|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4248/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa Thái Nguyên
Số hiệu:
|
4248/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4248/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN ĐỊNH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi,
bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông
qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và kế hoạch sử dụng đất năm
2020 tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 838/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019 về
việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Định Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Định Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử
dụng đất năm 2020
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 là 213,09 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là
151,58 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích là
61,51 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi
đất trong năm 2020
Tổng diện tích thu hồi đất trong năm
2020 là 212,04 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất thu
hồi là 208,16 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện tích đất
thu hồi là 3,63 ha.
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất thu
hồi là 0,25 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất trong năm 2020:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2020 là 209,22 ha, trong đó: Đất nông nghiệp chuyển mục đích sang đất
phi nông nghiệp là 209,22 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng trong năm 2020 là 0,25 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số 04 kèm theo)
5. Danh mục các
công trình, dự án thực hiện trong năm 2020:
Tổng số công trình, dự án thực hiện
trong năm 2020 là 19 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 213,09 ha,
trong đó:
- Có 11 công trình, dự án chuyển tiếp
từ năm 2019 sang năm 2020, với diện tích là 198,13 ha, trong đó sử dụng từ nhóm
đất nông nghiệp là 194,85 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 3,03 ha; nhóm đất
chưa sử dụng là 0,25 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số 05 kèm theo)
- Có 08 công trình, dự án đăng ký mới
năm 2020, với diện tích là 14,96 ha, trong đó sử dụng từ nhóm đất nông nghiệp
là 14,36 ha; nhóm đất phi nông nghiệp là 0,60 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số 06 và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Định Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện kế hoạch
sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa và các tổ
chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin- VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN, TH.
DAT. QD.30/12. 20b.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC SỐ 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4248/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Chợ Chu
|
Xã Bảo Cường
|
Xã Bảo
Linh
|
Xã Bình Thành
|
Xã Bình
Yên
|
Xã Điềm Mặc
|
Xã Định Biên
|
Xã Đồng Thịnh
|
Xã Kim Sơn
|
Xã Lam Vỹ
|
Xã Linh
Thông
|
Xã Phú Đình
|
Xã Phú Tiến
|
Xã Phúc Chu
|
Xã Phượng Tiến
|
Xã Quy Kỳ
|
Xã Sơn Phú
|
Xã Tân Dương
|
Xã Tân Thịnh
|
Xã Thanh Định
|
Xã Trung Hội
|
Xã Trung Lương
|
|
Tổng
|
|
213,09
|
16,22
|
0,56
|
0,01
|
8,47
|
4,11
|
4,23
|
0,04
|
0,01
|
0,03
|
0,03
|
11,03
|
4,63
|
4,63
|
0,12
|
0,06
|
151,59
|
0,71
|
0,03
|
0,33
|
0,02
|
1,93
|
4,31
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
151,58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
151,58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng-hộ
|
RPH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
151,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
151,58
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
61,51
|
16,22
|
0,56
|
0,01
|
8,47
|
4,11
|
4,23
|
0,04
|
0,01
|
0,03
|
0,03
|
11,03
|
4,63
|
4,63
|
0,12
|
0,06
|
0,01
|
0,71
|
0,03
|
0,33
|
0,02
|
1,93
|
4,31
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
52,32
|
8,23
|
0,40
|
|
8,47
|
4,10
|
4,20
|
|
|
|
|
11,0
|
4,52
|
4,63
|
|
|
|
0,65
|
|
|
|
1,83
|
4,29
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
3,83
|
3,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,01
|
|
0,16
|
0,01
|
|
0,01
|
0,03
|
0,04
|
0,01
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,11
|
|
0,12
|
0,06
|
0,01
|
0,06
|
0,03
|
0,13
|
0,02
|
0,10
|
0,03
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp
|
DSN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,83
|
3,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhóm đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4248/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tểng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Chợ Chu
|
Xã Bảo Cường
|
Xã Bình Thành
|
Xã Bình Yên
|
Xã Điềm Mặc
|
Xã Linh Thông
|
Xã Phú Đình
|
Xã Phú Tiến
|
Xã Quy Kỳ
|
Xã Sơn
Phú
|
Xã Tân
Thịnh
|
Xã Trung
Hội
|
Xã Trung
Lương
|
|
Tổng
|
|
211,79
|
16,05
|
0,40
|
8,47
|
4,10
|
4,20
|
10,87
|
4,52
|
4,63
|
151,58
|
0,65
|
0,20
|
1,83
|
4,29
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
208,16
|
15,37
|
0,40
|
7,87
|
3,80
|
3,90
|
10,31
|
4,12
|
4,33
|
151,58
|
0,65
|
0,20
|
1,63
|
4,00
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
25,46
|
12,58
|
0,05
|
2,50
|
0,90
|
0,90
|
4,50
|
1,22
|
0,90
|
|
0,38
|
0,03
|
0,60
|
0,90
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
4,50
|
1,78
|
0,05
|
0,97
|
0,20
|
0,20
|
0,22
|
0,20
|
0,46
|
|
0,00
|
0,02
|
0,20
|
0,20
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
6,89
|
0,50
|
0,20
|
1,20
|
0,70
|
0,70
|
0,65
|
0,70
|
0,70
|
|
0,23
|
0,11
|
0,50
|
0,70
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
169,65
|
0,50
|
0,10
|
3,20
|
2,00
|
2,00
|
3,89
|
2,00
|
2,00
|
151,58
|
|
0,04
|
0,34
|
2,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1,67
|
0,01
|
|
|
|
0,10
|
1,05
|
|
0,27
|
|
0,04
|
|
|
0,20
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
3,63
|
0,68
|
-
|
0,60
|
0,30
|
0,30
|
0,56
|
0,40
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
0,29
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,31
|
0,51
|
|
0,40
|
|
|
0,400
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
2,15
|
|
|
0,20
|
0,30
|
0,30
|
0,16
|
0,40
|
0,30
|
|
|
|
0,20
|
0,29
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNO
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch suối
|
SON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2020 HUYỆN
ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4248/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Chợ Chu
|
Xã Bảo Cường
|
Xã Bảo
Linh
|
Xã Bình Thành
|
Xã Bình
Yên
|
Xã Điềm Mặc
|
Xã Định Biên
|
Xã Đồng Thịnh
|
Xã Kim Sơn
|
Xã Lam Vỹ
|
Xã Linh
Thông
|
Xã Phú Đình
|
Xã Phú Tiến
|
Xã Phúc Chu
|
Xã Phượng Tiến
|
Xã Quy Kỳ
|
Xã Sơn Phú
|
Xã Tân Dương
|
Xã Tân Thịnh
|
Xã Thanh Định
|
Xã Trung Hội
|
Xã Trung Lương
|
|
Tổng
|
209,22
|
15,42
|
0,56
|
0,010
|
7,87
|
3,81
|
3,93
|
0,04
|
0,01
|
0,03
|
0,03
|
10,34
|
4,23
|
4,33
|
0,12
|
0,06
|
151,59
|
0,71
|
0,03
|
0,33
|
0,02
|
1,74
|
4,03
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
209,22
|
15,42
|
0,56
|
0,010
|
7,87
|
3,81
|
3,93
|
0,04
|
0,01
|
0,03
|
0,03
|
10,34
|
4,23
|
4,33
|
0,12
|
0,06
|
151,59
|
0,71
|
0,03
|
0,33
|
0,02
|
1,74
|
4,03
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
26,20
|
12,62
|
0,20
|
|
2,50
|
0,90
|
0,90
|
0,03
|
0,01
|
|
0,03
|
4,53
|
1,24
|
0,90
|
0,04
|
0,06
|
0,01
|
0,42
|
0,03
|
0,15
|
0,02
|
0,70
|
0,93
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
4,72
|
1,79
|
0,05
|
|
0,97
|
0,21
|
0,20
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,22
|
0,29
|
0,46
|
0,07
|
|
|
|
|
0,04
|
|
0,20
|
0,20
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
6,99
|
0,50
|
0,21
|
0,01
|
1,20
|
0,70
|
0,73
|
|
|
0,02
|
|
0,65
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
0,25
|
|
0,11
|
|
0,50
|
0,70
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
169,65
|
0,50
|
0,10
|
|
3,20
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
3,89
|
2,00
|
2,00
|
|
|
151,58
|
|
|
0,04
|
|
0,34
|
2,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
1,67
|
0,01
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
1,05
|
0,00
|
0,27
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,20
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 HUYỆN
ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4248/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT
Chợ Chu
|
Xã Linh
Thông
|
Xã Bảo
Linh
|
Xã Tân
Thịnh
|
1
|
2
|
3
|
4 =
(5+8)
|
5
|
6
|
7
|
8
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,25
|
0,12
|
0,13
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
|
-
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,15
|
0,02
|
0,13
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở nông
thôn
|
ONT
|
-
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
-
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
-
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch suối
|
SON
|
-
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 05
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
TỪ NĂM 2019 SANG THỰC HIỆN NĂM 2020 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4248/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Tên
công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa
điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng từ nhóm đất: (ha)
|
Nhóm
đất nông nghiệp
|
Nhóm
đất phi nông nghiệp
|
Nhóm
đất chưa sử dụng
|
Tổng
|
Trong
đó
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
TỔNG
|
|
198,13
|
194,85
|
26,35
|
-
|
-
|
3,03
|
0,25
|
1
|
Dự án trồng rừng gỗ lớn năng suất,
chất lượng cao kết hợp cây đặc sản, dược liệu dưới tán rừng
thuộc Đề án "Cánh rừng mẫu lớn" tại xã Quy Kỳ,
huyện Định Hóa của Hợp tác xã Lâm nghiệp Hợp Lực
|
Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa
|
151,58
|
151,58
|
|
|
|
-
|
|
2
|
Công trình khu tái định cư các hộ bị
ảnh hưởng bởi dự án Trung tâm văn hóa-thể thao huyện Định
Hóa
|
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
|
-
|
|
3
|
Giao đất ở tại
đô thị
|
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
|
|
-
|
|
4
|
Dự án sân văn hóa, thể thao xã Phú
Đình
|
Xã Phú Đình, huyện Định Hóa
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
|
5
|
Dự án cải tạo, nâng cấp sân văn
hóa, thể thao xã Sơn Phú
|
Xã Sơn Phú, huyện Định Hóa
|
0,65
|
0,65
|
0,38
|
|
|
|
|
6
|
Trung tâm văn hóa - thể thao
|
Thị trấn Chợ Chu, H Định Hóa
|
6,80
|
6,30
|
12,51
|
|
|
0,48
|
0,02
|
7
|
Đường sang khu trung tâm Văn hóa -
Thể thao huyện Định Hóa
|
Thị trấn Chợ
Chu, huyện Định Hóa
|
0,09
|
0,09
|
0,06
|
|
|
|
|
8
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Km31 (QL3) đến khu di tích lịch sử Quốc
gia đặc biệt ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh)
|
Xã Phú Tiến; xã Trung Hội; xã Trung Lương; xã Bình Yên; xã Điềm Mặc; xã Phú Đình, huyện Định
Hóa
|
23,25
|
21,46
|
5,10
|
|
|
1,79
|
|
9
|
Hồ Đèo Phượng
|
Xã Linh Thông, huyện Định Hóa
|
11
|
10,31
|
4,49
|
|
|
0,56
|
0,13
|
10
|
Kè chống xói lở bờ sông Chu (giai
đoạn 2)
|
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
|
0,34
|
0,34
|
0,22
|
|
|
|
|
11
|
Sân lễ hội Chùa Hang
|
Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa
|
3,83
|
3,53
|
3,00
|
|
|
0,20
|
0,10
|
PHỤ LỤC SỐ 06
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI
TRONG NĂM 2020 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4248/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (Xã, thị trấn)
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng từ nhóm đất: (ha)
|
Nhóm
đất nông nghiệp
|
Nhóm
đất phi nông nghiệp
|
Nhóm
đất chưa sử dụng
|
Tổng
|
Trong
đó:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
|
TỔNG
|
|
14,96
|
14,36
|
6,88
|
|
-
|
0,60
|
-
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị
|
Thị trấn Chợ
Chu, huyện Định Hóa
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển mục đích sang đất ở nông
thôn
|
Các xã trên địa
bàn huyện Định Hóa
|
1,01
|
1,01
|
0,71
|
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường vào Ban chỉ
huy Quân sự huyện
|
Thị trấn Chợ Chu, xã Bảo Cường, huyện
Định Hóa
|
0,40
|
0,40
|
0,05
|
|
|
|
|
4
|
Hồ Làng Pháng
|
Xã Bình Thành, H. Định Hóa
|
8,47
|
7,87
|
2,50
|
-
|
-
|
0,60
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường vào nghĩa trang nhân dân thị trấn Chợ Chu
|
TT Chợ Chu, xã Kim Sơn, huyện Định Hóa
|
1,00
|
1,00
|
0,05
|
|
|
-
|
|
6
|
Dự án Hồ Điều hòa và công viên cây
xanh thị trấn Chợ Chu
|
TT Chợ Chu, H.Định Hóa
|
3,83
|
3,83
|
3,50
|
|
|
|
|
7
|
Khu xử lý chất thải xã Tân Thịnh
|
Xã Tân Thịnh, H.Định Hóa
|
0,10
|
0,10
|
0,03
|
|
|
|
|
8
|
Công trình Đài tưởng niệm các Anh hùng
liệt sỹ xã Tân Thịnh, huyện Định Hóa
|
Xã Tân Thịnh, huyện Định Hóa
|
0,10
|
0,10
|
-
|
|
|
|
|
DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH NĂM 2020
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định
số 4248/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12
năm 2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Họ
và tên chủ sử dụng đất
|
Địa
điểm (Xã, thị trấn)
|
Thửa
đất số
|
Tờ
bản đồ số
|
Loại
đất
|
Diện
tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng
diện tích
|
Trong
đó:
|
Sang
đất ở
|
Sang
đất trồng cây lâu năm (CLN)
|
Sang
đất trồng cây hàng năm khác (HNK)
|
Sang
đất nuôi trồng thủy sản (NTS)
|
|
TỔNG
|
|
|
|
|
1,06
|
1,06
|
|
|
|
|
TT Chợ Chu
|
|
|
|
|
0,051
|
0,051
|
|
|
|
1
|
Vũ Thị hà
|
TT Chợ Chu
|
542
|
21
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
2
|
Vi Văn Sim
|
TT Chợ Chu
|
257
|
20
|
LUK
|
0,031
|
0,031
|
|
|
|
3
|
Hà Văn Nhạc
|
TT Chợ Chu
|
275
|
17
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
Xã Tân Thịnh
|
|
|
|
|
0,132
|
0,132
|
|
|
|
1
|
Lý Văn Cường
|
Xã Tân Thịnh
|
404
|
82
|
LUK
|
0,017
|
0,017
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Đình Huyên
|
Xã Tân Thịnh
|
75
|
30
|
LUC
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
3
|
Lường Văn Hành
|
Xã Tân Thịnh
|
85
|
81
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
Xã Tân Thịnh
|
87
|
81
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
4
|
Lường Văn Huấn
|
Xã Tân Thịnh
|
95
|
81
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
5
|
Lý Văn Hùng
|
Xã Tân Thịnh
|
247
|
81
|
LUK
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
6
|
Hoàng Thị Tươi
|
Xã Tân Thịnh
|
129
|
21
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
7
|
Bàng Văn Hòa
|
Xã Tân Thịnh
|
371
|
82
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
8
|
Phạm Văn Quyết
|
Xã Tân Thịnh
|
18
|
112
|
BHK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
9
|
Vũ Trọng Thứ
|
Xã Tân Thịnh
|
405
|
82
|
LUK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
Xã Lam Vỹ
|
|
|
|
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
1
|
Phan Thanh Hạnh
|
Xã Lam Vỹ
|
52
|
28
|
LUC
|
0,025
|
0,025
|
|
|
|
|
Xã Linh Thông
|
|
|
|
|
0,027
|
0,027
|
|
|
|
1
|
Phạm Việt Phúc
|
Xã Linh Thông
|
71
|
39
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
2
|
Lưu Viết Tiền
|
Xã Linh Thông
|
200
|
35
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
|
Xã Quy Kỳ
|
|
|
|
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
1
|
Lý Văn Hùng
|
Xã Quy Kỳ
|
180
|
73
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
|
Xã Kim Sơn
|
|
|
|
|
0,031
|
0,031
|
|
|
|
1
|
Hoàng Thị Biên
|
Xã Kim Sơn
|
21
|
10
|
BHK
|
0,011
|
0,011
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Đình Tỉnh
|
Xã Kim Sơn
|
5
|
7
|
CLN
|
0,013
|
0,013
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Đức Khoa
|
Xã Kim Sơn
|
179
|
39
|
CLN
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
|
Xã Bảo Cường
|
|
|
|
-
|
0,157
|
0,157
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thanh Bào
|
Xã Bảo Cường
|
144
|
10
|
ONT+CLN
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
2
|
Phạm Văn Vạn
|
Xã Bảo Cường
|
445
|
38
|
LUC
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
3
|
Trần Văn Cường
|
Xã Bào Cường
|
36
|
39
|
LUC
|
0,017
|
0,017
|
|
|
|
4
|
Ma Văn Thể
|
Xã Bào Cường
|
259
|
29
|
LUC
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
5
|
Lương Tuấn Lợi
|
Xã Bảo Cường
|
31
|
39
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
6
|
Nguyễn Văn Thắng
|
Xã Bảo Cường
|
38
|
31
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
7
|
Bàng Tiến Hùng
|
Xã Bảo Cường
|
443
|
38
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
8
|
Nông Thị Chung
|
Xã Bảo Cường
|
472
|
29
|
LUC
|
0,008
|
0,008
|
|
|
|
9
|
Lê Thị Nhung
|
Xã Bảo Cường
|
425
|
29
|
LUC
|
0,009
|
0,009
|
|
|
|
Xã Bảo Cường
|
424
|
29
|
LUC
|
0,008
|
0,008
|
|
|
|
10
|
Lê Thị Thu Phương
|
Xã Bảo Cường
|
267
|
29
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
11
|
Bùi Văn Nhâm
|
Xã Bảo Cường
|
498
|
39
|
LUC
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
12
|
Ma Thị Gấm
|
Xã Bảo Cường
|
461
|
30
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
Xã Tân Dương
|
|
|
|
-
|
0,034
|
0,034
|
|
|
|
1
|
Phạm Văn Tích
|
Xã Tân Dương
|
214
|
26
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
2
|
Đào Văn Hưng
|
Xã Tân Dương
|
266
|
16
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
Xã Tân Dương
|
267
|
16
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
3
|
La Thị thắng
|
Xã Tân Dương
|
116
|
16
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
Xã Phượng Tiến
|
|
|
|
-
|
0,117
|
0,117
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Nhậm
|
Xã Phượng Tiến
|
482
|
4
|
BHK
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
2
|
Hoàng Văn Tác
|
Xã Phượng Tiến
|
74
|
4
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
3
|
Phùng Thị Châu
|
Xã Phượng Tiến
|
111
|
4
|
BHK
|
0,012
|
0,012
|
|
|
|
4
|
Nguyễn Thị Bống
|
Xã Phượng Tiến
|
100
|
49
|
BHK
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
5
|
Trần Văn Triệu
|
Xã Phượng Tiến
|
381
|
42
|
LUC
|
0,022
|
0,022
|
|
|
|
6
|
Vũ Văn Vững
|
Xã Phượng Tiến
|
380
|
42
|
LUC
|
0,022
|
0,022
|
|
|
|
7
|
Nguyễn Hữu Dực
|
Xã Phượng Tiến
|
2
|
9
|
BHK
|
0,027
|
0,027
|
|
|
|
8
|
Nguyễn Văn Thắng
|
Xã Phượng Tiến
|
83
|
49
|
HNK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
Xã Trung Hội
|
|
|
|
-
|
0,102
|
0,102
|
|
|
|
1
|
Trương Đăng Thi
|
Xã Trung Hội
|
466
|
23
|
LUK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
2
|
Lương Văn Đại
|
Xã Trung Hội
|
20
|
6
|
LUC
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
3
|
Hứa Văn Cảnh
|
Xã Trung Hội
|
19
|
6
|
LUC
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
Xã Trung Hội
|
13
|
6
|
LUC
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
4
|
Trần Phúc Hường
|
Xã Trung Hội
|
129
|
13
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
5
|
Cao Văn Hiệp
|
Xã Trung Hội
|
52+54
|
23
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
Xã Bình Yên
|
|
|
|
-
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
1
|
Ma Thị Nhớ
|
Xã Bình Yên
|
67
|
22
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
Xã Thanh Định
|
|
|
|
-
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
1
|
Trần Văn Thức
|
Xã Thanh Định
|
401
|
10
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
2
|
Ma Đình Lương
|
Xã Thanh Định
|
77
|
53
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
Xã Định Biên
|
|
|
|
-
|
0,041
|
0,041
|
|
|
|
1
|
Hoàng Văn Cương
|
Xã Định Biên
|
297
|
26
|
LUC
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
2
|
Hà Ngọc Khoa
|
Xã Định Biên
|
|
37
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
3
|
Hoàng Minh Hiếu
|
Xã Định Biên
|
294
|
21
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
4
|
Ma Thị Thao
|
Xã Định Biên
|
299
|
37
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
|
Xã Đồng Thịnh
|
|
|
|
-
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
1
|
Phạm Văn Việt
|
Xã Đồng Thịnh
|
276
|
37
|
LUC
|
0,005
|
0,005
|
|
|
|
Xã Đồng Thịnh
|
277
|
37
|
LUC
|
0,005
|
0,005
|
|
|
|
|
Xã Phúc Chu
|
|
|
|
-
|
0,058
|
0,058
|
|
|
|
1
|
Lộc Thị Oanh
|
Xã Phúc Chu
|
63
|
22
|
LUC
|
0,037
|
0,037
|
|
|
|
2
|
Lý Văn Vinh
|
Xã Phúc Chu
|
116
|
37
|
LUC
|
0,021
|
0,021
|
|
|
|
|
Xã Bảo Linh
|
|
|
|
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
1
|
Tống Văn Nhân
|
Xã Bảo Linh
|
157
|
47
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
Xã Sơn Phú
|
|
|
|
-
|
0,060
|
0,060
|
|
|
|
1
|
Ma Công Hoan
|
Xã Sơn Phú
|
21
|
26
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
2
|
Đỗ Đức Đài
|
Xã Sơn Phú
|
200
|
26
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
3
|
Ngô Quang Tịnh
|
Xã Sơn Phú
|
222
|
26
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
4
|
Hà Tấn Khôi
|
Xã Sơn Phú
|
221
|
26
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
5
|
Trần Văn Chức
|
Xã Sơn Phú
|
58
|
6
|
LUC
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
6
|
Đỗ Mạnh Hùng
|
Xã Sơn Phú
|
112
|
26
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
|
Xã Trung Lương
|
|
|
|
-
|
0,028
|
0,028
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Vũ Quảng
|
Xã Trung Lương
|
500
|
9
|
LUC
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
2
|
Trần Văn Lâu
|
Xã Trung Lương
|
337
|
9
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn Hiển
|
Xã Trung Lương
|
117
|
19
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
|
Xã Điềm Mặc
|
|
|
|
|
0,034
|
0,034
|
|
|
|
1
|
Hoàng Văn Sinh
|
Xã Điềm Mặc
|
175
|
19
|
CLN
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
2
|
Hoàng Văn Sinh
|
Xã Điềm Mặc
|
337
|
19
|
CLN
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
3
|
Hạc Thị Nga
|
Xã Điềm Mặc
|
43
|
25
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
|
Xã Phú Đình
|
|
|
|
|
0,105
|
0,105
|
|
|
|
1
|
Phạm Văn Hằng
|
Xã Phú Đình
|
315
|
37
|
BHK
|
0,050
|
0,050
|
|
|
|
2
|
Bùi Ngọc Hòa
|
Xã Phú Đình
|
152
|
37
|
LUC
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
3
|
Trần Văn Thủy
|
Xã Phú Đình
|
43
|
48
|
BHK
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
Quyết định 4248/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4248/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên
753
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|