Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 778/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất thành phố Rạch Giá tỉnh Kiên Giang
Số hiệu:
778/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kiên Giang
Người ký:
Nguyễn Thanh Nhàn
Ngày ban hành:
19/03/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KI ÊN GIANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 778/QĐ-UBND
Kiên Giang , ngày 19 tháng 3 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ, TỈNH
KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
thành phố Rạch Giá tại Tờ trình s ố 303/TTr-UBND
ngày 29 tháng 12 năm 2020; Sở Tài nguyên và M ôi trường
tại Tờ trình số 128/TTr-STNMT ngày 08 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của
thành phố Rạch Giá (kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tỷ lệ
1:10.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố
Rạch Giá) với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân b ổ
trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Phụ lục 1) .
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Chi
tiết tại Phụ lục 2) .
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Chi tiết tại Phụ lục 3) .
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng: (Chi tiết tại Phụ lục 4) .
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
thành phố Rạch Giá, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân thành phố Rạch
Giá:
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật v ề đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
đ) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân
thành phố Rạch Giá gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước
ngày 30 tháng 9 năm 2021 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban
nhân dân tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch
sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh
kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 30 tháng 12
năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá; Thủ
trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT.T ỉ nh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở TN&MT (10 bản);
- LĐVP, P.KT; P.TH; P.HCTC;
- Lưu: VT, hdtan.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Nhàn
PHỤ LỤC 1
PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021
THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
(Kèm theo Quy ết định số: 778/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 202 1 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
An
Bình
An
Hòa
Rạch
S ỏi
Vĩnh
B ảo
Vĩnh
Hiệp
Vĩnh
Lạc
(1 )
(2)
(3)
( 4) =(5)+ +( 16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(1 0)
T ỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
10.585,86
477,34
731,74
446,66
118,29
1.067,78
286,63
1
Đất nông nghiệp
NNP
6.763,79
152,52
93,88
141,15
695,70
10,75
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.836,35
104,15
30,83
101,16
498,93
Đất chuyên tr ồng lúa nước
LUC
5.836,35
1 04,15
30,83
1 01, 16
498,93
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
123,55
13,03
19,89
38,49
2,63
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
770,29
35,34
42,25
40,00
155,41
8,14
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
31,34
0,91
2,87
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2,27
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.791,57
324,82
637,86
293,58
118,29
372,08
275,88
2.1
Đất quốc phòng
CQP
18,96
0,79
0,18
12,45
2.2
Đất an ninh
CAN
20,66
0,05
1 ,91
9,49
0,24
0,04
0,07
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
1,75
1,75
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
115,72
5,65
34,38
4,99
8,00
17,93
4,03
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
35,60
10,12
6,86
2,39
0,89
2,91
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng s ản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.149,12
100,31
182,01
88,86
32,48
118,62
77,76
2.10
Đất có di tích lịch s ử - văn hóa
DDT
2,29
0,05
-
1,10
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý ch ất thải
DRA
7,43
0,07
0,61
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
162,86
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
1.721,92
171,90
330,73
146,35
59,39
162,25
151,99
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
26,20
3,08
10,32
0,12
2,31
0,26
2,95
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2,76
0,06
1,85
0,05
0,30
0,07
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
19,62
3,22
1,18
0,66
1,29
2,75
0,23
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
22,07
0,10
0,54
1,16
1,32
0,63
2.2
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ g ốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,94
0,05
0,09
0,06
0,02
0,07
0,09
2.22
Đất khu vui chơi, gi ải trí công cộng
DKV
95,65
49,26
18,71
2,23
16,80
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,17
0,19
0,02
0,03
0,07
-
224
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
366,53
29,13
14,61
20,56
11,19
66,78
4,80
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
15,79
0,27
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
4,54
0,90
2,43
0,08
0,02
3
Đất chưa sử dụng
CSD
30,51
11,93
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
7
Đất có mặt nước ven biển*
MVB
-224,42
- 103,93
-99,98
Ghi ch ú: (*) Không t ổng hợp khi t ính t ổng diện tích tự nhiên
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
Vĩnh
L ợi
Vĩnh
Quang
Vĩnh
Thanh
Vĩnh
Thanh Vân
Vĩnh
Thông
Xã
Phi Thông
(1)
(2)
( 3)
(4 )=(5)+ +(16)
( 11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
TỔNG DIỆN TÍCH T Ự NHIÊN
10.585,86
355,42
959,70
135,87
80,35
1.411,62
4.514,46
1
Đ ất nông
nghiệp
NNP
6.763,79
192,02
352,00
1.077,72
4.048,04
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.836,35
174,42
183,83
893,62
3.849,42
Đất chuyên tr ồng lúa nước
LUC
5.836,35
174,42
183,83
893,62
3.849,42
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
123,55
9,49
19,63
20,40
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
770,29
15,84
154,46
140,63
178,22
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
31,34
1,76
4,22
21,58
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
2,27
2,27
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
3.791,57
163,40
592,93
132,06
80,35
333,90
466,42
2.1
Đất quốc phòng
CQP
18,96
2,52
2,68
0,11
0,22
2.2
Đất an ninh
CAN
20,66
0,04
5,59
3,06
0,10
0,07
2.3
Đất khu công nghiệ p
SKK
1,75
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
115,72
1,22
23,16
0,46
5,74
10,15
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
35,60
5,06
3,32
3,11
0,82
0,08
0,04
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng s ản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, c ấp xã
DHT
1.149,12
71,81
132,04
52,50
20,69
75,31
196,74
2.10
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
2,29
0,57
0,56
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
7,43
0,78
5,97
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
162,86
162,86
2,14
Đất ở tại đô
thị
ODT
1.721,92
72,81
382,30
55,97
27,02
161,22
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
26,20
0,24
0,16
4,95
1,25
0,22
0,34
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
2,76
0,21
0,17
0,05
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
19,62
0,97
5,43
1,75
0,62
0,55
0,96
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
22,07
0,82
17,05
0,16
0,28
2.2
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,94
0,19
0,10
0,07
0,04
0,08
0,07
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
95,65
2,31
6,35
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,17
0,44
0,15
0,25
0,02
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
366,53
7,08
16,32
7,13
17,20
72,57
99,16
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
15,79
0,07
1,84
13,62
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
4,54
1,04
0,06
3
Đất ch ưa sử dụng
CSD
30,51
14,77
3,81
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
7
Đ ất
có m ặt nước ven biển*
MVB
-224,42
-20,51
Ghi chú : (*) Không t ổng hợp kh i tính t ổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021 THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
(Kèm theo Quy ết định số: 778/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 202 1 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kiên Giang)
Đ ơn
vị t ính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
An
Bình
An
Hòa
Rạch
Sỏi
Vĩnh
Quang
Vĩnh
Thanh
Xã
Phi Thông
(1)
(2)
(3)
( 4) =(5)+..+ (10)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
1
Đất nông nghiệp
NNP
31,30
0,25
2,84
15,90
11,08
0,56
0,67
1.1
Đất trồng lúa
LUA
11,12
3,80
6,65
0,67
Đất chuyên trồng lúa nước
L UC
11,12
3,80
6,65
0,67
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,61
0,61
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
19,57
0,25
2,23
12,10
4,43
0,56
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5,27
0,06
1,24
0,61
0,89
2,47
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,90
0,63
0,27
2.2
Đất ở tại đô thị
ODT
4,37
0,06
0,61
0,34
0,89
2,47
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1,32
1,32
PHỤ LỤC 3
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
(Kèm theo Quy ết định số: 778/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 202 1 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng
diện tích
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
An
Bình
An
Hòa
Rạch
Sỏi
Vĩnh
Bảo
Vĩnh
Hiệp
Vĩnh
Lạc
Vĩnh
L ợi
Vĩnh
Quang
Vĩnh
Thanh
Vĩnh
Thanh Vân
Vĩnh
Thông
Xã
Phi Thông
(1 )
(2)
(3)
(4 )
= (5) +.+ ( 16)
(5)
(6)
(7 )
(8)
(9)
(1 0)
(11)
(1 2)
(1 3)
(1 4)
(1 5)
(1 6)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang ph i n ông nghiệp
NNP/PNN
276,52
10,25
22,84
22,90
34,16
1,00
10,00
102,17
1,53
61,00
10,67
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
176,98
5,00
5,00
8,80
26,18
5,00
70,33
51,00
5,67
Trong đ ó: Đất chuyên trồng lúa nước
L UC/PNN
176,98
5,00
5,00
8,80
26,18
5,00
70,33
51,00
5,67
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
27,61
10,61
2,00
10,00
5,00
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
71,93
5,25
7,23
14,10
5,98
1,00
5,00
21,84
1,53
5,00
5,00
2
Chuy ển đ ổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
25,33
2,00
9,08
0,16
0,09
10,00
4,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
14,00
10,00
4,00
2.2
Đất ph i nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
11,33
2,00
9,08
0,16
0,09
Ghi chú: (PKO)
là đ ấ t phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC 4
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ
(Kèm theo Quy ết định số: 778/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 202 1 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
T ổng diện tích (ha)
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính (h a)
An
Bình
An
Hòa
Rạch
Sỏi
Vĩnh
Bảo
Vĩnh
Hiệp
Vĩnh
Lạc
Vĩnh
Lợi
Vĩnh
Quang
Vĩnh
Thanh
Vĩnh
Thanh Vân
Vĩnh
Thông
Xã
Phi Thông
( 1)
(2)
(3)
(4)
= (5) +.+ ( 16)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
( 10)
( 11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất ph i nông nghiệp
PNN
9,38
8,06
1,32
2 .1
Đất an ninh
CAN
0,87
0,87
2.2
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,32
1,32
2.3
Đất ở tại đô thị
ODT
7,19
7,19
Quyết định 778/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 778/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 19/03/2021 thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
1.195
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng