|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4816/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Định Quán Đồng Nai
Số hiệu:
|
4816/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4816/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN ĐỊNH QUÁN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 174/TTr-UBND ngày
27/12/2017 của UBND huyện Định Quán, Tờ trình số 1914/TTr-STNMT ngày 28/12/2017
của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Định
Quán với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự
án, công trình thực hiện trong năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3
|
22,11
|
2
|
Đất quốc phòng
|
1
|
4,00
|
3
|
Đất an ninh
|
4
|
22,57
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
50,00
|
5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
16
|
62,89
|
6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
8
|
16,62
|
…………………
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
15
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
2
|
260,50
|
260,50
|
Tổng
|
165
|
730,63
|
598,43
|
4. Số lượng dự án
có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Trong
đó sử dụng vào:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
1
|
Đất cụm công
nghiệp
|
1
|
50,00
|
0,51
|
-
|
-
|
2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
2
|
39,00
|
2,17
|
30,47
|
-
|
3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1
|
2,64
|
0,03
|
-
|
-
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
19
|
265,79
|
21,16
|
1,79
|
0,49
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
3
|
3,01
|
1,50
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
6
|
5,62
|
2,21
|
-
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
6
|
211,66
|
5,42
|
80,43
|
0,49
|
|
- Đất thủy lợi
|
4
|
45,50
|
12,03
|
0,04
|
-
|
5
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
1
|
9,80
|
0,02
|
-
|
-
|
6
|
Đất ở tại đô thị
|
3
|
30,58
|
21,46
|
-
|
-
|
7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
4
|
5,88
|
2,90
|
-
|
-
|
8
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
10,00
|
0,16
|
-
|
-
|
9
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
2
|
46,80
|
0,26
|
20,75
|
-
|
10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
4
|
0,49
|
0,18
|
0,03
|
-
|
11
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
1
|
174,00
|
23,62
|
-
|
7,66
|
Tổng
|
39
|
634,98
|
72,47
|
53,04
|
8,15
|
5. Chỉ tiêu diện
tích các loại đất năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
74.523,83
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4.165,68
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
3.310,79
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
4.422,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
31.823,46
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
15.275,62
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
18.044,04
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
548,68
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
244,23
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
22.607,11
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
4,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
25,73
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
56,76
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
94,45
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
87,85
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
76,85
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
|
1.691,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
18,31
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
6,94
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
89,06
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
13,99
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
4,24
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
9,80
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
17,62
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
1.135,86
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
111,82
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
19,96
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
4,24
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
68,11
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
78,08
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
50,12
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
11,57
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
7,34
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
4,37
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.193,77
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
17.853,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
4,47
|
6. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
562,39
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
29,17
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
26,29
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
2,88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
41,76
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
318,86
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
39,17
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
131,39
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,93
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,11
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
36,31
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
4,59
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,17
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1,78
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
8,78
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
0,60
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
0,10
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
2,26
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
1,11
|
|
- Đất giao thông
|
3,87
|
|
- Đất
thủy lợi
|
0,67
|
|
- Đất chợ
|
0,17
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
8,15
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
5,79
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1,10
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
0,02
|
2.8
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,03
|
2.9
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,06
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,27
|
2.12
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,05
|
2.13
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
5,39
|
2.14
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
0,13
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
0,02
|
7. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
682,57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
36,50
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
31,65
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
54,78
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
374,33
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
76,71
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
137,75
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2,39
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,11
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
21,00
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
10,00
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
1,00
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
10,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
0,64
|
8. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất phi nông nghiệp
|
0,02
|
1.1
|
Đất an ninh
|
0,02
|
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Định Quán thực
hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm
bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào
tạo; Phòng cháy chữa cháy; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông;
Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ
tịch UBND huyện Định Quán; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Định
Quán; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết
định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Định Quán;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 4816/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
TT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (xã, thị trấn)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
|
A. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
|
|
|
1
|
Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện
|
Phú
Vinh
|
4,00
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
2
|
Trụ sở Công an thị trấn Định Quán mở
rộng
|
TT.Định
Quán
|
0,41
|
3
|
Nhà tạm giữ công an huyện
|
TT.Định
Quán
|
4,06
|
|
3. Đất cụm công nghiệp
|
|
|
4
|
Cụm công nghiệp Phú Túc
|
Phú
Túc
|
50,00
|
|
4. Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
5
|
Khu nghỉ dưỡng và vui chơi giải trí
Phú Cường
|
Phú
Cường
|
19,20
|
6
|
Trạm xăng dầu (tại khu vực Lâm trường
2)
|
Thanh
Sơn
|
0,14
|
|
5. Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
|
|
7
|
Điểm giết mổ tập trung tại Ngọc Định
|
Ngọc
Định
|
1,00
|
8
|
Cơ sở chế biến ca cao
|
Phú
Hòa
|
4,02
|
9
|
Làng nghề mây tre đan Gia Canh (sản
xuất hàng mây, tre đan và sản phẩm đan lát tết bện thủ công)
|
Gia
Canh
|
2,64
|
|
6. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
6.1. Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
10
|
Nhà cộng đồng dân tộc Mường
|
Phú
Túc
|
0,47
|
11
|
Trung tâm VH-TT- HTCĐ xã Thanh Sơn
|
Thanh
Sơn
|
0,97
|
12
|
Trung tâm VH-TT, học tập cộng đồng
xã Phú Lợi
|
Phú
Lợi
|
0,41
|
|
6.2. Đất cơ sở Giáo dục đào tạo
|
|
|
13
|
Trường MN Bé Ngoan điểm ấp Mít Nài
(mở rộng)
|
La
Ngà
|
0,37
|
14
|
Trường MN Ngọc Lan ấp Hòa Thành (mở
rộng)
|
Ngọc
Định
|
0,64
|
15
|
Trường TH Nguyễn Đình Chiểu
|
Phú
Hòa
|
0,80
|
16
|
Trường TH Võ Thị Sáu ấp 5 (mở rộng)
|
Suối
Nho
|
1,17
|
17
|
Trường TH Kim Đồng
|
Gia
Canh
|
1,25
|
18
|
Trường TH Nguyễn Bá Ngọc (mở rộng)
|
La
Ngà
|
0,62
|
19
|
Trường TH Phú Ngọc B
|
Phú
Ngọc
|
1,30
|
20
|
Trường MN Hoa Mai (ấp Đức Thắng 2)
|
Túc
Trưng
|
0,51
|
21
|
Trường TH La Ngà
|
La
Ngà
|
1,10
|
22
|
Trường MN Ngọc Lan (mở rộng trụ sở
chính)
|
Ngọc
Định
|
0,48
|
23
|
Trường MN Phú Hòa ấp 3
|
Phú
Hòa
|
0,40
|
24
|
Trường TH Nguyễn Bỉnh Khiêm (mở rộng)
|
Phú
Tân
|
0,60
|
25
|
Trường TH Phú Tân (điểm ấp 1)
|
Phú
Tân
|
0,47
|
26
|
Trường MN Tuổi Thơ điểm chính ấp 7
|
Thanh
Sơn
|
0,54
|
|
6.3. Đất giao thông
|
|
|
27
|
Bến xe Phú Túc (mở rộng)
|
Phú
Túc
|
1,30
|
28
|
Tỉnh lộ 763 (mở rộng)
|
Phú
Túc, Suối Nho
|
27,61
|
29
|
Đường Xuân Bắc - Thanh Sơn
|
Phú
Ngọc, Ngọc Định, Thanh Sơn
|
130,16
|
30
|
Đường giao thông đấu nối đường Lý
Thái Tổ với đường Trần Phú
|
TT.Định
Quán
|
0,40
|
31
|
Cầu Suối Cạn
|
Thanh
Sơn
|
0,20
|
32
|
Đường vào khu tái định cư ấp 3 (đường
và khu tái định cư xã Phú Lợi)
|
Phú
Lợi
|
2,10
|
|
6.4. Đất thủy lợi
|
|
|
33
|
Trạm bơm ấp 1 Thanh Sơn và hệ thống
kênh
|
Thanh
Sơn
|
6,40
|
34
|
Hệ thống thủy lợi trồng mía Định
Quán
|
Gia
Canh, Phú Hòa
|
11,50
|
35
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú
Lợi
|
Phú
Lợi
|
0,12
|
36
|
Trạm bơm ấp 7 và kênh tưới Phú Tân
|
Phú
Tân
|
4,00
|
37
|
Kênh tiêu thoát nước cánh đồng Bàu
Kiên
|
Thanh
Sơn
|
25,00
|
38
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt
|
Suối
Nho
|
0,10
|
39
|
Hệ thống cấp nước tập trung Phú Ngọc
- Ngọc Định - La Ngà
|
Ngọc
Định
|
0,68
|
40
|
Trạm bơm Ba Giọt và mở rộng hệ thống
kênh tưới
|
Phú
Vinh
|
5,00
|
41
|
Hệ thống cấp nước tập trung Nam Thị
trấn Định Quán
|
TT.Định
Quán
|
0,55
|
|
6.5. Đất bưu chính viễn thông
|
|
|
|
6.6. Đất chợ
|
|
|
42
|
Chợ 105 Phú Ngọc
|
Phú
Ngọc
|
0,50
|
43
|
Chợ Phú Túc
|
Phú Túc
|
0,34
|
44
|
Chợ Suối Nho
|
Suối
Nho
|
0,48
|
45
|
Chợ Túc Trưng
|
Túc
Trưng
|
1,00
|
|
6.7. Đất năng lượng
|
|
|
46
|
Đường dây điện 500kV Vĩnh Tân - rẽ
nhánh Sông Mây - Tân Uyên
|
Phú
Túc, Suối Nho
|
0,44
|
47
|
Trạm BA 110 kV Định Quán 2 và đường
dây đấu nối
|
La
Ngà
|
0,68
|
48
|
Đường dây 110 kV Vĩnh An - Định
Quán 2
|
La
Ngà, Túc Trưng, Phú Cường
|
0,20
|
49
|
Khu tái định cư 3
|
TT.Định
Quán
|
9,75
|
50
|
Đường và khu tái định cư ấp 3 xã
Phú Lợi
|
Phú
Lợi
|
3,62
|
51
|
Khu tái định cư chợ Suối Nho
|
Suối
Nho
|
0,24
|
|
8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
52
|
Trụ sở công an xã Gia Canh
|
Gia
Canh
|
0,20
|
53
|
Trụ sở công an xã Phú Vinh
|
Phú
Vinh
|
0,20
|
54
|
Trụ sở công an xã Phú Hòa
|
Phú
Hòa
|
0,20
|
55
|
Trụ sở công an xã Túc Trưng
|
Túc
Trưng
|
0,20
|
56
|
Trụ sở công an xã Ngọc Định
|
Ngọc
Định
|
0,36
|
57
|
Trụ sở công an xã
|
Thanh
Sơn
|
0,22
|
|
9. Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
|
58
|
Chùa Tịnh Quang
|
Ngọc
Định
|
0,40
|
59
|
Chùa Pháp Độ
|
Phú
Túc
|
0,76
|
60
|
Chùa Từ Thiện (mở rộng)
|
Túc
Trưng
|
0,17
|
61
|
Chùa Trúc Lâm
|
Phú
Cường
|
1,25
|
62
|
Giáo xứ Phú Dòng
|
Phú
Cường
|
1,02
|
|
10. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
63
|
Nghĩa trang La Ngà
|
La
Ngà
|
2,80
|
64
|
Nghĩa trang xã Phú Ngọc
|
Phú
Ngọc
|
10,00
|
65
|
Nghĩa trang Thanh Sơn
|
Thanh
Sơn
|
2,40
|
|
11. Đất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
|
|
66
|
Mở rộng mỏ đá xây dựng Gia Canh Gia
Canh - (ĐQ.Đ1-2)
|
Gia
Canh
|
46,00
|
|
12. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
67
|
Nhà văn hóa ấp Hòa Đồng
|
Ngọc
Định
|
0,03
|
68
|
Nhà văn hóa ấp Hòa Thành
|
Ngọc
Định
|
0,10
|
69
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
2
|
Phú
Lợi
|
0,08
|
70
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
3
|
Phú
Lợi
|
0,10
|
71
|
Nhà văn hóa ấp 1
|
Phú
Ngọc
|
0,05
|
72
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
2
|
Gia
Canh
|
0,05
|
73
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
4
|
Gia
Canh
|
0,07
|
74
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao
2/97
|
La
Ngà
|
0,37
|
75
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
5
|
La
Ngà
|
0,25
|
76
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Mít Nài
|
La
Ngà
|
0,07
|
77
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Quý 1
|
La
Ngà
|
0,19
|
78
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Quý 2
|
La
Ngà
|
0,05
|
79
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Hòa Thuận
|
Ngọc
Định
|
0,07
|
80
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Bến Nôm 1
|
Phú
Cường
|
0,18
|
81
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Bến Nôm 2
|
Phú
Cường
|
0,07
|
82
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Tam Bung
|
Phú
Cường
|
0,07
|
83
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
4
|
Phú
Hòa
|
0,10
|
84
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
1
|
Phú
Hòa
|
0,10
|
85
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
5
|
Phú
Lợi
|
0,05
|
86
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
6
|
Phú
Lợi
|
0,16
|
87
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
6
|
Phú
Ngọc
|
0,08
|
88
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
1
|
Phú
Tân
|
0,06
|
89
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
6
|
Phú
Tân
|
0,18
|
90
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
7
|
Phú
Tân
|
0,06
|
91
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
2
|
Phú
Tân
|
0,05
|
92
|
Nhà văn hóa ấp 3
|
Phú
Tân
|
0,04
|
93
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
4
|
Phú
Tân
|
0,07
|
94
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
8
|
Phú
Tân
|
0,05
|
95
|
Nhà văn hóa ấp Chợ
|
Phú
Túc
|
0,04
|
96
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Suối Son
|
Phú
Túc
|
0,30
|
97
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao
Tam Bung
|
Phú
Túc
|
0,05
|
98
|
Nhà văn hóa ấp Thái Hòa 1
|
Phú
Túc
|
0,03
|
99
|
Nhà văn hóa ấp Thái Hòa 2
|
Phú
Túc
|
0,03
|
100
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
3
|
Phú
Vinh
|
0,09
|
101
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
5
|
Suối
Nho
|
0,06
|
102
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Chợ
|
Suối
Nho
|
0,05
|
103
|
Nhà văn hóa ấp 2
|
Suối
Nho
|
0,03
|
104
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
4
|
Suối
Nho
|
0,04
|
105
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
94
|
Túc
Trưng
|
0,36
|
106
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Đồn Điền 3
|
Túc
Trưng
|
0,15
|
107
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Đồng Xoài
|
Túc
Trưng
|
0,07
|
108
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Đức Thắng 2
|
Túc
Trưng
|
0,12
|
109
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Hòa Bình
|
Túc
Trưng
|
0,10
|
110
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Suối Dzui
|
Túc
Trưng
|
0,03
|
111
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Đồn Điền 1
|
Túc
Trưng
|
0,04
|
112
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Đức Thắng 1
|
Túc
Trưng
|
0,05
|
113
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
5
|
Gia
Canh
|
0,05
|
114
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
2
|
Phú
Vinh
|
0,10
|
115
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Suối Soong 1
|
Phú
Vinh
|
0,10
|
116
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Suối Soong 2
|
Phú
Vinh
|
0,20
|
117
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Ba Tầng
|
Phú
Vinh
|
0,10
|
|
13. Đất mặt nước chuyên dùng
|
|
|
118
|
Hồ chứa nước Cà Ròn
|
Gia
Canh
|
174,00
|
|
14. Danh mục các công trình đưa
vào đấu giá năm 2017
|
|
|
119
|
Khu đất ấp Mít Nài, xã La Ngà
|
La
Ngà
|
0,01
|
120
|
Khu đất làm trường mẫu giáo tại ấp
1
|
La
Ngà
|
0,02
|
121
|
Khu đất ấp Vĩnh An, xã La Ngà
|
La
Ngà
|
0,02
|
122
|
Khu đất ấp 3, xã La Ngà
|
La
Ngà
|
0,02
|
123
|
Khu đất phân hiệu y tế tại ấp 5
|
La
Ngà
|
0,05
|
124
|
Khu đất ấp 5, xã La Ngà
|
La
Ngà
|
0,01
|
125
|
Thu hồi đất của ông Trần Văn Chi
|
TT.Định
Quán
|
0,02
|
126
|
Thu hồi đất của ông Phạm Văn Hiểu
|
TT.Định
Quán
|
0,02
|
127
|
Thu hồi đất của ông Trần Quang Thái
|
TT.Định
Quán
|
0,02
|
128
|
Khu đất ấp 4 (đối diện nghĩa địa
Cao Lập Thắng)
|
Gia
Canh
|
0,07
|
129
|
Khu đất vườn tại ấp 1 (đất ông Bích
thuê)
|
Phú
Hòa
|
0,04
|
130
|
Khu đất tại ấp 3
|
Phú
Vinh
|
0,04
|
131
|
Khu đất HTX (cũ) (Khu phố 114)
|
TT.Định
Quán
|
0,02
|
132
|
Khu đất đường đi giáp cây xăng 114
(cũ) (KP Hiệp Tâm 2)
|
TT.Định
Quán
|
0,02
|
133
|
Khu đất thu hồi của ông Hai Vấn
TTĐQ
|
TT.Định
Quán
|
0,03
|
134
|
32 lô đất khu tái định cư ấp 3
|
La
Ngà
|
0,63
|
135
|
Lô đất giáp khu đất làm đường tại ấp
Bến Nôm 1
|
Phú
Cường
|
0,10
|
|
15. Công trình giao đất, cho
thuê đất
|
|
|
136
|
Khu đất sau trung tâm thương mại -
chợ La Ngà
|
La
Ngà
|
0,04
|
137
|
Đấu giá khu đất công trồng cao su tại
xã Túc Trưng
|
Túc
Trưng
|
5,61
|
|
16. Công trình kế hoạch năm 2017
bổ sung
|
|
|
138
|
Nhà văn hóa ấp 5
|
Phú
Ngọc
|
0,05
|
139
|
Di dời các hộ dân ra khỏi vùng sạt
lở đồi 112
|
TT.Định
Quán
|
8,50
|
|
B. CÁC DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
|
|
|
|
1. Đất an ninh
|
|
|
140
|
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng
nghiệp vụ cho lực lượng Cảnh vệ khu vực phía Nam
|
Thanh
Sơn
|
17,10
|
141
|
Trụ sở làm việc đồn Công an khu vực
trọng điểm về an ninh, trật tự
|
Phú
Túc
|
1,00
|
|
2. Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
142
|
Bãi tập lái xe
|
Ngọc
Định
|
1,35
|
143
|
Điểm du lịch sinh thái Bàu Nước Sôi
|
Gia
Canh
|
14,00
|
144
|
Điểm du lịch sinh thái Thác Mai
|
Gia
Canh
|
25,00
|
145
|
Điểm trưng bày sản phẩm ca cao
|
Phú
Hòa
|
0,40
|
146
|
Quỹ tín dụng nhân dân Tín Nghĩa
|
Túc
Trưng
|
0,04
|
147
|
Trạm dừng chân La Ngà
|
La
Ngà
|
1,00
|
148
|
Trạm xăng dầu 18 (mở rộng)
|
Ngọc
Định
|
0,22
|
149
|
Trạm xăng dầu của Cty xăng dầu Đồng
Nai (mở rộng)
|
Phú
Túc
|
0,30
|
150
|
Trạm xăng dầu Định Quán (mở rộng)
|
TT.Định
Quán
|
0,08
|
151
|
Trạm xăng dầu tại ấp 6 xã Thanh Sơn
|
Thanh
Sơn
|
0,09
|
152
|
Trung tâm thương mại dịch vụ tại
công viên 17/3
|
TT.Định Quán
|
0,60
|
153
|
Trung tâm viễn thông Viettel cấp
huyện
|
TT.Định
Quán
|
0,04
|
154
|
Văn phòng đơn vị quản lý lưới điện
công ty truyền tải miền đông
|
Ngọc
Định
|
0,30
|
155
|
Trạm xăng dầu Sơn Sang (trạm xăng dầu
tại Ngọc Định)
|
Ngọc
Định
|
0,13
|
|
3. Đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp
|
|
|
156
|
Công ty May Đồng Nai (mở rộng)
|
Phú
Lợi
|
5,98
|
|
4. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
4.1. Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
157
|
Trung tâm VH-TT, HTCĐ TT.Định Quán
|
TT.Định
Quán
|
0,10
|
158
|
Trung tâm VH-TT, HTCĐ xã Ngọc Định
|
Ngọc
Định
|
2,50
|
|
4.2. Đất cơ sở giáo dục
|
|
|
159
|
Trường MN Hướng Dương ấp 3
|
Thanh
Sơn
|
0,50
|
160
|
Trường MN Sen Hồng ấp 6
|
Suối
Nho
|
0,33
|
161
|
Trường MN Sen Hồng điểm chính
|
Suối
Nho
|
0,15
|
162
|
Trường MN Sơn Ca điểm chính (mở rộng)
|
Gia
Canh
|
0,73
|
163
|
Trường MN Tuổi Thơ điểm ấp 6 (phân
hiệu 1)
|
Thanh
Sơn
|
1,40
|
164
|
Trường MN Tuổi Thơ điểm ấp 6 (phân
hiệu 2)
|
Thanh
Sơn
|
0,54
|
163
|
Trường THCS Suối Nho
|
Suối
Nho
|
2,00
|
166
|
Trường TH Suối Nho (mở rộng)
|
Suối
Nho
|
1,01
|
167
|
Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai
|
TT.Định
Quán
|
1,10
|
168
|
Trường THPT Định Quán (mở rộng)
|
TT.Định
Quán
|
1,32
|
169
|
Trường MN và TH Thanh Sơn điểm Cây
Sao
|
Thanh
Sơn
|
1,10
|
|
4.3. Đất giao thông
|
|
|
170
|
Đường 11B
|
Túc
Trưng
|
0,07
|
171
|
Đường bao điểm CN Định Quán
|
TT.Định
Quán
|
2,90
|
172
|
Đường Cách Mạng Tháng 8
|
TT.Định
Quán
|
2,61
|
173
|
Đường Cao Cang
|
Gia
Canh
|
47,04
|
174
|
Đường Lương Thế Vinh
|
TT.Định
Quán
|
0,40
|
175
|
Đường nối cụm công nghiệp Phú Túc
đi TL763 (thuộc dự án khu TĐC xã Phú Túc)
|
Phú
Túc
|
9,00
|
176
|
Đường liên xã Gia Canh - Thị trấn Định
Quán
|
TT.Định
Quán, Gia Canh
|
3,55
|
177
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập
trung tại ấp Bến Nôm 2
|
Phú
Cường
|
0,30
|
178
|
Hệ thống cấp nước tập trung Phú Điền
|
Phú
Hòa
|
0,20
|
|
4.5. Đất chợ
|
|
|
179
|
Chợ Phú Vinh
|
Phú
Vinh
|
0,20
|
|
4.6. Đất cơ sở khoa học và công
nghệ
|
|
|
180
|
Giếng khoan quan trắc nước dưới đất
|
Các
xã
|
0,15
|
|
5. Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
181
|
Di tích danh thắng đá Ba Chồng
|
TT.Định
Quán
|
9,80
|
|
6. Đất ở tại đô thị
|
|
|
182
|
Khu dân cư, thương mại và chợ ngã
ba Gia Canh
|
TT.Định
Quán
|
19,83
|
183
|
Khu tái định cư đường Lý Thái Tổ
|
TT.Định
Quán
|
1,00
|
184
|
Khu tái định cư cho các hộ dân bị
giải tỏa bởi dự án hồ Cà Ròn
|
TT.Định
Quán
|
0,52
|
|
7. Đất ở tại nông thôn
|
|
|
185
|
Khu tái định cư cho các hộ dân bị
giải tỏa bởi dự án hồ Cà Ròn
|
Gia
Canh
|
1,93
|
|
8. Đất trụ sở cơ quan nhà nước
|
|
|
186
|
Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự xã Túc
Trưng
|
Túc
Trưng
|
0,15
|
187
|
Trụ sở Ban CHQS xã
|
Ngọc
Định
|
0,32
|
188
|
Trụ sở Công an xã
|
Suối
Nho
|
0,23
|
189
|
Trụ sở kho bạc
|
TT.Định
Quán
|
0,13
|
190
|
Trụ sở phòng giáo dục (xây mới)
|
TT.Định
Quán
|
0,22
|
191
|
Trung tâm hành chính xã Ngọc Định
|
Ngọc
Định
|
5,00
|
|
9. Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
192
|
Nhà máy xử lý rác sinh hoạt (mở rộng)
|
Túc
Trưng
|
9,50
|
193
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
|
Phú
Hòa
|
0,60
|
194
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
|
Túc
Trưng
|
0,06
|
195
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
|
Ngọc
Định
|
0,05
|
196
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
|
Phú
Cường
|
0,05
|
197
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
|
Phú
Lợi
|
0,05
|
198
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
|
Phú
Ngọc
|
0,05
|
199
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
|
Suối
Nho
|
0,05
|
200
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
|
La
Ngà
|
0,05
|
201
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
ấp 1
|
Thanh
Sơn
|
0,05
|
202
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
ấp 3
|
Gia
Canh
|
0,05
|
203
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
ấp 7
|
Thanh
Sơn
|
0,05
|
204
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
ấp 9
|
Gia
Canh
|
0,05
|
|
10. Đất tôn giáo
|
|
|
205
|
Chi hội Tin Lành Phú Tân
|
Phú
Tân
|
0,10
|
206
|
Chùa Huyền Quang
|
La
Ngà
|
0,31
|
207
|
Chùa Phước Lộc
|
Ngọc
Định
|
1,14
|
208
|
Thiền viện Trúc Lâm Chân pháp (mở rộng)
|
Phú
Vinh
|
2,96
|
209
|
Giáo xứ Xuân Kiên
|
Thanh
Sơn
|
0,47
|
210
|
Chi hội Tin Lành Túc Trưng
|
Túc
Trưng
|
0,30
|
|
11. Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
211
|
Mở rộng nghĩa địa chùa Pháp Quang
|
Phú
Ngọc
|
1,90
|
|
12. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
212
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
1
|
Gia
Canh
|
0,05
|
213
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
10
|
Gia
Canh
|
0,11
|
214
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
3
|
Gia
Canh
|
0,05
|
215
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
6
|
Gia
Canh
|
0,06
|
216
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
7
|
Gia
Canh
|
0,18
|
217
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
8
|
Gia
Canh
|
0,05
|
218
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
9
|
Gia
Canh
|
0,10
|
219
|
Nhà văn hóa ấp 1
|
La
Ngà
|
0,03
|
220
|
Nhà văn hóa ấp Bằng Lăng
|
La
Ngà
|
0,04
|
221
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Vĩnh An
|
La
Ngà
|
0,09
|
222
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Hòa Trung
|
Ngọc
Định
|
0,05
|
223
|
Nhà văn hóa ấp Hòa Hiệp
|
Ngọc
Định
|
0,03
|
224
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Dòng
|
Phú
Cường
|
0,08
|
225
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Tân
|
Phú
Cường
|
0,06
|
226
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Tâm
|
Phú
Cường
|
0,04
|
227
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Thọ
|
Phú
Cường
|
0,03
|
228
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Thống Nhất
|
Phú
Cường
|
0,03
|
229
|
Nhà văn hóa ấp 2
|
Phú
Hòa
|
0,03
|
230
|
Nhà văn hóa ấp 3
|
Phú
Hòa
|
0,03
|
231
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
1
|
Phú
Lợi
|
0,05
|
232
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 4
|
Phú
Ngọc
|
0,03
|
233
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
2
|
Phú
Ngọc
|
0,05
|
234
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Cầu Ván
|
Phú
Túc
|
0,06
|
235
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Cây Xăng
|
Phú
Túc
|
0,14
|
236
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể theo ấp
Bình Hòa
|
Phú
Túc
|
0,05
|
237
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Suối Rút
|
Phú
Túc
|
0,07
|
238
|
Nhà văn hóa ấp Tân Lập
|
Phú
Túc
|
0,03
|
239
|
Nhà văn hóa ấp 4
|
Phú
Vinh
|
0,05
|
240
|
Nhà văn hóa ấp 1
|
Phú
Vinh
|
0,02
|
241
|
Nhà văn hóa ấp 5
|
Phú
Vinh
|
0,03
|
242
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
3
|
Suối
Nho
|
0,07
|
243
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
6
|
Suối
Nho
|
0,05
|
244
|
Nhà văn hóa ấp
1
|
Suối
Nho
|
0,03
|
245
|
Nhà văn hóa khu phố Hiệp Thương
|
TT.Định
Quán
|
0,03
|
246
|
Nhà văn hóa khu phố Hiệp Tâm 2
|
TT.Định
Quán
|
0,06
|
247
|
Nhà văn hóa khu phố Hiệp Lợi
|
TT.Định
Quán
|
0,15
|
248
|
Nhà văn hóa khu phố Hiệp Lực
|
TT.Định
Quán
|
0,03
|
249
|
Nhà văn hóa khu phố Hiệp Đồng
|
TT.Định
Quán
|
0,10
|
250
|
Nhà văn hóa ấp 3
|
Thanh
Sơn
|
0,03
|
251
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
1
|
Thanh
Sơn
|
0,10
|
252
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
2
|
Thanh
Sơn
|
0,24
|
253
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
4
|
Thanh
Sơn
|
0,28
|
254
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
5
|
Thanh
Sơn
|
0,21
|
255
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
6
|
Thanh
Sơn
|
0,54
|
256
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
7
|
Thanh
Sơn
|
0,20
|
257
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
8
|
Thanh
Sơn
|
0,20
|
|
13. Đất khu vui chơi, giải trí
|
|
|
258
|
Khu vui chơi, giải trí (mở rộng)
|
Túc
Trưng
|
0,20
|
|
14. Đất mặt nước chuyên dùng
|
|
|
259
|
Hồ Thanh Sơn
|
Thanh
Sơn
|
86,50
|
|
15. Công trình phục vụ đấu giá
|
|
|
260
|
Mở rộng khu khai thác đá Gia Canh 1
- Gia Canh - (ĐQ.Đ2-3)
|
Gia
Canh
|
0,80
|
261
|
Khu đất điểm lẻ trường mầm non Tuổi
Ngọc
|
TT.Định
Quán
|
0,06
|
262
|
Khu đất trường mầm non Hoa Sen
|
TT.Định
Quán
|
0,09
|
263
|
Khu đất 7 ki ốt cho thuê
|
Phú
Hòa
|
0,03
|
264
|
Khu đất đội thuế cũ
|
Phú
Hòa
|
0,04
|
265
|
Khu đất trường Mạc Đĩnh Chi cũ ấp Đồn
Điền 1
|
Túc
Trưng
|
0,05
|
266
|
Khu đất văn phòng ấp 5
|
Phú
Ngọc
|
0,02
|
267
|
Khu đất văn phòng ấp Phú Tân
|
Phú
Cường
|
0,01
|
268
|
Khu đất cho ông Huỳnh Trung Dũng
thuê tại ấp 5, xã Phú Vinh vào mục đích SKC
|
Phú
Vinh
|
0,12
|
|
16. Công trình giao đất, cho
thuê đất
|
|
|
269
|
Giao đất ở cho bà Đường Quốc Bội
|
Phú
Tân
|
0,05
|
270
|
Giao đất nông nghiệp cho các hộ gia
đình cá nhân khu nhận bàn giao
|
Gia
Canh
|
8,00
|
271
|
Khu đất UBND xã Túc Trưng cũ
|
Túc
Trưng
|
0,20
|
272
|
Xưởng sơ chế hạt Điều Phúc Lợi
|
Phú
Cường
|
0,31
|
273
|
Xưởng sơ chế hạt Điều Nhân Hòa Phát
|
Túc
Trưng
|
1,15
|
|
17. Dự án chuyển mục đích sử dụng
đất
|
|
|
274
|
Chuyển mục đích Công ty TNHH TM-SX
Thuận Hưng
|
Phú
Túc
|
1,40
|
|
III. Chuyển mục đích sử dụng đất
trong năm 2018
|
|
|
1
|
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã
|
Các
xã, thị trấn
|
21,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
2
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm
|
Các
xã, thị trấn
|
3,00
|
3
|
Chuyển từ các loại đất nông nghiệp
sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã) cho
toàn huyện
|
Các
xã
|
185,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
4
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã)
|
Các
xã
|
15,00
|
5
|
Chu chuyển trong nội bộ đất nông
nghiệp (trường hợp không phải xin phép)
|
Các
xã, thị trấn
|
140,00
|
6
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm các xã
|
Các xã,
thị trấn
|
10,00
|
7
|
Chuyển từ đất trồng cây hàng năm
sang nuôi trồng thủy sản
|
Các
xã, thị trấn
|
1,00
|
8
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang nuôi
trồng thủy sản
|
Các
xã, thị trấn
|
1,00
|
9
|
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
cơ sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.
|
Các
xã, thị trấn
|
3,00
|
|
Trong đó
|
|
|
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.
|
Các
xã, thị trấn
|
0,50
|
10
|
Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất
sang đất trồng cây lâu năm
|
Các
xã, thị trấn
|
10,00
|
Quyết định 4816/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4816/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
1.512
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|