Kính
gửi: Thường trực Hội đồng nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương,
Thực hiện Nghị
quyết số 85/2014/QH13 của Quốc hội về việc lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc
hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn. Trên cơ sở đề nghị của Thường trực Hội
đồng nhân dân một số địa phương, Ủy ban Thường vụ Quốc hội xin gửi đến Thường
trực Hội đồng nhân dân các tỉnh, thành phố bộ tài liệu gồm các văn bản liên
quan đến việc tổ chức lấy phiếu tín nhiệm để các địa phương có cơ sở tham khảo
trong quá trình triển khai thực hiện.
(Xin gửi các văn bản kèm theo).
Nơi nhận:
- Như trên;
- UBTVQH (báo cáo);
- Lưu: HC, CTĐB;
- E-pas: 76662
|
TM. ỦY BAN THƯỜNG
VỤ QUỐC HỘI
KT. CHỦ TỊCH
ỦY VIÊN
Trần Văn Túy
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
…….(1)……..
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…..(2)……, ngày tháng…
năm 2018
|
NỘI DUNG CHỦ YẾU
Phiên họp lấy phiếu tín nhiệm theo Nghị
quyết số 85/2014/QH13
(Tại kỳ họp thứ ..., HĐND ...(1)... nhiệm kỳ 2016-2021)
1. Chủ tịch Hội đồng nhân dân phát biểu
một số vấn đề liên quan trong việc lấy phiếu tín nhiệm;
2. Thường trực Hội đồng nhân dân
trình Hội đồng nhân dân quyết định danh sách những người được lấy phiếu tín nhiệm
tại Kỳ họp thứ ... Hội đồng nhân dân nhiệm kỳ 2016-2021 theo Nghị quyết số
85/2014/QH13 (biểu quyết);
3. Đại biểu Hội đồng nhân dân thảo luận
tại Tổ. Riêng đối với Hội đồng nhân dân cấp xã do không thành lập Tổ đại biểu Hội
đồng nhân dân thì trước khi tiến hành lấy phiếu tín nhiệm, Thường trực Hội đồng
nhân dân cấp xã quyết định việc phân chia thành các Tổ để các đại biểu Hội đồng
nhân dân trao đổi, thảo luận về các vấn đề liên quan đến việc lấy phiếu tín nhiệm.
Các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân gửi
Biên bản kết quả thảo luận về Thường trực Hội đồng nhân dân;
4. Thường trực Hội đồng nhân dân nghe
Báo cáo tổng hợp kết quả thảo luận tại Tổ;
5. Thường trực Hội đồng nhân dân Báo
cáo trước Hội đồng nhân dân kết quả thảo luận tại Tổ đại biểu;
6. Thường trực Hội đồng nhân dân
trình bày Tờ trình về dự kiến danh sách Ban Kiểm phiếu;
7. Đại biểu Hội đồng nhân dân biểu
quyết thông qua danh sách Ban Kiểm phiếu;
8. Trưởng Ban kiểm phiếu phổ biến thể
lệ và cách thức ghi phiếu tín nhiệm;
9. Đại biểu Hội đồng nhân dân tiến
hành ghi phiếu, bỏ phiếu;
10. Trưởng Ban Kiểm phiếu công bố kết
quả kiểm phiếu;
11. Thư ký kỳ họp trình bày dự thảo
Nghị quyết xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm;
12. Hội đồng nhân dân biểu quyết
thông qua Nghị quyết.
Ghi chú:
(1) Cấp đơn vị hành chính và tên địa
phương.
(2) Tên địa danh.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
…….(1)……..
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /TTr-HĐND
|
….(2)…., ngày …. tháng …. năm 2018
|
TỜ TRÌNH
Về danh sách những người được lấy phiếu
tín nhiệm theo Nghị quyết số 85/2014/QH13 của Quốc hội tại kỳ họp thứ…., Hội đồng
nhân dân….(1)…. nhiệm kỳ 2016-2021
Kính gửi:
Các vị đại biểu Hội đồng nhân dân,
Căn cứ Điều 88 Luật Tổ chức chính quyền
địa phương và Điều 63 Luật Hoạt động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân
dân; Căn cứ Nghị quyết số 85/2014/QH13 của Quốc hội về thời điểm lấy phiếu tín
nhiệm đối với người giữ chức vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn
quy định Hội đồng nhân dân lấy phiếu tín nhiệm đối với những người giữ các chức
vụ sau:
a) Chủ tịch Hội đồng nhân dân, Phó Chủ
tịch Hội đồng nhân dân, Trưởng Ban của Hội đồng nhân dân; Chánh Văn phòng Hội đồng
nhân dân đối với Hội đồng nhân dân cấp tỉnh.
b) Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Phó Chủ
tịch Ủy ban nhân dân, Ủy viên Ủy ban nhân dân.
Theo quy định tại khoản 5 và khoản 6
Điều 1 Nghị quyết số 85/2014/QH13 của Quốc hội, trường hợp một người đồng thời
giữ nhiều chức vụ thì việc lấy phiếu tín nhiệm được thực hiện một lần đối với
chức vụ cao nhất. Không lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ quy định
tại điểm a và điểm b nêu trên có thời gian đảm nhiệm chức vụ liên tục chưa đủ
09 tháng, tính đến ngày khai mạc kỳ họp tổ chức lấy phiếu
tín nhiệm của Hội đồng nhân dân.
(Nếu có trường hợp cụ thể cần giải
thích thì báo cáo, giải trình rõ trước Hội đồng
nhân dân).
Thường trực Hội đồng nhân dân xin
trình danh sách những người được lấy phiếu tín nhiệm tại kỳ họp thứ ..., Hội đồng
nhân dân ...(1).... nhiệm kỳ 2016-2021 như sau:
1. Ông (bà) ………………………………Chủ tịch Hội đồng nhân dân;
2. Ông (bà) ………………………………Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân;
3. Ông (bà) ………………………………Trưởng Ban ... của Hội đồng nhân dân;
4. Ông (bà) ………………………………Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân (cấp tỉnh);
5. Ông (bà) ………………………………Chủ tịch Ủy ban nhân dân;
6. Ông (bà) ………………………………Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân;
7. Ông (bà) ………………………………Ủy viên Ủy ban nhân dân;
Kính trình Hội đồng nhân dân xem xét,
quyết định Danh sách những người được lấy phiếu tín nhiệm tại kỳ họp thứ ...Hội đồng nhân dân ...(1)... nhiệm kỳ 2016-2021.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Các ông (bà) được HĐND lấy phiếu tín nhiệm;
- Lưu VT.
|
TM.
THƯỜNG TRỰC HĐND
CHỦ TỊCH
|
Ghi chú:
(1) Cấp đơn vị hành chính và tên địa
phương.
(2) Tên địa danh nơi đóng trụ sở.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
…….(1)……..
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /TTr-HĐND
|
….(2)…., ngày …. tháng …. năm 2018
|
TỜ TRÌNH
Về danh sách Ban kiểm phiếu lấy tín
nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân bầu tại kỳ họp thứ….., nhiệm
kỳ 2016-2021
Kính thưa các vị đại biểu Hội đồng
nhân dân,
Theo quy định tại Điều 9 Nghị quyết số
85/2014/QH13 về việc lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ
chức vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn và Điều 63 Luật hoạt
động giám sát của Quốc hội và Hội đồng nhân dân. Tại kỳ họp này, Hội đồng nhân
dân đã biểu quyết thông qua danh sách những người được lấy phiếu tín nhiệm. Để
tổ chức việc lấy phiếu tín nhiệm bằng bỏ phiếu kín, xin trình Hội đồng nhân dân
dự kiến Danh sách Ban kiểm phiếu gồm các ông, bà có tên sau đây:
1. Ông (bà) …………………………………, đại biểu Hội đồng nhân dân Tổ ....; Trưởng Ban kiểm phiếu.
2. Ông (bà)..., đại biểu Hội đồng
nhân dân Tổ ...., Ủy viên
3. Ông (bà)..., đại biểu Hội đồng
nhân dân Tổ ...., Ủy viên
4. Ông (bà)..., đại biểu Hội đồng
nhân dân Tổ ...., Ủy viên
5. Ông (bà)..., đại biểu Hội đồng
nhân dân Tổ ...., Ủy viên
6. Ông (bà)..., đại biểu Hội đồng
nhân dân Tổ ...., Ủy viên
……………..
Xin trình Hội đồng
nhân dân xem xét, quyết định.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu VT.
|
TM.
THƯỜNG TRỰC HĐND
CHỦ TỊCH
|
___________
Ghi chú:
(1) Cấp đơn vị hành chính và tên địa
phương.
(2) Tên địa danh.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
…….(1)……..
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BAN KIỂM PHIẾU
|
….(2)…., ngày tháng … năm 2018
|
PHÁT BIỂU
CỦA TRƯỞNG BAN KIỂM PHIẾU
Kính thưa chủ tọa phiên họp,
Thay mặt Ban kiểm phiếu, tôi xin báo
cáo với Hội đồng nhân dân việc tiến hành lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ
chức vụ do Hội đồng nhân dân bầu theo Nghị quyết số 85/2014/QH13 của Quốc hội tại
kỳ họp thứ ... Hội đồng nhân dân ...(1)... nhiệm kỳ 2016-2021 như sau:
1. Về Phiếu tín nhiệm
- Phiếu tín nhiệm được chuẩn bị thành
... loại theo từng chức vụ hoặc nhóm chức vụ mà Hội đồng nhân dân ...(1)... nhiệm
kỳ 2016-2021 đã bầu. Mỗi phiếu in trên giấy có mầu khác
nhau. Trên từng phiếu đã ghi rõ họ tên, chức vụ của người được lấy phiếu kèm
theo các ô tương ứng với ba mức độ tín nhiệm (tín nhiệm cao, tín nhiệm, tín nhiệm
thấp), cụ thể như sau:
1- Phiếu tín nhiệm đối với Chủ tịch Hội
đồng nhân dân;
2- Phiếu tín nhiệm đối với các Phó Chủ
tịch Hội đồng nhân dân; Trưởng các Ban của Hội đồng nhân dân; Chánh Văn phòng Hội
đồng nhân dân (cấp tỉnh);
3- Phiếu tín nhiệm đối với Chủ tịch Ủy
ban nhân dân;
4- Phiếu tín nhiệm đối với các Phó Chủ
tịch, Ủy viên Ủy ban nhân dân;
- Phía trên, bên trái của mỗi phiếu
được đóng dấu Hội đồng nhân dân.
2. Trường hợp phiếu sau đây là
không hợp lệ:
a) Phiếu không theo mẫu do Ban kiểm
phiếu phát ra;
b) Phiếu không xác định mức độ tín
nhiệm hoặc lựa chọn nhiều hơn một mức độ tín nhiệm;
Trường hợp phiếu ghi tên 2 từ người
trở lên mà phần thể hiện mức độ tín nhiệm đối với một người không hợp lệ thì chỉ
xác định không hợp lệ đối với người đó; kết quả thể hiện mức độ tín nhiệm đối với
những người còn lại trong danh sách vẫn hợp lệ.
Trường hợp phiếu có ghi thêm tên của
người ngoài danh sách đã có trong phiếu do Ban kiểm phiếu phát ra thì phần ghi
thêm đó không có giá trị; kết quả thể hiện mức độ tín nhiệm đối với những người
còn lại trong danh sách vẫn hợp lệ.
3. Về đánh dấu phiếu và bỏ phiếu
Sau khi nhận phiếu, đại biểu thể hiện
chính kiến về mức độ tín nhiệm của mình bằng cách đánh dấu (X) vào một trong 3
ô là “tín nhiệm cao” hoặc “tín nhiệm” hoặc “tín nhiệm thấp” được in sẵn trên
phiếu; nếu cần, đại biểu đổi lại phiếu với Ban kiểm phiếu.
BAN
KIỂM PHIẾU
__________
Ghi chú:
(1) Cấp đơn vị hành chính và tên địa
phương.
(2) Tên địa danh nơi đóng trụ sở.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
…….(1)……..
NHIỆM KỲ 2016-2021
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
KỲ HỌP THỨ….
(Đóng dấu của HĐND)
|
….(2)…., ngày …. tháng …. năm 2018
|
PHIẾU TÍN NHIỆM
Đối với Chủ tịch Hội đồng nhân dân ...
(Đại biểu thể hiện ý kiến của
mình bằng cách đánh dấu x vào một trong ba ô mức độ tín nhiệm)
STT
|
Họ và tên
|
Chức
vụ do Hội đồng nhân dân bầu
|
Mức
độ tín nhiệm
|
Tín
nhiệm cao
|
Tín
nhiệm
|
Tín
nhiệm thấp
|
|
|
|
|
|
|
___________
Ghi chú:
(1) Cấp đơn vị hành chính và tên địa
phương.
(2) Tên địa danh.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
…….(1)……..
NHIỆM KỲ 2016-2021
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
KỲ HỌP THỨ….
(Đóng dấu của HĐND)
|
….(2)…., ngày …. tháng …. năm 2018
|
PHIẾU TÍN NHIỆM
Đối với Phó Chủ tịch Hội đồng nhân
dân, Trưởng Ban của Hội đồng nhân dân, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân (đối với
cấp tỉnh)
(Đại biểu thể hiện ý kiến của
mình bằng cách đánh dấu x vào một trong ba ô mức độ
tín nhiệm)
STT
|
Họ
và tên
|
Chức
vụ do Hội đồng nhân dân bầu
|
Mức
độ tín nhiệm
|
Tín
nhiệm cao
|
Tín
nhiệm
|
Tín
nhiệm thấp
|
1
|
(3)
|
(4)
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
_______
Ghi chú:
(1) Cấp đơn vị hành chính và tên địa
phương.
(2) Tên địa danh.
(3) Ghi rõ họ và tên.
(4) Các chức vụ tương ứng với phạm vi
những người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân bầu ghi trên tên phiếu.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
…….(1)……..
NHIỆM KỲ 2016-2021
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
KỲ HỌP THỨ….
(Đóng dấu của HĐND)
|
….(2)…., ngày …. tháng …. năm 2018
|
PHIẾU TÍN NHIỆM
Đối với Chủ tịch Ủy ban nhân dân ....
(Đại biểu thể hiện ý kiến của
mình bằng cách đánh dấu x vào một trong ba ô mức độ
tín nhiệm)
STT
|
Họ và tên
|
Chức
vụ do Hội đồng nhân dân bầu
|
Mức
độ tín nhiệm
|
Tín
nhiệm cao
|
Tín
nhiệm
|
Tín
nhiệm thấp
|
|
|
|
|
|
|
______________
Ghi chú:
(1) Cấp đơn vị hành chính và tên địa
phương.
(2) Tên địa danh.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
…….(1)……..
NHIỆM KỲ 2016-2021
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
KỲ HỌP THỨ….
(Đóng dấu của HĐND)
|
….(2)…., ngày …. tháng …. năm 2018
|
PHIẾU TÍN NHIỆM
Đối với Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân, Ủy
viên Ủy ban nhân dân ...
(Đại biểu thể hiện ý kiến của
mình bằng cách đánh dấu x vào một trong ba ô mức độ
tín nhiệm)
STT
|
Họ và tên
|
Chức
vụ do Hội đồng nhân dân bầu
|
Mức
độ tín nhiệm
|
Tín
nhiệm cao
|
Tín
nhiệm
|
Tín
nhiệm thấp
|
1
|
(3)
|
(4)
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
………………
|
|
|
|
|
__________________
Ghi chú:
(1) Cấp đơn vị hành chính và tên địa
phương.
(2) Tên địa danh.
(3) Ghi rõ họ và tên.
(4) Các chức vụ tương ứng với phạm vi
những người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân bầu ghi trên tên phiếu.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
…….(1)……..
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BAN KIỂM PHIẾU
|
….(2)…., ngày …. tháng …. năm 2018
|
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU
Kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với
người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân bầu
Ngày tháng năm 2018, Ban kiểm
phiếu chúng tôi gồm:
1. Ông (bà)..., đại biểu Hội đồng
nhân dân Tổ ....; Trưởng Ban kiểm phiếu.
2. Ông (bà)..., đại biểu Hội đồng
nhân dân Tổ ...., Ủy viên
3. Ông (bà)..., đại biểu Hội đồng
nhân dân Tổ ...., Ủy viên
4. Ông (bà)..., đại biểu Hội đồng
nhân dân Tổ ...., Ủy viên
5. Ông (bà)..., đại biểu Hội đồng
nhân dân Tổ ...., Ủy viên
6. Ông (bà)..., đại biểu Hội đồng
nhân dân Tổ ...., Ủy viên
………………..
Đã tiến hành kiểm phiếu và lập Biên bản
xác định kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với... người giữ chức vụ do Hội đồng
nhân dân bầu. Cụ thể như sau:
- Tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân:
- Số đại biểu Hội đồng nhân dân có mặt:
KẾT QUẢ CỤ THỂ NHƯ SAU:
1. Ông (bà)…., Chủ tịch Hội đồng nhân dân
+ Số phiếu hợp lệ
|
:
|
+ Số phiếu không hợp lệ
|
:
|
+ Số phiếu tín nhiệm cao
|
: ... phiếu (chiếm...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm thấp
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
2. Ông (bà)…., Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
+ Số phiếu hợp lệ
|
:
|
+ Số phiếu không hợp lệ
|
:
|
+ Số phiếu tín nhiệm cao
|
: ... phiếu (chiếm...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm thấp
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
3. Ông (bà)…., Trưởng Ban kinh tế và ngân sách, Hội đồng nhân dân
+ Số phiếu hợp lệ
|
:
|
+ Số phiếu không hợp lệ
|
:
|
+ Số phiếu tín nhiệm cao
|
: ... phiếu (chiếm...% tổng số đại biểu
HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm thấp
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
4. Ông (bà) …, Trưởng Ban văn hóa - xã hội, Hội đồng nhân dân
+ Số phiếu hợp lệ
|
:
|
+ Số phiếu không hợp lệ
|
:
|
+ Số phiếu tín nhiệm cao
|
: ... phiếu (chiếm...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm thấp
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
5. Ông (bà) ..., Trưởng Ban pháp
chế, Hội đồng nhân dân
+ Số phiếu hợp lệ
|
:
|
+ Số phiếu không hợp lệ
|
:
|
+ Số phiếu tín nhiệm cao
|
: ... phiếu (chiếm...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm thấp
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
6. Ông (bà) ..., Trưởng Ban dân tộc,
Hội đồng nhân dân
+ Số phiếu hợp lệ
|
:
|
+ Số phiếu không hợp lệ
|
:
|
+ Số phiếu tín nhiệm cao
|
: ... phiếu (chiếm...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm thấp
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
7. Ông (bà) ..., Chánh Văn phòng Hội
đồng nhân dân (cấp tỉnh)
+ Số phiếu hợp lệ
|
:
|
+ Số phiếu không hợp lệ
|
:
|
+ Số phiếu tín nhiệm cao
|
: ... phiếu (chiếm...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm thấp
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
8. Ông (bà) ..., Chủ tịch Ủy ban
nhân dân
+ Số phiếu hợp lệ
|
:
|
+ Số phiếu không hợp lệ
|
:
|
+ Số phiếu tín nhiệm cao
|
: ... phiếu (chiếm...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm thấp
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
9. Ông (bà) …, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
+ Số phiếu hợp lệ
|
:
|
+ Số phiếu không hợp lệ
|
:
|
+ Số phiếu tín nhiệm cao
|
: ... phiếu (chiếm...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm thấp
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
10. Ông (bà) ……, Ủy viên Ủy ban nhân dân
+ Số phiếu hợp lệ
|
:
|
+ Số phiếu không hợp lệ
|
:
|
+ Số phiếu tín nhiệm cao
|
: ... phiếu (chiếm...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm thấp
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
………………
Biên bản này được lập thành 03 bản vào
hồi... giờ cùng ngày và đã thông qua các thành viên trong Ban kiểm phiếu.
|
TM.
BAN KIỂM PHIẾU
TRƯỞNG BAN
|
____________
Ghi chú:
(1) Cấp đơn vị hành chính và tên địa
phương.
(2) Tên địa danh nơi đóng trụ sở.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
…….(1)……..
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /2018/NQ-HĐND
|
|
Tình huống
1
NGHỊ QUYẾT
XÁC NHẬN KẾT QUẢ LẤY PHIẾU
TÍN NHIỆM ĐỐI VỚI NGƯỜI
GIỮ CHỨC VỤ DO HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN BẦU
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN …..(1)….
Kỳ họp thứ ….., nhiệm kỳ
2016-2021
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 77/2015/QH13;
Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc
hội và Hội đồng nhân dân số 87/2015/QH13;
Căn cứ Nghị quyết số 85/2014/QH13 của
Quốc hội về việc lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức
vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn;
Căn cứ Biên bản kiểm phiếu lấy phiếu
tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân bầu ngày ... tháng ...
năm 2018,
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Kỳ
họp thứ ..., Hội đồng nhân dân ……(1)…… nhiệm kỳ 2016-2021 đã tiến hành lấy phiếu
tín nhiệm đối với... người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân bầu (đánh giá
công tác chuẩn bị, việc gửi báo cáo, tài liệu,
trách nhiệm giải trình).
Điều 2.
Xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm
như sau:
1. Ông (bà)…, Chủ tịch Hội đồng nhân dân
+ Số phiếu tín nhiệm cao
|
: ... phiếu (chiếm...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm thấp
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
2. Ông (bà) …, Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
+ Số phiếu tín nhiệm cao
|
: ... phiếu (chiếm...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm thấp
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
3. Ông (bà)…., Trưởng Ban
+ Số phiếu tín nhiệm cao
|
: ... phiếu (chiếm...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm thấp
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
4. Ông (bà)…, Trưởng Ban
+ Số phiếu tín nhiệm cao
|
: ... phiếu (chiếm...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm thấp
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
5. Ông (bà)…, Trưởng Ban …..
+ Số phiếu tín nhiệm cao
|
: ... phiếu (chiếm...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm thấp
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
6. Ông (bà)…, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân (cấp tỉnh)
+ Số phiếu tín nhiệm cao
|
: ... phiếu (chiếm...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm thấp
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
7. Ông (bà)…., Chủ tịch Ủy ban nhân dân
+ Số phiếu tín nhiệm cao
|
: ... phiếu (chiếm...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm thấp
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
8. Ông (bà)…, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
+ Số phiếu tín nhiệm cao
|
: ... phiếu (chiếm...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm thấp
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
9. Ông (bà)…, Ủy viên Ủy ban nhân dân
………….
Nghị quyết này đã được kỳ họp thứ
... Hội đồng nhân dân …..(1)…… nhiệm 2016-2021
thông qua ngày ... tháng ... năm 2018.
______________
Ghi chú:
(1) Cấp đơn vị hành chính và tên địa
phương.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
…….(1)……..
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /2018/NQ-HĐND
|
|
Tình huống
2
NGHỊ QUYẾT
XÁC NHẬN KẾT QUẢ LẤY PHIẾU
TÍN NHIỆM ĐỐI VỚI NGƯỜI
GIỮ CHỨC VỤ DO HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN BẦU
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN …..(1)….
Kỳ họp thứ … nhiệm kỳ
2016-2021
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương số 77/2015/QH13;
Căn cứ Luật Hoạt động giám sát của Quốc
hội và Hội đồng nhân dân số 87/2015/QH13;
Căn cứ Nghị quyết số 85/2014/QH13 của
Quốc hội về việc lấy phiếu tín nhiệm, bỏ phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức
vụ do Quốc hội, Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn;
Căn cứ Biên bản kiểm phiếu lấy phiếu
tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân bầu ngày ... tháng ...
năm 2018,
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1. Kỳ
họp thứ ..., Hội đồng nhân dân ……(1)…… nhiệm kỳ 2016-2021 đã tiến hành lấy phiếu tín
nhiệm đối với... người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân bầu (đánh giá công
tác chuẩn bị, việc gửi báo cáo, tài liệu,
trách nhiệm giải trình). Xác nhận kết quả lấy
phiếu tín nhiệm như sau:
1. Ông (bà)…., Chủ tịch Hội đồng nhân dân
+ Số phiếu tín nhiệm cao
|
: ... phiếu (chiếm...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm thấp
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
2. Ông (bà) …..., Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân
+ Số phiếu tín nhiệm cao
|
: ... phiếu (chiếm...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm thấp
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
3. Ông (bà)…., Trưởng Ban …..
+ Số phiếu tín nhiệm cao
|
: ... phiếu (chiếm...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm thấp
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
4. Ông (bà)…, Trưởng Ban
+ Số phiếu tín nhiệm cao
|
: ... phiếu (chiếm...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm thấp
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
5. Ông (bà)…., Trưởng Ban
+ Số phiếu tín nhiệm cao
|
: ... phiếu (chiếm...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm thấp
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
6. Ông (bà)…, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân
+ Số phiếu tín nhiệm cao
|
: ... phiếu (chiếm...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm thấp
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
7. Ông (bà)…., Chủ tịch Ủy ban nhân dân
+ Số phiếu tín nhiệm cao
|
: ... phiếu (chiếm...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm thấp
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
8. Ông (bà)…, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân
+ Số phiếu tín nhiệm cao
|
: ... phiếu (chiếm...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
+ Số phiếu tín nhiệm thấp
|
: ... phiếu (chiếm ...% tổng số đại
biểu HĐND).
|
9. Ông (bà)…, Ủy viên Ủy ban nhân dân
………….
Điều 2
(nếu có trường hợp có quá nửa tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân đánh giá “tín
nhiệm thấp ”)
Những người sau đây có quá nửa tổng số
đại biểu Hội đồng nhân dân đánh giá “tín nhiệm thấp”:
1. Ông (bà).........................................................................................................................
2. Ông (bà) ........................................................................................................................
3. Ông (bà) ........................................................................................................................
Điều 3 (nếu
có trường hợp có quá hai phần ba tổng số đại
biểu Hội đồng nhân dân đánh giá “tín nhiệm thấp”)
Tổ chức bỏ phiếu tín nhiệm đối với
các ông (bà) ... tại kỳ họp thứ... Hội đồng nhân dân ...(1)..., nhiệm kỳ
2011-2016 vì có trên hai phần ba tổng số đại biểu Hội đồng nhân dân đánh giá
“tín nhiệm thấp”.
Nghị quyết này đã được kỳ họp thứ
... Hội đồng nhân dân …..(1)…… nhiệm 2016-2021
thông qua ngày ... tháng ... năm 2018.
______________
Ghi chú:
(1) Cấp đơn vị hành chính và tên địa
phương.