vụ (1)
0,0874
0,0874
1
Khách sạn 4 sao Kiều Anh Ocean View Hotel Thùy
Vân - Vũng Tàu
Doanh nghiệp tư
nhân du lịch Kiều Anh
Phường 2
0,0874
0,0874
B
DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 05 dự án
I
Đất ở tại đô thị/ đất khu đô thị (3)
10,23
9,91
1
Khu dân cư và biệt thự vườn cao cấp
Cty TNHH ĐTXD và
kinh doanh nhà Thế Anh
Phường 12
9,17
9,17
2
Chung cư Vũng Tàu Central
Cty CP nhà đất
Vũng Tàu
Phường 11
0,28
0,28
3
Chung cư cao cấp 25 tầng 1 Diccons
Dic holdings
Phường 11
0,78
0,46
II
Đất thương mại dịch vụ (2)
2,11
2,11
1
Khu khách sạn nghỉ dưỡng đại dương
Công ty TNHH Thủy
Tiên
Phường 10
1,61
1,61
2
Trụ sở ngân hàng Bản Việt
Ngân hàng thương mại
cổ phần Bản Việt
Phường 7
0,50
0,50
C
HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
8,35
8,35
1
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sang đất ở
tại đô thị
HGĐ cá nhân
Các phường
6,92
6,92
2
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sang đất ở
tại nông thôn
HGĐ cá nhân
Xã Long Sơn
1,43
1,43
PHỤ
LỤC 04: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ
VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định
số 363/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình,
dự án
Chủ đầu tư
Địa điểm
Diện tích (ha)
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
TỔNG CỘNG: 13 dự án (09 chuyển tiếp, 04 đăng
ký mới)
A
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP: 09 dự án
256,17
1
Khu đất Cơ sở nhà đất Cụm 5
TTPT Quỹ đất tỉnh
Phường 1
2,76
2
Khu đất tại Mũi Nghinh Phong
TTPT Quỹ đất tỉnh
Phường 2
13,80
3
Khu đô thị sinh thái Cù lao Bến Đình
TTPT Quỹ đất tỉnh
Phường 5, phường
9, Thắng Nhất, Thắng Nhì
110,00
4
Khu đất Chợ du lịch Vũng Tàu
TTPT Quỹ đất tỉnh
Phường Thắng Tam
3,70
5
Khu đất góc đường Thùy Vân - Hoàng Hoa Thám
TTPT Quỹ đất tỉnh
Phường Thắng Tam
4,06
6
Khu đô thị đường 3 tháng 2 (bao gồm khu đất 5,5
ha)
TTPT Quỹ đất tỉnh
Phường 10, phường
11
93,60
7
Khu đất tại số 3 Hạ Long, thành phố Vũng Tàu
TTPT Quỹ đất tỉnh
Phường 2
2,10
8
Chỉnh trang Trục đường Thuỳ Vân
TTPT Quỹ đất tỉnh
Phường 8, Phường
2, Thắng Tam
22,22
9
Tổ hợp giáo dục liên cấp Vũng Tàu (Tên cũ: Khu đất
Cụm 3 thành phố Vũng Tàu)
TTPT Quỹ đất tỉnh
Phường 3
3,93
B
DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 04 dự án
954,00
1
Khu vực Cù Lao Tàu
Phường Rạch Dừa
64,00
2
Khu Gò ông Sầm
Phường 12
430,00
3
Khu Cù Lao phía Bắc - thành phố Vũng Tàu
Phường 12
300,00
4
Khu phía Đông đảo Long Sơn
Long Sơn
160,00
PHỤ
LỤC 05: DANH MỤC CÁC DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC CHUYỂN NHƯỢNG, GÓP VỐN BẰNG
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT; ĐĂNG KÝ KÊU GỌI ĐẦU TƯ, LẬP THỦ TỤC ĐẦU TƯ TRONG KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định
số 363/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: ha
STT
Tên công trình,
dự án
Chủ đầu tư
Địa điểm
Diện tích (ha)
Ghi chú
Tổng dự án
Thực hiện năm
2023
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
TỔNG CỘNG: 22 dự án (12 chuyển tiếp, 10 đăng
ký mới)
A
DỰ ÁN CHUYẾN TIẾP: 12 dự án
I
Đất ở/KĐT (7)
1.445,10
1.430,79
1
Khu dân cư hẻm 86 Nguyễn An Ninh
Công ty TNHH Phát
triển BĐS Kim Lộc
Phường 7
0,56
0,56
2
Tổ hợp căn hộ cao cấp, trung tâm thương mại Hiệp
Phát
Công ty Cổ phần Đầu
tư bất động sản Hiệp Phát
Phường 8
1,69
1,69
3
Khu trung tâm thương mại và nhà ở cao cấp tại Phường
11, thành phố Vũng Tàu
Công ty CP địa ốc
An Khang
Phường 11
43,00
30,50
4
Tổ hợp dịch vụ và nhà ở Khang Gia Hân
Công ty Cổ phần đầu
tư Khang Gia Hân
Phường 11
6,93
5,12
5
Khu đô thị Gò Găng
Sở Xây dựng
Long Sơn
1389,00
1389,00
6
Tổ hợp nhà ở - dịch vụ Quang Hưng
Công ty cổ phần Bất
động sản Quang Hưng
Phường 11
3,89
3,89
7
Nhà ở cho cán bộ công nhân viên
Ngân hàng Thương mại
cổ phần Sài Gòn Thương Tín
Phường 7
0,03
0,03
8
Khu biệt thự cao cấp Mos Villas
Công ty CPĐTXD Mos
Phường 5
0,83
0,83
II
Đất năng lượng (1)
199,50
43,00
1
Trung tâm điện lực Long Sơn
Sở Công thương
Long Sơn
199,50
43,00
III
Đất thương mại dịch vụ (4)
0,93
0,93
1
Khách sạn và căn hộ du lịch
DIC Holdings
Phường 2
0,28
0,28
2
Khách sạn VIAS
Công ty cổ phần
VIAS Vũng Tàu
Phường 8
0,13
0,13
3
Khu du lịch nghỉ dưỡng Sailing Bay Vũng Tàu
Công ty TNHH dịch
vụ du lịch Toàn Thịnh
Phường 5
0,34
0,34
4
Khách sạn và căn hộ du lịch Thùy Vân
Công ty cổ phần Đầu
tư kinh doanh bất động sản Bảo Thanh
Phường 8
0,18
0,18
B
DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI: 10 dự án
I
Đất thương mại dịch vụ (3)
12,10
1
Khu dịch vụ thương mại và kho bãi Logistics Thắng
Tam
Công ty
CPTM&DV Thắng Tam
Long Sơn
11,99
2
Khu dịch vụ công nghiệp cơ khí hàng hải
Công ty TNHH Hải
Dương
Long Sơn
3
Mở rộng dự án Nhà ở CB CNV giai đoạn 1
Công ty cổ phần
Cao su Sài Gòn- KYMDAN
Phường 5
0,11
II
Đất ở/khu đô thị (5)
408,00
1
Khu đô thị tại sân bay cũ
Phường 9
chưa xác định
2
Khu đô thị Hải Đăng
Phường 12
256,00
3
Khu đô thị mới trên đường 2 tháng 9 Vũng Tàu
70,00
4
Khu đô thị Chí Linh Cửa Lấp
70,00
5
Khu đô thị Cỏ Mây
Công ty CP PTN
BRVT
Phường 12
12,00
III
Đất Y tế (1)
3,94
1
Bệnh viện Đa khoa tại phường 11, thành phố Vũng
Tàu
Công ty cổ phần
Thương mại Dịch vụ Y tế Anh Quân
Phường 11
3,94
IV
Đất Giáo dục (1)
2,89
1
Trường Đại học BRVT
Doanh nghiệp
Phường 11
2,89
Quyết định 363/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 363/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 01/03/2023 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
526
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng