TT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
I. Hệ thống Trung tâm dữ liệu thành phố
|
1
|
Hệ thống máy chủ (máy chủ core, Web,
Databasse,....)
|
Hệ thống
|
01
|
|
2
|
Hệ thống mạng (Router, Switch, Hub, Repeater,
Access Point/ Access Switch, Controller; Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn
đôi; Thiết bị cổng; Thiết bị đầu cuối xDSL, Thiết bị quản lý log, Thiết bị
chuyển mạch cổng, Thiết bị cân bằng tải; Các hệ thống chuyển mạch cho NAS;
Các module quang 1G/10G; Các thiết bị mạng truyền dẫn khác,...)
|
Hệ thống
|
01
|
|
3
|
Hệ thống An toàn thông tin (Thiết bị tường lửa
cơ bản/tích hợp/web/cơ sở dữ liệu, Thiết bị phòng chống mối nguy hại thường
trực (APT), Hệ thống phòng chống và phát hiện xâm nhập (IDS/IPS), Hệ thống
phòng chống tấn công mạng cho ứng dụng Web (WAF), Hệ thống bảo đảm an toàn
cho máy chủ cơ sở dữ liệu (DF), Hệ thống chặn lọc phần mềm trên môi trường mạng,
Hệ thống giám sát hệ thống thông tin tập chung (Network monitoring), Hệ thống
giám sát an toàn thông tin tập chung (SIEM), Hệ thống chống thất thoát dữ liệu
(DLP), Hệ thống phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DoS/DDoS), Hệ thống quản
lý truy cập thiết bị đầu cuối (NAC), Hệ thống kết nối mạng riêng ảo (VPN
Gateway), Hệ thống xác thực, Hệ thống giám sát an toàn thông tin, Hệ thống kiểm
tra, đánh giá an toàn thông tin, Hệ thống hỗ trợ điều tra, phân tích sự cố an
toàn thông tin, Hệ thống phòng chống mã độc tập chung, hệ thống quản lý log tập
chung....)
|
Hệ thống
|
01
|
Hệ thống thông tin
cấp độ 3
|
4
|
Hệ thống sao lưu dữ liệu (Thiết bị điều khiển lưu
trữ, Thiết bị lưu trữ ngoài, Hệ thống trích xuất dữ liệu (TAP), Hệ thống sao
lưu dữ liệu tự động…..)
|
Hệ thống
|
01
|
|
5
|
Phần mềm bản quyền
|
license
|
01
|
|
6
|
Hệ thống lưu điện (UPS)
|
Hệ thống
|
01
|
|
7
|
Hệ thống điện (Máy phát điện dự phòng, Máy chuyển
mạch điện tự động (ATS), Tủ điện: MCCB, Thanh cái, cắt sét, đồng hồ đo dòng,
áp, Hệ thống giám sát điện năng SCADA, Hệ thống cắt điện khẩn cấp khi có sự cố
(EPO)……)
|
Hệ thống
|
01
|
|
8
|
Hệ thống, thiết bị phụ trợ phòng máy chủ (Hệ thống
sàn nâng, tủ rack, Hệ thống camera giám sát an ninh, Hệ thống kiểm soát cửa
ra vào, Hệ thống giám sát độ ẩm và nhiệt độ, Hệ thống cáp tín hiệu, Hệ thống
chống sét, Hệ thống phòng cháy, chữa cháy, hệ thống điều hòa…...)
|
|
|
|
9
|
Hệ thống màn hình ghép phục vụ giám sát, quản lý
tập trung (màn hình, bộ điều khiển, khung giá, dây, cáp, bàn ghế.....)
|
Hệ thống
|
01
|
|
10
|
Máy trạm (Workstation):
- Có cấu hình cao
- Phục vụ công tác quản trị, giám sát, trực kỹ
thuật....
|
Bộ
|
05
|
|
11
|
Máy tính xách tay chuyên dùng (Workstation
Laptop):
- Có cấu hình cao
- Phục vụ công tác quản trị, ứng cứu....
|
Bộ
|
05
|
|
12
|
Hệ thống máy chiếu (Projector) và màn chiếu
chuyên dụng
|
Hệ thống
|
02
|
|
13
|
Hệ thống màn hình cảm ứng tương tác
|
Hệ thống
|
02
|
|
II. Hệ thống Mạng truyền số liệu chuyên dùng
thành phố
|
1
|
Hệ thống máy chủ (máy chủ core, Web,
Databasse,....)
|
Hệ thống
|
01
|
|
2
|
Hệ thống mạng (Router, Switch, Hub, Repeater,
Access Point/ Access Switch, Controller; Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn
đôi; Thiết bị cổng; Thiết bị đầu cuối xDSL, Thiết bị quản lý log, Thiết bị
chuyển mạch cổng, Thiết bị cân bằng tải; Các hệ thống chuyển mạch cho NAS;
Các module quang 1G/10G; Các thiết bị mạng truyền dẫn khác,...)
|
Hệ thống
|
01
|
|
3
|
Hệ thống An toàn thông tin (Thiết bị tường lửa
cơ bản/tích hợp/web/cơ sở dữ liệu, Thiết bị phòng chống mối nguy hại thường
trực (APT), Hệ thống phòng chống và phát hiện xâm nhập (IDS/IPS), Hệ thống
giám sát an toàn thông tin tập chung (SIEM), Hệ thống xác thực, Hệ thống giám
sát an toàn thông tin, Hệ thống kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin, Hệ thống
hỗ trợ điều tra, phân tích sự cố an toàn thông tin, Hệ thống phòng chống mã độc
tập chung, hệ thống quản lý log tập chung....)
|
Hệ thống
|
01
|
Hệ thống thông tin
tại các sở, ban, ngành đảm bảo an toàn thông tin khi kết nối với đường truyền
số liệu chuyên dùng
|
III. Hệ thống Hội nghị truyền hình
|
1
|
Hệ thống máy chủ (máy chủ core, Web,
Databasse,....)
|
Hệ thống
|
02
|
|
2
|
Thiết bị điều khiển (Thiết bị điều khiển tại
Trung tâm Hội nghị thành phố, Văn phòng thành ủy, các điểm cầu, bàn điều khiển
hội nghị, camera, mic, máy tính xách tay hỗ trợ quản trị...)
|
Bộ
|
17
|
|
3
|
Thiết bị kết nối - phụ kiện (màn hình TV hiển
thị và giá đỡ, Dây HDMI, dây âm thanh, bộ chia HDMI, bộ chuyển tín hiệu, mic,
loa treo tường, Tủ bảo ôn, ...)
|
Bộ
|
05
|
|
4
|
Thiết bị lưu trữ (thiết bị ghi âm, ghi hình cuộc
họp, thiết bị lưu trữ, sao lưu dữ liệu ...)
|
Bộ
|
01
|
|
5
|
Hệ thống lưu điện (UPS)
|
Hệ thống
|
17
|
|
6
|
Tủ chống ẩm
|
Thiết bị
|
02
|
|
IV. Hệ thống truy cập vô tuyến băng thông rộng
thành phố (wifi thành phố)
|
1
|
Hệ thống máy chủ (máy chủ core, Web,
Databasse,....)
|
Hệ thống
|
01
|
|
2
|
Hệ thống mạng (Router, Switch, Hub, Repeater,
Access Point/ Access Switch, Controller; Các loại cáp đồng, cáp quang, cáp xoắn
đôi; Thiết bị cổng; Thiết bị đầu cuối xDSL, Thiết bị quản lý log, Thiết bị
chuyển mạch cổng, Thiết bị cân bằng tải; Các hệ thống chuyển mạch cho NAS;
Các module quang 1G/10G; Các thiết bị mạng truyền dẫn khác,...)
|
Hệ thống
|
01
|
|
3
|
Hệ thống sao lưu dữ liệu (Thiết bị điều khiển
lưu trữ, Thiết bị lưu trữ ngoài, Hệ thống trích xuất dữ liệu (TAP), Hệ thống
sao lưu dữ liệu tự động.....)
|
Hệ thống
|
01
|
|
4
|
Phần mềm bản quyền
|
license
|
01
|
|
5
|
Máy trạm (Workstation):
- Có cấu hình cao
- Phục vụ công tác quản trị, giám sát, trực kỹ
thuật....
|
Bộ
|
01
|
|
6
|
Máy tính xách tay chuyên dùng (Workstation
Laptop):
- Có cấu hình cao
- Phục vụ công tác quản trị, ứng cứu....
|
Bộ
|
01
|
|
V. Hệ thống một cửa điện tử và dịch vụ công trực
tuyến thành phố (hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính)
|
1
|
Hệ thống máy chủ (máy chủ ứng dụng web, máy chủ
cơ sở dữ liệu (DB), máy chủ Alfresco; máy chủ Services...)
|
Hệ thống
|
01
|
|
2
|
Hệ thống An toàn thông tin (Thiết bị tường lửa
cơ bản/tích hợp/web/cơ sở dữ liệu, Thiết bị phòng chống mối nguy hại thường
trực (APT), Hệ thống phòng chống và phát hiện xâm nhập (IDS/IPS), Hệ thống
phòng chống tấn công mạng cho ứng dụng Web (WAF), Hệ thống bảo đảm an toàn
cho máy chủ cơ sở dữ liệu (DF), Hệ thống chặn lọc phần mềm trên môi trường mạng,
Hệ thống giám sát hệ thống thông tin tập chung (Network monitoring), Hệ thống
giám sát an toàn thông tin tập chung (SIEM), Hệ thống chống thất thoát dữ liệu
(DLP), Hệ thống phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DoS/DDoS), Hệ thống quản
lý truy cập thiết bị đầu cuối (NAC), Hệ thống kết nối mạng riêng ảo (VPN
Gateway), Hệ thống xác thực, Hệ thống giám sát an toàn thông tin, Hệ thống kiểm
tra, đánh giá an toàn thông tin, Hệ thống hỗ trợ điều tra, phân tích sự cố an
toàn thông tin, Hệ thống phòng chống mã độc tập chung, hệ thống quản lý log tập
chung....)
|
Hệ thống
|
01
|
|
3
|
Kênh truyền internet tốc độ cao
|
Kênh truyền
|
02
|
|
4
|
Hệ thống thiết bị phục vụ tại bộ phận 1 cửa các
cơ quan, đơn vị (Máy tính, máy scan, máy in 2 mặt (A4. A3) máy xếp hàng tự động,
máy quét mã...)
|
Hệ thống
|
01
|
|
VI. Hệ thống thông tin nguồn thành phố
|
1
|
Thiết bị phục vụ cài đặt, lưu trữ dữ liệu.
|
|
|
|
1.1
|
Máy chủ ứng dụng
|
Cái
|
02
|
01 máy chủ hoạt động,
01 máy chủ dự phòng
|
1.2
|
Máy chủ Database
|
Cái
|
02
|
01 máy chủ hoạt động,
01 máy chủ dự phòng
|
1.3
|
Hệ thống An toàn thông tin bảo đảm cấp độ 3 (Thiết
bị tường lửa cơ bản/tích hợp/web/cơ sở dữ liệu, Thiết bị phòng chống mối nguy
hại thường trực (APT), Hệ thống phòng chống và phát hiện xâm nhập (IDS/IPS),
Hệ thống phòng chống tấn công mạng cho ứng dụng Web (WAF), Hệ thống bảo đảm
an toàn cho máy chủ cơ sở dữ liệu (DF), Hệ thống chặn lọc phần mềm trên môi
trường mạng, Hệ thống giám sát hệ thống thông tin tập chung (Network
monitoring), Hệ thống giám sát an toàn thông tin tập chung (SIEM), Hệ thống
chống thất thoát dữ liệu (DLP), Hệ thống phòng chống tấn công từ chối dịch vụ
(DoS/DDoS), Hệ thống quản lý truy cập thiết bị đầu cuối (NAC), Hệ thống kết nối
mạng riêng ảo (VPN Gateway), Hệ thống xác thực, Hệ thống giám sát an toàn
thông tin, Hệ thống kiểm tra, đánh giá an toàn thông tin, Hệ thống hỗ trợ điều
tra, phân tích sự cố an toàn thông tin, Hệ thống phòng chống mã độc tập
chung, hệ thống quản lý log tập chung....)
|
Hệ thống
|
01
|
Đảm bảo an toàn
thông tin đối với các hệ thống thông tin cấp độ 3
|
1.4
|
Hệ thống lưu điện (UPS)
|
Hệ thống
|
01
|
|
2
|
Thiết bị phục vụ giám sát, vận hành, quản lý hệ
thống.
|
|
|
|
2.1
|
Máy tính xách tay
|
Cái
|
04
|
|
2.2
|
Máy in hai mặt
|
|
02
|
|
VII
|
Hệ thống đài truyền thanh cấp xã ứng dụng công
nghệ thông tin - viễn thông (Truyền thanh số)
|
Hệ thống
|
01
|
|
1
|
Thiết bị thu phát truyền thanh kỹ thuật số
|
Bộ
|
|
Trung bình mỗi xã,
phường 20 bộ
|
2
|
Loa nén phản xạ, công suất tối thiểu từ: Từ 25 -
30W/loa
|
Cái
|
|
2 loa / 1 thiết bị
thu phát
|
3
|
Gói cước 4G
|
Gói
|
|
1 gói /1 thiết bị
thu phát
|
4
|
Máy tính phục vụ biên tập tin, khai thác hệ thống
(Máy tính xách tay hoặc máy bàn)
|
Bộ
|
|
01 bộ / xã, phường
|
5
|
Micro phát thanh không dây
|
Cái
|
|
2 cái / xã, phường
|
6
|
Gông treo loa và phụ kiện
|
Bộ
|
|
|
7
|
Thiết bị tự động tích hợp (Chuyển đổi tín hiệu
âm thanh chưa số hóa (analog) sang dạng số (digital) để có thể tích hợp và chuyển
tiếp lên hệ thống truyền thanh kỹ thuật số IP)
|
Bộ
|
|
01 bộ/ xã, phường,
phòng văn hoá thông tin
|
8
|
Phần mềm điều khiển hệ thống truyền thanh kỹ thuật
số: Quản trị hệ thống, Quản lý vùng, Quản lý thiết bị, Quản lý lịch phát...
|
License
|
|
01 license/xã, phường
|
|
|
|
|
|
|
|