|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
186/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Đức Quận
|
Ngày ban hành:
|
12/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 186/NQ-HĐND
|
Lâm Đồng, ngày 12
tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Xét Tờ trình số
4809/TTr-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị
quyết về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Dự kiến tổng kế hoạch nguồn vốn đầu tư công năm 2024
Dự kiến tổng kế hoạch nguồn vốn
đầu tư công năm 2024: 7.985,630 tỷ đồng, gồm:
1. Nguồn ngân sách trung ương bổ
sung có mục tiêu: 2.089,416 tỷ đồng; trong đó:
a) Nguồn vốn trong nước:
1.705,876 tỷ đồng;
b) Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 150
tỷ đồng;
c) Chương trình mục tiêu quốc gia
giảm nghèo bền vững: 6,54 tỷ đồng;
d) Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới: 115 tỷ đồng;
đ) Nguồn vốn nước ngoài (ODA):
112 tỷ đồng.
2. Nguồn ngân sách địa phương:
5.896,214 tỷ đồng; trong đó:
a) Nguồn ngân sách tập trung:
960 tỷ đồng;
b) Nguồn thu tiền sử dụng đất:
3.200 tỷ đồng;
c) Nguồn thu từ hoạt động xổ số
kiến thiết: 1.650 tỷ đồng;
d) Nguồn ODA vay lại của Chính
phủ: 86,214 tỷ đồng.
Điều 2.
Dự kiến kế hoạch bố trí vốn đầu tư công năm 2024
1. Nguồn vốn trung ương bổ sung
có mục tiêu: 2.089,416 tỷ đồng; gồm:
a) Phân bổ nguồn vốn trong nước:
1.705,876 tỷ đồng; trong đó:
- Bố trí vốn cho 08 dự án dự kiến
hoàn thành năm 2024: 187,47 tỷ đồng;
- Bố trí vốn cho 03 dự án chuyển
tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2024: 291,785 tỷ đồng;
- Bố trí vốn cho 04 dự án dự kiến
khởi công mới năm 2024: 426,621 tỷ đồng;
- Bố trí ngân sách trung ương
thực hiện dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc
(tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn 1: 800 tỷ đồng.
b) Phân bổ nguồn vốn thực hiện
các chương trình mục tiêu quốc gia: 271,54 tỷ đồng; gồm:
- Chương trình mục tiêu quốc
gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 150
tỷ đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững: 6,54 tỷ đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới: 115 tỷ đồng.
(Chi
tiết theo Phụ lục I đính kèm).
c) Phân bổ nguồn vốn nước ngoài
(ODA): 112 tỷ đồng (Bố trí 01 dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm
2024).
(Chi
tiết theo Phụ lục II đính kèm).
2. Nguồn ngân sách địa phương:
5.896,214 tỷ đồng; gồm:
a) Bố trí cho các chương trình,
nội dung: 1.280,1 tỷ đồng; trong đó:
- Phân cấp nguồn ngân sách tập
trung, nguồn thu sử dụng đất cho các huyện, thành phố: 1.052,12 tỷ đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: 22,5 tỷ
đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững: 980 triệu đồng;
- Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới: 150 tỷ đồng;
- Bố trí dự án trồng rừng thuộc
Đề án Tăng cường quản lý bảo vệ rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng, lấn chiếm
đất lâm nghiệp, khôi phục và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2020-2025
và định hướng năm 2030; kinh phí trồng 50 triệu cây xanh: 30 tỷ đồng;
- Bố trí vốn lập Quy hoạch tỉnh
Lâm Đồng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050: 6,5 tỷ đồng;
- Bố trí vốn lập đồ án điều chỉnh
tổng thể Quy hoạch chung thành phố Đà Lạt và vùng phụ cận đến năm 2045: 8 tỷ đồng;
- Bố trí cho các dự án quyết
toán hoàn thành và các dự án không tiết kiệm 10% tổng mức đầu tư theo Nghị quyết
70/NQ-CP ngày 03 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ: 10 tỷ đồng.
b) Bố trí cho 66 dự án: 4.529,9
tỷ đồng, trong đó:
- 42 dự án dự kiến hoàn thành
năm 2024: 914,825 tỷ đồng;
- 12 dự án chuyển tiếp, dự kiến
hoàn thành sau năm 2024: 261,075 tỷ đồng;
- Đối ứng vốn ngân sách địa
phương cho 01 dự án vốn ODA: 115 tỷ đồng;
- Đối ứng dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường bộ cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương: 1.700 tỷ đồng;
- Đối ứng dự án xây dựng tuyến
đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn 1:
1.150 tỷ đồng;
- 09 dự án dự kiến khởi công mới
năm 2024: 389 tỷ đồng.
c) Phân bổ chi tiết nguồn vay lại
Chính phủ từ các khoản vay vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước
ngoài: 86,214 tỷ đồng cho 01 dự án.
(Chi
tiết theo Phụ lục III đính kèm)
Điều 3.
Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các Tổ đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết
theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2023
và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
PHỤ LỤC I
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN
TRONG NƯỚC) NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Tổng mức đầu tư
|
KH đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai
đoạn 2021-2025
|
Kế hoạch 2024
|
Ghi chú
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Giai đoạn 2021-2025
|
Trong đó: đã giao kế hoạch các năm
2021-2023
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Chuẩn bị đầu tư
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Chuẩn bị đầu tư
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
19.978.895
|
5.425.137
|
6.266.758
|
-
|
-
|
-
|
2.511.126
|
-
|
-
|
-
|
1.977.416
|
1.977.416
|
|
|
|
A
|
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
97.655
|
-
|
-
|
-
|
2.345
|
2.345
|
|
|
|
I
|
Danh mục các dự án quan trọng quốc gia, các dự án cao tốc, các dự án
trọng điểm, có sức lan tỏa cao, có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
97.655
|
-
|
-
|
-
|
2.345
|
2.345
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
97.655
|
-
|
-
|
-
|
2.345
|
2.345
|
|
|
|
1
|
Dự
án rà phá bom mìn, vật nổ sót lại sau chiến tranh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
(giai đoạn 2)
|
Các huyện
|
3350ha
|
2021- 2025
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
|
|
|
97.655
|
|
|
|
2.345
|
2.345
|
|
|
|
B
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
496.000
|
496.000
|
495.000
|
-
|
-
|
-
|
256.500
|
-
|
-
|
-
|
119.250
|
119.250
|
|
|
|
I
|
Danh mục các dự án quan trọng quốc gia, các dự án cao tốc, các dự án
trọng điểm, có sức lan tỏa cao, có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội
|
|
|
|
496.000
|
496.000
|
495.000
|
-
|
-
|
-
|
256.500
|
-
|
-
|
-
|
119.250
|
119.250
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
496.000
|
496.000
|
495.000
|
-
|
-
|
-
|
256.500
|
-
|
-
|
-
|
119.250
|
119.250
|
|
|
|
1
|
Hồ
Ka Zam
|
Đơn Dương
|
818ha
|
2022- 2025
|
496.000
|
496.000
|
495.000
|
|
|
|
256.500
|
|
|
|
119.250
|
119.250
|
|
|
|
C
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
|
|
|
19.382.895
|
4.829.137
|
4.624.192
|
-
|
-
|
-
|
1.640.770
|
-
|
-
|
-
|
1.584.281
|
1.584.281
|
|
|
|
I
|
Danh mục các dự án quan trọng quốc gia, các dự án cao tốc, các dự án trọng
điểm, có sức lan tỏa cao, có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội
|
|
|
|
19.382.895
|
4.829.137
|
4.624.192
|
-
|
-
|
-
|
1.640.770
|
-
|
-
|
-
|
1.584.281
|
1.584.281
|
|
|
|
(1)
|
Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2024
|
|
|
|
1.298.895
|
1.198.895
|
1.196.895
|
-
|
-
|
-
|
1.011.770
|
-
|
-
|
-
|
185.125
|
185.125
|
|
|
|
1
|
Dự
án xây dựng đường nội thị thị trấn Đạ Tẻh (giai đoạn 3)
|
Đạ Tẻh
|
6.651m đường đô thị
|
2020- 2024
|
168.000
|
168.000
|
167.000
|
|
|
|
116.366
|
|
|
|
50.634
|
50.634
|
|
|
|
2
|
Đường
ĐH 3 (Hồ Xuân Hương - Tân Phú - Tân Thành - Pongour - QL 20)
|
Đức Trọng
|
18 km đường cấp IV
|
2020- 2024
|
110.000
|
110.000
|
109.000
|
|
|
|
101.100
|
|
|
|
7.900
|
7.900
|
|
|
|
3
|
Đường
từ Trung tâm huyện đi quốc lộ 27
|
Đam Rông
|
850m đường đô thị, 01 cầu BTCT
|
2021- 2024
|
105.895
|
105.895
|
105.895
|
|
|
|
95.000
|
|
|
|
10.895
|
10.895
|
|
|
|
4
|
Nâng
cấp và mở rộng đường hướng Tây từ đường ĐT.721 đi đường ĐH.93
|
Cát Tiên
|
3,6 km đường cấp IV
|
2021- 2024
|
90.000
|
90.000
|
90.000
|
|
|
|
80.000
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
5
|
Nâng
cấp đường liên xã Đinh Trang Hòa đi Tân Lâm và đường vành đai phía Đông thị
trấn Di Linh
|
Di Linh
|
19,3km đường cấp IV, V
|
2021- 2024
|
140.000
|
140.000
|
140.000
|
|
|
|
100.000
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
|
6
|
Đường
giao thông B'Lá đi Đạm Bri
|
Bảo Lâm
|
7 km đường cấp IV
|
2021- 2024
|
85.000
|
85.000
|
85.000
|
|
|
|
75.000
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
|
7
|
Xây
dựng tuyến đường ĐT.729 kết nối tỉnh Lâm Đồng với tỉnh Bình Thuận và tuyến đường
ĐT.722 kết nối tỉnh Lâm Đồng với tỉnh Đắk Lắk.
|
Lạc Dương, Đam Rông
|
Giai đoạn 1 triển khai đoạn ĐT.722 dài
19km và 03 cầu BTCT
|
2021- 2024
|
600.000
|
500.000
|
500.000
|
|
|
|
444.304
|
|
|
|
55.696
|
55.696
|
|
|
|
(2)
|
Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
17.108.000
|
2.700.000
|
2.574.055
|
-
|
-
|
-
|
629.000
|
-
|
-
|
-
|
972.535
|
972.535
|
-
|
-
|
|
1
|
Tuyến
đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng)
|
Tân Phú (Đồng Nai); Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Bảo
Lộc (Lâm Đồng)
|
67km
|
2021- 2026
|
16.408.000
|
2.000.000
|
2.000.000
|
|
|
|
400.000
|
|
|
|
800.000
|
800.000
|
|
|
|
2
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường Cam Ly - Phước Thành
|
Đà Lạt, Lạc Dương
|
Đường đô thị, dài 10,5km
|
2023- 2026
|
400.000
|
400.000
|
325.000
|
|
|
|
117.000
|
|
|
|
104.000
|
104.000
|
|
|
|
3
|
Dự
án đầu tư xây dựng thay thế 05 cầu yếu
|
Cát Tiên, Đạ Tẻh, Đức Trọng, Lâm Hà
|
Cầu Phước, Cát Cát Tiên 165m; Cầu Đạ Nha
Đạ Tẻh 25,7m; Cầu Đạ Bộ Đạ Tẻh 18m; Cầu P'Ré KCN Phú Hội Đức Trọng 132m; Cầu
Ba Cản Lâm Hà 25,7m
|
2023- 2026
|
300.000
|
300.000
|
249.055
|
|
|
|
112.000
|
|
|
|
68.535
|
68.535
|
|
|
|
(3)
|
Các dự án khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
976.000
|
930.242
|
853.242
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
426.621
|
426.621
|
|
|
|
1
|
Dự
án xây dựng đường liên xã Đạ Oai - Đạ Tồn - Phước Lộc, huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
16 km đường cấp IV
|
|
160.000
|
160.000
|
159.000
|
|
|
|
|
|
|
|
79.500
|
79.500
|
|
|
|
2
|
Dự
án xây dựng đường ĐanKia thị trấn Lạc Dương đi ĐT 722
|
Lạc Dương
|
6,8 km đường cấp IV
|
|
110.000
|
110.000
|
109.000
|
|
|
|
|
|
|
|
54.500
|
54.500
|
|
|
|
3
|
Đường
vành đai Đinh Văn - Đạ Đờn
|
Lâm Hà
|
3,8 km đường đô thị
|
|
306.000
|
260.242
|
260.242
|
|
|
|
|
|
|
|
130.121
|
130.121
|
|
|
|
4
|
Dự
án đầu tư xây dựng đường tránh đô thị từ chân đèo Prenn đến xã Xuân Thọ
|
Đà Lạt
|
09 km đường cấp IV miền núi
|
|
400.000
|
400.000
|
325.000
|
|
|
|
|
|
|
|
162.500
|
162.500
|
|
|
|
D
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
|
|
|
|
|
|
1.047.566
|
|
|
|
516.201
|
|
|
|
271.540
|
271.540
|
|
|
|
1
|
Chương
trình MTQG phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi
|
|
|
|
|
|
551.254
|
|
|
|
251.079
|
|
|
|
150.000
|
150.000
|
|
|
|
2
|
Chương
trình MTQG giảm nghèo bền vững
|
|
|
|
|
|
10.742
|
|
|
|
4.202
|
|
|
|
6.540
|
6.540
|
|
|
|
3
|
Chương
trình MTQG xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
485.570
|
|
|
|
260.920
|
|
|
|
115.000
|
115.000
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN
NƯỚC NGOÀI) NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Nghị quyết số 186NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Nhà tài trợ
|
Ngày ký kết hiệp định
|
Ngày kết thúc Hiệp định
|
Quyết định đầu tư
|
KH đầu tư trung hạn vốn NSTW giai đoạn
2021-2025
|
Kế hoạch vốn NSTW năm 2024
|
Ghi chú
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Giai đoạn 2021-2025
|
Trong đó Đã giao các năm 2021 - 2023
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Vốn nước ngoài (vốn NST W)
|
Vốn đối ứng nguồn NSTW
|
Vốn nước ngoài (vốn NSTW)
|
Tổn g số
|
Trong đó:
|
Tổn g số
|
Tron g đó:
|
Tổng số
|
Tron g đó: vốn NST W
|
Tính bằng nguyên tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Chu ẩn bị đầu tư
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Đưa vào cân đối NSTW
|
Vay lại
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
1.159.442
|
396.774
|
0
|
0
|
762.668
|
422.458
|
340.210
|
529.941
|
0
|
0
|
0
|
529.941
|
150.000
|
112.000
|
0
|
0
|
112.000
|
|
A
|
VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
|
|
|
|
|
|
1.159.442
|
396.774
|
-
|
-
|
762.668
|
422.458
|
340.210
|
529.941
|
-
|
-
|
-
|
529.941
|
150.000
|
112.000
|
-
|
-
|
112.000
|
|
I
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy văn
|
|
|
|
|
|
1.159.442
|
396.774
|
-
|
-
|
762.668
|
422.458
|
340.210
|
529.941
|
-
|
-
|
-
|
529.941
|
150.000
|
112.000
|
-
|
-
|
112.000
|
|
|
Danh
mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
|
|
1.159.442
|
396.774
|
-
|
-
|
762.668
|
422.458
|
340.210
|
529.941
|
-
|
-
|
-
|
529.941
|
150.000
|
112.000
|
-
|
-
|
112.000
|
|
(1)
|
Dự
án cải thiện cơ sở hạ tầng nhằm phát triển nông nghiệp tại tỉnh Lâm Đồng (từ
nguồn vốn vay ODA của Nhật Bản)
|
|
Nhật Bản
|
|
|
1292/QĐ- UBND ngày 19/5/2021; 2787/QĐ-
UBND ngày 16/11/2021
|
1.159.442
|
396.7 74
|
|
|
762.668
|
422.458
|
340.210
|
529.941
|
|
|
|
529.941
|
150.00 0
|
112.0 00
|
|
|
112.000
|
Số vốn được triển khai sau khi ký kết
Công hàm trao đổi và Hiệp định vay vốn ODA với Chính phủ Nhật Bản
|
PHỤ LỤC III
DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn
vị tính: triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC- HT
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế bố trí vốn từ khi khởi công đến
năm 2023
|
Kế hoạch năm 2024
|
Chủ đầu tư
|
Ghi chú
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NST
|
Trong đó: 90% NST
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
79.850.649
|
23.033.539
|
22.242.182
|
6.584.243
|
5.896.214
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Nguồn vốn Ngân sách tập trung
|
|
|
|
20.343.155
|
4.794.155
|
4.738.987
|
817.150
|
960.000
|
|
|
I
|
Phân cấp cho các địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
285.000
|
|
|
1
|
Phân
cấp cho thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
106.386
|
43.225
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
|
2
|
Phân
cấp cho huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
|
|
|
|
|
28.304
|
12.483
|
UBND huyện Lạc Dương
|
|
3
|
Phân
cấp cho huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
|
|
|
|
|
34.124
|
15.910
|
UBND huyện Đơn Dương
|
|
4
|
Phân
cấp cho huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
|
|
|
|
|
36.392
|
17.133
|
UBND huyện Lâm Hà
|
|
5
|
Phân
cấp cho huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
|
|
|
|
|
28.808
|
12.825
|
UBND huyện Đam Rông
|
|
6
|
Phân
cấp cho huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
|
|
|
|
|
54.312
|
21.588
|
UBND huyện Đức Trọng
|
|
7
|
Phân
cấp cho huyện Di Linh
|
Di Linh
|
|
|
|
|
|
40.451
|
18.296
|
UBND huyện Di Linh
|
|
8
|
Phân
cấp cho thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
|
|
|
|
|
180.287
|
88.525
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
Bao gồm nguồn phân cấp cho thành phố Bảo
Lộc từ nguồn thu Công ty Cổ phần bia Sài Gòn Lâm Đồng: 60 tỷ đồng
|
9
|
Phân
cấp cho huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
|
|
|
|
|
41.894
|
17.109
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
|
10
|
Phân
cấp cho huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
|
|
|
|
|
29.267
|
13.880
|
UBND huyện Đạ Huoai
|
|
11
|
Phân
cấp cho huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
|
|
|
|
28.068
|
12.760
|
UBND huyện Đạ Tẻh
|
|
12
|
Phân
cấp cho huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
|
|
|
|
24.988
|
11.266
|
UBND huyện Cát Tiên
|
|
II
|
Bố trí Đề án Tăng cường quản lý bảo vệ rừng, ngăn chặn tình trạng phá
rừng, lấn chiếm đất lâm nghiệp, khôi phục và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng
giai đoạn 2020- 2025 và định hướng năm 2030 theo Quyết định số 1836/QĐ- UBND
ngày 25/8/2020; kinh phí trồng 50 triệu cây xanh theo Kế hoạch số 2209/KH-
UBND ngày 12/4/2021 của UBND tỉnh
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
51.540
|
30.000
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
III
|
Lập
đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung thành phố Đà Lạt và vùng phụ cận đến
năm 2045
|
Đà Lạt
|
|
2023- 2024
|
31.455
|
31.455
|
31.455
|
|
8.000
|
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN
|
|
IV
|
Đối
ứng ngân sách địa phương thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường bộ cao tốc Bảo
Lộc - Liên Khương theo phương thức đối tác công tư
|
Các huyện
|
74
|
2023- 2026
|
19.521.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
506.173
|
400.000
|
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh
|
|
V
|
Bố
trí cho các dự án
|
|
|
|
790.700
|
762.700
|
707.532
|
259.437
|
237.000
|
|
|
V.1
|
Các
dự án dự kiến dứt điểm năm 2024
|
|
|
|
280.500
|
280.500
|
259.900
|
189.897
|
66.500
|
|
|
1
|
Vòng
xoay ngã 5 TT Lộc Thắng
|
Bảo Lâm
|
0,72
|
2018- 2021
|
38.000
|
38.000
|
34.200
|
22.897
|
11.300
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
|
2
|
Đường
liên xã Tân Văn đi Đạ Đờn
|
Lâm Hà
|
7,5km
đường cấp IV miền núi, 01 cầu
|
2021- 2024
|
168.000
|
168.000
|
151.200
|
100.000
|
51.200
|
UBND huyện Lâm Hà
|
|
3
|
Nâng
cấp đường Vĩnh Ninh đi thôn 4 (đoạn còn lại), xã Phước Cát 2, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
4410m
đường GTNT loại C, nền 4m, mặt BTXM 3m
|
2023- 2025
|
14.500
|
14.500
|
14.500
|
7.000
|
2.000
|
UBND huyện Cát Tiên
|
|
4
|
Đường gom cao tốc
Liên Khương - Prenn
|
Đức Trọng
|
cống dân sinh tại
km213+678; đường gom hai bên nối từ cống dân sinh tại km213+678 đến công dân sinh
tại km215+203; nâng cấp đường nối từ đường gom ra Quốc lộ 200 tại km215
|
2020- 2022
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
60.000
|
2.000
|
Sở Giao thông Vận tải
|
|
V.2
|
Các dự án chuyển
tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
234.306
|
206.306
|
185.675
|
69.540
|
66.500
|
|
|
1
|
Xây dựng trạm xử lý
nước thải tập trung, hệ thống thu gom nước thải và đường giao thông, hệ thống
thoát nước mặt Khu công nghiệp Phú Hội
|
Đức Trọng
|
2500m3/ngđ; 1078md;
4129m cống
|
2020- 2023
|
124.106
|
124.106
|
111.695
|
47.540
|
34.500
|
Cty Phát triển hạ tầng KCN Lộc Sơn - Phú Hội
|
|
2
|
Nâng cấp mở rộng mặt
đường, hệ thống thoát nước dọc, điện chiếu sáng đoạn qua trung tâm xã Đức Phổ,
huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
Tổng chiều dài các
tuyến khoảng 968m. Trong đó: Tuyến chính dài khoảng 724m, tuyến nhánh D2 dài
khoảng 107m, tuyến nhánh N4 dài khoảng 137m. Các tuyến đường được thiết kế
theo tiêu chuẩn đường đô thị
|
2023- 2025
|
28.000
|
28.000
|
25.200
|
10.000
|
10.000
|
UBND huyện Cát Tiên
|
|
3
|
Xây dựng, cải tạo
trụ sở làm việc Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
- Xây dựng mới khối
nhả làm việc 04 tầng (01 bán hầm, 01 tầng trệt, 02 tầng lầu), diện tích xây dựng
425m2, diện tích làn 1.639m2.
- Xây dựng mới nhà
bảo vệ
- Mua sắm trang thiết
bị.
- Hạ tầng: Cải tạo
sân đường nội bộ, sân vườn, cải tạo khối biệt thự 02 tầng
|
2023- 2025
|
24.200
|
24.200
|
21.780
|
0
|
12.000
|
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh Lâm Đồng
|
|
4
|
Nâng cấp đường Cao
Bá Quát, thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
1,8km đường đô thị
|
2023- 2025
|
58.000
|
30.000
|
27.000
|
12.000
|
10.000
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
NSTP Bảo Lộc: 28 tỷ đồng
|
V.3
|
Các dự án chuyển
tiếp dự kiến khỏi cổng mới năm 2024
|
|
|
|
275.894
|
275.894
|
261.956
|
0
|
104.000
|
|
|
1
|
Xây dựng Trụ sở tiếp
công dân thuộc UBND tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
- Xây dựng mới khối
làm việc và tiếp công dân: 03 tầng (01 tầng hầm, 01 tầng trệt và 01 tầng lầu);
diện tích xây dựng khoảng 300m2; diện tích sàn khoảng 936m2.
- Hạ tầng kỹ thuật
khác - Mua sắm thiết bị
|
2023- 2025
|
20.300
|
20.300
|
18.270
|
0
|
10.000
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chưa có QĐ đầu tư
|
2
|
Lắp đặt đèn tín hiệu
và cải tạo mở rộng một số nút giao thông trên địa bàn thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
Tổ chức điều khiển
giao thông bằng hệ thống đèn tín hiệu; kết hợp với mở rộng mặt đường, hoàn
thiện vỉa hè, thoát nước đối với 07 nút giao; tổ chức mở rộng mặt đường, hoàn
thiện vỉa hè, thoát nước (không tổ chức bằng đèn tín hiệu) đối với 03 nút
giao
|
2023- 2025
|
119.078
|
119.078
|
107.170
|
0
|
40.000
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
Chưa có QĐ đầu tư
|
3
|
Xây dựng trụ sở làm
việc một số cơ quan, hội, hiệp hội thuộc tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 2)
|
Đà Lạt
|
diện tích xây dựng
535m2
|
2024- 2025
|
4.700
|
4.700
|
4.700
|
0
|
4.000
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Chưa có QĐ đầu tư
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Lê Hồng Phong, phường 4, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
730m
|
2024- 2025
|
39.816
|
39.816
|
39.816
|
|
15.000
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
trình Kỳ họp thứ 10 phê duyệt chủ trương đầu tư
|
5
|
Nâng cấp đường Phù
Đổng Thiên Vương, phường 8, Thành phố Đà Lạt (Giai đoạn 1)
|
Đà Lạt
|
2.450m
|
2024- 2025
|
92.000
|
92.000
|
92.000
|
|
35.000
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
trình Kỳ họp thứ 10 phê duyệt chủ trương đầu tư
|
VI
|
Số vốn dự phòng
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
B
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
38.123.718
|
10.694.718
|
10.510.773
|
4.102.987
|
3.200.000
|
|
|
I
|
Phân
cấp cho các huyện, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
1.353.120
|
767.120
|
|
|
1
|
Phân
cấp cho thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
|
|
|
|
|
283.900
|
131.900
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
|
2
|
Phân
cấp cho huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
|
|
|
|
|
39.000
|
22.200
|
UBND huyện Lạc Dương
|
|
3
|
Phân
cấp cho huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
|
|
|
|
|
54.600
|
33.600
|
UBND huyện Đơn Dương
|
|
4
|
Phân
cấp cho huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
|
|
|
|
|
87.180
|
48.780
|
UBND huyện Lâm Hà
|
|
5
|
Phân
cấp cho huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
|
|
|
|
|
20.100
|
11.400
|
UBND huyện Đam Rông
|
|
6
|
Phân
cấp cho huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
|
|
|
|
|
367.800
|
226.800
|
UBND huyện Đức Trọng
|
|
7
|
Phân
cấp cho huyện Di Linh
|
Di Linh
|
|
|
|
|
|
77.850
|
40.350
|
UBND huyện Di Linh
|
|
8
|
Phân
cấp cho thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
|
|
|
|
|
201.260
|
115.260
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
|
9
|
Phân
cấp cho huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
|
|
|
|
|
173.520
|
107.520
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
|
10
|
Phân
cấp cho huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
|
|
|
|
|
23.220
|
15.120
|
UBND huyện Đạ Huoai
|
|
11
|
Phân
cấp cho huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
|
|
|
|
|
16.980
|
9.480
|
UBND huyện Đạ Tẻh
|
|
12
|
Phân
cấp cho huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
|
|
|
|
|
7.710
|
4.710
|
UBND huyện Cát Tiên
|
|
II
|
Đối ứng ngân sách địa phương thực hiện dự án đầu tư xây dựng đường bộ
cao tốc Bảo Lộc - Liên Khương theo phương thức đối tác công tư
|
Các huyện
|
74
|
2023- 2026
|
19.521.000
|
4.000.000
|
4.000.000
|
506.173
|
1.300.000
|
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh
|
|
III
|
Đối ứng ngân sách địa phương cho dự án xây dựng tuyến đường bộ cao tốc
Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn 1
|
Các huyện
|
|
2023- 2026
|
16.408.000
|
4.500.000
|
4.500.000
|
900.000
|
550.000
|
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh
|
|
IV
|
Bố trí cho các dự án
|
|
|
|
2.194.718
|
2.194.718
|
2.010.773
|
1.343.694
|
582.880
|
|
|
IV.1
|
Các dự án dự kiến dứt điểm năm 2024
|
|
|
|
1.945.218
|
1.945.218
|
1.786.223
|
1.277.126
|
508.325
|
|
|
1
|
Xây
dựng Trụ Sở HĐND- UBND thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lộc
|
04
khối nhà với diện tích xây dựng 6.174m2
|
2020- 2024
|
139.915
|
139.915
|
139.915
|
87.000
|
52.645
|
UBND thành phố Bảo Lộc
|
|
2
|
Đường
từ Quốc lộ 20 vào trung tâm xã Đạ P'Loa (giai đoạn 2)
|
Đạ Huoai
|
1840m,
01 cầu BTCT
|
2020- 2022
|
49.208
|
49.208
|
49.208
|
38.500
|
10.700
|
UBND huyện Đạ Huoai
|
|
3
|
Đầu
tư các tuyến đường thị trấn: đường Trần Lê (đường lô 2); hệ thống thoát nước
dọc, vỉa hè đường ĐT721 đoạn qua TDP1; các đường 3H (từ trạm bơm Phù Mỹ đi Lô
2), đường 3B, Đường giao thông liên thôn từ C7 đi C13 huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
đường
Trần Lê dài 3.800m; Hệ thống thoát nước dọc, vỉa hè đường ĐT721 đoạn qua
TDP1: 1,2km; đường 3H dài: 383m; đường 3B: 536m ; đường C7 đi C17: 2.000m
|
2021- 2024
|
100.000
|
100.000
|
90.000
|
57.000
|
33.000
|
UBND huyện Cát Tiên
|
|
4
|
Đường
3L và đường 3K - Thị trấn Cát Tiên; đường vào khu 5 khu 10 thị trấn Cát Tiên
đi xã Mỹ Lâm (đường ĐH 90) huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
Đường
3L và 3K: 663m; đường khu 5 khu 10 TT Cát Tiên đi xã Mỹ Lâm: 6,8km
|
2021- 2024
|
146.771
|
146.771
|
144.000
|
80.000
|
64.000
|
UBND huyện Cát Tiên
|
|
5
|
Đường
tránh Thị trấn Thạnh Mỹ, Đơn Dương huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
5,4
Km, nền 19m, mặt 11m; đường đô thị
|
2021- 2024
|
138.000
|
138.000
|
124.200
|
91.000
|
33.200
|
UBND huyện Đơn Dương
|
|
6
|
Nâng
cấp đường nội thị thị trấn Di Linh (giai đoạn 2)
|
Di Linh
|
3,88km
đường đô thị
|
2021- 2024
|
105.000
|
105.000
|
94.500
|
41.000
|
53.500
|
UBND huyện Di Linh
|
|
7
|
Dự
án xây dựng cầu Mỏ Vẹt
|
Đạ Tẻh
|
cầu
BTCT vĩnh cửu dài 165m
|
2021- 2023
|
60.000
|
60.000
|
54.000
|
44.000
|
10.000
|
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh
|
|
8
|
Nâng
cấp mở rộng đường từ ngã ba Minh Rồng đi xã Lộc Quảng
|
Bảo Lâm
|
2900m
Đường đô thị và đường cấp IV miền núi
|
2022- 2024
|
75.000
|
75.000
|
67.500
|
45.000
|
22.500
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
|
9
|
Xây
dựng đường nội thị thuộc quy hoạch chung thị trấn Bằng Lăng (giai đoạn 1)
|
Đam Rông
|
3.740m
đường đô thị, trong đó: 2.250m đường Bn=2+8+2; 1.490m Bn=1,5+6+1,5m
|
2022- 2024
|
88.500
|
88.500
|
79.650
|
62.206
|
17.000
|
UBND huyện Đam Rông
|
|
10
|
Dự
án nâng cấp, mở rộng đường ĐH12 (đoạn từ ngã ba trường THPT P’Ró đến cầu sắt
xã Tu Tra)
|
Đơn Dương
|
13,32km
đường cấp IV miền núi
|
2022- 2025
|
88.000
|
88.000
|
79.200
|
55.000
|
24.200
|
UBND huyện Đơn Dương
|
|
11
|
Xây
dựng cầu thôn 7 thị trấn Đạ Tẻh đi Mỏ Vẹt, xã Đạ Kho
|
Đạ Tẻh
|
05
nhịp 33m, khổ cầu 10m
|
2022- 2024
|
60.715
|
60.715
|
55.800
|
30.000
|
25.800
|
UBND huyện Đạ Tẻh
|
|
12
|
Xây
dựng vỉa hè, hệ thống thoát nước đường trung tâm thị trấn Lộc Thắng đi Bauxit
Tân Rai (giai đoạn 2)
|
Bảo Lâm
|
2.650m
|
2022- 2024
|
45.000
|
45.000
|
40.500
|
36.000
|
4.500
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
|
13
|
Xây
dựng đường giao thông đi từ đường ĐT 725 vào đường liên xã Quốc Oai - Mỹ Đức
- Quảng Trị
|
Đạ Tẻh
|
3.680m,
đường cấp IV miền núi
|
2022- 2024
|
62.541
|
62.541
|
58.500
|
35.000
|
23.500
|
UBND huyện Đạ Tẻh
|
|
14
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐH.94 đoạn qua xã Tiên Hoàng, huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
3.850m
đường đô thị B=3+7,5+3=13,5
|
2022- 2024
|
45.000
|
45.000
|
40.500
|
27.000
|
13.500
|
UBND huyện Cát Tiên
|
|
15
|
Xây
dựng cầu thôn Bồng Lai xã Hiệp Thạnh
|
Đức Trọng
|
4
nhịp 33m, khổ cầu 13.5m, đường đầu cầu 234m
|
2022- 2024
|
45.000
|
45.000
|
40.500
|
24.000
|
16.500
|
UBND huyện Đức Trọng
|
|
16
|
Xây
dựng vỉa hè, hệ thống thoát nước, điện chiếu sáng đường Quốc lộ 27 đoạn từ
Km159+100 đến Km170+500
|
Đức Trọng
|
11km
|
2022- 2024
|
28.000
|
28.000
|
25.200
|
18.000
|
7.200
|
UBND huyện Đức Trọng
|
|
17
|
Cải
tạo, sửa chữa trụ sở làm việc của Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân
tỉnh
|
Đà Lạt
|
cải
tạo khối nhà chính diện tích sàn 2.169m2; hạ tầng
|
2022- 2025
|
9.500
|
9.500
|
9.500
|
7.500
|
2.000
|
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN
|
|
18
|
Dự
án nâng cấp, mở rộng đèo Prenn, thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
7.400m
nền đường 15m=0,5+14,0,5m
|
2022- 2023
|
552.568
|
552.568
|
497.700
|
430.000
|
67.700
|
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh
|
|
19
|
Nâng
cấp, mở rộng đường ĐH11 (Đoạn từ trung tâm xã Quảng Lập đến trung tâm xã
P'ró), huyện Đơn Dương
|
Đơn Dương
|
2.666m
đường cấp IV
|
2023- 2025
|
29.500
|
29.500
|
26.550
|
15.000
|
11.500
|
UBND huyện Đơn Dương
|
|
20
|
Nâng
cấp, sửa chữa hồ chứa nước HT1, xã Lộc Bảo, huyện Bảo Lâm
|
Bảo Lâm
|
cấp
nước cho 130ha
|
2023- 2025
|
30.000
|
30.000
|
27.000
|
18.000
|
9.000
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
|
21
|
Xây
dựng nâng cấp tuyến đường trục chính trung tâm xã Lộc Quảng huyện Bảo Lâm nối
đường Lý Thường Kiệt thành phố Bảo Lộc
|
Bảo Lâm
|
1.050m
đường đô thị B=3+7+3=13m
|
2023- 2025
|
18.000
|
18.000
|
16.200
|
11.320
|
4.880
|
UBND huyện Bảo Lâm
|
|
22
|
Xây
dựng khối phòng họp Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
Xây
dựng khối công trình 03 tầng (01 tầng hầm, 01 tầng trệt, 01 tầng lầu), diện
tích xây dựng khoảng 500m², diện tích sàn xây dựng khoảng 1.500m²
|
2022- 2024
|
29.000
|
29.000
|
26.100
|
24.600
|
1.500
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
|
IV.2
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
249.500
|
249.500
|
224.550
|
66.568
|
74.555
|
|
|
1
|
Nạo
vét phía thượng nguồn lòng hồ Đan Kia, thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
65,6ha
|
2022- 2025
|
130.000
|
130.000
|
117.000
|
26.568
|
30.000
|
UBND huyện Lạc Dương
|
|
2
|
Xây
dựng hệ thống điện chiếu sáng và vỉa hè Quốc lộ 20 đoạn từ Km151+000 đến
Km154+350 thị trấn Di Linh, huyện Di Linh
|
Di Linh
|
Xây dựng hệ thống điện chiếu sáng và vỉa hè
Quốc lộ 20 đoạn qua thị trấn huyện Di Linh với chiều dài khoảng 3.360m
|
2023- 2025
|
49.500
|
49.500
|
44.550
|
15.000
|
19.555
|
UBND huyện Di Linh
|
|
3
|
Nâng
cấp đường ĐT.724 đoạn từ Km64+509 - Km71+170, huyện Đam Rông.
|
Đam Rông
|
6,66km đường cấp IV
|
2023- 2025
|
70.000
|
70.000
|
63.000
|
25.000
|
25.000
|
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh
|
|
V
|
Số vốn dự phòng
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
C
|
Nguồn thu xổ số kiến thiết
|
|
|
|
20.224.334
|
7.147.892
|
6.992.422
|
1.664.106
|
1.650.000
|
|
|
I
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
150.000
|
Khác
|
|
II
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
980
|
Khác
|
|
III
|
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
22.500
|
Khác
|
|
IV
|
Quy hoạch tỉnh Lâm Đồng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến
năm 2050
|
Các huyện
|
|
|
71.519
|
71.519
|
71.519
|
50.500
|
6.500
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
|
V
|
Bố trí cho các dự án quyết toán hoàn thành và các dự
án không tiết kiệm 10% TMĐT theo Nghị quyết 70/NQ-CP ngày 03/8/2017 của Chính
phủ
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
Khác
|
|
VI
|
Đối ứng ngân sách địa phương cho dự án xây dựng tuyến
đường bộ cao tốc Tân Phú (tỉnh Đồng Nai) - Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) giai đoạn
1
|
Các huyện
|
|
2023- 2026
|
16.408.000
|
4.500.000
|
4.500.000
|
900.000
|
600.000
|
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh
|
|
VII
|
Bố trí cho các dự án
|
|
|
|
3.744.815
|
2.576.373
|
2.420.903
|
713.606
|
860.020
|
|
|
VII.1
|
Các dự án dự kiến dứt điểm năm 2024
|
|
|
|
1.129.836
|
1.129.836
|
1.028.960
|
650.497
|
340.000
|
|
|
1
|
Xây dựng 02 trường tiểu học đạt chuẩn: Bình Thạnh,
Kim Đồng, huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
XD
35 phòng học, 09 phòng học bộ môn (Trường Kim Đồng 20 phòng, 04 phòng BM và
trường Bình Thạnh 15 phòng, 05 phòng BM), khu HCQT- PVHT, thư viện, cơ sở hạ
tầng kỹ thuật khác và các hạng mục phụ trợ, trang thiết bị.
|
2020- 2022
|
44.400
|
44.400
|
44.400
|
33.600
|
10.800
|
UBND huyện Đức Trọng
|
|
2
|
Đường
trục xã Liên Hiệp đi N'Thol Hạ huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
6,8
|
2021- 2023
|
47.060
|
47.060
|
42.354
|
20.000
|
22.300
|
UBND huyện Đức Trọng
|
|
3
|
Nâng
cấp, mở rộng đường liên xã Đinh Trang Hòa - Hòa Trung - Hòa Bắc
|
Di Linh
|
13,3km
đường bê tông nhựa
|
2021- 2024
|
95.000
|
95.000
|
85.500
|
62.000
|
23.500
|
UBND huyện Di Linh
|
|
4
|
Đường
tránh ngập Hồ thôn 9 xã Hòa Trung
|
Di Linh
|
3,54km
đường GTNT loại C
|
2021- 2023
|
27.000
|
27.000
|
24.300
|
19.500
|
4.800
|
UBND huyện Di Linh
|
Dự án đang thực hiện GPMB
|
5
|
Nâng
cấp, sửa chữa đường liên xã Hòa Ninh - Hòa Nam
|
Di Linh
|
12,95km
đường bê tông nhựa
|
2021- 2024
|
95.000
|
95.000
|
85.500
|
63.000
|
22.500
|
UBND huyện Di Linh
|
|
6
|
Cải
tạo - Nâng cấp Trung tâm hành chính thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
Xây
dựng mới 09 khối nhà; Cải tạo 04 khối nhà hiện hữu; Hạ tầng
|
2021- 2024
|
161.510
|
161.510
|
145.359
|
106.000
|
39.300
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
|
7
|
Đường
GT liên xã Phi Tô đi xã Lát, huyện Lạc Dương
|
Lâm Hà
|
10,4
km cấp IV MN
|
2021- 2024
|
214.000
|
214.000
|
192.600
|
119.000
|
73.600
|
UBND huyện Lâm Hà
|
|
8
|
Trung
tâm văn hóa nghệ thuật tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
khối
nhà 6.159,74m2; hạ tầng
|
2021- 2024
|
138.220
|
138.220
|
124.398
|
64.500
|
59.800
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
9
|
Đầu
tư các trường đạt chuẩn quốc gia và nông thôn mới: TH Sơn Điền, PTDT Bán trú
Sơn Điền, TH-THCS Gia Bắc huyện Di Linh
|
Di Linh
|
TH
Sơn Điền: 6 PH- PGV, HCQT, hạ tầng; TH-THCS Gia Bắc: 04 PCN, 04PBM, hạ tầng;
PTDTBT Sơn Điền: 9PH, 4PBM, 3PBT, cải tạo khu HB, hạ tầng
|
2021- 2024
|
45.900
|
45.900
|
41.310
|
33.000
|
8.300
|
UBND huyện Di Linh
|
|
10
|
Dự
án đầu tư xây dựng nâng cấp một số khoa thuộc Bệnh viện đa khoa tỉnh Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
cải
tạo 464m2, xây mới 1.086m2
|
2022- 2025
|
56.546
|
56.546
|
54.139
|
31.000
|
23.100
|
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN
|
|
11
|
Cải
tạo, nâng cấp Nghĩa trang Liệt sĩ thành phố Đà Lạt
|
Đà Lạt
|
Xây
dựng mới: Nhà quản trang: 02 tầng; diện tích xây dựng khoảng 240 m2, diện
tích sàn khoảng 480m2; nhà vệ sinh: 01 tầng; diện tích khoảng 107,2m2; Chòi
nghỉ chân: 03 chòi, mỗi chòi có diện tích khoảng 20,3m2; sửa chữa một số hạng
mục khác
|
2022- 2025
|
38.850
|
38.850
|
34.965
|
25.000
|
9.900
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
12
|
Xây
dựng nhà thiếu nhi huyện Đức Trọng
|
Đức Trọng
|
-
Xây dựng khối nhà thiếu nhi 03 tầng, diện tích xây dựng khoảng 1.982m², diện
tích sàn khoảng 3.193m; sân khấu ngoài trời, hồ bơi có mái che, công viên dưới
tán cây; nhà bảo vệ; sân đường; thiết bị
|
2022- 2025
|
43.700
|
43.700
|
39.330
|
19.000
|
20.300
|
UBND huyện Đức Trọng
|
|
13
|
Xây
dựng nhà thiếu nhi huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
-
Xây dựng khối nhà thiếu nhi 02 tầng, diện tích xây dựng 1.172m², diện tích
sàn xây dựng 2.344m², khu bể bơi trong nhà; Thiết bị.
|
2022- 2024
|
33.500
|
33.500
|
30.150
|
24.000
|
1.600
|
UBND huyện Cát Tiên
|
|
14
|
Xây
dựng nhà thiếu nhi huyện Lâm Hà
|
Lâm Hà
|
Xây
dựng khối nhà thiếu nhi: 02 tầng, diện tích xây dựng khoảng 1.574m², diện
tích sàn khoảng 3.148m².
|
2022- 2024
|
44.950
|
44.950
|
40.455
|
26.897
|
13.500
|
UBND huyện Lâm Hà
|
|
15
|
Mua
sắm trang thiết bị y tế cho Bệnh viện II Lâm Đồng
|
Bảo Lộc
|
-
Hệ thống chụp cắt lớp vi tính 128 lát cắt/vòng quay - Hệ thống sàng lọc máu bằng
kỹ thuật sinh học phân tử
|
2023- 2025
|
35.500
|
35.500
|
35.500
|
0
|
2.000
|
Bệnh viện II Lâm Đồng
|
|
16
|
Xây
dựng hệ thống cung cấp nước sinh hoạt tại xã Phước Cát 2 và xã Đồng Nai Thượng,
huyện Cát Tiên
|
Cát Tiên
|
Đầu
tư xây dựng hệ thống cung cấp nước sinh hoạt phục vụ khoảng 213 hộ dân tại xã
Phước Cát 2 và Đồng Nai Thượng, huyện Cát Tiên
|
2023- 2025
|
8.700
|
8.700
|
8.700
|
4.000
|
4.700
|
UBND huyện Cát Tiên
|
|
VII.2
|
Đối ứng các dự án (ODA, PPP và đối ứng khác)
|
|
|
|
1.159.442
|
0
|
0
|
30.812
|
115.000
|
|
|
1
|
Đối
ứng thực hiện Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng nhằm phát triển nông nghiệp tại tỉnh
Lâm Đồng (giai đoạn 1)
|
Các huyện
|
|
2020- 2025
|
1.159.442
|
|
|
30.812
|
115.000
|
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN
|
|
VII.3
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2024
|
|
|
|
355.026
|
346.026
|
311.423
|
32.297
|
120.020
|
|
|
1
|
Xây
dựng nhà thiếu nhi huyện Đạ Tẻh
|
Đạ Tẻh
|
-
Xây dựng khối nhà thiếu nhi: 02 tầng, diện tích xây dựng khoảng 1.140m², diện
tích sàn khoảng 2.240m² ; hạ tầng; bể bơi
|
2023- 2025
|
35.000
|
35.000
|
31.500
|
10.000
|
15.000
|
UBND huyện Đạ Tẻh
|
|
2
|
Xây
dựng nhà thiếu nhi huyện Lạc Dương
|
Lạc Dương
|
-
Xây dựng khối nhà thiếu nhi: 03 tầng, diện tích xây dựng khoảng 1.287m², diện
tích sàn khoảng 3.100m²
-
Xây dựng bể bơi diện tích khoảng 415m² và sân khởi động diện tích khoảng
400m². - Hạ tầng kỹ thuật khác.
-
Mua sắm thiết bị
|
2023- 2025
|
47.680
|
38.680
|
34.812
|
10.000
|
15.000
|
UBND huyện Lạc Dương
|
|
3
|
Nâng
cấp các công trình cấp nước sinh hoạt tại thôn 3, thôn 4, thôn 5 xã Rô Men và
thôn 1, thôn 2 xã Liêng S’Rônh, huyện Đam Rông
|
Đam Rông
|
Cấp
nước sinh hoạt cho 1.392 hộ dân; 02 trường học; 02 trường MN; 03 nhà văn hóa;
02 trạm y tế; 01 nhà thờ
|
2023- 2025
|
25.584
|
25.584
|
23.026
|
10.000
|
10.000
|
UBND huyện Đam Rông
|
|
4
|
Đường
Vành đai Thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
3,9km
|
2021- 2024
|
196.812
|
196.812
|
177.131
|
2.297
|
65.020
|
UBND huyện Đạ Huoai
|
|
5
|
Xây
dựng Nhà thiếu nhi huyện Đạ Huoai
|
Đạ Huoai
|
-
Xây dựng khối nhà thiếu nhi: 02 tầng, diện tích xây dựng 1.238m², diện tích
sàn 2.160m²;
-
Xây dựng hồ bơi; hạ tầng; mua sắm thiết bị
|
2023- 2025
|
49.950
|
49.950
|
44.955
|
0
|
15.000
|
UBND huyện Đạ Huoai
|
|
VII.4
|
Các dự án chuyển tiếp dự kiến khởi công mới năm 2024
|
|
|
|
1.100.511
|
1.100.511
|
1.080.520
|
0
|
285.000
|
|
|
1
|
Xây
dựng trụ sở làm việc Đài Phát thanh - Truyền hình Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
-
Xây dựng trụ sở làm việc với diện tích xây dựng khoảng 3.500m2; diện tích sàn
khoảng 8.060m2; cao từ 1-4 tầng; sân đường 5.800m2; sân bãi 3.000m2; Mua sắm
thiết bị
|
2023- 2025
|
199.911
|
199.911
|
179.920
|
|
50.000
|
Đài Phát thanh - Truyền hình Lâm Đồng
|
Chưa phê duyệt dự án
|
2
|
Nâng
cấp tuyến đường ĐT721 đoạn từ Km0+000 đến Km16+600
|
Các huyện
|
16,1km
đường cấp III miền núi
|
2024- 2025
|
650.000
|
650.000
|
650.000
|
|
150.000
|
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh
|
Dự kiến trình phê duyệt chủ trương đầu tư
|
3
|
Nâng
cấp, mở rộng đường Bùi Thị Xuân, phường 2 và phường 8, thành phố Đà Lạt (giai
đoạn 1)
|
Đà Lạt
|
1650m
|
2024- 2025
|
110.000
|
110.000
|
110.000
|
|
50.000
|
UBND thành phố Đà Lạt
|
Dự kiến trình phê duyệt chủ trương đầu tư
|
4
|
Xây
dựng cơ sở làm việc cho lực lượng công an xã (26 xã giai đoạn 3)
|
Các huyện
|
xây
dựng mới 26 trụ sở làm việc cho lực lượng công an xã tại 26 xã thuộc 06 huyện
trên địa bàn tỉnh
|
2023- 2025
|
140.600
|
140.600
|
140.600
|
|
35.000
|
Công an tỉnh
|
Dự kiến trình phê duyệt chủ trương đầu tư
|
VIII
|
Số vốn dự phòng
|
Các huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
Khác
|
|
D
|
Nguồn bội chi ngân sách địa phương (nguồn vay lại Chính phủ từ các khoản
vay vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài)
|
|
|
|
1.159.442
|
396.774
|
|
|
86.214
|
|
|
1
|
Đối
ứng thực hiện Dự án cải thiện cơ sở hạ tầng nhằm phát triển nông nghiệp tại tỉnh
Lâm Đồng (giai đoạn 1)
|
Các huyện
|
|
2020- 2025
|
1.159.442
|
396.774
|
|
|
86.214
|
Ban QLDA ĐTXD công trình DD&CN
|
|
Nghị quyết 186/NQ-HĐND năm 2023 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 186/NQ-HĐND ngày 12/07/2023 về dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2024 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
836
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|