|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
5419/LĐTBXH-TCGDNN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Lê Tấn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
18/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi:
|
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Nhằm tăng cường đánh giá, công nhận, cấp chứng chỉ
kỹ năng nghề quốc gia (sau đây được viết là KNNQG) theo khung trình độ KNNQG,
giúp người lao động hoàn thiện năng lực nghề nghiệp của bản thân, hướng nghiệp
và tìm công việc phù hợp hoặc công việc yêu cầu phải có chứng chỉ KNNQG; căn cứ
các quy định của Luật Việc làm và các văn bản hướng dẫn; căn cứ Thông tư số
19/2016/TT-BLĐTBXH1; trên cơ sở đề xuất của các tổ
chức đánh giá kỹ năng nghề, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công bố về lịch
trình tổ chức các kỳ đánh giá KNNQG năm 2024 đối với 05 nghề đã được ban hành
Thông tư quy định danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị đánh giá KNNQG (Kỹ
thuật khai thác mỏ hầm lò - Bậc 1, 2, 3; Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò - Bậc 1,
2, 3; Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò - Bậc 1, 2, 3; Công nghệ thông tin (ứng dụng
phần mềm) - Bậc 2, 3; Điện tử công nghiệp - Bậc 1, 2, 3) (Phụ lục kèm theo) và
đề nghị một số nội dung nhằm tăng cường thực hiện việc đánh giá KNNQG theo lịch
trình này như sau:
1. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ
quan thuộc Chính phủ; Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương:
- Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp
luật về đánh giá, cấp chứng chỉ KNNQG giúp các doanh nghiệp, người lao động
nâng cao nhận thức về lợi ích của công tác đánh giá, cấp chứng chỉ KNNQG; tham
gia đánh giá KNNQG theo lịch trình tổ chức các kỳ đánh giá KNNQG công bố ở
trên.
- Chỉ đạo các cơ quan, tổ chức thuộc phạm vi quản
lý xem xét, đề xuất thay đổi, bổ sung các công việc phải có chứng chỉ KNNQG, đặc
biệt là các công việc ảnh hưởng trực tiếp đến an toàn và sức khỏe của cá nhân
người lao động và cộng đồng gửi Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (qua Tổng cục
Giáo dục nghề nghiệp) để tổng hợp trình Chính phủ xem xét phê duyệt theo quy định
hiện hành.
- Đối với Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương: Chỉ đạo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện kiểm
tra, giám sát việc thực hiện đánh giá, công nhận trình độ KNNQG cho người lao động
tại các tổ chức đánh giá KNNQG hoạt động trên địa bàn do địa phương quản lý.
2. Đối với các tổ chức đánh giá kỹ
năng nghề:
- Thực hiện chỉ đạo của Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, cơ quan chủ quản, chủ động thực hiện
theo thẩm quyền các nội dung ở điểm 1 nêu trên và tổ chức thực hiện đánh giá,
công nhận trình độ KNNQG theo lịch trình đã công bố, bảo đảm chất lượng, hiệu
quả và đúng quy định.
- Tiếp tục rà soát công tác tổ chức, quản trị tổ chức
đánh giá của đơn vị mình theo hướng tinh gọn, chuyên nghiệp, tăng cường đầu tư
cơ sở vật chất, trang thiết bị; đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ để nâng cao năng lực
tổ chức hoạt động đánh giá KNNQG; nghiêm túc thực hiện các quy định về đánh
giá, công nhận trình độ KNNQG.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các hiệp hội nghề nghiệp;
- Các tổ chức đánh giá kỹ năng nghề;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ;
- Website Tổng cục GDNN; kynangnghe.gov.vn
- Lưu: VT, TCGDNN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Tấn Dũng
|
PHỤ LỤC
LỊCH TRÌNH TỔ CHỨC CÁC KỲ ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG NGHỀ QUỐC GIA
NĂM 2024
(Kèm theo công văn số 5419/LĐTBXH-TCGDNN ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ lao động - Thương binh và xã hội)
I. Kỳ đánh giá kỹ năng nghề
quốc gia I
Thời gian: từ ngày 05 tháng 01 đến ngày 28 tháng
01
STT
|
Tên nghề
|
Các bậc trình độ
kỹ năng
|
Tên của các tổ
chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình
độ kỹ năng này
|
A. Tỉnh Đồng Nai
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế LILAMA 2
|
B. Thành phố Hải Phòng
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng
|
C. Tỉnh Khánh Hòa
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang
|
D. Tỉnh Quảng Ninh
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
2.
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
3.
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
4.
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
E. Tỉnh Vĩnh Long
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
II. Kỳ đánh giá kỹ năng nghề
quốc gia II
Thời gian: từ ngày 16 tháng 02 đến ngày 28 tháng
02
STT
|
Tên nghề
|
Các bậc trình độ
kỹ năng
|
Tên của các tổ
chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình
độ kỹ năng này
|
A. Tỉnh Đồng Nai
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế LILAMA 2
|
B. Thành phố Hà Nội
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội
|
C. Thành phố Hải Phòng
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng
|
D. Tỉnh Khánh Hòa
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang
|
E. Tỉnh Quảng Ninh
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
2.
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
3.
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
4.
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
F. Tỉnh Vĩnh Long
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
III. Kỳ đánh giá kỹ năng nghề
quốc gia III
Thời gian: từ ngày 08 tháng 03 đến ngày 24 tháng
03
STT
|
Tên nghề
|
Các bậc trình độ
kỹ năng
|
Tên của các tổ
chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình
độ kỹ năng này
|
A. Tỉnh Đồng Nai
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế LILAMA 2
|
B. Thành phố Hà Nội
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội
|
2.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ
|
3.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Đại học Công nghiệp Hà nội
|
4.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ
|
5.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Đại học Công nghiệp Hà nội
|
C. Thành phố Hải Phòng
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng
|
D. Tỉnh Khánh Hòa
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang
|
E. Tỉnh Nam Định
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Đại học SPKT Nam Định
|
F. Tỉnh Nghệ An
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Đại học SPKT Vinh
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
2,3
|
Trường Đại học SPKT Vinh
|
G. Tỉnh Quảng Ninh
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
2.
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
3.
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
4.
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
H. Thành phố Hồ Chí Minh
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
|
2.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Tp. Hồ Chí Minh
|
3.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
|
4.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Tp. Hồ Chí Minh
|
K. Tỉnh Vĩnh Long
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
IV. Kỳ đánh giá kỹ năng nghề
quốc gia IV
Thời gian: từ ngày 05 tháng 04 đến ngày 23 tháng
04
STT
|
Tên nghề
|
Các bậc trình độ
kỹ năng
|
Tên của các tổ
chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghe đối với bậc trình
độ kỹ năng này
|
A. Tỉnh Đồng Nai
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế LILAMA 2
|
B. Thành phố Hà Nội
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ
|
C. Thành phố Hải Phòng
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng
|
D. Tỉnh Khánh Hòa
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang
|
E. Tỉnh Nghệ An
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Đại học SPKT Vinh
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
2
|
Trường Đại học SPKT Vinh
|
F. Tỉnh Quảng Ninh
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
2.
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
3.
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
4.
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
G. Thành phố Hồ Chí Minh
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
|
H. Tỉnh Vĩnh Long
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
V. Kỳ đánh giá kỹ năng nghề
quốc gia V
Thời gian: từ ngày 09 tháng 05 đến ngày 27 tháng
05
STT
|
Tên nghề
|
Các bậc trình độ
kỹ năng
|
Tên của các tổ
chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình
độ kỹ năng này
|
A. Tỉnh Đồng Nai
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế LILAMA 2
|
B. Thành phố Hà Nội
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội
|
2.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ
|
3.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ
|
4.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP. Hà Nội
|
C. Thành phố Hải Phòng
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng
|
D. Tỉnh Khánh Hòa
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang
|
E. Tỉnh Nghệ An
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Đại học SPKT Vinh
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
2
|
Trường Đại học SPKT Vinh
|
F. Tỉnh Quảng Ninh
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
2.
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
3.
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
4.
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
G. Thành phố Hồ Chí Minh
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
|
H. Tỉnh Vĩnh Long
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
VI. Kỳ đánh giá kỹ năng nghề
quốc gia VI
Thời gian: từ ngày 06 tháng 06 đến ngày 25 tháng
06
STT
|
Tên nghề
|
Các bậc trình độ
kỹ năng
|
Tên của các tổ
chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình
độ kỹ năng này
|
A. Thành phố Hà Nội
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội
|
2.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ
|
3.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Đại học Công nghiệp Hà nội
|
4.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ
|
5.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Đại học Công nghiệp Hà nội
|
B. Thành phố Hải Phòng
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng
|
C. Tỉnh Khánh Hòa
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang
|
D. Tỉnh Nam Định
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Đại học SPKT Nam Định
|
E. Tỉnh Nghệ An
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Đại học SPKT Vinh
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
2,3
|
Trường Đại học SPKT Vinh
|
3.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp Việt Nam -
Hàn Quốc
|
F. Tỉnh Quảng Ninh
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
2.
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
3.
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
4.
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
G. Thành phố Hồ Chí Minh
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
|
2.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
|
3.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Tp. Hồ Chí Minh
|
4.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
|
5.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
|
6.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Tp. Hồ Chí Minh
|
H. Tỉnh Vĩnh Long
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
VII. Kỳ đánh giá kỹ năng nghề
quốc gia VII
Thời gian: từ ngày 09 tháng 07 đến ngày 28 tháng
07
STT
|
Tên nghề
|
Các bậc trình độ
kỹ năng
|
Tên của các tổ
chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình
độ kỹ năng này
|
A. Tỉnh Đồng Nai
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế LILAMA 2
|
B. Thành phố Hà Nội
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội
|
2.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ
|
3.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ
|
C. Thành phố Hải Phòng
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng
|
D. Tỉnh Khánh Hòa
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang
|
E. Tỉnh Nam Định
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Đại học SPKT Nam Định
|
F. Tỉnh Nghệ An
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Đại học SPKT Vinh
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
2
|
Trường Đại học SPKT Vinh
|
G. Tỉnh Quảng Ninh
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
2.
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
3.
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
4.
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
H. Thành phố Hồ Chí Minh
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
|
K. Tỉnh Vĩnh Long
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
VIII. Kỳ đánh giá kỹ năng nghề
quốc gia VIII
Thời gian: từ ngày 08 tháng 08 đến ngày 27 tháng
08
STT
|
Tên nghề
|
Các bậc trình độ
kỹ năng
|
Tên của các tổ
chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình
độ kỹ năng này
|
A. Tỉnh Đồng Nai
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế LILAMA 2
|
B. Thành phố Hà Nội
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ
|
C. Thành phố Hải Phòng
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng
|
D. Tỉnh Khánh Hòa
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang
|
E. Tỉnh Nghệ An
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Đại học SPKT Vinh
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
2
|
Trường Đại học SPKT Vinh
|
F. Tỉnh Quảng Ninh
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
2.
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
3.
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
4.
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
G. Thành phố Hồ Chí Minh
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
|
H. Tỉnh Vĩnh Long
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
IX. Kỳ đánh giá kỹ năng nghề
quốc gia IX
Thời gian: từ ngày 05 tháng 09 đến ngày 25 tháng
09
STT
|
Tên nghề
|
Các bậc trình độ
kỹ năng
|
Tên của các tổ
chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình
độ kỹ năng này
|
A. Tỉnh Đồng Nai
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế LILAMA 2
|
B. Thành phố Hà Nội
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội
|
2.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ 1
|
3.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
|
4.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ
|
5.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
|
C. Thành phố Hải Phòng
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng
|
D. Tỉnh Khánh Hòa
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang
|
E. Tỉnh Nam Định
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Đại học SPKT Nam Định
|
F. Tỉnh Nghệ An
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Đại học SPKT Vinh
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
2,3
|
Trường Đại học SPKT Vinh
|
3.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp Việt Nam -
Hàn Quốc
|
G. Tỉnh Quảng Ninh
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
2.
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
3.
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
4.
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
H. Thành phố Hồ Chí Minh
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
|
2.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
|
3.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Tp. Hồ Chí Minh
|
4.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
|
5.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
|
6.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Tp. Hồ Chí Minh
|
K. Tỉnh Vĩnh Long
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
X. Kỳ đánh giá kỹ năng nghề
quốc gia X
Thời gian: từ ngày 09 tháng 10 đến ngày 28 tháng
10
STT
|
Tên nghề
|
Các bậc trình độ
kỹ năng
|
Tên của các tổ
chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình
độ kỹ năng này
|
A. Tỉnh Đồng Nai
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế LILAMA 2
|
B. Thành phố Hà Nội
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ
|
3.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Hàn Quốc TP. Hà Nội
|
C. Thành phố Hải Phòng
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng
|
D. Tỉnh Khánh Hòa
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang
|
E. Tỉnh Nghệ An
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Đại học SPKT Vinh
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
2
|
Trường Đại học SPKT Vinh
|
F. Tỉnh Quảng Ninh
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
2.
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
3.
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
4.
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
G. Thành phố Hồ Chí Minh
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
|
H. Tỉnh Vĩnh Long
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
|
|
|
|
|
XI. Kỳ đánh giá kỹ năng nghề
quốc gia XI.
Thời gian: từ ngày 07 tháng 11 đến ngày 26 tháng
11
STT
|
Tên nghề
|
Các bậc trình độ
kỹ năng
|
Tên của các tổ
chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình
độ kỹ năng này
|
A. Tỉnh Đồng Nai
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế LILAMA 2
|
B. Thành phố Hà Nội
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao Hà Nội
|
2.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ
|
3.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Đại học Công nghiệp Hà nội
|
4.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ
|
5.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Đại học Công nghiệp Hà nội
|
C. Thành phố Hải Phòng
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng
|
D. Tỉnh Khánh Hòa
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang
|
E. Tỉnh Nam Định
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Đại học SPKT Nam Định
|
F. Tỉnh Quảng Ninh
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
2.
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
3.
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
4.
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
G. Thành phố Hồ Chí Minh
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
|
2.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
|
3.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Tp. Hồ Chí Minh
|
4.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
|
5.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
|
6.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Cao đẳng nghề Tp. Hồ Chí Minh
|
H. Tỉnh Vĩnh Long
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2,3
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2,3
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
XII. Kỳ đánh giá kỹ năng nghề
quốc gia XII
Thời gian: từ ngày 05 tháng 12 đến ngày 24 tháng
12
STT
|
Tên nghề
|
Các bậc trình độ
kỹ năng
|
Tên của các tổ
chức đánh giá kỹ năng nghề có tổ chức đánh giá kỹ năng nghề đối với bậc trình
độ kỹ năng này
|
A. Tỉnh Đồng Nai
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Công nghệ Quốc tế LILAMA 2
|
B. Thành phố Hà Nội
|
2.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ
|
3.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật Công nghệ
|
C. Thành phố Hải Phòng
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng Du lịch Hải Phòng
|
D. Tỉnh Khánh Hòa
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang
|
E. Tỉnh Nam Định
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Đại học SPKT Nam Định
|
F. Tỉnh Quảng Ninh
|
1.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
2.
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
3.
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
4.
|
KỸ thuật xây dựng mỏ hầm lò
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Than - Khoáng sản Việt Nam
|
G. Thành phố Hồ Chí Minh
|
1.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
|
2.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
|
H. Tỉnh Vĩnh Long
|
3.
|
Công nghệ thông tin (UDPM)
|
2
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
4.
|
Điện tử Công nghiệp
|
1,2
|
Trường Đại học SPKT Vĩnh Long
|
1 Thông tư số
19/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 31/2015/NĐ-CP ngày 24/3/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Việc làm về đánh giá,
cấp chứng chỉ KNNQG.
Công văn 5419/LĐTBXH-TCGDNN năm 2023 công bố lịch trình tổ chức các kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia 2024 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 5419/LĐTBXH-TCGDNN ngày 18/12/2023 công bố lịch trình tổ chức các kỳ đánh giá kỹ năng nghề quốc gia 2024 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
379
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|