Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1577/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất quận Hải Châu thành phố Đà Nẵng
Số hiệu:
1577/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Đà Nẵng
Người ký:
Lê Quang Nam
Ngày ban hành:
07/05/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1577/QĐ-UBND
Đà Nẵng, ngày 07
tháng 5 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA QUẬN HẢI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 ; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019 ;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013 ;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20
tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
quận Hải Châu tại Tờ trình số 55/TTr-UBND ngay 26 tháng 03 năm 2021; Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 205/TTr-STNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận
Hải Châu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích năm 2021
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (phường)
Thanh
Bình
Thuận Phước
Thạch Thang
Hải Châu I
Hải Châu II
Phước Ninh
Hòa Thuận Tây
Hòa Thuận Đông
Nam Dương
Bình Hiên
Bình Thuận
Hòa Cường
Bắc
Hòa Cường Nam
(1 )
(2)
( 3 )
( 4 ) = (5) + ...+ (1 7)
( 5 )
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
8,28
1,20
0,76
0,68
0,30
0,12
0,33
1,18
1,09
0,11
0,23
0,59
0 , 98
0 , 70
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
8,28
1,20
0,76
0,68
0,30
0,12
0,33
1 , 18
1,09
0,11
0,23
0,59
0,98
0,70
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.300,4 0
155,9
224,9 8
100,9 1
94,9 2
34,9 7
53, 25
841,2 4
112,0
23,6 6
48,6 6
57,6 3
342,4 2
209,79
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
750,15
0,02
0,22
0,49
4,28
0,03
706,77
38,34
2.2
Đất an ninh
CAN
3,96
0,04
0,09
2,29
0,75
0,03
0,11
0,05
0,01
0,02
0,00
0,04
0,25
0,30
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
270,6 0
61,8 1
125,35
6,57
7,6 4
5,1 4
1,6 0
0,2 8
6,1 7
0,8 8
0,8 8
2,0 9
35,8 5
16,34
2.7
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh PNN
SKC
2,4 8
0,6 0
1,87
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển
hạ tầng
DHT
488,2 8
37,22
32,40
32,40
31,02
11,74
12,94
87,44
18,64
7,63
11,66
12,02
120,81
72,29
Đất giao thông
DGT
410,76
31,23
30,24
22,75
21,74
9,16
12,14
85,90
17,73
6,9 5
10,22
11,00
92 , 5 5
59,15
Đất thủy lợi
DTL
5,25
0,33
0,02
4 , 95
Đất công trình năng
lượng
DNL
0,02
0,02
Đất công
trình bưu chính viễn thông
DBV
2,80
0,22
1,09
0,44
0,02
0,25
0,01
0,77
Đất cơ sở văn hóa
DVH
10,79
0,18
1,39
0,08
0,00
0,80
8,34
Đất cơ sở y
tế
DYT
9,73
0,40
0,05
6,53
0,09
0,02
0,04
0,21
0,02
0,05
0,23
0,05
1 , 99
0 , 04
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
29,10
5,00
1,53
1,84
6,99
1,15
0,61
1,33
0,50
0,37
0,34
0,72
2,62
6,10
Đất cơ sở thể dục
- thể thao
DTT
14,00
0,00
0,07
0,15
13,77
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
DKH
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
0,17
0,07
0,02
0,09
Đất chợ
DCH
5,62
0,04
0,50
0,35
1,38
0,39
0,02
0,06
0,02
0,81
2,06
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
1,88
1,75
0,02
0,02
0,10
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,39
0,39
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
463,63
54,41
32,64
29,77
24,08
17,61
19,98
41,77
29,70
13,65
20,06
28,24
85,98
65,74
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
16,07
0,26
0,09
3,72
3,18
0,14
2,06
0,25
0,04
0,25
0,32
0,29
1,97
3,50
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
SN
DTS
5,82
0,05
0,81
0,68
0,09
1,03
0,97
0,01
0,05
2,13
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
0,67
0,67
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
8,67
0,98
0,93
0,79
1,84
0,04
0,73
0,62
0,99
0,87
0,70
0,07
0,12
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ , nhà hỏa
táng
NTD
0,02
0,02
2.20
Đất SX VLXD, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
1,31
0,09
0,07
0,02
0,04
0,05
0,13
0,13
0,13
0,10
0,21
0,08
0,26
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
60,40
0,54
6,31
5,08
2,21
1,33
0,91
0,85
0,01
2,32
0,55
34,31
5,99
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
1,72
0,00
0,06
0,43
0,11
0,06
0,07
0,10
0,02
0,09
0,01
0,53
0,23
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
220,38
26,77
16,53
18,79
14,06
17,40
12,35
13,42
62,53
38,53
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MN C
3,97
0,00
0,00
0,01
0,00
0,00
0,00
0,01
0,00
3,96
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
20,25
0,00
14,50
0,00
0,00
0,46
0,19
0,82
0,95
0,17
0,01
0,00
2,37
0,77
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (phường)
Thanh Bình
Thuận Phước
Thạch
Thang
Hải Châu I
Hải Châu II
Phước Ninh
Hoà Thuận Tây
Hoà Thuận Đông
Nam Dương
Bình Hiên
Bình Thuận
Hòa Cường Bắc
Hòa Cường Nam
(1 )
(2)
(3)
(4) = ( 5) + ...+ (17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp
N NP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4,2 0
0,3 3
0,0 6
0,0 0
0,0 0
0,0 0
0,0 0
0,0 0
0,0 2
0,01
0,0 0
0,0 0
3,44
0,35
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
3,68
0,187
0,05
3,4375
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
0,14
0,14
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải , xử lý chất
thải
DRA
0,35
0,35
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,035
0,0097
0,0173
0,0080
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang , nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa
táng
NTD
2.20
Đất SX
VLXD, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch , suối
SON
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Tổng cộng
4,20
0,33
0,06
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,02
0,01
0,00
0,00
3,44
0,35
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thanh
Bình
Thuận Phước
Thạch Thang
Hải Châu I
Hải Châu II
Phước Ninh
Hoà Thuận Tây
Hoà Thuận Đông
Nam Dương
Bình Hiên
Bình Thuận
Hòa Cường Bắc
Hoà Cường Nam
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + ...+ (17)
(5)
(6)
(7)
( 8 )
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
NNP/PNN
0,57
0,04
0,03
0,03
0,02
0,02
0,02
0,04
0,04
0,01
0,20
0,03
0,05
0,04
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
0,57
0,04
0,03
0,03
0,02
0,02
0,02
0,04
0,04
0,01
0,20
0,03
0,05
0,04
1.4
Đất rừng phòng
hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong
đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây l âu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng TS
L U A/NTS
2.4
Đất trồng
lúa chuy ể n sang đ ấ t làm muối
LUA/LM U
2.5
Đất trồng
cây HNK chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng
hộ chuyển s a ng đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR (a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR (a)
2.9
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
3
Đất phi NN không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
2,4257
0,00
0,00
0,00
0,35
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,01
2,06
Ghi chú: - ( a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Than h B ì nh
Thuận Phước
Thạch
Thang
Hải Châu
Hải Châu II
Phước Ninh
Hòa Thuận
Tây
Hòa Thuận Đông
Nam Dương
Bình Hiên
Bình Thuận
Hoà Cường Bắc
Hoà Cường Nam
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +…+
(17)
(5)
(6)
(7)
( 8 )
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
9,84
0,00
5,30
0,00
0 ,00
0,00
0,33
0,00
3,67
0,16
0,00
0,00
0,00
038
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
7,69
5,30
2,39
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng
DHT
0,12
0,01
0,05
0,07
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,05
0,05
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
1,19
1,19
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,32
0,32
2.16
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,38
0,38
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa ,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất s ản xu ấ t vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,04
0,04
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
DKV
0,05
0,05
2.23
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, r ạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt nước c huyên dùng
MNC
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
(Vị trí các loại đất trong năm kế hoạch
sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất
năm 2021, tỷ lệ 1/5.000 do Ủy ban nhân dân quận Hải Châu xác lập ngày
06/04/2021).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân quận Hải Châu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố;
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ
tịch UBND quận Hải Châu chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố
chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện
tử của thành phố Đà Nẵng. /.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- Lưu: VT, ĐTĐT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Nam
Quyết định 1577/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1577/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 07/05/2021 của quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
837
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng