|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2105/QĐ-UBND 2018 thủ tục tiếp nhận hồ sơ qua bưu chính Sở Nông nghiệp Quảng Trị
Số hiệu:
|
2105/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chính
|
Ngày ban hành:
|
17/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2105/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
17 tháng 9 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH TẠI SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 41/2011/QĐ-TTg ngày
03/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc chỉ định doanh nghiệp thực hiện duy
trì, quản lý mạng bưu chính công cộng, cung ứng dịch vụ bưu chính công ích,
dịch vụ bưu chính quốc tế;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày
19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn (Tờ trình số 238/TTr-SNN ngày 06/9/2018) và Văn phòng UBND tỉnh (Tờ
trình số 434TTr-VP, ngày 11/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết
thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn (Có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn có trách nhiệm:
1. Tổ chức niêm yết Danh mục thủ tục hành chính kèm
theo Quyết định này tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cho các tổ chức, cá
nhân biết; công khai trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị, địa
phương (nếu có).
2. Triển khai thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng nội dung quy định tại Quyết
định số 45/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Bưu điện tỉnh Quảng Trị có trách
nhiệm tổ chức triển khai thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính của tổ chức, cá nhân và chủ động liên hệ, phối hợp với
các cơ quan, đơn vị, địa phương để triển khai thực hiện các nhiệm vụ quy định
tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Giám đốc Bưu điện tỉnh Quảng Trị; Chủ tịch UBND các
huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chánh, Phó Văn phòng;
- Trung tâm Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC,NC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chính
|
DANH MỤC
TTHC THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 2105/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
|
1
|
Thẩm định thiết kế cơ sở (trừ phần thiết kế công
nghệ) đối với dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách và
dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn khác
|
2
|
Thẩm định dự án, báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu
tư xây dựng đối với dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
|
3
|
Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình
|
4
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng
trong quá trình thi công và khi hoàn thành thi công xây dựng công trình
|
II
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1
|
Chứng nhận lại thủy sản khai thác bị rách nát
không còn nguyên vẹn
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với tàu cá và cảng cá
|
3
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
cho người lao động trên tàu cá và cảng cá
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với tàu cá và Cảng cá (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn
thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
5
|
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản
|
7
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
cơ sở nuôi trồng thủy sản
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận
vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay
đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận).
|
9
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
10
|
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật
tàu cá
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá
chuyển nhượng quyền sở hữu
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá thuộc
diện thuê tàu trần, hoặc thuê mua tàu.
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá cải hoán
|
15
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
17
|
Đăng ký danh sách thuyền viên và cấp sổ danh bạ
thuyền viên tàu cá
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá
đóng mới
|
19
|
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
20
|
Cấp giấy chứng nhận tàu cá không thời hạn (đối
với tàu cá nhập khẩu)
|
21
|
Đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối
với tàu cá nhập khẩu)
|
23
|
Chứng nhận khai thác thủy sản
|
24
|
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác
|
III
|
LĨNH VỰC QLCL NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn
thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường
hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc
hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận).
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường
hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
5
|
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu
|
6
|
Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm
|
IV
|
LĨNH VỰC THỦY LỢI
|
1
|
Cấp phép xả nước thải vào hệ thống công trình
thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương.
|
2
|
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả
nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
3
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1,2,6,7,8,10 điều 1 quyết định
số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
|
4
|
Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du
lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh
hưởng đến vận hành an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi....
|
5
|
Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động
GTVT của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ của công trình thủy lợi thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trừ các
trường hợp sau
|
6
|
Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
7
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
8
|
Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm
thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
V
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
|
1
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật đối với quảng cáo trên báo chí, trang thông tin điện tử, thiết bị
điện tử, thiết bị đầu cuối và các thiết bị viễn thông khác, các sản phẩm in,
bản ghi âm, ghi hình và các thiết bị công nghệ khác của địa phương
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc
bảo vệ thực vật
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc bảo vệ thực vật
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với
các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
6
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo phân bón đối
với tổ chức, cá nhân quảng cáo phân bón.
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân
bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
phân bón
|
11
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn
quả lâu năm
|
12
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây
ăn quả lâu năm
|
13
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu
dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
14
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm (dành cho cơ sở trồng trọt và
hoạt động sơ chế tại cơ sở trồng trọt)
|
16
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Trường hợp trước 06 tháng
giấy chứng nhận ATTP hết hiệu lực - dành cho cơ sở trồng trọt và hoạt động
sơ chế tại cơ sở trồng trọt)
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường
hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất
lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận - dành cho
cơ sở trồng trọt và hoạt động sơ chế tại cơ sở trồng trọt).
|
18
|
Tiếp nhận công bố hợp quy phân bón
|
19
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
VI
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y
|
1
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn
nuôi
|
2
|
Tiếp nhận công bố hợp quy giống vật nuôi và thức
ăn chăn nuôi
|
3
|
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền
giải quyết cấp tỉnh
|
4
|
Gia hạn (Cấp lại) chứng chỉ hành nghề thú y
|
5
|
Cấp chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ
sở do địa phương quản lý (cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con
giống; cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế bảo quản sản phẩm động vật; khu
cách ly kiểm dịch, nơi tập trung động vật SPĐV; cửa hàng kinh doanh động vật,
SPĐV)
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc
thú y đối với cửa hàng, đại lý
|
7
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
thuốc thú y đối với cửa hàng, đại lý
|
8
|
Đăng ký chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động
vật
|
9
|
Kiểm dịch động vật vận chuyển ra ngoài tỉnh
|
10
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra ngoài
tỉnh
|
11
|
Kiểm dịch thủy sản thương phẩm vận chuyển trong
nước
|
12
|
Kiểm dịch sản phẩm thủy sản vận chuyển trong nước
|
VII
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
1
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại
rừng đối với những khu rừng do UBND cấp tỉnh xác lập
|
2
|
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ bảo vệ và phát triển rừng của tỉnh
|
3
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm
công nhận: cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống;
vườn cây đầu dòng)
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
5
|
Cấp chứng chỉ Cites xuất khẩu mẫu vật lưu niệm
|
6
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
7
|
Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản,
trại nuôi sinh trưởng các loài động vật hoang dã quy định tại Phụ lục I của
CITES
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản,
trại nuôi sinh trưởng các loài động vật hoang dã quy định tại các Phụ lục II,
III của CITES
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh
doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính
|
11
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ
rừng trồng trong rừng phòng hộ là tổ chức
|
12
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
13
|
Khai thác và tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ
thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của
pháp luật trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ
|
14
|
Khai thác, tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ
không thuộc loài nguy cấp quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định
của pháp luật đối với rừng phòng hộ
|
15
|
Khai thác, tận dụng, tận thu lâm sản ngoài gỗ
không thuộc loài nguy cấp quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định
của pháp luật đối với rừng Đặc dụng
|
16
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng
(đối với tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR nằm trong phạm vi 01 tỉnh)
|
17
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ
rừng tự nhiên cho chu rừng là tổ chức
|
18
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh (đối với
đơn vị, tổ chức thuộc tỉnh quản lý)
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới
thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
20
|
Xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh,
cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng
tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu (đối với các địa
phương không có Hạt Kiểm lâm)
|
21
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ nhập khẩu
|
VIII
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Công nhận làng nghề
|
2
|
Công nhận nghề truyền thống
|
3
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
Quyết định 2105/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2105/QĐ-UBND ngày 17/09/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị
733
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|