|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 775/QĐ-UBND 2021 Kế hoạch sử dụng đất huyện Giồng Riềng tỉnh Kiên Giang
Số hiệu:
|
775/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Nhàn
|
Ngày ban hành:
|
19/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 775/QĐ-UBND
|
Kiên Giang, ngày
19 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN GIỒNG RIỀNG, TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng
tại Tờ trình số 12/TTr-UBND ngày 28 tháng 01 năm 20121; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 122/TTr-STNMT ngày 05 tháng 3 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Giồng Riềng
(kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 tỷ lệ 1:25.000 và Báo cáo thuyết
minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Giồng Riềng) với các chỉ
tiêu chủ yếu nhu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
(Chi tiết tại Phụ lục 1).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Chi tiết tại
Phụ lục 2).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết
tại Phụ lục 3).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: trên
địa bàn huyện không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng,
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng:
a) Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai;
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai, nội dung kế hoạch sử dụng đất để người dân sử dụng đúng mục đích, tiết kiệm,
có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
d) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất;
đ) Định kỳ cuối năm, Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng
gửi báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trước ngày 30 tháng 9 năm
2021 về Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
b) Tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh kết quả thực
hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh đến ngày 31 tháng 10 năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban
ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Giồng Riềng; Thủ trưởng cơ quan,
đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 của Quyết định;
- TT.Tỉnh ủy; TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở TN&MT (10 bản);
- LĐVP, P. TH; P.KT; P.HCTC;
- Lưu: VT, hdtan.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Nhàn
|
PHỤ LỤC 1
PHÂN BỔ CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN
GIỒNG RIỀNG
(Kèm theo Quyết định số: 775/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Bàn Tân Định
|
Bàn Thạch
|
Hòa An
|
Hòa Hưng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+..+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
|
|
63.935,02
|
3.405,96
|
2.107,45
|
2.746,25
|
4.138,15
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
58.309,94
|
3.090,41
|
1.805,53
|
2.559,24
|
3.850,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
50.738,25
|
2.765,58
|
1.525,82
|
2.359,81
|
3.436,64
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
50.738,25
|
2.765,58
|
1.525,82
|
2.359,81
|
3.436,64
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
439,02
|
1,16
|
22,58
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6.228,83
|
323,68
|
257,13
|
199,43
|
414,13
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
877,59
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,77
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
23,48
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.625,08
|
315,55
|
301,91
|
187,01
|
287,38
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16,55
|
0,05
|
0,05
|
0,04
|
0,05
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,34
|
0,02
|
0,10
|
0,07
|
0,09
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
17,13
|
0,21
|
0,14
|
0,08
|
0,54
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
21,14
|
0,10
|
0,06
|
0,30
|
0,27
|
2.8
|
Đất SD cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.158,18
|
88,34
|
75,42
|
29,52
|
43,09
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,98
|
|
|
|
0,09
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
16,35
|
0,40
|
0,30
|
0,44
|
0,56
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.125,91
|
59,68
|
67,13
|
45,82
|
57,57
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
166,71
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,91
|
0,19
|
0,59
|
0,31
|
0,74
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,39
|
|
|
0,01
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
62,21
|
7,33
|
6,93
|
7,82
|
1,29
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
28,62
|
0,20
|
0,96
|
2,75
|
1,02
|
2.20
|
Đất SXVL xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,31
|
0,03
|
0,36
|
|
0,05
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,21
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
7,62
|
0,12
|
0,20
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.978,50
|
158,87
|
149,66
|
99,85
|
182,02
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.272,97
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Hòa Lợi
|
Hòa Thuận
|
Long Thạnh
|
Ngọc Chúc
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+..+(23)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
|
|
63.935,02
|
4.539,15
|
4.391,98
|
4.423,20
|
2.852,02
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
58.309,94
|
4.238,55
|
4.044,21
|
3.930,61
|
2.540,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
50.738,25
|
3.919,50
|
3.477,10
|
3.265,98
|
2.177,36
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
50.738,25
|
3.919,50
|
3.477,10
|
3.265,98
|
2.177,36
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
439,02
|
2,35
|
5,93
|
14,68
|
0,84
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6.228,83
|
316,70
|
561,18
|
649,95
|
361,85
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
877,59
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,77
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
23,48
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.625,08
|
300,60
|
347,76
|
492,59
|
311,97
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16,55
|
0,06
|
|
7,46
|
5,45
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,34
|
|
|
|
0,60
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
17,13
|
0,80
|
0,72
|
1,10
|
1,15
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
21,14
|
|
0,09
|
7,75
|
0,36
|
2.8
|
Đất SD cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.158,18
|
83,93
|
52,59
|
113,12
|
68,97
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,98
|
|
0,08
|
|
2,13
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
16,35
|
0,54
|
|
10,19
|
0,49
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.125,91
|
45,95
|
74,30
|
97,15
|
78,17
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
166,71
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,91
|
0,65
|
0,49
|
0,77
|
0,68
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,39
|
0,06
|
|
0,79
|
0,20
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
62,21
|
|
0,97
|
3,85
|
7,69
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
28,62
|
0,84
|
|
|
7,23
|
2.20
|
Đất SXVL xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,31
|
|
|
0,19
|
0,01
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,21
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
7,62
|
|
0,09
|
1,49
|
0,05
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.978,50
|
167,77
|
218,43
|
248,74
|
138,80
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.272,97
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Ngọc Hoà
|
Ngọc Thành
|
Ngọc Thuận
|
Thạnh Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+..+(23)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
|
|
63.935,02
|
2.992,96
|
2.475,16
|
3.698,21
|
2.236,07
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
58.309,94
|
2.718,30
|
2.270,18
|
3.449,67
|
2.032,72
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
50.738,25
|
2.303,57
|
2.044,48
|
3.168,11
|
1.881,91
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
50.738,25
|
2.303,57
|
2.044,48
|
3.168.11
|
1.881.91
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
439,02
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6.228,83
|
414,73
|
225,70
|
281,56
|
150,81
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
877,59
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,77
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
23,48
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.625,08
|
274,66
|
204,97
|
248,53
|
203,35
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16,55
|
0,03
|
|
0,12
|
0,08
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,34
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
17,13
|
0,70
|
0,45
|
|
0,27
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
21,14
|
0,78
|
0,04
|
0,32
|
|
2.8
|
Đất SD cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.158,18
|
32,27
|
34,12
|
65,76
|
53,96
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,98
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
16,35
|
0,40
|
0,39
|
0,39
|
0,28
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.125,91
|
57,15
|
63,39
|
55,12
|
40,62
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
166,71
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,91
|
0,49
|
0,31
|
0,24
|
0,40
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,39
|
|
0,04
|
0,02
|
0,08
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
62,21
|
6,43
|
0,60
|
|
0,42
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
28,62
|
|
0,58
|
0,96
|
1,05
|
2.20
|
Đất SXVL xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,31
|
0,01
|
|
|
0,45
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,21
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
7,62
|
|
0,04
|
0,03
|
0,04
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.978,50
|
176,41
|
105,01
|
125,58
|
105,70
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.272,97
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Thạnh Hòa
|
Thạnh Hưng
|
Thạnh Lộc
|
Thạnh Phước
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+..+(23)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
|
|
63.935,02
|
2.187,60
|
4.600,34
|
5.668,92
|
3.984,70
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
58.309,94
|
1.956,16
|
4.207,00
|
5.339,99
|
3.714,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
50.738,25
|
1.769,46
|
3.810,48
|
4.247,28
|
3.561,17
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
50.738,25
|
1.769,46
|
3.810,48
|
4.247,28
|
3.561,17
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
439,02
|
5,53
|
1,96
|
2,36
|
1,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6.228,83
|
181,17
|
275,82
|
334,34
|
130,03
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
877,59
|
|
95,25
|
756,01
|
19,44
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,77
|
|
|
|
2,77
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
23,48
|
|
23,48
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.625,08
|
231,44
|
393,34
|
328,93
|
270,26
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16,55
|
|
|
|
0,05
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,34
|
|
0,04
|
0,05
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
17,13
|
0,13
|
4,53
|
0,51
|
0,27
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
21,14
|
|
6,82
|
0,16
|
|
2.8
|
Đất SD cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.158,18
|
34,36
|
72,54
|
82,45
|
41,18
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,98
|
|
0,36
|
0,20
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
16,35
|
|
|
0,79
|
0,48
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.125,91
|
38,75
|
112,04
|
79,28
|
62,82
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
166,71
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,91
|
0,63
|
0,91
|
0,42
|
0,24
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,39
|
0,17
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
62,21
|
0,10
|
2,99
|
0,27
|
2,95
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
28,62
|
1,63
|
0,51
|
2,07
|
0,15
|
2.20
|
Đất SXVL xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,31
|
0,01
|
0,07
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,21
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
7,62
|
2,32
|
0,09
|
|
0,25
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.978,50
|
153,36
|
192,43
|
162,73
|
161,87
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.272,97
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
Vĩnh Phú
|
Vĩnh Thạnh
|
TT. Giồng Riềng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
..+(23)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
|
|
63.935,02
|
2.324,91
|
2.889,04
|
2.272,97
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
58.309,94
|
2.150,56
|
2.587,05
|
1.824,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
50.738,25
|
1.691,69
|
1.881,14
|
1.451,18
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
50.738,25
|
1.691,69
|
1.881,14
|
1.451,18
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
439,02
|
11,29
|
334,81
|
34,49
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6.228,83
|
440,69
|
371,10
|
338,83
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
877,59
|
6,89
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
2,77
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
23,48
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.625,08
|
174,34
|
301,99
|
448,47
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
16,55
|
|
0,04
|
3,08
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,34
|
|
0,05
|
0,33
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
17,13
|
|
0,17
|
5,36
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
21,14
|
|
|
4,09
|
2.8
|
Đất SD cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.158,18
|
51,25
|
42,03
|
93,27
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
2,98
|
|
|
0,11
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
16,35
|
|
0,16
|
0,55
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.125,91
|
32,49
|
58,48
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
166,71
|
|
|
166,71
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,91
|
0,55
|
0,29
|
9,99
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,39
|
|
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
62,21
|
2,33
|
4,12
|
6,14
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
28,62
|
1,53
|
1,36
|
5,78
|
2.20
|
Đất SXVL xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,31
|
|
0,07
|
0,06
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,21
|
|
|
0,21
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
7,62
|
|
2,01
|
0,89
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.978,50
|
86,19
|
193,21
|
151,88
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.272,97
|
|
|
2.272,97
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện
tích tự nhiên
PHỤ LỤC 2
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2021 HUYỆN GIỒNG RIỀNG
(Kèm theo Quyết định số: 775/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Bàn Thạch
|
Long Thanh
|
Thạnh Bình
|
Thạnh Hòa
|
Thạnh Hưng
|
Thạnh Lộc
|
TT. Giồng Riềng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
92,04
|
5,25
|
15,70
|
5,25
|
5,25
|
5,25
|
5,25
|
50,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
58,74
|
2,63
|
9,75
|
2,63
|
2,63
|
2,63
|
2,63
|
35,86
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
58,74
|
2,63
|
9,75
|
2,63
|
2,63
|
2,63
|
2,63
|
35,86
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
33,27
|
2,63
|
5,95
|
2,63
|
2,63
|
2,63
|
2,63
|
14,19
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.1
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
PHỤ LỤC 3
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN GIỒNG RIỀNG
(Kèm theo Quyết định số: 775/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Bàn Tân Định
|
Bàn Thạch
|
Hòa An
|
Hòa Hưng
|
Hòa Lợi
|
Hòa Thuận
|
Long Thanh
|
Ngọc Chúc
|
Ngọc Hoa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+...+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
|
96,38
|
0,10
|
5,35
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
15,80
|
0,10
|
0,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
59,35
|
|
2,63
|
|
|
|
|
9,75
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
59,35
|
|
2,63
|
|
|
|
|
9,75
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
37,00
|
0,10
|
2,73
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
6,05
|
0,10
|
0,10
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
16,68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (PKO) là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Ngọc Thành
|
Ngọc Thuận
|
Thạnh Bình
|
Thạnh Hòa
|
Thạnh Hưng
|
Thạnh Lộc
|
Thạnh Phước
|
Vĩnh Phú
|
Vĩnh Thạnh
|
TT. Giồng Riềng
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+
...+(23)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
|
96,38
|
0,10
|
0,10
|
5,83
|
5,35
|
5,35
|
5,35
|
0,30
|
0,10
|
0,10
|
51,95
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
59,35
|
|
|
3,11
|
2,63
|
2,63
|
2,63
|
|
|
|
35,99
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
59,35
|
|
|
3,11
|
2,63
|
2,63
|
2,63
|
|
|
|
35,99
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
37,00
|
0,10
|
0,10
|
2,73
|
2,73
|
2,73
|
2,73
|
0,30
|
0,10
|
0,10
|
15,93
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
16,68
|
|
|
|
|
16,68
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,03
|
Ghi chú: (PKO) là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở
Quyết định 775/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 775/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 19/03/2021 của huyện Giồng Riềng, tỉnh Kiên Giang
734
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|