|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2100/QĐ-UBND 2022 thủ tục hành chính tệ nạn xã hội Ủy ban huyện Khánh Hòa
Số hiệu:
|
2100/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
29/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2100/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 29 tháng 7 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 266/TTr-SLĐTBXH ngày 21/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã được
công bố tại Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: VBĐT
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng TTĐT tỉnh; Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT và DVHCCTT tỉnh;
- Lưu: VT, P.KSTTHC, HThanh.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN/ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2100/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch UBND Khánh Hòa)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Công bố tổ
chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia
đình, cộng đồng (Mã số TTHC: 1.010938)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy
trình: 1.010938)
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả. Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - TBXH.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công
chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in Phiếu
yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình.
Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018); Hồ sơ của tổ chức, công dân đã được tiếp nhận;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ được chuyển đến công chức xử
lý.
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
05
ngày
|
|
Trường hợp 1: thẩm định hồ sơ đầy đủ
nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung:
|
- Công chức được giao xử lý hồ sơ;
- Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp huyện;
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
- Văn thư.
|
- Công chức được giao xử lý hồ sơ
thẩm định; dự thảo Thông báo đề bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03
ngày chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời
gian giải quyết);
- Chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội duyệt Thông báo.
- Văn thư vào sổ, đóng dấu; chuyển
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục
hành chính;
- Cá nhân, tổ chức bổ sung hồ sơ:
chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
Hoặc trường hợp Cá nhân hoặc đại diện
cơ quan, đơn vị không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; Kết thúc quy trình.
|
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
|
02
ngày
|
Trường hợp 2: thẩm định hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
- Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung;
- Thẩm định hồ sơ, thẩm định các điều
kiện công bố;
- Dự thảo Quyết định công bố cơ sở
đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng
đồng.
- Chuyển Bước 4.
|
Dự thảo Quyết định công bố cơ sở đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
theo Mẫu số 14, Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ.
|
03
ngày
|
Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ,
không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
- Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung;
- Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
- Chuyển Bước 4.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Xem xét ký duyệt
|
|
01
ngày
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo Phòng LĐ -
TBXH xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
- Lãnh đạo Phòng LĐ - TBXH xem xét,
phê duyệt hồ sơ
- Chuyển bước tiếp theo
|
Dự thảo Quyết định công bố cơ sở đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
theo Mẫu số 14, Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP
ngày 21/12/2021 của Chính phủ;
Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
|
01
ngày
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo Phòng LĐ -
TBXH xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới
trình.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
- Lãnh đạo Phòng LĐ - TBXH xem xét
hồ sơ
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý
- Chuyển lại bước trước
|
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Xem xét hồ sơ đã thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
|
|
01
ngày
|
|
Trường hợp 1:
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý với
hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
- Xem xét hồ sơ đã thẩm định
- Phê duyệt hồ
sơ
- Chuyển Bước tiếp theo
|
Dự thảo Quyết định công bố cơ sở đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
theo Mẫu số 14, Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của
Chính phủ;
Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ.
|
01
ngày
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng
không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
- Xem xét hồ sơ đã thẩm định
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý
- Chuyển lại
Bước trước
|
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Duyệt hồ sơ
|
|
01
ngày
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo UBND cấp huyện
xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét,
ký duyệt hồ sơ;
- Chuyển bước tiếp theo
|
Quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng theo Mẫu
số 14, Phụ lục 11 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ;
Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
01
ngày
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo UBND cấp huyện
xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ
sơ
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý
- Chuyển lại bước trước
|
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
- Văn thư vào sổ, đóng dấu; phát hành văn bản;
- Chuyển bước tiếp theo
|
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả
|
Quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng theo Mẫu
số 14, Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ;
Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ
|
0
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện
theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Hồ sơ đề nghị công bố đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng;
- Quyết định công bố cơ sở đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.
2. Công bố lại
tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng
đồng. (Số hồ sơ: 1.010939)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy
trình: 1.010939)
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - TBXH.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức bổ sung hồ sơ và in
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy
trình.
Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018); Hồ sơ của tổ chức, công dân đã được tiếp nhận;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ được chuyển đến công chức xử
lý.
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
05
ngày
|
|
Trường hợp 1: thẩm định hồ sơ đầy đủ
nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung:
|
- Công chức được giao xử lý hồ sơ,
- Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp huyện;
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
- Văn thư.
|
- Công chức được giao xử lý hồ sơ
thẩm định; dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày
chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết);
- Chuyển Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội duyệt Thông báo.
- Văn thư vào sổ, đóng dấu; chuyển
bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá nhân thực hiện thủ tục
hành chính;
- Cá nhân, tổ chức bổ sung hồ sơ:
chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
Hoặc trường hợp Cá nhân hoặc đại diện
cơ quan, đơn vị không bổ sung hồ sơ:
Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày làm việc kể từ
ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; Kết thúc quy trình.
|
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
|
02
ngày
|
Trường hợp 2: thẩm định hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
- Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung;
- Thẩm định hồ sơ, thẩm định các điều
kiện công bố lại;
- Dự thảo Quyết định công bố (công
bố lại) cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại
gia đình, cộng đồng.
- Chuyển Bước 4.
|
Dự thảo Quyết định công bố (công bố
lại) cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma
túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng theo Mẫu số 14, Phụ lục II Nghị định số
116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ
|
03
ngày
|
Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ,
không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
- Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung;
- Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
- Chuyển Bước 4.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Xem xét ký duyệt
|
|
01
ngày
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo Phòng LĐ -
TBXH xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
- Lãnh đạo Phòng LĐ - TBXH xem xét,
phê duyệt hồ sơ
- Chuyển bước tiếp theo
|
Dự thảo Quyết định công bố lại cơ sở
đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng
đồng theo Mẫu số 14, Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của
Chính phủ;
Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
|
01
ngày
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo Phòng LĐ -
TBXH xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
- Lãnh đạo Phòng LĐ - TBXH xem xét
hồ sơ
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý
- Chuyển lại bước trước
|
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Xem xét hồ sơ đã thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
|
|
01
ngày
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định; đồng ý
với hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện
|
- Xem xét hồ sơ đã thẩm định
- Phê duyệt hồ sơ
- Chuyển Bước tiếp theo
|
Dự thảo Quyết định công bố lại cơ sở
đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng
đồng theo Mẫu số 14, Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của
Chính phủ;
Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ.
|
01
ngày
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng không đồng ý với hồ sơ
cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
- Xem xét hồ sơ đã thẩm định
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý
- Chuyển lại Bước trước
|
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Duyệt hồ sơ
|
|
01
ngày
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo UBND cấp huyện
xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét,
ký duyệt hồ sơ;
- Chuyển bước
tiếp theo
|
Quyết định công bố lại cơ sở đủ điều
kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
theo Mẫu số 14, Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của
Chính phủ;
Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
01
ngày
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ
sơ
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý
- Chuyển lại
bước trước
|
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
- Văn thư vào sổ, đóng dấu; phát hành văn bản;
- Chuyển bước tiếp theo
|
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả
|
Quyết định công bố lại cơ sở đủ điều
kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia
đình, cộng đồng theo Mẫu số 14, Phụ lục 11 Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ;
Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ
|
0
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện
theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Hồ sơ đề nghị công bố lại đủ điều
kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia
đình, cộng đồng;
- Quyết định công bố (công bố lại) cơ
sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng
đồng.
3. Công bố cơ sở
cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung
cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng. (Số hồ sơ:
1.010940)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy
trình: 1.010940)
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
UBND
cấp huyện
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển hồ sơ đến Phòng Lao động - TBXH.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì
công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/tổ chức
bổ sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ. Kết thúc quy trình.
Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết thúc quy trình.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018); Hồ sơ của tổ chức, công dân đã được tiếp nhận;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành
kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018).
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Phân công xử lý
|
Hồ sơ được chuyển đến công chức xử
lý.
|
0,5
ngày
|
Bước
3
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
05
ngày
|
|
Trường hợp 1: thẩm định hồ sơ đầy đủ
nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung:
|
- Công chức được giao xử lý hồ sơ;
- Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội cấp huyện;
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
- Văn thư.
|
- Công chức được giao xử lý hồ sơ
thẩm định; dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày
chờ bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian
giải quyết);
- Chuyển Lãnh
đạo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội duyệt Thông
báo.
- Văn thư vào
sổ, đóng dấu; chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả gửi Thông báo cho cá
nhân thực hiện thủ tục hành chính;
- Cá nhân, tổ chức bổ sung hồ sơ: chuyển
trường hợp 2 hoặc 3.
Hoặc trường hợp Cá nhân hoặc đại diện
cơ quan, đơn vị không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03 ngày
làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; Kết
thúc quy trình.
|
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
|
02
ngày
|
Trường hợp 2: thẩm định hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
- Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung;
- Thẩm định hồ sơ, thẩm định các điều
kiện công bố;
- Dự thảo Quyết định công bố (công
bố lại) cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại
gia đình, cộng đồng.
- Chuyển Bước 4.
|
Dự thảo Quyết định công bố (công bố
lại) cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia
đình, cộng đồng theo Mẫu số 14, Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ
|
03
ngày
|
Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ,
không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
- Công chức được giao xử lý hồ sơ
|
- Tiếp nhận hồ sơ bổ sung;
- Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
- Chuyển Bước 4.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Xem xét ký duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
Xem xét ký duyệt
|
|
01
ngày
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo Phòng LĐ -
TBXH xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
- Lãnh đạo
Phòng LĐ - TBXH xem xét, phê duyệt hồ sơ
- Chuyển bước tiếp theo
|
Dự thảo Quyết định công bố (công bố
lại) cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia
đình, cộng đồng theo Mẫu số 14, Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày
21/12/2021 của Chính phủ;
Hoặc dự thảo Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ (trong đó nêu rõ lý do từ chối)
|
01
ngày
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo Phòng LĐ
- TBXH xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới
trình.
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
- Lãnh đạo Phòng LĐ - TBXH xem xét
hồ sơ
- Nêu rõ ý kiến
không đồng ý
- Chuyển lại
bước trước
|
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Xem xét hồ sơ đã thẩm định
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
|
|
01
ngày
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện xem xét, xử lý hồ sơ đà thẩm định; đồng ý với hồ sơ
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
- Xem xét hồ sơ đã thẩm định
- Phê duyệt hồ sơ
- Chuyển Bước tiếp theo
|
Dự thảo Quyết định công bố (công bố lại) cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma
túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng theo Mẫu số 14, Phụ lục II Nghị định số
116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ;
Hoặc dự thảo thông báo từ chối giải quyết hồ sơ.
|
01
ngày
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo Văn phòng
UBND cấp huyện xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định nhưng
không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND cấp huyện
|
- Xem xét hồ sơ đã thẩm định
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý
- Chuyển lại Bước trước
|
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Duyệt hồ sơ
|
|
01
ngày
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo UBND cấp huyện
xem xét hồ sơ, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét,
ký duyệt hồ sơ;
- Chuyển bước tiếp theo
|
Quyết định công bố (công bố lại) cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ
cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng theo Mẫu số 14, Phụ lục
II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ;
Hoặc thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ.
|
01
ngày
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo UBND cấp huyện
xem xét hồ sơ nhưng không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình.
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
- Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét hồ
sơ
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý
- Chuyển lại bước trước
|
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư
|
- Văn thư vào sổ, đóng dấu; phát hành văn bản;
- Chuyển bước tiếp theo
|
|
01
ngày
|
Bước
8
|
Trả
kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả
|
Quyết định công bố (công bố lại) cơ
sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng
đồng theo Mẫu số 14, Phụ lục II Nghị định số
116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ;
Hoặc Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ
|
0
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp huyện
theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Hồ sơ đề nghị công bố đủ điều kiện
cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng;
- Quyết định công bố (công bố lại) cơ
sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng
đồng.
II. QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
1. Đăng ký cai
nghiện ma túy tự nguyện. (Số hồ sơ: 1.010941)
Một quy trình thực hiện (Mã số quy trình: 1.010941)
Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Cơ
quan, đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời
gian
|
Ghi
chú
|
UBND
cấp xã
|
Bước
1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa
|
- Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra thông tin:
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì
tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. Chuyển cán bộ/công chức phụ trách.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để công dân/ tổ chức bổ
sung hồ sơ và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Kết thúc quy trình.
Trường hợp hồ sơ không đúng quy định
thì in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ. Kết
thúc quy trình.
|
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018); Hồ sơ của tổ chức, công dân đã được tiếp nhận;
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ (Mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018);
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018).
|
0,25
ngày
|
|
Bước
2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
|
|
|
02
ngày
|
|
|
Trường hợp 1: thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ,
cần bổ sung:
|
- Công chức
Văn hóa - xã hội;
- Lãnh đạo UBND cấp xã;
- Văn thư.
|
- Công chức Văn hóa - xã hội thẩm định;
dự thảo Thông báo bổ sung hồ sơ trong thời hạn 03 ngày (03 ngày chờ bổ
sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết).
- Chuyển Lãnh đạo UBND cấp xã duyệt
Thông báo.
- Văn thư vào sổ, đóng dấu.
- Cá nhân thực hiện thủ tục hành
chính bổ sung hồ sơ: chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
Hoặc trường hợp người hưởng trợ cấp không bổ sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 03
ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung; Kết
thúc quy trình.
|
- Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ.
|
01
ngày
|
|
Trường hợp 2: thẩm định hồ sơ đầy đủ,
hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
- Công chức
Văn hóa - xã hội;
- Công an cấp xã;
- Lãnh đạo UBND cấp xã;
|
- Công chức Văn hóa - xã hội tiếp
nhận hồ sơ (hồ sơ bổ sung);
- Công an xã thẩm định hồ sơ đăng
ký cai nghiện;
- Công chức Văn hóa - xã hội dự thảo
văn bản trình Văn bản trình Phòng LĐTBXH;
- Chuyển Bước 3.
|
Dự thảo Quyết định về việc cai nghiện
ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng theo Mẫu số 24, Phụ lục II Nghị định
số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ
|
01
ngày
|
|
|
Trường hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ,
không hợp lệ (kể cả hồ sơ bổ sung)
|
Công chức Văn hóa - xã hội
|
- Tiếp nhận hồ sơ (hồ sơ bổ sung);
- Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ (nêu rõ lý do từ chối).
- Chuyển Bước 3.
|
Dự thảo Thông, báo từ chối giải quyết
hồ sơ.
|
01
ngày
|
|
Bước
3
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Xem xét, ký duyệt
|
Quyết định về việc cai nghiện ma
túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng theo Mẫu số 24, Phụ lục II Nghị định số 116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ
|
0,5
ngày
|
|
|
Trường hợp 1: Lãnh đạo UBND cấp xã
xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình
|
Lãnh đạo UBND
cấp xã
|
- Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét, ký
duyệt hồ sơ
- Chuyển bước
tiếp theo
|
- Quyết định về việc cai nghiện ma
túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng theo Mẫu số 24, Phụ lục II Nghị định số
116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ;
- Hoặc Văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ.
|
0,5
ngày
|
|
Trường hợp 2: Lãnh đạo UBND cấp xã
xem xét, xử lý hồ sơ đã thẩm định, không đồng ý với hồ sơ cấp dưới trình
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
- Lãnh đạo
UBND cấp xã xem xét hồ sơ đã thẩm định
- Nêu rõ ý kiến không đồng ý
- Chuyển lại
bước trước
|
|
0,5
ngày
|
|
Bước
4
|
Vào sổ, đóng dấu
|
Văn thư
|
Văn thư vào sổ, đóng dấu
|
- Quyết định về việc cai nghiện ma
túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng theo Mẫu số 24, Phụ lục II Nghị định số
116/2021/NĐ-CP ngày 21/12/2021 của Chính phủ;
- Hoặc Văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ.
|
0,25
ngày
|
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận Một cửa
|
Trả kết quả
|
- Quyết định về việc cai nghiện ma
túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng;
- Hoặc Văn bản thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ.
|
0
|
|
Hồ sơ được lưu trữ tại UBND cấp xã
theo quy định hiện hành.
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả;
- Hồ sơ đăng ký cai nghiện ma túy tự
nguyện tại gia đình, cộng đồng;
- Quyết định về việc cai nghiện ma
túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng.
Quyết định 2100/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2100/QĐ-UBND ngày 29/07/2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Khánh Hòa ban hành
2.259
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|