Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
312/QĐ-SXD
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Thuận
Người ký:
Phan Dương Cường
Ngày ban hành:
22/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
UBND TỈNH BÌNH THUẬN
SỞ XÂY DỰNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 312/QĐ-SXD
Bình Thuận, ngày
22 tháng 12 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG NĂM
2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18
tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17
tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số
35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội
dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp
xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Công văn số
836/UBND-ĐTQH ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc công tác quản lý
giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh.
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Quản lý xây dựng và Hạ tầng kỹ thuật.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên
địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Chi tiết tại tập Bảng giá ca
máy và thiết bị thi công xây dựng kèm theo Quyết định này.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm
2024.
Điều 3.
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng kèm
theo Quyết định này thay thế Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công
bố tại Quyết định số 284/QĐ-SXD ngày 30/11/2022 của Giám đốc Sở Xây dựng. Việc
cập nhật chi phí đầu tư xây dựng theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây
dựng kèm theo Quyết định này, thực hiện theo quy định tại Khoản 8 Điều 44 Nghị
định số 10/2021/NĐ-CP .
Điều 4.
Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản
lý chi phí của các dự án đầu tư xây dựng theo quy định của Nghị định số
10/2021/NĐ-CP , Nghị định số 35/2023/NĐ-CP chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng;
- UBND tỉnh;
- Các cơ quan thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các Ban quản lý dự án khu vực, chuyên ngành;
- Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện;
- Phòng Quản lý đô thị thành phố, thị xã;
- Ban Giám đốc Sở Xây dựng;
- Các phòng, ban, đơn vị thuộc Sở Xây dựng;
- Đăng tải trên website Sở Xây dựng;
- Lưu: VT, QLXD&HTKT. (Tuấn)
GIÁM ĐỐC
Phan Dương Cường
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2023
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Công
bố kèm theo Quyết định số 312/QĐ-SXD ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Giám đốc Sở
Xây dựng tỉnh Bình Thuận)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
I. Căn cứ
xác định
Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; Nghị định
10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Nghị định 38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022
của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu đối với người lao động làm việc theo
hợp đồng lao động;
Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày
20/6/2023 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây Dựng;
Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày
31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;
Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày
31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ
thuật và đo bóc khối lượng công trình.
II.
Phương pháp tính toán và các thành phần chi phí
Giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng (gọi tắt là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm
việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng.
Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một
số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu,
năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy và được xác định
theo công thức sau:
CCM
= CKM + CSC + CNL + CNC + CCPK
Trong đó:
+ CCM : Giá ca máy (đồng/ca)
+ CKM : Chi phí khấu
hao (đồng/ca)
+ CSC : Chi phí sửa
chữa (đồng/ca)
+ CNL : Chi phí nhiên
liệu, năng lượng (đồng/ca)
+ CNC : Chi phí nhân
công điều khiển (đồng/ca)
+ CCPK : Chi phí khác
(đồng/ca)
- Chi phí khấu hao: Là khoản chi
phí hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng. Định mức khấu
hao năm tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
- Chi phí sửa chữa: Là các khoản
chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá
trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của
máy. Định mức chi phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % áp dụng theo Phụ lục V của
Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng:
Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động
(xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu, mỡ bôi
trơn, dầu truyền động…Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng cho một ca máy
làm việc áp dụng theo Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của
Bộ Xây dựng.
Trong đó giá nhiên liệu, năng
lượng (chưa bao gồm thuế VAT) năm 2023 là:
- Giá điện (bình quân):
2.006,79 đ/kwh (theo Quyết định số 2941/QĐ-BCT ngày 08/11/2023 của Bộ Công
thương)
- Giá xăng, dầu diezel được
tính toán theo Thông cáo báo chí số 40/2023/PLX-TCBC ngày 21/12/2023 của Tập
đoàn xăng dầu Việt Nam – Petrolimex.
+ Xăng RON 95-III: 20.527 đ/lít
(Vùng 2)
+ Dầu diezel 0,05S-II: 18.100
đ/lít (Vùng 2)
- Hệ số nhiên liệu phụ được
tính toán theo hướng dẫn tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày
31/8/2021 của Bộ Xây dựng cụ thể như sau:
+ Máy và thiết bị chạy động cơ
xăng: 1,02;
+ Máy và thiết bị chạy động cơ
diezel: 1,03;
+ Máy và thiết bị chạy động cơ
điện: 1,05.
- Chi phí tiền lương thợ điều
khiển máy: Là khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp tương ứng với cấp
bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở
thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Phụ lục V Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng và Đơn giá nhân công xây dựng năm
2023 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
+ Hệ số cấp bậc nhân công điều
khiển máy theo Bảng 4.3 Phụ lục IV Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của
Bộ Xây dựng.
- Chi phí khác: Chi phí khác của
máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình
thường, có hiệu quả tại công trình. Định mức chi phí khác tính theo tỷ lệ % quy
định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
III. Kết
cấu bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
Bảng giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng được tính toán theo từng loại máy với 05 thành phần chi phí: Chi
phí khấu hao, Chi phí sửa chữa, Chi phí nhiên liệu, năng lượng, Chi phí tiền
lương nhân công điều khiển máy và Chi phí khác.
Bảng giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng được trình bày theo mẫu 03 Phụ lục VIII Thông tư số
11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
Bảng giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận được tính toán cho 03 vùng
và khu vực hải đảo thuộc vùng IV.
Việc phân chia vùng theo quy định
phân vùng của Chính phủ về lương tối thiểu vùng.
IV. Hướng
dẫn sử dụng
1. Bảng giá ca máy và thiết bị
thi công xây dựng áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ
biến để thi
công các công trình trong điều
kiện làm việc bình thường.
2. Đối với những loại máy, thiết
bị thi công chưa có quy định trong bảng giá này hoặc những máy, thiết bị thi công
nhập khẩu thì Chủ đầu tư căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị
thi công xây dựng quy định tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày
31/8/2021 của Bộ Xây dựng tổ chức xác định giá ca máy và thiết bị thi công và gửi
hồ sơ kết quả về Sở Xây dựng để theo dõi, quản lý.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
Stt
Mã hiệu
Loại máy và thiết bị
Số ca năm
Định mức (%)
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
(1 ca)
Nhân công điều khiển máy
Nguyên giá tham khảo (1000 VNĐ)
Chi phí nhiên liệu (đồng/ca)
Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy
(đồng/ca)
Giá ca máy
(đồng/ca)
Khấu hao
Sửa chữa
CP khác
Vùng II
Vùng III
Vùng IV
Hải đảo (thuộc vùng IV)
Vùng II
Vùng III
Vùng IV
Hải đảo (thuộc vùng IV)
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
[6]
[7]
[8]
[9]
[10]
[11]
[12]
[1]
[13]
[14]
[15]
[1]
[16]
[17]
[18]
I
CHƯƠNG I
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
1.1
M101.0000
MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN
M101.0100
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
1
M101.0101
0,40 m3
280
17
5,8
5
43 lít diezel
1x4/7
809.944
801.649
319.036
304.056
295.372
313.066
1.875.669
1.860.689
1.852.005
1.869.699
2
M101.0102
0,50 m3
280
17
5,8
5
51 lít diezel
1x4/7
952.186
950.793
319.036
304.056
295.372
313.066
2.157.402
2.142.422
2.133.738
2.151.432
3
M101.0103
0,65 m3
280
17
5,8
5
59 lít diezel
1x4/7
1.075.609
1.099.937
319.036
304.056
295.372
313.066
2.421.594
2.406.614
2.397.930
2.415.624
4
M101.0104
0,80 m3
280
17
5,8
5
65 lít diezel
1x4/7
1.183.203
1.211.795
319.036
304.056
295.372
313.066
2.633.745
2.618.765
2.610.081
2.627.775
5
M101.0105
1,25 m3
280
17
5,8
5
83 lít diezel
1x4/7
1.863.636
1.547.369
319.036
304.056
295.372
313.066
3.603.580
3.588.600
3.579.916
3.597.610
6
M101.0106
1,60 m3
280
16
5,5
5
113 lít diezel
1x4/7
2.244.200
2.106.659
319.036
304.056
295.372
313.066
4.421.430
4.406.450
4.397.766
4.415.460
7
M101.0107
2,30 m3
280
16
5,5
5
138 lít diezel
1x4/7
3.258.264
2.572.734
319.036
304.056
295.372
313.066
5.789.298
5.774.318
5.765.634
5.783.328
8
M101.0108
3,60 m3
300
14
4
5
199 lít diezel
1x4/7
6.504.000
3.709.957
319.036
304.056
295.372
313.066
8.711.873
8.696.893
8.688.209
8.705.903
9
M101.0115
Máy
đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp
280
17
5,8
5
83 lít diezel
1x4/7
2.150.000
1.547.369
319.036
304.056
295.372
313.066
3.870.512
3.855.532
3.846.848
3.864.542
10
M101.0116
Máy
đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực
300
16
5,5
5
113 lít diezel
1x4/7
2.530.564
2.106.659
319.036
304.056
295.372
313.066
4.526.063
4.511.083
4.502.399
4.520.093
M101.0200
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:
11
M101.0201
0,80 m3
260
17
5,4
5
57 lít diezel
1x4/7
1.172.647
1.062.651
319.036
304.056
295.372
313.066
2.540.803
2.525.823
2.517.139
2.534.833
12
M101.0202
1,25 m3
260
17
4,7
5
73 lít diezel
1x4/7
2.084.693
1.360.939
319.036
304.056
295.372
313.066
3.684.488
3.669.508
3.660.824
3.678.518
M101.0300
Máy đào gầu dây - dung tích gầu:
13
M101.0301
0,40 m3
260
17
5,8
5
59 lít diezel
1x5/7
1.080.697
1.099.937
375.109
357.496
347.286
368.089
2.559.900
2.542.287
2.532.077
2.552.880
14
M101.0302
0,65 m3
260
17
5,8
5
65 lít diezel
1x5/7
1.188.698
1.211.795
375.109
357.496
347.286
368.089
2.780.174
2.762.561
2.752.351
2.773.154
15
M101.0303
1,20 m3
260
16
5,5
5
113 lít diezel
1x5/7
2.208.172
2.106.659
375.109
357.496
347.286
368.089
4.596.517
4.578.904
4.568.694
4.589.497
16
M101.0304
1,60 m3
260
16
5,5
5
128 lít diezel
1x5/7
2.806.763
2.386.304
375.109
357.496
347.286
368.089
5.449.428
5.431.815
5.421.605
5.442.408
17
M101.0305
2,30 m3
260
16
5,5
5
164 lít diezel
1x5/7
3.732.682
3.057.452
375.109
357.496
347.286
368.089
7.007.322
6.989.709
6.979.499
7.000.302
M101.0400
Máy xúc lật - dung tích gầu:
18
M101.0401
0,65 m3
280
16
4,8
5
29 lít diezel
1x4/7
690.656
540.647
319.036
304.056
295.372
313.066
1.456.607
1.441.627
1.432.943
1.450.637
19
M101.0402
0,9 m3
280
16
4,8
5
39 lít diezel
1x4/7
911.473
727.077
319.036
304.056
295.372
313.066
1.833.886
1.818.906
1.810.222
1.827.916
20
M101.0403
1,25 m3
280
16
4,8
5
47 lít diezel
1x4/7
1.061.665
876.221
319.036
304.056
295.372
313.066
2.112.839
2.097.859
2.089.175
2.106.869
21
M101.0404
1,6m3 ÷ 1,65 m3
280
16
4,8
5
75 lít diezel
1x4/7
1.362.509
1.398.225
319.036
304.056
295.372
313.066
2.894.858
2.879.878
2.871.194
2.888.888
22
M101.0405
2,30 m3
280
14
4,4
5
95 lít diezel
1x4/7
1.769.175
1.771.085
319.036
304.056
295.372
313.066
3.480.187
3.465.207
3.456.523
3.474.217
23
M101.0406
3,20 m3
280
14
3,8
5
134 lít diezel
1x4/7
3.282.220
2.498.162
319.036
304.056
295.372
313.066
5.325.752
5.310.772
5.302.088
5.319.782
M101.0500
Máy ủi - công suất:
24
M101.0501
75 cv
280
18
6
5
38 lít diezel
1x4/7
496.093
708.434
319.036
304.056
295.372
313.066
1.509.389
1.494.409
1.485.725
1.503.419
25
M101.0502
100 cv
280
14
5,8
5
44 lít diezel
1x4/7
792.756
820.292
319.036
304.056
295.372
313.066
1.801.846
1.786.866
1.778.182
1.795.876
26
M101.0503
110 cv
280
14
5,8
5
46 lít diezel
1x4/7
851.855
857.578
319.036
304.056
295.372
313.066
1.888.521
1.873.541
1.864.857
1.882.551
27
M101.0504
140 cv
280
14
5,8
5
59 lít diezel
1x4/7
1.366.980
1.099.937
319.036
304.056
295.372
313.066
2.561.378
2.546.398
2.537.714
2.555.408
28
M101.0505
180 cv
280
14
5,5
5
76 lít diezel
1x4/7
1.753.811
1.416.868
319.036
304.056
295.372
313.066
3.182.798
3.167.818
3.159.134
3.176.828
29
M101.0506
240 cv
280
13
5,2
5
94 lít diezel
1x4/7
2.203.242
1.752.442
319.036
304.056
295.372
313.066
3.794.728
3.779.748
3.771.064
3.788.758
30
M101.0507
320 cv
280
12
4,1
5
125 lít diezel
1x4/7
3.710.784
2.330.375
319.036
304.056
295.372
313.066
5.286.718
5.271.738
5.263.054
5.280.748
M101.0600
Máy cạp tự hành - dung tích thùng:
31
M101.0601
9 m3
280
14
4,2
5
132 lít diezel
1x6/7
1.727.900
2.460.876
444.717
423.836
411.730
436.395
4.250.887
4.230.006
4.217.900
4.242.565
32
M101.0602
16 m3
280
14
4
5
154 lít diezel
1x6/7
2.631.577
2.871.022
444.717
423.836
411.730
436.395
5.345.813
5.324.932
5.312.826
5.337.491
33
M101.0603
25 m3
280
13
4
5
182 lít diezel
1x6/7
3.289.328
3.393.026
444.717
423.836
411.730
436.395
6.269.496
6.248.615
6.236.509
6.261.174
M101.0700
Máy san tự hành - công suất:
34
M101.0701
110 cv
230
15
3,6
5
39 lít diezel
1x5/7
1.022.799
727.077
375.109
357.496
347.286
368.089
2.084.962
2.067.349
2.057.139
2.077.942
35
M101.0702
140 cv
230
14
3,08
5
44 lít diezel
1x5/7
1.370.764
820.292
375.109
357.496
347.286
368.089
2.427.897
2.410.284
2.400.074
2.420.877
36
M101.0703
180 cv
250
14
3,1
5
54 lít diezel
1x5/7
1.713.454
1.006.722
375.109
357.496
347.286
368.089
2.800.571
2.782.958
2.772.748
2.793.551
M101.0800
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:
37
M101.0801
50 kg
200
20
5,4
4
3 lít xăng
1x3/7
26.484
62.813
268.764
256.144
248.828
263.734
370.508
357.888
350.572
365.478
38
M101.0802
60 kg
200
20
5,4
4
3,5 lít xăng
1x3/7
33.134
73.281
268.764
256.144
248.828
263.734
387.439
374.819
367.503
382.409
39
M101.0803
70 kg
200
20
5,4
4
4 lít xăng
1x3/7
35.771
83.750
268.764
256.144
248.828
263.734
401.520
388.900
381.584
396.490
40
M101.0804
80 kg
200
20
5,4
4
5 lít xăng
1x3/7
37.663
104.688
268.764
256.144
248.828
263.734
425.050
412.430
405.114
420.020
M101.0900
Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:
41
M101.0901
9 t
270
15
4,3
5
34 lít diezel
1x4/7
611.661
633.862
319.036
304.056
295.372
313.066
1.469.412
1.454.432
1.445.748
1.463.442
42
M101.0902
16 t
270
15
4,3
5
38 lít diezel
1x4/7
695.012
708.434
319.036
304.056
295.372
313.066
1.614.369
1.599.389
1.590.705
1.608.399
43
M101.0903
18 t
270
14
4,3
5
42 lít diezel
1x4/7
765.981
783.006
319.036
304.056
295.372
313.066
1.723.338
1.708.358
1.699.674
1.717.368
44
M101.0904
25 t
270
14
4,1
5
55 lít diezel
1x4/7
873.524
1.025.365
319.036
304.056
295.372
313.066
2.046.455
2.031.475
2.022.791
2.040.485
M101.1000
Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:
45
M101.1001
8 t
270
14
4,6
5
19 lít diezel
1x4/7
778.593
354.217
319.036
304.056
295.372
313.066
1.313.429
1.298.449
1.289.765
1.307.459
46
M101.1002
12 t
270
14
4,6
5
27 lít diezel
1x4/7
1.008.000
503.361
319.036
304.056
295.372
313.066
1.651.197
1.636.217
1.627.533
1.645.227
47
M101.1003
15 t
270
14
4,3
5
39 lít diezel
1x4/7
1.268.266
727.077
319.036
304.056
295.372
313.066
2.074.818
2.059.838
2.051.154
2.068.848
48
M101.1004
18 t
270
14
4,3
5
53 lít diezel
1x4/7
1.484.153
988.079
319.036
304.056
295.372
313.066
2.510.928
2.495.948
2.487.264
2.504.958
49
M101.1005
20 t
270
14
4,3
5
61 lít diezel
1x4/7
1.535.452
1.137.223
319.036
304.056
295.372
313.066
2.701.681
2.686.701
2.678.017
2.695.711
50
M101.1006
25 t
270
14
3,7
5
67 lít diezel
1x4/7
1.668.970
1.249.081
319.036
304.056
295.372
313.066
2.884.749
2.869.769
2.861.085
2.878.779
M101.1100
Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:
51
M101.1101
6,0 t
270
15
2,9
5
20 lít diezel
1x4/7
310.973
372.860
319.036
304.056
295.372
313.066
938.371
923.391
914.707
932.401
52
M101.1102
8,5 t - 9,0 t
270
15
2,9
5
24 lít diezel
1x4/7
365.850
447.432
319.036
304.056
295.372
313.066
1.056.438
1.041.458
1.032.774
1.050.468
53
M101.1103
10 t
270
15
2,9
5
26 lít diezel
1x4/7
476.144
484.718
319.036
304.056
295.372
313.066
1.181.142
1.166.162
1.157.478
1.175.172
54
M101.1104
12 t
270
15
2,9
5
32 lít diezel
1x4/7
516.960
596.576
319.036
304.056
295.372
313.066
1.325.351
1.310.371
1.301.687
1.319.381
55
M101.1105
16 t
270
15
2,9
5
37 lít diezel
1x4/7
534.828
689.791
319.036
304.056
295.372
313.066
1.432.728
1.417.748
1.409.064
1.426.758
56
M101.1106
25 t
270
15
2,9
5
47 lít diezel
1x4/7
601.429
876.221
319.036
304.056
295.372
313.066
1.671.945
1.656.965
1.648.281
1.665.975
M101.1200
Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:
57
M101.1201
12 t
270
15
3,6
5
29 lít diezel
1x4/7
1.073.429
540.647
319.036
304.056
295.372
313.066
1.738.305
1.723.325
1.714.641
1.732.335
58
M101.1202
20 t
270
15
3,6
5
61 lít diezel
1x4/7
1.610.452
1.137.223
319.036
304.056
295.372
313.066
2.774.444
2.759.464
2.750.780
2.768.474
M102.0000
MÁY NÂNG CHUYỂN
M102.0100
Cần trục ô tô - sức nâng:
59
M102.0101
3 t
250
9
5,1
5
25 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe
645.827
466.075
597.763
569.695
553.424
586.576
1.534.000
1.505.932
1.489.661
1.522.813
60
M102.0102
4 t
250
9
5,1
5
26 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe
693.293
484.718
597.763
569.695
553.424
586.576
1.587.198
1.559.130
1.542.859
1.576.011
61
M102.0103
5 t
250
9
4,7
5
30 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe
769.879
559.290
597.763
569.695
553.424
586.576
1.705.207
1.677.139
1.660.868
1.694.020
62
M102.0104
6 t
250
9
4,7
5
33 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe
948.964
615.219
597.763
569.695
553.424
586.576
1.888.644
1.860.576
1.844.305
1.877.457
63
M102.0105
10 t
250
9
4,5
5
37 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe
1.328.572
689.791
597.763
569.695
553.424
586.576
2.222.869
2.194.801
2.178.530
2.211.682
64
M102.0106
16 t
250
9
4,5
5
43 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe
1.556.727
801.649
597.763
569.695
553.424
586.576
2.495.348
2.467.280
2.451.009
2.484.161
65
M102.0107
20 t
250
8
4,5
5
44 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe
1.939.546
820.292
597.763
569.695
553.424
586.576
2.713.672
2.685.604
2.669.333
2.702.485
66
M102.0108
25 t
250
8
4,3
5
50 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe
2.230.644
932.150
597.763
569.695
553.424
586.576
3.002.138
2.974.070
2.957.799
2.990.951
67
M102.0109
30 t
250
8
4,3
5
54 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe
2.521.398
1.006.722
597.763
569.695
553.424
586.576
3.268.608
3.240.540
3.224.269
3.257.421
68
M102.0110
40 t
250
7
4,1
5
64 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe
3.736.007
1.193.152
597.763
569.695
553.424
586.576
4.092.295
4.064.227
4.047.956
4.081.108
69
M102.0111
50 t
250
7
4,1
5
70 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe
5.241.944
1.305.010
597.763
569.695
553.424
586.576
5.131.811
5.103.743
5.087.472
5.120.624
M102.0200
Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:
70
M102.0201
6 t
240
9
4,5
5
25 lít diezel
1x4/7+1x6/7
629.428
466.075
763.753
727.891
707.102
749.461
1.691.409
1.655.547
1.634.758
1.677.117
71
M102.0202
16 t
240
9
4,5
5
33 lít diezel
1x4/7+1x6/7
1.032.544
615.219
763.753
727.891
707.102
749.461
2.136.171
2.100.309
2.079.520
2.121.879
72
M102.0203
25 t
240
9
4,5
5
36 lít diezel
1x4/7+1x6/7
1.266.087
671.148
763.753
727.891
707.102
749.461
2.363.365
2.327.503
2.306.714
2.349.073
73
M102.0204
40 t
240
8
4
5
50 lít diezel
1x4/7+1x6/7
2.624.354
932.150
763.753
727.891
707.102
749.461
3.467.342
3.431.480
3.410.691
3.453.050
74
M102.0205
63 t - 65 t
240
8
4
5
61 lít diezel
1x4/7+1x6/7
3.109.212
1.137.223
763.753
727.891
707.102
749.461
3.999.694
3.963.832
3.943.043
3.985.402
75
M102.0206
80 t
240
7
3,8
5
67 lít diezel
1x4/7+1x6/7
4.714.447
1.249.081
763.753
727.891
707.102
749.461
4.979.007
4.943.145
4.922.356
4.964.715
76
M102.0207
90 t
240
7
3,8
5
69 lít diezel
1x4/7+1x7/7
5.870.688
1.286.367
843.029
803.445
780.497
827.253
5.823.037
5.783.453
5.760.505
5.807.261
77
M102.0208
100 t
240
7
3,8
5
74 lít diezel
1x4/7+1x7/7
7.072.227
1.379.582
843.029
803.445
780.497
827.253
6.672.220
6.632.636
6.609.688
6.656.444
78
M102.0209
110 t
240
7
3,6
5
78 lít diezel
1x4/7+1x7/7
8.936.333
1.454.154
843.029
803.445
780.497
827.253
7.845.156
7.805.572
7.782.624
7.829.380
79
M102.0210
125 t - 130 t
240
7
3,6
5
81 lít diezel
1x4/7+1x7/7
10.669.966
1.510.083
843.029
803.445
780.497
827.253
8.977.383
8.937.799
8.914.851
8.961.607
M102.0300
Cần cẩu bánh xích - sức nâng:
80
M102.0301
5 t
250
9
5,4
5
32 lít diezel
1x4/7+1x5/7
808.517
596.576
694.145
661.552
642.657
681.155
1.889.024
1.856.431
1.837.536
1.876.034
81
M102.0302
10 t
250
9
4,5
5
36 lít diezel
1x4/7+1x5/7
1.085.398
671.148
694.145
661.552
642.657
681.155
2.129.413
2.096.820
2.077.925
2.116.423
82
M102.0303
16 t
250
9
4,5
5
45 lít diezel
1x4/7+1x5/7
1.411.235
838.935
694.145
661.552
642.657
681.155
2.526.589
2.493.996
2.475.101
2.513.599
83
M102.0304
25 t
250
8
4,6
5
47 lít diezel
1x4/7+1x6/7
1.896.437
876.221
763.753
727.891
707.102
749.461
2.914.380
2.878.518
2.857.729
2.900.088
84
M102.0305
28 t
250
8
4,6
5
49 lít diezel
1x4/7+1x6/7
2.263.892
913.507
763.753
727.891
707.102
749.461
3.198.595
3.162.733
3.141.944
3.184.303
85
M102.0306
40 t
250
8
4,1
5
51 lít diezel
1x4/7+1x6/7
2.973.986
950.793
763.753
727.891
707.102
749.461
3.653.585
3.617.723
3.596.934
3.639.293
86
M102.0307
50 t
250
8
4,1
5
54 lít diezel
1x4/7+1x6/7
3.818.900
1.006.722
763.753
727.891
707.102
749.461
4.260.398
4.224.536
4.203.747
4.246.106
87
M102.0308
60 t
250
8
4,1
5
55 lít diezel
1x4/7+1x6/7
4.110.300
1.025.365
763.753
727.891
707.102
749.461
4.469.034
4.433.172
4.412.383
4.454.742
88
M102.0309
63 t - 65 t
250
7
4,1
5
56 lít diezel
1x4/7+1x6/7
4.653.327
1.044.008
763.753
727.891
707.102
749.461
4.674.210
4.638.348
4.617.559
4.659.918
89
M102.0310
80 t
250
7
3,8
5
58 lít diezel
1x4/7+1x6/7
5.492.391
1.081.294
763.753
727.891
707.102
749.461
5.162.451
5.126.589
5.105.800
5.148.159
90
M102.0311
100 t
250
7
3,8
5
59 lít diezel
1x4/7+1x6/7
7.004.354
1.099.937
763.753
727.891
707.102
749.461
6.094.320
6.058.458
6.037.669
6.080.028
91
M102.0312
110 t
250
7
3,6
5
63 lít diezel
1x4/7+1x6/7
8.157.167
1.174.509
763.753
727.891
707.102
749.461
6.799.934
6.764.072
6.743.283
6.785.642
92
M102.0313
125 t - 130 t
250
7
3,6
5
72 lít diezel
1x4/7+1x6/7
11.463.578
1.342.296
763.753
727.891
707.102
749.461
8.938.341
8.902.479
8.881.690
8.924.049
93
M102.0314
150 t
250
7
3,6
5
83 lít diezel
1x4/7+1x6/7
12.790.430
1.547.369
763.753
727.891
707.102
749.461
9.934.218
9.898.356
9.877.567
9.919.926
94
M102.0315
250 t
200
7
3,6
5
141 lít diezel
1x4/7+1x6/7
26.563.873
2.628.663
763.753
727.891
707.102
749.461
23.182.501
23.146.639
23.125.850
23.168.209
95
M102.0316
300 t
200
7
3,6
5
155 lít diezel
1x4/7+1x6/7
36.309.348
2.889.665
763.753
727.891
707.102
749.461
30.703.882
30.668.020
30.647.231
30.689.590
M102.0400
Cần trục tháp - sức nâng:
96
M102.0401
5 t
290
13
4,7
6
42 kWh
1x3/7+1x5/7
871.689
88.499
643.873
613.640
596.114
631.824
1.405.677
1.375.444
1.357.918
1.393.628
97
M102.0402
10 t
290
12
4
6
60 kWh
1x3/7+1x5/7
1.419.834
126.428
643.873
613.640
596.114
631.824
1.788.665
1.758.432
1.740.906
1.776.616
98
M102.0403
12 t
290
12
4
6
68 kWh
1x3/7+1x5/7
1.729.964
143.285
643.873
613.640
596.114
631.824
2.027.960
1.997.727
1.980.201
2.015.911
99
M102.0404
15 t
290
12
4
6
90 kWh
1x3/7+1x5/7
1.900.450
189.642
643.873
613.640
596.114
631.824
2.196.596
2.166.363
2.148.837
2.184.547
100
M102.0405
20 t
290
11
3,8
6
113 kWh
1x3/7+1x5/7
2.279.943
238.106
643.873
613.640
596.114
631.824
2.430.768
2.400.535
2.383.009
2.418.719
101
M102.0406
25 t
290
11
3,8
6
120 kWh
1x3/7+1x6/7
3.161.607
252.856
713.481
679.980
660.559
700.129
3.114.049
3.080.548
3.061.127
3.100.697
102
M102.0407
30 t
290
11
3,8
6
128 kWh
1x3/7+1x6/7
3.962.098
269.713
713.481
679.980
660.559
700.129
3.674.688
3.641.187
3.621.766
3.661.336
103
M102.0408
40 t
290
11
3,5
6
135 kWh
1x3/7+1x6/7
4.598.753
284.462
713.481
679.980
660.559
700.129
4.074.350
4.040.849
4.021.428
4.060.998
104
M102.0409
50 t
290
11
3,5
6
143 kWh
1x4/7+1x6/7
5.768.420
301.320
763.753
727.891
707.102
749.461
4.923.947
4.888.085
4.867.296
4.909.655
105
M102.0410
60 t
290
11
3,5
6
198 kWh
1x4/7+1x6/7
7.210.611
417.212
763.753
727.891
707.102
749.461
6.004.615
5.968.753
5.947.964
5.990.323
M102.0500
Cần cẩu nổi:
106
M102.0501
Kéo
theo - sức nâng 30 t
195
9
6,2
7
81 lít diezel
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
2.794.100
1.510.083
2.065.665
1.976.127
1.863.045
1.974.793
6.627.765
6.538.227
6.425.145
6.536.893
107
M102.0502
Tự
hành - sức nâng 100 t
195
9
6
7
118 lít diezel
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó 1/2 +
4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4
4.205.700
2.199.874
2.868.290
2.745.418
2.589.700
2.745.059
9.618.947
9.496.075
9.340.357
9.495.716
M102.0600
Cổng trục - sức nâng:
108
M102.0601
10 t
195
12
2,8
5
81 kWh
1x3/7+1x5/7
471.300
170.677
643.873
613.640
596.114
631.824
1.264.098
1.233.865
1.216.339
1.252.049
109
M102.0602
20 t
195
12
2,8
5
90 kWh
1x3/7+1x6/7
655.320
189.642
713.481
679.980
660.559
700.129
1.528.197
1.494.696
1.475.275
1.514.845
110
M102.0603
30 t
195
12
2,8
5
90 kWh
1x3/7+1x6/7
730.500
189.642
713.481
679.980
660.559
700.129
1.599.908
1.566.407
1.546.986
1.586.556
111
M102.0604
50 t
195
12
2,5
5
123 kWh
1x3/7+1x7/7
891.135
259.177
792.757
755.533
733.954
777.921
1.888.230
1.851.006
1.829.427
1.873.394
112
M102.0605
60 t
195
12
2,5
5
144 kWh
1x3/7+1x7/7
966.900
303.427
792.757
755.533
733.954
777.921
2.003.582
1.966.358
1.944.779
1.988.746
113
M102.0606
90 t
195
12
2,5
5
180 kWh
1x3/7+1x7/7
1.300.802
379.283
792.757
755.533
733.954
777.921
2.392.793
2.355.569
2.333.990
2.377.957
114
M102.0701
Cẩu lao dầm K33-60
195
12
3,5
6
233 kWh
1x3/7+4x4/7 +1x6/7
2.698.418
490.961
1.989.626
1.896.203
1.842.045
1.952.392
5.289.709
5.196.286
5.142.128
5.252.475
115
M102.0702
Thiết bị nâng hạ dầm 90t
195
12
3,5
6
232 kWh
1x3/7+2x4/7 +1x6/7
2.955.481
488.854
1.351.553
1.288.091
1.251.302
1.326.261
4.917.139
4.853.677
4.816.888
4.891.847
116
M102.0703
Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5kW và con lăn)
195
14
3,5
6
16 kWh
1x4/7
11.818
33.714
319.036
304.056
295.372
313.066
366.992
352.012
343.328
361.022
M102.0800
Cầu trục - sức nâng:
117
M102.0801
30 t
290
9
2,3
5
48 kWh
1x3/7+1x6/7
378.691
101.142
713.481
679.980
660.559
700.129
1.015.721
982.220
962.799
1.002.369
118
M102.0802
40 t
290
9
2,3
5
60 kWh
1x3/7+1x6/7
426.157
126.428
713.481
679.980
660.559
700.129
1.066.213
1.032.712
1.013.291
1.052.861
119
M102.0803
50 t
290
9
2,3
5
72 kWh
1x3/7+1x6/7
482.909
151.713
713.481
679.980
660.559
700.129
1.121.635
1.088.134
1.068.713
1.108.283
120
M102.0804
60 t
290
9
2,3
5
84 kWh
1x3/7+1x7/7
579.445
176.999
792.757
755.533
733.954
777.921
1.277.461
1.240.237
1.218.658
1.262.625
121
M102.0805
90 t
290
9
2,3
5
108 kWh
1x3/7+1x7/7
720.350
227.570
792.757
755.533
733.954
777.921
1.402.858
1.365.634
1.344.055
1.388.022
122
M102.0806
110 t
290
9
2,1
5
132 kWh
1x3/7+1x7/7
994.021
278.141
792.757
755.533
733.954
777.921
1.591.902
1.554.678
1.533.099
1.577.066
123
M102.0807
125 t
290
9
2,1
5
144 kWh
1x3/7+1x7/7
1.143.067
303.427
792.757
755.533
733.954
777.921
1.695.309
1.658.085
1.636.506
1.680.473
124
M102.0808
180 t
290
9
2,1
5
168 kWh
1x3/7+1x7/7
1.486.217
353.998
792.757
755.533
733.954
777.921
1.925.738
1.888.514
1.866.935
1.910.902
125
M102.0809
250 t
290
9
2
5
204 kWh
1x3/7+1x7/7
1.918.794
429.854
792.757
755.533
733.954
777.921
2.221.707
2.184.483
2.162.904
2.206.871
M102.0900
Máy vận thăng - sức nâng:
126
M102.0901
0,8 T
290
17
4,3
5
21 kWh
1x3/7
187.683
44.250
268.764
256.144
248.828
263.734
472.221
459.601
452.285
467.191
127
M102.0902
2 T
290
17
4,1
5
32 kWh
1x3/7
251.200
67.428
268.764
256.144
248.828
263.734
547.546
534.926
527.610
542.516
128
M102.0903
3 T
290
17
4,1
5
39 kWh
1x3/7
288.920
82.178
268.764
256.144
248.828
263.734
594.033
581.413
574.097
589.003
M102.1000
Máy vận thăng lồng - sức nâng:
129
M102.1001
3 T
290
16,5
4,1
5
47 kWh
1x3/7
590.336
99.035
268.764
256.144
248.828
263.734
855.335
842.715
835.399
850.305
M102.1100
Tời điện - sức kéo:
130
M102.1101
0,5 t
240
15
5,1
4
4 kWh
1x3/7
4.600
8.429
268.764
256.144
248.828
263.734
281.812
269.192
261.876
276.782
131
M102.1102
1,0 t
240
15
5,1
4
5 kWh
1x3/7
5.900
10.536
268.764
256.144
248.828
263.734
285.225
272.605
265.289
280.195
132
M102.1103
1,5 t
240
15
4,6
4
5,5 kWh
1x3/7
16.400
11.589
268.764
256.144
248.828
263.734
296.480
283.860
276.544
291.450
133
M102.1104
2,0 t
240
15
4,6
4
6,3 kWh
1x3/7
23.900
13.275
268.764
256.144
248.828
263.734
305.541
292.921
285.605
300.511
134
M102.1105
3,0 t
240
15
4,6
4
11 kWh
1x3/7
38.600
23.178
268.764
256.144
248.828
263.734
327.486
314.866
307.550
322.456
135
M102.1106
3,5 t
240
15
4,6
4
12 kWh
1x3/7
42.500
25.286
268.764
256.144
248.828
263.734
333.185
320.565
313.249
328.155
136
M102.1107
5,0 t
240
15
4,6
4
14 kWh
1x3/7
51.700
29.500
268.764
256.144
248.828
263.734
345.871
333.251
325.935
340.841
M102.1200
Pa lăng xích - sức nâng:
137
M102.1201
3 t
240
15
4,6
4
1x3/7
7.900
-
268.764
256.144
248.828
263.734
276.532
263.912
256.596
271.502
138
M102.1202
5 t
240
15
4,2
4
1x3/7
10.200
-
268.764
256.144
248.828
263.734
278.624
266.004
258.688
273.594
M102.1300
Kích nâng - sức nâng:
139
M102.1301
5 t
190
13
2,2
5
1x4/7
2.700
-
319.036
304.056
295.372
313.066
321.907
306.927
298.243
315.937
140
M102.1302
10 t
190
13
2,2
5
1x4/7
4.600
-
319.036
304.056
295.372
313.066
323.927
308.947
300.263
317.957
141
M102.1303
30 t
190
13
2,2
5
1x4/7
5.800
-
319.036
304.056
295.372
313.066
325.202
310.222
301.538
319.232
142
M102.1304
50 t
190
13
2,2
5
1x4/7
9.800
-
319.036
304.056
295.372
313.066
329.455
314.475
305.791
323.485
143
M102.1305
100 t
190
13
2,2
5
1x4/7
19.000
-
319.036
304.056
295.372
313.066
339.236
324.256
315.572
333.266
144
M102.1306
200 t
190
13
2,2
5
1x4/7
27.400
-
319.036
304.056
295.372
313.066
348.167
333.187
324.503
342.197
145
M102.1307
250 t
190
13
2,2
5
1x4/7
44.000
-
319.036
304.056
295.372
313.066
362.804
347.824
339.140
356.834
146
M102.1308
500 t
190
13
2,2
5
1x4/7
95.500
-
319.036
304.056
295.372
313.066
414.033
399.053
390.369
408.063
147
M102.1309
Hệ
kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3kW)
190
13
2
5
6 kWh
1x4/7
118.182
12.643
319.036
304.056
295.372
313.066
447.995
433.015
424.331
442.025
M102.1400
Kích thông tâm
148
M102.1401
RRH - 100 t
190
13
2,2
5
1x4/7
84.383
-
319.036
304.056
295.372
313.066
402.975
387.995
379.311
397.005
149
M102.1402
YCW - 150 t
190
13
2,2
5
1x4/7
11.694
-
319.036
304.056
295.372
313.066
331.469
316.489
307.805
325.499
150
M102.1403
YCW - 250 t
190
13
2,2
5
1x4/7
18.000
-
319.036
304.056
295.372
313.066
338.173
323.193
314.509
332.203
151
M102.1404
YCW - 500 t
190
13
2,2
5
1x4/7
55.491
-
319.036
304.056
295.372
313.066
374.235
359.255
350.571
368.265
152
M102.1501
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60t, 6c)
190
13
3,5
5
29 kWh
1x4/7+1x5/7
242.715
61.107
694.145
661.552
642.657
681.155
1.013.296
980.703
961.808
1.000.306
153
M102.1601
Kích sợi đơn YDC - 500t
190
13
2,2
5
1x4/7
20.179
-
319.036
304.056
295.372
313.066
340.489
325.509
316.825
334.519
M102.1700
Trạm bơm dầu áp lực - công suất:
154
M102.1701
40 MPa (HCP-400)
190
16
6,5
5
14 kWh
1x4/7
24.077
29.500
319.036
304.056
295.372
313.066
383.384
368.404
359.720
377.414
155
M102.1702
50 MPa (ZB4-500)
190
16
6,5
5
20 kWh
1x4/7
30.497
42.143
319.036
304.056
295.372
313.066
402.751
387.771
379.087
396.781
M102.1800
Xe nâng - chiều cao nâng:
156
M102.1801
9 m
280
13
4
5
22 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe
511.600
410.146
597.763
569.695
553.424
586.576
1.386.128
1.358.060
1.341.789
1.374.941
157
M102.1802
12 m
280
13
4
5
25 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe
731.758
466.075
597.763
569.695
553.424
586.576
1.604.816
1.576.748
1.560.477
1.593.629
158
M102.1803
18 m
280
13
3,8
5
29 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe
994.767
540.647
597.763
569.695
553.424
586.576
1.866.722
1.838.654
1.822.383
1.855.535
159
M102.1804
24 m
280
13
3,8
5
33 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe
1.254.565
615.219
597.763
569.695
553.424
586.576
2.131.503
2.103.435
2.087.164
2.120.316
160
M102.1805
Xe
nâng hàng - sức nâng 2t
240
16
3,5
5
9 lít diezel
1x4/7
180.200
167.787
319.036
304.056
295.372
313.066
658.764
643.784
635.100
652.794
M102.1900
Xe thang - chiều dài thang:
161
M102.1901
9 m
280
15
3,9
5
25 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe
1.008.639
466.075
597.763
569.695
553.424
586.576
1.870.749
1.842.681
1.826.410
1.859.562
162
M102.1902
12 m
280
15
3,7
5
29 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe
1.371.165
540.647
597.763
569.695
553.424
586.576
2.225.548
2.197.480
2.181.209
2.214.361
163
M102.1903
18 m
280
15
3,7
5
33 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe
1.662.779
615.219
597.763
569.695
553.424
586.576
2.531.328
2.503.260
2.486.989
2.520.141
M103.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG
M103.0100
Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
164
M103.0101
1,2 t
260
14
4,4
5
56 lít diezel
1x5/7
1.125.927
1.044.008
375.109
357.496
347.286
368.089
2.371.824
2.354.211
2.344.001
2.364.804
165
M103.0102
1,8 t
260
14
4,4
5
59 lít diezel
1x5/7
1.233.813
1.099.937
375.109
357.496
347.286
368.089
2.519.042
2.501.429
2.491.219
2.512.022
166
M103.0103
3,5 t
260
13
3,9
5
62 lít diezel
1x5/7
2.354.696
1.155.866
375.109
357.496
347.286
368.089
3.396.619
3.379.006
3.368.796
3.389.599
167
M103.0104
4,5 t
260
13
3,9
5
65 lít diezel
1x5/7
2.751.960
1.211.795
375.109
357.496
347.286
368.089
3.767.303
3.749.690
3.739.480
3.760.283
168
M103.0105
8,0 t
260
13
3,9
5
146 lít diezel
1x5/7
12.825.610
2.721.878
375.109
357.496
347.286
368.089
13.258.816
13.241.203
13.230.993
13.251.796
M103.0200
Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:
169
M103.0201
1,2 t
260
14
3,9
5
24 lít diezel
+ 14 kWh
1x5/7
579.674
476.932
375.109
357.496
347.286
368.089
1.331.387
1.313.774
1.303.564
1.324.367
170
M103.0202
1,8 t
260
14
3,9
5
30 lít diezel
+ 14 kWh
1x5/7
852.657
588.790
375.109
357.496
347.286
368.089
1.668.981
1.651.368
1.641.158
1.661.961
171
M103.0203
2,5 t
260
12
3,5
5
36 lít diezel + 25 kWh
1x5/7
1.129.080
723.826
375.109
357.496
347.286
368.089
1.937.060
1.919.447
1.909.237
1.930.040
172
M103.0204
3,5 t
260
12
3,5
5
48 lít diezel + 25 kWh
1x5/7
1.271.935
947.542
375.109
357.496
347.286
368.089
2.266.818
2.249.205
2.238.995
2.259.798
173
M103.0205
4,5 t
260
12
3,5
5
63 lít diezel + 34 kWh
1x5/7
1.570.829
1.246.151
375.109
357.496
347.286
368.089
2.787.298
2.769.685
2.759.475
2.780.278
174
M103.0206
5,5 T
260
12
3,5
5
78 lít diezel + 34 kWh
1x5/7
1.872.934
1.525.796
375.109
357.496
347.286
368.089
3.291.198
3.273.585
3.263.375
3.284.178
M103.0300
Máy búa rung tự hành, bánh xích - công
suất:
175
M103.0301
60 kW
220
13
4,8
5
40 lít diezel + 159 kWh
1x5/7
3.047.619
1.080.754
375.109
357.496
347.286
368.089
4.434.218
4.416.605
4.406.395
4.427.198
176
M103.0302
90 kW
220
13
4,8
5
51 lít diezel + 240 kWh
1x5/7
4.585.650
1.456.504
375.109
357.496
347.286
368.089
6.313.044
6.295.431
6.285.221
6.306.024
M103.0400
Búa rung - công suất:
177
M103.0401
40 kW
240
14
3,8
5
108 kWh
122.906
227.570
-
-
-
-
337.161
337.161
337.161
337.161
178
M103.0402
50 kW
240
14
3,8
5
135 kWh
149.734
284.462
-
-
-
-
417.975
417.975
417.975
417.975
179
M103.0403
170 kW
240
14
2,64
5
357 kWh
282.270
752.245
-
-
-
-
990.293
990.293
990.293
990.293
M103.0500
Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa:
180
M103.0501
1,2 t
240
12
5,9
6
37 lít diezel
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
2.532.100
689.791
2.065.665
1.976.127
1.863.045
1.974.793
5.150.401
5.060.863
4.947.781
5.059.529
181
M103.0502
1,8 t
240
12
5,9
6
42 lít diezel
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
2.891.261
783.006
2.065.665
1.976.127
1.863.045
1.974.793
5.583.322
5.493.784
5.380.702
5.492.450
182
M103.0503
2,5 t
240
12
5,9
6
47 lít diezel
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
2.994.676
876.221
2.065.665
1.976.127
1.863.045
1.974.793
5.774.350
5.684.812
5.571.730
5.683.478
183
M103.0504
3,5 t
240
12
5,9
6
52 lít diezel
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
3.049.364
969.436
2.065.665
1.976.127
1.863.045
1.974.793
5.919.291
5.829.753
5.716.671
5.828.419
184
M103.0505
4,5 t
240
12
5,9
6
58 lít diezel
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
3.765.940
1.081.294
2.065.665
1.976.127
1.863.045
1.974.793
6.708.911
6.619.373
6.506.291
6.618.039
M103.0600
Tàu đóng cọc C 96 - búa thủy lực, trọng lượng đầu búa:
185
M103.0601
7,5 t
240
11
4,6
6
162 lít diezel
1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy
(3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4
9.816.850
3.020.166
2.868.290
2.745.418
2.589.700
2.745.059
14.273.682
14.150.810
13.995.092
14.150.451
M103.0700
Máy ép cọc trước - lực ép:
186
M103.0701
60 t
210
17
4
5
38 kWh
1x4/7
138.727
80.071
319.036
304.056
295.372
313.066
559.634
544.654
535.970
553.664
187
M103.0702
100 t
210
17
4
5
53 kWh
1x4/7
188.256
111.678
319.036
304.056
295.372
313.066
648.553
633.573
624.889
642.583
188
M103.0703
150 t
210
17
4
5
75 kWh
1x4/7
213.021
158.035
319.036
304.056
295.372
313.066
723.567
708.587
699.903
717.597
189
M103.0704
200 t
210
17
4
5
84 kWh
1x4/7
237.786
176.999
319.036
304.056
295.372
313.066
771.187
756.207
747.523
765.217
190
M103.0801
Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860 t
180
22
3,96
5
756 kWh
1x3/7+1x4/7
6.642.900
1.592.990
587.800
560.200
544.200
576.800
12.794.668
12.767.068
12.751.068
12.783.668
191
M103.0901
Máy ép thủy lực (KGK-130C4), lực ép 130 t
240
15
2,6
5
138 kWh
1x4/7
671.738
290.784
319.036
304.056
295.372
313.066
1.200.390
1.185.410
1.176.726
1.194.420
192
M103.0902
Máy ép cọc thủy lực 45 Hp
240
15
2,6
5
25 kWh
1x4/7
132.000
52.678
319.036
304.056
295.372
313.066
487.764
472.784
464.100
481.794
193
M103.1001
Máy cấy bấc thấm
230
12
3,1
5
48 lít diezel
1x4/7
1.099.500
894.864
319.036
304.056
295.372
313.066
2.117.402
2.102.422
2.093.738
2.111.432
M103.1100
Máy khoan xoay:
194
M103.1101
Máy
khoan xoay 80kNm÷125kNm
260
13
8,2
5
52 lít diezel
1x6/7
3.934.467
969.436
444.717
423.836
411.730
436.395
5.182.162
5.161.281
5.149.175
5.173.840
195
M103.1102
Máy
khoan xoay 150kNm÷200kNm
260
13
8,2
5
68 lít diezel
1x6/7
4.514.371
1.267.724
444.717
423.836
411.730
436.395
6.035.819
6.014.938
6.002.832
6.027.497
196
M103.1103
Máy
khoan xoay > 200kNm÷300kNm
260
13
8,2
5
96 lít diezel
1x6/7
11.608.382
1.789.728
444.717
423.836
411.730
436.395
13.351.703
13.330.822
13.318.716
13.343.381
197
M103.1104
Máy
khoan xoay > 300kNm÷400kNm
260
13
6,5
5
137 lít diezel
1x6/7
14.865.951
2.554.091
444.717
423.836
411.730
436.395
16.263.810
16.242.929
16.230.823
16.255.488
198
M103.1105
Gầu
đào (thi công móng cọc, tường Barrette)
260
13
5,8
5
565.686
-
-
-
-
-
489.536
489.536
489.536
489.536
199
M103.1201
Máy khoan tường sét
260
13
6,5
5
32 lít diezel + 171 kWh
1x6/7
4.600.000
956.895
444.717
423.836
411.730
436.395
5.506.227
5.485.346
5.473.240
5.497.905
M103.1300
Máy khoan cọc đất
200
M103.1301
Máy
khoan cọc đất (1 cần)
260
13
6,5
5
36 lít diezel + 167 kWh
1x6/7
5.354.545
1.023.039
444.717
423.836
411.730
436.395
6.245.658
6.224.777
6.212.671
6.237.336
201
M103.1302
Máy
khoan cọc đất ( 2 cần)
260
13
6,5
5
36 lít diezel + 232 kWh
1x6/7
6.109.091
1.160.002
444.717
423.836
411.730
436.395
7.055.908
7.035.027
7.022.921
7.047.586
202
M103.1401
Máy cấp xi măng
260
13
6,5
5
14.800
-
-
-
-
-
13.946
13.946
13.946
13.946
M103.1500
Máy trộn dung dịch - dung tích:
203
M103.1501
750 lít
300
16
6,4
5
13 kWh
1x3/7
25.796
27.393
268.764
256.144
248.828
263.734
319.717
307.097
299.781
314.687
204
M103.1502
1000 lít
300
15
5,8
5
18 kWh
1x4/7
177.479
37.928
319.036
304.056
295.372
313.066
500.722
485.742
477.058
494.752
M103.1600
Máy sàng lọc - năng suất:
205
M103.1601
100 m3/h
300
15
5,8
5
21 kWh
1x4/7
353.468
44.250
319.036
304.056
295.372
313.066
649.595
634.615
625.931
643.625
M103.1700
Máy bơm dung dịch - năng suất:
206
M103.1701
15 m3/h
215
16
6,6
5
37 kWh
1x4/7
22.000
77.964
319.036
304.056
295.372
313.066
425.242
410.262
401.578
419.272
207
M103.1702
200 m3/h
215
16
6,6
5
50 kWh
1x4/7
43.182
105.356
319.036
304.056
295.372
313.066
476.612
461.632
452.948
470.642
M104.0000
MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
M104.0100
Máy trộn bê tông - dung tích:
208
M104.0101
100 lít
165
19
6,5
5
8 kWh
1x3/7
23.050
16.857
268.764
256.144
248.828
263.734
328.229
315.609
308.293
323.199
209
M104.0102
250 lít
165
19
6,5
5
11 kWh
1x3/7
30.210
23.178
268.764
256.144
248.828
263.734
344.306
331.686
324.370
339.276
M104.0200
Máy trộn vữa - dung tích:
210
M104.0201
80 lít
170
19
6,8
5
5 kWh
1x3/7
12.841
10.536
268.764
256.144
248.828
263.734
302.565
289.945
282.629
297.535
211
M104.0202
150 lít
170
19
6,8
5
8 kWh
1x3/7
17.828
16.857
268.764
256.144
248.828
263.734
317.921
305.301
297.985
312.891
212
M104.0203
250 lít
170
19
6,8
5
11 kWh
1x3/7
22.873
23.178
268.764
256.144
248.828
263.734
333.382
320.762
313.446
328.352
M104.0300
Máy trộn vữa xi măng - dung tích:
213
M104.0301
1200 lít
170
19
6,8
5
72 kWh
1x4/7
75.863
151.713
319.036
304.056
295.372
313.066
599.716
584.736
576.052
593.746
214
M104.0302
1600 lít
170
19
6,8
5
96 kWh
1x4/7
104.103
202.284
319.036
304.056
295.372
313.066
698.295
683.315
674.631
692.325
M104.0400
Trạm trộn bê tông - năng suất:
215
M104.0401
16 m3/h
260
15
5,8
5
92 kWh
1x3/7+1x5/7
907.804
193.856
643.873
613.640
596.114
631.824
1.686.177
1.655.944
1.638.418
1.674.128
216
M104.0402
25 m3/h
260
15
5,6
5
116 kWh
1x3/7+1x5/7
1.264.024
244.427
643.873
613.640
596.114
631.824
2.059.953
2.029.720
2.012.194
2.047.904
217
M104.0403
30 m3/h
260
15
5,6
5
172 kWh
1x3/7+1x5/7
1.596.969
362.426
643.873
613.640
596.114
631.824
2.486.566
2.456.333
2.438.807
2.474.517
218
M104.0404
50 m3/h
260
15
5,6
5
198 kWh
1x3/7+1x5/7
2.549.373
417.212
643.873
613.640
596.114
631.824
3.424.158
3.393.925
3.376.399
3.412.109
219
M104.0405
60 m3/h
260
15
5,3
5
265 kWh
1x3/7+1x5/7
2.804.470
558.389
643.873
613.640
596.114
631.824
3.769.431
3.739.198
3.721.672
3.757.382
220
M104.0406
75 m3/h
260
15
5,3
5
418 kWh
2x3/7+1x5/7
3.237.391
880.780
912.637
869.784
844.942
895.558
4.756.875
4.714.022
4.689.180
4.739.796
221
M104.0407
90 m3/h
260
15
5,3
5
425 kWh
2x3/7+1x5/7
4.306.280
895.530
912.637
869.784
844.942
895.558
5.750.069
5.707.216
5.682.374
5.732.990
222
M104.0408
125 m3/h
260
15
5,3
5
446 kWh
2x3/7+1x5/7
5.375.168
939.780
912.637
869.784
844.942
895.558
6.772.763
6.729.910
6.705.068
6.755.684
223
M104.0409
160 m3/h
260
15
5
5
553 kWh
3x3/7+1x5/7
5.643.909
1.165.243
1.181.401
1.125.928
1.093.770
1.159.292
7.447.869
7.392.396
7.360.238
7.425.760
M104.0500
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:
224
M104.0501
35 m3/h
155
18
7,6
5
76 kWh
1x4/7
18.917
160.142
319.036
304.056
295.372
313.066
516.524
501.544
492.860
510.554
225
M104.0502
45 m3/h
155
18
7,6
5
97 kWh
1x4/7
23.618
204.392
319.036
304.056
295.372
313.066
570.055
555.075
546.391
564.085
M104.0600
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:
226
M104.0601
20 m3/h
260
18
8,6
5
315 kWh
1x3/7+1x4/7
1.351.273
663.746
587.800
560.200
544.200
576.800
2.800.313
2.772.713
2.756.713
2.789.313
227
M104.0602
25 m3/h
260
18
7,6
5
357 kWh
1x3/7+1x4/7
1.766.194
752.245
587.800
560.200
544.200
576.800
3.296.445
3.268.845
3.252.845
3.285.445
228
M104.0603
125 m3/h
260
18
7,6
5
630 kWh
1x3/7+1x4/7
5.964.816
1.327.492
587.800
560.200
544.200
576.800
8.522.473
8.494.873
8.478.873
8.511.473
M104.0700
Máy nghiền đá thô - năng suất:
229
M104.0701
14 m3/h
260
18
8,6
5
134 kWh
1x3/7+1x4/7
214.626
282.355
587.800
560.200
544.200
576.800
1.116.149
1.088.549
1.072.549
1.105.149
230
M104.0702
200 m3/h
260
18
8,6
5
840 kWh
1x3/7+1x4/7
1.831.774
1.769.989
587.800
560.200
544.200
576.800
4.457.284
4.429.684
4.413.684
4.446.284
M104.0800
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:
231
M104.0801
25 t/h
190
15
5,7
5
210 kWh
1x4/7+1x5/7 +1x6/7
3.286.462
442.497
1.138.863
1.085.388
1.054.388
1.117.550
5.767.275
5.713.800
5.682.800
5.745.962
232
M104.0802
50 t/h
190
15
5,7
5
300 kWh
1x4/7+1x5/7 +1x6/7
4.648.053
632.139
1.138.863
1.085.388
1.054.388
1.117.550
7.691.154
7.637.679
7.606.679
7.669.841
233
M104.0803
60 t/h
190
15
5,7
5
324 kWh
2x4/7+1x5/7 +1x6/7
5.422.748
682.710
1.457.899
1.389.443
1.349.759
1.430.616
9.047.478
8.979.022
8.939.338
9.020.195
234
M104.0804
80 t/h
190
15
5,5
5
384 kWh
2x4/7+2x5/7 +1x6/7
6.094.486
809.138
1.833.008
1.746.939
1.697.045
1.798.705
10.340.444
10.254.375
10.204.481
10.306.141
235
M104.0805
120 t/h
190
15
5,5
5
714 kWh
2x4/7+2x5/7 +1x6/7
6.737.442
1.504.490
1.833.008
1.746.939
1.697.045
1.798.705
11.847.951
11.761.882
11.711.988
11.813.648
M105.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
M105.0100
Máy phun nhựa đường - công suất:
236
M105.0101
190 cv
150
13
5,6
6
57 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe
930.161
1.062.651
597.763
569.695
553.424
586.576
3.105.264
3.077.196
3.060.925
3.094.077
M105.0200
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:
237
M105.0201
65 t/h
180
14
6,4
5
34 lít diezel
1x3/7+1x5/7
1.284.890
633.862
643.873
613.640
596.114
631.824
2.990.922
2.960.689
2.943.163
2.978.873
238
M105.0202
100 t/h
180
14
6,4
5
50 lít diezel
1x3/7+1x5/7
1.520.612
932.150
643.873
613.640
596.114
631.824
3.603.506
3.573.273
3.555.747
3.591.457
239
M105.0203
130 cv - 140 cv
180
14
3,8
5
63 lít diezel
1x3/7+1x5/7
2.991.351
1.174.509
643.873
613.640
596.114
631.824
5.374.766
5.344.533
5.327.007
5.362.717
240
M105.0301
Máy rải Novachip 170 cv
180
14
3,8
5
79 lít diezel
1x3/7+1x5/7
13.200.000
1.472.797
643.873
613.640
596.114
631.824
17.810.003
17.779.770
17.762.244
17.797.954
241
M105.0401
Máy rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h
180
14
4,2
5
30 lít diezel
1x3/7+1x5/7
2.043.419
559.290
643.873
613.640
596.114
631.824
3.677.970
3.647.737
3.630.211
3.665.921
242
M105.0402
Máy rải xi măng SW16TC (16m3)
180
14
5,6
6
57 lít diezel
1x3/7+1x5/7
6.500.000
1.062.651
643.873
613.640
596.114
631.824
10.445.413
10.415.180
10.397.654
10.433.364
M105.0500
Máy cào bóc
243
M105.0501
Máy
cào bóc đường Wirtgen - 1000C
220
16
5,8
5
92 lít diezel
1x4/7+1x5/7
3.128.588
1.715.156
694.145
661.552
642.657
681.155
5.992.956
5.960.363
5.941.468
5.979.966
244
M105.0502
Máy
cào bóc tái sinh, Wigent 2400
180
16
5,8
5
340 lít diezel
1x4/7+1x7/7
24.432.515
6.338.620
843.029
803.445
780.497
827.253
41.387.170
41.347.586
41.324.638
41.371.394
245
M105.0503
Máy
cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP
180
16
5,8
5
523 lít diezel
1x4/7+1x7/7
17.000.000
9.750.289
843.029
803.445
780.497
827.253
34.393.318
34.353.734
34.330.786
34.377.542
246
M105.0601
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A
200
20
3,5
5
1x4/7
57.211
-
319.036
304.056
295.372
313.066
394.841
379.861
371.177
388.871
247
M105.0701
Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo
200
17
3,6
5
11 lít diezel
1x4/7
324.920
205.073
319.036
304.056
295.372
313.066
912.388
897.408
888.724
906.418
248
M105.0801
Máy rót mastic
200
17
4,5
5
4 lít xăng
1x4/7
34.166
83.750
319.036
304.056
295.372
313.066
445.152
430.172
421.488
439.182
249
M105.0901
Thiết bị nấu nhựa 500 lít
200
25
10
5
1x4/7
45.516
-
319.036
304.056
295.372
313.066
404.379
389.399
380.715
398.409
250
M105.1001
Máy rải bê tông SP500
200
14
4,2
5
73 lít diezel
1x3/7+1x5/7
7.369.287
1.360.939
643.873
613.640
596.114
631.824
10.037.335
10.007.102
9.989.576
10.025.286
M106.0000
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
M106.0100
Ô tô vận tải thùng - trọng tải:
251
M106.0101
0,5 t
250
18
6,2
6
5 lít xăng
1x2/4 lái xe
106.420
104.688
293.900
280.100
272.100
288.400
519.481
505.681
497.681
513.981
252
M106.0102
1,5 t
250
18
6,2
6
7 lít xăng
1x2/4 lái xe
157.562
146.563
293.900
280.100
272.100
288.400
619.453
605.653
597.653
613.953
253
M106.0103
2 t
250
18
6,2
6
12 lít xăng
1x2/4 lái xe
183.212
251.250
293.900
280.100
272.100
288.400
753.279
739.479
731.479
747.779
254
M106.0104
2,5 t
250
17
6,2
6
13 lít xăng
1x2/4 lái xe
218.983
272.188
293.900
280.100
272.100
288.400
806.969
793.169
785.169
801.469
255
M106.0105
5 t
250
17
6,2
6
25 lít diezel
1x2/4 lái xe
317.869
466.075
293.900
280.100
272.100
288.400
1.109.631
1.095.831
1.087.831
1.104.131
256
M106.0106
7 t
250
17
6,2
6
31 lít diezel
1x2/4 lái xe
427.131
577.933
293.900
280.100
272.100
288.400
1.341.677
1.327.877
1.319.877
1.336.177
257
M106.0107
10 t
250
16
6,2
6
38 lít diezel
1x2/4 lái xe
560.241
708.434
293.900
280.100
272.100
288.400
1.598.430
1.584.630
1.576.630
1.592.930
258
M106.0108
12 t
260
16
6,2
6
41 lít diezel
1x3/4 lái xe
606.044
764.363
348.695
332.322
322.831
342.169
1.733.088
1.716.715
1.707.224
1.726.562
259
M106.0109
15 t
260
16
6,2
6
46 lít diezel
1x3/4 lái xe
739.497
857.578
348.695
332.322
322.831
342.169
1.962.835
1.946.462
1.936.971
1.956.309
260
M106.0110
20 t
270
14
5,4
6
56 lít diezel
1x3/4 lái xe
1.248.374
1.044.008
348.695
332.322
322.831
342.169
2.502.369
2.485.996
2.476.505
2.495.843
261
M106.0111
32 t
270
14
5,4
6
62 lít diezel
1x3/4 lái xe
1.976.364
1.155.866
348.695
332.322
322.831
342.169
3.261.329
3.244.956
3.235.465
3.254.803
M106.0200
Ô tô tự đổ - trọng tải:
262
M106.0201
2,5 t
260
17
7,5
6
19 lít xăng
1x2/4 lái xe
248.104
397.813
293.900
280.100
272.100
288.400
966.536
952.736
944.736
961.036
263
M106.0202
5 t
260
17
7,5
6
41 lít diezel
1x2/4 lái xe
437.559
764.363
293.900
280.100
272.100
288.400
1.542.944
1.529.144
1.521.144
1.537.444
264
M106.0203
7 t
260
17
7,3
6
46 lít diezel
1x2/4 lái xe
616.643
857.578
293.900
280.100
272.100
288.400
1.829.785
1.815.985
1.807.985
1.824.285
265
M106.0204
10 t
280
17
7,3
6
57 lít diezel
1x2/4 lái xe
704.070
1.062.651
293.900
280.100
272.100
288.400
2.075.708
2.061.908
2.053.908
2.070.208
266
M106.0205
12 t
280
17
7,3
6
65 lít diezel
1x3/4 lái xe
812.415
1.211.795
348.695
332.322
322.831
342.169
2.390.314
2.373.941
2.364.450
2.383.788
267
M106.0206
15 t
300
16
6,8
6
73 lít diezel
1x3/4 lái xe
1.035.410
1.360.939
348.695
332.322
322.831
342.169
2.648.406
2.632.033
2.622.542
2.641.880
268
M106.0207
20 t
300
16
6,8
6
76 lít diezel
1x3/4 lái xe
1.540.447
1.416.868
348.695
332.322
322.831
342.169
3.162.235
3.145.862
3.136.371
3.155.709
269
M106.0208
22 t
300
14
6,8
6
77 lít diezel
1x3/4 lái xe
1.802.194
1.435.511
348.695
332.322
322.831
342.169
3.310.064
3.293.691
3.284.200
3.303.538
270
M106.0209
25 t
340
13
6,8
6
81 lít diezel
1x3/4 lái xe
2.341.396
1.510.083
348.695
332.322
322.831
342.169
3.545.960
3.529.587
3.520.096
3.539.434
271
M106.0210
27 t
340
13
6,6
6
86 lít diezel
1x3/4 lái xe
2.505.849
1.603.298
348.695
332.322
322.831
342.169
3.742.938
3.726.565
3.717.074
3.736.412
M106.0300
Ô tô đầu kéo - công suất:
272
M106.0301
150 cv
200
13
4,9
6
30 lít diezel
1x3/4 lái xe
448.050
559.290
348.695
332.322
322.831
342.169
1.414.282
1.397.909
1.388.418
1.407.756
273
M106.0302
200 cv
200
13
4,9
6
40 lít diezel
1x3/4 lái xe
618.750
745.720
348.695
332.322
322.831
342.169
1.793.603
1.777.230
1.767.739
1.787.077
274
M106.0303
255 cv
200
12
4,4
6
51 lít diezel
1x3/4 lái xe
878.300
950.793
348.695
332.322
322.831
342.169
2.230.486
2.214.113
2.204.622
2.223.960
275
M106.0304
272 cv
260
11
4
6
56 lít diezel
1x3/4 lái xe
1.079.950
1.044.008
348.695
332.322
322.831
342.169
2.219.280
2.202.907
2.193.416
2.212.754
276
M106.0305
360 cv
260
11
3,8
6
68 lít diezel
1x3/4 lái xe
1.136.368
1.267.724
348.695
332.322
322.831
342.169
2.477.436
2.461.063
2.451.572
2.470.910
M106.0400
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:
277
M106.0401
6 m3
260
14
5,7
6
43 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe
884.645
801.649
597.763
569.695
553.424
586.576
2.226.215
2.198.147
2.181.876
2.215.028
278
M106.0402
10,7 m3
260
14
5,5
6
64 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe
2.176.758
1.193.152
597.763
569.695
553.424
586.576
3.808.602
3.780.534
3.764.263
3.797.415
279
M106.0403
14,5 m3
260
14
5,5
6
70 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe
2.966.930
1.305.010
597.763
569.695
553.424
586.576
4.652.889
4.624.821
4.608.550
4.641.702
M106.0500
Ô tô tưới nước - dung tích:
280
M106.0501
4 m3
260
13
4,8
6
20 lít diezel
1x2/4 lái xe
438.539
372.860
293.900
280.100
272.100
288.400
1.046.265
1.032.465
1.024.465
1.040.765
281
M106.0502
5 m3
260
12
4,4
6
23 lít diezel
1x3/4 lái xe
497.469
428.789
348.695
332.322
322.831
342.169
1.183.113
1.166.740
1.157.249
1.176.587
282
M106.0503
6 m3
260
12
4,4
6
24 lít diezel
1x3/4 lái xe
571.304
447.432
348.695
332.322
322.831
342.169
1.261.959
1.245.586
1.236.095
1.255.433
283
M106.0504
7 m3
260
11
4,1
6
26 lít diezel
1x3/4 lái xe
688.248
484.718
348.695
332.322
322.831
342.169
1.362.835
1.346.462
1.336.971
1.356.309
284
M106.0505
9 m3
260
11
4,1
6
27 lít diezel
1x3/4 lái xe
796.249
503.361
348.695
332.322
322.831
342.169
1.464.555
1.448.182
1.438.691
1.458.029
285
M106.0506
10 m3
260
11
4,1
6
30 lít diezel
1x3/4 lái xe
866.135
559.290
348.695
332.322
322.831
342.169
1.574.243
1.557.870
1.548.379
1.567.717
286
M106.0507
16 m3
270
11
4,1
6
35 lít diezel
1x3/4 lái xe
1.114.405
652.505
348.695
332.322
322.831
342.169
1.826.685
1.810.312
1.800.821
1.820.159
M106.0600
Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:
287
M106.0601
2 m3
260
13
5,2
6
19 lít diezel
1x2/4 lái xe
435.615
354.217
293.900
280.100
272.100
288.400
1.031.793
1.017.993
1.009.993
1.026.293
288
M106.0602
3 m3
260
13
5,2
6
27 lít diezel
1x3/4 lái xe
642.388
503.361
348.695
332.322
322.831
342.169
1.417.852
1.401.479
1.391.988
1.411.326
M106.0700
Ô tô bán tải - trọng tải:
289
M106.0701
1,5 t
250
16
4,5
6
18 lít xăng
1x2/4 lái xe
359.717
376.876
293.900
280.100
272.100
288.400
1.029.054
1.015.254
1.007.254
1.023.554
M106.0800
Rơ mooc - trọng tải:
290
M106.0801
15 t
240
13
3,7
6
160.855
-
-
-
-
-
143.429
143.429
143.429
143.429
291
M106.0802
21 t
240
13
3,7
6
186.651
-
-
-
-
-
166.430
166.430
166.430
166.430
292
M106.0803
30 t
240
13
3,1
6
251.560
-
-
-
-
-
218.019
218.019
218.019
218.019
293
M106.0804
40 t
240
13
3,1
6
297.117
-
-
-
-
-
257.501
257.501
257.501
257.501
294
M106.0805
60 t
240
13
3,1
6
333.817
-
-
-
-
-
289.308
289.308
289.308
289.308
295
M106.0806
100 t
240
13
3,1
6
537.425
-
-
-
-
-
465.768
465.768
465.768
465.768
296
M106.0807
125 t
240
13
3,1
6
601.973
-
-
-
-
-
521.710
521.710
521.710
521.710
M106.0900
Xe bồn chuyên dụng
297
M106.0901
30 t
240
13
3,1
6
93 lít diezel
1x3/4 lái xe
1.340.000
1.733.799
348.695
332.322
322.831
342.169
3.243.827
3.227.454
3.217.963
3.237.301
298
M106.0902
Xe
bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)
180
14
5,6
6
35 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe
3.243.150
652.505
597.763
569.695
553.424
586.576
5.610.503
5.582.435
5.566.164
5.599.316
299
M106.0903
Ô
tô cấp nhũ tương 5 m3
180
12
4,4
6
23 lít diezel
1x3/4 lái xe
931.000
428.789
348.695
332.322
322.831
342.169
1.873.995
1.857.622
1.848.131
1.867.469
M107.0000
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ
M107.0100
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:
300
M107.0101
D
≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)
240
18
8,5
5
5 kWh
1x3/7
13.471
10.536
268.764
256.144
248.828
263.734
296.981
284.361
277.045
291.951
301
M107.0102
D
≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
240
18
8,5
5
1x3/7
26.484
-
268.764
256.144
248.828
263.734
303.524
290.904
283.588
298.494
302
M107.0103
D
≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)
240
18
6,5
5
1x3/7
126.804
-
268.764
256.144
248.828
263.734
415.117
402.497
395.181
410.087
303
M107.0104
Búa
chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
240
18
8,5
5
1x3/7
6.134
-
268.764
256.144
248.828
263.734
276.815
264.195
256.879
271.785
M107.0200
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính
khoan:
304
M107.0201
D75-95 mm
270
17
5,3
5
1x3/7+1x4/7
1.101.564
-
587.800
560.200
544.200
576.800
1.632.246
1.604.646
1.588.646
1.621.246
305
M107.0202
D105-110 mm
270
17
5,3
5
1x3/7+1x4/7
1.376.725
-
587.800
560.200
544.200
576.800
1.893.139
1.865.539
1.849.539
1.882.139
M107.0300
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:
306
M107.0301
D 45 mm (2 cần - 147 cv)
285
13
3,9
6
84 lít diezel
1x4/7+1x7/7
11.436.520
1.566.012
843.029
803.445
780.497
827.253
11.076.719
11.037.135
11.014.187
11.060.943
307
M107.0302
D 45 mm (3 cần - 255 cv)
285
13
3,9
6
138 lít diezel
1x4/7+1x7/7
16.668.260
2.572.734
843.029
803.445
780.497
827.253
16.048.550
16.008.966
15.986.018
16.032.774
M107.0400
Máy khoan néo - độ sâu khoan:
308
M107.0401
H 3,5 m (80 cv)
285
13
3,9
6
38 lít diezel
1x4/7+1x7/7
12.651.359
708.434
843.029
803.445
780.497
827.253
11.139.861
11.100.277
11.077.329
11.124.085
M107.0500
Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:
309
M107.0501
D 2,4 m (250 kW)
240
13
3,2
6
675 kWh
1x4/7+1x7/7
41.605.242
1.422.312
843.029
803.445
780.497
827.253
38.496.573
38.456.989
38.434.041
38.480.797
M107.0600
Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:
310
M107.0601
9 kW
240
18
1,8
6
16 kWh
1x4/7
2.207.026
33.714
319.036
304.056
295.372
313.066
2.559.776
2.544.796
2.536.112
2.553.806
M107.0700
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:
311
M107.0701
YG 60
250
13
4,5
5
28 lít diezel
1x3/7+1x4/7
1.043.321
522.004
587.800
560.200
544.200
576.800
1.994.540
1.966.940
1.950.940
1.983.540
M107.0800
Máy khoan dẫn chuyên dụng
312
M107.0801
HCR1200-EDII
285
13
5,2
5
332 lít diezel
1x4/7
5.660.000
6.189.476
319.036
304.056
295.372
313.066
10.857.775
10.842.795
10.834.111
10.851.805
313
M107.0803
Máy khoan XY-1 A (phục vụ công tác xây dựng)
180
10
5
5
20,4 lít diezel
1x4/7
102.500
380.317
319.036
304.056
295.372
313.066
807.547
792.567
783.883
801.577
M108.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
M108.0100
Máy phát điện lưu động - công suất:
314
M108.0101
3,75 kVA
170
13
4,2
5
2 lít diezel
1x3/7
8.369
37.286
268.764
256.144
248.828
263.734
316.979
304.359
297.043
311.949
315
M108.0102
6,25 kVA
170
13
4,2
5
5 lít diezel
1x3/7
28.433
93.215
268.764
256.144
248.828
263.734
399.109
386.489
379.173
394.079
316
M108.0103
37,5 kVA
170
12
3,9
5
24 lít diezel
1x3/7
117.173
447.432
268.764
256.144
248.828
263.734
851.979
839.359
832.043
846.949
317
M108.0104
62,5 kVA
170
12
3,9
5
36 lít diezel
1x3/7
172.893
671.148
268.764
256.144
248.828
263.734
1.140.264
1.127.644
1.120.328
1.135.234
318
M108.0105
93,75 kVA
170
11
3,6
5
45 lít diezel
1x4/7
244.894
838.935
319.036
304.056
295.372
313.066
1.424.473
1.409.493
1.400.809
1.418.503
319
M108.0106
150 kVA
170
10
3,3
5
76 lít diezel
1x4/7
320.678
1.416.868
319.036
304.056
295.372
313.066
2.062.241
2.047.261
2.038.577
2.056.271
320
M108.0107
250 kVA
170
10
3,3
5
106 lít diezel
1x4/7
335.697
1.976.158
319.036
304.056
295.372
313.066
2.636.815
2.621.835
2.613.151
2.630.845
M108.0200
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:
321
M108.0201
120 m3/h
180
11
5
5
14 lít xăng
1x4/7
71.198
293.126
319.036
304.056
295.372
313.066
690.875
675.895
667.211
684.905
322
M108.0202
600 m3/h
180
10
4,6
5
46 lít xăng
1x4/7
374.105
963.127
319.036
304.056
295.372
313.066
1.668.738
1.653.758
1.645.074
1.662.768
M108.0300
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:
323
M108.0301
120 m3/h
180
11
5,4
5
14 lít diezel
1x4/7
77.045
261.002
319.036
304.056
295.372
313.066
666.928
651.948
643.264
660.958
324
M108.0302
240 m3/h
180
11
5,4
5
28 lít diezel
1x4/7
156.842
522.004
319.036
304.056
295.372
313.066
1.017.923
1.002.943
994.259
1.011.953
325
M108.0303
360 m3/h
180
11
5,4
5
35 lít diezel
1x4/7
217.034
652.505
319.036
304.056
295.372
313.066
1.216.307
1.201.327
1.192.643
1.210.337
326
M108.0304
420 m3/h
180
11
5,4
5
38 lít diezel
1x4/7
281.811
708.434
319.036
304.056
295.372
313.066
1.345.290
1.330.310
1.321.626
1.339.320
327
M108.0305
540 m3/h
180
11
5,4
5
44 lít diezel
1x4/7
321.366
820.292
319.036
304.056
295.372
313.066
1.501.757
1.486.777
1.478.093
1.495.787
328
M108.0306
600 m3/h
180
10
5
5
47 lít diezel
1x4/7
410.793
876.221
319.036
304.056
295.372
313.066
1.628.872
1.613.892
1.605.208
1.622.902
329
M108.0307
660 m3/h
180
10
5
5
50 lít diezel
1x4/7
478.552
932.150
319.036
304.056
295.372
313.066
1.756.324
1.741.344
1.732.660
1.750.354
330
M108.0308
1200 m3/h
180
10
3,9
5
75 lít diezel
1x4/7
959.970
1.398.225
319.036
304.056
295.372
313.066
2.671.898
2.656.918
2.648.234
2.665.928
331
M108.0309
1260 m3/h
180
10
3,5
5
78 lít diezel
1x4/7
1.103.857
1.454.154
319.036
304.056
295.372
313.066
2.846.384
2.831.404
2.822.720
2.840.414
M108.0400
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:
332
M108.0401
5 m3/h
180
12
5,2
5
2 kWh
1x3/7
2.866
4.214
268.764
256.144
248.828
263.734
276.513
263.893
256.577
271.483
333
M108.0402
300 m3/h
180
11
3,8
5
86 kWh
1x3/7
143.199
181.213
268.764
256.144
248.828
263.734
598.745
586.125
578.809
593.715
334
M108.0403
600 m3/h
180
11
3,4
5
125 kWh
1x4/7
309.098
263.391
319.036
304.056
295.372
313.066
896.677
881.697
873.013
890.707
M109.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
M109.0100
Sà lan - trọng tải:
335
M109.0101
100 t
260
11
5,9
6
490.476
-
-
-
-
-
411.245
411.245
411.245
411.245
336
M109.0102
200 t
290
11
5,9
6
721.153
-
-
-
-
-
542.108
542.108
542.108
542.108
337
M109.0103
250 t
290
11
5,9
6
901.384
-
-
-
-
-
677.592
677.592
677.592
677.592
338
M109.0104
400 t
290
11
5,5
6
1.207.730
-
-
-
-
-
891.221
891.221
891.221
891.221
339
M109.0105
600 t
290
11
5,5
6
1.420.866
-
-
-
-
-
1.048.501
1.048.501
1.048.501
1.048.501
340
M109.0106
800 t
290
11
5,2
6
2.012.922
-
-
-
-
-
1.464.574
1.464.574
1.464.574
1.464.574
341
M109.0107
1000 t
290
11
5,2
6
2.368.110
-
-
-
-
-
1.723.004
1.723.004
1.723.004
1.723.004
M109.0200
Phao thép - trọng tải:
342
M109.0201
60 t
230
11
5,9
6
121.530
-
-
-
-
-
115.189
115.189
115.189
115.189
343
M109.0202
200 t
230
11
5,9
6
211.645
-
-
-
-
-
200.603
200.603
200.603
200.603
344
M109.0203
250 t
230
11
5,9
6
222.193
-
-
-
-
-
210.600
210.600
210.600
210.600
345
M109.0301
Pông tông
230
13
5,2
6
343.952
-
-
-
-
-
342.457
342.457
342.457
342.457
M109.0400
Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:
346
M109.0401
5 t
230
11
5,2
6
44 lít diezel
1 thuyền trưởng 1/2
258.000
820.292
375.805
361.463
342.634
363.220
1.432.784
1.418.442
1.399.613
1.420.199
347
M109.0402
40 t
230
11
5,2
6
131 lít diezel
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 3/4
887.000
2.442.233
753.265
722.127
682.245
723.193
4.009.224
3.978.086
3.938.204
3.979.152
M109.0500
Ca nô - công suất:
348
M109.0501
12 cv
260
12
6
6
3 lít diezel
1 thuyền trưởng 1/2
94.701
55.929
375.805
361.463
342.634
363.220
514.779
500.437
481.608
502.194
349
M109.0502
23 cv
260
12
6
6
5 lít diezel
1 thuyền trưởng 1/2
103.988
93.215
375.805
361.463
342.634
363.220
560.209
545.867
527.038
547.624
350
M109.0503
30 cv
260
12
5,4
6
6 lít diezel
1 thuyền trưởng 1/2
112.816
111.858
375.805
361.463
342.634
363.220
583.991
569.649
550.820
571.406
351
M109.0504
54 cv
260
12
5,4
6
10 lít diezel
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
144.918
186.430
703.905
674.963
637.834
676.120
1.014.073
985.131
948.002
986.288
352
M109.0505
75 cv
260
11
4,6
6
14 lít diezel
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
207.403
261.002
703.905
674.963
637.834
676.120
1.128.436
1.099.494
1.062.365
1.100.651
353
M109.0506
90 cv
260
11
4,6
6
19 lít diezel
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
278.115
354.217
703.905
674.963
637.834
676.120
1.277.405
1.248.463
1.211.334
1.249.620
354
M109.0507
150 cv
260
11
4,6
6
23 lít diezel
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy
thủ 2/4
364.360
428.789
1.033.905
990.983
935.892
992.042
1.749.978
1.707.056
1.651.965
1.708.115
M109.0700
Tầu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:
355
M109.0701
75 cv
260
9,5
5,2
6
68 lít diezel
1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy
(1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thuỷ thủ 2/4
258.000
1.267.724
2.065.665
1.976.127
1.863.045
1.974.793
3.529.370
3.439.832
3.326.750
3.438.498
356
M109.0702
150 cv
260
9,5
5
6
95 lít diezel
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 +
1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)
612.500
1.771.085
2.511.520
2.405.347
2.270.079
2.406.269
4.743.158
4.636.985
4.501.717
4.637.907
357
M109.0703
250 cv
260
9,5
5
6
148 lít diezel
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 +
1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)
787.238
2.759.164
2.511.520
2.405.347
2.270.079
2.406.269
5.862.626
5.756.453
5.621.185
5.757.375
358
M109.0704
360 cv
260
9,5
5
6
202 lít diezel
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 +
1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4 + 1x3/4)
887.000
3.765.886
2.511.520
2.405.347
2.270.079
2.406.269
6.944.362
6.838.189
6.702.921
6.839.111
359
M109.0705
600 cv
260
9,5
4,2
6
315 lít diezel
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 +
1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)
1.318.800
5.872.545
3.781.211
3.618.700
3.412.748
3.617.453
10.604.814
10.442.303
10.236.351
10.441.056
360
M109.0706
1200 cv
(tầu kéo biển)
270
9,5
3,8
6
714 lít diezel
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2
+ 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
9.851.500
13.311.102
3.787.153
3.626.104
3.419.002
3.624.144
23.793.626
23.632.577
23.425.475
23.630.617
M109.0800
Tàu cuốc sông- công suất:
-
-
-
-
-
-
-
-
-
361
M109.0801
495 cv
290
7
5,1
6
520 lít diezel
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 +
1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2
+ 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
11.237.300
9.694.360
6.006.392
5.748.594
5.420.888
5.745.962
22.443.132
22.185.334
21.857.628
22.182.702
M109.0900
Tàu cuốc biển - công suất:
362
M109.0901
2085 cv
290
7
4,5
6
1751 lít diezel
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 +
1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2
+ 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
34.650.000
32.643.893
6.042.039
5.793.016
5.458.414
5.786.107
58.759.035
58.510.012
58.175.410
58.503.103
M109.1000
Tàu hút - công suất:
363
M109.1001
585 cv
290
9
4,1
6
573 lít diezel
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1
máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên
cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
7.685.500
10.682.439
4.551.872
4.357.305
4.109.784
4.356.259
20.057.625
19.863.058
19.615.537
19.862.012
364
M109.1002
1200 cv
290
7
3,75
6
1008 lít diezel
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1 máy
trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 +
1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thủy thủ (1x3/4 +
1x4/4)
20.115.500
18.792.144
5.656.592
5.413.613
5.104.947
5.411.084
35.581.625
35.338.646
35.029.980
35.336.117
365
M109.1003
3958 cv ÷ 4170 cv
290
7
2,4
6
3211 lít diezel
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1
máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2
+ 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
101.976.100
59.862.673
7.111.112
6.804.902
6.416.051
6.800.786
118.665.118
118.358.908
117.970.057
118.354.792
M109.1100
Tàu hút bụng tự hành - công suất:
-
-
-
-
-
-
-
-
-
366
M109.1101
1390 cv
290
7
6,5
6
1446 lít diezel
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1
máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2
+ 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4
+ 1x4/4)
11.388.400
26.957.778
4.901.672
4.692.286
4.425.725
4.691.137
39.242.275
39.032.889
38.766.328
39.031.740
367
M109.1102
5945 cv
290
7
6
6
5232 lít diezel
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 +
1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ
(3x3/4 + 1x4/4)
65.840.000
97.540.176
4.901.672
4.692.286
4.425.725
4.691.137
143.989.158
143.779.772
143.513.211
143.778.623
M109.1200
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:
368
M109.1201
17 m3
290
9
5,5
6
2663 lít diezel
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 +
1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thủy thủ (3x3/4 + 1x4/4)
38.478.500
49.646.309
6.006.392
5.748.594
5.420.888
5.745.962
81.658.860
81.401.062
81.073.356
81.398.430
M109.1300
Máy xáng cạp - dung tích gầu:
369
M109.1301
1,25 m3
250
10
5,2
6
70 lít diezel
1x5/7
1.699.696
1.305.010
375.109
357.496
347.286
368.089
3.053.473
3.035.860
3.025.650
3.046.453
370
M109.1401
Trạm lặn
170
25
7,5
8
1 thợ lặn cấp I 1/2+1 thợ lặn 2/4
77.160
-
1.140.000
1.068.000
1.018.000
1.079.000
1.312.475
1.240.475
1.190.475
1.251.475
M110.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM
M110.0100
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:
371
M110.0101
0,9 m3
290
13
4,8
6
52 lít diezel
1x4/7
3.125.148
969.436
319.036
304.056
295.372
313.066
3.713.156
3.698.176
3.689.492
3.707.186
372
M110.0102
1,65 m3
290
13
4,8
6
65 lít diezel
1x4/7
3.593.955
1.211.795
319.036
304.056
295.372
313.066
4.319.244
4.304.264
4.295.580
4.313.274
M110.0200
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:
373
M110.0201
3 m3/ph
290
12
5,3
6
248 kWh
1x3/7
975.792
522.568
268.764
256.144
248.828
263.734
1.534.953
1.522.333
1.515.017
1.529.923
M110.0300
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
374
M110.0301
Tời ma nơ - 13 kW
300
14
4,3
6
43 kWh
1x4/7
29.121
90.607
319.036
304.056
295.372
313.066
433.231
418.251
409.567
427.261
375
M110.0302
Xe goòng 3 t
300
14
4,3
6
1x4/7
30.956
-
319.036
304.056
295.372
313.066
342.666
327.686
319.002
336.696
376
M110.0303
Đầu kéo 30 t
300
11
3,8
6
37 lít diezel
1x4/7
3.107.721
689.791
319.036
304.056
295.372
313.066
3.049.564
3.034.584
3.025.900
3.043.594
377
M110.0304
Quang lật 360 t/h
300
14
4,3
6
27 kWh
1x4/7
247.875
56.892
319.036
304.056
295.372
313.066
565.139
550.159
541.475
559.169
M110.0400
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:
378
M110.0401
135 cv
270
12
3,1
6
45 lít diezel
1x4/7
781.918
838.935
319.036
304.056
295.372
313.066
1.734.274
1.719.294
1.710.610
1.728.304
M111.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
M111.0100
Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:
379
M111.0101
Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t
180
16
4,2
6
53 lít diezel
1x4/7+1x7/7
1.091.245
988.079
843.029
803.445
780.497
827.253
3.322.476
3.282.892
3.259.944
3.306.700
380
M111.0102
Máy khoan ngang UĐB- 4
150
17
4,2
6
33 lít xăng
1x4/7+1x7/7
464.335
690.939
843.029
803.445
780.497
827.253
2.323.338
2.283.754
2.260.806
2.307.562
M111.0200
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:
381
M111.0201
Máy
khoan ngầm có định hướng
260
15
3,5
6
201 kWh
1x4/7+1x7/7
5.938.103
423.533
843.029
803.445
780.497
827.253
6.519.499
6.479.915
6.456.967
6.503.723
382
M111.0202
Hệ
thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)
150
15
3,5
6
2 kWh
1x4/7+1x6/7
1.755.761
4.214
763.753
727.891
707.102
749.461
3.460.134
3.424.272
3.403.483
3.445.842
M112.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC
M112.0100
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:
383
M112.0101
1,1 kW
190
17
4,7
5
3 kWh
3.440
6.321
-
-
-
-
11.155
11.155
11.155
11.155
384
M112.0102
2 kW
190
17
4,7
5
5 kWh
3.898
10.536
-
-
-
-
16.014
16.014
16.014
16.014
385
M112.0103
2,8 kW
190
17
4,7
5
8 kWh
4.586
16.857
-
-
-
-
23.302
23.302
23.302
23.302
386
M112.0104
7 kW - 7,5 kW
180
17
4,7
5
10 kWh
10.663
21.071
-
-
-
-
36.888
36.888
36.888
36.888
387
M112.0105
14 kW
180
16
4,5
5
34 kWh
17.198
71.642
-
-
-
-
96.006
96.006
96.006
96.006
388
M112.0106
20 kW
180
16
4,2
5
48 kWh
27.860
101.142
-
-
-
-
140.146
140.146
140.146
140.146
M112.0200
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:
389
M112.0201
5 cv
150
20
5,4
5
2,7 lít diezel
12.956
50.336
-
-
-
-
76.593
76.593
76.593
76.593
390
M112.0202
5,5 cv
150
20
5,4
5
3 lít diezel
15.478
55.929
-
-
-
-
87.298
87.298
87.298
87.298
391
M112.0203
10 cv
150
20
5,4
5
5 lít diezel
26.943
93.215
-
-
-
-
147.819
147.819
147.819
147.819
392
M112.0204
20 cv
150
18
4,7
5
10 lít diezel
65.809
186.430
-
-
-
-
300.060
300.060
300.060
300.060
393
M112.0205
25 cv
150
17
4
5
11 lít diezel
73.720
205.073
-
-
-
-
324.499
324.499
324.499
324.499
394
M112.0206
30 cv
150
17
4
5
15 lít diezel
89.198
279.645
-
-
-
-
424.146
424.146
424.146
424.146
395
M112.0207
40 cv
150
17
4,4
5
20 lít diezel
114.952
372.860
-
-
-
-
562.148
562.148
562.148
562.148
396
M112.0208
75 cv
150
16
3,8
5
36 lít diezel
237.442
671.148
-
-
-
-
1.038.392
1.038.392
1.038.392
1.038.392
397
M112.0209
120 cv
150
16
3,8
5
53 lít diezel
267.801
988.079
-
-
-
-
1.402.278
1.402.278
1.402.278
1.402.278
M112.0300
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:
398
M112.0301
3 cv
150
20
5,8
5
1,6 lít xăng
9.860
33.500
-
-
-
-
53.746
53.746
53.746
53.746
399
M112.0302
6 cv
150
20
5,8
5
3 lít xăng
16.854
62.813
-
-
-
-
97.420
97.420
97.420
97.420
400
M112.0303
8 cv
150
20
5,8
5
4 lít xăng
22.013
83.750
-
-
-
-
128.950
128.950
128.950
128.950
401
M112.0401
Máy bơm chân không 7,5kW
280
13
3,6
5
22 kWh
252.231
46.357
-
-
-
-
229.224
229.224
229.224
229.224
402
M112.0402
Máy bơm xói 4MC (75 kW)
180
13
3,6
5
180 kWh
1x3/7
120.039
379.283
268.764
256.144
248.828
263.734
783.424
770.804
763.488
778.394
403
M112.0501
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)
180
13
2,2
5
111 lít diezel
1x3/7
1.158.316
2.069.373
268.764
256.144
248.828
263.734
3.554.369
3.541.749
3.534.433
3.549.339
M112.0600
Máy bơm vữa - năng suất:
404
M112.0601
6 m3/h
150
18
6,6
5
19 kWh
1x4/7
103.415
40.035
319.036
304.056
295.372
313.066
550.733
535.753
527.069
544.763
405
M112.0602
9 m3/h
150
18
6,6
5
34 kWh
1x4/7
129.899
71.642
319.036
304.056
295.372
313.066
631.424
616.444
607.760
625.454
406
M112.0603
32 - 50 m3/h
150
18
6,1
5
72 kWh
1x4/7
170.830
151.713
319.036
304.056
295.372
313.066
781.660
766.680
757.996
775.690
M112.0700
Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:
407
M112.0701
126 cv
200
12
3,8
5
54 lít diezel
1x5/7
240.684
1.006.722
375.109
357.496
347.286
368.089
1.617.701
1.600.088
1.589.878
1.610.681
408
M112.0702
350 cv
200
12
3,5
5
127 lít diezel
1x5/7
505.900
2.367.661
375.109
357.496
347.286
368.089
3.230.964
3.213.351
3.203.141
3.223.944
409
M112.0703
380 cv
200
12
3,3
5
136 lít diezel
1x5/7
541.420
2.535.448
375.109
357.496
347.286
368.089
3.427.613
3.410.000
3.399.790
3.420.593
410
M112.0704
480 cv
200
12
3,1
5
168 lít diezel
1x5/7
659.820
3.132.024
375.109
357.496
347.286
368.089
4.130.663
4.113.050
4.102.840
4.123.643
M112.0800
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:
411
M112.0801
50 m3/h
260
13
5,4
6
53 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe
2.508.786
988.079
597.763
569.695
553.424
586.576
3.814.802
3.786.734
3.770.463
3.803.615
412
M112.0802
60 m3/h
260
13
5
6
60 lít diezel
1x1/4+1x3/4 lái xe
2.809.744
1.118.580
597.763
569.695
553.424
586.576
4.169.466
4.141.398
4.125.127
4.158.279
M112.0900
Máy bơm bê tông - năng suất:
413
M112.0901
40 - 60 m3/h
220
13
6,5
5
182 kWh
1x3/7+1x5/7
1.245.106
383.498
643.873
613.640
596.114
631.824
2.340.392
2.310.159
2.292.633
2.328.343
414
M112.0902
60 - 90 m3/h
220
13
6,5
5
248 kWh
1x4/7+1x5/7
1.711.849
522.568
694.145
661.552
642.657
681.155
3.021.936
2.989.343
2.970.448
3.008.946
M112.1000
Máy phun vẩy - năng suất:
415
M112.1001
9 m3/h (AL 285)
200
13
4,9
6
54 kWh
1x4/7
1.734.436
113.785
319.036
304.056
295.372
313.066
2.392.734
2.377.754
2.369.070
2.386.764
416
M112.1002
16 m3/h (AL 500)
200
13
4,5
6
429 kWh
1x4/7
6.737.447
903.959
319.036
304.056
295.372
313.066
8.701.561
8.686.581
8.677.897
8.695.591
M112.1100
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:
417
M112.1101
1,0 kW
150
25
8,8
4
5 kWh
1x3/7
6.420
10.536
268.764
256.144
248.828
263.734
295.478
282.858
275.542
290.448
M112.1200
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:
418
M112.1201
1,0 kW
150
25
8,8
4
5 kWh
5.045
10.536
-
-
-
-
23.249
23.249
23.249
23.249
M112.1300
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:
419
M112.1301
1,5 kW
150
20
8,8
4
7 kWh
1x3/7
7.395
14.750
268.764
256.144
248.828
263.734
299.684
287.064
279.748
294.654
420
M112.1302
3,5 kW
150
20
6,5
4
16 kWh
1x3/7
24.535
33.714
268.764
256.144
248.828
263.734
352.366
339.746
332.430
347.336
M112.1400
Máy phun (chưa tính khí nén):
421
M112.1401
Máy
phun sơn 400 m2/h
150
22
5,4
4
1x3/7
8.026
-
268.764
256.144
248.828
263.734
285.565
272.945
265.629
280.535
422
M112.1402
Máy
phun chất tạo màng 5,5 Hp
150
22
5,4
4
1x3/7
7.452
-
268.764
256.144
248.828
263.734
284.364
271.744
264.428
279.334
423
M112.1403
Máy
phun cát
200
22
4,2
4
1x3/7
16.510
-
268.764
256.144
248.828
263.734
293.694
281.074
273.758
288.664
424
M112.1404
Máy
phun bi 235kW
250
22
4,2
4
176 kWh
1x3/7+1x4/7
3.123.015
370.855
587.800
560.200
544.200
576.800
4.456.432
4.428.832
4.412.832
4.445.432
M112.1500
Máy khoan đứng - công suất:
425
M112.1501
2,5 kW
220
12,5
4,1
4
5 kWh
42.900
10.536
-
-
-
-
48.269
48.269
48.269
48.269
426
M112.1502
4,5 kW
220
12,5
4,1
4
9 kWh
57.200
18.964
-
-
-
-
69.274
69.274
69.274
69.274
M112.1600
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:
427
M112.1601
1,7 kW
130
30
8,4
4
3 kWh
4.150
6.321
-
-
-
-
19.856
19.856
19.856
19.856
M112.1700
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:
428
M112.1701
0,62 kW
150
30
7,5
4
0,9 kWh
4.800
1.896
-
-
-
-
15.176
15.176
15.176
15.176
429
M112.1702
0,75 kW
150
20
7,5
4
1,1 kWh
6.250
2.318
-
-
-
-
15.443
15.443
15.443
15.443
430
M112.1703
0,85 kW
150
20
7,5
4
1,3 kWh
6.750
2.739
-
-
-
-
16.914
16.914
16.914
16.914
431
M112.1704
1,00 kW
130
20
7,5
4
1,6 kWh
8.400
3.371
-
-
-
-
23.725
23.725
23.725
23.725
432
M112.1705
1,50 kW
110
20
7,5
4
2,3 kWh
10.400
4.846
-
-
-
-
34.628
34.628
34.628
34.628
M112.1800
Máy luồn cáp - công suất:
433
M112.1801
15 kW
240
9
2,2
5
27 kWh
1x3/7
94.900
56.892
268.764
256.144
248.828
263.734
386.155
373.535
366.219
381.125
M112.1900
Máy cắt cáp - công suất:
434
M112.1901
10 kW
230
13,3
3,5
4
13 kWh
1x3/7
23.400
27.393
268.764
256.144
248.828
263.734
317.319
304.699
297.383
312.289
M112.2000
Máy cắt sắt cầm tay - công suất:
435
M112.2001
1,7 kW
130
30
7,5
4
3 kWh
7.750
6.321
-
-
-
-
31.061
31.061
31.061
31.061
M112.2100
Máy cắt gạch đá - công suất:
436
M112.2101
1,5 kW
120
20
5,5
4
2,7 kWh
8.750
5.689
-
-
-
-
27.199
27.199
27.199
27.199
437
M112.2102
1,7 kW
90
14
7
4
3 kWh
7.900
6.321
-
-
-
-
28.265
28.265
28.265
28.265
M112.2200
Máy cắt bê tông - công suất:
438
M112.2201
7,5 kW
120
20
5,5
4
11 kWh
1x3/7
17.400
23.178
268.764
256.144
248.828
263.734
334.717
322.097
314.781
329.687
439
M112.2202
12 cv (MCD 218)
120
20
4,5
5
8 lít xăng
1x3/7
38.500
167.500
268.764
256.144
248.828
263.734
524.493
511.873
504.557
519.463
M112.2300
Máy cắt ống - công suất:
440
M112.2301
5 kW
240
14
4,5
4
9 kWh
1x3/7
28.200
18.964
268.764
256.144
248.828
263.734
314.166
301.546
294.230
309.136
M112.2400
Máy cắt tôn - công suất:
441
M112.2401
5 kW
240
13
3,8
4
10 kWh
1x3/7
18.800
21.071
268.764
256.144
248.828
263.734
306.128
293.508
286.192
301.098
442
M112.2402
15 kW
240
13
3,9
4
27 kWh
1x3/7
156.600
56.892
268.764
256.144
248.828
263.734
453.546
440.926
433.610
448.516
M112.2500
Máy cắt đột - công suất:
443
M112.2501
2,8 kW
240
14
4,1
4
5 kWh
1x3/7
41.700
10.536
268.764
256.144
248.828
263.734
315.266
302.646
295.330
310.236
M112.2600
Máy cắt uốn cốt thép - công suất:
444
M112.2601
5 kW
240
14
4,1
4
9 kWh
1x3/7
18.200
18.964
268.764
256.144
248.828
263.734
304.487
291.867
284.551
299.457
M112.2700
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:
445
M112.2701
0,8 kW
190
20,5
10,5
4
2 kWh
4.600
4.214
-
-
-
-
12.688
12.688
12.688
12.688
446
M112.2801
Máy cắt thép Plasma
230
13
3,8
4
13 kWh
1x3/7
68.900
27.393
268.764
256.144
248.828
263.734
354.572
341.952
334.636
349.542
M112.2900
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén:
447
M112.2901
1,5 m3/ph
120
30
6,6
5
5.400
-
-
-
-
-
18.720
18.720
18.720
18.720
448
M112.2902
3,0 m3/ph
120
30
6,6
5
6.100
-
-
-
-
-
21.147
21.147
21.147
21.147
M112.3000
Máy uốn ống - công suất:
449
M112.3001
2,0 kW - 2,8 kW
230
14
4,5
4
5 kWh
1x3/7
28.200
10.536
268.764
256.144
248.828
263.734
306.887
294.267
286.951
301.857
M112.3100
Máy lốc tôn - công suất:
450
M112.3101
5 kW
230
13
3,9
4
10 kWh
1x3/7
54.800
21.071
268.764
256.144
248.828
263.734
336.534
323.914
316.598
331.504
M112.3200
Máy cưa kim loại - công suất:
451
M112.3201
1,7 kW
230
14
4,1
4
4 kWh
22.700
8.429
-
-
-
-
30.241
30.241
30.241
30.241
452
M112.3202
2,7 kW
230
14
4,1
4
6 kWh
27.300
12.643
-
-
-
-
38.875
38.875
38.875
38.875
M112.3300
Máy tiện - công suất:
453
M112.3301
10 kW
230
14
4,1
4
19 kWh
1x3/7
111.400
40.035
268.764
256.144
248.828
263.734
409.059
396.439
389.123
404.029
M112.3400
Máy bào thép - công suất:
454
M112.3401
7,5 kW
230
14
4,1
4
16 kWh
1x3/7
72.900
33.714
268.764
256.144
248.828
263.734
368.088
355.468
348.152
363.058
M112.3500
Máy phay - công suất:
455
M112.3501
7 kW
230
14
4,1
4
15 kWh
1x3/7
89.100
31.607
268.764
256.144
248.828
263.734
380.561
367.941
360.625
375.531
M112.3600
Máy ghép mí - công suất:
456
M112.3601
1,1 kW
220
14
4,1
4
2 kWh
1x3/7
6.100
4.214
268.764
256.144
248.828
263.734
279.106
266.486
259.170
274.076
M112.3700
Máy mài - công suất:
457
M112.3701
1 kW
220
14
4,9
4
2 kWh
3.500
4.214
-
-
-
-
7.857
7.857
7.857
7.857
458
M112.3702
1,7 kW
220
14
4,9
4
3 kWh
7.400
6.321
-
-
-
-
14.024
14.024
14.024
14.024
459
M112.3703
2,7 kW
230
14
4,9
4
4 kWh
11.200
8.429
-
-
-
-
19.580
19.580
19.580
19.580
M112.3800
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:
460
M112.3801
1,3 kW
180
30
10,5
4
3 kWh
7.600
6.321
-
-
-
-
25.110
25.110
25.110
25.110
M112.3900
Máy hàn một chiều - công suất:
461
M112.3901
50 kW
200
24
4,5
5
105 kWh
1x4/7
26.000
221.249
319.036
304.056
295.372
313.066
583.835
568.855
560.171
577.865
M112.4000
Máy hàn xoay chiều - công suất:
462
M112.4001
7 kW
200
21
4,8
5
15 kWh
1x4/7
4.300
31.607
319.036
304.056
295.372
313.066
357.265
342.285
333.601
351.295
463
M112.4002
14 kW - 15 kW
200
21
4,8
5
29 kWh
1x4/7
8.600
61.107
319.036
304.056
295.372
313.066
393.387
378.407
369.723
387.417
464
M112.4003
23 kW
200
21
4,8
5
48 kWh
1x4/7
16.000
101.142
319.036
304.056
295.372
313.066
444.818
429.838
421.154
438.848
M112.4100
Máy hàn hơi - công suất:
465
M112.4101
1000 l/h
160
21
4,8
5
1x4/7
3.400
-
319.036
304.056
295.372
313.066
325.581
310.601
301.917
319.611
466
M112.4102
2000 l/h
160
21
4,8
5
1x4/7
5.200
-
319.036
304.056
295.372
313.066
329.046
314.066
305.382
323.076
467
M112.4201
Máy hàn cắt dưới nước
90
21
10
5
2 thợ lặn (1/4 +
2/4)
106.900
-
1.088.182
1.019.455
971.727
1.029.955
1.490.839
1.422.112
1.374.384
1.432.612
M112.4300
Máy hàn nối ống nhựa:
468
M112.4301
Máy
hàn nhiệt cầm tay
200
21
6,5
5
6 kWh
1.532
12.643
-
-
-
-
15.133
15.133
15.133
15.133
469
M112.4302
Máy
gia nhiệt D315mm
200
21
6,5
5
8 kWh
1x4/7
50.000
16.857
319.036
304.056
295.372
313.066
411.893
396.913
388.229
405.923
470
M112.4303
Máy
gia nhiệt D630mm
200
21
6,5
5
12 kWh
1x4/7
122.727
25.286
319.036
304.056
295.372
313.066
530.867
515.887
507.203
524.897
471
M112.4304
Máy
gia nhiệt D1200mm
200
21
6,5
5
18 kWh
1x4/7
170.909
37.928
319.036
304.056
295.372
313.066
616.746
601.766
593.082
610.776
M112.4400
Máy quạt gió - công suất:
472
M112.4401
2,5 kW
160
19
1,7
5
16 kWh
3.600
33.714
-
-
-
-
39.497
39.497
39.497
39.497
473
M112.4402
4,5 kW
160
19
1,7
5
29 kWh
7.900
61.107
-
-
-
-
73.796
73.796
73.796
73.796
M112.4500
Máy khoan khoan đập cáp - công suất:
474
M112.4501
40 kW
200
14
6,4
5
144 kWh
1x4/7
630.000
303.427
319.036
304.056
295.372
313.066
1.378.463
1.363.483
1.354.799
1.372.493
M112.4600
Máy khoan xoay - công suất:
475
M112.4601
54 cv
230
14
6,5
5
19 lít diezel
1x4/7
1.117.200
354.217
319.036
304.056
295.372
313.066
1.843.884
1.828.904
1.820.220
1.837.914
476
M112.4602
300 cv
230
13
3,9
5
97 lít diezel
1x6/7
7.036.900
1.808.371
444.717
423.836
411.730
436.395
8.555.703
8.534.822
8.522.716
8.547.381
M112.4700
Bộ kích chuyên dùng
477
M112.4701
Bộ
thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)
200
18
4,5
5
65 kWh
1x4/7+1x7/7
550.300
136.963
843.029
803.445
780.497
827.253
1.687.128
1.647.544
1.624.596
1.671.352
478
M112.4702
Bộ
kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t
200
13
2,2
5
14 kWh
1x4/7
91.300
29.500
319.036
304.056
295.372
313.066
434.815
419.835
411.151
428.845
M112.4800
Một số máy và thiết bị chuyên dùng
479
M112.4801
Máy
xiết bu lông
230
14
4,9
4
3 kWh
37.900
6.321
-
-
-
-
41.749
41.749
41.749
41.749
480
M112.4802
Máy
xóa vạch sơn, công suất 13HP
200
20
3,5
5
4 lít xăng
34.166
83.750
-
-
-
-
129.020
129.020
129.020
129.020
481
M112.4803
Máy
hiện sóng 2 tia (Oscilograf)
220
10
3,5
5
93.480
-
-
-
-
-
74.359
74.359
74.359
74.359
482
M112.4804
Vôn
mét điện tử
200
10
2,2
4
3.400
-
-
-
-
-
2.754
2.754
2.754
2.754
483
M112.4805
Đồng
hồ vạn năng
200
10
2,2
4
1.500
-
-
-
-
-
1.215
1.215
1.215
1.215
CHƯƠNG II
MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM
M201.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT
484
M201.0001
Bộ
khoan tay
180
15
6
5
35.083
-
-
-
-
-
47.752
47.752
47.752
47.752
485
M201.0002
Máy
khoan XY-1A
180
10
5
5
76.000
-
-
-
-
-
80.222
80.222
80.222
80.222
486
M201.0003
Máy
khoan XY-3
180
10
5
5
210.909
-
-
-
-
-
222.626
222.626
222.626
222.626
487
M201.0004
Máy
khoan GK-250
180
10
5
5
136.364
-
-
-
-
-
143.940
143.940
143.940
143.940
488
M201.0005
Bộ nén ngang GA
180
10
3
5
476.947
-
-
-
-
-
450.450
450.450
450.450
450.450
489
M201.0006
Búa
căn MO - 10 (chưa tính khí nén)
180
20
6,6
5
6.363
-
-
-
-
-
11.171
11.171
11.171
11.171
490
M201.0007
Búa
khoan tay P30
180
15
8,5
5
12.268
-
-
-
-
-
19.424
19.424
19.424
19.424
491
M201.0008
Thùng
trục 0,5 m3
150
20
8
5
3.096
-
-
-
-
-
6.811
6.811
6.811
6.811
492
M201.0009
Máy
khoan F-60L
250
10
4
5
1.396.445
-
-
-
-
-
1.005.440
1.005.440
1.005.440
1.005.440
493
M201.0010
Máy
xuyên động RA-50
180
10
3,5
5
58.816
-
-
-
-
-
57.182
57.182
57.182
57.182
494
M201.0011
Máy
xuyên tĩnh Gouda
180
10
2,8
5
495.291
-
-
-
-
-
462.272
462.272
462.272
462.272
495
M201.0012
Thiết
bị đo ngẫu lực
180
10
3
5
340.513
-
-
-
-
-
321.596
321.596
321.596
321.596
496
M201.0013
Bộ
dụng cụ thí nghiệm SPT
180
10
3,5
5
10.777
-
-
-
-
-
11.076
11.076
11.076
11.076
497
M201.0014
Biến
thế thắp sáng
150
18
4,5
5
3.325
-
-
-
-
-
6.096
6.096
6.096
6.096
498
M201.0015
Máy
thăm dò địa vật lý UJ-18
150
10
3,2
4
31.300
-
-
-
-
-
33.804
33.804
33.804
33.804
499
M201.0016
Máy
thăm dò địa vật lý MF-2-100
150
10
3,2
4
38.752
-
-
-
-
-
41.852
41.852
41.852
41.852
500
M201.0017
Máy,
thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)
150
10
2,2
4
97.797
-
-
-
-
-
99.101
99.101
99.101
99.101
501
M201.0018
Máy,
thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)
150
10
2
4
292.130
-
-
-
-
-
292.130
292.130
292.130
292.130
502
M201.0019
Máy,
thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)
150
10
2
4
343.379
-
-
-
-
-
343.379
343.379
343.379
343.379
503
M201.0020
Máy
thủy bình điện tử
180
10
2,8
4
15.822
-
-
-
-
-
14.767
14.767
14.767
14.767
504
M201.0021
Máy
toàn đạc điện tử
180
10
1,8
4
178.855
-
-
-
-
-
147.059
147.059
147.059
147.059
505
M201.0022
Bộ
thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)
180
10
1,5
4
670.706
-
-
-
-
-
540.291
540.291
540.291
540.291
506
M201.0023
Ống
nhòm
180
10
2
4
1.147
-
-
-
-
-
1.020
1.020
1.020
1.020
507
M201.0024
Kính
hiển vi
200
10
1,8
4
8.943
-
-
-
-
-
7.065
7.065
7.065
7.065
508
M201.0025
Kính
hiển vi điện tử quét
200
10
1,2
4
3.221.684
-
-
-
-
-
2.287.396
2.287.396
2.287.396
2.287.396
509
M201.0026
Máy
ảnh
150
10
2
4
6.306
-
-
-
-
-
6.726
6.726
6.726
6.726
M202.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
510
M202.0001
Cần
Belkenman
180
10
2,8
4
20.866
-
-
-
-
-
19.475
19.475
19.475
19.475
511
M202.0002
Thiết
bị đếm phóng xạ
180
10
2,2
4
142.511
-
-
-
-
-
120.343
120.343
120.343
120.343
512
M202.0003
TRL
Profile Beam
180
10
1,8
4
399.443
-
-
-
-
-
328.431
328.431
328.431
328.431
513
M202.0004
Máy
FWD
180
10
1,4
4
2.056.833
-
-
-
-
-
1.645.466
1.645.466
1.645.466
1.645.466
514
M202.0005
Thiết
bị đo phản ứng
Romdas
180
10
3
4
92.408
-
-
-
-
-
82.140
82.140
82.140
82.140
515
M202.0006
Bộ
thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)
180
10
2,2
4
348.767
-
-
-
-
-
294.514
294.514
294.514
294.514
516
M202.0007
Bộ
thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)
180
10
1,4
4
1.371.222
-
-
-
-
-
1.096.978
1.096.978
1.096.978
1.096.978
517
M202.0008
Bộ
thiết bị siêu âm
180
10
2
4
573.827
-
-
-
-
-
478.189
478.189
478.189
478.189
518
M202.0009
Cân
điện tử
200
10
1,8
4
8.255
-
-
-
-
-
6.521
6.521
6.521
6.521
519
M202.0010
Cân
phân tích
200
10
1,8
4
12.726
-
-
-
-
-
10.054
10.054
10.054
10.054
520
M202.0011
Cân
bàn
200
10
1,8
4
4.815
-
-
-
-
-
3.804
3.804
3.804
3.804
521
M202.0012
Cân
thủy tĩnh
200
10
1,8
4
5.618
-
-
-
-
-
4.438
4.438
4.438
4.438
522
M202.0013
Lò
nung
200
10
4
4
14.217
-
-
-
-
-
12.795
12.795
12.795
12.795
523
M202.0014
Tủ
sấy
200
10
4,5
4
12.268
-
-
-
-
-
11.348
11.348
11.348
11.348
524
M202.0015
Tủ
hút khí độc
200
10
4
4
12.268
-
-
-
-
-
11.041
11.041
11.041
11.041
525
M202.0016
Tủ
lạnh
250
10
4
4
7.796
-
-
-
-
-
5.613
5.613
5.613
5.613
526
M202.0017
Máy
hút chân không
200
10
4,5
4
3.783
-
-
-
-
-
3.499
3.499
3.499
3.499
527
M202.0018
Máy
hút ẩm OASIS-America
200
10
4
4
10.319
-
-
-
-
-
9.287
9.287
9.287
9.287
528
M202.0019
Bếp
điện
150
30
6,5
4
803
-
-
-
-
-
2.168
2.168
2.168
2.168
529
M202.0020
Bếp
cát
150
30
6,5
4
1.032
-
-
-
-
-
2.786
2.786
2.786
2.786
530
M202.0021
Máy
chưng cất nước
200
10
3,5
4
7.567
-
-
-
-
-
6.621
6.621
6.621
6.621
531
M202.0022
Máy
trộn đất
200
10
3,5
4
6.306
-
-
-
-
-
5.518
5.518
5.518
5.518
532
M202.0023
Máy
trộn xi măng, dung tích 5lít
200
10
3,5
4
19.949
-
-
-
-
-
17.455
17.455
17.455
17.455
533
M202.0024
Máy
trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)
200
10
3,5
4
16.968
-
-
-
-
-
14.847
14.847
14.847
14.847
534
M202.0025
Máy
đầm tiêu chuẩn (đầm rung)
200
10
4,5
4
6.306
-
-
-
-
-
5.833
5.833
5.833
5.833
535
M202.0026
Máy
cắt đất
200
10
3
4
2.637
-
-
-
-
-
2.241
2.241
2.241
2.241
536
M202.0027
Máy
cắt mẫu lớn (30x30) cm
200
10
3
4
17.198
-
-
-
-
-
14.618
14.618
14.618
14.618
537
M202.0028
Máy
cắt ứng biến
200
10
2,2
4
163.950
-
-
-
-
-
124.602
124.602
124.602
124.602
538
M202.0029
Máy
nén 3 trục
200
10
1,6
4
779.854
-
-
-
-
-
569.293
569.293
569.293
569.293
539
M202.0030
Máy
ép litvinốp
200
10
3
4
17.886
-
-
-
-
-
15.203
15.203
15.203
15.203
540
M202.0031
Kích
tháo mẫu
200
10
2,2
4
7.796
-
-
-
-
-
6.315
6.315
6.315
6.315
541
M202.0032
Máy
ép mẫu đá, bê tông
200
10
2,2
4
166.931
-
-
-
-
-
126.868
126.868
126.868
126.868
542
M202.0033
Máy
cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)
200
10
3,5
4
72.574
-
-
-
-
-
59.874
59.874
59.874
59.874
543
M202.0034
Máy
khoan mẫu đá
200
10
3,5
4
67.071
-
-
-
-
-
55.334
55.334
55.334
55.334
544
M202.0035
Máy
mài thử độ mài mòn
200
10
4,2
4
10.319
-
-
-
-
-
9.390
9.390
9.390
9.390
545
M202.0036
Máy
nén một trục
200
10
3
4
17.886
-
-
-
-
-
15.203
15.203
15.203
15.203
546
M202.0037
Máy
nén Marshall
200
10
2,2
4
264.728
-
-
-
-
-
201.193
201.193
201.193
201.193
547
M202.0038
Máy
CBR
200
10
2,5
4
78.994
-
-
-
-
-
61.220
61.220
61.220
61.220
548
M202.0039
Máy
thí nghiệm thủy lực
quay
tay
200
10
3,5
4
8.369
-
-
-
-
-
7.323
7.323
7.323
7.323
549
M202.0040
Máy
nén 4 t (quay tay)
200
10
3,5
4
7.796
-
-
-
-
-
6.822
6.822
6.822
6.822
550
M202.0041
Máy
nén thủy lực 10 t
200
10
3,5
4
21.440
-
-
-
-
-
18.760
18.760
18.760
18.760
551
M202.0042
Máy
nén thủy lực 50 t
200
10
3,5
4
35.656
-
-
-
-
-
29.416
29.416
29.416
29.416
552
M202.0043
Máy
nén thủy lực 125 t
200
10
3,5
4
47.695
-
-
-
-
-
39.348
39.348
39.348
39.348
553
M202.0044
Máy
nén thủy lực 200 t
200
10
3,5
4
62.000
-
-
-
-
-
51.150
51.150
51.150
51.150
554
M202.0045
Máy
kéo nén thủy lực 100 t
200
10
3,5
4
52.166
-
-
-
-
-
43.037
43.037
43.037
43.037
555
M202.0046
Máy
kéo nén uốn thủy lực 25 t
200
10
3,5
4
28.892
-
-
-
-
-
25.281
25.281
25.281
25.281
556
M202.0047
Máy
kéo nén uốn thủy lực 100 t
200
10
2,2
4
241.340
-
-
-
-
-
183.418
183.418
183.418
183.418
557
M202.0048
Máy
gia tải - 20 t
200
10
3,5
4
37.261
-
-
-
-
-
30.740
30.740
30.740
30.740
558
M202.0049
Máy
caragrang (làm thí nghiệm chảy)
200
10
3,5
4
6.306
-
-
-
-
-
5.518
5.518
5.518
5.518
559
M202.0050
Máy
xác định hệ số thấm
200
10
2,5
4
86.447
-
-
-
-
-
66.996
66.996
66.996
66.996
560
M202.0051
Máy
đo PH
200
10
3,5
4
9.287
-
-
-
-
-
8.126
8.126
8.126
8.126
561
M202.0052
Máy
đo âm thanh
200
10
3,5
4
8.369
-
-
-
-
-
7.323
7.323
7.323
7.323
562
M202.0053
Máy
đo chiều dày màng sơn
200
10
2,5
4
107.772
-
-
-
-
-
83.523
83.523
83.523
83.523
563
M202.0054
Máy
đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông
200
10
2,5
4
92.408
-
-
-
-
-
71.616
71.616
71.616
71.616
564
M202.0055
Máy
đo vết nứt
200
10
3,5
4
16.280
-
-
-
-
-
14.245
14.245
14.245
14.245
565
M202.0056
Máy
đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông
200
10
2,2
4
134.027
-
-
-
-
-
101.861
101.861
101.861
101.861
566
M202.0057
Máy
đo độ thấm của I-on Clo
200
10
2
4
193.874
-
-
-
-
-
145.406
145.406
145.406
145.406
567
M202.0058
Dụng
cụ đo độ cháy của than
200
10
3,5
4
12.038
-
-
-
-
-
10.533
10.533
10.533
10.533
568
M202.0059
Máy
đo gia tốc
200
10
2,5
4
98.370
-
-
-
-
-
76.237
76.237
76.237
76.237
569
M202.0060
Máy
ghi nhiệt ổn định
200
10
3,5
4
16.854
-
-
-
-
-
14.747
14.747
14.747
14.747
570
M202.0061
Máy
đo chuyển vị
200
10
2,5
4
60.765
-
-
-
-
-
47.093
47.093
47.093
47.093
571
M202.0062
Máy
xác định môđun
200
10
3
4
31.300
-
-
-
-
-
25.040
25.040
25.040
25.040
572
M202.0063
Máy
so màu ngọn lửa
200
10
3
4
41.733
-
-
-
-
-
33.386
33.386
33.386
33.386
573
M202.0064
Máy
so màu quang điện
200
10
2,5
4
107.313
-
-
-
-
-
83.168
83.168
83.168
83.168
574
M202.0065
Máy
đo độ dãn dài Bitum
200
10
2,5
4
62.599
-
-
-
-
-
48.514
48.514
48.514
48.514
575
M202.0066
Máy
chiết nhựa (Xốc lét)
200
10
3,5
4
8.828
-
-
-
-
-
7.725
7.725
7.725
7.725
576
M202.0067
Bộ
thí nghiệm độ co ngót, trương nở
200
10
3,5
4
14.561
-
-
-
-
-
12.741
12.741
12.741
12.741
577
M202.0068
Bộ
dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP
180
10
1,4
5
1.376
-
-
-
-
-
1.254
1.254
1.254
1.254
578
M202.0069
Thiết
bị thử tỷ diện
200
10
3,5
4
15.822
-
-
-
-
-
13.844
13.844
13.844
13.844
579
M202.0070
Bàn
dằn
200
10
3,5
4
26.828
-
-
-
-
-
23.475
23.475
23.475
23.475
580
M202.0071
Bàn
rung
200
10
3,5
4
9.745
-
-
-
-
-
8.527
8.527
8.527
8.527
581
M202.0072
Máy
khuấy bằng từ
200
10
3,5
4
15.249
-
-
-
-
-
13.343
13.343
13.343
13.343
582
M202.0073
Máy
khuấy cầm tay NAG-2
200
10
3,5
4
9.057
-
-
-
-
-
7.925
7.925
7.925
7.925
583
M202.0074
Máy
nghiền bi sứ LE1
200
10
3,5
4
8.369
-
-
-
-
-
7.323
7.323
7.323
7.323
584
M202.0075
Máy
phân tích hạt LAZER
200
10
2,5
4
82.778
-
-
-
-
-
64.153
64.153
64.153
64.153
585
M202.0076
Máy
phân tích vi nhiệt
200
10
2,5
4
67.071
-
-
-
-
-
51.980
51.980
51.980
51.980
586
M202.0077
Tenxômét
200
10
3,5
4
7.911
-
-
-
-
-
6.922
6.922
6.922
6.922
587
M202.0078
Máy
đo độ giãn nở bê tông
200
10
2,5
4
83.466
-
-
-
-
-
64.686
64.686
64.686
64.686
588
M202.0079
Máy
đo hệ số dẫn nhiệt
200
10
3,5
4
7.452
-
-
-
-
-
6.521
6.521
6.521
6.521
589
M202.0080
Máy
nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)
200
10
1,2
4
2.364.900
-
-
-
-
-
1.679.079
1.679.079
1.679.079
1.679.079
590
M202.0081
Cần
ép mẫu thử gạch chịu lửa
120
30
6,5
4
1.147
-
-
-
-
-
3.871
3.871
3.871
3.871
591
M202.0082
Côn
thử độ sụt
120
30
6,5
4
909
-
-
-
-
-
3.068
3.068
3.068
3.068
592
M202.0083
Dụng
cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
120
30
6,5
4
1.147
-
-
-
-
-
3.871
3.871
3.871
3.871
593
M202.0084
Dụng
cụ xác định giới hạn bền liên kết
120
30
6,5
4
803
-
-
-
-
-
2.710
2.710
2.710
2.710
594
M202.0085
Chén
bạch kim
200
10
1,2
4
25.223
-
-
-
-
-
19.169
19.169
19.169
19.169
595
M202.0086
Kẹp
niken
200
10
1,8
4
9.057
-
-
-
-
-
7.155
7.155
7.155
7.155
596
M202.0087
Máy
siêu âm đo chiều dầy kim loại
200
10
3
4
42.306
-
-
-
-
-
33.845
33.845
33.845
33.845
597
M202.0088
Máy
dò vị trí cốt thép
200
10
2,5
4
67.071
-
-
-
-
-
51.980
51.980
51.980
51.980
598
M202.0089
Máy
siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn
200
10
2,2
4
153.517
-
-
-
-
-
116.673
116.673
116.673
116.673
599
M202.0090
Máy
siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại
hiện trường
200
10
2,5
4
64.204
-
-
-
-
-
49.758
49.758
49.758
49.758
600
M202.0091
Súng
bi
200
10
3,5
4
8.599
-
-
-
-
-
7.524
7.524
7.524
7.524
601
M202.0092
Thiết
bị hấp mẫu xi măng
200
10
3,5
4
1.200
-
-
-
-
-
1.050
1.050
1.050
1.050
602
M202.0093
Bình
hút ẩm
200
10
3,5
4
500
-
-
-
-
-
438
438
438
438
603
M202.0094
Bộ
dụng cụ xác định thấm nước
200
10
3,5
4
22.000
-
-
-
-
-
19.250
19.250
19.250
19.250
604
M202.0095
Bơm
thủy lực ZB4-500
200
10
3,5
4
16.360
-
-
-
-
-
14.315
14.315
14.315
14.315
605
M202.0096
Đồng
hồ đo áp lực
200
10
2,2
4
200
-
-
-
-
-
162
162
162
162
606
M202.0097
Đồng
hồ đo biến dạng
200
10
2,2
4
1.200
-
-
-
-
-
972
972
972
972
607
M202.0098
Đồng
hồ đo nước
200
10
2,2
4
2.800
-
-
-
-
-
2.268
2.268
2.268
2.268
608
M202.0099
Đồng
hồ đo lún
200
10
2,2
4
1.800
-
-
-
-
-
1.458
1.458
1.458
1.458
609
M202.0100
Đồng
hồ Shore A
200
10
2,2
4
1.500
-
-
-
-
-
1.215
1.215
1.215
1.215
610
M202.0101
Dụng
cụ đo độ bền va đập
200
10
6,5
4
1.200
-
-
-
-
-
1.230
1.230
1.230
1.230
611
M202.0102
Dụng
cụ đo hệ số giãn nở ẩm
200
10
6,5
4
5.000
-
-
-
-
-
5.125
5.125
5.125
5.125
612
M202.0103
Dụng
cụ phá vỡ mẫu kính
200
10
6,5
4
2.500
-
-
-
-
-
2.563
2.563
2.563
2.563
613
M202.0104
Dụng
cụ thử thấm mực
200
10
6,5
4
500
-
-
-
-
-
513
513
513
513
614
M202.0105
Dụng
cụ Vica
200
10
6,5
4
1.900
-
-
-
-
-
1.948
1.948
1.948
1.948
615
M202.0106
Dụng
cụ xác định độ bền va đập
200
10
6,5
4
90.000
-
-
-
-
-
87.750
87.750
87.750
87.750
616
M202.0107
Dụng
cụ xác định độ bền va uốn
200
10
6,5
4
80.000
-
-
-
-
-
78.000
78.000
78.000
78.000
617
M202.0108
Khuôn
Capping mẫu
200
10
6,5
4
1.500
-
-
-
-
-
1.538
1.538
1.538
1.538
618
M202.0109
Khuôn
dập mẫu
200
10
6,5
4
440
-
-
-
-
-
451
451
451
451
619
M202.0110
Kích
kéo thủy lực 60 t
200
10
2,2
4
20.455
-
-
-
-
-
16.569
16.569
16.569
16.569
620
M202.0111
Kích
thủy lực 800 t
200
10
2,2
4
124.150
-
-
-
-
-
94.354
94.354
94.354
94.354
621
M202.0112
Kính
phóng đại đo lường
200
10
2,5
4
3.500
-
-
-
-
-
2.888
2.888
2.888
2.888
622
M202.0113
Kính
lúp
200
10
2,5
4
200
-
-
-
-
-
165
165
165
165
623
M202.0114
Máy
bộ đàm
200
10
2,5
4
350
-
-
-
-
-
289
289
289
289
624
M202.0115
Máy
cắt quay tay
200
10
2,5
4
1.200
-
-
-
-
-
990
990
990
990
625
M202.0116
Máy
cắt, mài mẫu vật liệu
200
10
2,5
4
18.000
-
-
-
-
-
14.850
14.850
14.850
14.850
626
M202.0117
Máy
đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)
200
10
2,5
4
281.375
-
-
-
-
-
218.066
218.066
218.066
218.066
627
M202.0118
Máy
đo độ bóng
200
10
2,5
4
6.500
-
-
-
-
-
5.363
5.363
5.363
5.363
628
M202.0119
Máy
khoan HILTI hoặc loại tương tự
200
10
2,5
4
15.000
-
-
-
-
-
12.375
12.375
12.375
12.375
629
M202.0120
Thiết
bị đo độ dẫn nước
200
10
3,5
4
2.500
-
-
-
-
-
2.188
2.188
2.188
2.188
630
M202.0121
Thiết
bị đo độ dày
200
10
3,5
4
1.500
-
-
-
-
-
1.313
1.313
1.313
1.313
631
M202.0122
Máy
đo độ giãn nở nhiệt dài
200
10
3,5
4
2.500
-
-
-
-
-
2.188
2.188
2.188
2.188
632
M202.0123
Máy
dò khuyết tật
200
10
3,5
4
3.500
-
-
-
-
-
3.063
3.063
3.063
3.063
633
M202.0124
Máy
đo kích thước
200
10
3,5
4
2.500
-
-
-
-
-
2.188
2.188
2.188
2.188
634
M202.0125
Máy
đo thời gian khô màng sơn
200
10
3,5
4
3.000
-
-
-
-
-
2.625
2.625
2.625
2.625
635
M202.0126
Máy
đo ứng suất bề mặt
200
10
3,5
4
5.000
-
-
-
-
-
4.375
4.375
4.375
4.375
636
M202.0127
Máy
đo ứng suất điện tử
200
10
3,5
4
5.000
-
-
-
-
-
4.375
4.375
4.375
4.375
637
M202.0128
Máy
Hveem
200
10
2,5
4
15.000
-
-
-
-
-
12.375
12.375
12.375
12.375
638
M202.0129
Máy
kéo vải địa kỹ thuật
200
10
2,5
4
220.000
-
-
-
-
-
170.500
170.500
170.500
170.500
639
M202.0130
Máy
kéo, nén WDW-100
200
10
2,5
4
220.000
-
-
-
-
-
170.500
170.500
170.500
170.500
640
M202.0131
Máy
thử cơ lý thạch cao
200
10
2,5
4
5.000
-
-
-
-
-
4.125
4.125
4.125
4.125
641
M202.0132
Máy
kiểm tra độ cứng
200
10
2,5
4
9.900
-
-
-
-
-
8.168
8.168
8.168
8.168
642
M202.0133
Máy
làm sạch bằng siêu âm
200
10
2,5
4
3.500
-
-
-
-
-
2.888
2.888
2.888
2.888
643
M202.0134
Máy
mài mòn bề mặt
200
10
2,5
4
18.000
-
-
-
-
-
14.850
14.850
14.850
14.850
644
M202.0135
Máy
mài mòn sâu
200
10
2,5
4
4.500
-
-
-
-
-
3.713
3.713
3.713
3.713
645
M202.0136
Máy
nén cố kết
200
10
2,5
4
25.000
-
-
-
-
-
20.625
20.625
20.625
20.625
646
M202.0137
Máy
phân tích thành phần kim loại
200
10
2,5
4
10.000
-
-
-
-
-
8.250
8.250
8.250
8.250
647
M202.0138
Máy
quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng
200
10
2,5
4
50.000
-
-
-
-
-
38.750
38.750
38.750
38.750
648
M202.0139
Máy
quang phổ đo hệ số truyền sáng
200
10
2,5
4
60.000
-
-
-
-
-
46.500
46.500
46.500
46.500
649
M202.0140
Máy
siêu âm đo vết nứt
200
10
2,5
4
36.500
-
-
-
-
-
28.288
28.288
28.288
28.288
650
M202.0141
Máy
soi kim tương
200
10
2,2
4
10.000
-
-
-
-
-
8.100
8.100
8.100
8.100
651
M202.0142
Máy
thấm
200
10
2,2
4
19.900
-
-
-
-
-
16.119
16.119
16.119
16.119
652
M202.0143
Máy
thử độ bền nén, uốn
200
10
2,2
4
210.000
-
-
-
-
-
159.600
159.600
159.600
159.600
653
M202.0144
Máy
thử độ bục
200
10
1,8
4
5.000
-
-
-
-
-
3.950
3.950
3.950
3.950
654
M202.0145
Máy
thử độ rơi côn
200
10
1,8
4
4.500
-
-
-
-
-
3.555
3.555
3.555
3.555
655
M202.0146
Máy
uốn gạch
200
10
1,8
4
80.000
-
-
-
-
-
59.200
59.200
59.200
59.200
656
M202.0147
Nồi
hấp áp suất cao (Autoclave)
200
10
3,5
4
5.500
-
-
-
-
-
4.813
4.813
4.813
4.813
657
M202.0148
Thiết
bị đo chuyển vị Indicator
200
10
3,5
4
15.000
-
-
-
-
-
13.125
13.125
13.125
13.125
658
M202.0149
Thiết
bị đo điểm sương
200
10
3,5
4
10.000
-
-
-
-
-
8.750
8.750
8.750
8.750
659
M202.0150
Thiết
bị đo độ bền ẩm
200
10
3,5
4
10.000
-
-
-
-
-
8.750
8.750
8.750
8.750
660
M202.0151
Thiết
bị đo độ cứng màng sơn
200
10
3,5
4
5.000
-
-
-
-
-
4.375
4.375
4.375
4.375
661
M202.0152
Thiết
bị đo độ dày
200
10
3,5
4
1.500
-
-
-
-
-
1.313
1.313
1.313
1.313
662
M202.0153
Thiết
bị đo hệ số ma sát
200
10
3,5
4
5.000
-
-
-
-
-
4.375
4.375
4.375
4.375
663
M202.0154
Thiết
bị đo thử độ kín
200
10
3,5
4
5.000
-
-
-
-
-
4.375
4.375
4.375
4.375
664
M202.0155
Thiết
bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh
200
10
2,8
4
15.000
-
-
-
-
-
12.600
12.600
12.600
12.600
665
M202.0156
Thiết
bị thử va đập phản hồi
200
10
2,8
4
10.000
-
-
-
-
-
8.400
8.400
8.400
8.400
666
M202.0157
Tủ
chiếu UV
200
10
2,8
4
5.000
-
-
-
-
-
4.200
4.200
4.200
4.200
667
M202.0158
Tủ
khí hậu
200
10
2,8
4
60.000
-
-
-
-
-
47.400
47.400
47.400
47.400
668
M202.0159
Thước
đo vết nứt
200
10
2,8
4
139
-
-
-
-
-
117
117
117
117
669
M202.0160
Vi
kế
200
10
2,8
4
139
-
-
-
-
-
117
117
117
117
670
M202.0161
Máy
scanner (khổ Ao)
150
13
3
4
119.581
-
-
-
-
-
149.078
149.078
149.078
149.078
671
M202.0162
Máy
vẽ plotter
220
13
3
4
99.975
-
-
-
-
-
84.979
84.979
84.979
84.979
672
M202.0163
Máy
vi tính
220
13
4
4
10.089
-
-
-
-
-
9.630
9.630
9.630
9.630
673
M202.0164
Máy
tính xách tay
220
13
3,5
4
18.917
-
-
-
-
-
17.627
17.627
17.627
17.627
674
M202.0165
Bể
ổn nhiệt
200
10
3,5
4
7.452
-
-
-
-
-
6.521
6.521
6.521
6.521
675
M202.0166
Bếp
gas công nghiệp
150
30
6,5
4
500
-
-
-
-
-
1.350
1.350
1.350
1.350
676
M202.0167
Bình
thử bọt khí
200
10
2,5
4
27.000
-
-
-
-
-
22.275
22.275
22.275
22.275
677
M202.0168
Bộ
dụng cụ xác định hàm lượng cát
200
10
6,5
4
1.500
-
-
-
-
-
1.538
1.538
1.538
1.538
678
M202.0169
Bộ
thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)
200
10
2,5
4
303.030
-
-
-
-
-
234.848
234.848
234.848
234.848
679
M202.0170
Dụng
cụ đo nhám
200
10
6,5
4
500
-
-
-
-
-
513
513
513
513
680
M202.0171
Dụng
cụ thử va đập bi rơi
200
10
6,5
4
1.200
-
-
-
-
-
1.230
1.230
1.230
1.230
681
M202.0172
Dụng
cụ thử va đập con lắc
200
10
6,5
4
1.200
-
-
-
-
-
1.230
1.230
1.230
1.230
682
M202.0173
Dụng
cụ thử xuyên
200
10
6,5
4
1.900
-
-
-
-
-
1.948
1.948
1.948
1.948
683
M202.0174
Dụng
cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa
200
10
2,2
4
2.200
-
-
-
-
-
1.782
1.782
1.782
1.782
684
M202.0175
Dụng
cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết
200
10
3,5
4
3.000
-
-
-
-
-
2.625
2.625
2.625
2.625
685
M202.0176
Khoáng
chuẩn
200
10
3,5
4
1.000
-
-
-
-
-
875
875
875
875
686
M202.0177
Khung
giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số
200
10
2,5
4
37.261
-
-
-
-
-
28.877
28.877
28.877
28.877
687
M202.0178
Máy
Gigarang
200
10
3,5
4
10.000
-
-
-
-
-
8.750
8.750
8.750
8.750
688
M202.0179
Máy
SHWD
180
10
1,4
4
2.056.833
-
-
-
-
-
1.645.466
1.645.466
1.645.466
1.645.466
689
M202.0180
Máy
bào gỗ
180
30
10,5
4
1.200
-
-
-
-
-
2.967
2.967
2.967
2.967
690
M202.0181
Máy
cắt Makita
200
10
3,5
4
3.979
-
-
-
-
-
3.482
3.482
3.482
3.482
691
M202.0182
Máy
cắt phẳng
200
10
2,5
4
25.000
-
-
-
-
-
20.625
20.625
20.625
20.625
692
M202.0183
Máy
đầm xoay
220
10
6,5
4
6.306
-
-
-
-
-
5.876
5.876
5.876
5.876
693
M202.0184
Máy
đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép
200
10
2,5
4
114.350
-
-
-
-
-
88.621
88.621
88.621
88.621
694
M202.0185
Máy
đo độ đàn hồi
200
10
2,5
4
62.599
-
-
-
-
-
48.514
48.514
48.514
48.514
695
M202.0186
Máy
kéo, nén thủy lực 0,5 tấn
200
10
3,5
4
8.369
-
-
-
-
-
7.323
7.323
7.323
7.323
696
M202.0187
Máy
kéo, nén thủy lực 20 tấn
200
10
3,5
4
25.000
-
-
-
-
-
21.875
21.875
21.875
21.875
697
M202.0188
Máy
kéo, nén thủy lực 200 tấn
200
10
2,5
4
62.000
-
-
-
-
-
48.050
48.050
48.050
48.050
698
M202.0189
Máy
kéo, nén thủy lực 50 tấn
200
10
2,5
4
35.656
-
-
-
-
-
27.633
27.633
27.633
27.633
699
M202.0190
Máy
khoan lấy mẫu chuyên dụng
200
10
3,5
4
6.800
-
-
-
-
-
5.950
5.950
5.950
5.950
700
M202.0191
Máy
khuấy và làm mát nước
200
10
3,5
4
5.500
-
-
-
-
-
4.813
4.813
4.813
4.813
701
M202.0192
Máy
thử cường độ bám dính
220
10
1,4
4
18.000
-
-
-
-
-
12.600
12.600
12.600
12.600
702
M202.0193
Máy
thử độ chống thấm
200
10
2,5
4
18.000
-
-
-
-
-
14.850
14.850
14.850
14.850
703
M202.0194
Máy
thử kéo xác định cường độ bám dính
220
10
1,4
4
18.000
-
-
-
-
-
12.600
12.600
12.600
12.600
704
M202.0195
Máy
xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)
200
10
2,2
4
19.900
-
-
-
-
-
16.119
16.119
16.119
16.119
705
M202.0196
Nhớt
kế
200
10
6,5
4
20.000
-
-
-
-
-
20.500
20.500
20.500
20.500
706
M202.0197
Nhớt
kế Suttard
200
10
6,5
4
150
-
-
-
-
-
154
154
154
154
707
M202.0198
Nhớt
kế Vebe
200
10
6,5
4
6.000
-
-
-
-
-
6.150
6.150
6.150
6.150
708
M202.0199
Súng
bật nẩy
200
10
3,5
4
9.000
-
-
-
-
-
7.875
7.875
7.875
7.875
709
M202.0200
Thiết
bị đo góc nghỉ của cát
200
10
2,5
4
2.000
-
-
-
-
-
1.650
1.650
1.650
1.650
710
M202.0201
Thiết
bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời
200
10
2,5
4
1.500
-
-
-
-
-
1.238
1.238
1.238
1.238
711
M202.0202
Thiết
bị đo nhiệt độ bê tông
200
10
3,5
4
1.800
-
-
-
-
-
1.575
1.575
1.575
1.575
712
M202.0203
Thiết
bị đo nhiệt lượng
200
10
3,5
4
1.500
-
-
-
-
-
1.313
1.313
1.313
1.313
713
M202.0204
Thiết
bị gia nhiệt vòng và bi
200
10
3,5
4
10.000
-
-
-
-
-
8.750
8.750
8.750
8.750
714
M202.0205
Thiết
bị thử tải trọng
200
10
3,5
4
10.000
-
-
-
-
-
8.750
8.750
8.750
8.750
715
M202.0206
Thiết
bị wheel tracking
200
10
2,5
4
1.387.200
-
-
-
-
-
1.075.080
1.075.080
1.075.080
1.075.080
716
M202.0207
Thiết
bị xác định độ bền cọ rửa
200
10
3,5
4
40.000
-
-
-
-
-
33.000
33.000
33.000
33.000
717
M202.0208
Thiết
bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa
200
10
6,5
4
1.000
-
-
-
-
-
1.025
1.025
1.025
1.025
718
M202.0209
Xe
chuyên dùng
180
10
1,4
4
546.000
-
-
-
-
-
436.800
436.800
436.800
436.800
719
M202.0210
Dụng
cụ vòng và bi
200
10
6,5
4
3.500
-
-
-
-
-
3.588
3.588
3.588
3.588
M203.0000
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
720
M203.0001
Bộ
tạo nguồn 3 pha
220
10
3,5
5
508.246
-
-
-
-
-
404.287
404.287
404.287
404.287
721
M203.0002
Bộ
nguồn AC-DC
220
10
3,5
5
49.988
-
-
-
-
-
39.763
39.763
39.763
39.763
722
M203.0003
Công
tơ mẫu xách tay
220
10
3,5
5
210.613
-
-
-
-
-
167.533
167.533
167.533
167.533
723
M203.0004
Hộp
bộ đo tgd Delta
220
10
3,5
5
1.000.900
-
-
-
-
-
796.170
796.170
796.170
796.170
724
M203.0005
Hợp
bộ đo lường
220
10
3,5
5
946.212
-
-
-
-
-
752.669
752.669
752.669
752.669
725
M203.0006
Hợp
bộ phân tích hàm lượng khí
220
10
3,5
5
1.618.868
-
-
-
-
-
1.287.736
1.287.736
1.287.736
1.287.736
726
M203.0007
Hợp
bộ thí nghiệm cao áp
220
10
3,5
5
507.559
-
-
-
-
-
403.740
403.740
403.740
403.740
727
M203.0008
Hợp
bộ thí nghiệm rơle
220
10
3,5
5
955.957
-
-
-
-
-
760.420
760.420
760.420
760.420
728
M203.0009
Máy
điều chỉnh điện áp 1pha
220
10
3,5
5
19.835
-
-
-
-
-
16.679
16.679
16.679
16.679
729
M203.0010
Máy
đo độ A xít
220
10
3,5
5
182.524
-
-
-
-
-
145.190
145.190
145.190
145.190
730
M203.0011
Máy
đo độ chớp cháy kín
220
10
3,5
5
174.957
-
-
-
-
-
139.170
139.170
139.170
139.170
731
M203.0012
Máy
đo độ nhớt
220
10
3,5
5
150.307
-
-
-
-
-
119.562
119.562
119.562
119.562
732
M203.0013
Máy
đo điện áp xuyên thủng
220
10
3,5
5
36.574
-
-
-
-
-
29.093
29.093
29.093
29.093
733
M203.0014
Máy
đo điện trở một chiều
220
10
3,5
5
179.658
-
-
-
-
-
142.910
142.910
142.910
142.910
734
M203.0015
Máy
đo điện trở tiếp địa
220
10
3,5
5
61.109
-
-
-
-
-
48.609
48.609
48.609
48.609
735
M203.0016
Máy
đo điện trở tiếp xúc
220
10
3,5
5
104.905
-
-
-
-
-
83.447
83.447
83.447
83.447
736
M203.0017
Cầu
đo tang dầu cách điện
220
10
3,5
5
365.277
-
-
-
-
-
290.561
290.561
290.561
290.561
737
M203.0018
Máy
đo tỷ trọng
220
10
3,5
5
73.491
-
-
-
-
-
58.459
58.459
58.459
58.459
738
M203.0019
Máy
đo vạn năng
220
10
3,5
5
151.224
-
-
-
-
-
120.292
120.292
120.292
120.292
739
M203.0020
Máy
chụp sóng
220
10
3,5
5
521.317
-
-
-
-
-
414.684
414.684
414.684
414.684
740
M203.0021
Máy
kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu
220
10
3,5
5
374.105
-
-
-
-
-
297.584
297.584
297.584
297.584
741
M203.0022
Máy
phát tần số
220
10
3,5
5
133.224
-
-
-
-
-
105.974
105.974
105.974
105.974
742
M203.0023
Máy
phân tích độ ẩm khí SF6
220
10
3,5
5
184.244
-
-
-
-
-
146.558
146.558
146.558
146.558
743
M203.0024
Máy
đo vi lượng ẩm
220
10
3,5
5
166.702
-
-
-
-
-
132.604
132.604
132.604
132.604
744
M203.0025
Mê
gôm mét
220
10
3,5
5
50.446
-
-
-
-
-
40.128
40.128
40.128
40.128
745
M203.0026
Thiết
bị kiểm tra áp lực
220
10
3,5
5
86.332
-
-
-
-
-
68.673
68.673
68.673
68.673
746
M203.0027
Thiết
bị tạo dòng điện
220
10
3,5
5
499.762
-
-
-
-
-
397.538
397.538
397.538
397.538
Quyết định 312/QĐ-SXD công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 312/QĐ-SXD công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng ngày 22/12/2023 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
803
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng