ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1093/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 26
tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
179/QĐ-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy
ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này các quy trình nội bộ,
quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TTTT;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, KSTT (M).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Xuân Ánh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm
theo Quyết định số 1093/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. CẤP TỈNH
A. Các thủ
tục hành chính nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng (đối với
tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao)
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã
ban hành trước 01/7/2004”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TT PV hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình
lãnh đạo Sở
|
Công chức
Phòng Quản lý đất đai
|
8,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh quyết định.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
TTPV hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày làm việc
|
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở
tôn giáo”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TT PV hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình
lãnh đạo Sở
|
Công chức
Phòng Quản lý đất đai
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh quyết định.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Thực hiện đăng ký, xác nhận gia
hạn sử dụng đất vào Giấy chứng nhận đã cấp; chỉnh lý, cập nhật biến động vào
hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
0,5 ngày làm việc
|
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TT PV hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
07 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết không quá
7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 03
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (đơn), chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công hoặc Văn phòng UBND
tỉnh hoặc Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ (đơn):
Chủ tịch UBND tỉnh giao cho
cơ quan tham mưu giải quyết (đối với trường hợp hồ sơ được nhận tại TTPV
hành chính công hoặc VP UBND tỉnh).
|
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh tham mưu
|
04 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Giải quyết hồ sơ: Thẩm tra,
xác minh vụ việc, tổ chức hòa giải giữa các bên tranh chấp, tổ chức cuộc họp
các ban, ngành có liên quan để tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai (nếu cần
thiết) và hoàn chỉnh hồ sơ trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết
định giải quyết tranh chấp đất đai.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường hoặc cơ quan khác được Chủ tịch UBND tỉnh
giao giải quyết
|
45 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét ban hành quyết định giải quyết tranh chấp hoặc quyết định công nhận
hòa giải thành, gửi cho các bên tranh chấp, các tổ chức, cá nhân có quyền và
nghĩa vụ liên quan.
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công..
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
60 ngày làm việc
|
Lưu ý: Đối với
các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội
khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực
hiện được tăng thêm 10 ngày.
Quy trình số: 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Thẩm định nhu cầu sử dụng đất, thẩm định điều
kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều
kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ
chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài có vốn đầu tư nước
ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý hồ sơ, thẩm định,
trình lãnh đạo Sở quyết định.
|
Công chức Phòng Quản lý đất đai
|
28 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
30 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không
quá 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính
thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời
gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Quy trình số: 05
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt hoặc cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất
là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình
lãnh đạo Sở
|
Công chức
Phòng Quản lý đất đai
|
10,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh quyết định.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
17 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không
quá 17 ngày làm việc (đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực
hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời
gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Quy trình số: 06
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình
thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước
có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp
không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất
là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình
lãnh đạo Sở
|
Công chức
Phòng Quản lý đất đai
|
10,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh quyết định.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
17 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không
quá 17 ngày làm việc (đã cắt giảm 03 ngày so với quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện
nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Thời gian này không tính thời gian
các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp
nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất;
không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời
gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Quy trình số: 07
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép
của cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ TTPV tại hành chính công
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình
lãnh đạo Sở
|
Công chức
Phòng Quản lý đất đai
|
08 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh quyết định.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh
|
04 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không
quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian thực hiện
nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Thời gian này không tính thời gian
các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp
nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất;
không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời
gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Quy trình số: 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp
lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý hồ sơ, giải quyết, phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
22,5 ngày làm việc
|
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
24 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không
quá 24 ngày làm việc (đã cắt giảm 06 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 09
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp
được Nhà nước giao đất để quản lý”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp
lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý hồ sơ, giải quyết, phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
10,5 ngày làm việc
|
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
12 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không
quá 12 ngày làm việc (đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất;không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
“Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp
lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý hồ sơ, giải quyết, phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
02 ngày làm việc
|
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
03 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không
quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính
thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời
gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử
dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có
vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 11
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi
tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ
tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp
lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
TTPV hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý hồ sơ, giải quyết, phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
5,5 ngày làm việc
|
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
07 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không
quá 07 ngày làm việc (đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 12
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa
đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp
lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý hồ sơ, giải quyết, phê
duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
5,5 ngày làm việc
|
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
07 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không
quá 07 ngày làm việc (đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 13
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
“Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ
cao, khu kinh tế”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ TTPV hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình
lãnh đạo Sở
|
Công chức
Phòng Quản lý đất đai
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh quyết định.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Đăng ký, xác nhận biến động
vào Giấy chứng nhận đã cấp.
|
Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
0,5 ngày làm việc
|
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ TTPV hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
07 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không
quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính
thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời
gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử
dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có
vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 14
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Tách thửa hoặc hợp thửa đất”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp
lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Thụ lý hồ sơ; đo đạc địa
chính để chia tách thửa đất;
- Lập hồ sơ trình cơ quan có
thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất cho người sử dụng đất đối với thửa đất mới tách, hợp thửa;
- Chỉnh lý, cập nhật biến động
vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
|
10,5 ngày làm việc
|
Giám đốc Văn phòng
Đăng ký đất đai
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
12 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không
quá 12 ngày làm việc (đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 15
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình
lãnh đạo Sở
|
Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
|
03 ngày làm việc
|
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình lãnh đạo Sở
ký Giấy chứng nhận
|
Công chức phòng quản lý đất đai
|
2,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở TN & MT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ TTPV hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
07 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không
quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính
thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời
gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử
dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có
vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày
Quy trình số: 16A
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp”
(Trường
hợp: Đối với tổ chức kinh tế)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình
lãnh đạo Sở
|
Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
|
2,5 ngày làm việc
|
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo
Sở
|
Công chức
Phòng Quản lý đất đai
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh quyết định.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
07 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không
quá 07 ngày làm việc (đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 16B
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp”
(Đối
với tổ chức (trừ tổ chức kinh tế))
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính pháplý
và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình
lãnh đạo Sở
|
Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
|
3,5 ngày làm việc
|
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình lãnh đạo Sở
ký Giấy chứng nhận
|
Công chức phòng quản lý đất đai
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở TN & MT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
07 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không
quá 07 ngày làm việc(đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày
Quy trình số: 17A
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng
quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất phát hiện”
(Đối
với tổ chức kinh tế)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
Không quy định
|
Bước 2
|
Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình
lãnh đạo Sở
|
Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
|
Không quy định
|
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Không quy định
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo
Sở
|
Công chức
Phòng Quản lý đất đai
|
Không quy định
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Không quy định
|
Bước 5
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh quyết định.
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh
|
Không quy định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Không quy định
|
Bước 6
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
TTPV hành chính công
|
Không quy định
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
Không quy định
|
Quy trình số: 17B
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không
đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn
liền với đất phát hiện”
(Đối
với tổ chức (trừ tổ chức kinh tế))
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
Cơ quan thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính pháplý
và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
Không quy định
|
Bước 2
|
Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình
lãnh đạo Sở
|
Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
|
Không quy định
|
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
Không quy định
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình lãnh đạo Sở
quyết định.
|
Công chức Phòng Quản lý đất đai
|
Không quy định
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
Không quy định
|
Bước 4
|
Trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
Không quy định
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
Không quy định
|
Quy trình số: 18A
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu”
(Đối
với tổ chức kinh tế)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại
TTPV hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình
lãnh đạo Sở
|
Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
|
14,5 ngày làm việc
|
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo
Sở
|
Công chức
Phòng Quản lý đất đai
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký Giấy chứng nhận
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế,
Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
24 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không
quá 24 ngày làm việc (đã cắt giảm 06 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời
gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày
Quy trình số: 18B
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu”
(Đối
với tổ chức (trừ tổ chức kinh tế))
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình
lãnh đạo Sở
|
Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
|
16,5 ngày làm việc
|
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình lãnh đạo Sở
ký Giấy chứng nhận
|
Công chức phòng quản lý đất đai
|
05 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở TN & MT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
24 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không
quá 24 ngày làm việc (đã cắt giảm 06 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 19A
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu”
(Đối
với tổ chức kinh tế)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình
lãnh đạo Sở
|
Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
|
14,5 ngày làm việc
|
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo
Sở
|
Công chức
Phòng Quản lý đất đai
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký giấy chứng nhận
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
24 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không
quá 24 ngày làm việc (đã cắt giảm 06 ngày so với quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định
của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện
nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 19B
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu”
(Đối
với tổ chức (trừ tổ chức kinh tế))
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình
lãnh đạo Sở
|
Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
|
16,5 ngày làm việc
|
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình lãnh đạo Sở
ký Giấy chứng nhận
|
Công chức phòng quản lý đất đai
|
05 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở TN & MT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
24 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không
quá 24 ngày làm việc (đã cắt giảm 06 ngày so với quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định
của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện
nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 20A
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất”
(Đối
với tổ chức kinh tế)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình
lãnh đạo Sở
|
Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
|
14,5 ngày làm việc
|
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo
Sở
|
Công chức
Phòng Quản lý đất đai
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh ký giấy chứng nhận
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
24 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không
quá 24 ngày làm việc (đã cắt giảm 06 ngày so với quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định
của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện
nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 20B
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất”
(Đối
với tổ chức (trừ tổ chức kinh tế))
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình
lãnh đạo Sở
|
Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
|
16,5 ngày làm việc
|
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình lãnh đạo Sở
ký Giấy chứng nhận
|
Công chức phòng quản lý đất đai
|
05 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở TN & MT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
24 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không
quá 24 ngày làm việc (đã cắt giảm 06 ngày so với quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Thời gian này
không tính thời gian các
ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận
hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất;
không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 21
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất
vào Giấy chứng nhận đã cấp”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình
lãnh đạo Sở
|
Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
|
8,5 ngày làm việc
|
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình lãnh đạo Sở
ký Giấy chứng nhận
|
Công chức phòng quản lý đất đai
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở TN & MT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
12 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không
quá 12 ngày làm việc (đã cắt giảm 03 ngày so với quy định) kể từ ngày nhận được
hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo
quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian
thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem
xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng
cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 22
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển
nhà ở”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình
lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
9,5 ngày làm việc
|
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình lãnh đạo Sở
ký Giấy chứng nhận.
|
Công chức Phòng Quản lý đất đai
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không
quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không
tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính
thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của
người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng
đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 23
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã
được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình
lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
06 ngày làm việc
|
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình lãnh đạo Sở
ký Giấy chứng nhận.
|
Công chức Phòng Quản lý đất đai
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
10 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không
quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không
tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính
thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của
người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng
đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 24
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng
thành chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận”
1. Trường hợp đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp
lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Thụ lý hồ sơ, giải quyết;
xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp - Trường hợp phải cấp
Giấy chứng nhận thì lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận
cho người sử dụng đất
|
Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
5,5 ngày làm việc
|
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
07 ngày làm việc
|
2. Trường hợp đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp
lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Thụ lý hồ sơ, giải quyết;
xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp
- Trường hợp phải cấp Giấy chứng
nhận thì lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho người
sử dụng đất
|
Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1,5 ngày làm việc
|
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không
tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính
thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của
người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng
đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 25
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với
đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình
lãnh đạo Sở
|
Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
|
14,5 ngày làm việc
|
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo
Sở
|
Công chức Phòng Quản lý đất đai
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh quyết định
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận biến động vào Giấy
chứng nhận đã cấp
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
02 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
24 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không
quá 24 ngày làm việc (đã cắt giảm 06 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 26
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại,
tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sát
nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng
ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào
doanh nghiệp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính
pháplý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý, xử lý, giải quyết hồ
sơ TTHC
|
Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
|
5,5 ngày làm việc
|
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
07 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không
quá 07 ngày làm việc (đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ
theo quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian
xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian
trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 27
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển
từ hình thức thuê đất trả tiền hằng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê
đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp
lý và nội dung hồ sơ,
hướng dẫn, quét (scan) và lưu
trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo
Sở
|
Công chức Phòng Quản lý đất đai
|
16,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh quyết định
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xác nhận thay đổi vào GCN đã
cấp
|
Văn phòng Đăng ký đất đai
|
03 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
24 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không
quá 24 ngày làm việc (đã cắt giảm 06 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 28A
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang
bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất
(Đối
với tổ chức kinh tế)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý, xử lý hồ sơ; trình
lãnh đạo Sở
|
Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
|
14,5 ngày làm việc
|
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định hồ sơ; trình lãnh đạo
Sở
|
Công chức Phòng Quản lý đất đai
|
04 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh.
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Kiểm tra hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh quyết định
|
Chuyên viên Phòng Kinh tế, Văn phòng UBND tỉnh
|
2,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
24 ngày làm việc
|
Quy trình số: 28B
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại
trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất”
(Đối
với tổ chức (trừ tổ chức kinh tế))
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý hồ sơ, giải quyết,
trình lãnh đạo Sở
|
Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
16,5 ngày làm việc
|
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình lãnh đạo Sở
ký Giấy chứng nhận.
|
Công chức Phòng Quản lý đất đai
|
05 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ TTDV hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
24 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không
quá 24 ngày làm việc (đã cắt giảm 06 ngày so với quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định
của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện
nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 29
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không
phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính
pháplý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý, xử lý, giải quyết hồ
sơ TTHC
|
Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
|
5,5 ngày làm việc
|
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
7 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không
quá 07 ngày làm việc (đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 30
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền
sử dụng đất”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính
pháplý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Thụ lý hồ sơ, giải quyết;
xác nhận nội dung biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp theo quy định.
- Trường hợp phải cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
thì lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho người sử dụng
đất
|
Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai
|
5,5 ngày làm việc
|
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả tại Trung tâm Phục
vụ hành chính công
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
07 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không
quá 07 ngày làm việc (đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
B. Thủ tục
hành chính nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
(đối với cá nhân, hộ gia đình)
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp
lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công viên chức thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý, giải quyết hồ sơ
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
22 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
24 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không
quá 24 ngày làm việc (đã cắt giảm 06 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp
được Nhà nước giao đất để quản lý”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp
lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công viên chức thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý, giải quyết hồ sơ
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
10 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
12 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không
quá 12 ngày làm việc (cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn
bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp
lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công viên chức thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý, giải quyết hồ sơ
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
03 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không
quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính
thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời
gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử
dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có
vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày
Quy trình số: 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận ( đổi
tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ ); giảm diện tích thửa đất
do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ
tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp
lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công viên chức thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý, giải quyết hồ sơ
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
5,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
07 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không
quá 07 ngày làm việc (đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 05
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa
đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp
lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công viên chức thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý, giải quyết hồ sơ
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
05 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
07 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không
quá 07 ngày làm việc (đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 06
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ
cao, khu kinh tế”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ
hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý, giải quyết hồ sơ, thẩm định, trình Chủ tịch UBND huyện quyết định.
|
Công chức phòng TN&MT
|
3,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thực hiện đăng ký biến động vào Giấy chứng nhận đã cấp, cập nhật chỉnh
lý hồ sơ địa chính.
|
Văn phòng đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
07 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không
quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không
tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời
gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử
dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có
vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 07
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp
của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp
lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công viên chức thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý, giải quyết hồ sơ
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không
quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không
tính thời gian các ngày
nghỉ, ngày lễ theo quy định
của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện
nghĩa vụ tài chính của người sử
dụng đất; không tính thời
gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời
gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội
đặc biệt khó khăn thì thời
gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Quy trình số: 08
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Tách thửa hoặc hợp thửa đất”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp
lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công viên chức thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Thụ lý hồ sơ; đo đạc địa
chính để chia tách thửa đất;
- Lập hồ sơ trình cơ quan có
thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất cho người sử dụng đất đối với thửa đất mới tách, hợp thửa;
- Chỉnh lý, cập nhật biến động
vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
10,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
12 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không
quá 12 ngày làm việc (đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 09
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý hồ sơ, giải quyết,
trình Lãnh đạo Văn phòng
Đăng ký đất đai chi nhánh huyện,
thành phố xem xét
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt, trình Văn phòng
đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở ký Giấy chứng nhận
|
Công chức/viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở TN & MT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
07 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không
quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính
thời gian các ngày
nghỉ, ngày lễ theo quy định
của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện
nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 10
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của
hộ gia đình, cá nhân”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý hồ sơ, giải quyết,
trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố xem xét
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
07 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt, trình Văn phòng
đăng ký đất đai
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ, trình lãnh đạo
Sở ký Giấy chứng nhận
|
Công chức/viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở TN & MT
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
10 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không
quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không tính
thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời
gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử
dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có
vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 11
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp
lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý hồ sơ, giải quyết,
trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố xem xét
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
04 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ, chuyển Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình UBND huyện
ký đính chính GCN
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
1,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
07 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không
quá 07 ngày làm việc (đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 12
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng
quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất phát hiện”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính
pháplý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không quy định
|
Bước 2
|
Thụ lý hồ sơ, giải quyết,
trình Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố xem xét
|
Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
Không quy định
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ, chuyển Phòng
Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
Không quy định
|
Bước 4
|
Thẩm định, trình lãnh đạo
UBND cấp huyện Quyết định.
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
Không quy định
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Không quy định
|
Bước 5
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không quy định
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
Không quy định
|
Quy trình số: 13
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý hồ sơ, giải quyết, phê
duyệt, trình UBND cấp huyện
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
16,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình UBND cấp huyện
ký GCN.
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
05 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
24 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không
quá 24 ngày làm việc (đã cắt giảm 06 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 14
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng
đất lần đầu”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý hồ sơ, giải quyết, phê
duyệt, trình UBND cấp huyện
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
16,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình UBND cấp huyện
ký GCN.
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
05 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
24 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không
quá 24 ngày làm việc (đã cắt giảm 06 ngày so với quy định) kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ. Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định
của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện
nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối
với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 15
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản
gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý hồ sơ, giải quyết, phê
duyệt, trình UBND cấp huyện
|
Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
16,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình UBND cấp huyện
ký GCN.
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
05 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
24 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không
quá 24 ngày làm việc (đã cắt giảm 06 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 16
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất
vào Giấy chứng nhận đã cấp”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính
pháplý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công viên chức thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý, giải quyết hồ sơ
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
10 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Phê duyệt kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố phố phê
duyệt
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
12 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không
quá 12 ngày làm việc(đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 17
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng
quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển
nhà ở”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý hồ sơ, giải quyết, phê
duyệt, trình Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
9,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình lãnh đạo Sở
ký GCN
|
Công chức/viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở TN & MT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
15 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không
quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không
tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính
thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của
người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng
đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 18
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã
chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã
được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính pháplý
và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý hồ sơ, giải quyết, phê
duyệt, trình Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
06 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình lãnh đạo Sở
ký GCN
|
Công chức/viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở TN & MT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
10 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không
quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không
tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời
gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử
dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có
vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 19
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho
thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;
chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng
thành chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận”
1. Trường hợp đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính pháplý
và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ
phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công viên chức thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Thụ lý hồ sơ, giải quyết;
phê duyệt kết quả giải quyết
- Trường hợp phải cấp Giấy chứng
nhận thì lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho người
sử dụng đất
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
05 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
07 ngày làm việc
|
2. Trường hợp đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp
lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Phân công viên chức thụ lý hồ
sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
- Thụ lý hồ sơ, giải quyết;
phê duyệt kết quả giải quyết
- Trường hợp phải cấp Giấy chứng
nhận thì lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho người
sử dụng đất
|
Phòng Đăng ký đất đai, Văn phòng Đăng ký đất đai
|
1,5 ngày làm việc
|
Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
03 ngày làm việc
|
3. Trường hợp đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ, chồng thành của
chung vợ và chồng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp
lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
- Thụ lý hồ sơ, giải quyết;
phê duyệt kết quả giải quyết
- Trường hợp phải cấp Giấy chứng
nhận thì lập hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cho người
sử dụng đất
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
3,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ tại TTPV hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không
tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính
thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của
người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng
đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 20
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với
đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý hồ sơ, giải quyết, phê
duyệt, trình UBND cấp huyện
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
16,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình UBND cấp huyện
quyết định.
|
Công chức Phòng TN&MT
|
05 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
24 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không
quá 24 ngày làm việc (đã cắt giảm 06 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 21
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại,
tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia tách, hợp nhất, sáp
nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng
ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào
doanh nghiệp”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính pháp
lý và nội dung hồ sơ, hướng dẫn, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý hồ sơ, giải quyết, phê
duyệt
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
5,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
07 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không
quá 07 ngày làm việc (đã cắt giảm thời hạn 03 ngày so với quy định) kể từ ngày
nhận được hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 22
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển
từ hình thức thuê đất trả tiền hằng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả
thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê
đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý hồ sơ, giải quyết, phê
duyệt, trình UBND cấp huyện
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
16,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình UBND cấp huyện
ký GCN.
|
Công chức Phòng TN&MT
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xác nhận biến động vào GCN đã
cấp
|
Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
02 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
24 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không
quá 24 ngày làm việc (đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 23
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại trang
bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý hồ sơ, giải quyết, phê
duyệt, trình Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
16,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thẩm định, trình Lãnh đạo sở
Tài nguyên và Môi trường ký GCN.
|
Công chức/viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
24 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không
quá 24 ngày làm việc(đã cắt giảm 06 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
Quy trình số: 24
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không
phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý hồ sơ, giải quyết, phê
duyệt
|
Viên chức Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
5,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Văn phòng Đăng ký đất đai chi nhánh huyện, thành phố
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
07 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: không
quá 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Thời gian này không
tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính
thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của
người sử dụng đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng
đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều
kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
10 ngày.
II. CẤP HUYỆN
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm
quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (đơn), chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ (đơn): Chủ tịch
UBND cấp huyện giao trách nhiệm cơ quan tham mưu giải quyết.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Giải quyết hồ sơ: Cơ quan
tham mưu có nhiệm vụ thẩm tra, xác minh vụ việc, tổ chức hòa giải giữa các
bên tranh chấp, tổ chức cuộc họp các ban, ngành có liên quan để tư vấn giải
quyết tranh chấp đất đai (nếu cần thiết) và hoàn chỉnh hồ sơ trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp huyện ban hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai.
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc cơ quan khác được Chủ tịch UBND cấp
huyện giao nhiệm vụ
|
30 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
huyện ban hành quyết định giải quyết tranh chấp hoặc quyết định công nhận hòa
giải thành, gửi cho các bên tranh chấp, các tổ chức, cá nhân có quyền và
nghĩa vụ liên quan.
|
Chủ tịch UBND cấp huyện
|
06 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
45 ngày làm việc
|
Lưu ý: Thời hạn giải
quyết không quá 45 ngày; đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa,
vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng
thêm 10 ngày.
Quy trình số: 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét
giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối
với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý hồ sơ, thẩm định,
trình lãnh đạo phòng phê duyệt.
|
Chuyên viên Phòng TN&MT
|
22 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ TTHC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
24 ngày làm việc[1]
|
Quy trình số: 03
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá
nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý hồ sơ, giải quyết,
trình lãnh đạo phòng phê duyệt, trình UBND huyện.
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
13 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, quyết định, phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
16 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không
quá 16 ngày làm việc (đã cắt giảm 04 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực
hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất). Thời gian này không tính thời
gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo quy định của pháp luật; không tính thời gian
tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất; không tính thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm
pháp luật, thời gian trưng cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời
gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
Quy trình số: 04
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận: Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên
môn xử lý hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thụ lý hồ sơ, giải quyết,
lãnh đạo phòng phê duyệt, trình UBND huyện.
|
Chuyên viên Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
09 ngày làm việc
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, quyết định, phê duyệt
kết quả giải quyết TTHC.
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Trả kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
12 ngày làm việc
|
Lưu ý:
- Thời hạn giải quyết: Không
quá 12 ngày làm việc (đã cắt giảm 03 ngày làm việc so với quy định) kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người
sử dụng đất). Thời gian này không tính thời gian các ngày nghỉ, ngày lễ theo
quy định của pháp luật; không tính thời gian tiếp nhận hồ sơ tại xã, thời gian
thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; không tính thời gian xem
xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng
cầu giám định.
- Đối với các xã miền núi, hải
đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời
gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày.
III. CẤP XÃ
Quy trình số: 01
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC:
“Hòa giải tranh chấp đất đai”
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Người thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ (đơn); chuyển
bộ phận chuyên môn xử lý.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Thẩm tra, xác minh tìm hiểu
nguyên nhân phát sinh tranh chấp, thu thập giấy tờ, tài liệu có liên quan do
các bên cung cấp về nguồn gốc đất, quá trình sử dụng đất và hiện trạng sử dụng
đất.
|
Công chức Địa chính
|
15 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Tham mưu thành lập Hội đồng
hòa giải tranh chấp đất đai để thực hiện hòa giải.
|
Công chức Địa chính
|
02 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Ban hành Quyết định lập Hội đồng
hòa giải tranh chấp đất đai
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
02 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuẩn bị các nội dung tổ chức
cuộc họp hòa giải.
|
Hội đồng hòa giải
|
15 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Tổ chức cuộc họp hòa giải có
sự tham gia của các bên tranh chấp, thành viên Hội đồng hòa giải tranh chấp đất
đai và người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan; lập Biên bản hòa giải.
|
Chủ tịch Hội đồng hòa giải
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp
xã tổ chức lại cuộc họp Hội đồng hòa giải để xem xét giải quyết đối với ý kiến
bổ sung nếu sau thời hạn 10 ngày kể từ ngày lập biên bản hòa giải thành mà
các bên tranh chấp có ý kiến bằng văn bản về nội dung khác với nội dung đã thống
nhất trong biên bản hòa giải thành; lập biên bản hòa giải thành hoặc không
thành.
|
Chủ tịch UBND cấp xã
|
08 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả.
Gửi Biên bản hòa giải thành đến
phòng Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp
hòa giải thành; hướng dẫn các bên tranh chấp gửi đơn đến cơ quan có thẩm quyền
giải quyết tranh chấp tiếp theo đối với trường hợp hòa giải không thành.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC cấp xã
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết
TTHC
|
45 ngày làm việc
|
Lưu ý: Thời hạn giải
quyết không quá 45 ngày; đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng
có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm
15 ngày.
[1] Đã cắt giảm 06 ngày làm việc so với quy
định.