Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 309/QĐ-UBND 2021 Kế hoạch sử dụng đất huyện Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
309/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành:
21/01/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 309/QĐ-UBND
Hà Tĩnh , ngày 21 tháng 01 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN HƯƠNG KHÊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật T ổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, b ổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức ch ính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Că n cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về q uy định chi tiết việc lập, điều chỉnh q uy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị q uy ết s ố 75/NQ-CP
ngày 13/6/2018 của Chính phủ về việc thông qua phương án điều chỉnh q uy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đ ất kỳ cu ối (2016-2020) t ỉnh H à Tĩnh;
Căn cứ Nghị quyết số 256/NQ-HĐND
ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh về việc thông qua danh mục các công
trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng
đ ất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm
2021;
Căn c ứ
Q uyết định số 1574/QĐ-UBND ngày 27/5/2019 của UBND
tỉnh về việc phê duyệt Đ iều ch ỉnh q uy hoạch sử dụng đ ất đến năm 2020 của huyện Hương Khê; Quyết định số 3047/QĐ-UBND n gày 1 1/9/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
bổ sung quy hoạch sử dụng đất đ ến năm 2020 của huyện
Hương Khê;
Xét đề ngh ị của UBND h uyện Hương Khê tại Tờ trình s ố 04/TTr-UBND ng ày 11/01/2021 về việc phê d uyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hương Khê;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và M ôi trường tại Tờ trình s ố 117/TTr-STNM T ngày 12/01/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Hương Khê (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tỷ lệ 1/25.000), với các nội
dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các
loại đất phân bổ trong năm 2021
STT
Ch ỉ ti êu sử dụng đất
Mã loại đất
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
126 .293,93
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
117 .300,10
92 ,88
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4 .312,55
3,41
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
L UC
3.916,59
3,10
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
396,00
0,31
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
3.834,77
3,04
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
9.661,17
7,65
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
30.966,58
24,52
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
17 .311,10
13,71
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
50.800 ,24
40 ,22
1.7
Đất nuôi trồng
thủy s ản
NTS
132,56
0,10
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
281,06
0,22
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.871,09
6 ,23
2.1
Đất quốc phòng
CQP
290,45
0 ,23
2.2
Đất an ninh
CAN
1,80
0,00
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
35,40
0,03
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
75,79
0,06
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.979,11
2,36
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
10,31
0,01
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử l ý chất thải
DRA
5,78
0,00
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
876,99
0,69
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
93,08
0,07
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
20,64
0,02
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
5,77
0,00
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
46,30
0,04
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
494,53
0,39
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
77,78
0,06
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
31,66
0,03
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2,41
0,00
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
33,50
0,03
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.850,90
1,47
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
900,36
0,71
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
38,49
0,03
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.122,74
0,89
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2021
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
243,76
1.1
Đất trồng lúa
LUA
9,13
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
L UC
9,13
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
40,05
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
57,18
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
4,60
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
126,62
1.7
Đất nuôi trồng
thủy s ản
NTS
0,68
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
5,50
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
15,14
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,86
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
5,67
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử l ý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,86
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1,66
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,29
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,10
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2,50
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2,20
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2021
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang ph i
nông nghiệp
NNP/PNN
157,61
1.1
Đất trồng lúa
LUA/ PNN
9,12
Trong đ ó: Đ ất chuyên trồng lúa n ước
LUC/PNN
9,12
Đất trồng lúa nước c òn lại
LUK/PNN
1.2
Đất trồng cây hàng n ăm khác
HNK/PNN
21,21
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/ PNN
52,38
1.4
Đ ất rừng phòng
hộ
RPH/ PNN
4,60
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/ PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
64,12
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,68
1.8
Đất l àm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
5,50
2
Chuyển đ ổi cơ cấ u sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
62,50
Trong đ ó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
r ừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng l úa
chuyển sang đất làm mu ối
LUA/LM U
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuy ển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất tr ồng cây
hàng n ăm khá c chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không ph ải l à r ừng
RSX/NKR(a)
62,50
2.10
Đất ph i nông
nghiệp kh ông phải là đất ở chuy ển sang đất ở
PKO/OCT
5,16
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
STT
Ch ỉ
tiêu sử dụng đất
Mã loại đất
Tổng
diện tích (ha)
1
Đất nông nghiệp
NNP
3,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa n ước
LUC
Đất trồng lúa nước còn l ại
LUK
1.2
Đất tr ồng cây
h àng n ăm kh ác
HNK
1,50
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,50
1.8
Đất làm mu ối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7,20
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
0,10
2 .3
Đ ất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
1,00
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất s ử dụng ch o
hoạt động khoáng s ản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ t ầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
3,00
2.10
Đất có di tích lịch sử - v ăn h óa
DDT
2.11
Đất danh lam th ắng cảnh
DDL
2.12
Đ ất b ãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,49
2.14
Đất ở tại đô
th ị
ODT
0,61
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ qu an
TSC
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nh à tang lễ, nh à hỏa
táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2,00
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, su ối
SON
2.25
Đất c ó mặt nước
chuyên dùng
MNC
2 .26
Đất ph i nông
nghiệp khác
PNK
(Chi
tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo) .
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này:
1. UBND huyện Hương Khê c ó trách nhiệm:
- Công bố công khai K ế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng
đất đã đ ược duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện K ế hoạch sử dụng đất .
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách
nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đ ích sử dụng đất theo đ úng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực
hiện Kế hoạch sử dụng đất;
- Tổng hợp báo cáo U BND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất .
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban
hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hương Khê và Thủ trưởng các đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- B ộ TN và MT;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, c ác P CT UBND t ỉ nh;
- Trung tâm TT-CB-TH t ỉ nh ;
- L ưu: VT, NL2 .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
Quyết định 309/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 309/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 21/01/2021 của huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
882
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng