STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn
bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1. Lĩnh vực Lao động-Thương binh
và Xã hội (02 văn bản)
|
1
|
Quyết
định
|
Số
11/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016
|
Quy
định mức chi, các khoản đóng góp, miễn, giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện
ma túy tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; tại gia đình,
cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 27/02/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
Quyết định 11/2016/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
|
10/3/2020
|
2
|
Nghị
quyết
|
Số
36/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016
|
Về
quy định mức hỗ trợ đóng góp bảo hiểm y tế đối với một số
đối tượng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 49/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quy
định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối với một số đối
tượng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
01/01/2021
|
2. Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và
Du lịch (4 văn bản)
|
3
|
Quyết
định
|
Số
3868/2010/QĐ-UBND ngày 07/12/2010
|
Về
việc ban hành Quy ước mẫu của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
Quyết định số 3868/2010/QĐ-UBND ngày 07/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà
Giang.
|
01/03/2020
|
4
|
Quyết
định
|
Số 1926/2009/QĐ-UBND
ngày 25/6/2009
|
Về
việc ban hành Quy chế xét tặng giải thưởng văn học, nghệ thuật tỉnh Hà Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2020/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh ban
hành Quy chế xét tặng giải thưởng văn học, nghệ thuật tỉnh Hà Giang
|
10/3/2020
|
5
|
Quyết
định
|
Số
16/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017
|
Ban
hành Quy định chi tiết một số điều của Nghị quyết số 35/2016/NQ-HĐND ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy
định một số chính sách khuyến phát triển du lịch trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 08/4/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
Quyết định số 16/2017/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND tỉnh Hà Giang
|
20/4/2020
|
6
|
Quyết
định
|
Số
2006/2012/QĐ-UBND ngày 01/10/2012
|
Về
việc ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát triển Công
viên địa chất toàn cầu Cao nguyên đá Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 ban hành Quy chế quản
lý, bảo vệ và phát triển Công viên địa chất toàn cầu UNESCO
Cao nguyên đá Đồng Văn tỉnh Hà Giang
|
20/6/2020
|
3. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn (5 văn bản)
|
7
|
Quyết
định
|
Số
2002/2000/QĐ-UB ngày 21 tháng 8 năm 2000
|
Về
việc ban hành quy định cấp dự báo cháy rừng và tổ chức thực hiện phòng cháy
chữa cháy rừng tỉnh Hà Giang.
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2020/QĐ-UBND ngày 25/8/2020
của UBND tỉnh bãi bỏ 02 Quyết định
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về lĩnh vực Lâm nghiệp
|
05/9/2020
|
8
|
Quyết
định
|
Số
557/UB-QĐ ngày 19 tháng 6 năm 1997
|
Về
việc đóng cửa rừng tự nhiên và giải quyết nhu cầu lâm sản trên địa bàn tỉnh.
|
9
|
Quyết
định
|
Số
05/2019/QĐ-UBND ngày 26/02/2019
|
Ban
hành Quy định chi tiết thực hiện Nghị quyết số 29/2018/NQ-HĐND của Hội đồng
nhân dân tỉnh về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng
hóa trên địa bàn tỉnh.
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Bãi bỏ
Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
|
10/01/2021
|
4. Lĩnh vực Công Thương (02 văn
bản)
|
10
|
Quyết
định
|
Số
18/2014/QĐ-UBND ngày 01/10/2014
|
Về
việc ban hành Quy chế quản lý hoạt động kinh doanh tạm nhập, tái xuất qua các
điểm thông quan hàng hóa trong khu kinh tế cửa khẩu và
các cửa khẩu phụ ngoài khu kinh tế của khẩu trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
02 Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang về lĩnh vực Công
Thương
|
15/06/2020
|
11
|
Quyết
định
|
Số
19/2018/QĐ-UBND ngày 06/07/2018
|
Quy
định chi tiết thực hiện Nghị quyết số 120/2017/NQ-HĐND ngày
08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 04/6/2020
của UBND tỉnh bãi bỏ 02 Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang
về lĩnh vực Công Thương
|
15/06/2020
|
5. Lĩnh vực Tài chính (19 văn bản)
|
12
|
Quyết
định
|
Số
2588/2012/QĐ-UBND ngày 27/11/2012
|
Về
việc quy định một số nội dung, mức chi thực hiện xây
dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 19/3/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
Quyết định số 2588/2012/QĐ-UBND ngày 27/11/2012 của UBND tỉnh Hà Giang
|
01/4/2020
|
13
|
Quyết
định
|
Số
02/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018
|
Ban
hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm loại tài nguyên có tính chất
lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh ban
hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm loại tài nguyên có tính chất
lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
25/4/2020
|
14
|
Quyết
định
|
Số
375/QĐ-UBND ngày 02/3/2018
|
Ban
hành Bảng giá tính thuế tài nguyên tạm thời đối với một số loại tài nguyên
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 13/2020/QĐ-UBND ngày 15/4/2020 của UBND tỉnh ban
hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm loại tài nguyên có tính chất
lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
25/4/2020
|
15
|
Quyết
định
|
Số
579/2010/QĐ-UBND ngày 02/3/2010
|
Về
việc quy định mức thu học phí đào tạo lái xe ô tô hạng B1, B2, C trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND 25/5/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
03 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về lĩnh vực Tài
chính
|
10/6/2020
|
16
|
Quyết
định
|
Số
1666/2011/QĐ-UBND ngày 11/8/2011
|
Về
việc phân cấp thẩm quyền xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước khi
dự án kết thúc thuộc tỉnh Hà Giang quản lý
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND 25/5/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ 03
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về lĩnh vực Tài chính
|
10/6/2020
|
17
|
Quyết
định
|
Số
2434/2013/QĐ-UBND ngày 30/10/2013
|
Về
việc quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với một số
loại tài sản đã qua sử dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND 25/5/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ 03
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về lĩnh vực Tài chính
|
10/6/2020
|
18
|
Quyết
định
|
Số
1006/2007/QĐ-UBND ngày 17/4/2007
|
Về
việc quy định mức trợ cấp ngày công lao động, hỗ trợ
tiền ăn cho cán bộ, chiến sỹ dân quân trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ 08 Quyết
định của Ủy ban nhân dân tỉnh về lĩnh vực Tài chính.
|
10/7/2020
|
19
|
Quyết
định
|
Số
3559/2007/QĐ-UBND ngày 16/11/2007
|
Quy
định tỷ lệ phân bổ chi đảm bảo trật tự an toàn giao thông
từ nguồn thu tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường
bộ, đường thủy của lực lượng Công an và Thanh tra GTVT tỉnh
|
20
|
Quyết
định
|
Số
2665/2008/QĐ-UBND ngày 15/8/2008
|
Về
việc phân cấp quản lý nhà nước về tài chính đối với cấp huyện, thị xã trên
địa bàn tỉnh
|
21
|
Quyết
định
|
Số
2782/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011
|
Về
việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
22
|
Quyết
định
|
Số
1884/2012/QĐ-UBND ngày 19/9/2012
|
Về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy chế quản lý và sử
dụng quỹ Quốc phòng - An ninh trên địa bàn
tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Quyết định số 2782/2011/QĐ-UBND ngày
15/12/2011 của UBND tỉnh Hà Giang
|
23
|
Quyết
định
|
Số
2621/2021/QĐ-UBND ngày 03/12/2012
|
Quy
định tạm thời mức đóng góp từ hoạt động khai thác khoáng sản để đầu tư nâng
cấp, duy tu, xây dựng hạ tầng kỹ thuật và xây dựng công trình phúc lợi trên
địa bàn tỉnh Hà Giang
|
24
|
Quyết
định
|
Số
1289/2013/QĐ-UBND ngày 03/7/2013
|
Về
việc quy định điểm thu phí tham quan và mức thu, quản lý và sử dụng kinh phí
tham quan trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
25
|
Quyết
định
|
Số
02/2016/QĐ-UBND ngày 02/02/2016 về mức thu và quản lý Phí chợ trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2016 - 2017
|
Về
mức thu và quản lý Phí chợ trên địa bàn tỉnh Hà Giang
năm 2016 - 2017
|
26
|
Quyết
định
|
22/2016/QĐ-UBND
ngày 12/12/2016
|
Về
việc Quy định điểm thu phí và mức thu phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di
tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Được
thay thế bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 26/6/2020 của UBND tỉnh về
việc quy định mức thu phí thăm quan danh lam thắng cảnh,
di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh
|
06/7/2020
|
27
|
Quyết
định
|
Số
31/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019
|
Về
việc ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan,
tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 của UBND tỉnh về
việc ban hành tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan,
tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang
|
10/12/2020
|
28
|
Nghị
quyết
|
Số
29/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019
|
Về
việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 34/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của UBND tỉnh quy
định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
01/01/2021
|
29
|
Nghị
quyết
|
Số
38/2010/NQ-HĐND ngày 11/12/2010
|
Về
việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương
năm 2011.
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh Bãi bỏ
02 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang ban
hành về lĩnh vực Tài chính
|
01/8/2020
|
30
|
Nghị
quyết
|
28/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011
|
Về
việc sửa đổi phụ lục quy định tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa
các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số
29/2010/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
6. Lĩnh vực Xây dựng (01 văn bản)
|
31
|
Quyết
định
|
Số
09/2017/QĐ-UBND ngày 25/5/2017
|
Ban
hành Quy định về phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà
Giang
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 12/3/2020 của UBND tỉnh ban
hành Quy định phân cấp thẩm quyền thẩm định dự án, cấp giấy phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
01/4/2020
|
7. Lĩnh vực Giao thông vận tải
(01 văn bản)
|
32
|
Quyết
định
|
Số
20/2014/QĐ-UBND ngày 02/10/2014
|
Quy
định về tổ chức đào tạo, sát hạch cấp giấy phép lái xe
hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa quá
thấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 của UBND tỉnh Ban
hành Quy định về đào tạo, sát hạch để cấp giấy phép lái xe mô tô hai bánh
hạng A1 đối với đồng bào dân tộc thiểu số không biết
đọc, viết tiếng Việt trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
25/9/2020
|
8. Lĩnh vực Nội vụ (03 văn bản)
|
33
|
Quyết
định
|
Số
27/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quy
định về số lượng, chức danh, một số chế độ chính sách
đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị -
xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Được
thay thế bằng Nghị quyết số 40/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Quy
định số lượng, chức danh đối với người hoạt động không chuyên trách cấp xã;
mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với người hoạt động không chuyên
trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố mức bồi dưỡng, mức phụ cấp đối với người
trực tiếp tham gia công việc của thôn, tổ dân phố mức khoán kinh phí hoạt
động đối với các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
01/01/2021
|
34
|
Quyết
định
|
Số
12/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017
|
Quy
định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Được
thay thế bằng Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày
25/11/2020 của UBND tỉnh quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị
trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
15/12/2020
|
35
|
Quyết
định
|
Số
09/2018/QĐ-UBND ngày 10/4/2018
|
Về
việc bãi bỏ một số nội dung tại các Phụ lục đính kèm Quyết định số
12/2017/QĐ-UBND ngày 19/6/2017
|
9. Lĩnh vực Thông tin và truyền thông
(01 văn bản)
|
36
|
Quyết
định
|
Số
06/2014/QĐ-UBND ngày 08/4/2014
|
Ban
hành phân cấp, ủy quyền quyết định đầu tư dự án ứng dụng công nghệ thông tin
sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh
Hà Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2020/QĐ-UBND ngày 19/5/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 08/4/2014 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hà Giang
|
15/6/2020
|
10. Lĩnh vực Khoa học và công
nghệ (03 văn bản)
|
37
|
Quyết
định
|
Số
04/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014
|
Ban
hành quy định chi tiết một số điều của Điều lệ sáng kiến
ban hành kèm theo Nghị định số 13/2012/NĐ-CP của Chính phủ trên địa bàn tỉnh
Hà Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
Quyết định số 04/2014/QĐ-UBND ngày 27/3/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang
|
22/01/2020
|
38
|
Quyết
định
|
Số
1930/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007
|
Ban
hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước trong lĩnh vực
khoa học, công nghệ cho huyện, thị
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2020/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
02 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về lĩnh vực Khoa học và Công
nghệ
|
29/6/2020
|
39
|
Quyết
định
|
Số
3755/QĐ-UBND ngày 04/12/2007
|
Về
việc ban hành định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với các đề
tài, dự án Khoa học và Công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn
tỉnh Hà Giang
|
11. Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư (02
văn bản)
|
40
|
Nghị
quyết
|
Số
2748/2012/QĐ-UBND ngày 11/12/2012
|
Về
việc ban hành quy định hướng dẫn chi tiết một số điều của Nghị Quyết số
47/2012/NQ-HĐND ngày 14/7/2012 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Giang - khóa XVI, về một số chính sách khuyến khích phát triển kinh
tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ 02 Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang về lĩnh vực Kế hoạch
và Đầu tư
|
15/8/2020
|
41
|
Nghị
quyết
|
Số
25/2016/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016
|
Quy
định tiêu chí xác định dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Hà Giang.
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2020/NQ-HĐND ngày 28/02/2020 của HĐND tỉnh Bãi bỏ
Nghị quyết số 25/2016/NQ-HĐND ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Giang
|
10/3/2020
|
42
|
Nghị
quyết
|
Số
200/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015
|
Ban
hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2016 - 2020 tỉnh Hà Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Nghị quyết số 37/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư
công nguồn ngân sách địa phương, giai đoạn 2021 - 2025 tỉnh Hà Giang
|
01/01/2021
|
12. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
(03 văn bản)
|
43
|
Quyết
định
|
Số
918/2013/QĐ-UBND ngày 17/5/2013
|
Ban
hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hà
Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 10/02/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
02 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về lĩnh vực Giáo dục và Đào
tạo
|
20/02/2020
|
44
|
Nghị
quyết
|
Số
05/2014/QĐ-UBND ngày 01/4/2014
|
Sửa
đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 918/2013/QĐ- UBND
ngày 17/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
13. Lĩnh vực Tư pháp (04 văn bản)
|
45
|
Nghị
quyết
|
Số
06/2019/NQ-HĐND
|
Hỗ
trợ kinh phí cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn hoàn tất thủ
tục hưởng chế độ trợ giúp xã hội trên địa bàn tỉnh Hà
Giang giai đoạn 2019-2020
|
Hết thời hạn có hiệu lực được quy định trong văn bản
|
31/12/2020
|
14. Lĩnh vực khác (04 văn bản)
|
46
|
Quyết
định
|
Số
797/2011/QĐ-UBND ngày 15/4/2011
|
Ban
hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ
Quyết định số 797/2011/QĐ-UBND ngày 15/4/2011 Ban hành Quy chế phối hợp quản
lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang
|
18/12/2020
|
47
|
Chỉ
thị
|
Số
21/2003/CT-UB ngày 16/7/2003
|
Về
việc tổ chức thực hiện Nghị định số 58/2001/NĐ-CP của Chính phủ quy định về
quản lý và sử dụng con dấu.
|
Bị
bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND
ngày 01/9/2020 của UBND tỉnh bãi bỏ 03 Chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban
nhân dân tỉnh ban hành
|
15/9/2020
|
48
|
Chỉ
thị
|
Số
11/2005/CT-UBND ngày 20/7/2005
|
Về
việc tăng cường công tác quản lý các hoạt động tín
ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh.
|
49
|
Chỉ
thị
|
Số
18/2011/CT-UBND ngày 3/6/2011
|
Về
việc chấn chỉnh công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn
tỉnh Hà Giang.
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Không có)
|
Tổng số: 49 văn bản
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN
BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2020
|
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I.
VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Không có)
|
II.
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ (Không có)
|
Tổng số: 0 văn bản.
|