|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2504/QĐ-UBND 2020 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Kim Thành Hải Dương
Số hiệu:
|
2504/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Dương Thái
|
Ngày ban hành:
|
24/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2504/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
24 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN KIM THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất
đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông
tư số 29/2019/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 715/TTr-STNMT ngày 17
tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Kim Thành
với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện
Kim Thành
a) Diện tích, cơ
cấu các loại đất:
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Hiện trạng năm 2015
|
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)
|
Diện tích huyện xác định (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
Tổng diện tích đất tự
nhiên
|
11507,54
|
100,00
|
11507,54
|
|
11507,54
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
6494,97
|
56,44
|
5444,07
|
30,57
|
5474,64
|
47,57
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
4950,69
|
43,02
|
4261,20
|
-
|
4261,20
|
37,03
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
438,75
|
3,81
|
|
288,80
|
288,80
|
2,51
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
641,43
|
5,57
|
|
492,56
|
492,56
|
4,28
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
452,57
|
3,93
|
|
380,87
|
380,87
|
3,31
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
11,53
|
0,10
|
|
51,21
|
51,21
|
0,45
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5000,95
|
43,46
|
6063,47
|
-30,57
|
6032,91
|
52,43
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
11,02
|
0,10
|
13,94
|
-
|
13,94
|
0,12
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,77
|
0,01
|
0,83
|
0,05
|
0,88
|
0,01
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
247,13
|
2,15
|
872,11
|
0,01
|
872,12
|
7,58
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
91,34
|
0,79
|
168,09
|
-25,49
|
142,60
|
1,24
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
2,62
|
0,02
|
63,07
|
11,64
|
74,71
|
0,65
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh
doanh
|
279,80
|
2,43
|
343,05
|
-
|
343,05
|
2,98
|
2.7
|
Đẩt phát triển hạ tầng
|
1543,57
|
13,41
|
1773,23
|
117,35
|
1655,88
|
14,39
|
|
Đất giao thông
|
765,21
|
6,65
|
|
891,06
|
891,06
|
7,74
|
|
Đất thủy lợi
|
678,18
|
5,89
|
|
608,34
|
608,34
|
5,29
|
|
Đất công trình năng lượng
|
3,83
|
0,03
|
|
7,51
|
7,51
|
0,07
|
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
1,25
|
0,01
|
|
1,25
|
1,25
|
0,01
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
2,94
|
0,03
|
|
5,97
|
5,97
|
0,05
|
|
Đất cơ sở y
tế
|
8,83
|
0,08
|
|
7,33
|
7,33
|
0,06
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
54,14
|
0,47
|
|
69,61
|
69,61
|
0,60
|
|
Đất cơ sở thể dục - thể
thao
|
24,51
|
0,21
|
|
42,09
|
42,09
|
0,37
|
|
Đất chợ
|
4,68
|
0,04
|
|
15,62
|
15,62
|
0,14
|
|
Đất xã hội
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
-
|
-
|
|
7,10
|
7,10
|
0,06
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
4,26
|
0,04
|
4,26
|
-
|
4,26
|
0,04
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
5,95
|
0,05
|
13,10
|
-1,80
|
11,30
|
0,10
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
1778,89
|
15,46
|
1866,66
|
-
|
1866,66
|
16,22
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
51,53
|
0,45
|
77,83
|
-
|
77,83
|
0,68
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
15,69
|
0,14
|
15,71
|
-0,03
|
15,68
|
0,14
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
1,09
|
0,01
|
1,19
|
-0,10
|
1,09
|
0,01
|
2.14
|
Đất tôn giáo
|
22,96
|
0,20
|
24,16
|
-
|
24,16
|
0,21
|
2.15
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
106,06
|
0,92
|
113,21
|
-0,25
|
112,96
|
0,98
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu XD, làm
đồ gốm
|
0,00
|
0,00
|
|
34,50
|
34,50
|
0,30
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
11,32
|
0,10
|
|
13,15
|
13,15
|
0,11
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
5,18
|
0,05
|
|
5,49
|
5,49
|
0,05
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
750,51
|
6,52
|
|
715,38
|
715,38
|
6,22
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
70,82
|
0,62
|
|
39,72
|
39,72
|
0,35
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,43
|
0,00
|
|
0,43
|
0,43
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
11,62
|
0,10
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
b) Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Phú Thái
|
Xã Lai Vu
|
Xã Cộng Hòa
|
Xã Thượng Vũ
|
Xã Cổ Dũng
|
Xã Tuấn Việt
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
1047,79
|
47,58
|
11,92
|
33,50
|
81,25
|
65,02
|
84,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
628,08
|
46,25
|
3,14
|
26,40
|
24,86
|
46,42
|
53,31
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
128,70
|
0,05
|
3,22
|
1,49
|
22,50
|
0,05
|
2,92
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
148,87
|
0,00
|
2,73
|
1,45
|
6,15
|
4,65
|
16,25
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
140,74
|
1,28
|
2,83
|
4,16
|
27,74
|
13,90
|
11,77
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
1,40
|
|
|
|
|
|
0,06
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
90,43
|
-
|
-
|
-
|
3,6
|
4,05
|
4,46
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
53,24
|
|
|
|
1,00
|
4,05
|
4,46
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
8,17
|
|
|
|
|
|
-
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
4,89
|
|
|
|
2,60
|
|
-
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
19,93
|
|
|
|
|
|
-
|
2.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
4,20
|
|
|
|
|
|
-
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
122,07
|
2,66
|
0,05
|
4,45
|
6,90
|
8,03
|
10,93
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải
đất ở chuyển sang đất ở
|
14,21
|
0,89
|
-
|
0,47
|
0,04
|
0,77
|
0,34
|
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
chuyển sang đất ở
|
0,34
|
|
|
|
|
0,34
|
-
|
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển
sang đất ở
|
13,09
|
0,84
|
-
|
0,31
|
0,04
|
0,43
|
0,34
|
|
Đất công trình sự nghiệp chuyển
sang đất ở
|
-
|
-
|
|
|
|
|
-
|
|
Đất sinh hoạt cộng đồng chuyển
sang đất ở
|
0,07
|
|
|
|
|
|
-
|
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
chuyển sang đất ở
|
0,71
|
0,05
|
|
0,16
|
|
|
-
|
3.2
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển
sang đất khu công nghiệp
|
77,99
|
|
|
|
4,95
|
5,25
|
8,99
|
3.3
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển
sang đất cụm công nghiệp
|
6,76
|
|
|
3,87
|
0,76
|
|
-
|
3.4
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển
sang đất thương mại
|
9,82
|
0,58
|
-
|
0,11
|
0,09
|
0,20
|
0,39
|
3.5
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển
sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
9,23
|
1,19
|
0,05
|
-
|
-
|
1,81
|
1,21
|
3.6
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển
sang đất sản xuất nguyên vật liệu xây dựng
|
4,06
|
|
|
|
1,06
|
|
-
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Kim Xuyên
|
Xã Phúc Thành
|
Xã Ngũ Phúc
|
Xã Kim Anh
|
Xã Kim Liên
|
Xã Kim Tân
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
39,92
|
42,40
|
31,36
|
44,19
|
49,54
|
12,61
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
26,48
|
29,01
|
21,47
|
36,01
|
35,21
|
10,21
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
3,49
|
0,65
|
0,20
|
0,90
|
9,34
|
0,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
6,89
|
5,44
|
2,45
|
4,44
|
3,44
|
1,25
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
3,06
|
7,30
|
6,60
|
2,84
|
1,55
|
1,12
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
0,64
|
|
0,00
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
4,5
|
5,66
|
1,31
|
13,17
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
-
|
|
4,50
|
3,72
|
1,31
|
5,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
-
|
|
|
-
|
-
|
8,17
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
0,89
|
-
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
-
|
|
2.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
1,05
|
-
|
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
2,56
|
3,13
|
4,48
|
4,06
|
3,61
|
0,54
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải
đất ở chuyển sang đất ở
|
1,00
|
2,55
|
0,21
|
2,86
|
0,57
|
0,45
|
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
chuyển sang đất ở
|
|
|
|
|
-
|
|
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển
sang đất ở
|
1,00
|
2,05
|
0,14
|
2,86
|
0,57
|
0,45
|
|
Đất công trình sự nghiệp chuyển
sang đất ở
|
|
|
|
|
-
|
|
|
Đất sinh hoạt cộng đồng chuyển
sang đất ở
|
|
|
0,07
|
|
-
|
|
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
chuyển sang đất ở
|
|
0,50
|
|
-
|
-
|
|
3.2
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển
sang đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
-
|
|
3.3
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển
sang đất cụm công nghiệp
|
0,23
|
|
|
|
1,90
|
|
3.4
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển
sang đất thương mại
|
0,01
|
0,50
|
3,78
|
0,67
|
0,12
|
0,09
|
3.5
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển
sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
1,32
|
0,08
|
0,49
|
0,53
|
1,02
|
|
3.6
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển
sang đất sản xuất nguyên VLXD
|
|
|
|
|
-
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Kim Đính
|
Xã Bình Dân
|
Xã Tam Kỳ
|
Xã Đồng Cẩm
|
Xã Liên Hòa
|
Xã Đại Đức
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
12,15
|
37,31
|
109,09
|
45,52
|
17,98
|
282,13
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
10,06
|
24,26
|
52,18
|
42,21
|
16,41
|
124,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
0,02
|
9,56
|
16,81
|
0,11
|
0,00
|
57,34
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1,01
|
1,33
|
20,62
|
1,25
|
1,27
|
68,25
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,06
|
2,16
|
19,48
|
1,95
|
0,30
|
31,64
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
-
|
|
0,70
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
4,57
|
3,5
|
4,75
|
1,80
|
18,38
|
20,68
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
1,50
|
3,50
|
4,75
|
1,80
|
9,65
|
8,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
|
|
|
-
|
|
|
2.3
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
-
|
1,40
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
|
|
|
-
|
7,33
|
12,60
|
2.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển
sang đất nông nghiệp khác
|
3,07
|
|
|
-
|
|
0,08
|
3
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp
|
1,98
|
1,56
|
16,42
|
2,76
|
4,00
|
43,95
|
3.1
|
Đất phi nông nghiệp không phải
đất ở chuyển sang đất ở
|
0,25
|
1,00
|
0,77
|
1,04
|
1,00
|
-
|
|
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
chuyển sang đất ở
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển
sang đất ở
|
0,25
|
1,00
|
0,77
|
1,04
|
1,00
|
-
|
|
Đất công trình sự nghiệp chuyển
sang đất ở
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Đất sinh hoạt cộng đồng chuyển
sang đất ở
|
|
|
|
-
|
|
|
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
chuyển sang đất ở
|
|
|
|
-
|
|
|
3.2
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển
sang đất khu công nghiệp
|
|
|
14,85
|
-
|
|
43,95
|
3.3
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển
sang đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
-
|
|
|
3.4
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển
sang đất thương mại
|
1,69
|
0,12
|
0,27
|
1,20
|
-
|
-
|
3.5
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển
sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
0,04
|
0,44
|
0,53
|
0,52
|
|
|
3.6
|
Đất phát triển hạ tầng chuyển
sang đất sản xuất nguyên VLXD
|
|
-
|
|
-
|
3,00
|
|
c) Diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Liên Hòa
|
Xã Tam Kỳ
|
Xã Đại Đức
|
Xã Ngũ Phúc
|
Xã Đồng Cẩm
|
Xã Cộng Hòa
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
6,91
|
3,81
|
0,08
|
0,00
|
1,68
|
0,69
|
0,02
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
3,57
|
0,55
|
|
|
1,68
|
0,69
|
0,02
|
1,3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
3,34
|
3,26
|
0,08
|
|
|
|
|
1,5
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
4,71
|
0,00
|
0,10
|
4,61
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,1
|
Đất khu công nghiệp
|
4,71
|
|
0,10
|
4,61
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tuấn Việt
|
Xã Kim Xuyên
|
Xã Kim Anh
|
Xã Kim Liên
|
Xã Kim Tân
|
Xã Bình Dân
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
0,04
|
0,20
|
0,08
|
0,21
|
0,09
|
0,01
|
1,1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
1,2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
0,04
|
0,20
|
0,08
|
0,21
|
0,09
|
0,01
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2. Vị trí, diện
tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các quy định của
pháp luật đất đai hiện hành và các quy định của pháp luật có liên quan, Uỷ ban
nhân dân huyện Kim Thành có trách nhiệm:
1. Công bố công khai điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, đôn đốc việc
thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
về Sở Tài nguyên và Môi trường để theo dõi, tổng hợp báo cáo cấp có thẩm quyền
theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân huyện Kim Thành căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở: KH&ĐT, Tài chính, XD, NN&PTNT;
- Cổng TTĐT tỉnh (để đăng trên trang TTĐT);
- Lưu: VT, NNTN&MT.(15b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Dương Thái
|
Quyết định 2504/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2504/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến ngày 24/08/2020 huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương
1.590
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|