Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 4241/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên
Số hiệu:
4241/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Lê Quang Tiến
Ngày ban hành:
30/12/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 4241/QĐ-UBND
Thái Nguyên, ngày
30 tháng 12 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29
tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều
của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12
năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua kết quả thực
hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỉnh Thái
Nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 833/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019 về việc đề nghị
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 thành phố Thái Nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Thái
Nguyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2020
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2020 là
1.707,47 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là 57,22 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là 1.650,25 ha;
(Chi tiết tại phụ
lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2020
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm 2020 là
1.608,74 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là
1.121,84 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất thu hồi là
486,90 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong
năm 2020
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong
năm 2020 là 78,23 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất phi nông
nghiệp là 38,16 ha.
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ nhóm đất
nông nghiệp là 40,07 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
trong năm 2020
Tổng diện tích chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong
năm 2020 là 8,53 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong
năm 2020
Tổng số công trình, dự án thực hiện trong năm 2020
là 216 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 1.707,47 ha, trong đó:
- Có 172 công trình, dự án chuyển từ năm 2019 sang
thực hiện trong năm 2020, với diện tích sử dụng đất là 1.378,69 ha. Sử dụng từ
nhóm đất nông nghiệp là 1.000,17 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 370,65 ha;
nhóm đất chưa sử dụng là 7,88 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục 05 kèm theo)
- Có 43 công trình, dự án đăng ký mới trong năm
2020, với diện tích sử dụng đất là 328,77 ha. Sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp
là 211,28 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 116,85 ha; nhóm đất chưa sử dụng là
0,65 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục 06 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và các tổ
chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN, TH.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
PHỤ LỤC 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
P Phú Xá
X. Tân Cương
P Thịnh Đán
Xã. Quyết Thắng
Xã Thịnh Đức
P Đồng Quang
P Gia Sàng
P Phan Đình Phùng
P Quang Vinh
P Tân Thành
P Tân Thịnh
P Túc Duyên
Xã Cao Ngạn
P Đồng Bẩm
Xã Phúc Hà
Xã Phúc Trìu
Xã Phúc Xuân
P Hoàng Văn Thụ
P Tân Long
P Hương Sơn
P Quan Triều
P Quang Trung
P Tích Lương
P Trung Vương
P Trung Thành
P Tân Lập
P Cam Giá
Xã Sơn Cẩm
Xã Đồng Liên
P Chùa Hang
Xã Linh Sơn
Xã Huống Thượng
Tổng
1.707,47
20,30
1,31
90,37
246,71
66,54
11,41
60,81
11,78
10,76
0,58
32,21
67,12
38,41
49,59
53,61
151,58
179,26
13,65
2,73
1,87
1,02
27,06
76,18
3,48
12,96
72,50
6,79
167,93
-
7,42
97,05
122,48
1
Đất nông nghiệp
NNP
57,22
-
1,31
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5,40
-
-
50,00
-
-
-
-
-
-
-
-
0,51
-
-
-
-
-
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
12
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
-
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH
57,22
1,31
5,40
50,00
0,51
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
1.650,25
20,30
-
90,37
246,71
68,54
11,41
60,81
11,78
10,76
0,58
32,21
67,12
38,41
44,19
53,61
151,58
129,26
13,65
2,73
1,87
1,02
27,06
76,18
3,48
12,96
71,99
6,79
167,93
-
7,42
97,05
122,48
2.1
Đất ở nông thôn
ONT
519,50
222,85
1,10
35,92
73,26
33,39
39,00
113,98
2.2
Đất ở đô thị
ODT
387,92
15,59
73,36
11,36
45,58
9,00
1,92
0,50
28,84
58,66
33,51
11,65
0,01
1,15
0,77
17,93
0,07
1,20
12,73
56,16
2,90
5,03
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
-
2.4
Đất an ninh
CAN
0,33
0,09
0,03
0,18
0,03
2.5
Đất quốc phòng
CQP
5,67
4,30
0,69
0,68
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
DSN
184,35
0,08
1,50
6,00
5,32
0,34
1,41
1,17
0,27
122,47
12,82
0,08
0,69
0,19
30,40
0,02
1,29
0,30
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
CSK
212,37
10,00
1,31
1,86
7,39
15,09
37,20
2,64
1,50
2,20
0,26
129,89
3,03
2.8
Đất có mục đích
công cộng
CCC
218,54
4,63
1,58
3,56
3,14
0,05
9,91
2,44
8,84
0,08
3,37
7,05
0,01
6,46
46,22
14,02
5,98
2,00
0,06
9,13
0,06
0,20
14,89
2,60
4,35
2,39
55,02
8,50
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
2.1
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.11
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
121,57
13,93
64,30
43,34
2.12
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
-
2.13
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
2.14
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
-
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 THÀNH PHỐ THÁI
NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
P Phú Xá
X. Tân Cương
P Thịnh Đán
Xã. Quyết Thắng
Xã Thịnh Đức
P Đồng Quang
P Gia Sàng
P Phan Đình Phùng
P Quang Vinh
P Tân Thành
P Tân Thịnh
P Túc Duyên
Xã Cao Ngạn
P Đồng Bẩm
Xã Phúc Hà
Xã Phúc Trìu
Xã Phúc Xuân
P Hoàng Văn Thụ
P Tân Long
P Hương Sơn
P Quan Triều
P Quang Trung
P Tích Lương
P Trung Vương
P Trung Thành
P Tân Lập
P Cam Giá
Xã Sơn Cẩm
P Chùa Hang
Xã Linh Sơn
Xã Huống Thượng
Tổng
1608,74
26,07
1,31
95,46
222,51
65,06
11,42
62,29
11,34
930
1,88
33,02
67,92
46,50
50,00
53,28
136,10
118,28
11,73
2,34
1,87
0,20
26,46
75,77
3,49
13,54
63,57
5,59
162,11
6,81
97,47
126,05
1
Đất nông nghiệp
NNP
1121,84
21,05
1,31
57,22
105,06
55,25
8,43
42,59
4,72
5,96
23,16
57,93
33,72
20,82
40,00
113,77
108,32
3,14
1,90
1,30
0,14
11,80
68,02
0,66
6,00
44,83
3,05
112,34
1,20
65,01
103,14
1.1
Đất trồng lúa
LUA
482,36
16,47
0,98
29,32
63,96
38,28
6,01
31,15
1,85
2,10
9,90
43,20
15,70
10,86
10,47
5,57
29,42
0,57
0,35
1,17
0,00
3,19
13,74
4,33
26,51
1,00
44,86
26,95
44,45
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
362,73
11,51
0,98
18,40
56,09
28,90
3,72
23,47
1,80
1,70
7,90
39,16
11,27
5,36
10,47
3,64
21,62
0,54
0,34
1,17
0,00
2,69
9,95
3,33
16,55
0,50
32,81
13,49
35,37
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
69,63
0,70
3,05
2,43
0,54
3,22
0,35
0,24
0,10
2,50
6,99
5,11
0,12
2,23
0,60
0,06
0,08
0,00
0,25
0,01
0,30
0,73
0,17
0,20
2,57
0,27
17,52
19,29
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
224,66
2,91
11,20
15,02
8,14
1,25
6,13
1,69
3,35
8,52
3,83
9,74
2,27
19,47
8,82
8,60
0,56
1,32
0,04
0,08
5,11
17,26
0,30
0,69
7,02
0,50
50,87
0,93
10,93
17,91
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
19,80
19,80
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
232,78
0,22
9,00
8,93
4,20
0,39
0,15
0,71
1,96
0,73
3,53
96,20
41,80
0,17
0,71
33,53
7,74
4,95
5,89
11,97
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
40,27
0,10
1,22
12,79
1,50
0,14
0,12
0,07
1,47
0,59
0,00
1,58
2,61
0,95
1,20
1,31
0,01
1,94
3,48
0,19
0,96
1,29
3,56
0,27
2,92
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH
52,34
0,65
0,33
3,43
1,93
2,59
0,78
1,80
1,21
7,81
0,56
1,00
3,80
0,00
7,50
0,10
0,06
0,60
0,06
0,06
2,43
0,06
5,53
3,45
6,60
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
486,90
5,02
0,00
38,24
117,45
9,81
2,99
19,70
6,62
3,34
1,88
9,86
9,99
12,78
29,18
13,28
22,33
9,96
8,59
0,44
0,57
0,06
14,66
7,75
2,83
7,54
18,74
2,54
49,77
5,61
32,46
22,91
2.1
Đất ở nông thôn
ONT
171,10
83,32
7,20
9,52
4,91
10,53
7,70
0,12
9,34
2,41
15,40
20,65
2.2
Đất ở đô thị
ODT
115,64
2,99
27,68
2,82
14,72
4,25
2,41
6,54
4,48
9,36
7,45
0,03
0,06
8,51
3,52
0,60
6,49
13,03
0,70
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
4,87
0,12
0,01
1,83
0,70
0,01
2,20
2.4
Đất an ninh
CAN
0,00
2.5
Đất quốc phòng
CQP
0,96
0,96
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
DSN
21,86
0,26
1,72
2,29
0,28
0,51
0,10
1,66
5,93
1,65
0,96
0,10
0,02
0,54
1,11
1,60
0,70
0,23
2,20
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
CSK
26,59
0,08
0,08
1,23
7,95
0,08
0,14
1,46
0,28
0,30
14,99
2.8
Đất có mục đích
công cộng
CCC
20,81
1,41
1,65
1,16
0,55
0,81
0,02
0,08
0,02
1,01
0,11
3,33
0,04
1,94
1,00
0,57
0,04
1,18
0,04
3,18
0,60
1,00
0,25
0,82
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
TON
1,50
1,40
0,10
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2,16
2,00
0,16
2.11
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
5,92
0,61
0,90
0,20
0,55
0,06
1,40
0,37
0,25
0,42
0,52
0,64
2.12
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
34,60
0,26
15,14
0,01
0,02
1,47
0,47
1,80
2,00
3,00
0,78
3,81
0,30
0,39
0,15
1,50
0,15
0,94
1,61
0,80
2.13
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
8,05
0,29
0,26
6,97
0,53
2.14
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
72,84
0,28
6,32
14,31
2,60
0,15
0,67
0,43
0,40
0,30
1,30
2,32
1,57
1,26
0,15
1,40
0,94
0,02
0,37
0,87
37,10
0,08
PHỤ LỤC 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Xã Quyết Thắng
Phường Đồng Bẩm
Xã Phúc Trìu
Xã Phúc Xuân
Phường Tích Lương
Phường Tân Lập
Xã Sơn Cẩm
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
38,16
10,90
0,93
9,82
12,10
1,11
0,23
3,07
1.1
Đất nồng lúa
LUA/PNN
10,32
2,50
2,62
2,70
0,32
2,18
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
7,57
1,20
2,12
2,00
0,07
2,18
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
4,16
1,00
0,93
1,00
1,00
0,12
0,11
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
13,45
3,60
3,00
5,40
0,50
0,12
0,83
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
8,85
3,40
2,90
2,50
0,05
1.7
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
NTS/PNN
1,38
0,40
0,30
0,50
0,17
0,01
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
-
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
40,07
-
-
-
40,00
-
0,07
-
Trong đó:
-
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
-
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSXTNKR(a)
40,07
40,00
0,07
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM
2020 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
Chỉ tiêu sử dụng Đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Phường Thịnh Đán
Xã Quyết Thắng
Xã Thịnh Đức
Phường Gia Sáng
Phường Quang Vinh
Phường Tân Thịnh
Phường Túc Duyên
Phường Đồng Bẩm
Xã Phúc Trìu
Xã Phúc Xuân
Phường Quan Triều
Phường Quang Trung
Phường Tích Lương
Phường Tân Lập
Phường Cam Giá
Xã Sơn Cẩm
Xã Linh Sơn
Xã Huống Thượng
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
-
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
-
1.8
Đất nông nghiệp
khác
NKH
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
8,53
0,70
0,63
0,39
0,04
0,33
0,34
0,07
0,60
0,05
1,12
0,82
0,27
0,05
1,14
0,76
0,80
0,30
0,12
2.1
Đất ở nông thôn
ONT
1,58
0,47
1,00
0,10
0,01
2.2
Đất ở đô thị
ODT
3,13
0,46
0,17
0,14
0,07
0,50
0,63
0,02
1,14
2.3
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
-
2.4
Đất an ninh
CAN
-
2.5
Đất quốc phòng
CQP
-
2.6
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
DSN
0,23
0,04
0,19
2.7
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
CSK
0,68
0,68
2.8
Đất có mục đích
công cộng
ccc
2,91
0,24
0,16
0,39
0,16
0,20
0,10
0,05
0,12
0,25
0,05
0,76
0,02
0,29
0,12
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
2.1
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
2.11
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
2.12
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
-
2.13
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
-
2.14
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
-
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC 172 CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2019
SANG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
Tên công trình dự án sử dụng đất
Địa điểm (Xã, thị
trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
Nhóm đất nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
Nhóm đất chưa sử dụng
Tổng số
Trong đó
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
TỔNG CỘNG
1.378,69
1.000,17
416,62
0,00
0,00
370,65
7,88
1
Dự án nông trại trồng
chè và nhà máy sản xuất, chế biến chè sạch, chất lượng cao tại khu vực vùng
chè đặc sản Tân Cương - Công ty My Way Việt Nam
Xã Phúc Xuân - TPTN
50,00
50,00
6,80
0,00
2
Trung tâm bảo tồn
Lan
Phường Tân Lập -
TPTN
0,51
0,16
0,00
0,35
3
Vườn cây xóm Nam
Tân, Xã Tân Cương
Xã Tân Cương TPTN
1,31
1,31
0,98
0,00
4
Dự án Trung tâm
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao tại xóm Nhị Hòa, phường Đồng Bẩm, thành phố
Thái Nguyên của Công ty CP công nghệ cao Trung Anh
Phường Đồng Bẩm -
TPTN
5,40
0,00
0,00
5,40
5
Khu dân cư tổ 4
Phường Phan Đình
Phùng - TPTN
2,28
1,45
0,05
0,83
6
Khu dân cư hồ điều
hòa Xương Rồng
Phường Phan Đình
Phùng - TPTN
2,00
0,50
0,00
1,50
7
Dự án khu dân cư
Kosy Gia Sàng
Phường Gia Sàng -
TPTN
7,17
4,49
3,89
2,68
8
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật khu phố Châu Âu bên bờ sông Cầu
Phường Đồng Bẩm -
TPTN
4,14
3,57
0,95
0,57
9
Khu tái định cư dự
án đầu tư dự án phát triển tổng hợp đô thị động lực thành phố Thái Nguyên vay
vốn WB
Phường Đồng Bẩm -
TPTN
3,00
3,00
2,20
0,00
10
Dự án nâng cấp, sửa
chữa các khu chung cư - Công ty CP Tập đoàn Tiến Bộ
Phường Trung Thành
- TPTN
5,00
0,00
0,00
5,00
11
Tòa nhà chung cư hỗn
hợp CT2-khu đô thị Xương Rồng
Phường Phan Đình
Phùng - TPTN
0,54
0,29
0,26
0,25
12
Khu đô thị mới FLC
Thái Nguyên
Xã Linh Sơn và Xã
Huống Thượng - TPTN
40,00
30,30
7,30
9,70
13
Khu dân cư đường Bắc
Sơn kéo dài; đầu tư đường Bắc Sơn kéo dài theo hình thức đối tác công tư
(PPP) - Hợp đồng BT
Phường Tân Thịnh -
TPTN
10,30
5,50
1,40
4,70
0,10
Phường Quang Trung
- TPTN
12,80
6,10
1,00
6,70
Phường Thịnh Đán -
TPTN
15,72
9,42
7,89
6,24
0,06
14
Khu dân cư tổ 11
Phường Túc Duyên -
TPTN
2,04
1,41
0,67
0,62
0,01
15
Dự án khu nhà ở Cao Ngạn
Phường Đồng Bẩm -
TPTN
12,86
1,54
0,00
10,82
0,50
16
Các dự án thuộc Đề
án Xây dựng cấp bách hệ thống chống lũ lụt sông cầu kết hợp hoàn thiện hạ tầng
đô thị hai bên bờ sông cầu, tỉnh Thái Nguyên
Phường Hoàng Văn Thụ-TPTN
0,90
0,40
0,00
0,50
Phường Trưng Vương
- TPTN
1,20
0,60
0,00
0,60
Phường Túc Duyên -
TPTN
3,70
2,70
1,50
1,00
Phường Gia Sàng -
TPTN
3,50
2,70
1,70
0,80
Phường Cam Giá -
TPTN
2,90
2,20
1,00
0,70
Phường Chùa Hang -
TPTN
0,50
0,35
0,00
0,15
Phường Túc Duyên -
TPTN
5,00
5,00
2,80
0,00
17
Xây dựng Khu dân cư
số 11 phường Gia Sàng, thành phố Thái Nguyên (giáp Kosy).
Phường Gia Sàng -
TPTN
18,60
13,40
8,00
5,20
18
Khu dân cư Nam đại
học kỹ thuật công nghiệp
Phường Tích Lương -
TPTN
0,07
0,03
0,00
0,04
19
Hoàn vốn dự án đầu
tư hạ tầng Khu hành chính mới Đồng Hỷ, Thái Nguyên
Phường Chùa Hang -
TPTN
4,53
0,60
0,00
3,93
Phường Đồng Bẩm -
TPTN
5,52
5,10
3,60
0,42
20
Xây dựng cấp bách
Khu tái định cư số 11 phường Thịnh Đán
Phường Thịnh Đán -
TPTN
0,15
0,05
0,00
0,10
21
Xây dựng hạ tầng
Khu Tái định cư Việt Bắc, phường Quang Trung
Phường Quang Trung
- TPTN
0,81
0,69
0,49
0,12
22
Xây dựng cấp bách
Khu Tái định cư tổ 38 phường Quang Trung
Phường Quang Trung
- TPTN
0,14
0,14
0,00
0,00
23
Khu tái định cư tổ
39 phường Quang Trung
Phường Quang Trung
- TPTN
0,32
0,10
0,10
0,20
0,02
24
Xây dựng cấp bách
KDC số 3 Quang Trung
Phường Quang Trung
- TPTN
0,14
0,08
0,00
0,06
25
Khu nhà ở Thăng
Long, phường Túc Duyên
Phường Túc Duyên -
TPTN
19,80
19,25
18,89
0,55
26
Khu dân cư 7A phường
Túc Duyên
Phường Túc Duyên -
TPTN
0,03
0,03
0,00
0,00
27
Khu tái định cư tổ
3 phường Tân Lập (trong Khu đô thị Thái Hưng)
Phường Tân Lập -
TPTN
3,60
3,50
3,50
0,10
28
Khu tái định cư
liên tổ 19, 20
Phường Trung Thành
- TPTN
7,73
5,23
3,74
2,50
0,00
29
Khu tái định cư
liên tổ 13, 19, 23
Phường Phú Xá -
TPTN
9,05
6,48
5,90
2,57
30
Khu dân cư tổ 11A
Tân Lập
Phường Tân Lập -
TPTN
0,66
0,43
0,23
0,23
31
Khu dân cư tổ 11B
Tân Lập
Phường Tân Lập -
TPTN
1,31
1,27
0,00
0,04
32
Khu đô thị Hồ Xương
Rồng
Phường Phan Đình
Phùng - TPTN
1,60
0,23
0,00
1,37
33
Xây dựng Khu dân cư
1, 3, 4 và Khu dân cư số 5 Đồng Quang
Phường Đồng Quang -
TPTN
0,50
0,27
0,27
0,23
34
Khu dân cư số 5
Quang Vinh
Phường Quang Vinh -
TPTN
1,54
1,10
1,10
0,44
35
Mở rộng chung cư
TBCO
Phường Quang Vinh -
TPTN
5,30
3,75
0,93
1,39
0,16
36
Khu dân cư Viettime
Thái Nguyên, Túc Duyên
Phường Túc Duyên -
TPTN
4,47
3,96
3,96
0,50
0,01
37
Khu dân cư số 3 phường
Quan Triều
Phường Quan Triều -
TPTN
0,77
0,08
0,00
0,06
0,63
38
Dự án khu tái định
cư xây dựng đường QL3 đoạn tránh thành phố Thái Nguyên, phường Tân Long
Phường Tân Long -
TPTN
0,01
0,01
0,01
0,00
39
Khu dân cư số 6 phường
Thịnh Đán, TPTN
Phường Thịnh Đán -
TPTN
0,27
0,22
0,07
0,05
40
Nhà ở Xã hội TNG và
chỉnh trang khu đô thị khu dân cư PĐP
Phường Phan Đình
Phùng - TPTN
0,15
0,06
0,00
0,09
41
Đường nối từ đường
Minh Cầu vào dự án nhà ở Xã hội TNG, phường PĐP
Phường Phan Đình
Phùng - TPTN
0,31
0,05
0,00
0,26
42
Dự án Trung tâm thiết
kế thời trang TNG, phường HVT
Phường Hoàng Văn Thụ
-TPTN
0,21
0,04
0,00
0,17
43
Khu dân cư số 5 phường
Túc Duyên (APEC)
Phường Túc Duyên -
TPTN
3,40
3,40
3,40
0,00
44
Khu dân cư số 5 Túc
Duyên (Ban QLDA)
Phường Túc Duyên -
TPTN
0,13
0,13
0,13
0,00
45
Khu dân cư số 5B
phường Túc Duyên (đường vào trường chuyên Thái Nguyên)
Phường Túc Duyên -
TPTN
16,68
14,93
7,58
1,73
0,02
46
Dự án xây dựng hạ tầng
kỹ thuật Khu dân cư số 6 Túc Duyên (Công ty cổ phần Trường Hải)
Phường Túc Duyên -
TPTN
1,47
0,65
0,18
0,82
47
Khu dân cư số 5 Thịnh
Đán
Phường Thịnh Đán -
TPTN
3,51
2,00
1,20
1,51
48
Khu dân cư đồi bà
Năm phường Đồng Bẩm. TPTN
Phường Đồng Bẩm -
TPTN
1,76
0,80
0,00
0,96
49
Dự án đầu tư xây dựng
hạ tầng khu đô thị kết nối khu Di tích lịch sử thanh niên xung phong Đại đội
915 và trung tâm hoạt động thanh thiếu niên theo hình thức đối tác công tư
(PPP) - Hợp đồng BT
Phường Gia Sàng -
TPTN
15,31
10,81
8,60
4,50
50
Đường Bắc Sơn, đường
Minh cầu (đoạn nối đường Bắc Sơn) và khu dân cư số 1 phường Hoàng Văn Thụ
TPTN
Phường Hoàng Văn Thụ-TPTN
0,82
0,62
0,41
0,20
51
Khu dân cư phường
Phan Đình Phùng
Phường Phan Đình
Phùng - TPTN
0,003
0,00
0,00
0,00
52
Xây dựng cấp bách
đường nối từ Khu dân cư A1 - A2 đến Khu dân cư sau Chợ Minh Cầu phường Phan
Đình Phùng - TP Thái Nguyên
Phường Phan Đình
Phùng - TPTN
0,56
0,18
0,00
0,38
53
Dự án khu dân cư
HAVICO phường Đồng Quang
Phường Đồng Quang -
TPTN
0,52
0,40
0,30
0,12
54
Khu dân cư số 1 đường
Việt Bắc (trong Khu đô thị Thái Hưng)
Phường Tân Lập -
TPTN
17,74
13,90
8,30
3,60
0,24
55
Khu dân cư số 1 đường
Việt Bắc (trong Khu đô thị Thái Hưng)
Phường Phú Xá -
TPTN
1,46
1,46
0,87
0,00
56
Mở rộng khu dân cư
số 1 đường Việt Bắc (trong Khu đô thị Thái Hưng)
Phường Tân Lập -
TPTN
11,30
6,89
2,91
4,12
0,29
57
Khu dân cư số 2,
phường Tân Lập (trong Khu đô thị Thái Hưng)
Phường Tân Lập -
TPTN
7,30
2,81
1,48
3,98
0,51
58
Khu dân cư số 3,
phường Tân Lập (trong Khu đô thị Thái Hưng)
Phường Tân Lập -
TPTN
9,21
6,22
3,76
2,89
0,10
59
Xây dựng cấp bách
khu tái định cư phường Thịnh Đán và Xã Quyết Thắng
Phường Thịnh Đán -
TPTN
0,43
0,00
0,00
0,23
0,20
60
Đường Thanh niên
Xung phong và khu dân cư hai bên đường
Phường Phú Xá -
TPTN
0,70
0,00
0,00
0,70
61
Khu dân cư phường Tân
Lập - Thịnh Đán TPTN (khu số 1)
Phường Thịnh Đán -
TPTN
20,11
10,44
3,48
9,49
0,18
62
Khu dân cư số 10
phường Thịnh Đán TPTN
Phường Thịnh Đán -
TPTN
0,35
0,30
0,00
0,05
63
Khu đô thị An Phú
Phường Đồng Quang -
TPTN
10,34
7,70
5,44
2,64
Phường Tân Thịnh -
TPTN
18,54
15,81
8,35
2,69
0,04
64
Khu dân cư số 9 phường
Phan Đình Phùng
Phường Phan Đình
Phùng - TPTN
1,41
1,04
1,00
0,37
65
Khu dân cư số 9,
phường Thịnh Đán
Phường Thịnh Đán -
TPTN
2,26
1,04
1,00
1,20
0,02
66
Khu dân cư số 4 phường
Túc Duyên
Phường Túc Duyên -
TPTN
0,80
0,48
0,07
0,28
0,03
67
Khu dân cư Quang
Trung - Quang Vinh
Phường Quang Trung,
Quang Vinh - TPTN
2,36
1,42
0,03
0,93
0,01
68
Dự án khu nhà ở Bắc
Sơn - Sông Hồng
Phường Hoàng Văn Thụ-TPTN
9,72
2,12
0,10
7,60
69
Khu tái định cư dự
án đầu tư dự án phát triển tổng hợp đô thị động lực thành phố Thái Nguyên vay
vốn WB
Xã Linh Sơn - TPTN
3,00
3,00
2,20
0,00
Xã Huống Thượng -
TPTN
3,10
3,10
2,20
0,00
70
Khu dân cư đường Bắc
Sơn kéo dài đoạn từ đường cao tốc Hà Nội - Thái Nguyên đến xóm Cây xanh, Xã
Quyết Thắng, thành phố Thái Nguyên (bên phải tuyến + bên trái tuyến); đầu tư
xây dựng đường theo theo hình thức đối tác công tư (PPP) - hợp đồng BT
Xã Quyết Thắng -
TPTN
44,43
21,38
13,59
22,98
0,07
Xã Phúc Xuân-TPTN
50,80
39,40
10,70
10,40
1,00
71
Dự án khu nhà ở Cao Ngạn
Xã Cao Ngạn - TPTN
32,70
21,98
14,33
10,72
72
Khu dân cư số 1 Xã
Huống Thượng
Xã Huống Thượng -
TPTN
19,88
17,64
16,25
2,24
73
Các dự án thuộc Đề
án Xây dựng cấp bách hệ thống chống lũ lụt sông cầu kết hợp hoàn thiện hạ tầng
đô thị hai bên bờ sông cầu, tỉnh Thái Nguyên
Xã Sơn Cẩm - TPTN
10,00
8,00
2,00
2,00
74
Khu đô thị Thịnh Đán
- Quyết Thắng (tên cũ là khu đô thị TMS Bắc Sơn)
Phường Thịnh Đán -
TPTN
14,37
10,50
4,26
3,87
75
Khu đô thị Thịnh
Đán - Quyết Thắng (tên cũ là khu đô thị TMS Bắc Sơn)
Xã Quyết Thắng -
TPTN
21,52
13,09
17,57
8,43
76
Các dự án thuộc Đề
án Xây dựng cáp bách hệ thống chống lũ lụt sông cầu kết hợp hoàn thiện hạ tầng
đô thị hai bên bờ sông cầu, tỉnh Thái Nguyên
Xã Huống Thượng -
TPTN
14,00
12,00
4,00
2,00
Xã Cao Ngạn - TPTN
3,22
2,22
1,22
1,00
Phường Đồng Bẩm -
TPTN
3,60
2,60
1,60
1,00
Xã Linh Sơn - TPTN
20,00
16,00
4,00
4,00
77
Xây dựng Khu tái định
cư số 1,2, xóm Trung Tâm, Xã Phúc Xuân, TPTN
Xã Phúc Xuân-TPTN
13,96
13,20
5,70
0,75
0,01
78
Xây dựng Khu tái định
cư số 1 xóm Trung Thành, Xã Quyết Thắng, TPTN
Xã Quyết Thắng -
TPTN
5,83
4,45
3,08
1,38
79
Xây dựng Khu tái định
cư số 1 xóm Gò Móc, Xã Quyết Thắng, TPTN
Xã Quyết Thắng -
TPTN
0,20
0,20
0,20
0,00
80
Khu dân cư số 1 Xã
Quyết Thắng (Công ty TNHH chế biến lâm sản thương mại Từ Sơn)
Xã Quyết Thắng -
TPTN
1,80
1,40
1,40
0,00
0,40
81
Dự án Khu tái định
cư và nhà ở Xã hội của cụm công nghiệp Sơn Cẩm 1
Xã Sơn Cẩm - TPTN
18,19
16,24
6,15
1,85
0,10
82
Khu dân cư số 1 Xã
Thịnh Đức
Xã Thịnh Đức - TPTN
1,10
0,30
0,80
0,80
83
Mở rộng công an phường
Hương Sơn
Phường Hương Sơn -
TPTN
0,03
0,00
0,00
0,03
84
Mở rộng công an phường
Trung Thành
Phường Trung Thành
- TPTN
0,03
0,03
0,00
0,00
85
Mở rộng công an phường
Tích Lương
Phường Tích Lương -
TPTN
0,18
0,18
0,18
0,00
86
Xây dựng trụ sở
Công an phường Đồng Bẩm
Phường Đồng Bẩm -
TPTN
0,09
0,09
0,00
0,00
87
Hầm họp kiên cố cho
khối chính quyền trong căn cứ chiến đấu của thành phố tại tổ 11B phường Tân Lập
Phường Tân Lập -
TPTN
0,30
0,30
0,30
0,00
88
Khu vực phòng thủ
TPTN (Tích Lương)
Phường Tích Lương -
TPTN
0,13
0,13
0,13
0,00
89
Xây dựng các căn cứ
chiến đấu của thành phố Thái Nguyên (phường Tích Lương)
Phường Tích Lương -
TPTN
0,56
0,56
0,56
0,00
90
Xây dựng các căn cứ
chiến đấu của thành phố Thái Nguyên (phường Tân Lập)
Phường Tân Lập -
TPTN
0,38
0,38
0,38
0,00
91
Xây dựng Doanh trại
Ban chỉ huy quân sự thành phố Thái Nguyên, Xã Quyết Thắng
Xã Quyết Thắng -
TPTN
4,30
4,18
0,40
0,12
92
Dự án tháp Antel
truyền hình Thái Nguyên
Phường Gia Sàng -
TPTN
2,16
0,00
0,00
2,16
93
Dự án cải tạo nâng
cấp Nhà thiếu nhi Thái Nguyên
Phường Trưng Vương
- TPTN
0,02
0,00
0,00
0,02
94
Dự án đầu tư xây dựng
mở rộng Bệnh viện A Thái Nguyên
Phường Thịnh Đán -
TPTN
1,50
0,00
0,00
1,50
95
Giao đất xây dựng
trụ sở phòng Giáo dục và đào tạo thành phố KDC 7B, phường Túc Duyên
Phường Túc Duyên -
TPTN
0,81
0,81
0,36
0,00
96
Trường mầm non Cam
Giá (phân hiệu II)
Phường Cam Giá -
TPTN
0,51
0,51
0,00
0,00
97
Trường mầm non Liên
Cơ Gang Thép
Phường Hương Sơn
TPTN
0,07
0,07
0,07
0,00
98
Trường trung cấp
nghề Thái Hà (tên cũ là Trung tâm dạy nghề lái xe Tiến Bộ)
Xã Cao Ngạn - TPTN
1,14
1,02
0,00
0,00
0,12
99
Trung tâm hoạt động
thanh thiếu niên
Phường Gia Sàng
1,08
0,28
0,08
0,80
100
Mầm non Tích Lương
Xã Tích Lương -
TPTN
0,40
0,40
0,40
0,00
101
Trường tiểu học Cam
Giá
Phường Cam Giá -
TPTN
0,78
0,78
0,00
0,00
102
Trường tiểu học Tân
Long
Phường Tân Long -
TPTN
0,08
0,06
0,00
0,02
103
Công viên giáo dục
trải nghiệm Thái Hưng
Phường Tích Lương -
TPTN
30,00
24,80
7,80
5,20
104
Dự án xây dựng trường
Tiểu học - THCS - THPT ICO SCHOOL THÁI NGUYÊN - Công ty Cổ phần Quốc tế ICO
Xã Quyết Thắng -
TPTN
6,00
4,50
3,50
1,50
105
Nhà lớp học 2 tầng
6 phòng trường tiểu học Cao Ngạn
Xã Cao Ngạn-TPTN
0,03
0,03
0,00
0,00
106
Xây dựng trung tâm
giáo dục nghề nghiệp giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên
Phường Túc Duyên -
TPTN
0,60
0,60
0,52
0,00
107
Xây dựng mở rộng
trường mầm non Sơn Cẩm
Xã Sơn Cẩm - TPTN
0,30
0,30
0,30
0,00
108
Trường mầm non Quan
Triều
Phường Quan Triều -
TPTN
0,19
0,00
0,00
0,00
0,19
109
Trường mầm non Quốc
Tế Gia Sàng - Công ty CP TM và XD Quỳnh Minh
Phường Gia Sàng -
TPTN
2,08
1,98
1,98
0,06
0,04
110
Dự án xây dựng trường
mầm non Hoa Ban phường Đồng Bẩm
Phường Đồng Bẩm
TPTN
0,14
0,00
0,00
0,14
111
Trường mầm non Phúc
Trìu
Xã Phúc Trìu - TPTN
0,33
0,03
0,00
0,30
112
Dự án sân Gold Hồ
Núi Cốc
Xã Phúc Trìu - TPTN
122,00
104,86
0,00
17,09
0,05
Xã Phúc Xuân-TPTN
12,82
12,29
0,00
0,53
113
Cụm công nghiệp Cao
Ngạn (xây dựng nhà máy sản xuất bê tông và gạch ngói Việt Cường)
Xã Cao Ngạn - TPTN
0,31
0,16
0,05
0,15
114
Đầu tư xây dựng hạ
tầng Cụm Công nghiệp Sơn Cẩm 3 - Công ty cổ phần Vương Anh
Xã Sơn Cẩm - TPTN
20,10
18,30
5,00
1,80
115
Dự án đầu tư xây dựng
hạ tầng cụm công nghiệp Sơn Cẩm 1
Xã Sơn Cẩm - TPTN
70,55
38,17
15,69
31,70
0,68
116
Quần thể du lịch
nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí và đô thị FLC Thái Nguyên
Xã Quyết Thắng, Xã
Phúc Xuân và Xã Phúc Trìu - TPTN
40,00
30,30
7,70
9,70
117
Trung tâm thương mại
khách sạn, văn phòng cho thuê và căn hộ - phường Trưng Vương thành phố Thái
Nguyên
Phường Trưng Vương
- TPTN
0,34
0,00
0,00
0,34
118
Tổ hợp khách sạn
4-5 sao tiêu chuẩn quốc tế, trung tâm hội nghị, khu phố đi bộ và nhà ở
Phường Trưng Vương
- TPTN
1,86
0,00
0,00
1,86
119
Xây dựng bến xe
khách phía Nam thành phố Thái Nguyên
Phường Tích Lương -
TPTN
1,50
1,11
0,32
0,34
0,05
120
Xây dựng bến xe
khách phía Bắc thành phố Thái Nguyên
Xã Sơn Cẩm - TPTN
3,50
3,07
2,18
0,43
121
Dự án mở rộng công
trình phụ trợ Chi nhánh may Việt Thái (Cty CP thương mại TNG)
Phường Tân Lập -
TPTN
0,26
0,23
0,00
0,03
122
Mở rộng bắc khai
trường và nắn suối phục vụ sản xuất Công ty than Khánh Hòa
Xã Sơn Cẩm, Xã Phúc
Hà và Phường Tân Long - TPTN
14,64
9,64
1,34
5,00
123
Khai thác khoáng sản
quặng sắt mỏ Linh Nham (Công ty TNHH Đông Việt Thái Nguyên)
Xã Linh Sơn - TPTN
3,03
2,95
0,00
0,08
124
Nâng cấp đường Cù
Vân - An Khánh
Xã Quyết Thắng -
TPTN
2,20
1,99
1,30
0,09
0,12
125
Cầu qua kênh chính
Núi Cốc Xã Phúc Trìu
Xã Phúc Trìu TPTN
0,05
0,05
0,05
0,00
126
Đầu tư xây dựng đường
Bắc Sơn kéo dài đoạn km0+00 đến km 3+500 theo hình thức đối tác công tư (PPP)
- hợp đồng BT
Phường Thịnh Đán -
TPTN
0,36
0,00
0,00
0,15
0,21
127
Đầu tư xây dựng đường
Bắc Sơn kéo dài đoạn km3+500 đến km 9+500 theo hình thức đối tác công tư
(PPP) - hợp đồng BT
Xã Phúc Xuân - TPTN
4,71
2,51
2,51
2,20
128
Xây dựng đường Bắc
Nam và cầu Huống Thượng
Phường Gia Sàng,
Phường Túc Duyên và Xã Huống Thượng - TPTN
13,17
7,76
5,70
5,23
0,18
129
Xây dựng đường Huống
Thượng - Chùa Hang
Phường Đồng Bẩm,
phường Chùa Hang, Xã Linh Sơn và Xã Huống Thượng - TPTN
14,45
8,05
3,70
6,08
0,32
130
Nâng cấp đường khu
dân cư Đồng Bẩm
Phường Đồng Bẩm và
Xã Linh Sơn - TPTN
5,73
2,47
1,26
3,25
0,01
131
Đường Bắc Sơn kéo
dài đoạn Km3+500 (nút giao đường Tố Hữu) đến KM9+500 theo hình thức đối tác
công tư (PPP) - Hợp đồng BT, địa phận Xã Quyết Thắng
Xã Quyết Thắng -
TPTN
1,35
0,50
0,50
0,85
132
Đường Bắc Sơn kéo
dài đoạn Km0+00 đến Km3+500 (nút giao đường Tố Hữu) theo hình thức đối tác
công tư (PPP) - Hợp đồng BT, địa phận phường Quang Trung
Phường Quang Trung
- TPTN
9,00
3,50
1,50
5,50
133
Đường Bắc Sơn kéo
dài đoạn Km0+00 đến Km3+500 (nút giao đường Tố Hữu) theo hình thức đối tác
công tư (PPP) - Hợp đồng BT, địa phận phường Tân Thịnh
Phường Tân Thịnh -
TPTN
1,51
0,91
0,00
0,60
134
Đầu tư xây dựng đường
thanh niên xung phong theo hình thức đối tác công tư PPP - Hợp đồng BT
Phường Gia Sàng - TPTN
1,10
0,40
0,40
0,70
135
Dự án cải tạo nâng
cấp đường thanh niên xung phong và khu dân cư hai bên đường,
Phường Gia Sàng,
Tân Lập, Phú Xá -TPTN
17,33
17,29
13,55
0,04
136
Đường Xuân Hòa kéo
dài
Phường Túc Duyên và
Phan Đình Phùng - TPTN
2,60
1,70
0,80
0,90
137
Nâng cấp đường Việt
Bắc giai đoạn I, phường Quang Trung
Phường Quang Trung
- TPTN
0,08
0,04
0,00
0,04
138
Nâng cấp đường Việt
Bắc giai đoạn II, phường Trung Thành (Chương trình đô thị miền núi phía Bắc -
TP Thái Nguyên GĐ 2)
Phường Trung Thành
- TPTN
0,13
0,09
0,00
0,04
139
Nâng cấp đường Việt
Bắc giai đoạn II, phường Tân Lập (Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - TP
Thái Nguyên GĐ 2)
Phường Tân Lập -
TPTN
0,30
0,26
0,00
0,04
140
Nâng cấp đường Việt
Bắc giai đoạn II, phường Phú Xá (Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - TP
Thái Nguyên GĐ 2)
Phường Phú Xá -
TPTN
4,58
4,50
3,10
0,08
141
Đường du lịch ven hồ
núi cốc nối tuyến bờ Bắc Nam (Xã Phúc Trìu)
Xã Phúc Trìu - TPTN
3,95
3,32
3,32
0,63
142
Đường du lịch ven hồ
núi cốc nối tuyến bờ Bắc Nam (Xã Phúc Xuân)
Xã Phúc Xuân - TPTN
1,26
0,00
0,00
1,26
143
Dự án đường gom Cụm
công nghiệp Sơn Cẩm 1 và đường quy hoạch giữa Cụm công nghiệp Sơn Cẩm 1 với khu
tái định cư, nhà ở Xã hội
Xã Sơn Cẩm - TPTN
3,78
1,99
1,99
1,77
0,02
144
Dự án Đường Quy hoạch
và cơ sở hạ tầng khu dân cư số 5 phường Phan Đình Phùng, TP Thái Nguyên
Phường Phan Đình
Phùng - TPTN
1,02
0,68
0,34
0,34
145
Đường vào khu dân cư
tổ 1B (2A cũ) phường Tân Lập, thành phố Thái Nguyên
Phường Tân Lập -
TPTN
0,13
0,00
0,00
0,13
146
Nâng cấp, cải tạo sửa
chữa đường vào trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND phường Tân Thịnh, TPTN
Phường Tân Thịnh -
TPTN
0,01
0,00
0,00
0,01
147
Khu dân cư số 5 Túc
Duyên (hạng mục đường vào trường Chuyên Thái Nguyên.
Phường Túc Duyên -
TPTN
0,90
0,80
0,80
0,10
148
Cải tạo nâng cấp đường
Thanh niên Xung phong
Phường Gia Sàng -
TPTN
0,02
0,00
0,00
0,02
149
Nâng cấp cầu Đán
Phường Thịnh Đán -
TPTN
0,69
0,01
0,00
0,66
0,02
150
Dự án cải tạo mở rộng
đường Phú Thái
Phường Tân Thịnh -
TPTN
0,31
0,21
0,05
0,10
151
Xây dựng kè chống
lũ trên sông cầu bảo vệ phường Cam Giá TPTN
Phường Cam Giá -
TPTN
2,37
0,00
0,00
1,61
0,76
152
Phát triển hệ thống
cấp nước - Công ty CP nước sạch Thái Nguyên, Xã Phúc Trìu
Xã Phúc Trìu -TPTN
10,09
9,67
0,00
0,42
153
Cấp nước cho nghĩa
trang An Lạc Viên INDEVCO
Xã Thịnh Đức - TPTN
0,38
0,00
0,00
0,00
0,38
154
Công trình mương
thoát nước tổ 8, 9 Tân Thịnh
Phường Tân Thịnh -
TPTN
0,01
0,01
0,00
0,00
155
Tiểu dự án cấp nước
4 - cấp nước sinh hoạt Xã Linh Sơn,
Xã Linh Sơn - TPTN
0,09
0,09
0,09
0,00
156
Đình làng Lau
Phường Cam Giá -
TPTN
0,23
0,00
0,00
0,23
157
Công trình phục vụ
lễ hội Chùa Hang
Phường Chùa Hang -
TPTN
0,38
0,25
0,00
0,13
158
Khu Văn hóa thể
thao vui chơi giải trí phục vụ công cộng Linh Sơn Hills
Xã Linh Sơn - TPTN
50,28
23,69
8,66
26,58
0,01
159
Trạm biến áp 220kv
Lưu Xá
Xã Thịnh Đức - TPTN
0,10
0,10
0,10
0,00
160
Xuất tuyến 110kV
sau trạm biến áp 220kv Lưu Xá
Xã Thịnh Đức-TPTN
0,14
0,13
0,13
0,01
161
Dự án Trung tâm hỗ
trợ điều hành thông minh (IOC) tỉnh Thái Nguyên - Tập đoàn Viettel
Phường Trưng Vương
- TPTN
0,01
0,00
0,00
0,01
162
Đầu tư xây dựng chợ
Gia Sàng
Phường Gia Sàng -
TPTN
0,12
0,02
0,00
0,10
163
Hạng mục mở rộng
bãi thải nam công ty than Khánh Hòa
Xã Phúc Hà - TPTN
19,50
14,74
1,45
4,76
164
Hạng mục mở rộng bãi
thải nam, nắn suối CD, hành lang an toàn công ty than Khánh Hòa
Xã Phúc Hà - TPTN
16,08
13,29
6,84
2,79
165
Trồng hoa cây xanh,
điện chiếu sáng, vỉa hè thoát nước nút giao Tân Lập, QL3 tỉnh Thái Nguyên - địa
phận Tân Lập
Phường Tân Lập -
TPTN
0,80
0,30
0,00
0,50
166
Trồng hoa cây xanh,
điện chiếu sáng, vỉa hè thoát nước nút giao Tân Lập, QL3 tỉnh Thái Nguyên - địa
phận Thịnh Đán
Phường Thịnh Đán -
TPTN
0,47
0,27
0,00
0,20
167
Xây dựng nghĩa
trang Ngân Hà Viên, Xã Thịnh Đức
Xã Thịnh Đức-TPTN
12,98
11,10
1,45
1,88
168
Nghĩa trang khu Nam
- TP Thái Nguyên
Phường Tích Lương -
TPTN
42,62
40,45
4,66
2,17
169
Mở rộng Nghĩa trang
An Lạc Viên Thái Nguyên (Thịnh Đán)
Phường Thịnh Đán -
TPTN
12,93
7,47
5,37
5,46
170
Mở rộng Nghĩa trang
An Lạc Viên Thái Nguyên (Thịnh Đức)
Xã Thịnh Đức - TPTN
50,62
43,51
36,56
7,11
171
Mở rộng và cải tạo,
chỉnh trang Nghĩa trang Dốc Lim, TPTN
Xã Thịnh Đức, Thịnh
Đán
1,70
0,85
0,17
0,84
0,01
172
Nghĩa trang khu Nam
(bổ sung)
Phường Tích Lương -
TPTN
0,72
0,72
0,00
0,00
PHỤ LỤC SỐ 06
DANH MỤC 43 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2020
THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 4241/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
Tên công trình dự án sử dụng đất
Địa điểm (Xã, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
Nhóm đất nông nghiệp
Nhóm đất phi nông nghiệp
Nhóm đất chưa sử dụng
Tổng số
Trong đó
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng hộ
Đất rừng đặc dụng
TỔNG CỘNG
328,77
211,28
83,84
19,80
0,00
116,85
0,65
1
Khu dân cư số 2 phường
Quang Trung
Phường Quang Trung,
TPTN
0,22
0,02
0,00
0,20
2
Khu dân cư 7B phường
Túc Duyên
Phường Túc Duyên,
TPTN
0,08
0,03
0,00
0,05
3
Khu dân cư số 6 phường
Túc Duyên
Phường Túc Duyên,
TPTN
0,07
0,03
0,00
0,04
4
Khu đô thị phường
Tân Lập - Thịnh Đán, TPTN (khu số 2)
Phường Thịnh Đán,
TPTN
6,20
5,70
1,81
0,50
5
Khu dân cư phường
Tân Lập - Thịnh Đán (khu số 4)
Phường Tân Lập, Thịnh
Đán, TPTN
7,76
4,73
1,73
3,03
6
Xây dựng cảnh quan
dọc 2 bên đường KDC đường Bắc Sơn kéo dài (trong dự án đường bắc sơn kéo dài)
Phường Thịnh Đán,
Xã Quyết Thắng, Xã Phúc Xuân, TPTN
19,00
15,50
6,50
3,50
7
Xây dựng, cải tạo hạ
tầng khu dân cư Lưu Nhân Chú
Phường Hương Sơn,
TPTN
1,15
1,15
1,07
0,00
8
Xây dựng, cải tạo hạ
tầng khu dân cư tại tổ dân phố 11, phường Phan Đình Phùng
Phường Phan Đình
Phùng, TPTN
0,15
0,00
0,00
0,15
9
Khu dân phường Phú
Xá
Phường Phú Xá, TPTN
4,38
2,80
2,10
1,58
10
Khu dân cư số 1 phường
Đồng Bẩm
Phường Đồng Bẩm,
TPTN
2,63
2,25
1,25
0,38
11
Khu dân cư phường
Tân Thịnh, Quang Trung và Xã Quyết Thắng
Phường Tân Thịnh,
Quyết Thắng, Quang Trung, TPTN
1,70
0,80
0,07
0,90
12
Khu đô thị Cây Xanh
- Quyết Thắng
Xã Quyết Thắng,
TPTN
9,90
8,40
5,20
1,50
13
Khu đô thị số 2 Huống
Thượng
Xã Huống Thượng,
TPTN
26,00
22,60
9,00
3,40
14
Khu đô thị số 3 Huống
Thượng
Xã Huống Thượng,
TPTN
26,00
22,60
9,00
3,40
15
Khu đô thị Thành
Nam (đấu thầu dự án)
Xã Quyết Thắng,
TPTN
36,19
16,77
12,17
19,42
16
Khu đô thị Quyết Thắng
(đấu thầu dự án)
Xã Quyết Thắng,
TPTN
45,99
18,56
9,80
27,43
17
Khu đô thị Thái Sơn
(đấu thầu dự án)
Xã Quyết Thắng,
TPTN
49,29
18,44
9,80
30,85
18
Điểm dân cư nông
thôn xóm Cao Trăng
Xã Phúc Xuân, TPTN
2,50
1,90
1,90
0,60
19
Xây dựng hạ tầng điểm
dân cư nông thôn xóm Đồng Danh
Xã Sơn Cẩm, TPTN
5,20
3,23
0,48
1,97
20
Xây dựng Trụ sở Bảo
hiểm Xã hội tỉnh Thái Nguyên
Phường Đồng Bẩm
TPTN
0,27
0,08
0,00
0,19
21
Xây dựng nhà văn
hóa kho gạo Vó Ngựa
Phường Tân Thành,
TPTN
0,08
0,00
0,00
0,08
22
Xây dựng trường mầm
non Hương Sơn
Phường Hương Sơn,
TPTN
0,62
0,08
0,03
0,54
23
Nâng cấp trường mầm
non Phan Đình Phùng
Phường Phan Đình
Phùng, TPTN
0,34
0,05
0,00
0,29
24
Cụm công nghiệp Cao
Ngạn (xây dựng nhà máy sản xuất gạch bê tông khí trưng áp Autoclaved Concrete
ACC)
Xã Cao Ngạn, TPTN
1,00
1,00
0,10
0,00
25
Đầu tư xây dựng cụm
công nghiệp Sơn Cẩm 2
Xã Sơn Cẩm, TPTN
29,74
25,81
8,74
3,93
26
Cửa hàng xăng dầu Hồ
Núi Cốc số 1
Xã Phúc Trìu, TPTN
0,16
0,12
0,12
0,04
27
Khu du lịch sinh
thái nghỉ dưỡng 5 sao Hồ Núi Cốc - của Công ty cổ phần Flamingo Holding Group
Xã Phúc Xuân, TPTN
22,20
22,20
0,00
19,80
0,00
28
Nâng cấp đường Cù
Vân - An Khánh
Xã Phúc Hà, TPTN
6,60
6,39
1,30
0,09
0,12
29
Mở rộng đường vào lữ
đoàn 382
Xã Thịnh Đức TPTN
0,07
0,05
0,04
0,01
0,01
30
Xây dựng đường tránh
chân bãi thải Tây, địa phận Xã Sơn Cẩm
Xã Sơn Cẩm, TPTN
0,57
0,45
0,00
0,12
31
Nâng cấp đường Lê Hữu
Trác
Phường Tân Lập, Thịnh
Đán, TPTN
4,78
2,08
0,69
2,69
0,01
32
Xây dựng trạm xử lý
nước thải phục vụ các khu dân cư đường Việt Bắc, thành phố Thái Nguyên
Phường Tân Lập,
TPTN
0,56
0,53
0,41
0,03
33
Cải tạo hệ thống
thoát nước mương Mỏ Bạch
Phường Gia Sàng,
Túc Duyên, Phan Đình Phùng, TPTN
1,92
0,04
0,00
1,88
34
Cải tạo hệ thống
thoát nước mương Xương Rồng
Phường Tân Thịnh,
Quang Trung, Hoàng Văn Thụ, Quang Vinh, TPTN
7,48
1,43
0,25
5,54
0,51
35
Cải tạo nâng cấp đường
dây 35kV lộ 380 và 381 trạm 220kV Thái Nguyên
Phường Quan Triều,
Xã Cao Ngạn, TPTN
0,01
0,00
0,00
0,01
36
Dự án đường điện
381 TBA 220kV Thái Nguyên (E62)
Xã Cao Ngạn, Chùa
Hang, Đồng Bẩm, Linh Sơn, TPTN
0,04
0,03
0,02
0,01
37
Cải tạo đường điện
ĐZ 22kV lộ 471 và 473 trạm 110kV Thịnh Đán
Phường Tân Thịnh,
Thịnh Đán, Phúc Xuân, Quyết Thắng, TPTN
0,04
0,04
0,03
0,00
38
Nâng cao hiệu quả
lưới điện trung áp khu vực thành phố Thái nguyên (dự án KFW3)
Phường Quang Trung,
Đồng Quang, Tân Thịnh, Thịnh Đán, Trưng Vương, Quán Triều, Phú Xá, Cam Giá,
Thịnh Đức, Tân Lập và Trung Thành, TPTN
0,62
0,62
0,00
0,00
39
Bãi đỗ xe chợ Túc
Duyên
Phường Túc Duyên,
TPTN
0,05
0,05
0,05
0,00
40
Mở rộng bắc khai
trường và nắn suối phục vụ sản xuất Công ty than Khánh Hòa (phần bổ sung mới)
Xã Phúc Hà, TPTN
1,39
0,07
0,00
1,32
41
Hạng mục mở rộng
bãi thải nam công ty than Khánh Hòa (phần bổ sung mới)
Xã Phúc Hà, TPTN
4,04
3,71
0,18
0,33
42
Đấu giá đất tại phường
Phú Xá
Phường Phú Xá, TPTN
0,08
0,08
43
Dự án khai thác mỏ,
cát sỏi trên sông Linh Nham
Phường Đồng Bẩm,
TPTN
1,71
0,93
0,78
Quyết định 4241/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4241/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
2.491
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng