Đơn vị chủ trì kiểm tra có trách nhiệm phối hợp với
các đơn vị liên quan tổ chức kiểm tra theo Quy định về công tác kiểm tra của Bộ
Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm theo Quyết định số 2692/QĐ-BGDĐT ngày
26/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
TT
|
ĐV Chủ trì
|
ĐV Phợp
|
Nội dung kiểm
tra
|
Đối tượng
|
THÁNG 1,2,3
|
|
|
|
1
|
Thanh tra
|
Các đơn vị liên
quan do đv chủ trì mời tham gia
|
Kiểm tra thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia, chọn
đội tuyển Olympic; cuộc thi khoa học kỹ thuật; thi tốt nghiệp THPT 2023.
|
Theo kế hoạch của
Ban chỉ đạo
|
Kiểm tra, xác minh giải quyết KNTC, KNPA; việc thực
hiện Quyết định giải quyết KN, Kết luận giải quyết TC, KNPA năm 2023.
|
Tùy tình hình thực
tế
|
1. Kiểm tra việc thực hiện công tác thanh tra; thực
hiện Chỉ thị số 10/CT-TTg ngày 12/6/2013 của TTCP; Công tác tiếp công dân, giải
quyết KNTC, KNPA.
2. Kiểm tra việc tổ chức thực hiện hoạt động cung
ứng dịch vụ sự nghiệp công.
|
Sở GDĐT Nam Định,
Trường ĐH Hà Nội
|
2
|
Vụ GDMN (Kiểm
tra ND1)
|
Vụ HSSV kiểm
tra ND2;
Vụ GDDT kiểm
tra ND3
|
1. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về
giáo dục mầm non.
2. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về
công tác giáo dục chính trị và công tác HSSV.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về
giáo dục dân tộc.
|
Sở GDĐT Lạng Sơn
|
3
|
Vụ GD Tiểu học
|
Các đơn vị liên
quan do đv chủ trì mời tham gia
|
Kiểm tra việc triển khai chương trình GDPT2018 và
dạy Tiếng Anh, Tin học trong trường tiểu học; việc tăng cường Tiếng Việt cho
học sinh DTTS; GD học sinh khuyết tật; tổ chức hoạt động thư viện thân thiện
trường tiểu học.
|
Sở GDĐT Bắc Kạn
|
4
|
Vụ GDTrH (Kiểm
tra ND1)
|
Vụ CSVC kiểm
tra ND2 và Cục CNTT kiểm tra ND3 tại Sở GDĐT Hà Tĩnh
|
1. Kiểm tra việc XDKH GD, tổ chức dạy học, kiểm
tra, đánh giá; việc chỉ đạo nâng cao CLGD hướng nghiệp, định hướng phân luồng,
phổ cập GD THCS, đổi mới QLGD, tuyển sinh đầu cấp; Việc thực hiện quy định lựa
chọn, mua sắm, sử dụng SGK và việc biên soạn, phát hành, sử dụng tài liệu GD
địa phương.
2. Kiểm tra thực hiện tiêu chuẩn CSVC, TBDH cho
chương trình GD; việc mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu thực hiện CT
GDPT2018 tại Sở GDĐT Hà Tĩnh.
3. Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công
nghệ thông tin.
|
Sở GDĐT Hà Tĩnh,
Hà Giang, Cao Bằng
|
5
|
Vụ GDĐH
|
Thanh tra
|
Kiểm tra về xác định chỉ tiêu; tổ chức tuyển
sinh; mở ngành đào tạo; chương trình đào tạo; tổ chức đào tạo.
|
Trường ĐH FPT, Trường
ĐH Hải Phòng, Trường ĐH Kinh tế kỹ thuật công nghiệp, Trường ĐH Ngoại thương
|
6
|
Vụ GDĐH (Kiểm
tra ND1)
|
Thanh tra
phối hợp kiểm tra ND1; Cục QLCL kiểm tra ND2
|
1. Kiểm tra về xác định chỉ tiêu; tổ chức tuyển
sinh; mở ngành đào tạo; chương trình đào tạo; tổ chức đào tạo.
2. Kiểm tra việc thực hiện quy chế công khai; cải
tiến CLGD sau tự đánh giá, đánh giá ngoài; quản lý VBCC; sát hạch cấp chứng
chỉ ứng dụng CNTT; tổ chức thi NLNN 6 bậc dùng cho VN, thi năng lực Tiếng Việt
dùng cho người nước ngoài (nếu có).
|
Học viện Công nghệ
bưu chính viễn thông
|
Thanh tra
phối hợp kiểm tra ND1; Cục QLCL kiểm tra ND2
|
1. Kiểm tra về xác định chỉ tiêu; tổ chức tuyển
sinh; mở ngành đào tạo; chương trình đào tạo; tổ chức đào tạo.
2. Kiểm tra việc thực hiện quy chế công khai; cải
tiến CLGD sau tự đánh giá, đánh giá ngoài; quản lý VBCC; sát hạch cấp chứng
chỉ ứng dụng CNTT.
|
Trường ĐH Thành
Đông
|
7
|
Cục QLCL
|
Các đơn vị liên
quan do đv chủ trì mời tham gia
|
1. Kiểm tra việc cải tiến CLGD sau đánh giá, đánh
giá ngoài; việc quản lý VBCC; sát hạch cấp chứng chỉ ứng dụng CNTT; việc thực
hiện quy chế công khai; thi chọn HSGQG, thi TNTHPT.
|
Sở GDĐT Bắc Ninh
|
2. Kiểm tra việc thực hiện quy chế công khai; cải
tiến CLGD sau tự đánh giá, đánh giá ngoài; quản lý VBCC; sát hạch cấp chứng
chỉ ứng dụng CNTT.
|
Học viện Tài
chính, Trường ĐH CN Quảng Ninh, Trường ĐH Phenikaa, Trường ĐH Thủy Lợi
|
8
|
Vụ CSVC (Kiểm
tra ND1)
|
Cục QLCL kiểm
tra ND2
|
1. Kiểm tra thực hiện tiêu chuẩn CSVC, TBDH cho
chương trình GD; việc mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu thực hiện CT
GDPT2018.
2. Kiểm tra việc cải tiến CLGD sau đánh giá, đánh
giá ngoài; việc quản lý VBCC; sát hạch cấp chứng chỉ ứng dụng CNTT; việc thực
hiện quy chế công khai; thi chọn HSGQG, thi TNTHPT.
|
Sở GDĐT Bắc Giang
|
9
|
Vụ Pháp chế (Kiểm
tra ND1)
|
Vụ GDQP kiểm
tra ND2
|
1. Kiểm tra tình hình thành lập, kiện toàn và duy
trì tổ chức pháp chế; việc ban hành VBQPPL của HĐND, UBND về lĩnh vực GD;
công tác phổ biến, GDPL; tình hình thi hành các VBQPPL, chỉ đạo, điều hành của
ngành GD.
2. Công tác GDQPAN cho học sinh tại Sở GDĐT.
|
UBND tỉnh Yên Bái;
Sở GDĐT Yên Bái
|
THÁNG 4
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Bộ
(Kiểm tra ND1)
|
Cục CNTT kiểm
tra ND2
|
1. Kiểm tra công tác bảo vệ bí mật nhà nước; văn
thư, lưu trữ.
2. Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công
nghệ thông tin.
|
Trường ĐH SPKT
TPHCM
|
2
|
Vụ TCCB (Kiểm
tra ND1)
|
Cục CNTT kiểm
tra ND2
|
1. Công tác tuyển dụng, sử dụng, bổ nhiệm, quy hoạch,
vị trí việc làm, vị trí công tác định kỳ chuyển đổi và hoạt động của Hội đồng
trường.
2. Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công
nghệ thông tin.
|
Trường ĐH Tây Bắc
|
Thanh tra
kiểm tra ND2
|
1. Công tác tuyển dụng, sử dụng, bổ nhiệm, quy hoạch,
vị trí việc làm, vị trí công tác định kỳ chuyển đổi và hoạt động của Hội đồng
trường.
2. Kiểm tra việc thực hiện công tác thanh tra; thực
hiện Chỉ thị số 10/CT-TTg ngày 12/6/2013 của TTCP; Công tác tiếp công dân, giải
quyết KNTC, KNPA.
|
Trường ĐH Mở Hà Nội
|
3
|
Vụ GDMN (Kiểm
tra ND1)
|
Vụ HSSV kiểm
tra ND2;
Vụ GDDT kiểm
tra ND3
|
1. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về
giáo dục mầm non.
2. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về
công tác giáo dục chính trị và công tác HSSV.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về
giáo dục dân tộc.
|
Sở GDĐT Lâm Đồng
|
4
|
Vụ HSSV (kiểm
tra ND1)
|
Vụ GDDT kiểm
tra ND2;
Vụ GDTC kiểm
tra ND3
|
1. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về
công tác giáo dục chính trị và công tác HSSV.
2. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về
giáo dục dân tộc.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về
giáo dục thể chất, hoạt động thể thao, y tế và công tác đảm bảo an toàn trường
học.
|
Sở GDĐT Thừa Thiên
Huế
|
5
|
Vụ GD Tiểu học
(Kiểm tra ND1)
|
Vụ GDTX kiểm
tra ND2; Cục QLCL kiểm tra ND3; Vụ CSVC kiểm tra ND4.
|
1. Kiểm tra việc triển khai chương trình GDPT2018
và dạy Tiếng Anh, Tin học trong trường tiểu học; việc tăng cường Tiếng Việt
cho học sinh DTTS; GD học sinh khuyết tật; tổ chức hoạt động thư viện thân
thiện trường tiểu học.
2. Kiểm tra việc tổ chức thực hiện chương trình
GDTX cấp THCS, THPT.
3. Kiểm tra việc cải tiến CLGD sau đánh giá, đánh
giá ngoài; việc quản lý VBCC; sát hạch cấp chứng chỉ ứng dụng CNTT; việc thực
hiện quy chế công khai; thi chọn HSGQG, thi TNTHPT.
4. Kiểm tra thực hiện tiêu chuẩn CSVC, TBDH cho
chương trình GD; việc mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu thực hiện CT
GDPT2018
|
Sở GDĐT Thanh Hóa
|
6
|
Vụ GDTX (Kiểm
tra ND1)
|
Cục QLCL kiểm
tra ND2; Thanh tra kiểm tra ND3
|
1. Kiểm tra công tác QLNN về GDTX.
2. Kiểm tra việc cải tiến CLGD sau đánh giá, đánh
giá ngoài; việc quản lý VBCC; sát hạch cấp chứng chỉ ứng dụng CNTT; việc thực
hiện quy chế công khai; thi chọn HSGQG, thi TNTHPT.
3. Kiểm tra việc thực hiện công tác thanh tra; thực
hiện Chỉ thị số 10/CT-TTg ngày 12/6/2013 của TTCP; Công tác tiếp công dân, giải
quyết KNTC, KNPA.
|
Sở GDĐT Hưng Yên
|
7
|
Vụ CSVC (Kiểm
tra ND1)
|
Thanh tra
kiểm tra ND2; Vụ GDĐH kiểm tra ND3; Vụ TCCB và Vụ KHTC
kiểm tra ND4
|
1. Kiểm tra công tác giám sát, đánh giá đầu tư, đấu
thầu, quyết toán dự án.
2. Kiểm tra việc thực hiện công tác thanh tra; thực
hiện Chỉ thị số 10/CT-TTg ngày 12/6/2013 của TTCP; Công tác tiếp công dân, giải
quyết KNTC, KNPA.
3. Kiểm tra về xác định chỉ tiêu; tổ chức tuyển
sinh; mở ngành đào tạo; chương trình đào tạo; tổ chức đào tạo.
4. Kiểm tra công tác tổ chức cán bộ, quản lý tài
chính, sửa chữa tài sản.
|
Trường ĐH Mỏ Địa
chất
|
Cục Nhà giáo
kiểm tra ND2 tại Trường ĐH Ngoại ngữ
|
1. Kiểm tra công tác giám sát, đánh giá đầu tư, đấu
thầu, quyết toán dự án.
2. Kiểm tra công tác tổ chức bồi dưỡng giáo viên,
nhân viên và CBQLGD tại Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế).
|
ĐH Huế
|
8
|
Vụ GDQPAN (Kiểm
tra ND1)
|
Vụ Pháp chế
kiểm tra ND2
|
1. Kiểm tra điều kiện đảm bảo dạy học môn Giáo dục
Quốc phòng An ninh trong cơ sở giáo dục đại học.
2. Kiểm tra tình hình thành lập, kiện toàn và duy
trì tổ chức pháp chế; công tác phổ biến, GDPL; tình hình thi hành các VBQPPL,
chỉ đạo, điều hành của ngành GD.
|
Trường ĐH Công nghệ
TPHCM
|
9
|
Cục HTQT (Kiểm
tra ND1 tại Sở GDDT)
|
Vụ Pháp chế
kiểm tra ND2 tại UBND
|
1. Kiểm tra việc thực hiện quy định đối với hoạt
động TVDH và hoạt động của văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại VN
2. Kiểm tra tình hình thành lập, kiện toàn và duy
trì tổ chức pháp chế; việc ban hành VBQPPL của HĐND, UBND về lĩnh vực GD;
công tác phổ biến, GDPL; tình hình thi hành các VBQPPL, chỉ đạo, điều hành của
ngành GD.
|
Sở GDĐT Hải Phòng,
UBND thành phố Hải phòng
|
10
|
Cục QLCL
|
Các đơn vị liên
quan do đv chủ trì mời tham gia
|
1. Tại Sở: Kiểm tra việc cải tiến CLGD sau đánh
giá, đánh giá ngoài; việc quản lý VBCC; sát hạch cấp chứng chỉ ứng dụng CNTT;
việc thực hiện quy chế công khai; thi chọn HSGQG, thi TNTHPT.
2. Tại trường: Kiểm tra việc thực hiện quy chế
công khai; cải tiến CLGD sau tự đánh giá, đánh giá ngoài; quản lý VBCC; sát hạch
cấp chứng chỉ ứng dụng CNTT; tổ chức thi NLNN 6 bậc dùng cho VN, thi năng lực
Tiếng Việt dùng cho người nước ngoài (nếu có)
|
Sở GDĐT Nghệ An;
Trường CĐSP Nghệ An; Trường ĐH Thương Mại; Trường ĐH Hàng Hải Việt Nam.
|
11
|
Cục QLCL (Kiểm
tra ND1)
|
Vụ GDĐH kiểm
tra ND2
|
1. Kiểm tra việc thực hiện quy chế công khai; cải
tiến CLGD sau tự đánh giá, đánh giá ngoài; quản lý VBCC; sát hạch cấp chứng
chỉ ứng dụng CNTT; tổ chức thi NLNN 6 bậc dùng cho VN, thi năng lực Tiếng Việt
dùng cho người nước ngoài (nếu có)
2. Kiểm tra về xác định chỉ tiêu; tổ chức tuyển
sinh; mở ngành đào tạo; chương trình đào tạo; tổ chức đào tạo.
|
Trường ĐH Kiến
trúc Hà Nội
|
THÁNG 5
|
|
|
|
1
|
Vụ Pháp chế (Kiểm
tra ND1)
|
Vụ GDQP kiểm
tra ND2
|
1. Kiểm tra tình hình thành lập, kiện toàn và duy
trì tổ chức pháp chế; việc ban hành VBQPPL của HĐND, UBND về lĩnh vực GD;
công tác phổ biến, GDPL; tình hình thi hành các VBQPPL, chỉ đạo, điều hành của
ngành GD.
2. Công tác GDQPAN cho học sinh tại Sở GDĐT.
|
Sở GDĐT Tuyên
Quang, UBND tỉnh Tuyên Quang
|
2
|
Vụ GDQPAN (kiểm
tra ND1)
|
Vụ Pháp chế
kiểm tra ND2
|
1. Kiểm tra công tác quân sự, quốc phòng; công
tác GDQPAN cho học sinh, sinh viên.
2. Kiểm tra tình hình thành lập, kiện toàn và duy
trì tổ chức pháp chế; công tác phổ biến, GDPL; tình hình thi hành các VBQPPL,
chỉ đạo, điều hành của ngành GD.
|
ĐH Đà Nẵng
|
3
|
Cục HTQT (Kiểm
tra ND1)
|
Vụ Pháp chế
kiểm tra ND2
|
1. Kiểm tra việc thực hiện quy định đối với hoạt động
TVDH và hoạt động của văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại VN.
2. Kiểm tra tình hình thành lập, kiện toàn và duy
trì tổ chức pháp chế; việc ban hành VBQPPL của HĐND, UBND về lĩnh vực GD;
công tác phổ biến, GDPL; tình hình thi hành các VBQPPL, chỉ đạo, điều hành của
ngành GD.
|
Sở GDĐT Bà Rịa-Vũng
Tàu, UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
|
4
|
Vụ GDDT (kiểm
tra ND1)
|
Vụ GDMN kiểm
tra ND2;
Vụ GDTC kiểm
tra ND3
|
1. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về
giáo dục dân tộc.
2. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về
giáo dục mầm non.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về
giáo dục thể chất, hoạt động thể thao, y tế và công tác đảm bảo an toàn trường
học.
|
Sở GDĐT Bình Phước
|
5
|
Vụ HSSV (kiểm
tra ND1)
|
Vụ GDDT kiểm
tra ND2;
Vụ GDTC kiểm
tra ND3
|
1 .Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về
công tác giáo dục chính trị và công tác HSSV.
2. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về
giáo dục dân tộc.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về
giáo dục thể chất, hoạt động thể thao, y tế và công tác đảm bảo an toàn trường
học.
|
Sở GDĐT Đắk Nông
|
6
|
Vụ GDDT (kiểm
tra ND1)
|
Vụ GDMN kiểm
tra ND2, Vụ GDTC kiểm tra ND3
|
1. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về
giáo dục dân tộc.
2. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về
giáo dục mầm non.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về
giáo dục thể chất, hoạt động thể thao, y tế và công tác đảm bảo an toàn trường
học.
|
Sở GDĐT Bình Thuận
|
7
|
Vụ GDTX (kiểm
tra ND1)
|
Cục QLCL kiểm
tra ND2
|
1. Kiểm tra công tác QLNN về GDTX
2. Kiểm tra việc cải tiến CLGD sau đánh giá, đánh
giá ngoài; việc quản lý VBCC; sát hạch cấp chứng chỉ ứng dụng CNTT; việc thực
hiện quy chế công khai; thi chọn HSGQG, thi TNTHPT.
|
Sở GDĐT Quảng
Bình, Sở GDĐT TPHCM
|
8
|
Cục CNTT (kiểm
tra ND1)
|
Văn phòng Bộ
kiểm tra ND2; Cục QLCL kiểm tra ND3
|
1. Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công
nghệ thông tin
2. Kiểm tra công tác bảo vệ bí mật nhà nước; văn
thư, lưu trữ
3. Kiểm tra việc cải tiến CLGD sau đánh giá, đánh
giá ngoài; việc quản lý VBCC; sát hạch cấp chứng chỉ ứng dụng CNTT; việc thực
hiện quy chế công khai; thi chọn HSGQG, thi TNTHPT.
|
Sở GDĐT Thái Bình
|
9
|
Vụ GDĐH (kiểm
tra ND1)
|
Cục QLCL kiểm
tra ND2
|
1. Kiểm tra về xác định chỉ tiêu; tổ chức tuyển
sinh; mở ngành đào tạo; chương trình đào tạo; tổ chức đào tạo.
2. Kiểm tra việc thực hiện quy chế công khai; cải
tiến CLGD sau tự đánh giá, đánh giá ngoài; quản lý VBCC; sát hạch cấp chứng
chỉ ứng dụng CNTT; tổ chức thi NLNN 6 bậc dùng cho VN, thi năng lực Tiếng Việt
dùng cho người nước ngoài (nếu có).
|
Trường ĐH Điện lực
|
10
|
Vụ CSVC (kiểm
tra ND1)
|
Vụ GDĐH kiểm
tra ND2
|
1. Kiểm tra công tác đánh giá hiệu quả tổng thể đầu
tư.
2. Kiểm tra về xác định chỉ tiêu; tổ chức tuyển
sinh; mở ngành đào tạo; chương trình đào tạo; tổ chức đào tạo.
|
Trường ĐH Kinh tế
quốc dân
|
11
|
Cục Nhà giáo
(kiểm tra ND1)
|
Thanh tra
kiểm tra ND2;
Cục QLCL kiểm
tra ND3 tại Trường ĐH Vinh
|
1. Kiểm tra công tác tổ chức bồi dưỡng giáo viên,
nhân viên và GBQLGD
2. Kiểm tra việc thực hiện công tác thanh tra; thực
hiện Chỉ thị số 10/CT-TTg ngày 12/6/2013 của TTCP; Công tác tiếp công dân, giải
quyết KNTC, KNPA.
3. Kiểm tra việc thực hiện trách nhiệm, quyền hạn
của tổ chức kiểm định CLGD; Kiểm tra việc thực hiện quy chế công khai; cải tiến
CLGD sau tự đánh giá, đánh giá ngoài; quản lý VBCC; sát hạch cấp chứng chỉ ứng
dụng CNTT; tổ chức thi NLNN 6 bậc dùng cho VN, thi năng lực Tiếng Việt dùng
cho người nước ngoài (nếu có).
|
Trường ĐH Vinh,
Trường ĐH Hà Tĩnh
|
12
|
Cục Nhà giáo
|
Các đơn vị liên
quan do dv chủ trì mời tham gia
|
Kiểm tra công tác tuyển dụng, sử dụng, bồi dưỡng
đội ngũ giáo viên và cán bộ QLGD thực hiện Chương trình GDPT 2018
|
Sở GDĐT Thái
Nguyên
|
13
|
Thanh tra
|
Các đơn vị liên
quan do đv chủ trì mời tham gia
|
Kiểm tra việc thực hiện công tác thanh tra; thực
hiện Chỉ thị số 10/CT-TTg ngày 12/6/2013 của TTCP; Công tác tiếp công dân, giải
quyết KNTC, KNPA; Kiểm tra việc tổ chức thực hiện hoạt động cung ứng dịch vụ
sự nghiệp công.
|
Sở GDĐT Bình Định
|
14
|
Vụ GDĐH
|
Thanh tra
|
Kiểm tra về xác định chỉ tiêu; tổ chức tuyển
sinh; mở ngành đào tạo; chương trình đào tạo; tổ chức đào tạo.
|
Trường ĐH Nguyễn
Trãi, Trường ĐH Tài chính - Ngân hàng Hà Nội, Trường ĐH Y Dược Thái Bình
|
15
|
Vụ Tiểu học
|
Các đơn vị liên
quan do đv chủ trì mời tham gia
|
Kiểm tra việc công nhận nâng chuẩn phổ cập giáo dục
tiểu học mức độ 3.
|
Sở GDĐT Quảng Trị,
UBND Quảng Trị
|
THÁNG 8
|
|
|
|
1
|
Vụ GD Tiểu học
(Kiểm tra ND1 tại UBND)
|
Vụ GDTrH kiểm
tra ND2 và Thanh tra kiểm tra ND3 tại Sở GDĐT
|
1. Kiểm tra việc công nhận nâng chuẩn phổ cập giáo
dục tiểu học mức độ 3.
2. Kiểm tra việc XDKH GD, tổ chức dạy học, kiểm
tra, đánh giá; việc chỉ đạo nâng cao CLGD hướng nghiệp, định hướng phân luồng,
phổ cập GD THCS, đổi mới QLGD, tuyển sinh đầu cấp; Việc thực hiện quy định lựa
chọn, mua sắm, sử dụng SGK và việc biên soạn, phát hành, sử dụng tài liệu GD
địa phương.
3. Kiểm tra việc thực hiện công tác thanh tra; thực
hiện Chỉ thị số 10/CT-TTg ngày 12/6/2013 của TTCP; Công tác tiếp công dân, giải
quyết KNTC, KNPA.
|
Sở GDĐT Quảng Nam,
UBND Quảng Nam
|
2
|
Vụ GD Tiểu học
(Kiểm tra ND1)
|
Vụ GDTrH kiểm
tra ND2; Thanh tra kiểm tra ND3
|
1. Kiểm tra việc triển khai chương trình GDPT2018
và dạy Tiếng Anh, Tin học trong trường tiểu học; việc tăng cường Tiếng Việt
cho học sinh DTTS; GD học sinh khuyết tật; tổ chức hoạt động thư viện thân
thiện trường tiểu học.
2. Kiểm tra việc XDKH GD, tổ chức dạy học, kiểm
tra, đánh giá; Việc quản lý, chỉ đạo các trường PT tư thục, các trường PT có
yếu tố nước ngoài; Việc thực hiện quy định lựa chọn, mua sắm, sử dụng SGK và
việc biên soạn, phát hành, sử dụng tài liệu GD địa phương.
3. Kiểm tra việc thực hiện công tác thanh tra; thực
hiện Chỉ thị số 10/CT-TTg ngày 12/6/2013 của TTCP; Công tác tiếp công dân, giải
quyết KNTC, KNPA.
|
Sở GDĐT Gia Lai
|
3
|
Vụ GDTrH
|
Các đơn vị liên
quan do đv chủ trì mời tham gia
|
Kiểm tra việc XDKH GD, tổ chức dạy học, kiểm tra,
đánh giá; việc chỉ đạo nâng cao CLGD hướng nghiệp, định hướng phân luồng, phổ
cập GD THCS, đổi mới QLGD, tuyển sinh đầu cấp; Việc thực hiện quy định lựa chọn,
mua sắm, sử dụng SGK và việc biên soạn, phát hành, sử dụng tài liệu GD địa
phương.
|
Sở GDĐT Tiền Giang
|
4
|
Cục HTQT (kiểm
tra ND1)
|
Vụ Pháp chế
kiểm tra ND2 tại UBND; Vụ GDTX kiểm tra ND3 tại Sở GDĐT
|
1. Kiểm tra việc thực hiện quy định đối với hoạt động
TVDH và hoạt động của văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại VN.
2. Kiểm tra tình hình thành lập, kiện toàn và duy
trì tổ chức pháp chế; việc ban hành VBQPPL của HĐND, UBND về lĩnh vực GD;
công tác phổ biến, GDPL; tình hình thi hành các VBQPPL, chỉ đạo, điều hành của
ngành GD.
|
Sở GDĐT Hà Nội,
UBND thành phố Hà Nội
|
5
|
Vụ Pháp chế (Kiểm
tra ND1)
|
Vụ GDQP kiểm
tra ND2
|
1. Kiểm tra tình hình thành lập, kiện toàn và duy
trì tổ chức pháp chế; việc ban hành VBQPPL của HĐND, UBND về lĩnh vực GD;
công tác phổ biến, GDPL; tình hình thi hành các VBQPPL, chỉ đạo, điều hành của
ngành GD.
2. Công tác GDQPAN cho học sinh tại Sở GDĐT.
|
Sở GDĐT Cà Mau,
UBND tỉnh Cà Mau
|
6
|
Vụ GDQP (kiểm
tra ND1)
|
Vụ Pháp chế
kiểm tra ND2 tại Trường ĐH Công nghiệp TPHCM, Trường ĐH Lạc Hồng
|
1. Điều kiện đảm bảo dạy học môn GDQPAN tại Trường;
Công tác quân sự, quốc phòng và công tác GDQPAN cho sinh viên; Công tác đào tạo,
cấp phát, quản lý chứng chỉ GDQPAN; Công tác tuyển chọn nam sinh viên tốt
nghiệp đại học đi đào tạo sĩ quan dự bị tại Trung tâm GDQP.
2. Kiểm tra tình hình thành lập, kiện toàn và duy
trì tổ chức pháp chế; công tác phổ biến, GDPL; tình hình thi hành các VBQPPL,
chỉ đạo, điều hành của ngành GD.
|
Trường ĐH Công
nghiệp TPHCM; Trường ĐH Lạc Hồng; TT GDQP Trường đại học Hồng Đức, Trường ĐH
TDTT TPHCM
|
7
|
Cục QLCL (Kiểm
tra ND1)
|
Cục Nhà giáo kiểm
tra ND2 và Thanh tra kiểm tra ND3 tại Trường ĐH Đồng Tháp
|
1. Kiểm tra việc thực hiện quy chế công khai; cải
tiến CLGD sau tự đánh giá, đánh giá ngoài; quản lý VBCC; sát hạch cấp chứng chỉ
ứng dụng CNTT; tổ chức thi NLNN 6 bậc dùng cho VN, thi năng lực Tiếng Việt
dùng cho người nước ngoài (nếu có).
2. Kiểm tra công tác tổ chức bồi dưỡng giáo viên,
nhân viên và CBQLGD.
3. Kiểm tra việc tổ chức thực hiện hoạt động cung
ứng dịch vụ sự nghiệp công.
|
Trường ĐH Đồng
Tháp, Trường ĐH Bạc Liêu, Trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ, Trường ĐH Tây
Đô, Trường ĐH Tiền Giang
|
8
|
Vụ TCCB (Kiểm
tra ND1)
|
Thanh tra
kiểm tra ND2 tại Trường ĐH Mở TPCHM, Trường ĐHSP TPHCM; Vụ CSVC kiểm
tra ND 3 tại Trường ĐH Luật TPHCM
|
1. Công tác tuyển dụng, sử dụng, bổ nhiệm, quy hoạch,
vị trí việc làm, vị trí công tác định kỳ chuyển đổi và hoạt động của Hội đồng
trường.
2. Kiểm tra việc thực hiện công tác thanh tra; thực
hiện Chỉ thị số 10/CT-TTg ngày 12/6/2013 của TTCP; Công tác tiếp công dân, giải
quyết KNTC, KNPA.
3. Kiểm tra công tác giám sát, đánh giá đầu tư, đấu
thầu, quyết toán dự án.
|
Trường ĐH Luật
TPHCM, Trường ĐH Mở TPHCM, Trường ĐHSP TPHCM
|
9
|
Vụ CSVC
|
Các đơn vị liên
quan do đv chủ trì mời tham gia
|
Kiểm tra công tác giám sát, đánh giá đầu tư, đấu
thầu, quyết toán dự án.
|
Trường ĐHSP HN,
Trường ĐHSPKT Hưng Yên
|
THÁNG 9
|
|
|
|
1
|
Cục QLCL
|
Các đơn vị liên
quan do đv chủ trì mời tham gia
|
1. Kiểm tra việc thực hiện quy chế công khai; cải
tiến CLGD sau tự đánh giá, đánh giá ngoài; quản lý VBCC; sát hạch cấp chứng
chỉ ứng dụng CNTT; tổ chức thi NLNN 6 bậc dùng cho VN, thi năng lực Tiếng Việt
dùng cho người nước ngoài (nếu có).
2. Kiểm tra việc thực hiện trách nhiệm, quyền hạn
của tổ chức kiểm định CLGD.
|
Trường ĐHSP, Trường
ĐH Ngoại ngữ, Trung tâm kiểm định CLGD thuộc ĐH Đà Nẵng.
|
2
|
Cục QLCL (kiểm
tra ND1)
|
Cục CNTT kiểm
tra ND2
|
1. Kiểm tra việc cải tiến CLGD sau đánh giá, đánh
giá ngoài; việc quản lý VBCC; sát hạch cấp chứng chỉ ứng dụng CNTT; việc thực
hiện quy chế công khai; thi chọn HSGQG, thi TNTHPT.
2. Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công
nghệ thông tin
|
Sở GDĐT An Giang
|
3
|
Cục Nhà giáo
(kiểm tra ND1)
|
Vụ GDTX kiểm
tra ND2
|
1. Kiểm tra công tác tuyển dụng, sử dụng, bồi dưỡng
đội ngũ giáo viên và cán bộ QLGD thực hiện Chương trình GDPT 2018.
2. Kiểm tra công tác QLNN về GDTX.
|
Sở GDĐT Lâm Đồng
|
Các đơn vị liên
quan do đv chủ trì mời tham gia
|
Kiểm tra công tác tổ chức bồi dưỡng giáo viên,
nhân viên và CBQLGD.
|
Trường ĐH Sài Gòn
|
4
|
Vụ GDĐH (kiểm
tra ND1)
|
Văn phòng Bộ kiểm
tra ND2 và Cục CNTT kiểm tra ND3 tại Trường ĐH Kinh tế TPHCM; Cục QLCL kiểm
tra ND4 tại Trường ĐH Ngân hàng TPHCM
|
1. Kiểm tra về xác định chỉ tiêu; tổ chức tuyển
sinh; mở ngành đào tạo; chương trình đào tạo; tổ chức đào tạo.
2. Kiểm tra công tác bảo vệ bí mật nhà nước; văn
thư, lưu trữ.
3. Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công
nghệ thông tin.
4. Kiểm tra việc thực hiện quy chế công khai; cải
tiến CLGD sau tự đánh giá, đánh giá ngoài; quản lý VBCC; sát hạch cấp chứng
chỉ ứng dụng CNTT; tổ chức thi NLNN 6 bậc dùng cho VN, thi năng lực Tiếng Việt
dùng cho người nước ngoài (nếu có).
|
Trường ĐH Kinh tế
TPHCM; Trường ĐH Ngân hàng TPHCM
|
5
|
Thanh tra
|
Các đơn vị liên
quan do đv chủ trì mời tham gia
|
Kiểm tra việc thực hiện kết luận thanh tra hành
chính năm 2022; 2. Kiểm tra việc tổ chức thực hiện hoạt động cung ứng dịch vụ
sự nghiệp công.
|
Trường ĐHSP TDTT
Hà nội; Trường ĐH Xây dựng Hà Nội
|
6
|
Cục QLCL
|
Các đơn vị liên
quan do đv chủ trì mời tham gia
|
Kiểm tra việc thực hiện quy chế công khai; cải tiến
CLGD sau tự đánh giá, đánh giá ngoài; quản lý VBCC; sát hạch cấp chứng chỉ ứng
dụng CNTT.
|
Trường ĐH Công nghệ
Đồng Nai, Trường ĐH Đồng Nai, Trường ĐH Duy Tân
|
7
|
Vụ GDĐH
|
Thanh tra
|
Kiểm tra về xác định chỉ tiêu; tổ chức tuyển sinh;
mở ngành đào tạo; chương trình đào tạo; tổ chức đào tạo.
|
Trường ĐH Công
nghiệp thực phẩm TPHCM, Trường ĐH Kinh tế - Tài chính TPHCM, Trường ĐH Ngoại
ngữ - Tin học TPHCM, Trường ĐH Nguyễn Tất Thành
|
8
|
Vụ GDTC (kiểm
tra ND1)
|
Vụ GDMN kiểm
tra ND2;
Vụ HSSV kiểm
tra ND3
|
1. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về
giáo dục thể chất, hoạt động thể thao, y tế và công tác đảm bảo an toàn trường
học.
2. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về
giáo dục mầm non.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện các quy định về
công tác giáo dục chính trị và công tác HSSV.
|
Sở GDĐT Đồng Nai,
Hà Nam
|
9
|
Vụ GDQP (kiểm
tra ND1)
|
Vụ Pháp chế
kiểm tra ND2;
Cục HTQT kiểm
tra ND3 tại Trường ĐH Kinh doanh - Công nghệ
|
1. Kiểm tra điều kiện đảm bảo dạy học môn Giáo dục
Quốc phòng An ninh trong cơ sở giáo dục đại học.
2. Kiểm tra tình hình thành lập, kiện toàn và duy
trì tổ chức pháp chế; công tác phổ biến, GDPL; tình hình thi hành các VBQPPL,
chỉ đạo, điều hành của ngành GD.
3. Kiểm tra công tác XDKH đối ngoại; quản lý đoàn
vào; cử cán bộ đi công tác nước ngoài; việc ký kết và thực hiện các văn bản
thỏa thuận với nước ngoài; tổ chức hội thảo, hội nghị quốc tế; việc tiếp nhận
giảng viên, chuyên gia nước ngoài đến làm việc; công tác tiếp nhận, đào tạo
và quản lý LHS nước ngoài học tập tại VN; công tác cử đi, theo dõi và tiếp nhận
về nước du học sinh VN đi học nước ngoài bằng học bổng ngân sách nhà nước và
hiệp định.
|
Trường ĐH Kinh
doanh và Công nghệ Hà Nội, Trường ĐH Lao động xã hội, Trường ĐH Y Hà Nội
|
10
|
Vụ GD Tiểu học
|
Các đơn vị liên
quan do dv chủ trì mời tham gia
|
Kiểm tra việc triển khai chương trình GDPT2018 và
dạy Tiếng Anh, Tin học trong trường tiểu học; việc tăng cường Tiếng Việt cho
học sinh DTTS; GD học sinh khuyết tật; tổ chức hoạt động thư viện thân thiện
trường tiểu học.
|
Sở GDĐT Thừa Thiên
Huế, Tây Ninh
|
THÁNG 10
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Bộ
|
Các đơn vị liên
quan do đv chủ trì mời tham gia
|
Kiểm tra công tác bảo vệ bí mật nhà nước; văn thư
lưu trữ.
|
Cục HTQT, Vụ
GDCT&CTHSSV
|
Kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2023.
|
Vụ GDTX, KHTC, PC,
KHCNMT; Cục CNTT, QLCL, HTQT
|
2
|
Vụ Pháp chế (Kiểm
tra ND1)
|
Vụ GDQP kiểm
tra ND2
|
1. Kiểm tra tình hình thành lập, kiện toàn và duy
trì tổ chức pháp chế; việc ban hành VBQPPL của HĐND, UBND về lĩnh vực GD;
công tác phổ biến, GDPL; tình hình thi hành các VBQPPL, chỉ đạo, điều hành của
ngành GD.
2. Công tác GDQPAN cho học sinh tại Sở GDĐT.
|
Sở GDĐT Hà Giang,
UBND tỉnh Hà Giang
|
3
|
Vụ Tiểu học
|
Các đơn vị liên
quan do đv chủ trì mời tham gia
|
Kiểm tra việc công nhận nâng chuẩn phổ cập giáo dục
tiểu học mức độ 3.
|
UBND Lạng Sơn
|
4
|
Cục Nhà giáo
(kiểm tra ND1)
|
Vụ CSVC kiểm
tra ND2;
Vụ GDTrH kiểm
tra ND3
|
1. Kiểm tra công tác tuyển dụng, sử dụng, bồi dưỡng
đội ngũ giáo viên và cán bộ QLGD thực hiện Chương trình GDPT 2018.
2. Kiểm tra thực hiện tiêu chuẩn CSVC, TBDH cho
chương trình GD; việc mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu thực hiện CT
GDPT2018.
3. Kiểm tra việc xây dựng kế hoạch giáo dục, tổ
chức dạy học, kiểm tra, đánh giá; việc chỉ đạo nâng cao CLGD hướng nghiệp, định
hướng phân luồng, phổ cập GD THCS, đổi mới QLGD, tuyển sinh đầu cấp; Việc thực
hiện quy định lựa chọn, mua sắm, sử dụng SGK và việc biên soạn, phát hành, sử
dụng tài liệu GD địa phương.
|
Sở GDĐT Lào Cai
|
5
|
Vụ GDTX (kiểm
tra ND1)
|
Vụ GD Tiểu học kiểm
tra ND2; Cục QLCL kiểm tra ND3
|
1. Kiểm tra công tác QLNN về GDTX.
2. Kiểm tra việc triển khai chương trình GDPT2018
và dạy Tiếng Anh, Tin học trong trường tiểu học; việc tăng cường Tiếng Việt
cho học sinh DTTS; GD học sinh khuyết tật; tổ chức hoạt động thư viện thân
thiện trường tiểu học.
3. Kiểm tra việc cải tiến CLGD sau đánh giá, đánh
giá ngoài; việc quản lý VBCC; sát hạch cấp chứng chỉ ứng dụng CNTT; việc thực
hiện quy chế công khai; thi chọn HSGQG, thi TNTHPT.
|
Sở GDĐT Trà Vinh
|
6
|
Vụ GDQP (kiểm
tra ND1)
|
Vụ pháp chế
kiểm tra ND2;
Vụ KHCN&MT
kiểm tra ND3 tại Trường ĐH Văn Lang
|
1. Kiểm tra điều kiện đảm bảo dạy học môn Giáo dục
Quốc phòng An ninh trong cơ sở giáo dục đại học.
2. Kiểm tra tình hình thành lập, kiện toàn và duy
trì tổ chức pháp chế; công tác phổ biến, GDPL; tình hình thi hành các VBQPPL,
chỉ đạo, điều hành của ngành GD.
|
Trường ĐH Nam Cần
Thơ; Trường ĐH Quảng Bình, Trường Đại học Văn Lang
|
7
|
Vụ GDĐH (kiểm
tra ND1)
|
Thanh tra
phối hợp kiểm tra ND1; Cục QLCL kiểm tra ND2 tại Trường ĐH Tài
chính-Marketing
|
1. Kiểm tra về xác định chỉ tiêu; tổ chức tuyển
sinh; mở ngành đào tạo; chương trình đào tạo; tổ chức đào tạo.
2. Kiểm tra việc thực hiện quy chế công khai; cải
tiến CLGD sau tự đánh giá, đánh giá ngoài; quản lý VBCC; sát hạch cấp chứng
chỉ ứng dụng CNTT; tổ chức thi NLNN 6 bậc dùng cho VN, thi năng lực Tiếng Việt
dùng cho người nước ngoài (nếu có)
|
Trường ĐH Công nghệ
TPHCM, Trường ĐH Tài nguyên và Môi trường TPHCM, Trường ĐH Văn Hiến, Trường
ĐH Kiến trúc TPHCM; Trường ĐH Tài chính-Marketing
|
8
|
Cục QLCL
|
Các đơn vị liên
quan do đv chủ trì mời tham gia
|
Kiểm tra việc thực hiện quy chế công khai; cải tiến
CLGD sau tự đánh giá, đánh giá ngoài; quản lý VBCC; sát hạch cấp chứng chỉ ứng
dụng CNTT; tổ chức thi NLNN 6 bậc dùng cho VN, thi năng lực Tiếng Việt dùng
cho người nước ngoài (nếu có).
|
Trường CĐSP Huế,
Trường ĐH Tôn Đức Thắng
|
9
|
Thanh tra
|
Các đơn vị liên quan
do đv chủ trì mời tham gia
|
Kiểm tra việc thực hiện kết luận thanh tra hành
chính năm 2022.
|
Trường ĐHSP Nghệ
thuật TW
|
Kiểm tra việc thực hiện công tác thanh tra; thực
hiện Chỉ thị số 10/CT-TTg ngày 12/6/2013 của TTCP; Công tác tiếp công dân, giải
quyết KNTC, KNPA
|
Trường CĐ SPTW
TPHCM, Trường ĐHSP TDTT TPHCM
|
10
|
Vụ CSVC
|
Các đơn vị liên
quan do đv chủ trì mời tham gia
|
Kiểm tra thực hiện tiêu chuẩn CSVC, TBDH cho
chương trình GD; việc mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu thực hiện CT
GDPT2018.
|
Sở GDĐT Hậu Giang,
Đăk Nông
|
THÁNG 11
|
|
|
|
1
|
Văn phòng Bộ
(kiểm tra ND1)
|
Cục CNTT kiểm
tra ND2: Vụ GDTX kiểm tra ND3
|
1. Kiểm tra công tác bảo vệ bí mật nhà nước; văn
thư, lưu trữ.
2. Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công
nghệ thông tin.
3. Kiểm tra công tác QLNN về GDTX.
|
Sở GDĐT Bà Rịa -
Vũng Tàu
|
2
|
Cục QLCL (kiểm
tra ND1)
|
Văn phòng Bộ kiểm
tra ND2; Cục CNTT kiểm tra ND3
|
1. Kiểm tra việc thực hiện quy chế công khai; cải
tiến CLGD sau tự đánh giá, đánh giá ngoài; quản lý VBCC; sát hạch cấp chứng
chỉ ứng dụng CNTT; tổ chức thi NLNN 6 bậc dùng cho VN, thi năng lực Tiếng Việt
dùng cho người nước ngoài (nếu có).
2. Kiểm tra công tác bảo vệ bí mật nhà nước; văn
thư, lưu trữ tại Trường ĐHSP, Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Huế).
3. Kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ ứng dụng công
nghệ thông tin tại Trường ĐHSP, Trường ĐH Nông Lâm (ĐH Huế).
|
ĐH Huế
|
3
|
Cục QLCL (kiểm
tra ND1)
|
Thanh tra
kiểm tra ND2
|
1. Kiểm tra việc cải tiến CLGD sau đánh giá, đánh
giá ngoài; việc quản lý VBCC; sát hạch cấp chứng chỉ ứng dụng CNTT; việc thực
hiện quy chế công khai; thi chọn HSGQG, thi TNTHPT.
2. Kiểm tra việc tổ chức thực hiện hoạt động cung
ứng dịch vụ sự nghiệp công.
|
Sở GDĐT Điện Biên
|
4
|
Vụ GD Tiểu học
(kiểm tra ND1)
|
Cục QLCL kiểm
tra ND2; Cục Nhà giáo kiểm tra ND3
|
1. Kiểm tra việc triển khai chương trình GDPT2018
và dạy Tiếng Anh, Tin học trong trường tiểu học; việc tăng cường Tiếng Việt cho
học sinh DTTS; GD học sinh khuyết tật; tổ chức hoạt động thư viện thân thiện
trường tiểu học.
2. Kiểm tra việc cải tiến CLGD sau đánh giá, đánh
giá ngoài; việc quản lý VBCC; sát hạch cấp chứng chỉ ứng dụng CNTT; việc thực
hiện quy chế công khai; thi chọn HSGQG, thi TNTHPT.
3. Kiểm tra công tác tuyển dụng, sử dụng, bồi dưỡng
đội ngũ giáo viên và cán bộ QLGD thực hiện Chương trình GDPT 2018.
|
Sở GDĐT Bạc Liêu
|
5
|
Vụ GDTrH (kiểm
tra ND1)
|
Cục Nhà giáo
kiểm tra ND2 và Vụ CSVC kiểm tra ND3 tại Sở GDĐT Bình Phước
|
1. Kiểm tra việc XDKH GD, tổ chức dạy học, kiểm
tra, đánh giá; việc chỉ đạo nâng cao CLGD hướng nghiệp, định hướng phân luồng,
phổ cập GD THCS, đổi mới QLGD, tuyển sinh đầu cấp; Việc thực hiện quy định lựa
chọn, mua sắm, sử dụng SGK và việc biên soạn, phát hành, sử dụng tài liệu GD
địa phương.
2. Kiểm tra công tác tuyển dụng, sử dụng, bồi dưỡng
đội ngũ giáo viên và cán bộ QLGD thực hiện Chương trình GDPT 2018.
3. Kiểm tra thực hiện tiêu chuẩn CSVC, TBDH cho
chương trình GD; việc mua sắm thiết bị dạy học tối thiểu thực hiện CT
GDPT2018
|
Sở GDĐT Bình Phước,
Sở GDĐT Phú Thọ
|
6
|
Cục Nhà giáo
(kiểm tra ND1)
|
Vụ GD Tiểu học kiểm
tra ND2 và Vụ GDTrH kiểm tra ND3 tại Sở GDĐT Phú Yên
|
1. Kiểm tra công tác tuyển dụng, sử dụng, bồi dưỡng
đội ngũ giáo viên và cán bộ QLGD thực hiện Chương trình GDPT 2018.
2. Kiểm tra việc triển khai chương trình GDPT2018
và dạy Tiếng Anh, Tin học trong trường tiểu học; việc tăng cường Tiếng Việt
cho học sinh DTTS; GD học sinh khuyết tật; tổ chức hoạt động thư viện thân thiện
trường tiểu học.
3. Kiểm tra việc XDKH GD, tổ chức dạy học, kiểm
tra, đánh giá; Việc quản lý, chỉ đạo các trường PT tư thục, các trường PT có
yếu tố nước ngoài; Việc thực hiện quy định lựa chọn, mua sắm, sử dụng SGK và
việc biên soạn, phát hành, sử dụng tài liệu GD địa phương.
|
Sở GDĐT Phú Yên,
Trường ĐH Phú Yên
|
7
|
Thanh tra
|
Các đơn vị liên
quan do đv chủ trì mời tham gia
|
Kiểm tra việc thực hiện kết luận thanh tra hành
chính năm 2022.
|
Trường ĐH GTVT,
Trường ĐH Quy Nhơn
|
8
|
Vụ GDQP (kiểm
tra ND1)
|
Vụ Pháp chế
kiểm tra ND2 và Thanh tra kiểm tra ND3 tại Trường ĐH Tây Nguyên và ĐH
Bách khoa HN
|
1. Kiểm tra điều kiện đảm bảo dạy học môn GDQPAN
tại Trường; Công tác quân sự, quốc phòng và công tác GDQPAN cho sinh viên;
Công tác đào tạo, cấp phát, quản lý chứng chỉ GDQPAN; Công tác tuyển chọn nam
sinh viên tốt nghiệp đại học đi đào tạo sĩ quan dự bị tại Trung tâm GDQP.
2. Kiểm tra tình hình thành lập, kiện toàn và duy
trì tổ chức pháp chế; công tác phổ biến, GDPL; tình hình thi hành các VBQPPL,
chỉ đạo, điều hành của ngành GD tại ĐH Bách khoa HN và Trường ĐH Tây Nguyên.
3. Kiểm tra việc thực hiện công tác thanh tra; thực
hiện Chỉ thị số 10/CT-TTg ngày 12/6/2013 của TTCP; Công tác tiếp công dân, giải
quyết KNTC, KNPA tại ĐH Bách khoa Hà Nội và Trường ĐH Tây Nguyên.
|
Trường ĐH Tây
Nguyên; ĐH Bách Khoa Hà Nội, TT GDQP Trường Đại học Đà Lạt, TT GDQP Trường
ĐHTDTT Đà Nẵng
|
Quyết định số
4608/QĐ-BGDĐT ngày 28/12/2022 của Bộ GD&ĐT Phê duyệt Kế hoạch kiểm tra năm
2023.1