|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1876/QĐ-UBND 2020 thủ tục hành chính tại Bộ phận Tiếp nhận cấp xã tỉnh Phú Thọ
Số hiệu:
|
1876/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
13/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1876/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 13
tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ
KẾT QUẢ CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
43/2011/NĐ-CP ngày 13/6/2011 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện
tử của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm văn phòng Chính phủ về
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết
của UBND cấp xã; được thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả.
Điều 2. Trách nhiệm của
các sở, ngành; UBND các huyện, thành, thị; UBND xã, phường, thị trấn:
- Các sở, ngành cập nhật đầy đủ,
kịp thời, chính xác nội dung, quy trình thực hiện của từng thủ tục hành chính
đã được công bố trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của
tỉnh theo đúng quy định.
- Sở Thông tin và Truyền thông
chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành, thị xây dựng
và thực hiện giải pháp đảm bảo phương thức thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử.
- UBND các huyện, thành, thị;
UBND xã, phường, thị trấn tăng cường tuyên truyền về việc thực hiện thủ tục
hành chính trên môi trường điện tử để thu hút tổ chức, cá nhân thực hiện, khai
thác, sử dụng thủ tục hành chính trên môi trường điện tử đảm bảo hiệu quả.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 1348/QĐ-UBND ngày
13/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực
hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch UBND
các huyện, thành, thị; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số:1876/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
|
|
1
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
|
x
|
2
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước
ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận
nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
x
|
|
3
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
x
|
|
4
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp
có nhu cầu
|
x
|
|
5
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
x
|
|
6
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
x
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp
Giấy chứng nhận
|
x
|
|
8
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
x
|
|
9
|
Đăng ký bổ sung tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
x
|
|
10
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
x
|
11
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
|
12
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
x
|
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
x
|
|
14
|
Đăng ký biến động QSD đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho
thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện
tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho QSD đất đã có GCN.
|
x
|
|
15
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng QSD đất, Quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
16
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động
đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
x
|
|
17
|
Thủ tục đăng ký biến động đối
với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất
trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng
đất
|
x
|
|
17.1
|
Thủ tục đăng ký biến động
đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất
trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng
đất (Thủ tục đã có quyết định chuyển hình thức)
|
x
|
|
17.2
|
Thủ tục đăng ký biến động
đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất
trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng
đất (Trình UBND huyện Quyết định chuyển hình thức)
|
x
|
|
18
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
x
|
|
19
|
Đăng ký với trường hợp chuyển
mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
|
|
x
|
20
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao
|
|
x
|
21
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp GCN ( đổi
tên, hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) giảm diện tích do sạt
lở tự nhiên, thay đổi về hạn chế QSD đất, thay đổi về nghĩa vụ tài chính,
thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký cấp GCN
|
x
|
|
22
|
Hoà giải tranh chấp đất đai
|
x
|
|
B. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Tham vấn ý kiến trong quá
trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
|
x
|
|
Tổng số: 23 thủ tục
|
18
|
5
|
II. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
|
|
1
|
Đăng ký khai sinh
|
|
x
|
2
|
Đăng ký kết hôn
|
x
|
|
3
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
x
|
|
4
|
Đăng ký khai sinh kết hợp
đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
x
|
|
5
|
Đăng ký khai tử
|
|
x
|
6
|
Đăng ký giám hộ
|
|
x
|
7
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ
|
|
x
|
8
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung
hộ tịch
|
x
|
|
9
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân
|
|
x
|
10
|
Đăng ký lại khai sinh
|
|
x
|
11
|
Đăng ký khai sinh cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
x
|
12
|
Đăng ký lại kết hôn
|
|
x
|
13
|
Đăng ký lại khai tử
|
|
x
|
14
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
x
|
B
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
|
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được
|
|
|
4
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
|
5
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
|
|
6
|
Cấp bản sao có chứng thực từ
bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
|
7
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch
liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
|
8
|
Chứng thực di chúc
|
|
|
9
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận
di sản
|
|
|
10
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
|
11
|
Chứng thực văn bản khai nhận
di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
|
|
|
C
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi
trong nước
|
x
|
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi trong nước
|
x
|
|
D
|
LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Công nhận hòa giải viên
|
|
|
2
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải
viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực
hiện hoạt động hòa giải
|
|
|
3
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
|
|
|
5
|
Thôi làm hòa giải viên
|
|
|
6
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải
viên
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Đ
|
THỦ TỤC LIÊN THÔNG
|
|
|
1
|
Liên thông đăng ký khai sinh,
đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
|
2
|
Liên thông đăng ký khai sinh,
cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
|
x
|
E
|
LĨNH VỰC TUYÊN TRUYỀN VIÊN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Công nhận tuyên truyền viên
pháp luật
|
|
|
2
|
Cho thôi làm tuyên truyền
viên pháp luật
|
|
|
|
Tổng số: 36 TTHC
|
6
|
11
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO
|
1
|
Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục
khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
|
|
2
|
Thủ tục thành lập nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập
|
|
|
3
|
Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
|
|
4
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
|
|
5
|
Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp
mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
|
|
|
Tổng số: 05 TTHC
|
0
|
0
|
IV. LĨNH VỰC VĂN HÓA - THỂ
THAO VÀ DU LỊCH
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, GIA ĐÌNH
|
|
|
1
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu
Gia đình văn hóa hàng năm
|
|
|
2
|
Thủ tục xét tặng giấy khen
Gia đình văn hóa
|
|
|
3
|
Thủ tục đăng ký hoạt động thư
viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 5000 đến 1.000 bản
|
|
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội
|
|
|
B
|
LĨNH VỰC THỂ THAO
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
5
|
Thủ tục công nhận câu lạc bộ
thể thao cơ sở
|
|
|
|
Tổng số: 05 TTHC
|
0
|
0
|
V. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG -
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN
XÃ HỘI
|
|
1
|
Quyết định quản lý cai nghiện
ma túy tự nguyện tại gia đình
|
|
x
|
2
|
Quyết định cai nghiện ma túy
tự nguyện tại cộng đồng
|
|
x
|
B
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC
TRẺ EM
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại
cho trẻ em
|
|
x
|
2
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay
thế cho trẻ em
|
x
|
|
3
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ,
can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ
rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
x
|
|
4
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế
cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế
không phải là người thân thích của trẻ em
|
x
|
|
5
|
Thông báo nhận chăm sóc thay
thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế
là người thân thích của trẻ em
|
x
|
|
6
|
Chuyển trẻ em đang được chăm
sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc
thay thế
|
x
|
|
C
|
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di
chuyển hài cốt liệt sỹ và đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
x
|
|
2
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp
ưu đãi
|
x
|
|
3
|
Trợ cấp tuất hàng tháng đối với
thân nhân của người có công với cách mạng đã từ trần
|
x
|
|
4
|
Xác nhận liệt sỹ đối với người
không thuộc quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1994 trở
về trước không còn giấy tờ
|
x
|
|
5
|
Giải quyết chế độ trợ cấp tuất
đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
x
|
|
6
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
x
|
|
7
|
Trợ cấp một lần hoặc trợ cấp
hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang và Anh hùng lao động trong thời
kỳ kháng chiến
|
x
|
|
8
|
Giải quyết chế độ đối với người
tham gia hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
x
|
|
9
|
Giải quyết chế độ đối với người
hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc và làm nhiệm vụ quốc tế
|
x
|
|
10
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
x
|
|
11
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một
lần khi người có công từ trần
|
x
|
|
12
|
Đổi hoặc cấp lại bằng Tổ quốc
ghi công
|
x
|
|
13
|
Giải quyết chế độ đối với người
hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học
|
x
|
|
14
|
Mua bảo hiểm y tế đối với người
có công và thân nhân
|
x
|
|
15
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
x
|
|
16
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt
sĩ
|
x
|
|
17
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong
giáo dục, đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
x
|
|
18
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế
độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng
huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng
chế độ ưu đãi
|
x
|
|
19
|
Xác nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng
quân đội, công an trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn
giấy tờ
|
x
|
|
20
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.
|
x
|
|
21
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một
lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ
trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
D
|
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
x
|
|
2
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
|
x
|
|
3
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ
trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
x
|
|
4
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ
trợ chi phí mai táng
|
x
|
|
5
|
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh,
thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng
hàng tháng
|
x
|
|
6
|
Thực hiện chi trả trợ cấp xã
hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
x
|
|
7
|
Thực hiện quyết định trợ cấp
xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
x
|
|
8
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng,
chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
x
|
|
9
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
x
|
|
10
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn
2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y
tế
|
|
x
|
11
|
Tiếp nhận đối tượng là người
chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại
xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
x
|
|
12
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở
trợ giúp trẻ em
|
x
|
|
13
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận
nghèo phát sinh trong năm
|
x
|
|
14
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ
thoát cận nghèo trong năm
|
x
|
|
15
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ
xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
x
|
|
16
|
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo
vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
x
|
|
17
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
|
x
|
Đ
|
LĨNH VỰC VIỆC LÀM VÀ AN
TOÀN LAO ĐỘNG
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm
ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19
|
|
x
|
2
|
Hỗ trợ người lao động bị chấm
dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ
điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
|
x
|
3
|
Hỗ trợ người lao động không
có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19
|
|
x
|
|
Tổng số: 49 TTHC
|
41
|
8
|
VI. LĨNH VỰC NỘI VỤ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A
|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng
|
|
|
2
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín
ngưỡng
|
|
|
3
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập
trung
|
|
|
4
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
|
5
|
Thông báo danh mục hoạt động
tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
|
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
|
7
|
Đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
|
|
|
8
|
Đề nghị thay đổi địa điểm
sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
|
|
|
9
|
Thông báo về việc thay đổi địa
điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
|
|
|
10
|
Thông báo tổ chức quyên góp
trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo
trực thuộc
|
|
|
B
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
VỀ THI ĐUA KHEN THƯỞNG
|
|
|
1
|
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
|
2
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
|
3
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
|
|
4
|
Công nhận danh hiệu Gia đình
văn hóa.
|
|
|
5
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên
tiến.
|
|
|
6
|
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ
tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
|
|
Tổng số: 16 TTHC
|
|
|
VII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO
VỆ THỰC VẬT
|
|
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
trên đất trồng lúa
|
|
|
B
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
|
|
C
|
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN
TAI
|
|
|
1
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn
nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
|
|
|
2
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
|
|
|
3
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất
vùng bị thiệt hại do thiên tai
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ
|
|
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
|
|
|
Tổng số: 07 TTHC
|
0
|
0
|
VIII. LĨNH VỰC Y TẾ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
LĨNH VỰC DÂN SỐ
|
|
1
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ
cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
|
|
|
|
Tổng số: 01 TTHC
|
|
|
IX. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
|
|
|
1
|
Thông báo thành lập tổ hợp
tác
|
|
|
2
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
|
|
3
|
Thông báo chấm dứt hoạt động
của tổ hợp tác
|
|
|
|
Tổng số: 03 TTHC
|
0
|
0
|
X. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A
|
LĨNH VỰC ĐỘNG VIÊN QUÂN ĐỘI
|
|
|
1
|
Đăng ký tạm vắng đối với
phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường
trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân)
|
|
|
2
|
Xóa đăng ký tạm vắng đối với
phương tiện kỹ thuật đã sắp xếp trong kế hoạch bổ sung cho lực lượng thường
trực của quân đội (chủ phương tiện là cá nhân)
|
|
|
B
|
LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
|
|
1
|
Giải quyết chế độ hưu trí
hàng tháng đối với sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, hạ sĩ quan, binh sĩ trực
tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhập ngũ từ ngày 30/4/1975 trở về
trước, có đủ 20 năm trở lên phục vụ trong Quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước
ngày 01/4/2000
|
|
|
C
|
LĨNH VỰC NGHĨA VỤ QUÂN SỰ
|
|
|
1
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự lần
đầu
|
|
|
2
|
Đăng ký phục vụ trong ngạch dự
bị
|
|
|
3
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ
sung
|
|
|
4
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển
đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
|
|
5
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển
đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
|
|
|
6
|
Đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm
vắng
|
|
|
7
|
Đăng ký miễn gọi nhập ngũ
trong thời chiến
|
|
|
D
|
LĨNH VỰC CHÍNH SÁCH
|
|
|
1
|
Giải quyết chế độ hưu trí đối
với quân nhân, người làm công tác cơ yếu nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp
tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ 20 năm trở
lên phục vụ trong Quân đội, cơ yếu đã phục vụ, xuất ngũ thôi việc
|
|
|
2
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu hưởng lương như đối với quân
nhân, công an nhân dân nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến
tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có đủ 20 năm trở lên phục vụ
trong Quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ thôi việc (đối tượng từ trần).
|
|
|
|
Tổng số: 12 TTHC
|
|
|
Ấn định danh sách: 157 TTHC;
Mức độ 3: 65 TTHC; Mức độ 4: 24 TTHC
Quyết định 1876/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã, tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1876/QĐ-UBND ngày 13/08/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã, tỉnh Phú Thọ
1.273
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|