Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 241/NQ-HĐND 2022 bổ sung danh mục công trình dự án phải thu hồi đất Thanh Hóa
Số hiệu:
241/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Đỗ Trọng Hưng
Ngày ban hành:
13/04/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
241/NQ-HĐND
Thanh
Hóa, ngày 13 tháng 4 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI
ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀ QUYẾT ĐỊNH CHỦ
TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH hóa ĐỢT 1, NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2021/QH15
ngày 13 tháng 11 năm 2021 của Quốc hội về thí điểm một số cơ chế, ch ính sách đặc thù phát triển tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
s ố 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; s ố
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 83/2020/NĐ-CP ngày
15 tháng 7 năm 2020 về việc s ửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; s ố
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 về việc sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số
10/2022/QĐ-TTg ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định trình
tự, thủ tục chấp thuận chuy ển mục đích sử dụng đất
trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất
rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50 ha;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài
nguyên và Môi trường: s ố 24/2019/TT-BTNMT ngày 31
tháng 12 năm 2019 về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
s ố 01/202 1/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất; s ố 09/2021/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 2028/QĐ-BTNMT
ngày 22 tháng 10 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
đính chính Thông tư s ố 09/2021/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của
các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 50/TTr-UBND ngày 08
tháng 4 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị chấp thuận bổ sung
danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng
lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
trên địa bàn tỉnh đợt 1, năm 2022; Báo cáo s ố
175/BC-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2022 của Ban Kinh tế -
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh thẩm tra dự thảo Nghị quyết về việc chấp thuận
bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuy ển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 1, năm 2022; ý kiến thảo
luận của đại biểu Hội đồng nh ân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự
án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa đợt 1, năm 2022, cụ thể như sau:
1. Chấp thuận thu hồi đất của 183 công
trình, dự án để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng,
với diện tích 792,3185 ha.
(Chi
tiết có Phụ lục s ố 1 kèm theo)
2. Chấp thuận thu hồi đất của 18 công
trình, dự án được HĐND tỉnh chấp thuận thu hồi đất nhưng, đã quá thời hạn 03
năm mà chưa thực hiện, với diện tích 133,0087 ha.
(Chi
tiết có Phụ lục số 2 kèm theo)
3. Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
để thực hiện 166 công trình, dự án, với diện tích 197,1323 ha (194,7813 ha đất
lúa; 2,35 ha đất r ừng phòng hộ).
(Chi
tiết có Phụ lục s ố 3 kèm theo)
4. Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng của 10 công trình, dự án, với diện tích 52,742 ha (50,392 ha
r ừng sản xuất; 2,35 ha r ừng phòng hộ).
(Chi
tiết c ó Phụ lục s ố 4
kèm theo)
5. Chưa chấp thuận thu hồi đất của 87
công trình, dự án chưa được bố trí vốn thực hiện dự án, với diện tích 286,259
ha.
(Chi
tiết c ó Phụ lục s ố 5
kèm theo)
6. Không thống nhất thu hồi đất của
16 công trình, dự án hạ tầng khu dân cư đô thị và khu dân cư nông thôn trên địa
bàn huyện Đông Sơn theo ý kiến chỉ đạo của Thường trực Tỉnh ủy tại Công văn số
2267-CV/VPTU ngày 14/3/2022 của Văn phòng Tỉnh ủy, với diện
tích 68,9255 ha.
(Chi
tiết có Phụ lục s ố 6 kèm theo)
7. Chưa chấp thuận thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, chuyển mục đích sử dụng rừng của 21 công trình,
dự án Ban Thường vụ Tỉnh ủy chưa xem xét cho ý kiến (06 dự án thu hồi đất diện
tích 4,799 ha; 10 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa diện tích 14,5042
ha; 05 dự án chuyển mục đích sử dụng rừng sản xuất diện tích 64,32 ha).
(Chi
tiết c ó Phụ lục số 7,8,9 kèm theo)
8. Điều chỉnh địa
điểm, địa danh của Dự án Khu đô thị mới Yến Sơn tại Nghị quyết số 182/NQ-HĐND
ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chấp thuận danh mục dự án phải
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh năm 2022 từ “xã
Yến Sơn” thành “xã Yến Sơn và thị trấn Hà Trung”.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này,
tổ chức thực hiện các bước tiếp theo theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo
sử dụng đất có hiệu quả.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội
đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình giám
sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVIII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 13 tháng 4 năm 2022
và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2, Điều 3;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội;
- UBMTTQ tỉnh và các đoàn thể cấp tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Nông nghiệp và PTNT, Giao
thông Vận tải;
- TTr HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Lưu: VT.
CHỦ
TỊCH
Đỗ Trọng H ưng
PHỤ LỤC SỐ 1:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHẤP THUẬN
THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
Hạng
mục
Diện
tích cần thu hồi (ha)
Sử
dụng vào loại đất
Địa
điểm xây dựng
(đến cấp xã)
Cấp
huyện
Tổng
cộng:
792,3185
I
Công trình, dự án khu dân cư đô
thị
185,1241
1
Khu dân cư và dịch vụ công cộng thị
trấn Thọ Xuân, huyện Thọ xuân (hạng mục giao thông)
1,0
DGT
Thị
trấn Thọ Xuân
Huyện
Thọ Xuân
2
Khu xen cư Yên Trạch
0,63
ODT
Phường
Qu ảng Châu
Thành
phố Sầm Sơn
3
Khu tái định cư thuộc khu đô thị
sinh thái, khu du lịch ven sông Mã
6,18
ODT
Phường
Quảng Cư
Thành
phố Sầm Sơn
4
Hạ tầng khu Tái định cư (Mặt bằng
khu dân cư phố 3)
0,7669
ODT
Thị
trấn Ngọc Lặc
Huyện
Ngọc Lặc
0,6
DGT
5
Điểm xen cư khu 9 phường Bắc Sơn,
thị xã Bỉm Sơn
0,1
ODT
Phường
B ắc Sơn
Thị
xã B ỉm Sơn
0,0004
DGT
6
Khu xen cư Nam đường Trần Phú, phường
Ngọc Trạo, thị xã B ỉm Sơn
0,0638
ODT
Phường
Ngọc Trạo
Thị
xã B ỉm Sơn
0,0422
DGT
7
Khu xen cư Khu B tiểu học phường Ngọc
Trạo, phường Ngọc Trạo, thị xã B ỉm Sơn
0,1599
ODT
Phường
Ngọc Trạo
Thị
xã Bỉm Sơn
0,1174
DGT
8
Khu dân cư mới Nam Đồng N ẫn 3
4,0565
ODT
Thị
trấn triệu Sơn
Huyện
triệu Sơn
0,0717
DVH
0,3039
DKV
4,4403
DGT
9
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phường
Quảng Đông (MBQH s ố 938/QĐ-UBND)
1,625
ODT
Phường
Qu ảng Đông
Thành
phố Thanh Hóa
0,209
DKV
0,0791
DVH
1,901
DGT
10
Khu Dân cư Phù Lưu, Phường Quảng Th ắng (MBQH số 1788/QĐ-UBND ngày 21/2/2022),
2,55
ODT
Phường
Qu ảng Thắng
Thành
phố Thanh hóa
2,26
DGT
0,3355
DKV
11
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư phố
Quang Trung, phường Đông Hương (MBQH số 1684/QĐ- UBND ngày 11/02/2022)
0,1582
ODT
Phường
Đông Hương
Thành
phố Thanh hóa
0,0519
DGT
0,0826
DKV
12
Khu dịch vụ văn phòng thương mại và
dân cư thuộc khu đô thị Đông Hương
4,703
ODT
Phường
Đông Hải
Thành
phố Thanh hóa
13
Khu dân cư mới phường Đông Lĩnh (đồng
Chộp 2)
2,28
ODT
Phường
Đông Lĩnh
Thành
phố Thanh hóa
14
Hạ tầng kỹ thuật Quỹ đất xen kẹt tại
phường Quảng Tâm(MBQH số 8186/QĐ-UBND ngày 31/8/2021)
0,4635
ODT
Phường
Quảng Tâm
Thành
phố Thanh hóa
0,3288
DGT
0,0036
DNL
15
Hạ tầng kỹ thuật Quỹ đất xen kẹt tại
phường Đông Hải
0,2672
ODT
Phường
Đông Hải
Thành
phố Thanh hóa
0,1838
DGT
0,0111
DKV
16
Hạ tầng kỹ thuật Quỹ đất xen kẹt tại
phường Đ ông Sơn (MBQH s ố
1789/QĐ-UBND ngày 21/02/2022)
0,0809
ODT
Phường
Đông Sơn
Thành
phố Thanh hóa
0,1045
DGT
0 ,0040
DKV
17
Khu dân cư mới phường Thiệu Khánh
7,4787
ODT
Phường
Thiệu Khánh
Thành
phố Thanh hóa
0,1759
DVH
0,8648
TMD
0,7784
DGD
1,5134
DKV
9,7175
DGT
18
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư đường
Thanh Niên, thị trấn Tân Phong
0,5
ODT
Thị trấn
Tân Phong
Huyện
Quảng Xương
19
Khu dân cư số 2, phường An Hưng,
thành phố Thanh hóa
4,3968
ODT
Phường
An Hưng
Thành
phố Thanh hóa
3,73
TMD
0,1
DVH
1,2008
DKV
1,0018
DTL
8,6353
DGT
20
Dự án số 2 thuộc Khu đô thị mới phía
Đông thành phố Thanh Hóa
12,5211
ODT
Phường
Quảng Tâm, thành phố Thanh hóa; phường Quảng Thọ, thành phố Sầm Sơn
Thành
phố Thanh hóa; thành phố S ầm Sơn
6,5893
TMD
0,3562
NVH
1,7149
DGD
4,1037
DKV
22,8159
DGT
21
Dự án số 01 thuộc Khu dân cư tái định
cư xã Ho ằng Lý, thành phố Thanh Hóa
13,738
ODT
Phường
Tào Xuyên
Thành
phố Thanh hóa
0,1963
NVH
3,8292
DKV
0,2887
DYT
2,7262
OHT
2,5873
DTL
13,1342
DGT
22
Dự án số 02 thuộc Khu dân cư tái định
cư xã Ho ằng Lý, thành phố Thanh Hóa
5,9209
ODT
Phường
Tào Xuyên
Thành
phố Thanh hóa
2,1597
TMD
0,8657
NVH
2,2787
DGD
2,3347
DKV
10,6404
DGT
II
Công trình, dự án khu dân cư
nông thôn
369,0533
1
Khu dân cư Cống
Trên Tổng Tiểu thôn Phong Cốc xã Xuân Minh
1,0371
ONT
Xã
Xuân Minh
Huyện
Thọ Xuân
0,5
DGT
0,1721
DKV
2
Khu dân cư Sau Kho, Đ ồng Chuy ền, Đồng Cát Xóm 26,27, xã Xuân Tín (khu
dân cư xóm 26,
0,63
ONT
Xã
Xu ân Tín
Huyện
Thọ Xuân
0,19
DGT
3
Khu dân cư thôn Hương I, Hương II,
Ph ấn Thôn xã Thọ Hải
0,58
ONT
Xã
Thọ Hải
Huyện
Thọ Xuân
0,3661
DGT
0,35
DKV
4
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Xuân
Lai (giai đoạn 2), xã Xuân Lai
3,6
ONT
Xã
Xuân Lai
Huyện
Thọ Xuân
4,56
DGT
0,13
DVH
0,71
DKV
5
Khu dân cư đồng Chàm thôn 5, xã
Xuân Giang
0,4848
ONT
Xã Xuân Giang
Huyện
Thọ Xuân
0,73
DGT
6
Khu dân cư đồng Chẵn thôn 5, xã
Xuân Giang
0,8013
ONT
Xã
Xuân Giang
Huyện
Thọ Xuân
0,615
DGT
7
Khu dân cư cổng Đình Xóm K, thôn 4
xã Thuận Minh
0,2489
ONT
Xã
Thuận Minh
Huyện
Thọ Xuân
0,1537
DGT
0,0163
DTL
8
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã
Phú Xuân
2,4
ONT
X ã
Phú Xu ân
Huyện
Thọ Xuân
5,2372
DGT
0,7805
DKV
0,0823
DVH
9
Khu xen cư Mãng Bàn, thôn Hội Hiền,
xã Tây Hồ
0,0302
ONT
Xã
Tây Hồ
Huyện
Thọ Xuân
10
Khu tái định cư dự án Nhà văn hóa
Căng Thịnh, thôn Bất Căng 2 xã Xuân Hồng
0,0527
ONT
Xã
Xuân Hồng
Huyện
Thọ Xuân
11
Dự án bố trí đất ở phục vụ gi ải phóng mặt bằng dự án: Nhà văn hóa Căng Nam thôn Bất Căng 2
0,0316
ONT
Xã
Xuân Hồng
Huyện
Thọ Xuân
12
Dự án bố trí đất ở phục vụ giải phóng mặt b ằng dự án: Nhà v ăn hóa Căng Bình thôn Bất Căng 1; Nhà văn hóa
Căng Trung thôn Bất Căng 1
0,0719
ONT
Xã
Xuân Hồng
Huyện
Thọ Xuân
13
Dự án bố trí đất ở phục vụ giải phóng mặt bằng dự án: Nhà văn hóa thôn Đồng Dọc
0,0445
ONT
Xã
Xuân Hồng
Huyện
Thọ Xuân
14
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 6,
xã Qu ảng Nhân
0,955
ONT
Xã
Quảng Nhân
Huyện
Quảng Xương
0,375
DGT
15
Khu dân cư mới tại đô thị Cầu Quan
3,2396
ONT
Xã
Trung Chính
Huyện
Nông Cống
5,2812
DGT
0,8249
DGD
0,1764
DVH
1,453
TMD
0,6006
DKV
16
Khu dân cư Bái Hồ
1,3434
ONT
Xã
Nga Bạch
Huyện
Nga Sơn
1,3488
DGT
Xã
Nga Bạch
Huyện
Nga Sơn
17
Khu dân c ư Bạch
Thái
0,03
ONT
Xã
Nga Bạch
Huyện
Nga Sơn
18
Khu dân cư Bạch Đông
0,054
ONT
Xã
Nga Bạch
Huyện
Nga Sơn
19
Khu dân cư thôn Triệu Thành xã Nga
Bạch
0,0392
ONT
Xã
Nga Bạch
Huyện
N ga Sơn
20
Khu dân cư Ao và Rộc Ông Thắng,
thôn Triệu Thành
0,0342
ONT
Xã
Nga Bạch
Huyện
Nga Sơn
21
Khu dân cư lò vôi
0,7302
ONT
Xã
Nga H ải
Huyện
Nga Sơn
22
Khu dân cư Tân Phát (từ cống ông Lạc
đến ông Chức)
0,8396
ONT
Xã
Nga Phú
Huyện
Nga Sơn
0,3402
DGT
23
KDC xen cư thôn Chính Nghĩa (Khu
Tây Thuyết)
0,0557
ONT
Xã
Nga Phú
Huyện
Nga Sơn
0,0141
DGT
24
KDC xen cư thôn Nhân Sơn (Khu cửa Miếu)
0,116
ONT
Xã
Nga Phú
Huyện
Nga Sơn
0,0512
DGT
25
KDC xen cư thôn Tân Hải (Khu sau
Thiệu)
0,076
ONT
Xã
Nga Phú
Huyện
Nga Sơn
0,085
DGT
26
Khu dân cư
nông thôn ( phía tây kênh 19)
3,0039
ONT
Xã
Nga Thạch
Huyện
Nga Sơn
1,6693
DGT
27
Khu dân cư Đồng Giáp
1,2535
ONT
Xã
Nga Thắng
Huyện
Nga Sơn
1,366
DGT
28
Khu dân cư Đường cái thôn Xa Liễn,
khu Đường hàng thôn thượng, khu Cửa nghè thôn thượng, Khu Đường 508 thôn Tam
Linh, xã Nga thắng
0,7784
ONT
Xã
Nga Thắng
Huyện
Nga Sơn
0,6829
DGT
29
Khu dân cư Đông Mắc xóm 8 (khu dân
cư hai bên tuyến đường Từ Thức k éo dài đoạn qua xã Nga Yên)
1,256
ONT
Xã
Nga Yên
Huyện
Nga Sơn
1,4739
DGT
30
Khu dân cư giáp Nga Thắng
0,07
ONT
Xã
Nga Phượng
Huyện
Nga Sơn
31
Khu dân cư sau ông S ơn
0,0187
ONT
Xã
Nga Phượng
Huyện
Nga Sơn
32
Khu dân cư Hoa làng thôn 2
0,0426
ONT
Xã
Nga Phượng
Huyện
Nga Sơn
33
Khu dân cư trước ông Đáng
0,1833
ONT
Xã
Nga Phượng
Huyện
Nga Sơn
34
Khu dân cư Trung đi kênh Sóc
0,3555
ONT
Xã
Nga Phượng
Huyện
Nga Sơn
35
Khu dân cư chợ Sy
2,2679
ONT
Xã
Nga Phượng
Huyện
Nga Sơn
2,1542
DGT
0,1642
DKV
36
Khu dân cư đường Từ Thức kéo dài đi
Quốc Lộ 10 (Đoạn qua xã Nga H ải)
2,8975
ONT
Xã
Nga Hải
Huyện
Nga Sơn
0,0705
TIN
0,0631
DKV
1,5481
DGT
37
Khu dân cư đông QL10 xã Nga Trung
0,7549
ONT
Xã
Nga Trung
Huyện
Nga Sơn
38
Khu dân cư đông QL10 xã Nga Trung đợt
2
1,0765
ONT
Xã
Nga Trung
Huyện
Nga Sơn
0,8842
DGT
39
Điểm dân cư thôn Mỹ Xuyên (khu giáp
trang trại) xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc
0,279
ONT
Xã
Vĩnh Yên
Huyện
Vĩnh Lộc
40
Điểm dân cư thôn Mỹ Xuyên (khu đầu
làng) xã Vĩnh Yên, huyện Vĩnh Lộc
0,12
ONT
Xã
Vĩnh Yên
Huyện
Vĩnh lộc
41
Điểm dân cư Quan Điền, thôn Xuân
Giai, xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc
1,28
ONT
Xã
Vĩnh Tiến
Huyện
Vĩnh lộc
42
Điểm dân cư Mã Ương, thôn Xuân
Giai, xã Vĩnh Tiến, huyện Vĩnh Lộc
0,74
ONT
Xã Vĩnh
Tiến
Huyện
Vĩnh lộc
43
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư Đông
Môn, xã Vĩnh Long, huyện Vĩnh Lộc
0,04
ONT
Xã
Vĩnh Long
Huyện
Vĩnh lộc
44
Điểm dân cư Hồ Nam, xã Ninh Khang,
huyện Vĩnh Lộc
0,98
ONT
Xã
Ninh Khang
Huyện
Vĩnh lộc
45
Điểm dân cư thôn Yên Lạc, xã Ninh
Khang, huyện Vĩnh Lộc
0,8
ONT
Xã
Ninh Khang
Huyện
Vĩnh lộc
46
Điểm dân cư thôn Thọ Vực, xã Ninh
Khang, huyện Vĩnh Lộc
0,62
ONT
Xã
Ninh Khang
Huyện
Vĩnh lộc
47
Khu dân cư thôn Thọ Vực, xã Ninh
Khang, huyện Vĩnh Lộc
4,99
ONT
Xã
Ninh Khang
Huyện
Vĩnh lộc
48
Khu dân cư xã Vĩnh Thịnh, huyện
Vĩnh Lộc
8,39
ONT
Xã
Ninh Khang
Huyện
Vĩnh lộc
49
Khu tái định cư phục vụ GPMB cụm
Công nghiệp Vĩnh Hòa
0,15
ONT
Xã
Vĩnh Hòa
Huyện
Vĩnh lộc
50
Dự án khu dân cư thôn Thắng Lộc (Vị
trí 2)
0,12
ONT
Xã
Bình Lương
Huyện
Như Xuân
0,1094
DGT
51
Dự án khu dân cư thôn Thắng Lộc (Vị
trí 1)
0,0709
ONT
Xã
Bình Lương
Huyện
Như Xuân
0,0089
DGT
52
Dự án khu dân cư thôn Làng Gió (vị
trí 2)
0,6472
ONT
Xã
Bình Lương
Huyện
Như Xuân
0,0400
DKV
0,6132
DGT
53
Dự án khu dân cư thôn Đồng Chạng
0,6582
0,06
ONT
DKV
Xã
Thanh Sơn
Huyện
Như Xuân
0,3957
ONT
54
Dự án khu dân cư thôn Tân Sơn
0,1695
ONT
Xã
Tân Bình
Huyện
Như Xuân
0,0161
DKV
0,2385
DGT
55
Dự án khu dân cư thôn Tân Thắng
0,042
ONT
Xã
Tân Bình
Huyện
Như Xuân
0,0467
DGT
56
MBQH khu dân cư thôn Làng Mới, xã Mỹ
Tân
0,4561
ONT
Xã Mỹ
Tân
Huyện
Ngọc Lặc
0,653
DGT
57
MBQH khu dân cư thôn Làng Mới, xã Mỹ
Tân
0,1648
ONT
Xã Mỹ
Tân
Huyện
Ngọc Lặc
0,2321
DGT
58
MBQH khu dân cư thôn Làng Chả, xã Mỹ
Tân
0,3329
ONT
Xã Mỹ
Tân
Huyện
Ngọc Lặc
0,3525
DGT
59
Khu dân cư Làng Ươu 2, xã Nguyệt Ấn
1,5273
ONT
Xã
Nguyệt Ấn
Huyện
Ngọc Lặc
0,9
DGT
60
Khu dân cư thôn Yên Thường
1,37
ONT
Xã
Thuần Lộc
Huyện Hậu Lộc
0,067
DKV
2,33
DGT
61
Xây dựng hạ t ầng
kỹ thuật khu dân cư thôn Quyết Thắng, xã Thành Vinh, huyện Thạch Thành
0,4366
ONT
Xã
Thành Vinh
Huyện
Thạch Thành
0,0400
DKV
0,5434
DGT
62
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định
cư và khu dân cư mới phía Tây đường Sơn Lĩnh, xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung
4,65
DGT
Xã
Hà L ĩnh
Huyện Hà Trung
3,68
DKV
2,85
ONT
63
Khu xen cư và tái định c ư phía Nam khu L ăng miếu Triệu Tường
2,7
ONT
Xã
Hà Long
Huyện Hà Trung
64
Điểm dân cư khu Hai Dòng
1,9203
ONT
Xã Cẩm
Tú
Huyện Cẩm Thủy
1,5128
DGT
65
Dự án khu xen cư thôn Nga Nha Thượng
0,09
ONT
Xã
Tiến Nông
Huyện
Triệu Sơn
0,04
DGT
66
Khu dân cư thôn Đồng Khang (thôn 5
cũ)
0,11
ONT
Xã H ợp Thắng
Huyện Triệu Sơn
0,08
DGT
67
Dự án khu dân cư mới trước làng
thôn 1
3,633
ONT
Xã Hợp
Tiến,
Huyện Triệu Sơn
3,514
DGT
1,016
DKV
68
Khu dân cư Đồng Quán thôn 6
1,5
ONT
Xã
Thọ Ngọc
Huyện
Triệu Sơn
0,7
DGT
69
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn
Sơn Trang, xã Qu ảng Văn
1,34
ONT
Xã Quảng Văn
Quảng Xương
2,98
DGT
70
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư cống Bà
Chầy đi Ngõ Lọc xã Quảng Khê
3,02
ONT
Xã
Quảng Khê
Quảng
Xương
0,14
DVH
3,87
DGT
71
Điểm dân cư khu nước mạ thôn Phú
Văn
0,5042
ONT
Xã
Tân Châu
Huyện
Thiệu hóa
72
Dự án số 1 thuộc Khu dân cư xã Đông
Vinh, thành phố Thanh hóa
10,9302
OĐT
Xã
Đông Vinh
Thành
phố Thanh hóa
9,2969
DKV
0,228
DVH
0,2823
DYT
19,386
DGT
73
Dự án số 2 thuộc Khu dân cư xã Đông
Vinh, thành phố Thanh Hóa
7,178
ODT
Xã
Đông Vinh
Thành
phố Thanh Hóa
3,2386
DKV
0,08
DVH
3,9742
TMD
2,1933
DGD
15,0633
DGT
74
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư trung tâm đô thị Gũ tại xã Lĩnh Toại, huyện Hà Trung
1,08
ONT
Xã
Lĩnh Toại
Huyện Hà Trung
75
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư mới trung tâm văn hóa xã Hà Bình, huyện Hà Trung
4,89
ONT
Xã
Hà Bình
Huyện Hà Trung
75
Khu dân cư Phía Tây cầu Báo Văn
4,2231
ONT
Xã
Hà Hải
Huyện Hà Trung
0,1645
DTM
0,0625
DVH
0,5106
DGD
0,6242
DKV
6,3036
DGT
0,0344
DTL
77
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư phía Nam xã Hà H ải, huyện Hà Trung
0,9922
ONT
Xã
Hà H ải
Huyện Hà Trung
0,092
DKV
1,5958
DGT
78
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư mới xã Hà Châu, huyện Hà Trung
3,5705
ONT
xã
Hà Châu
Huyện Hà Trung
0,0645
DVH
0,4888
DKV
5,5749
DGT
79
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư mới tại đô thị Cừ, xã Yên Dương, huyện Hà Trung (Vị trí 3)
8,4838
ONT
Xã
Yên Dương
Huyện Hà Trung
1,2944
ccc
7,0507
DKV
3,1676
DTM
2,6628
DGD
15,2479
DGT
80
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư mới tại đô thị Cừ, xã Yên Dương, huyện Hà Trung (Vị trí 4)
5,1864
ONT
Xã
Yên Dương
Huyện Hà Trung
0,5
CCC
0,3997
DKV
5,0425
DGT
81
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư mới tại đô thị Cừ, xã Yên Dương, huyện Hà Trung (Vị trí 6)
2,4062
ONT
Xã
Yên Dương
Huyện Hà Trung
0,5078
DKV
0,5474
CCC
4,0144
DGT
82
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư mới tại xã Hà Long, huyện Hà Trung (Vị trí 2)
3,9308
ONT
Xã
Hà Long
Huyện Hà Trung
0,5715
CCC
1,2589
DKV
5,5213
DGT
83
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư mới tại đô thị Cừ, xã Hà Bình, huyện Hà Trung (Vị trí 2)
7,978
ONT
Xã
Hà Bình
Huyện Hà Trung
1,1744
CCC
0,6238
DGD
1,32
DKV
10,0847
DGT
84
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư mới tại đô thị Cừ, xã Hà Bình, huyện Hà Trung (Vị trí 5)
3,0929
ONT
Xã
Hà Bình
Huyện Hà Trung
0,406
CCC
2,301
DGD
0,2159
DKV
2,4522
DGT
85
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư mới kết hợp trung tâm văn hóa tại xã Hà Tân, huyện Hà Trung
5,7518
ONT
Xã
Hà Tân
Huyện
Hà Trung
1,6647
CCC
0,8766
DTM
4,2597
DKV
7,5294
DGT
86
Dự án khu dân cư mới xã Yên Trường
0,15
DVH
Xã
Yên Trường
Huyện
Yên Định
2,28
ONT
0,72
DKV
3,51
DGT
87
Hạ tầng kỹ thuật khu trung tâm hành
chính xã Yên Dương (Hạng mục điều chỉnh bổ sung)
5,44
DGT
Xã
Yên Dương
Huyện
Hà Trung
0,34
DTL
III
Công trình, dự án tr ụ sở cơ quan
1,13
1
Trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện
Quảng Xương
0,6
TSC
TT Tân
Phong
Huyện
Quảng Xương
2
M ở rộng khuôn
viên Công sở để xây dựng Nhà truyền thống xã Tây Hồ
0,03
TSC
Xã
Tây Hồ
Huyện
Thọ Xuân
3
Mở rộng khuôn viên công sở xã Hoa Lộc
0,5
TSC
Xã
Hoa Lộc
Huyện
Hậu Lộc
IV
Công trình, dự án giao thông
98,5620
1
Tuyến đường nối Quốc lộ 47C đến Khu
di tích Đền bà Phạm Thị Ngọc Trần
1,0
DGT
Xã
Thọ H ải, xã Xuân hòa
Huyện
Thọ Xuân
2
Tuyến đường Quảng Phú - Xuân Tín -
Di tích Quốc gia đặc biệt đền thờ Lê Hoàn, xã Xuân Lập
2,5
DGT
Xã
Quảng Phú, xã Xuân Tín, xã Xuân Lập
Huyện
Thọ Xuân
3
Đường đập tràn thôn 2 đi thôn 4 xã
Thuận Minh
0,079
DGT
Xã
Thuận Minh
Huyện
Thọ Xuân
4
Mở rộng đường ra Trang trại Gò Ngô
xã Xuân Hồng
0,6
DGT
Xã
Xuân Hồng
Huyện
Thọ Xuân
5
Điểm n ối từ đường
Tân Trạch vào MBQH 115/UB-TNMT và MBQH 2651 /QĐ-UBND
0,12
DGT
Xã
Qu ảng Trạch
Huyện
Quảng Xương
6
Tuyến đường trục cảnh quan Thanh
hóa - Sầm Sơn, thành phố Sầm Sơn
(đoạn từ Quốc lộ 10 đến đường 4C)
16,68
DGT
Phường
Quảng Vinh
Thành
phố Sầm Sơn
7
Tuy ến đường
4C, thành phố Sầm Sơn (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến
đường Vành đai phía Nam)
9,0
DGT
Phường
Quảng Vinh, xã Quảng Hùng, xã Quảng Đại
Thành
phố Sầm Sơn
8
Nâng cấp, c ải
tạo tuyến Tỉnh lộ 505, huyện Nông Cống
3,53
DGT
Yên
Mỹ, Công Ch ính, Công Liêm, Thăng Thọ, Thăng Long, Thị trấn
Nông C ống Nông Cống
Huyện
Nông Cống
9
Xây dựng đường giao thông kết nối t ỉnh lộ 525 đi đường T ế Lợi đi Tế Nông, xã Minh
Nghĩa
3,38
DGT
Xã
Minh Nghĩa
Huyện
Nông Cống
10
Dự án xây dựng hòan thành cầu Bến Kẹm
0,89
DGT
Xã
Lương Ngoại, xã Điền Lư, huyện Bá Thước
Huyện
Bá Thước
11
Đường giao thông kết nối khu đô thị
Hà Lĩnh (nút giao cao tốc tại xã Hà Lĩnh)-Cụm di tích đền Hàn, Cô Bơ, xã Hà
Sơn, huyện Hà Trung
0,774
DGT
Xã
Hà Lĩnh, xã Hà Sơn
Huyện
Hà Trung
12
Đường giao thông kết nối Quốc lộ
217 đi đường t ỉnh 508, huyện Hà Trung
11,087
DGT
Thị
trấn Hà Trung, xã Yến Sơn
Huyện
Hà Trung
13
Đường nối QL1 với QL45 từ xã Hoằng
Kim, huyện Ho ằng Hóa đến xã Thiệu
Long, huyện Thiệu Hóa. (Bổ sung)
11,0
DGT
Xã
Thiệu Long, Thiệu Quang, Thiệu Giang
Huyện
Thiệu hóa
14
Đường Quốc lộ 45 c ải dịch, đoạn từ nút giao đường DH,TH05 (kênh Nam) đi nút giao với đường
QL1-QL45 huyện Thiệu Hóa
26,0
DGT
Thị
trấn Thiệu Hóa, Thiệu Phú, Thiệu long
Huyện
Thiệu hóa
15
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông
từ Tỉnh lộ 523C đi Di tích Cách mạng Chùa Xuân Áng
1,286
DGT
Xã Vĩnh
Long
Huyện
Vĩnh lộc
16
Hệ thống đèn tín hiệu điều khiển
giao thông tại nút giao Đường t ỉnh 522 - Đường trục
chính trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc
0,18
DGT
Xã
Vĩnh Phúc
Huyện
Vĩnh lộc
17
Nâng cấp, sửa ch ữa t ỉnh lộ 522 đoạn nối QL45 với đường trục chính
trung tâm thị trấn Vĩnh Lộc đi đê sông Bưởi
1,45
DGT
TT
Vĩnh Lộc, Vĩnh Phúc
Huyện
Vĩnh lộc
18
Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi
Cụm công nghiệp Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc
1,8
DGT
Xã
Vĩnh Hòa
Huyện
Vĩnh lộc
19
Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường giao
thông từ Quốc lộ 217 đi xã Vĩnh Hùng, xã Vĩnh hòa huyện Vĩnh Lộc
1,286
DGT
Xã
Vĩnh Hùng
Huyện
Vĩnh lộc
20
Dự án cải tạo, nâng cấp đoạn Hà Nội
- Vinh, tuyến đường sắt Hà Nội - Tp. Hồ Chí Minh
5,92
DGT
Xã Đại
Lộc, Triệu Lộc
Huyện
Hậu Lộc
V
Công trình, dự án thủy lợi
103,23
1
Xử lý khẩn cấp sạt l ở bờ tả sông Cầu Chày đoạn từ K 17+ 170 ~ K 17+670 thuộc địa phận xã Y ên Thịnh huyện Yên Định, tỉnh Thanh Hóa
0,8
DTL
Xã
Yên Thịnh
Huyện
Yên Định
2
Trạm b ơm tưới
Đồng Bái, xã Xuân Bái
1,0
DTL
Xã
Xuân Bái, xã Thọ Xương
Huyện
Thọ Xuân
3
Trạm bom tưới Đồng Quan, xã Thọ
Xương
1,0
DTL
Xã
Thọ Xương
Huyện
Thọ Xuân
4
Tiêu vùng 3 Nông Cống (giai đoạn 2)
86,0
DTL
Công
Chính, Tượng Sơn, Vạn Th ắng, Vạn Hòa, thị trấn Nông Cống
Huyện
Nông Cống
5
C ủng cố bảo vệ
và nâng cấp đê biển và đê cửa sông - huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa (GĐ2)
0,6
DTL
Xã
Nga Tân
Huyện
Nga Sơn
7
Xử lý khẩn cấp sự cố sạt, l ở
bờ tả sông Bưởi đoạn qua thôn Văn Hanh, xã Vĩnh Phúc, tương ứng
với lý trình K22+821-K23+71 đê t ả sông Bưởi xã Vĩnh
Phúc, huyện Vĩnh Lộc
0,54
DTL
Xã
Vĩnh Phúc
Huyện
Vĩnh lộc
8
Nâng cấp, m ở rộng
kênh tưới kết hợp tiêu chính xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Lộc
1,22
DTL
Xã
Vĩnh Hòa
Huyện
Vĩnh lộc
9
Sửa chữa, nâng cấp hồ H òn Dứa, xã Vĩnh An, huyện Vĩnh Lộc
0,35
DTL
Xã
Vĩnh An
Huyện
Vĩnh lộc
10
Trạm bơm tiêu Ho ằng Đồng
1,0
DTL
Minh
Sơn
Huyện
Triệu Sơn
VI
Công trình, d ự án cơ s ở thể dục, thể thao
1,3
1
Sân vận động xã Xuân Minh
1,3
DTT
Xã
Xuân Minh
Huyện
Thọ Xuân
VII
Công trình, dự án văn hóa
7,0752
1
Nhà văn hóa Căng Thịnh thôn Bất
Căng 2, xã Xuân Hồng
0,0437
DVH
Xã
Xuân Hồng
Huyện
Thọ Xuân
2
Nhà văn hóa Căng Nam thôn Bất Căng
2, xã Xuân Hồng
0,0188
DVH
Xã
Xuân Hồng
Huyện
Thọ Xuân
3
Nhà văn hóa Căng Trung thôn Bất
Căng 1, xã Xuân Hồng
0,0347
DVH
Xã
Xuân Hồng
Huyện
Thọ Xuân
4
Nhà văn hóa Căng Bình thôn Bất Căng
1, xã Xuân Hồng
0,128
DVH
Xã Xuân
Hồng
Huyện
Thọ Xuân
5
Nhà văn hóa thôn Đồng Dọc, xã Xuân
Hồng
0,05
DVH
Xã
Xuân Hồng
Huyện
Thọ Xuân
6
Khu Trung tâm văn hóa t ỉnh Thanh hóa
6,8
DVH
Phường
Đông Hải
Thành
phố Thanh hóa
VIII
Công trình, dự án cơ sở Y t ế
0,25
1
Xây mới Trạm y tế xã Thọ Sơn
0,25
DYT
Xã
Thọ Sơn
Huyện
Triệu Sơn
IX
C ông
trình, dự án giáo dục và đào tạo
2,25
1
M ở rộng trường
Trung học cơ sở Xuân Khang
0,5
DGD
Xã
Xuân Khang
Huyện
Như Thanh
2
Xây dựng Trường Mầm non Thanh Tân
(khu C)
0,6
DGD
Xã
Thanh Tân
Huyện
Như Thanh
3
Xây dựng Trường Mầm non xã Qu ảng Trạch
1,0
DGD
Xã
Qu ảng Trạch
Huyện
Quảng Xương
4
Trường mầm non xã Kiên Thọ tại thôn
11, xã Kiên Thọ, huyện Ngọc Lặc
0,15
DGD
Xã
Kiên Thọ
Huyện
Ngọc Lặc
X
Công trình, dự án năng lư ợng
6,9895
1
Đường dây và trạm biến áp 110KV khu
công nghiệp Ho ằng Long
0,1
DNL
Hoằng
Đức, Ho ằng Đồng
Huyện
Ho ằng hóa
2
Đường dây 110kv
Quảng Xương - Sầm Sơn
1,22
DNL
Xã
Quảng Minh, xã Qu ảng Hùng
Huyện
Thọ Xuân
3
Đường dây và TBA 110kV Ho ằng Hóa 2
0,17
DNL
Phường
Qu ảng Châu
Thành
phố Sầm Sơn
4
Đường dây và TBA 110kV Sầm Sơn 2
3,58
DNL
Phường
Trường Sơn, Phường Qu ảng Vinh; Phường Quảng Thọ; Phường
Qu ảng Châu
Thành
phố Sầm Sơn
5
Ch ống quá tải,
giảm bán kính cấp điện, GTT và c ải thiện chất lượng điện
áp lưới điện khu vực thành phố Sầm Sơn, Triệu Sơn
0,01
DNL
phường
Quảng Thọ, Qu ảng Vinh
Thành
phố Sầm Sơn
6
Nâng cấp trạm bơm Hòa Long, xã Vĩnh
An, huyện Vĩnh Lộc (Hạng mục Trạm biến áp)
0,009
DNL
Vĩnh
An
Huyện
Vĩnh lộc
7
Đường dây 110 KV từ trạm biến áp
220KV B ỉm Sơn - Nga Sơn
0,546
DNL
Hà Bắc,
Yên Dương, Hoạt Giang
Huyện
Hà Trung
8
Xây dựng mới đường dây trung th ế
cấp điện cho TBA b ản Khả, xã Sơn Thủy
0,02
DNL
Xã
Sơn Thủy, huyện Quan Sơn
Huyện
Quan Sơn
9
Xây dựng mới đường dây trung thế cấp
điện cho TBA bản Xía Nọi, xã Sơn Thủy
0,03
DNL
Xã
Sơn Thủy, huyện Quan Sơn
Huyện
Quan Sơn
10
Xây dựng mới đường dây trung thế cấp
điện cho TBA b ản Xa Mang, xã Sơn Điện
0,05
DNL
Xã
Sơn Điện, huyện Quan Sơn
Huyện
Quan Sơn
11
Di chuyển đường điện phục vụ GPMB dự
án đường giao thông nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 (đoạn qua
huyện Triệu Sơn)
0,5
DTL
Thọ
Ngọc, Thọ Cường,
Huyện
Triệu Sơn
12
Dự án đường dây và trạm 110kV Thiệu Hóa
0,7125
DNL
Thiệu
Phú
Huyện
Thiệu hóa
13
Nâng cao khả năng truyền tải đường
dây 110KV Ba Chè - Núi Một - Thành Phố
0,04
DNL
Thiệu
Trung
Huyện
Thiệu hóa
XI
Công trình, dự án di tích lịch sử - văn hóa
0,12
1
Nâng cấp cải tạo, phục hồi Nền Sinh
Thánh khu di tích Quốc gia đặc biệt Lê Hoàn
0,12
DDT
Xã
Xuân Lập
Huyện
Thọ Xuân
XII
Công trình, dự án cơ sở tôn giáo
1,4537
1
Xây dựng, tôn tạo chùa Thiên Thống
0,5
TON
Quảng
Nhân
Huyện
Quảng Xương
2
Nhà thờ Chính Giáo (Giáo xứ Tân Hải)
0,1358
TON
Xã
Nga Phú
Huyện
Nga Sơn
3
Mở rộng nhà thờ Giáo x ứ Bản Thủy tại xã Vĩnh Thịnh, huyện Vĩnh Lộc
0,2079
TON
Vĩnh
Thịnh
Huyện
Vĩnh lộc
4
Dự án xây dựng chùa Giổi
0,61
TON
Xã
Ái Thượng
Huyện
Bá Thước
XIII
Công trình, dự án nghĩa trang,
nghĩa địa
16,41
1
Mở rộng nghĩa địa Mã Đụn làng Yên
Trường, xã Thọ Lập
0,9
NTD
Xã
Thọ Lập
Huyện
Thọ Xuân
2
Xây dựng nghĩa địa Khu 1
0,6
NTD
Xã
Thọ Lộc
Huyện
Thọ Xuân
3
Xây dựng nghĩa địa Khu 3
0,8
NTD
Xã
Thọ Lộc
Huyện
Thọ Xuân
4
M ở rộng khu
nghĩa địa thôn Xuân Tân, xã Xuân Hưng
0,67
NTD
Xã
Xuân Hưng
Huyện
Thọ Xuân
5
M ở rộng khu
nghĩa địa thôn 2, xã Xuân Hưng
0,67
NTD
Xã
Xuân Hưng
Huyện
Thọ Xuân
6
M ở rộng khu
nghĩa địa thôn Xuân Lai, xã Xuân Hưng
0,37
NTD
Xã
Xuân Hưng
Huyện
Thọ Xuân
7
Khu Nghĩa địa Bái Lăng Thôn Long Thịnh,
xã Thuận Minh
0,71
NTD
Xã
Thuận Minh
Huyện
Thọ Xuân
8
M ở rộng nghĩa
địa Dạ cá xã Xuân Hồng
0,35
NTD
Xã
Xuân Hồng
Huyện
Thọ Xuân
9
Mở rộng nghĩa địa Vân Lộ xã Xuân Hồng
0,7
NTD
Xã
Xuân Hồng
Huyện
Thọ Xuân
10
M ở rộng nghĩa
địa Nền Quan xã Xuân Hồng
0,7
NTD
Xã
Xuân Hồng
Huyện
Thọ Xuân
11
Nghĩa trang tập trung núi Mã Đà, xã
Minh Tân, huyện Vĩnh Lộc (giai đoạn 1)
9,94
NTD
Minh
Tân
Huyện
Vĩnh Lộc
PHỤ LỤC SỐ 2:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC HĐND TỈNH CHẤP THUẬN
THU HỒI ĐÃ QUÁ 3 NĂM, TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 1, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
STT
Hạng
mục
Tổng
diện tích (ha)
Địa
điểm xây dựng
(đến cấp xã)
Cấp
huyện
Tổng
cộng:
133,0087
I
Công trình, dự án khu dân cư đô
thị
79,5675
1
Dự án Khu dân cư mới Thung Ổi, thị
trấn Bến Sung
7,28
TT Bến
Sung
Huyện
Như Thanh
2
Hạ tầng khu dân cư mở rộng thị trấn
Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân
2,0
TT
Thọ Xuân
Huyện
Thọ Xuân
3
Khu dân cư tái định cư Đồng Me
0,32
Phư ờng Quảng Châu
Thành
phố Sầm Sơn
4
Khu dân cư mới và chợ kết hợp
thương mại
9,0
Phường
Quảng Thọ
Thành
phố Sầm Sơn
5
Khu dân cư đồng Bầu thuộc mặt bằng QHCT
Khu dân cư Đông QL 10 (xã Nga Mỹ cũ )
0,5627
Thị
trấn Nga Sơn
Huyện
Nga Sơn
6
Khu dân cư và thương mại dịch vụ
39,69
Phường
Quảng Phú, phường Qu ảng Hưng
Thành
phố Thanh hóa
7
Khu dân cư và chợ kết hợp thương mại
18,48
Phường
Quảng Thọ (thành phố Sầm Sơn) và phường Quảng Tâm (thành
phố Thanh Hóa)
Thành
phố Thanh hóa, thành phố Sầm Sơn
8
Dự án KDC Đông đường chi nhánh điện
2,2348
Thị
trấn Nga Sơn
Huyện
Nga Sơn
II
Công trình, dự án khu dân cư
nông thôn
47,9912
1
Khu dân cư đồng Cát, đồng H ẫu, Mã Quan thôn 1 Xuân Khánh, xã Xuân Hồng
1,7712
Xã
Xuân Hồng
Huyện
Thọ Xuân
2
Khu dân cư thôn Đồng Khang (thôn 5
cũ), xã Hợp Thắng
0,191
Hợp
Thắng
Huyện
Triệu Sơn
3
Khu dân cư mới thôn 3
0,629
Thọ
Phú
Huyện
Triệu Sơn
4
Khu dân cư Đông Tân, xã Đông Tân,
thành phố Thanh Hóa
30,0
Phường
Đông Tân
Thành
phố Thanh hóa
5
Hạ tầng kỹ thuật các khu xen cư,
xen kẹt Quảng Phú vị trí tại các thôn MB 1580/QĐ-UBND
ngày 28/2/2020
3,4
Phường
Quảng Ph ú
Thành
phố Thanh hóa
6
Khu dân cư, tái định cư phục vụ dự án đư ờng t ừ trung tâm thành
phố Thanh Hóa nối đường giao thông từ cảng hàng không Thọ Xuân đi khu Kinh tế
Nghi Sơn (MBQH số 3569/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 )
12,0
Phường
Đông Tân
Thành
phố Thanh hóa
III
Công trình, dự án giao thông
2,6
1
Đầu tư xây dựng đường Tây Sầm Sơn 5 và đường Hai Bà Trưng
1,0
Phường
Quảng Tiến, phường Quảng Châu
Thành
phố Sầm Sơn
2
Bến xe khách và Khu thương mại dịch
vụ tổng hợp Thiên Ph ú
1,6
Thị
trấn Bến Sung
Huyện
Như Thanh
IV
Công trình, dự án cụm công nghiệp
2,56
1
Cụm công nghiệp Vĩnh Minh
2,56
Xã
Minh Tân, Vĩnh Thịnh
Huyện
Vĩnh lộc
V
Công trình, dự án cơ sở thể dục
thể thao
0,29
1
Khu văn hóa thể thao Tiên mọc
0,29
Dân
Lực
Huyện
Triệu Sơn
PHỤ LỤC SỐ 3:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỢT 1, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2022 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
Công
trình, dự án
Ch ủ
đầu tư
Địa
điểm xây dựng
(đến cấp x ã)
Cấp
huyện
Diện
tích chuyển mục đích (ha)
Được
chuy ển mục đích từ
các loại đất (ha)
LUA
RPH
RĐD
Các
loại đất còn lại
Tổng
cộng:
325,7455
194,7813
2,35
128,6142
I
Công trình, dự án khu dân c ư đ ô thị
1
Khu dân cư xen cư Trung Th ắng
UBND
Thị trấn H ậu Lộc
Thị
trấn Hậu Lộc
Huyện
Hậu Lộc
3,3
2,9944
0,3056
2
Khu tái định cư Yên Nội
UBND
Thị trấn H ậu L ộc
Thị
trấn Hậu Lộc
Huyện
Hậu Lộc
2,3
2,0785
0,2215
3
Khu dân cư mới Cồn Ve, Đồng Ngang thị trấn Hậu Lộc
UBND
huyện Hậu Lộc
Thị
trấn Hậu Lộc
Huyện
H ậu Lộc
9,5
7,1689
2,3311
4
Khu d ân cư
thôn 1,7 xã Minh D ân (nay là th ị trấn
Triệu Sơn; MBQH 4761/QĐ-UBND ngày 31/12/2015)
UBND
thị trấn Triệu Sơn
Thị
trấn Triệu Sơn
Huyện
Triệu Sơn
1,2
1,2
5
Khu dân cư mới (Nam Đồng N ẫn; MBQH 8128/QĐ-UBND ngày 07/12/20181
Thị
trấn Triệu Sơn
Thị
trấn Triệu Sơn
Huyện
Triệu
0,19
0,19
6
Hạ tầng kĩ thuật khu dân cư dọc đường QL45 đi thôn Đ ỉnh Tân x ã Thiệu Phú
U BND huyện Thiệu hóa
Thị
trấn Thiệu Hóa, xã Thiệu Ph ú
Thiệu
Hóa
1,23
1,0618
0,1682
7
Hạ tầng k ỹ thuật
Khu xen cư ph ố Thành Yên, phường Quảng Thành (MBQH số
942/QĐ-UBND ngày 29/01/2016)
UBND
TP Thanh Hóa
Phường
Quảng Thành
Thành
phố Thanh hóa
0,34
0,34
8
Khu dân cư mới thị trấn Thiệu Hóa
(Phía Bắc đường vào Bệnh viện Đa Khoa huyện)
Ban
QLDA
Thị
trấn Thiệu Hóa
Thiệu
Hóa
2,0
1,72
0,28
II
Công trình, dự án khu dân c ư nông thôn
1
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông
thôn tại thôn Trinh Thọ, xã Ho ằng Giang, huyện Hoằng Hóa
(MBQH số 25/MBQH- UBND ngày 19/4/2021)
UBND
x ã Ho ằng Giang
x ã Ho ằng Giang
Huyện
Ho ằng hóa
1,2253
1,1468
0,0785
2
Khu dân cư n ông
thôn xã Ho ằng Giang (MBQH số 03b/MBQH-UBND ngày
13/4/2020)
UBND
x ã Ho ằng Giang
Xã
Ho ằng Giang
Huyện
Ho ằng hóa
0,7833
0,7833
3
Mặt b ằng phân
lô đất ở tại thôn Phượng Mao x ã Ho ằng
Phượng, huyện Ho ằng Hóa (MBQH số 15/MBQH-UBND ngày
13/4/2021)
UBND
x ã Ho ằng Phượng
Xã
Ho ằng Phượng
Huyện
Ho ằng hóa
1,4
1,3616
0,0385
4
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trịnh
Thôn, x ã Ho ằng Phú, huyện Ho ằng Hóa (MBQH số 83/MBQH-UBND ngày 26/11/2020)
UBND
x ã Ho ằng Phú
x ã Ho ằng Phú
Huyện
Ho ằng hóa
1 ,2278
1,0842
0,1436
5
Hạ t ầng kỹ thuật
mặt b ằng phân lô đất ở tại thôn Phú Trung, xã Ho ằng Phú, huyện Ho ằng Hóa (MBQH số 07/MBQH-UBND
ngày 09/3/2021)
UBND
xã Ho ằng Phú
Xã
Ho ằng Phú
Huyện
Ho ằng hóa
0,966
0,8737
0,0923
6
Khu dân cư nông thôn tại thôn Tự
Đông, xã Hoằng Quý (MBQH số 08/MBQH- UBND ngày 14/3/2021)
UBND
xã Hoằng Quý
xã
Hoằng Quý
Huyện
Hoằng hóa
1,9905
1,8444
0,1461
7
Quy hoạch khu dân cư nông thôn tại
thôn Sao Vàng 2, xã Hoằng Quý, huyện Hoằng Hóa (MBQH s ố 11/MBQH- UBND ngày 18/5/2020)
UBND
xã Hoằng Quý
xã
Hoằng Quý
Huyện
Hoằng hóa
0,7212
0,7212
8
Hạ tầng kỹ thu ật mặt b ằng phân l ô đất ở tại
thôn X a Vệ, x ã Hoằng Trung, huyện
Hoằng Hóa, t ỉnh Thanh Hóa (MQBH số 16/MBQH-UBND ngày
15/4/2021 của UBND huyện Hoằng Hóa)
UBND
xã Hoằng Trung
xã
Hoằng Trung
Huyện
Hoằng hóa
0,7677
0,6342
0,1335
9
Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn
Trinh H à, x ã Hoằng Trung, huyện Hoằng
Hóa
UBND
xã Hoằng Trung
xã
Hoằng Trung
Huyện
Hoằng hóa
2,0014
1,6025
0,3989
10
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn
Thanh Nga (nay là thôn 5), xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 50/MBQH-UBND
ngày 18/6/2020) - giai đoạn 2
UBND
xã Hoằng Trinh
Xã
Hoằng Trinh
Huyện
Hoằng hóa
0,5800
0,58
11
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn 3,
xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 60/MBQH-UBND ngày 01/7/2021)
UBND
x ã Hoằng Trinh
Xã
Hoằng Trinh
Huyện
Hoằng hóa
1,6516
1,5475
0,1041
12
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn tại thôn Bản Thành, xã Hoằng Sơn, huyện Hoằng Hóa
(MBQH số 05/MBQH-UBND ngày 10/02/2021)
UBND
xã Hoằng Sơn
Xã
Hoằng Sơn
Huyện
Hoằng hóa
0,9721
0,9628
0,0093
13
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất
ở tại thôn Thần Xuân, xã Hoằng Xuyên, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 48/MBQH- UBND
ngày 21/6/2021)
UBND
xã Hoằng Xuyên
Xã
Hoằng Xuyên
Huyện
Hoằng hóa
1,093
0,2048
0,8882
14
Khu dân cư nông thôn x ã Hoằng Xuyên (MBQH số 49/MBQH-UBND ngày 21/6/2021)
UBND
xã Hoằng Xuyên
xã
Hoằng Xuyên
Huyện
Hoằng hóa
1,6879
1,5281
0,1598
15
Đầu tư xây dựng khu dân cư thôn
Thanh Bình, xã Ho ằng Xuyên (MBQH số 57a/MBQH-UBND ng ày 10/7/2020)
UBND
huyện Ho ằng Hóa
xã Hoằng
Xuyên
Huyện
Hoằng hóa
1,7364
1,6426
0,0938
16
Hạ tầng kỹ thuật mặt b ằng phân lô đất ở tại thôn Tây Đại, xã Hoằng Xuyên, huyện Hoằng Hóa
(MBQH số 57/MBQH- UBND ngày 24/6/2021)
UBND
xã Hoằng Xuyên
Xã
Hoằng Xuyên
Huyện
Hoằng hóa
0,1810
0,1542
0,0268
17
Hạ t ầng kỹ thuật
mặt bằng phân lô đất ở tại Đồng Bái, xã Hoằng Quỳ, huyện
Hoằng Hóa (MBQH số 06/MBQH-UBND ngày 23/02/2021)
UBND
xã Hoằng Qu ỳ
xã
Hoằng Quỳ
Huyện
Hoằng hóa
1,1855
1,1192
0,0663
18
Hạ t ầng kỹ thuật
khu dân cư nông thôn xã Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 01/MBQH-UBND ngày
25/01/2021)
UBND
xã Hoằng Quỳ
xã
Hoằng Quỳ
Huyện
Hoằng hóa
0,6395
0,5673
0,0722
19
Hạ tầng kỹ thuật đi ểm dân cư nông thôn tại thôn Nh ân Hòa, xã Hoằng Hợp,
huyện Hoằng Hóa (MBQH số 06/MBQH-UBND ngày 10/02/2021)
UBND
x ã Hoằng Hợp
xã
Hoằng Hợp
Huyện
Hoằng hóa
1,0710
0,9629
0,1081
20
Hạ tầng kỹ thuật mặt b ằng phân lô đ ất ở tại thôn Đức Tiến, xã Hoằng Hợp,
huyện Hoằng Hóa (MBQH số 28/MBQH-UBND ngày 19/4/2021)
UBND
x ã Hoằng Hợp
Xã
Hoằng Hợp
Huyện
Hoằng hóa
0,9947
0,8057
0,189
21
Hạ tầng kỹ thuật điểm d ân cư thôn Bái Chén, xã Hoằng Đức, huyện Hoằng Hóa (giai đoạn 2) (MBQH số 25/MBQH-UBND ngày 08/6/2020)
UBND
xã Hoằng Đức
xã
Hoằng Đức
Huyện
Ho ằng hóa
1,199
1,0
0,199
22
Hạ t ầng kỹ thuật
điểm dân cư thôn Ngọc Đ ỉnh, xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 85/MBQH-UBND ngày 24/8/2021)
UBND
xã Hoằng Hà
xã
Hoằng Hà
Huyện
Hoằng hóa
0,0668
0,0547
0,0121
23
Hạ t ầng kỹ thuật
điểm dân cư thôn Đạt T ài 2 và thôn Ngọc Đ ỉnh, xã Hoằng Hà, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
27/MBQH- UBND ngày 19/04/2021 và 26/MBQH-UBND ngày 19/04/2021)
UBND
x ã Hoằng Hà
xã
Hoằng Hà
Huyện
Hoằng hóa
0,605
0,5219
0,0832
24
Hạ tầng kỹ thuật đất ở nông thôn khu
Đồng Đò, thôn Trù Ninh, xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 37/MBQH-UBND
ngày 17/5/2021)
UBND
xã Hoằng Đạt
xã
Hoằng Đạt
Huyện
Hoằng hóa
0,7905
0,5537
0,2368
25
Hạ tầng kỹ thuật đất ở nông thôn khu
Bãi Nồn, thôn Trù Ninh, xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 36/MBQH-UBND
ngày 17/5/2021)
UBND
xã Hoằng Đạt
Xã
Hoằng Đạt
Huyện
Hoằng hóa
0,8085
0,7492
0,0592
26
Hạ tầng kỹ thuật điểm dân cư thôn Tê
Thôn, xã Hoằng Đạo, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 68a/MBQH-UBND ngày 14/8/2020)
UBND
xã Hoằng Đạo
Xã
Hoằng Đạo
Huyện
Hoằng Hóa
0,9779
0,6942
0,2837
27
Khu dân cư nông thôn xã Hoằng Đạo
(MBQH số 28/MBQH-UBND ngày 08/6/2020)
UBND
xã Hoằng Đạo
Xã
Hoằng Đạo
Huyện
Hoằng hóa
0,8906
0,6497
0,2410
28
Khu dân cư nông thôn xã Ho ằng Đạo (MBQH số 11/MBQH-UBND ngày 16/3/2021)
UBND
xã Hoằng Đạo
xã
Hoằng Đạo
Huyện
Hoằng hóa
1,1843
1,0592
0,1251
29
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đất
ở tại thôn Thịnh Hòa, xã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số
58/MBQH-UBND ngày 28/6/2021)
UBND
x ã Hoằng Thịnh
xã
Hoằng Thịnh
Huyện
Hoằng hóa
0,7476
0,7062
0,0415
30
Hạ tầng kỹ thuật mặt b ằng phân lô đất ở tại thôn Thịnh Hòa, x ã Hoằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 64/MBQH-UBND ngày 13/7/2021)
UBND
xã Hoằng Thịnh
xã
Hoằng Thịnh
Huyện
Hoằng hóa
0,8345
0,7942
0,0404
31
Hạ t ầng đất ở khu dân cư thôn B ắc Đoan Vỹ, xã Hoằng Thịnh,
huyện Hoằng Hóa (MBQH số 72/MBQH-UBND ngày 16/7/202 1)
UBND
x ã Hoằng Th ịnh
Xã
Hoằng Thịnh
Huyện
Hoằng hóa
0,7896
0,733
0,0566
32
Hạ tầng mặt bằng phân lô điểm dân
cư tại thôn Thịnh Hòa, xã Ho ằng Thịnh, huyện Hoằng Hóa
(MBQH số 73/MBQH-UBND ngày 16/7/2021)
UBND
xã Hoằng Thịnh
xã
Hoằng Thịnh
Huyện
Hoằng hóa
0,1346
0,1146
0,02
33
Khu dân cư thôn 2, xã Hoằng Th ành, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 35/MBQH-UBND ngày 10/5/2021)
UBND
xã Hoằng Thành
xã
Hoằng Thành
Huyện
Hoằng hóa
1,4729
1,2255
0,2474
34
Khu dân cư thôn Hà Đồ, x ã Hoằng Trạch, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 60/MB QH-UBND
ngày 20/7/2020)(vị trí
UBND
x ã Hoằng Trạch
Xã
Hoằng Trạch
Huyện
Hoằng hóa
2,2404
2,0541
0,1863
35
Khu dân cư thôn Hà Đồ, xã Hoằng Trạch,
huyện Hoằng Hóa (MBQH số 59/MB QH-UBND ngày 01/7/2021)(vị
trí
UBND
xã Hoằng Trạch
Xã
Hoằng Trạch
Huyện
Hoằng hóa
1,746
1,6591
0,087
36
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn Đồng Lòng (vị trí 1) xã Hoằng Tân (MBQH s ố
41/MBQH-UBND ngày 20/5/2021)
UBND
xã Hoằng Tân
Xã
Hoằng Tân
Huyện
Hoằng hóa
0,3891
0,2767
0,1123
37
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư nông
thôn Đồng Lòng (vị trí 3) xã Hoằng Tân (MBQH số
42/MBQH-UBND ngày 20/5/2021)
UBND
xã Hoằng Tân
Xã
Hoằng Tân
Huyện
Hoằng hóa
1,0309
0,9951
0,0357
38
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn
Sơn Trang, xã Hoằng Yến, huyện Ho ằng Hóa (MBQH số
67/MBQH-UBND ngày 14/7/2021)
UBND
xã Hoằng Yến
xã
Hoằng Yến
Huyện
Hoằng hóa
0,9148
0,7008
0,2139
39
Hạ tầng kỹ thuật mặt bằng phân lô đ ất ở tại thôn 2, xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (MBQH số 80/MBQH-UBND
ngày 04/8/2021)
UBND
xã Hoằng Ngọc
Xã
Hoằng Ngọc
Huyện
Hoằng hóa
0,3524
0,2061
0,1463
40
Hạ tầng kỹ thuật mặt b ằng phân lô đất ở tại thôn 3, x ã Hoằng Ngọc, huyện
Hoằng Hóa (MBQH số 70/MBQH-UBND ngày 15/7/2021)
UBND
xã Hoằng Ngọc
xã
Hoằng Ngọc
Huyện
Hoằng hóa
0,9913
0,2873
0,704
41
Đầu tư xây dựng khu dân cư kết hợp
làng nghề chế biến nước m ắm xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng
Hóa (MBQH số 81/MBQH- UBND ngày 12/8/2021)
UBND
xã Hoằng Phụ
Xã
Hoằng Phụ
Huyện
Hoằng Hóa
3,5424
2,5995
0,9429
42
Khu dân cư nông thôn tại thôn Một
xã Ho ằng Trường (MBQH số 53/MBQH-UBND ngày 24/6/2021)
UBND
xã Hoằng Trường
xã
Hoằng Trường
Huyện
Hoằng Hóa
0,6524
0,6524
43
Hạ tầng kỹ thuật m ặt bằng phân lô đất ở tại thôn Đại Trưởng (vị trí 2), xã Hoằng Trường,
huyện Ho ằng Hóa (MQBH số 52/MBQH-UBND ng ày 24/6/2021)
UBND
x ã Hoằng Trường
xã
Hoằng Trường
Huyện
Hoằng Hóa
1,1782
1,0338
0,1444
44
Khu d ân cư
nông thôn thôn Sao Vàng thuộc mặt b ằng QH số
71/MBQH-UBND được UBND huyện Hoằng Hóa Phê duyệt ng ày
30/9/2019
UBND
Hoằng Phụ
Xã
Hoằng Phụ
Huyện
Hoằng Hóa
0,46
0,46
45
Khu dân cư Đồng Ron 2 thôn Đ ồng Nghiêm
UBND
xã Mậu Lâm
Xã Mậu
L âm
Huyện
Như Thanh
0,17
0,17
46
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Xuân
Lai, huyện Thọ Xu ân
UBND
huyện Thọ Xu ân
Xã
Xuân Lai
Huyện
Thọ Xuân
4,745
4,33
0,4150
47
Khu dân cư mới Đồng Chùa, Đồng Đình
thôn 1,xã Xuân Giang
UBND
xã Xuân Giang
Xã
Xuân Giang
Huyện
Thọ Xuân
1,3932
1,269
0,1242
48
Khu dân cư Cầu
Đá ngoài, thôn T ỉnh Thôn 2, xã Xuân Hòa
UBND
xã Xuân Hòa
xã
Xuân hòa
Huyện
Th ọ Xuân
0,851
0,851
49
Khu dân cư Đồng N ẫn, thôn Lễ Nghĩa 2, xã Xuân Hồng
UBND
xã Xuân Hồng
xã
Xuân Hồng
Huyện
Thọ Xuân
3,0233
0,1966
2,8267
50
Khu tái định cư dự án đường giao
thông n ối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 trên địa
bàn xã Xuân Hồng (Xuân Khánh cũ)
UBND
huyện Thọ Xu ân
xã
Xuân Hồng
Thọ
Xuân
0,6521
0,5643
0,0878
51
Khu dân cư đồng bào sinh sống trên
sông, xã Xuân Hồng
UBND
xã Xuân Hồng
Xuân
Hồng
Huyện
Thọ Xuân
0,4846
0,4467
0,0379
52
Khu dân cư đường Làn dài đi xóm 8
UBND
x ã Nga An
Xã
Nga An
Huyện
Nga Sơn
0,1051
0,1051
53
Khu dân cư nông thôn (đông ông Sự)
UBND
xã Nga Hải
Xã
Nga H ải
Huyện
Nga Sơn
1,9284
0,1
1,8284
54
Khu dân cư xứ đồng khoanh vùng
ngoài
UBND
xã Nga H ải
xã Nga
H ải
Huyện
Nga Sơn
0,6308
0,607
0,0238
55
Khu d ân cư sau
ông Bé
UBND
x ã Nga Phượng
Xã
Nga Phượng
Huyện
Nga Sơn
0,5301
0,4706
0,0595
56
Khu dân cư nông thôn xã Nga Văn
UBND
xã Nga Văn
xã
Nga Văn
Hu yện Nga Sơn
3,81
3,7044
0,1056
57
Khu dân cư nông thôn
UBND
xã Nga Yên
xã
Nga Yên
Huyện
Nga Sơn
1,0
0,5765
0,4235
58
dự án KDC bắc nhà máy nước xã Nga
Trường
UBND
xã Nga Yên
xã
Nga Yên
Huyện
Nga Sơn
0,4556
0,2315
0,2241
59
Khu dân cư xóm 7 Nga Điền
UBND
Xã Nga Điền
Xã
Nga Điền
Nga
Sơn
0,1684
0,14
0,0284
60
Khu dân cư thốn Thành Tuy
UBND
xã Tuy Lộc
xã
Tuy Lộc
Huyện
Hậu L ộc
4,5
3,7967
0,7033
61
Khu dân cư nông thôn tập trung xã
Thành Lộc
UBND
xã Th ành Lộc
Xã
Thành Lộc
Huyện
Hậu Lộc
4,222
4,0
0,222
62
Khu dân cư nông thôn tại khu Đồng
Hòn, Bờ C ận thôn Thành Tây, Thành Sơn xã Thành Lộc
UBND
xã Thành Lộc
Xã
Thành Lộc
Huyện
Hậu Lộc
3,82
3,72
0,10
63
Khu dân cư mới thôn Hoa Phú, x ã
Hoa Lộc
UBND
huyện Hậu Lộc
xã
Hoa Lộc
Huyện
Hậu Lộc
8,02
7,3668
0,6532
64
Khu d ân cư mới
Hoa Lộc - Phú Lộc
UBND
huyện Hậu Lộ c
Xã
Phú Lộc, Hoa Lộc
Huyện
Hậu L ộc
9,68
6,3775
3,3025
65
Khu dân cư thôn Xuân Hội, xã Ti ến Lộc
UBND
huyện Hậu Lộc
Xã
Tiến Lộc
Phù
hợp
8,05
7,1391
0,9109
66
Khu dân cư mới xã Liên Lộc
UBND
huyện Hậu Lộc
Xã
Liên Lộc
Huyện
Hậu Lộc
4,79
3,5347
1,2553
67
Khu dân cư phía Đông thôn Sơn
UBND
xã Tiến Lộc
xã
Tiến Lộc
Phù
hợp
3,48
3,0338
0,4462
68
Khu dân cư Mảng Vị thôn Trước
UBND
x ã Ph ú Lộc
xã
Phú Lộc
Huyện
Hậu Lộc
2,13
1,9255
0,2045
69
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư mới thôn Xuân Long, xã Thạch Cẩm
UBND
xã Thạch Cẩm
Xã
Thạch Cẩm
Huyện
Thạch Thành
0,79
0,548
0,2420
70
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư thôn Thôn Liên H ưng xã Thành Hưng
UBND
xã Thành Hưng
Xã Thành
Hưng
Huyện
Thạch Thành
0,3659
0,3659
71
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư thôn Phú Thành, x ã Thành Hưng
UBND
xã Thành Hưng
Xã
Thành Hưng
huyện
Thạch Thành
0,3548
0,35
0,0048
72
Điểm dân cư nông thôn khu Đồng Sồi
thôn Đầm Sen xã Hà Tiến
UBND
xã Hà Tiến
xã
Hà Tiến
H à Trung
0,9
0,04
0,86
73
Điểm dân cư khu Khấm Khi thôn Chiềng
Đông
UBND
huyện
Xã Cẩm
Thạch
Huyện
Cẩm Thủy
2,415
2,16
0,255
74
Điểm dân cư Thành Long (khu Gốc Dừa)
UBND
xã
X ã C ẩm Thành
Huyện
Cẩm Thủy
0,3680
0,178
0,19
75
Điểm d ân cư đồng
vòng Sông thôn Song Nga
UBND
xã C ẩm Ngọc
Xã Cẩm
Ngọc
Huyện
Cẩm Thủy
2,79
2,762
0,028
76
Điểm dân cư khu R ải Sy
UBND
xã Cẩm Giang
Xã Cẩm
Giang
Huyện
Cẩm Thủy
0,228
0,154
0,074
77
Khu dân cư Trung tâm, thôn Đồi
Chông
UBND
xã Cẩm V ân
xã C ẩm V ân
Huyện
Cẩm Thủy
3,4152
3,4086
0,0066
78
Dự án khu d ân
cư thôn Săm cũ
UBND
x ã Cẩm B ình
xã Cẩm B ình
Huyện
C ẩm Thủy
0,29
0,29
79
Khu Đồng Trạm Thôn Do Trung
UBND
xã C ẩm Tân
Xã C ẩm Tân
Huyện
Cẩm Thủy
3,3
3,288
0,012
80
Điểm d ân cư tại
thôn 6 (MBQH 2979/QĐ-UBND ngày 05/8/2016)
Xã Hợp
Tiến
Xã Hợp
Tiến
Huyện
Triệu Sơn
0,01
0,01
81
Điểm d ân cư
(MBQH 3283/QĐ-UBND ngày 30/9/2015)
xã
Minh Sơn
xã
Minh Sơn
Huyện
Triệu Sơn
0,055
0,055
82
Khu d ân cư thôn
Hoằng Thôn (MBQH 8576/QĐ-UBND ngày 29/12/2017)
xã
Minh Sơn
Xã
Minh Sơn
Huyện
Triệu Sơn
0,026
0,026
83
Khu dân cư thôn Đô Tr ình 3 (MBQH 2497/QĐ-UBND ngày 23/6/2017)
Xã
An Nông
xã
An Nông
Huyện
Triệu Sơn
0,69
0,69
84
Khu d ân cư
thôn Vĩnh Trù 2 (MBQH 2497/QĐ-UBND ngày 23/6/2017)
Xã
An N ông
xã
An Nông
Huyện
Triệu Sơn
0,17
0,17
85
Khu dân cư thôn Đô Tr ình 1,2 (MBQH 3813/QĐ-UBND ngày 22/6/2018)
xã
An Nông
xã
An Nông
Huyện
Triệu Sơn
0,03
0,03
86
Khu d ân cư Thôn
3 (MBQH 1605/QĐ-UBND ng ày 20/6/2016)
Xã
Xuân Thọ
Xã
Xuân Thọ
Huyện
Triệu Sơn
0,14
0,14
87
Khu d ân cư
thôn Lọc Trạch 2 (MBQH 912/QĐ-UBND ngày 30/3/2017)
Xã Đồng
Lợi
Xã Đồng
Lợi
Huyện
Triệu Sơn
0,45
0,45
88
Khu dân cư thôn Qu ần Nham 1 (MBQH 911/QĐ-UBND ngày 30/3/2017)
Xã Đ ồng Lợi
Xã Đồng
Lợi
Huyện
Triệu Sơn
0,5
0,5
89
Đi ểm dân cư Quần
Nham 1- cạnh Nhà máy may (MBQH 1081-QĐ-UBND ngày 10/4/2017)
xã Đồng
Lợi
xã Đồng
Lợi
Huyện
Triệu Sơn
0,15
0,15
90
Khu dân cư thôn Đồng Vinh 2 (MBQH
7867/QĐ-UBND ngày 19/12/2017)
Xã Đồng
Tiến
X ã
Đồng Tiến
Huyện
Triệu Sơn
0,16
0,16
91
Khu dân cư tại thôn 3,4,7 (MBQH
4760/QĐ-UBND ngày 31/12/2015)
xã
Thọ Tân
xã
Thọ Tân
Huyện
Triệu Sơn
0,06
0,06
92
Khu dân cư Thôn 2 (MBQH 910/QĐ-UBND
ngày 30/3/2017
xã Hợp
Thắng
xã Hợp
Thắng
Huyện
Triệu Sơn
0,16
0,16
93
Khu dân cư Thôn 5 (MBQH
5313/QĐ-UBND ngày 27/9/2017)
xã
Thọ Phú
xã
Thọ Phú
Huyện
Triệu Sơn
0,56
0,56
94
Khu dân cư Thôn 4 (MBQH 5312/QĐ-UBND
ngày 27/9/2017)
xã
Thọ Phú
xã
Thọ Phú
Huyện
Triệu Sơn
0,44
0,44
95
Khu dân cư Thôn 6 (MBQH 2556/Q Đ- UBND ngày 19/7/2016)
xã
Thọ Cường
xã
Thọ Cường
Huyện
Triệu Sơn
0,12
0,12
96
Khu dân cư Thôn 5 và Thôn 10 (MBQH 12218/QĐ-UBND
ngày 01/12/2016)
xã
Thọ Dân
xã
Thọ Dân
Huyện
Triệu Sơn
0,42
0,42
97
Khu dân cư Thôn 1 (MBQH
2583/QĐ-UBND ngày 06/6/2017)
xã
Triệu Thành
xã
Triệu Thành
Huyện
Triệu Sơn
0,71
0,71
98
Khu dân cư thôn Thiện Chính và th ôn Tiên Mọc (MBQH 4761/QĐ-UBND ngày 31/12/2015)
xã
Dân Lực
Xã D ân Lực
Huyện
Triệu Sơn
0,085
0,085
99
Hạ t ầng kỹ thuật
khu dân cư Đông Vinh (MBQH số 8193/QĐ-UBND ngày 26/5/2017)
UBND
xã Đông Vinh
xã
Đông Vinh
Thành
phố Thanh hóa
2,451
2,023
0,428
100
Điểm d ân cư
Ngán Chùa, thôn 3
UBND
x ã Thiệu Vận
Xã
Thiệu Vận
Huyện
Thiệu Hóa
0,18
0,16
0,02
101
Điểm dân cư nông thôn Đ ồng Băng thôn 2
UBND
xã Thiệu Du y
Xã
Thiệu Lý
Thiệu
Hóa
2,36
2,14
0,22
102
Điểm dân cư khu Đa Núi, thôn Đông Mỹ,
xã Thiệu Duy
UBND
xã Thiệu Duy
X ã
Thiệu Duy
Huyện
Thiệu Hóa
0,35
0,25
0,1
103
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Đất
San, thôn Đồng Thanh
UBND
xã Minh Tâm
xã
Minh Tâm
Huyện
Thiệu Hóa
1,1507
1,01
0,1407
104
Hạ tầng kỹ thuật khu d ân cư mới Rọc Quả, thôn Đồng Ti ến 1, xã Minh Tâm
UBND
xã Minh Tâm
xã
Minh Tâm
Huyện
Thiệu Hóa
0,84
0,84
105
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới Đ ất san, thôn Đồng Thanh, xã Minh Tâm
UBND
xã Minh Tâm
xã
Minh Tâm
Huyện
Thiệu Hóa
1,15
1,03
0,12
106
Điểm d ân cư
giáp đường Phú Anh - Cầu Vạn (Điểm dân cư nông thôn x ã
Đông Hòa, huyện Đông Sơn)
Ủy
ban nhân dân huyện Đông Sơn
xã
Đông Hòa
Huyện
Đông Sơn
4,8996
3,6197
1,2799
107
M ở r ộng trung tâm hành chính và điểm xen cư nông thôn xã Đông Ph ú
Ủy
ban nhân dân huyện Đông Sơn
xã
Đông Phú
Huyện
Đông Sơn
3,6
3,1
0,5
108
Điểm dân cư nông thôn thôn Thế Giới,
thôn Th ành Huy, thôn Hòa B ình, x ã Đông Ninh (Phía Nam + Phía B ắc)
Ủy
ban nhân dân huyện Đông Sơn
xã Đ ông Ninh
Huyện
Đông Sơn
4,3
3,7
0,6
114
Điểm dân cư nông thôn thôn Phú B ình
UBND
huyện Đông Sơn
Xã
Đông Phú
Huyện
Đông Sơn
4,6212
4,0655
0,5557
III
Công trình, dự án giao thông
1
Bến xe khách v à khu thương mại dịch vụ tổng hợp Thiên Phú
Công
ty TNHH xây dựng khai thác khoáng s ản Thiên Phú
TT Bến
Sung
Huyện
Như Thanh
1,6
0,477
1,123
2
Đường B ắc Nam
5 - giai đoạn 1 (đoạn nối từ ngã ba Đài truyền thanh huyện cũ đến nhà v ăn hóa ti ểu khu Đông Hòa)
UBND
huyện Nông Cống
Thị
trấn Nông C ống
Huyện
Nông Cống
0,44
0,17
0,27
3
Mở rộng tuyến đường từ QL45 đi thôn
Tân Sơn, xã Vạn Thắng
UBND
xã Vạn Th ắng
xã Vạn
Th ắng
Huyện
Nông Cống
1,58
1,36
0,22
4
Xây dựng đường nối từ khu dân cư mới
đi TL505 xã Công Liêm
UBND
xã Công Liêm
Xã
Công Liêm
Huyện
Nông Cống
1,06
1,05
0,01
5
Đường giao thông liên xã Vĩnh Hùng
- Minh Tân - Vĩnh Thịnh
Ban
QLDA ĐTXD huyện Vĩnh Lộc
xã
Vĩnh Hùng, Minh Tân, Vĩnh Thịnh
Huyện
Vĩnh Lộc
2,66
1,54
1,12
6
Đường giao thông từ QL45 đi trung
tâm xã Vĩnh Khang (na y là xã Ninh Khang)
Ban
QLDA ĐTXD huyện Vĩnh L ộc
Ninh
Khang, Th ị trấn Vĩnh
Huyện
Vĩnh L ộc
0,29
0,29
7
Ch ỉnh trang đô
thị Ngọc Lặc (H ạng mục 04 tuyến đường giao th ông)
UBND
huyện Ng ọc L ặc
TT
Ngọc Lặc
Huyện
Ngọc Lặc
23,45
3,9046
19,5454
8
Đường giao thông t ừ trung tâm xã Đồng Lộc đ ến ĐT.526 (xã Thành Lộc),
huyện H ậu Lộc
UBND
huyện Hậu Lộc
Xã Đồng
Lộc, Thành Lộc
Huyện
Hậu Lộc
3,4
3,1667
0,2333
9
Đường giao thông từ trung tâm xã cầu
Lộc đến đường ĐH.02 (đường Mỹ - Đồng), huyện Hậu Lộc
UBND
huyện H ậu Lộc
Xã
Thành Lộc, Cầu Lộc
Huyện
Hậu Lộc
2,46
2,0326
0,4274
10
Đường giao thông kết nối khu đô thị
Hà Lĩnh (nút giao cao tốc tại xã Hà Lĩnh)- Cụm di tích đền Hàn, Cô Bơ, xã Hà
Sơn, huyện Hà Trung
UBND
huyện Hà Trung
xã
Hà Lĩnh
H à Trung
10,45
5,60
4,85
11
Nâng cấp, mở rộng đường giao thông
thôn Phiến Thôn, xã Cẩm Tân
UBND
xã Cẩm Tân
Xã Cẩm
Tân
Huyện
Cẩm Thủy
0,1500
0,1500
12
Dự án đường giao thông khu du lịch
su ối cá thần xã Cẩm Lương, huyện
Cẩm Thủy
UBND
huyện C ẩm Thủy
xã C ẩm Lương
Huy ện Cẩm Thủy
3,47
0,7780
2,6920
13
Dự án đường giao thông Đông Tây 3 n ối từ đường tránh Tây Quốc lộ 217 đến đường Hồ Chí Minh v à đường
tránh Tây Quốc lộ 217 nối Quốc lộ 217 huyện Cẩm Thủy
UBND
huyện Cẩm Thủy
Thị
trấn Phong Sơn
Huyện
C ẩm Thủy
6,12
3,392
2,728
14
Đường giao thông từ cầu Sắt đi cầu Tráng v à đi Trạm y tế xã Minh Tâm,
UBND
xã Minh Tâm
Xã
Minh T âm
Huyện
Thiệu Hóa
0,75
0,1916
0,5584
15
Thoát nước, lát đá v ỉa hè QL45, đoạn từ cầu Thiệu Hóa đi cầu Thiệu Trung
Ban
QLDA
Thị trấn
Thiệu Hóa, Thiệu Trung
Thiệu
Hóa
1,44
0,5446
0,8954
IV
Công trình, dự án cụm công nghiệp
1
Cụm công nghiệp thị tr ấn Vạn Hà (bổ sung)
Công
ty 36
Xã
Thiệu Phú
Huyện
Thiệu Hóa
0,14
0,14
V
C ông
tr ình, dự án trụ sở
cơ quan
1
Công sở thị trấn Phong Sơn
UBND
thị trấn
Thị
trấn Phong Sơn
Huyện
Cẩm Thủy
0,92
0,92
VI
Công trình, dự án cơ sở văn hóa
1
Mở rộng Nhà v ăn
hóa thôn Tân Đại
UBND
xã thăng Long
Xã
Thăng Long
Huyện
Nông C ống
0,18
0,11
0,07
2
Nhà văn hóa khu Tân Đồng
UBND
Thị trấn Hậu Lộc
Thị
trấn Hậu Lộc
Huyện
Hậu Lộc
0,15
0,15
3
Nhà văn hóa thôn Thành Phú
UBND
xã Thành L ộc
xã
Thành Lộc
Huyện
Hậu Lộc
0,13
0,13
4
Trung tâm văn hóa huyện
UBND
huyện
thị
trấn Phong Sơn
Huyện
Cẩm Thủy
4,926
4,48
0,446
5
Trung tâm Văn hóa thể thao x ã
Đông Vinh, hạng mục: Sân vận động và các hạng mục khác.
UBND
xã Đông Vinh
Xã
Đông Vinh
Thành
phố Thanh Hóa
0,85
0,8307
0,0193
VII
Công trình, dự án thể thao
1
Sân thể thao x ã
UBND
x ã Hoằng H à
Xã
Hoằng Hà
Huyện
Hoằng Hóa
0,6301
0,6301
2
Mở rộng nh à v ăn hóa thôn Tân Đại
UBND
xã Thăng Long
Xã
Thăng Long
Nông
C ống
0,18
0,11
0,07
3
Xây dựng sân thể thao x ã Nga Yên
UBND
xã Nga Yên
xã
Nga Yên
Huyện
Nga Sơn
1,3093
0,9111
0,3982
4
Xây dựng nhà thi đấu đa n ăng cho giáo dục
UBND
xã Hoa Lộc
Xã
Hoa Lộc
Huyện
Hậu Lộc
0,42
0,3894
0,0306
5
Sân thể thao x ã Đồng Lộc
UBND
xã Đ ồng Lộc
Xã Đồng
Lộc
Huyện
Hậu Lộc
1,6572
1,5
0,1572
IX
Công trình, dự án cơ sở y t ế
1
Xây dựng trạm y tế
UBND
xã Phú Lộc
xã
Phú Lộc
Huyện
Hậu L ộc
0,2
0,2
X
Công trình, dự án năng lượng
1
Đường dây và trạm biến áp 110KV khu
công nghiệp Hoằng Long
T ổng công ty điện lực Miền Bắc
Xã Hoằng
Đồng, xã Hoằng Đức
Ho ằng Hóa
1,362
1,362
2
Nâng cao khả năng truyền tải đường
dây 110KV Ba Chè - Núi Một - Thành Phố
Tổng
c ông ty điện lực Miền Bắc
xã
Thiệu Trung
Thiệu
Hóa
0,1404
0,1404
3
Di chuyển và hòan tr ả các công trình hạ t ầng kỹ thuật đường điện phục
vụ GPMB để thi công xây dựng dự án đường từ trung tâm thành phố Thanh Hóa nối
với đường c ảng hàng không Thọ Xuân (tuyến 1)
UBND
huyện
Xã Đồng
Tiến, Đồng Thắng, Đồng Lợi
Huyện
Triệu Sơn
0,7
0,65
0,05
4
Di chuyển và hòan tr ả các công trình hạ tầng kỹ thuật đường điện phục vụ GPMB để thi công xây dựng dự án đường n ối trung tâm
thành phố Thanh Hóa đi c ảng hàng
không Thọ Xuân, đoạn từ cầu N ỏ h ẻn
đến t ỉnh lộ 514.
UBND
huyện
An N ông, Hợp Th ắng, Hợp Thành, Khuyến Nông, Nông Trường,
Thái H òa, V ân Sơn
Huyện
Triệu Sơn
0,65
0,6
0,05
5
Di chuyển và hòan trả các công
trình hạ tầng kỹ thuật phục vụ GPMB để thi công xây dựng dự án đường n ối trung tâm thành phố Thanh Hóa đi c ảng hàng
không Thọ Xuân, đoạn từ t ỉnh lộ 514 đến Cảng hàng không
Thọ Xuân
UBND
huyện
Hợp
lý, Hợp Thành, Hợp Tiến, Thọ Sơn, Thọ Tiến
Huyện
Triệu Sơn
0,59
0,53
0,06
XI
C ông
trình, dự án nghĩa trang nghĩa
1
Mở rộng nghĩa trang nghĩa địa cồn
ông Kia
UBND
xã Hoa Lộc
xã
Hoa Lộc
Huyện
Hậu Lộc
0,2700
0,2536
0,0164
XII
Công trình, dự án dịch vụ công cộng
1
Quy hoạch khuôn viên cây xanh
UBND
x ã Hoa Lộc
xã
Hoa Lộc
Huy ện Hậu Lộc
1,7
0,9785
0,7215
XIII
Công trình, dự án cơ sở giáo dục
1
Trư ờng M ầm non Nam Ngạn
C ông ty C ổ ph ần 688
Phường
Nam Ngạn
Thành
phố Thanh Hóa
0,419
0,393
0,026
2
Trường Mầm non Mùa Xuân
Tổng
Công ty Đầu tư xây dựng và Thương mại Trường Xuân- CTCP
Phường
Đ ông Tân
Thành
phố Thanh hóa
0,992
0,81
0,182
XIV
Công trình, dự án sản xuất phi công
nghiệp, thương mại - dịch vụ và sản xuất chế biến nông
lâm, thủy, h ải sản tập
trung
*
C ông
trình, dự án nông nghiệp khác
1
Trang trại chăn nuôi lợn thịt gia
công
Công
ty TNHH Chăn nuôi Cẩm Châu
xã C ẩm Châu
Huyện
C ẩm Thủy
6,0
0,182
5,818
2
Khu liên hợp sản xuất chăn nuôi
công nghệ cao Thanh hóa 1
Công
ty c ổ phần Xuân Thiện Thanh hóa 1
xã
Minh Tiến
Huyện
Ngọc Lặc
65,1
9,999
55,101
3
Dự án Trang trại ch ăn nuôi heo nái ngoại sinh sản công nghệ cao, quy mô 5.000 con/lứa
Công
ty cổ phần ch ăn nuôi Phong Sơn
C ẩm Quý
Huyện
C ẩm Thủy
2,35
2,35
*
Dự án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thươ ng mại
4
Nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông đúc
sẵn, trạm trộn bê tông, chế biến đá ốp lát
Công
ty C ổ phần Tổng hợp Hoằng Hải
xã
Đông Vinh
Thành
phố Thanh Hóa
2,19
2,14
0,05
5
Cửa hàng xăng dầu Quang Trung
Công
ty TNHH đầu dịch vụ thương mại Long Hưng
xã
Quang Trung
B ỉm Sơn
0,113
0,104
0,009
6
Cửa hàng xăng
dầu Hà Long
Công
ty TNHH đ ầu dịch vụ thương mại Long Hưng
xã
Hà Long
Huyện
Hà Trung
0,292
0,292
7
C ửa hàng xăng
dầu Dân Lực
Công
ty TNHH đầu t ư T ín Nghĩa
Xã
Dân Lực
Huyện
Triệu Sơn
0,194
0,194
8
Dự án Nhà máy chế biến nông s ản chất lượng cao VINAGREEN tại x ã Dân Quyền và
thị trấn Triệu Sơn
Công
ty cổ phần đầu tư phát triể n VINAGREEN
Xã
Dân Quyền và Thị trấn Triệu Sơn
Huyện
Triệu Sơn
6,4805
6,2312
0,2493
9
Cửa hàng xăng dầu và Khu thương mại
Hùng Sơn
Công
ty c ổ phần Tập đoàn Hùng Sơn
Thị
tr ấn Rừng Thông
Huyện
Đông Sơn
0,5577
0,5512
0,0065
10
Nhà máy may xuất khẩu Thiên Nam
Công
ty TNHH May Thiên Nam
Xã
Hà Đông
Huyện
Hà Trung
0,2004
0,2004
11
Khu thương mại và dịch vụ Hoằng Sơn
Công
ty CP Đầu tư Thương mại và Du lịch Hoằng Sơn
Phường
Qu ảng Cư
Thành
phố Sầm Sơn
0,38
0,2644
0,1156
12
Dự án đầu tư
xây dựng m ở rộng nhà máy sản xuất bao bì Thái Yên, huyện
Triệu Sơn
Công
ty Cổ phần sản xuất bao bì Thái Yên
Xã
Thái hòa
Huyện
Triệu Sơn
4,786
4,392
0,394
PHỤ LỤC SỐ 4:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUYẾT ĐỊNH
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm
2022 của H ội đồn g
nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
Hạng
mục
Chủ
đầu tư
Địa
điểm xây dựng
(đến cấp xã)
Cấp
huyện
Diện
tích rừng chuyển mục đích (ha)
Đối
tượng rừng
RSX
(ha)
RPH
(ha)
RĐD
(ha)
Tổng
cộng
52,742
50,392
2,35
1
Dự án Nhà máy nhiệt điện Công Thanh
tại xã Hải Yến, thị xã Nghi Sơn, t ỉnh Thanh Hóa
Công
ty Cổ phần nhiệt điện Công Thanh
Hải
Yến
Thị
xã Nghi Sơn
0,68
0,68
2
Cửa hàng xăng dầu Tam Chung
Công
ty Cổ phần Tập đoàn Miền núi
Tam
Chung
Huyện
Mường Lát
0,192
0,192
3
Xây dựng công trình Khai thác mỏ đất
san lấp
Công
ty TNHH Định An
Xuân
Phúc
Huyện
Như Thanh
17,7
17,7
4
Xây dựng công trình khai thác mỏ đất
làm vật liệu san lấp tại xã Trường Lâm, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Công
ty TNHH Tập đoàn Sơn Hải
Trường
Lâm
Thị
xã Nghi Sơn
5,56
5,56
5
Trang trại chăn nuôi công nghiệp tập
trung Xuân Hòa
Công
ty cổ phần Lam Sơn Như Xuân
Xuân
Hòa
Huyện
Như Xuân
2,6
2,6
6
Nhà máy bê tông thương phẩm, cấu kiện
và sửa chữa cơ giới CMC Hà Nội.
Công
ty cổ phần đầu tư và xây dựng CMC Hà Nội
Hải
Thượng
Thị
xã Nghi Sơn
2,3
2,3
7
Trang trại chăn nuôi ECO - Thanh
Sơn
Công
ty TNHH Star Farming
Tân
Bình
Huyện
Như Xuân
4,4
4,4
8
Xây dựng công trình khai thác mỏ đất
làm vật liệu san lấp tại xã Tân Trường, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Công
ty Cổ phần Tư vấn xây dựng Hải Phát
Tân
Trường
Thị
xã Nghi Sơn
3,27
3,27
9
Dự án Trang trại chăn nuôi heo nái
ngoại sinh sản công nghệ cao, quy mô 5.000 con/lứa
Công
ty cổ phần chăn nuôi Phong Sơn
Cẩm
Quý
Huyện
Cẩm Thủy
2,6
0,25
2,35
10
Trang trại chăn nuôi heo khép kín
công nghệ cao và sản xuất giống cây trồng
Công
ty TNHH công nghệ xanh G8
Thanh
Xuân
Huyện
Như Xuân
13,44
13,44
PHỤ LỤC SỐ 5:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHƯA CHẤP
THUẬN THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 241/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm 2022 của
Hội đồng nh ân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
Hạng
mục
Diện
tích cần thu hồi (ha)
Sử
dụng vào loại đất
Địa
điểm xây dựng
(đến cấp xã)
Cấp
huyện
Tổng
cộng:
286,259
I
Công trình, dự án giao thông
102,9001
1
C ải tạo, nâng
cấp tuyến đường giao thông liên xã từ xã Yên Trung đi xã Yên Thọ, huyện Yên Định,
tỉnh Thanh Hóa
0,09
DGT
Yên
Trung, Yên Thọ
Huyện
Yên Định
2
Nâng cấp, sửa chữa tuyến đường giao
thông từ Km39+420/ĐT.516B đi đê tả song Cầu Chày (thôn
Đa Ngọc, xã Yên Phú), huyện Yên Định
0,14
DGT
Xã
Yên Phú
Huyện
Yên Định
3
Nâng cấp mở rộng đường giao thông Đông
An từ Quốc lộ 1A đi xã Ho ằng H ợp,
huyện Hoằng Hóa
0,33
DGT
Xã
Hoằng Hợp
Huyện
Hoằng hóa
4
Nâng cấp cải tạo đường giao thông
Hoằng Kim - Hoằng Quỳ, huyện Hoằng Hóa
18,8
DGT
Ho ằng Kim, Hoằng Phú, Hoằng Hợp, Hoằng Quỳ
Huyện
Hoằng hóa
5
M ở rộng đường giao
thông vào khu nghĩa địa thuộc xứ đồng Ao Làng thôn Khang Bình
0,2
DGT
Quảng
Yên
Huyện
Quảng Xương
6
M ở rộng đường
giao thông vào khu nghĩa địa thuộc xứ đồng Lăng Trong thôn Yên Vực
0,2
DGT
Qu ảng Yên
Huyện
Quảng Xương
7
Mở rộng đường từ Quốc lộ 1A đến
Trung tâm Hành chính - Văn hóa xã Quảng Chính
0,54
DGT
Xã
Qu ảng Chính
Huyện
Quảng Xương
8
Đường giao thông Quảng Định - Quảng
Lưu, huyện Quảng Xương
38,7
DGT
Qu ảng Định, Quảng Đức, Quảng Lưu, Qu ảng Nhân
Huyện
Quảng Xương
9
Bến hỗn hợp phía Bắc thành phố Sầm Sơn
3,8
DGT
Phường
Qu ảng Châu
Thành
phố Sầm Sơn
10
Cải tạo và nâng cấp đường Trần Bình
Trọng phường Quảng Tiến, thành phố Sầm Sơn
0,05
DGT
Phường
Quảng Tiến
Thành
phố Sầm Sơn
11
Nâng cấp cải tạo đường Lê Th ành Tông (đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến Quốc lộ 47) thành phố Sầm Sơn,
chi ều dài tuyến 490, quy hoạch rộng lên 43m,
2,107
DGT
Phường
Trung Sơn; Phường Bắc Sơn
Thành
phố Sầm Sơn
12
Tuyến đường Đại lộ Nam Sông Mã (đoạn
từ đường bộ ven biển đến đường Trần Nhân Tông), thành phố Sầm Sơn
0,8
DGT
Phường
Quảng Tiến
Thành
phố Sầm Sơn
13
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông
khu phố Khang Thái, phường Quảng Thọ, thành phố Sầm Sơn
0,6560
DGT
Phường
Quảng Thọ
Thành
phố Sầm Sơn
14
Cải tạo, m ở rộng
nút giao đư ờng Nguyễn Du - Lê Thánh Tông, phường Bắc
Sơn, thành phố Sầm Sơn
0,0175
DGT
Phường
Bắc Sơn, Phường Trung Sơn
Thành
phố sầm Sơn
15
Tuyến đường Quảng Thọ (đoạn từ QL47
đến Đại lộ Nam sông Mã), thành phố Sầm Sơn
3,28
DGT
Phường
Quảng Thọ
Thành
phố Sầm Sơn
16
Nút giao đường Phạm Hồng Thái với
đường nội bộ trong khu dân cư Nam chợ Cột Đỏ, phường Trường Sơn, thành phố Sầm Sơn
0,061
DGT
Phường
Trường Sơn
Thành
phố Sầm Sơn
17
Nâng cấp mở rộng đường giao thông kết
nối từ đường Bà Triệu tiểu khu Thái Hòa đi tuyến đê tả sông Yên tiểu khu Vũ
Yên, thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống
1,75
DGT
Thị
trấn Nông Cống
Huyện
Nông Cống
18
Dự án nâng cấp, mở rộng đường giao
thông tiểu khu Tập Cát, tiểu khu Lê Xá 1, tiểu khu Vũ Yên, thị trấn Nông Cống, huyện Nông Cống
1,76
DGT
Thị
trấn Nông Cống
Huyện
Nông Cống
19
Tuyển đường Đông Tây 1 và Bắc Nam 2
thuộc quy hoạch khu hành chính mới của huyện
1,12
DGT
Thị
trấn Nông Cống
Huyện
Nông Cống
20
Nâng cấp, cải tạo tuyến đường từ ngã
ba Bất Nộ, xã Trường Trung đi xã Trường giang
0,24
DTL
Trường
Giang, Trường Trung
Huyện
Nông Cống
21
Đường cứu hộ , cứu nạn đê hưu sông
Hoạt, xã Nga Th ắng
1,5
DGT
Xã
Nga Thắng
Huyện
Nga Sơn
22
Đường giao thông vào khu trang trại
xã Vĩnh Hòa
0,14
DGT
Xã
Vĩnh Hòa
Huyện
Vĩnh lộc
23
Đường giao thông từ thôn Lợi Chấp
đi quốc lộ 217
0,36
DGT
Xã
Vĩnh Hòa
Huyện
Vĩnh lộc
24
Đường giao thông từ Quốc lộ 217 đi
thôn Nghĩa K ỳ (đoạn Núi Mọn từ Trạm điện đến côn g
sở xã Vĩnh Hòa)
0,26
DGT
Xã
Vĩnh Hòa
Huyện
Vĩnh lộc
25
Chỉnh trang đô thị Ngọc Lặc (Hạng mục
04 tuyến đường giao thông)
5,45
DGT
Thị
trấn Ngọc Lặc
Huyện
Ngọc Lặc
26
Đường giao thông từ trung tâm xã cầu
Lộc đến đường ĐH.02 (đường Mỹ - Đồng), huyện Hậu Lộc
0,6
DGT
Xã
Thành Lộc, Cầu Lộc
Huyện
Hậu Lộc
27
Dự án đầu tư xây dựng đường giao
thông từ khu tái định cư đi đến đường 522B
0,89
DGT
Xã
Hà Lĩnh
Huyện
Hà Trung
28
Đường QL 217B đi t ỉnh lộ 522B tránh khu di tích L ăng miếu Triệu Tường
0,25
DGT
Xã
Hà Long
Huyện
Hà Trung
29
Đường giao thông từ xã Hà Tân đi xã
Yên Dương huyện Hà Trung
6,342
DGT
Xã
Hà Tân, xã Yên Dương
Huyện
Hà Trung
30
Đường giao thông từ trung tâm huyện
Hà Trung đến trung tâm thị xã Bỉm Sơn
4,45
DGT
Thị
trấn Hà Trung, xã Hà B ình, Yên Dương, Hoạt Giang
Huyện
Hà Trung
31
Đường giao thông từ khu đô thị Gũ
xã Lĩnh Toại đi cầu Báo Văn xã Hà Hải, huyện Hà Trung
0,195
DGT
Xã
Lĩnh Toại, xã Hà Hải
Huyện
Hà Trung
32
Tuyến đường gom khu dân cư mới phía
Tây đường sắt xã Yên Dương, huyện Hà Trung
1,8826
DGT
Xã
Yên Dương
Huyện
Hà Trung
33
Cải tạo, nâng cấp đường Ngô Từ, phường
Lam S ơn
0,01
DGT
Phường
Lam Sơn
Thành
phố Thanh hóa
34
Đường Lê Thành, phường Đông Cương
1,159
DGT
Phường
Đông Cương
Thành
phố Thanh hóa
35
Đường giao thông từ cầu Thắng Phú
(xã Quảng Ngọc) đi Quốc lộ 1A xã Quảng Bình
2,0
DGT
xã
Quảng Bình, xã Quảng Ngọc
Huyện
Quảng Xương
36
M ở rộng đường
giao thông từ Trạm Y tế đi c ổng làng thôn Thái Khang
0,2
DGT
Xã
Thiệu Hòa
Huyện
Thiệu hóa
37
Mở mới tuyến đường từ Đồng Ngỗ đi thôn
Triệu xá 2 rộng 17,5m, dài 500m
0,87
DGT
Xã
Đông Tiến
Huyện
Đông Sơn
38
M ở mới tuyến
đường từ UBND xã Đông Thanh đi đường gom cao tốc Bắc Nam
1,4
DGT
Xã
Đông Tiến
Huyện
Đông Sơn
39
M ở rộng đường
giao thông từ hộ anh Hải (Lan) thôn Dân Ái đi UBND xã, từ UBND xã đi thôn Dân
Hòa
0,3
DGT
Xã
Thiệu Hòa
Huyện
Thiệu hóa
II
Dự án công trình thủy lợi
22,7
1
Kênh tưới xã Yên Trung - Yên Tâm,
huyện Yên Định
0,32
DTL
Yên
Trung, Yên Tâm
Huyện
Yên Định
2
Xử lý khẩn cấp đảm bảo an toàn đập Rọc
Phường, xã Công Chính
1,07
DTL
Xã
Công Chính
Huyện
Nông Cống
3
Nâng cấp, sửa chữa tuy ến đê hữu sông Nhơm đoạn K20+920 - K24+100 huyện Nông Cống
1,3
DTL
Xã Tế
Lợi
Huyện
Nông Cống
4
Nâng cấp hồ Đồng Đông, xã Công Liêm
1,03
DTL
Xã
Công Liêm
Huyện
Nông Cống
5
Ch ỉnh trang đô
thị Ngọc Lặc (Hạng mục Kè sông Cầu Chày)
18,98
DTL
Thị
trấn Ngọc Lặc
Huyện
Ngọc Lặc
III
Công trình, dự án cụm công nghiệp
115,85
1
Cụm Công nghiệp Vạn Thắng- Yên Thọ
thuộc huyện Nông Cống và huyện Như Thanh
0,41
SKN
Xã
Yên Thọ
Huyện
Như Thanh
2
Cụm công nghiệp Cầu Quan
55,3
SKN
Xã
Trung Chính, xã Hoằng Sơn
Huyện
Nông Cống
3
Cụm Công nghiệp Quảng Yên, huyện Quảng
Xương
60,0
SKN
Xã
Quảng Yên
Huyện
Qu ảng Xương
4
Cụm công nghiệp thị trấn Vạn Hà (bổ
sung)
0,14
SKN
X ã
Thiệu Ph ú
Huyện
Thiệu hóa
IV
Công trình, dự án cơ sở thể dục, thể thao
2,7213
1
Dự án sân thể thao thôn Trạch Khang
0,4
DTT
Xã
Xuân Khang
Huyện
Như Thanh
2
Cải tạo nâng cấp Sân vận động xã
Phượng Nghi
0,387
DTT
Xã
Phượng Nghi
Huyện
Như Thanh
3
Sân vận động xã Vĩnh An
1,0909
DTT
Xã
Vĩnh An
Huyện
Vĩnh lộc
4
Khu thể thao thôn 3, xã Vĩnh An
0,2834
DTT
Xã
Vĩnh An
Huyện
Vĩnh lộc
5
Khu thể thao thôn 9 xã Vĩnh An
0,35
DTT
Xã
Vĩnh An
Huyện
Vĩnh lộc
6
Sân thể thao thôn Xuân Tiên
0,21
DDT
Xã
Dân Lực
Huyện
Triệu Sơn
V
Công trình, dự án văn hóa
1,6391
1
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Việt Trung
0,11
DVH
Xã
Quảng Giao
Huyện
Qu ảng Xương
2
M ở rộng Nhà
văn hóa thôn 6
0,04
DVH
Xã
Quảng Giao
Huyện
Quảng Xươ ng
3
M ở rộng Nhà
văn hóa thôn 7
0,05
DVH
Xã Quảng
Giao
Huyện
Quảng Xương
4
Nhà văn hóa thôn Tân Luật
0,34
DVH
Xã
Công Chính
Huyện
Nông Cống
5
Xây dựng đài tư ởng niệm xã Thăng Bình
0,1
DVH
Xã
Thăng Bình
Huyện
Nông Cống
6
Nhà văn hóa tiểu khu Nam Giang
0,3
DVH
Thị
trấn Nông Cống
Huyện
Nông Cống
7
Xây dựng đài tưởng niệm các anh
hùng liệt s ỹ xã Vĩnh Long
0,1237
DVH
Xã
Vĩnh Long
Huyện
Vĩnh lộc
8
Nhà Văn hóa thôn
Đông Môn, xã Vĩnh Long
0,2354
DVH
Xã
Vĩnh Long
Huyện
Vĩnh lộc
9
Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ
xã Vĩnh Phúc
0,09
DVH
Xã
Vĩnh Phúc
Huyện
Vĩnh lộc
10
Nhà v ăn hóa
thôn Xuân Tiên
0,25
DVH
Xã
Dân Lực
Huyện
Triệu Sơn
VI
Công trình, dự án cơ sở y tế
1,3
1
Trạm y tế xã Ninh Khang
0,3
DYT
Xã
Ninh Khang
Huyện
Vĩnh lộc
2
Xây dựng trạm y tế Thị trấn Hậu Lộc
1,0
DYT
Thị
trấn Hậu Lộc
Huyện
Hậu Lộc
VII
Công trình, dự án giáo dục và
đào tạo
6,7948
1
Xây dựng Trường Mầm non Quảng Hải
0,84
DGD
Xã
Quảng Hải
Huyện
Quảng Xương
2
Đầu tư, nâng cấp Trường Mầm non thị
trấn Quý Lộc, huyện Yên Định
1,5
DGD
Thị
trấn Quý Lộc
Huyện
Yên Định
3
Trường Tiểu học và THCS Vĩnh Khang
0,71
DGD
Ninh
Khang
Huyện
Vĩnh lộc
4
Trường mầm non Vĩnh Hưng
1,5
DGD
Vĩnh
Hưng
Huyện
Vĩnh lộc
5
M ở rộng trường
Mầm non Vĩnh Minh xã Minh Tân
0,1988
DGD
Minh
Tân
Huyện
Vĩnh lộc
6
Mở rộng khuôn viên Trường Tiểu học khu
trung tâm tại thôn cầu- xã Bãi Trành
1,119
DGD
Xã
Bãi Trành
Huyện
Như Xuân
7
Nâng cấp, cải tạo Trường Tiểu học
Thanh Xuân
0,257
DGD
Xã
Thanh Xuân
Huyện
Như Xuân
8
Mở rộng trường Trung học cơ s ở xã Phùng Giáo
0,07
DGD
Xã
Phùng Giáo
Huyện
Ngọc Lặc
9
Xây dựng mới Trường tiểu học Tam
Thanh
0,6
DGD
Xã
Tam Thanh
Huyện
Quan Sơn
VIII
Công trình, dự án di tích lịch sử
- văn hóa
19,1039
1
Quy hoạch bảo tồn, tôn tạo và phát
huy giá trị di tích khu căn cứ Khởi nghĩa Ba Đình
4,0
DDT
Xã
Ba Đ ình
Huyện
Nga Sơn
2
Bảo tồn, tôn tạo di tích đền thờ
Mai An Tiêm
15,0
DDT
Xã
Nga Phú
Huyện
Nga Sơn
3
M ở rộng, tôn tạo
di tích lịch sử Nghinh môn thời lý xã Hoa Lộc
0,1039
DDT
Xã
Hoa Lộc
Huyện
Hậu Lộc
IX
Công trình, dự án xử lý chất thải
9,995
1
Nhà máy xử lý nước thải tập trung
thành phố Sầm Sơn (Giai đoạn 1)
5,0
DRA
Phường
Quảng Châu
2
Bãi đổ thải đường ven biển và đường
Long Sơn
4,995
DRA
Xã
Nga Tân
Huyện
Nga Sơn
X
Công trình, dự án nghĩa trang,
nghĩa địa
3,2548
1
M ở rộng nghĩa địa
thôn Khang Bình
0,5
NTD
Xã
Quảng Yên
Huyện
Quảng Xương
2
Mở rộng nghĩa địa thôn Yên Vực
0,5
NTD
Xã
Quảng Yên
Huyện
Quảng Xương
3
Nghĩa địa thôn Trung Thành
0,55
NTD
Xã
Nga Thạch
Huyện
Nga Sơn
4
Nghĩa địa thôn Thanh Lãng
0,4
NTD
Xã
Nga Thạch
Huyện
Nga Sơn
5
Nghĩa địa thôn Phương Phú
0,4
NTD
Xã
Nga Thạch
Huyện
Nga Sơn
6
Nghĩa địa thôn Hậu Trạch
0,6
NTD
Xã
Nga Thạch
Huyện
Nga Sơn
7
Mở rộng nghĩa địa thôn Cẩm Bào, xã Vĩnh Long
0,3048
NTD
Vĩnh
Long
Huyện
Vĩnh Lộ c
PHỤ LỤC SỐ 6:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG CHẤP THUẬN THU HỒI
ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐÔNG SƠN ĐỢT 1, NĂM 2022
(Kèm theo Nghị q uyết số 241/NQ-HĐND ngày 13 tháng 4 năm
2022 Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
TT
Hạng
mục
Diện
tích cần thu hồi (ha)
Sử
dụng vào loại đất
Địa
điểm xây dựng
(đến cấp xã)
Cấp
huyện
Tổng
cộng:
68,9255
I
Công trình, dự án khu dân cư đô
thị
18,1739
1
Khu dân cư mới Đồng Nhưng (Khu C)
2,0
ODT
Thị
trấn Rừng Thông
Huyện
Đông Sơn
1,4
DGT
2
Khu dân cư mới (OM-42;MO- 43;OM44)
3,0885
ODT
Thị
trấn Rừng Thông
Huyện
Đông Sơn
0,3093
DKV
1,852
DGT
3
Khu dân cư mới thị trấn Rừng Thông
(OM-17, CX7)
0,8534
ODT
Thị
trấn Rừng Thông
Huyện
Đông Sơn
0,9128
DKV
2,7477
DHT
4
Khu dân cư mới 0M 4, 0M11
2,2981
ODT
Thị
trấn Rừng Thông
Huyện
Đông Sơn
0,3926
DKV
0,081
DVH
2,2385
DGT
II
Công trình, dự án khu dân cư
nông thôn
50,7516
1
Điểm dân cư Đồng Nếp thôn Phúc Triển
1 (Điểm xen cư nông thôn Đồng Nếp, thôn Phúc Tri ề n 1, xã Đông Thanh, huyện Đông Sơn, t ỉnh
Thanh Hóa)
0,5519
ONT
Xã
Đông Thanh
Huyện
Đông Sơn
0,0887
DKV
0,5194
DGT
2
Điểm dân cư thôn Viên Khê 1
0,343
ONT
Xã
Đông Khê
Huyện
Đông Sơn
1,0006
DGT
3
Điểm dân cư Đồng Ná thôn Văn Bắc
(GD 1 + GĐ2) (Hạ tầng điểm dân cư nông thôn Văn Bắc,
xã Đông Văn huyện Đông Sơn)
0,9874
ONT
Xã
Đông Văn
Huyện
Đông Sơn
1,0
DGT
4
Điểm dân cư nông thôn Văn Thắng, xã
Đông Văn, thôn Chiếu Thượng, xã Đông Phú
4,0352
ONT
Xã
Đông V ăn
Huyện
Đông Sơn
0,4203
DVH
0,6508
DKV
4,8347
DGT
5
Điểm dân cư phía Đông trường PTTH
Đông Sơn 2
5,1795
ONT
Xã
Đông Văn
Huyện
Đông Sơn
0,1645
DVH
0,7197
DKV
0,3481
DGD
6,3709
DGT
6
Điểm dân cư xã Đông Thịnh cạnh đường
nối tỉnh lộ 517 đi bệnh viện Đông Sơn (Điểm xen cư nông thôn, thôn Ngọc Lậu,
xã Đông Thịnh, huyện Đông Sơn)
0,28
ONT
Đông
Thịnh
Huyện
Đông Sơn
7
Điểm dân cư nông thôn xã Đông Hòa,
huyện Đông Sơn
0,8
ONT
Xã
Đông Hòa
Huyện
Đông Sơn
1,0996
DGT
8
Điểm dân cư nông thôn giáp chùa Thạch
Khê
0,0571
ONT
Xã
Đông Khê
Huyện
Đông Sơn
2,6437
DGT
9
Điểm dân cư nông thôn thôn Thế Giới,
thôn Thành Huy, thôn Hòa Bình, xã Đông Ninh (Phía Nam + Phía Bắc)
2,0
ONT
Xã
Đông Ninh
Huyện
Đông Sơn
2,2797
DGT
10
Điểm dân cư nông thôn thôn Phú Bình
2,0
ONT
Xã
Đông Phú
Huyện
Đông Sơn
2,8627
DGT
11
Khu dân cư mới Đối diện công ty
thái Long, thôn hiệp khởi, triệu xá, xã Đông Tiến (Hạ tầng khu dân cư mới đ ối diện công ty Thái Long, thôn Hiệp Khởi thôn Triệu xá, xã Đông Tiến
huyện Đông Sơn tỉnh Thanh Hóa)
0,9001
ONT
Xã
Đông Tiến
Huyện
Đông Sơn
0,2852
DKV
0,002
DVH
0,4547
DCH
3,8655
DGT
12
Điểm dân cư thôn Đại Từ và chợ (giáp
Chợ xã Đông Thịnh cũ)
1,555
ONT
Xã
Đông Thịnh
Huyện
Đông Sơn
1,719
DGT
0,5426
DCH
0,19
DKV
PHỤ LỤC SỐ 7:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHƯA CHẤP
THUẬN THU HỒI ĐẤT THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1, NĂM 2022
(Ban Thường vụ Tỉnh ủy chưa xem xét, cho ý kiến)
(Kèm
theo Nghị quyết số 24 1/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thanh Hóa)
TT
Công
trình, dự án
Diện
tích đất cần thu hồi (ha)
Sử
dụng vào loại đất
Địa
điểm xây dựng
(đến cấp xã)
Cấp
huyện
Tổng
cộng:
45,799
I
Công
trình, dự án khu dân cư đô thị
20,179
I 1
Khu dân cư Hồ Thanh Niên
4,006
ODT
Thị
trấn Ngọc Lặc
Huyện
Ngọc Lặc
0,4728
TMD
9,3839
DKV
6,3163
DGT
II
Công trình, dự án khu dân cư
nông thôn
13,9
1
Khu dân cư thôn Đồng Quan, xã Hoằng
Giang
2,0000
ONT
Xã
Hoằng Giang
Huyện
Nông Cống
2
Khu dân cư thôn Thanh Liêm
2,0000
ONT
Xã
Hoằng Sơn
Huyện
Nông Cống
3
Khu dân cư thôn Thanh Ban, thôn Đồng
Thọ, xã Vạn Hòa (Giai đoạn 1)
2,0000
ONT
Xã Vạn
Hòa
Huyện
Nông Cống
4
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư và tái
định cư phục vụ các dự án của Tập đoàn BRG làm ch ủ đầu
tư và các dự án của huyện tại xã Quảng Nham, Qu ảng Thạch
2,99
ONT
Xã
Quảng Nham
Huyện
Quảng Xương
4,34
ONT
0,57
ONT
III
Công trình, dự án thủy lợi
11,72
1
Xây dựng mới Trạm bom Yên Tôn, xã
Vĩnh Quang
11,72
DTL
Xã
Vĩnh Quang, Vĩnh Yên
Huyện
Vĩnh Lộc
PHỤ LỤC SỐ 8:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHƯA CHO
PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1, NĂM 2022
(Ban Thường vụ Tỉnh ủy chưa xem xét, cho ý kiến)
(Kèm
theo Nghị quyết số 24 1/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thanh Hóa)
TT
Công
trình, dự án
Chủ
đầu tư
Địa
điểm xây dựng
(đến cấp xã)
Cấp
huyện
Diện
tích chuy ển mục đích (ha)
Được chuy ển mục
đích từ các loại đất (ha)
Lúa
Các
loại đất còn lại
Tổng
cộng:
13,2321
14,5042
2,8059
I
Công trình, dự án khu dân cư
nông thôn
11,6547
10,1968
1,4579
1
Đấu giá khu dân cư thôn Vân hòa
UBND
xã Cát Vân
Xã
Cát Vân
Huyện
Như Xuân
0,1662
0,1662
2
Đấu giá khu dân cư thôn Cát Xuân
UBND
xã Cát Tân
Xã
Cát Tân
Huyện
Như Xuân
0,5909
0,5909
3
Đ ấu giá khu
dân cư thôn Cát Lợi
UBND
xã Cát Tân
Xã
Cát Tân
Huyện
Như Xuân
0,6418
0,5949
0,0469
4
Điểm dân cư Đồng Trổ Đồng Ngang
thôn 1, thôn 2
UBND
huyện Đông Sơn
xã
Đông Minh
Huyện
Đông Sơn
9,6
8,8276
0,7724
5
Đ ấu giá khu
dân cư thôn Thanh Xuân
UBND
xã Hóa Quỳ
Xã
hóa Quỳ
Huyện
Như Xuân
0,6558
0,0172
0,6386
II
Công trình, dự án giao thông
1,22
1,21
0,01
1
Đường giao thông trong dự án Trung
tâm văn hóa thể thao huyện
UBND
huyện Triệu Sơn
Xã
Minh Sơn, thị trấn Triệu Sơn
Huyện
Triệu Sơn
1,22
1,21
0,01
III
Công trình, dự án chợ
0,3574
0,3574
1
Dự án xây dựng mới chợ Giao Thiện
UBND
xã Giao Thiện
Xã
Giao Thiện
Huyện
Lang Chánh
0,3574
0,3574
IV
Công trình, dự án sản xuất phi
nông nghiệp, thương mại - dịch vụ và sản xuất chế biến nông lâm, thủy, hải sản
tập trung
4,078
2,74
1,338
1
Xưởng sản xuất kinh doanh giày da, may
mặc gia công tổng hợp
Công
ty cổ phần sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu Thịnh Phát
Xã
Nga Yên
Huyện
Nga Sơn
2,059
1,66
0,399
2
Nhà máy sản xuất bao bì carton
Công
ty TNHH giấy bao bì Thanh Sơn
Xã
Yên Thái
Huyện
Y ên Định
1,223
0,39
0,833
3
Khu hỗn hợp thương mại dịch vụ
Công
ty TNHH Xây dựng và Dịch vụ thương mại Hoàng Minh Vũ
Xã
Đông Tân
Thành
phố Thanh Hóa
0,796
0,69
0,106
PHỤ LỤC SỐ 9:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHƯA QUYẾT
ĐỊNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA ĐỢT 1, NĂM 2022
(Ban Thường vụ Tỉnh ủy chưa xem xét, cho ý kiến)
(Kèm
theo Nghị quyết số 24 1/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Thanh Hóa)
TT
Hạng
mục
Chủ
đầu tư
Địa
điểm xây dựng
(đến cấp xã)
Cấp
huyện
Diện
tích rừng chuyển mục đích (ha)
Đối
tượng rừng
RSX
(ha)
RPH
(ha)
RĐD
(ha)
Tổng
cộng
64,32
64,32
1
Nhà máy sản xuất nước trái cây tại
xã Ngọc Liên, huyện Ngọc Lặc.
Công
ty cổ phần Xuân Thiện Thanh Hóa 2
Xã
Ngọc Liên
Huyện
Ngọc Lặc
5,61
5,61
2
Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện
Thanh Hóa 2.
Công
ty cổ phần Xuân Thiện Thanh Hóa 2
Xã
Minh Tiến, Nguyệt Ẩn
Huyện
Ngọc Lặc
20,97
20,97
3
Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện
Thanh Hóa 3.
Công
ty cổ phần Xuân Thiện Thanh Hóa 3
Xã
Minh Tiến, Nguyệt Ẩn
Huyện
Ngọc Lặc
32,35
32,35
4
Dự án Xây dựng công trình khai thác
mỏ đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường tại núi
Công
ty cổ phần khai thác khoáng sản Thịnh Phát
Xã
Vĩnh An
Huyện
Vĩnh Lộc
4,7
4,7
5
Bến xe khách và khu thươ ng mại dịch vụ tổng hợp Thiên Phú.
Công
ty TNHH Xây dựng và khai thác khoáng sản Thiên Phú
Thị
trấn B ến Sung
Huyện
Như Thanh
0,69
0,69
Nghị quyết 241/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 241/NQ-HĐND ngày 13/04/2022 chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 1, năm 2022
4.182
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng