|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2502/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tây Ninh
|
|
Người ký:
|
Võ Đức Trong
|
Ngày ban hành:
|
01/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2502/QĐ-UBND
|
Tây Ninh, ngày 01
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT DANH MỤC THUỐC DƯỢC LIỆU, THUỐC CÓ THÀNH PHẦN DƯỢC LIỆU PHỐI HỢP VỚI DƯỢC
CHẤT HÓA DƯỢC, THUỐC CỔ TRUYỀN (KHÔNG BAO GỒM VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN) BỔ SUNG VÀO
DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIAI ĐOẠN 2023-2025
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06 tháng
4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng
6 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu
về lựa chọn nhà thầu;
Căn át Thông tư số 15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng
7 năm 2019 của Bộ Y tế quy định việc đấu thầu thuốc lại các cơ sở y tế công lập;
Căn cứ Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng
8 năm 2020 của Bộ Y tế Ban hành danh mục thuốc đấu thầu, danh mục thuốc đấu thầu
tập trung danh mục thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá;
Căn cứ Thông tư số 06/2023/TT-BYT ngày 12 tháng
3 năm 2023 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
15/2019/TT-BYT ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đấu
thầu thuốc tại các cơ sở y tế công lập;
Căn cứ Quyết định số 5239/QĐ-BYT ngày 10 tháng
11 năm 2021 của Bộ Y tế cập nhật, điều chỉnh một số thông tin tại các phụ lục
ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10 tháng 8 năm 2020 của Bộ Y
tế Ban hành danh mục thuốc đấu thầu, danh mục thuốc đấu thầu tập trung danh mục
thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số
4232/TTr-SYT ngày 28 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục thuốc dược liệu, thuốc có thành phần dược
liệu phối hợp với dược chất hóa dược, thuốc cổ truyền (không bao gồm vị thuốc cổ
truyền) bổ sung vào danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương để sử dụng
tại các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2023-2025, gồm:
264 thuốc thuộc Danh mục thuốc đấu thầu tập trung tại
Phụ lục I kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BYT ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Y
tế Ban hành danh mục thuốc đấu thầu, danh mục thuốc đấu thầu tập trung danh mục
thuốc được áp dụng hình thức đàm phán giá đáp ứng tiêu chí kỹ thuật quy định tại
khoản 6 Điều 1 Thông tư số 06/2023/TT-BYT ngày 12/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
(Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Y tế và các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh triển khai
thực hiện theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Bảo
hiểm xã hội tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- LĐVP;
- KGVX;
- Lưu: VT, VP.UBND tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Đức Trong
|
DANH MỤC
THUỐC DƯỢC LIỆU, THUỐC CÓ THÀNH PHẦN DƯỢC LIỆU PHỐI HỢP VỚI
DƯỢC CHẤT HÓA DƯỢC, THUỐC CỔ TRUYỀN (KHÔNG BAO GỒM VỊ THUỐC CỔ TRUYỀN) BỔ SUNG
VÀO DANH MỤC THUỐC ĐẤU THẦU TẬP TRUNG CẤP ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ SỬ DỤNG TẠI CÁC CƠ SỞ Y
TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIAI ĐOẠN 2023-2025
(Kèm theo Quyết định số 2502/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
STT theo Thông
tư 15/2020/TT-BYT
|
Thành phần thuốc
|
Đường dùng
|
Dạng bào chế
|
Đơn vị tính
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
1
|
Gừng.
|
Uống
|
Viên nang
|
Viên
|
2
|
1
|
Gừng.
|
Uống
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Túi/gói
|
3
|
2
|
Hoắc hương/ Quảng hoắc hương, Tía tô/ Tử tô diệp,
Bạch chỉ, Bạch linh/Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì,
Cam thảo, Bán hạ/ Bán hạ chế, (Cát cánh, Can khương).
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
4
|
4
|
Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt,
Độc hoạt, Phục linh/Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm/Đảng sâm, Cam thảo.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
5
|
5
|
Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía
tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
6
|
5
|
Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía
tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà.
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Chai/lọ
|
7
|
7
|
Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam
thảo bắc.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
8
|
7
|
Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam
thảo bắc.
|
Uống
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Túi/gói
|
9
|
7
|
Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam
thảo bắc.
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Chai/lọ
|
10
|
8
|
Xuyên khung, Khương hoạt, bạch chỉ, Hoàng cầm, Phòng
phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân.
|
Uống
|
Viên nang
|
Viên
|
11
|
15
|
Actiso.
|
Uống
|
Viên nang
|
Viên
|
12
|
15
|
Actiso.
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Chai/lọ
|
13
|
9
|
Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc,
(Diệp hạ châu), (Nghệ).
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
14
|
9
|
Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc,
(Diệp hạ châu), (Nghệ).
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Viên
|
15
|
10
|
Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
16
|
11
|
Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
17
|
12
|
Actiso, Rau má.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
18
|
13
|
Actiso, Sài đất. Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô
thảo.
|
Uống
|
viên
|
Viên
|
19
|
13
|
Actiso, Sài đất, Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô
thảo.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
20
|
18
|
Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu,
Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì.
|
Uống
|
viên
|
Viên
|
21
|
21
|
Bồ bồ.
|
Uống
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Túi/gói
|
22
|
25
|
Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bản
lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
23
|
361
|
Cao khô lá dâu tằm.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
24
|
30
|
Diếp cá, Rau má.
|
Uống
|
Viên nang
|
Viên
|
25
|
40
|
Diệp hạ châu.
|
Uống
|
viên
|
Viên
|
26
|
40
|
Diệp hạ châu.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
27
|
40
|
Diệp hạ châu.
|
Uống
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Túi/gói
|
28
|
40
|
Diệp hạ châu.
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Túi/gói
|
29
|
32
|
Diệp hạ châu, Bồ bồ, (Chi tử), (Rau má)
|
Uống
|
viên
|
Viên
|
30
|
33
|
Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
31
|
34
|
Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi.
|
Uống
|
Viên
|
Viên
|
52
|
34
|
Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi.
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Túi/gói
|
33
|
35
|
Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam
thất.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
34
|
38
|
Diệp hạ châu, Nhân trần, Nhọ nồi/cỏ nhọ nồi, (Râu
ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ).
|
Uống
|
Viên
|
Viên
|
35
|
38
|
Diệp hạ châu, Nhân trần, Nhọ nồi/cỏ nhọ nồi, (Râu
ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ).
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
36
|
38
|
Diệp hạ châu, Nhân trần, Nhọ nồi/cỏ nhọ nồi, (Râu
ngô/Râu bắp), (Kim ngân hoa), (Nghệ).
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Ống
|
37
|
39
|
Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo,
Thảo quyết minh, Cúc hoa.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
38
|
41
|
Diệp hạ châu/Diệp hạ châu đắng, Xuyên tâm liên, Bồ
công anh, cỏ mực
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
39
|
46
|
Hoạt thạch, Cam thảo.
|
Uống
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Túi/gói
|
40
|
55
|
Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, (Thăng ma).
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
41
|
49
|
Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
42
|
50
|
Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm trúc
diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị).
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
43
|
51
|
Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công
anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
44
|
52
|
Kim ngân hoa, Nhân trần/Nhân trần tía, Thương nhĩ
từ, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
45
|
59
|
Kim tiền thảo.
|
Uống
|
Viên
|
Viên
|
46
|
59
|
Kim tiền thảo.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
47
|
59
|
Kim tiền thảo.
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Túi/gói
|
48
|
59
|
Kim tiền thảo.
|
Uống
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Túi/gói
|
49
|
57
|
Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác,
Hoàng cam, Bạch mao căn, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng, (Nghệ).
|
Uống
|
Viên
|
Viên
|
50
|
56
|
Kim tiền thảo, (Râu mèo), (Râu ngô).
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
51
|
56
|
Kim tiền thảo, (Râu mèo), (Râu ngô).
|
Uống
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Túi/gói
|
52
|
58
|
Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa).
|
Uống
|
viên nang
|
viên
|
53
|
63
|
Long đởm, Sài hồ, Nhân trần, Kim ngân hoa, Hoàng
cầm, Sinh địa, Trạch tả, Chi tử, Đương quy, Xa tiền tử, Cam thảo.
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Chai/lọ
|
54
|
61
|
Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm,
Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo, (Mộc thông).
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
55
|
67
|
Ngưu hoàng/Ngưu hoàng nhân tạo, Thạch cao, Đại hoàng,
Hoàng cầm, Cát cánh, Cam thảo, Băng phiến.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
56
|
69
|
Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo,
Kim ngân hoa.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
57
|
70
|
Nhân trần/Nhân trần bắc, Trạch tả, Đại hoàng,
Sinh địa, Đương quy, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc
thông).
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
58
|
366
|
Pygeum africanum.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
59
|
71
|
Râu mèo, Actiso.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
60
|
71
|
Râu mèo, Actiso.
|
Uống
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Túi/gói
|
61
|
73
|
Sài đất, Kim ngân hoa, thổ phục linh, Thương nhĩ
tử, Bồ công anh, Sinh địa, Thảo quyết minh.
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Túi/gói
|
62
|
74
|
Sài đất, Thương nhĩ từ, Kinh giới, Thổ phục linh,
Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
63
|
77
|
Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương
quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
64
|
79
|
Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt,
Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương.
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Túi/gói
|
65
|
79
|
Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt,
Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương.
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
viên
|
66
|
79
|
Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt,
Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương.
|
Uống
|
Viên nang
|
Viên
|
67
|
81
|
Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu,
Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa.
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Túi/gói
|
68
|
81
|
Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu,
Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa.
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Viên
|
69
|
86
|
Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên
niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh
tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
70
|
87
|
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng,
Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
71
|
87
|
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng,
Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ.
|
Uống
|
viên
|
Viên
|
72
|
87
|
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng, Ngưu
tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ, Tục đoạn, Bổ cốt chỉ.
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Túi/gói
|
73
|
88
|
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch
thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục,
Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
74
|
88
|
Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch
thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục,
Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung.
|
Uống
|
Viên
|
Viên
|
75
|
91
|
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương
quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa
hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Dây đau xương), (Đảng
sâm/Nhân sâm)
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Túi/gói
|
76
|
91
|
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương
quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa
hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Dây đau xương), (Đảng
sâm/Nhân sâm)
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Viên
|
77
|
91
|
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương
quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa
hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Dây đau xương), (Đảng
sâm/Nhân sâm)
|
Uống
|
Viên nang
|
viên
|
78
|
91
|
Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục, Phòng phong, Đương
quy, Tế tân, Xuyên khung, Tần giao, Bạch thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa
hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục linh/Bạch linh, Cam thảo, (Dây đau xương), (Đảng
sâm/Nhân sâm)
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Chai/lọ
|
79
|
93
|
Độc hoạt, Tang ký sinh, Tri mẫu, Trần bì, Hoàng
bá, Phòng phong, Cao xương, Qui bản, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm, Đỗ trọng,
Đương quy, Ngưu tất, Phục linh, Quế chi, Sinh địa, Tần giao, Tế tân, Xuyên
khung.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
80
|
95
|
Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục,
Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo,
Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ.
|
Uống
|
Viên
|
Viên
|
81
|
97
|
Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy Thiêm,
Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ).
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
82
|
97
|
Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy
Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ).
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Chai/lọ
|
83
|
99
|
Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử, Thổ phục
linh, Phòng kỳ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
84
|
102
|
Hy thiêm, Thiên niên kiện.
|
Uống
|
viên
|
Viên
|
85
|
102
|
Hy thiêm, Thiên niên kiện.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
86
|
102
|
Hy thiêm, Thiên niên kiện.
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Viên
|
87
|
102
|
Hy thiêm, Thiên niên kiện.
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Chai/lọ
|
88
|
103
|
Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt,
Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện.
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
viên
|
89
|
103
|
Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt,
Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện.
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Túi/gói
|
90
|
104
|
Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
91
|
109
|
Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược,
Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
92
|
105
|
Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tể tân, Phòng
phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất.
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Túi/gói
|
93
|
106
|
Mã tiền chế, Đương quy, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế
Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
94
|
106
|
Mã tiền chế, Đương quy, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế
Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh.
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Viên
|
95
|
107
|
Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân
chim, (Tam Thất).
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
96
|
107
|
Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì/Ngũ gia bì chân
chim, (Tam Thất).
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Túi/gói
|
97
|
108
|
Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tử chế, Mộc hương,
Địa liền, Quế chi.
|
Uống
|
viên
|
Viên
|
98
|
108
|
Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tử chế, Mộc
hương, Địa liền, Quế chi.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
99
|
110
|
Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng phong,
Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo, Đương quy,
Thiên niên kiện.
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Túi/gói
|
100
|
110
|
Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng
phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo,
Đương quy, Thiên niên kiện.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
101
|
112
|
Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên
khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa, Bạch thược/Bạch
truật, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa.
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Túi/gói
|
102
|
113
|
Thanh phong đằng, Quế chi, Độc hoạt, Khương hoạt,
Ngưu tất, Tang ký sinh, Phục linh, Tần giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý dĩ
nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc
hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm.
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Viên
|
103
|
114
|
Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần
giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ,
Đỗ trọng, (Mã tiền chế).
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
104
|
120
|
Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân,
Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ.
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Chai/lọ
|
105
|
122
|
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng Đằng, Hoài sơn/Sơn
Dược, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm.
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Túi/gói
|
106
|
123
|
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch
linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn
dược, Nhục đậu khấu.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
107
|
123
|
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch
linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn
dược, Nhục đậu khấu.
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Túi/gói
|
108
|
123
|
Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch
linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn
dược, Nhục đậu khấu.
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Viên
|
109
|
125
|
Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan
táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long
nhãn), (Đại táo).
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
110
|
125
|
Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan
táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long
nhãn), (Đại táo).
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Viên
|
111
|
125
|
Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan
táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long
nhãn), (Đại táo).
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Túi/gói
|
112
|
125
|
Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan
táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long
nhãn), (Đại táo).
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Chai/lọ
|
113
|
125
|
Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan
táo nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long
nhãn), (Đại táo).
|
Uống
|
viên hoàn mềm
|
Viên
|
114
|
128
|
Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác,
Cao mật heo.
|
Uống
|
viên
|
Viên
|
115
|
133
|
Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam
thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra,
Thần khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
116
|
134
|
Chè dây.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
117
|
135
|
Chỉ thực, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch truật, Bạch
linh/Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương, Hoàng
liên/Ngô thù du.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
118
|
140
|
Hoài sơn, Đậu ván trắng/Bạch biển đậu, Ý dĩ, Sa
nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đậu khấu, Đảng sâm, Liên nhục.
|
Uống
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Túi/gói
|
119
|
142
|
Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế
nhục, Đinh hương.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
120
|
142
|
Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế
nhục, Đinh hương.
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Túi/Gói
|
121
|
145
|
Huyền hồ sách, Mai mực, Phèn chua.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
122
|
146
|
Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo,
Bạch thược.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
123
|
146
|
Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo,
Bạch thược.
|
Uống
|
viên
|
Viên
|
124
|
149
|
Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
125
|
150
|
Ma tử nhân, Hạnh nhân, Đại hoàng, Chỉ thực, Hậu
phác, Bạch thược.
|
Uống
|
viên nang
|
viên
|
126
|
151
|
Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì).
|
Uống
|
viên
|
viên
|
127
|
152
|
Men bia ép tinh chế.
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Ống
|
128
|
154
|
Mộc hương, Hoàng liên, (Xích thược/Bạch thược),
(Ngô thù du).
|
Uống
|
viên
|
Viên
|
129
|
154
|
Mộc hương, Hoàng liên, (Xích thược/Bạch thược),
(Ngô thù du).
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
130
|
155
|
Nghệ vàng.
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Túi/gói
|
131
|
155
|
Nghệ vàng.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
132
|
155
|
Nghệ vàng.
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Túi/gói
|
133
|
156
|
Ngưu nhĩ phong, La liễu.
|
Uống
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Túi/gói
|
134
|
160
|
Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo,
Trần bì, Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, (Gừng tươi/Sinh khương).
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
135
|
161
|
Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật,
Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo).
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
136
|
161
|
Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật,
Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo).
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Ống
|
137
|
159
|
Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng
ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân.
|
Uống
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Túi/gói
|
138
|
164
|
Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác,
Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo.
|
Uống
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Túi/gói
|
139
|
166
|
Sinh địa, Hồ ma, Đào nhân, Tang diệp, Thảo quyết
minh, Trần bì.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
140
|
168
|
Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần khúc,
Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
141
|
168
|
Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần
khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương.
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Chai/lọ
|
142
|
308
|
Tô mộc.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
143
|
172
|
Tỏi, Nghệ.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
144
|
173
|
Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác,
Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, Mộc hương.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
145
|
362
|
Cao khô Trinh nữ hoàng cung.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
146
|
180
|
Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu,
Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế.
|
Uống
|
viên
|
Viên
|
147
|
181
|
Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn,
Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong.
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Viên
|
148
|
181
|
Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn,
Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong.
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Túi/gói
|
149
|
176
|
Xuyên bối mẫu/Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch
cập, Ô tặc cốt/Mai mực, Cam thảo.
|
Uống
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Túi/gói
|
150
|
177
|
Xuyên tâm liên.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
151
|
177
|
Xuyên tâm liên.
|
Uống
|
viên hoàn giọt
|
Túi/gói
|
152
|
185
|
Đan sâm, Tam thất.
|
Uống
|
viên
|
Viên
|
153
|
185
|
Đan sâm, Tam thất.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
154
|
187
|
Đan sâm, Tam thất, Băng phiến.
|
Uống
|
viên
|
Viên
|
155
|
187
|
Đan sâm, Tam thất, Băng phiến.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
156
|
187
|
Đan sâm, Tam thất, Băng phiến.
|
Uống
|
viên hoàn giọt
|
Viên
|
157
|
186
|
Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm
sen.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
158
|
186
|
Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm
sen.
|
Uống
|
viên hoàn mềm
|
Viên
|
159
|
187
|
Đinh lăng, Bạch quả/Ginkgo biloba.
|
Uống
|
viên
|
Viên
|
160
|
187
|
Đinh lăng, Bạch quả/Ginkgo biloba.
|
Uống
|
viên hoàn mềm
|
Viên
|
161
|
187
|
Đinh lăng, Bạch quả/Ginkgo biloba.
|
Uống
|
viên nang
|
viên
|
162
|
187
|
Đinh lăng, Bạch quả/Ginkgo biloba.
|
Uống
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Túi/gói
|
163
|
187
|
Đinh lăng, Bạch quả/Ginkgo biloba.
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Chai/lọ
|
164
|
187
|
Đinh lăng, Bạch quả/Ginkgo biloba.
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Ống
|
165
|
197
|
Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên
khung, Đào nhân, Hồng hoa.
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
viên
|
166
|
197
|
Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên
khung, Đào nhân, Hồng hoa.
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Túi/gói
|
167
|
188
|
Đương quy, Bạch quả/Ginkgo biloba.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
168
|
195
|
Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa
hoàng, Câu đằng, Kê huyết đằng, Hạ khô thảo, Quyết minh từ, Trân châu mẫu,
Diên hồ sách, Tế tân.
|
Uống
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Túi/gói
|
169
|
189
|
Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông,
Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn.
|
Uống
|
viên
|
Viên
|
170
|
213
|
Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo,
Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, (Đào nhân), (Cát cánh).
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
171
|
190
|
Lá sen/Tâm sen, Lá vông, Bình vôi.
|
Uống
|
viên
|
Viên
|
172
|
191
|
Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen),
(Bình vôi), (Trinh nữ).
|
Uống
|
Viên
|
Viên
|
173
|
191
|
Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen),
(Bình vôi), (Trinh nữ).
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
174
|
201
|
Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
175
|
201
|
Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp.
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Chai/lọ
|
176
|
203
|
Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông, Táo
nhân, Bá từ nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan
sâm, Phục thần, Cát cánh.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
177
|
193
|
Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm,
Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy,
Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá từ nhân), (Chu sa), (Cam thảo).
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Viên
|
178
|
193
|
Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm,
Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy, Thiên
môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo).
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Túi/gói
|
179
|
194
|
Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, cốt toái bổ,
Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
180
|
209
|
Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung,
Cam thảo.
|
Uống
|
viên
|
Viên
|
181
|
211
|
Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch
môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến.
|
Uống
|
viên
|
Viên
|
182
|
211
|
Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ, Đương quy, Mạch môn,
Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến.
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Túi/gói
|
183
|
214
|
A giao, Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp, Bối mẫu, Cam
thảo, Đương quy, Sinh khương, Hạnh nhân, Cát cánh, Mã đậu linh, Ngũ vị tử,
Thiên hoa phấn, Thiên môn, Tri mẫu, Tử tô, Tử uyển, Ý dĩ.
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Chai/lọ
|
184
|
221
|
Bách bộ.
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Chai/lọ
|
185
|
215
|
Bách bộ, Bối mẫu, Cam thảo, Huyền sâm, Kim ngân
hoa, Liên kiều, Mạch môn, Sa sâm, Tang bạch bì.
|
Uống
|
viên
|
Viên
|
186
|
216
|
Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối
mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng, (Tinh dầu bạc hà).
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Chai/lọ
|
187
|
222
|
Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch
bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bán hạ chế/Bán hạ, Bách bộ, Cam thảo,
(Mơ muối/Ô mai), (Bạc hà), (Tinh dầu bạc hà), (Bạch phàn), (Bàng sa), (Ngũ vi
tử).
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Túi/gói
|
188
|
224
|
Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân,
Cam thảo, Trần bì, Mạch môn.
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Chai/lọ
|
189
|
228
|
Lá thường xuân.
|
Uống
|
Viên
|
Viên
|
190
|
228
|
Lá thường xuân.
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Chai/lọ
|
191
|
229
|
Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Cam thảo,
Tế tân, Can khương, Hạnh nhân, Bối mẫu, Trần bì.
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Chai/lọ
|
192
|
233
|
Ma hoàng, Hạnh nhân/Khổ hạnh nhân, Quế Chi/Thạch
cao, Cam thảo.
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Chai/lọ
|
193
|
236
|
Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bổi mẫu, Bạch thược,
Mẫu đơn bì, Cam thảo.
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Chai/lọ
|
194
|
236
|
Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược,
Mẫu đơn bì, Cam thảo.
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Túi/gói
|
195
|
236
|
Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược,
Mẫu đơn bì, Cam thảo.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
196
|
248
|
Đảng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba
kích, Cẩu tích, Đỗ trọng, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên
khung, Cam thảo.
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Viên
|
197
|
249
|
Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục,
Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược.
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Túi/gói
|
198
|
249
|
Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục,
Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược.
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Viên
|
199
|
249
|
Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục,
Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
200
|
249
|
Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục,
Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược.
|
Uống
|
viên hoàn mềm
|
viên
|
201
|
249
|
Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục,
Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược.
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Chai/lọ
|
202
|
251
|
Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế.
|
Uống
|
viên nang
|
viên
|
203
|
254
|
Linh chi, Đương quy.
|
Uống
|
viên nang
|
viên
|
204
|
255
|
Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng,
Đương quy, Câu kỷ tử/Kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử chế/Hắc phụ.
|
Uống
|
viên
|
viên
|
205
|
258
|
Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa,
Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ, Ba kích, Nhục thung dung, Sơn
thù, Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
206
|
260
|
Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao ban long).
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
207
|
262
|
Nhân sâm, Tam thất.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
208
|
267
|
Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Câu kỷ tử, Cửu thái tử,
Thạch liên tử, Phá cố chỉ/Phá cố tử, Xà sàng tử, Kim anh tử, Ngũ vị tử, Thục
địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
209
|
270
|
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch
tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nhục.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
210
|
272
|
Thục địa, Phục linh, Hoài Sơn, Sơn thù, Trạch tả,
Xa tiền tử, Ngưu tất, Mẫu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
211
|
273
|
Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì
chân chim, Sinh khương, Trần bì, Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam.
|
Uống
|
viên
|
Viên
|
212
|
273
|
Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân
chim, Sinh khương, Trần bì, Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam.
|
Uống
|
Bột/ cốm/ hạt pha uống
|
Túi/gói
|
213
|
360
|
Bột bèo hoa dâu.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
214
|
275
|
Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục
linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng,
(Hòe hoa).
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
215
|
279
|
Đảng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương quy,
Xuyên khung, Long nhãn, Trần bì.
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Chai/lọ
|
216
|
281
|
Đương quy di thực.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
217
|
284
|
Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược,
Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
218
|
284
|
Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược,
Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo.
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Viên
|
219
|
284
|
Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược,
Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo.
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Túi/gói
|
220
|
284
|
Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược, Nhân
sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo.
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Túi/gói
|
221
|
285
|
Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù, Mạch môn, Hoàng kỳ,
Bạch truật, Cam thảo, Ngũ vị tử, Đương quy, Mẫu đơn bì.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
222
|
286
|
Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích
mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Bạch thược/Xích thược), (Hồng hoa), (Đan sâm).
|
Uống
|
viên
|
Viên
|
223
|
286
|
Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích
mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Bạch thược/Xích thược), (Hồng hoa), (Đan sâm).
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Chai/lọ
|
224
|
286
|
Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, ích
mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Bạch thược/Xích thược), (Hồng hoa), (Đan sâm).
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Ống
|
225
|
286
|
Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, Ích
mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Bạch thược/Xích thược), (Hồng hoa), (Đan sâm).
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
226
|
286
|
Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, Đương quy, Xuyên khung, ích
mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Bạch thược/Xích thược), (Hồng hoa), (Đan sâm).
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Viên
|
227
|
363
|
Hải sâm.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
228
|
287
|
Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm,
Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược.
|
Uống
|
viên
|
Viên
|
229
|
287
|
Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm,
Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
230
|
288
|
Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử.
|
Uống
|
viên
|
Viên
|
231
|
293.
|
Ngưu tất, Nghệ, Hoa hòe, (Bạch truật).
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
232
|
296
|
Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ
xác, Hoàng cầm.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
233
|
297
|
Quy bản/Cao xương, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
234
|
298
|
Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ tử/Câu
kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân sâm, (Thạch
cao).
|
Uống
|
viên
|
Viên
|
235
|
298
|
Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ
tử/Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân
sâm, (Thạch cao).
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
236
|
299
|
Tam thất.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
237
|
299
|
Tam thất.
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Viên
|
238
|
300
|
Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long
não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
239
|
302
|
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch
linh/Phục linh, Trạch tả.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
240
|
302
|
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch
linh/Phục linh, Trạch tả.
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
viên
|
241
|
302
|
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch
linh/Phục linh, Trạch tả.
|
Uống
|
viên hoàn mềm
|
viên
|
242
|
302
|
Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch
linh/Phục linh, Trạch tả.
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Ống
|
243
|
306
|
Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn,
Tỳ giải.
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
viên
|
244
|
306
|
Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn,
Tỳ giải.
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Túi/gói
|
245
|
314
|
Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo,
Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu
|
Uống
|
viên nang
|
viên
|
246
|
316
|
Hoài sơn, Thục địa, Trư ma căn, Ngải cứu, Tô ngạnh,
Tục đoạn, Trần bì, Hương phụ, Sa nhân, Cao xương hỗn hợp.
|
Uống
|
viên hoàn cứng
|
Viên
|
247
|
318
|
Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương
phụ, Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
248
|
320
|
Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy).
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Chai/lọ
|
249
|
320
|
Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy).
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
250
|
322
|
Thục địa, Đương quy, Bạch thược/Hà thủ ô, Xuyên
khung, Ích mẫu, Ngải cứu/Ngải diệp, Hương phụ/Hương phụ chế, (Nghệ), (Đảng
sâm).
|
Uống
|
dung dịch/ hỗn dịch/ nhũ dịch uống
|
Túi/gói
|
251
|
327
|
Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu Bạc
hà.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
252
|
329
|
Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan
bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn
thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh/Thảo quyết minh, (Trạch tả).
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
253
|
336
|
Tân di/Tân di hoa, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng
phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
254
|
334
|
Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam
thảo.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
255
|
338
|
Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch
linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
256
|
340
|
Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết
minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, (Đương quy).
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
257
|
342
|
Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong,
Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, Kim ngân hoa.
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
258
|
344
|
Tinh dầu tràm/Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần,
Menthol, (Eucalyptol).
|
Uống
|
viên nang
|
Viên
|
259
|
346
|
Dầu gió các loại.
|
Dùng ngoài
|
dùng ngoài
|
Chai/lọ
|
260
|
347
|
Dầu gừng.
|
Dùng ngoài
|
dùng ngoài
|
Chai/lọ
|
261
|
348
|
Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên
niên kiện, Huyết giác, Long não.
|
Dùng ngoài
|
dùng ngoài
|
Chai/lọ
|
262
|
353
|
Lá xoài.
|
Dùng ngoài
|
dùng ngoài
|
Chai/lọ
|
263
|
358
|
Tinh dầu tràm, (Mỡ trăn), (Nghệ).
|
Dùng ngoài
|
dùng ngoài
|
Chai/lọ
|
264
|
359
|
Trầu không.
|
Dùng ngoài
|
dùng ngoài
|
Chai/lọ
|
|
|
Cộng 264 khoản
|
|
|
|
Quyết định 2502/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt danh mục thuốc dược liệu, thuốc có thành phần dược liệu phối hợp với dược chất hóa dược, thuốc cổ truyền (không bao gồm vị thuốc cổ truyền) bổ sung vào danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương để sử dụng tại các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2023-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2502/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 phê duyệt danh mục thuốc dược liệu, thuốc có thành phần dược liệu phối hợp với dược chất hóa dược, thuốc cổ truyền (không bao gồm vị thuốc cổ truyền) bổ sung vào danh mục thuốc đấu thầu tập trung cấp địa phương để sử dụng tại các cơ sở y tế trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2023-2025
312
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|